BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
NGỌC LÊ DUNG
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH
TIẾP TỤC MUA VÉ MÁY BAY TRỰC TUYẾN
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ÉN VIỆT
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 9 năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
NGỌC LÊ DUNG
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
Ý ĐỊNH TIẾP TỤC MUA
VÉ MÁY BAY TRỰC TUYẾN
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ÉN VIỆT
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 9 năm 2017
i
CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học : TS
QU NG H NG
Luận văn Thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày23 tháng 09năm 2017
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
TT
Họ và tên
Chức danh Hội đồng
1
TS. Trƣơng Quang Dũng
2
TS. Nguyễn Hải Quang
Phản biện 1
3
TS. Hoàng Trung Kiên
Phản biện 2
4
TS. Nguyễn Quyết Thắng
5
TS. Lê Tấn Phƣớc
Chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên, Thƣ ký
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã đƣợc
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá V
ii
TRƢỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
PHÒNG QLKH – ĐTSĐH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày tháng năm 2017
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: NGỌC LÊ DUNG
Giới tính : Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 19/07/1987
Nơi sinh : Tiền Giang
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
MSHV : 1541820165
I- Tên đề tài:
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH TIẾP TỤC MUA VÉ MÁY BAY TRỰC
TUYẾN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ÉN VIỆT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
II- Nhiệm vụ và nội dung:
Nhiệm vụ của đề tài là nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến ý định tiếp tục
mua vé máy baytrực tuyến của công ty Cổ phần Én Việt tại Thành phố Hồ Chí
Minh, từ đó đề xuất hàm ý quản trị nâng caoý định tiếp tục mua vé máy bay trực
tuyến của công ty Cổ phần Én Việt tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Nội dung đề tài gồm năm nội dung ch nh: tổng quan về đề tài, cơ sở lý thuyết,
phƣơng pháp nghiên cứu, kết quả nghiên cứu và hàm ý quản trị. Đề tài đã tìm ra mô
hình, các yếu tố tác động đến ý định tiếp tục mua vé máy bay trực tuyến của công ty
Cổ phần Én Việt tại Thành phố Hồ Chí Minhvà qua kết quả phân t ch cũng đã cho ra
đƣợc phƣơng trình hồi quy.
Hạn chế của đề tài là chƣa nghiên cứu với lƣợng mẫu lớn.
III- Ngày giao nhiệm vụ: ngày tháng năm 2017
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: ngày tháng năm 2017
V- Cán bộ hƣớng dẫn: TS. L QU NG H NG
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS
ê Qu ng H ng
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
1
LỜI CAM ĐO N
Tôi xin cam đoan luận văn với tiêu đề “Các yếu tốảnh hưởng đến ý định
tiếp tục mua vé máy bay trực tuyến của công ty Cổ phần Én Việt tại Thành
phố Hồ Chí Minh” hoàn toàn là kết quả nghiên cứu của chính bản thân tôi và
chƣa đƣợc công bố trong bất cứ một công trình nghiên cứu nào của ngƣời khác.
Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi đã thực hiện nghiêm túc các quy tắc đạo
đức nghiên cứu; các kết quả trình bày trong luận văn là sản phẩm nghiên cứu,
khảo sát của riêng cá nhân tôi; tất cả các tài liệu tham khảo sử dụng trong luận
văn đều đƣợc trích dẫn tƣờng minh, theo đúng quy định.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính trung thực của số liệu và
các nội dung khác trong luận văn của mình.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017
Học viên thực hiện luận văn
Ngọc Lê Dung
2
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Quý Thầy, Cô Khoa Quản Trị
Kinh Doanh, Trƣờng Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã trang bị cho
tôi những kiến thức quý báu, giúp tôi tiếp cận tƣ duy khoa học, phục vụ công tác và
cuộc sống.
Tôi xin chân thành cám ơn TS. Lê Quang Hùng đã tận tình hƣớng dẫn tôi
thực hiện luận văn này. Trong quá trình nghiên cứu thực hiện luận văn, dƣới sự
hƣớng dẫn khoa học của Thầy, tôi đã học hỏi đƣợc những kiến thức và
phƣơng pháp nghiên cứu khoa học bổ ích.
