Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên ngành kinh tế Luận văn kế toán các khoản phải thu, phải trả tại công ty tnhh sx tm dv kiều an​...

Tài liệu Luận văn kế toán các khoản phải thu, phải trả tại công ty tnhh sx tm dv kiều an​

.PDF
64
160
125

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM ` T N–T N – NG N NG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP K TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH SX TM DV KIỀU AN Ngành: Kế Toán Chuyên ngành: Kế Toán Kiểm Toán Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thị Phụng Sinh viên thực hiện: Trương Thị Kim Hiền MSSV: 1211180185 Lớp: 12DKKT02 TP. Hồ Chí Minh, năm 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM T N–T N – NG N NG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP K TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH SX TM DV KIỀU AN Ngành: Kế Toán Chuyên ngành: Kế Toán Kiểm Toán Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thị Phụng Sinh viên thực hiện: Trương Thị Kim Hiền MSSV: 1211180185 Lớp: 12DKKT02 TP. Hồ Chí Minh, năm 2016 i LỜ MĐ N Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH SX TM DV Kiều An, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 06 năm 2016 Sinh viên (ký tên) Trương Thị Kim Hiền ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và viết báo cáo thực tập tốt nghiệp tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của nhiều tập thể, cá nhân trong và ngoài trường. Trước hết em xin chân thành cảm ơn T.S Phạm Thị Phụng, người đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tận tình cho em trong suốt thời gian thực tập và viết khóa luận. Đồng thời em cũng xin chân thành cảm ơn Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho em nghiên cứu và hoàn thành khóa luận này. Em xin chân thành cảm ơn các Thầy cô giáo trong khoa đã tạo điều kiện cho em hoàn thiện khóa luận tốt nghiệp này. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 06 năm 2016 Sinh viên (Ký tên) Trương Thị Kim Hiền iii iv DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VI T TẮT TNHH Trách nhiệm hữu hạn SX Sản xuất TM Thương mại DV Dịch vụ TK Tài khoản KH Khách hàng DT Doanh thu HĐTC Hoạt động tài chính GTGT Giá trị gia tăng SP Sản phẩm HH Hàng hóa NSNN Ngân sách nhà nước BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế KPCĐ Kinh phí công đoàn v DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ Sơ đồ 3.1: Bộ máy tổ chức công ty Sơ đồ 3.2: Bộ máy kế toán công ty Sơ đồ 3.3: Sơ đồ lưu chuyển chứng từ Sơ đồ 4.1: Sơ đồ các nghiệp vụ phát sinh thuế GTGT được khấu trừ Sơ đồ 4.2: Sơ đồ các nghiệp vụ phát sinh phải thu khác vi MỤC LỤC ƯƠNG 1: G ỚI THIỆU .................................................................................................... 1 1.1 Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1 1.2 Mục đích nghiên cứu ................................................................................................. 1 1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 1 1.4 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 1 1.5 Kết cấu báo cáo .......................................................................................................... 1 ƯƠNG 2: Ơ SỞ LÝ LUẬN K TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU PHẢI TRẢ ..... 3 2.1 Khái niệm và nhiệm vụ của kế toán các khoản phải thu phải trả ........................ 3 2.2 Kế toán nợ phải thu ................................................................................................... 3 2.2.1 Kế toán nợ phải thu khách hàng ....................................................................... 3 2.2.1.1 Khái niệm ......................................................................................................... 3 2.2.1.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 3 2.2.1.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 3 2.2.1.4 Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................... 4 2.2.2 Kế toán thuế GTGT được khấu trừ .................................................................. 4 2.2.2.1 Khái niệm ......................................................................................................... 4 2.2.2.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 4 2.2.2.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 4 2.2.2.4 Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................... 5 2.2.3 Kế toán phải thu nội bộ ...................................................................................... 5 2.2.3.1 Khái niệm ......................................................................................................... 5 2.2.3.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 5 2.2.3.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 5 2.2.3.4 Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................... 6 2.2.4 Kế toán phải thu khác ........................................................................................ 6 2.2.4.1 Khái niệm ......................................................................................................... 6 2.2.4.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 7 2.2.4.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 7 vii 2.2.4.4 Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................... 7 2.3 Kế toán nợ phải trả ................................................................................................... 7 2.3.1 Kế toán nợ phải trả người bán .......................................................................... 7 2.3.1.1 Khái niệm ......................................................................................................... 8 2.3.1.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................ 8 2.3.1.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 8 2.3.1.4 Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................... 8 2.3.2 Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước ................................................ 9 2.3.2.1 Khái niệm ......................................................................................................... 9 2.3.2.2 hứng từ sử dụng ............................................................................................ 9 2.3.2.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 9 2.3.2.4 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................... 10 2.3.3 Kế toán nợ phải trả người lao động ................................................................ 11 2.3.3.1 Khái niệm ....................................................................................................... 11 2.3.3.2 Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 11 2.3.3.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 11 2.3.3.4 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................... 12 2.3.4 Kế toán chi phí phải trả ................................................................................... 12 2.3.4.1 Khái niệm ....................................................................................................... 12 2.3.4.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 12 2.3.4.3 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................... 13 ế toán phải trả nội bộ .................................................................................... 13 2.3.5 2.3.5.1 Khái niệm.................................................................................................... 13 2.3.5.2 Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 14 2.3.5.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 14 2.3.5.4 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................... 14 2.3.6 Kế toán phải trả, phải nộp khác ...................................................................... 14 2.3.6.1 Khái niệm ....................................................................................................... 15 2.3.6.2 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 15 2.3.6.3 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................... 16 viii ƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH SX TM DV ỀU AN ................... 17 3.1 Quá trình hình thành và phát triển công ty .......................................................... 17 3.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty ...................................................................... 17 3.3 ơ cấu bộ máy quản lý của công ty ....................................................................... 18 3.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý ....................................................................................... 18 3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban .................................................... 18 3.4 Giới thiệu phòng kế toán của công ty .................................................................... 19 3.4.1 ơ cấu bộ máy kế toán ..................................................................................... 19 3.4.2 Phương pháp kế toán ....................................................................................... 21 3.4.3 Hình thức tổ chức kế toán ................................................................................ 21 ƯƠNG 4: TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TNHH SX TM DV KIỀU AN .............................................................................................. 24 4.1 Kế toán nợ phải thu tại công ty TNHH SX TM DV Kiều An ............................. 24 4.1.1 Kế toán nợ phải thu khách hàng ..................................................................... 24 4.1.1.1 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 24 4.1.1.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 24 4.1.1.3 Ghi sổ kế toán ............................................................................................... 26 4.1.2 Kế toán thuế GTGT được khấu trừ ................................................................ 33 4.1.2.1 Sơ đồ các nghiệp vụ ....................................................................................... 33 4.1.2.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................. 33 4.1.3 Kế toán phải thu khác ...................................................................................... 35 4.1.3.1 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 35 4.1.3.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................. 35 4.2 Kế toán nợ phải trả tại công ty TNHH SX TM DV Kiều An .............................. 35 4.2.1 Kế toán nợ phải trả người bán ........................................................................ 35 4.2.1.1 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 35 4.2.1.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 36 4.2.2 ế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước ........................................... 44 4.2.2.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 44 4.2.2.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 44 ix 4.2.3 ế toán phải trả người lao động.................................................................... 45 4.2.3.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 45 4.2.3.