Vô cùng cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đ , động viên tôi
hoàn thành tốt nghiên cứu của mình.
Do thời gian thực hiện luận văn có hạn, kinh nghiệm bản thân và kiến thức
vẫn c n hạn chế nhất định, nên sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận
đƣợc sự đánh giá, góp ý từ quý Thầy, Cô đ bài luận văn đƣợc hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn
Trân Trọng.
Họcviên
Ngọc Lê Dung
3
TÓM TẮT
Đề tài: “Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục mua vé máy bay trực
tuyến của công ty Cổ phần Én Việt tại Thành phố Hồ Chí Minh”
Trên cơ sở lý luận và nghiên cứu các mô hình trƣớc đây, tác giả thảo luận
nhóm và đề xuất mô hình về ý định tiếp tục mua vé máy bay trực tuyến của công ty
Cổ phần Én Việt tại Thành phố Hồ Chí Minh gồm 7 yếu tố: (1) Sự tiện lợi, (2) Sự đa
dạng về hình thức mua và thanh toán, (3) Sự đa dạng về thông tin, (4) Chất lƣợng
dịch vụ điệntử, (5) Rủi ro mua hàng quamạng, (6) Dịch vụ phát sinh, (7) Uy tín
thƣơng hiệu công ty.
Từ mô hình đề xuất ban đầu, tác giả tiến hành điều tra mẫu thuận tiện với
c mẫu là 250, số liệu đƣợc phân tích qua phần mềm thống kê SPSS20.0. Đề tài sử
dụng hệ số Cronbach’s Alpha, phƣơng pháp phân tích nhân tố (EFA) và hồi quy bội
đ đánh giá các yếu tố ảnh hƣởng đến ý định tiếp tục mua vé máy bay trực tuyến
của công ty Cổ phần Én Việt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Kết quả rút ra đƣợc 5 yếu
tố tác động đếný định tiếp tục mua vé máy bay trực tuyến của công ty Cổ phần Én
Việt tại Thành phố Hồ Chí Minh: (1)Uy t n thƣơng hiệu công ty, (2)Chất lƣợng dịch
vụ điện tử, (3)Sự đa dạng về thông tin, (4)Sự tiện lợi, (5)Dịch vụ phát sinh. Trong
đó, yếu tố Uy t n thƣơng hiệu công ty, Chất lƣợng dịch vụ điện tử và Sự đa dạng về
thông tin có tác động mạnh đến ý định tiếp tục mua vé máy bay trực tuyến.
Từ kết quả nghiên cứu này, tác giả đề xuất một số hàm ý quản trị nhằm giúp
nâng cao ý định tiếp tục mua vé máy bay trực tuyến của công ty Cổ phần Én Việt tại
Thành phố Hồ Chí Minh.
4
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................................. 1
LỜICẢMƠN .......................................................................................................................................... 2
TÓM TẮT ............................................................................................................................................... 3
MỤC LỤC ............................................................................................................................................... 4
BẢNGDANHMỤCCÁCCHỮVIẾTTẮT .......................................................................................... 8
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................................... 9
PHỤ LỤC ............................................................................................................................................. 12
CHƢƠNG 1: TỔNG QU N VỀ ĐỀ TÀI .............................................................13
11
ý do thực hiện đề tài.................................................................................... 13
1 2 Mục tiêu củ đề tài ........................................................................................ 15
1.2.1. Mục tiêu chung ..........................................................................................15
1.2.2. Mục tiêu cụ th ..........................................................................................16
1 3 Đối tƣ ng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 16
1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................16
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................16
1 4 Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................ 16
1 5 Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. 17
1 6 Những đóng góp mới củ đề tài ................................................................... 17
1 7 Kết cấu củ đề tài .......................................................................................... 18
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ Ý THUYẾT ......................................................................19
VÀ MÔ HÌNH NGHI N CỨU ..............................................................................19
2 1 Tổng qu n cơ sở lý thuyết............................................................................. 19
2.1.1. Khái niệm về mạng Internet ......................................................................19
2.1.2. Khái niệm thƣơng mại điện tử ...................................................................19
2.1.3. Khái niệm mua sắm trực tuyến ..................................................................20
2.1.4. Khái niệm ngƣời tiêu dùng. .......................................................................20
2.1.5. Khái niệm vé điện tử. ................................................................................20
2.1.6. Khái niệm đặt vé trực tuyến. .....................................................................20
5
2.1.7. Khái niệm ý định. ......................................................................................21
2.2. Hành vi tiêu dùng .......................................................................................... 21
2.2.1. Khái niệm về hành vi ngƣời tiêu dùng ......................................................21
2.2.2. Mô hình hành vi ngƣời tiêu dùng ..............................................................22
2.2.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hành vi mua của ngƣời tiêu dùng ...................22
2.2.4. Thuyết hành vi dự định (Theory of Planned Behavior – TPB) .................26
2.2.5. Mô hình chấp nhận công nghệ (Technology Acceptance Model – TAM) 27
2.2.6. Thuyết nhận thức rủi ro .............................................................................28
2 3 Các nghiên cứu thực hiện trƣớc đây ........................................................... 29
2.3.1. Nghiên cứu thực hiện ở nƣớc ngoài ..........................................................29
2.3.1.1. Nghiên cứu của tác giả Javadi và cộng sự (2012) ..............................29
2.3.1.2. Nghiên cứu của tác giả Milad Kamtarin (2012) .................................30
2.3.2. Nghiên cứu thực hiện trong nƣớc ..............................................................31
2.3.2.1. Nghiên cứu của tác giả Hoàng Quốc Cường (2010) ...........................31
2.3.2.2. Nghiên cứu của tác giả Nguyễn Lê Phương Thanh (2013) .................32
2.3.3. Tóm tắt các nghiên cứu .............................................................................33
2 4 Mô hình nghiên cứu đề xuất và giả thuyết nghiên cứu .............................. 37
2.4.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất ......................................................................37
2.4.2. Giả thuyết nghiên cứu................................................................................38
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHI N CỨU ..................................................44
3 1 Thiết kế nghiêncứu ........................................................................................ 44
3.1.1. Nghiên cứu định tính .................................................................................44
3.1.2. Nghiên cứu định lƣợng ..............................................................................45
3 2 Quy trình nghiêncứu ..................................................................................... 46
3 3 Xây dựng th ng đo ....................................................................................... 48
3.3.1. Thang đo sự tiện lợi ...................................................................................48
3.3.2. Thang đo sự đa dạng về hình thức mua và thanh toán ..............................49
3.3.3. Thang đo sự đa dạng về thông tin .............................................................49
3.3.4. Thang đo chất lƣợng dịch vụ điệntử ..........................................................49
6
3.3.5. Thang đo rủi ro mua hàng quamạng ..........................................................50
3.3.6. Thang đo dịch vụ phát sinh .......................................................................50
3.3.7. Thang đo uy t n thƣơng hiệu......................................................................51
3.3.8. Thang đo ý định mua dịch vụ ....................................................................51
3 4 Thựchiệnnghiêncứuđịnhlƣ ng ..................................................................... 51
3.5 Phƣơng pháp thu thập và phân tích dữ liệu ............................................... 52
3.1.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ..............................................................52
3.5.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ..............................................................53
3.5.3. Phân tích hồi quy đa biến ..........................................................................54
3.5.3.1. Phân tích tương quan ..........................................................................54
3.5.3.2. Phân tích hồi quy đa biến ....................................................................54
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHI N CỨU .............................................................56
4 1 Thông tin về mẫu ........................................................................................... 56
4 2 Mô tả đặc điểm mẫu khảo sát ...................................................................... 56
4 3 Đánh giá độ tin cậy củ th ng đo ................................................................. 58
4.3.1. Cronbach’s lpha của thang đo yếu tố rủi ro mua hàng qua mạng ..........59
4.3.2. Cronbach’s lpha của thang đo yếu tố hình thức mua và thanh toán .......59
4.3.3. Cronbach’s lpha của thang đo yếu tố sự đa dạng về thông tin ...............60
4.3.4. Cronbach’s lpha của thang đo yếu tố chất lƣợng dịch vụ điện tử ..........60
4.3.5. Cronbach’s lpha của thang đo yếu tố sự tiện lợi ....................................61
4.3.6. Cronbach’s lpha của thang đo yếu tố dịch vụ phát sinh .........................62
4.3.7. Cronbach’s lpha của thang đo yếu tố uy t n thƣơng hiệu .......................62
4.3.8. Cronbach’s lpha của thang đo yếu tố ý định mua ..................................63
4 4 Phân tích nhân tố khám phá EF ............................................................... 64
4.4.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA lần thứ1 ................................................64
4.4.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) lần cuối .............................................67
4 5 Kiểm định mô hình nghiên cứu và các giả thuyết ...................................... 70
4.5.1. Phân tích hồi quy đa biến lần 1 .................................................................70
4.5.2. Phân tích hồi quy đa biến lần 2 .................................................................71
7
4.5.3. Ki m tra các giả thuyết nghiên cứu ...........................................................74
4 6 Phân tích ảnh hƣởng củ các biến định tính đến ý định mu vé máy b y
trực tuyến củ công ty cổ phần Én Việt ............................................................. 74
4.6.1. Giớitính ......................................................................................................75
4.6.2. Độtuổi ........................................................................................................75
4.6.3. Họcvấn .......................................................................................................76
4.6.4. Thunhập .....................................................................................................76
CHƢƠNG 5: KẾT UẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ............................................78
D NH MỤC TÀI LIỆU TH M KHẢO……..……………………………………89
PHỤ LỤC.. .....……………………………………………………………………..91
8
BẢNG DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TMĐT
Thương mại điện tử
CNTT
Công nghệ thông tin
Tp.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
VD
Ví dụ
PL
Phụ lục
9
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
BẢNG
TÊN
TRANG
1
Bảng 2.1
Tóm tắt các nghiên cứu thực hiện nƣớc ngoài
35
2
Bảng 2.2
Tóm tắt các nghiên cứu thực hiện trong nƣớc
37
3
Bảng 2.3
Tóm tắt các giả thuyết nghiên cứu
44
4
Bảng 3.1
Thang đo sự tiện lợi
49
5
Bảng 3.2
Thang đo sự hợp lý về giá cả
50
6
Bảng 3.3
Thang đo nguồn thông tin tham khảo
50
7
Bảng 3.4
Thang đo chất lƣợng dịch vụ điện tử
51
8
Bảng 3.5
Thang đo rủi ro mua hàng qua mạng
51
9
Bảng 3.6
Thang đo chƣơng trình khuyến mại
51
10 Bảng 3.7
Thang đo uy t n thƣơng hiệu
52
11 Bảng 3.8
Thang đo ý định mua dịch vụ
52
12 Bảng 4.1
Số liệu phiếu khảo sát phát đi và thu về
57
13 Bảng 4.2
Đặc đi m mẫu khảo sát
57
14 Bảng 4.3
Đánh giá độ tin cậy thang đo rủi ro mua hàng qua mạng
60
15 Bảng 4.4
Đánh giá độ tin cậy thang đo hình thức mua và thanh
toán
60
16 Bảng 4.5
Đánh giá độ tin cậy thang đo sự đa dạng về thông tin
61
Đánh giá độ tin cậy thang đo chất lƣợng dịch vụ điện tử
61
Đánh giá độ tin cậy thang đo Đánh giá độ tin cậy thang
đo sự tiện lợi
Đánh giá độ tin cậy thang đo dịch vụ phái sinh
62
Đánh giá độ tin cậy thang đo uy t n thƣơng hiệu
63
17 Bảng 4.6
18 Bảng 4.7
19 Bảng 4.8
20 Bảng 4.9
63
10
21 Bảng 4.10
Đánh giá độ tin cậy thang đo ý định mua
64
22 Bảng 4.11
Kết quả ki m định thang đo độ tin cậy Cronbach’s
Alpha
64
Hệ số KMO và ki m định Barlett các thành phần lần
thứ 1
Bảng phƣơng sai tr ch lần thứ 1
66
25 Bảng 4.14
Kết quả phân t ch nhân tố EF lần thứ 1
67
26 Bảng 4.15
Hệ số KMO và ki m định Barlett các thành phần lần
cuối
68
Bảng phƣơng sai tr ch lần cuối
69
28 Bảng 4.17
Kết quả phân t ch nhân tố EF lần cuối
69
29 Bảng 4.18
Tổng hợp kết quả phân t ch nhân tố EF
70
30 Bảng 4.19
Thông số thống kê trong mô hình hồi quy bằng phƣơng
pháp Enter
71
31 Bảng 4.20
Thông số thống kê trong mô hình hồi quy bằng phƣơng
pháp Enter
73
32 Bảng 4.21
Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy đa biến
73
23 Bảng 4.12
24 Bảng 4.13
27 Bảng 4.16
33 Bảng 4.22
34 Bảng 4.23
Ki m định t nh phù hợp của mô hình hồi quy tuyến t nh
đa biến
Tóm tắt ki m định các giả thuyết nghiên cứu
66
74
75
Bảng so sánh giá trị trung bình về mức độ cảm nhận
giữa 2 nhóm khách hàng nam và khách hàng nữ
Bảng so sánh giá trị trung bình về mức độ cảm
nhậngiữa các nhóm tuổi
76
37 Bảng 4.26
Bảng so sánh giá trị trung bình về mức độ cảm
nhậngiữa cáctrình độ học vấn
77
38 Bảng 4.27
Bảng so sánh giá trị trung bình về mức độ cảm
nhậngiữacác mức thu nhập
78
35 Bảng 4.24
36 Bảng 4.25
76
11
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
STT
HÌNH
TÊN
TRANG
1
Hình 1.1
Sơ đồmạng đƣờng bay nội địa
15
2
Hình 2.1
Mô hình hành vi ngƣời tiêu dùng cụ th
23
3
Hình 2.2
Mô hình lý thuyết hành động hợp lý (TR )
28
4
Hình 2.3
Mô hình học thuyết Hành vi dự định (TPB)
28
5
Hình 2.4
Mô hình chấp nhận công nghệ (T M)
29
6
Hình 2.5
Thuyết nhận thức rủi ro (TPR)
30
7
Hình 2.6
Mô hình nghiên cứu của tác giả Javadi
31
8
Hình 2.7
Mô hình nghiên cứu của tác giả Milad Kamtarin
32
9
Hình 2.8
Mô hình nghiên cứu của tác giả Hoàng Quốc Cƣờng
33
10
Hình 2.9
Mô hình nghiên cứu của tác giả Nguyễn Lê Phƣơng
Thanh
34
11
Hình 2.10 Mô hình nghiên cứu đề xuất
12
Hình 3.1
Quy trình thực hiện nghiên cứu
47
13
Hình 4.1
Mô hình nghiên cứu ch nh thức sau khi điều chỉnh
74
39
12
PHỤ LỤC
STT
PHỤ LỤC
1
Phụ Lục 1
2
Phụ Lục 2
3
Phụ Lục 3
4
Phụ Lục 4
5
Phụ Lục 5
6
Phụ Lục 6
TÊN
Tổng quan công ty Cổ Phần Én Việt
Thảo luận và nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng
đến ý định mua vé máy bay trực tuyến của công ty
Cổ Phần Én Việt tại Thành phố Hồ Ch Minh
Phiếukhảo sát
Kết quả ki m định thang đo các biến bằng
Cronbach’s lpha
Kết quả phân t ch nhân tố khám phá (EF ) đối với
các biến độc lập
Kết quả phân t ch hồi quy đa biến và ảnh hƣởng
của các biến định t nh đến ý định mua vé máy bay
trực tuyến của công ty cổ phần Én Việt tại
Tp.HCM
TRANG
91
95
105
110
117
121
13
CHƢƠNG 1: TỔNG QU N VỀ ĐỀ TÀI
Đây là chƣơng đầu tiên của luận văn bao gồm: Giới thiệu tổng quát về lĩnh
vực nghiên cứu; sau đó sẽ xác định mục tiêu, phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu
đ thực hiện luận văn; cuối cùng là nêu ý nghĩa mà luận văn mang lại và đồng thời
khái quát khung sƣờn kết cấu của bài luận văn này
1.1. Lý do thực hiện đề tài
Hiện nay ở Việt Nam có tổng cộng 21 sân bay có hoạt động bay dân sự trong
đó có 9 sân bay quốc tế, có 2 sân bay dân dụng nội địa đang tiến hành nâng cấp và
xây dựng trở thành cảng hàng không quốc tế trong tƣơng lai (Sân bay Liên
Khƣơng, Sân bay Cát Bi) nâng tổng số sân bay quốc tế lên 11 sân bay, tất cả nằm
dƣới sự quản lý trực tiếp của Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam đặt trụ sở
tại Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.
Chỉ t nh riêng sân bay Tân Sơn Nhất, theo số liệu thống kê từ Cảng hàng
không quốc tế Tân Sơn Nhất:
Sản lƣợng hành khách đi và đến năm 2015 đạt 26.549.829 lƣợt khách,
đạt 113,52% kế hoạch năm, tăng 19,85% so với cùng kỳ năm 2014.
Sản lƣợng hàng hóa, bƣu kiện năm 2015 đạt 430.627 tấn, đạt 100,72%
kế hoạch năm, tăng 4,52% so với cùng kỳ năm 2014.
Sản lƣợng phục vụ hạ cất cánh thƣơng mại năm 2015 đạt 181.701 lần
chuyến, đạt 112,79% kế hoạch năm, tăng 18,0% so với cùng kỳ năm 2014.
Năm 2015, sân bay này nằm trong nhóm 50 sân bay có lƣợng khách nhiều
nhất thế giới.
Dựa trên các số liệu thống kê bên trên, có th thấy nhu cầu đi lại, di chuy n
bằng phƣơng tiện đƣờng hàng không của ngƣời dân ngày càng cao, luôn tăng dần
qua mỗi năm, do t nh chất nhanh, an toàn và tiện lợi. Đi kèm theo đó, nhu cầu về
thông tin vé máy bay cũng cần thiết không kém, đ ngƣời tiêu dùng tìm kiếm và lựa
chọn chuyến bay phù hợp với gia đình và bản thân.
14
Hình 1.1: Sơ đồmạng đƣờng b y nội đị
Trƣớc khi chọn nơi mua vé phù hợp, ngƣời tiêu dùng thƣờng tham khảo
thông tin từ những ngƣời quen biết, tìm kiếm trên internet, hay qua kinh nghiệm của
bản thân đ từ đó đƣa ra lựa chọn của mình. Ba nguồn thông tin đƣợc nhiều ngƣời
tham khảo và tin tƣởng nhất là: lời khuyên từ gia đình-bạn bè, tìm kiếm trên trang
tìm kiếm và các quảng cáo giá rẻ trên các phƣơng tiện thông tin.
Có th chủ động tìm kiếm theo ngày giờ, chọn lựa hãng hàng không theo giá,
theo chất lƣợng, theo nhu cầu, tất cả là yếu tố tiện ích dễ thấy nhất khi ngƣời tiêu
dùng lựa chọn phƣơng thức tìm kiếm trên các trang web bán vé.
15
Theo Báo cáo thƣơng mại điện tử 2014, có 71% ngƣời dùng Internet Việt
Nam từng mua sắm trực tuyến. Trong đó, có khoảng 21% ngƣời từng đạt mua vé
máy bay. T lệ ngƣời mua sắm đặt vé may bay trực tuyến năm 2013 là 16%. Nhƣ
vậy, t nh đến năm 2014 có khoảng 6 triệu ngƣời từng đặt mua vé may bay trực
tuyến. Trong năm 2014, số ngƣời mua mới (mua lần đầu) khoảng 1.420.000 ngƣời.
Công ty Cổ Phần Én Việt đƣợc thành lập từ năm 2009 đã xây dựng đƣợc một
thƣơng hiệu uy tín và có nhiều thành t ch kinh doanh trong lĩnh vực cung cấp vé
máy bay nội địa và quốc tế. Luôn nằm trong Top 10 Đại lý đứng đầu về doanh số
bán của Jetstar Pacific tại khu vực miền Nam, là đại lý vàng của Vietjet, danh hiệu
“Platinum Passenger
gent” nhiều năm liền của Vietnam Airlines, luôn nằm trong
Top các Đại lý đứng đầu về doanh số bán tại thị trƣờng khu vực miền Nam của các
hãng hàng không quốc tế khác. Én Việt đã tri n khai đƣợc hệ thống chi nhánh, văn
ph ng đại diện trên toàn quốc và nƣớc ngoài nhƣ: Sài G n, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà
Nội, Côn Đảo, Phú Quốc, Bình Dƣơng, Nha Trang, Buôn Mê Thuột, Campuchia…
Xuất phát từ nhu cầu trên tác giả quyết định chọn đề tài: “Các yếu tố ảnh
hƣởng đến ý địnhtiếp tục mua vé máy bay trực tuyến của công ty cổ phần Én
Việt tại thành phố Hồ Chí Minh” làm luận văn tốt nghiệp với mong muốn kết quả
nghiên cứu của đề tài này sẽ tìm hi u kỹ ý định tiếp tục mua vé máy bay trực tuyến
của khách hàng tại Việt Nam, phát tri n và hiệu lực hóa thang đo ý định mua vé
máy bay trực tuyến đ sử dụng trong ngành kinh doanh trực tuyến, cũng nhƣ đo
lƣờng mức độ quan trọng của các yếu tố tác động đến ý định mua sắm trực tuyến, từ
đó đề xuất các hàm ý quản trị cho công ty cổ phần Én Việt phát tri n.
1.2. Mục tiêu của đề tài
1.2.1. Mục tiêu chung
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến ý định tiếp tục mua vé máy bay trực
tuyến của công ty cổ phần Én Việt tại thành phố Hồ Chí Minh.
16
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Xây dựng mô hình nghiên cứu và xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến ý
định tiếp tụcmua vé máy bay trực tuyến của công ty cổ phần Én Việt tại thành phố
Hồ Chí Minh.
- Đolường mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến ý địnhtiếp tục mua vé
máy bay trực tuyến.
- Đề xuất các hàm ý cho nhà quản trị.
1.3. Đ i t
n và ph
vi n hiên c u
1.3.1. Đối tƣ ng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là những yếu tố ảnh hưởng đến ý định
tiếp tục mua vé máy bay trực tuyến của công ty cổ phần Én Việt tại thành phố Hồ
Chí Minh.
Đối tượng được chọn để khảo sát là những khách hàng đã sử dụng dịch
vụ mua vé máy bay trực tuyến tại website http://vemaybaytructuyen.com/ của
công ty Én Việt, bao gồm nam và nữ, độ tuổi từ 18 tuổi trở lên. Đây là nhóm đối
tượng có khả năng độc lập về kinh tế và có khả năng sử dụng công nghệ thông
tin.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về h n
chọn
ian Do hạn chế về thời gian và nguồn lực nên đề tài lựa
nghiên cứu các khách hàng ở thành phố Hồ Chí Minh, tại các địa
điểm sau:
61 Bạch Đằng, Quận Tân Bình, Tp.HCM.
304 Hoàng Hữu Nam, Quận 9, Tp.HCM.
Đây là trụ sở chính của công ty cổ phần Én Việt và đại lý cấp 2 của công
ty.
- Về thời gi n:
+ Dữ liệu thứ cấp: Thu thập từ giai đoạn 2015-2017.
+ Dữ liệu sơ cấp: Tác giả khảo sát thực tế và phỏng vấn trực tiếp khách hàng
tại Tp.HCM từ 15/2/2017 đến 15/3/2017.
- Xem thêm -