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 45 4.2.4 ế toán chi phí phải trả .................................................................................. 45 4.2.4.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 45 4.2.4.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 45 4.2.5 ế toán phải trả, phải nộp khác .................................................................... 46 4.2.5.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 46 4.2.5.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 46 4.3 So sánh giữa thực tế và lý thuyết ........................................................................... 47 ƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KI N NGHỊ ...................................................................... 48 5.1 Nhận xét.................................................................................................................... 48 5.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình thực tập tại công ty .................................... 48 5.1.2 Nhận xét về công tác kế toán tại công ty ...................................................... 48 5.2 Kiến nghị .................................................................................................................. 50 5.2.1 Kiến nghị về công tác kế toán .......................................................................... 50 5.2.2 Kiến nghị khác .................................................................................................. 50 K T LUẬN ............................................................................................................................ 52 TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………………53 x ƯƠNG 1: G ỚI THIỆU 1.1 Lý do chọn đề tài Công tác quản lý khoản phải thu, phải trả là chiến lược phát triển của riêng mỗi doanh nghiệp. Bao gồm các công việc xây dựng và tạo được mối quan hệ bền vững, có uy tín với khách hàng, nhà cung cấp. Phải làm sao để thiết lập chính sách tín dụng hiệu quả, chính sách thu hồi, thanh toán công nợ nhanh chóng, chính xác để không bị chiếm dụng vốn quá lâu nhằm đáp ứng nhu cầu vốn kinh doanh và cuối cùng là đánh giá công tác quản lý khoản phải thu, phải trả nhằm hoàn thiện công tác quản lý của doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng trên, cùng với thời gian thực tập tại Công ty TNHH SX TM DV Kiều An, em đã chọn đề tài Kế toán các khoản phải thu, phải trả tại Công ty TNHH SX TM DV Kiều An cho báo cáo tốt nghiệp của mình. Với kiến thức, trình độ chuyên môn cũng như cách trình bày còn nhiều hạn chế, trong quá trình thực tập để hoàn thành báo cáo chắc chắn không tránh khỏi những sai sót. Rất mong được sự nhận xét, góp ý từ Cô Phạm Thị Phụng, các anh chị phòng Kế toán-Tài chính của Công ty TNHH SX TM DV Kiều An. 1.2 Mục đích nghiên cứu Thực hiện đề tài nhằm so sánh lý thuyết đã học với thực trạng công tác kế toán tại doanh nghiệp. Qua đó cũng cố và rút ra những kiến thức đã học so sánh với thực tế, học hỏi thêm kinh nghiệm để giúp cho công việc sau này. 1.3 Phạm vi nghiên cứu Đề tài nghiên cứu là Kế toán các khoản phải thu, phải trả tại Công ty TNHH SX TM DV Kiều An với số liệu sử dụng để phân tích là số liệu lấy từ tháng 4, tháng 5 của năm 2016. 1.4 Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu theo sự hướng dẫn của Giảng viên hướng dẫn, của anh chị phòng kế toán trong công ty. Phương pháp thu thập số liệu thông qua chứng từ và sổ kế toán. 1.5 Kết cấu báo cáo Kết cấu báo cáo gồm 5 chương: 1 Chương 1: Giới thiệu Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán các khoản phải thu, phải trả Chương 3: Tổng quan về công ty TNHH SX TM DV Kiều An Chương 4: Kế toán các khoản phải thu, phải trả tại công ty TNHH SX TM DV Kiều An Chương 5: Nhận xét và kiến nghị 2 ƯƠNG 2: Ơ SỞ LÝ LUẬN K TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU PHẢI TRẢ 2.1 Khái niệm và nhiệm vụ của kế toán các khoản phải thu phải trả Các khoản phải thu là một bộ phận thuộc tài sản của doanh nghiệp đang bị các đơn vị và các cá nhân khác chiếm dụng mà doanh nghiệp có trách nhiệm phải thu hồi. Các khoản phải trả là khoản mà doanh nghiệp đang chiếm dụng vốn của các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác và doanh nghiệp có trách nhiệm phải hoàn trả sau một khoảng thời gian nhất định. Nhiệm vụ của kế toán các khoản phải thu, phải trả là phải theo dõi chi tiết từng khoản nợ phải thu, phải trả theo từng đối tượng, thường xuyên tiến hành đối chiếu, kiểm tra, đôn đốc việc thanh toán được kịp thời. 2.2 Kế toán nợ phải thu 2.2.1 Kế toán nợ phải thu khách hàng 2.2.1.1 Khái niệm Khoản phải thu khách hàng là khoản khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp nhưng chưa thanh toán. 2.2.1.2 Chứng từ sử dụng  Hóa đơn thuế GTGT  Phiếu thu, phiếu chi  Giấy báo có ngân hàng  Biên bản bù trừ công nợ  Sổ chi tiết theo dõi khách hàng 2.2.1.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 131 “Phải thu khách hàng” Số tiền còn phải thu khách hàng Số tiền phải thu khách hàng tăng do bán Số tiền phải thu khách hàng giảm khi 3 sản phẩm dịch vụ khách hàng thanh toán tiền Khách hàng ứng trước tiền hàng Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có Số tiền còn phải thu khách hàng 2.2.1.4 Nguyên tắc hạch toán Kế toán phản ánh các khoản nợ phải thu của khách hàng theo chi tiết từng khách hàng riêng biệt. Không phản ánh các nghiệp vụ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ thu tiền ngay. 2.2.2 Kế toán thuế GTGT được khấu trừ 2.2.2.1 Khái niệm Thuế GTGT được khấu trừ là số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, đã khấu trừ và còn được khấu trừ của doanh nghiệp. 2.2.2.2 Chứng từ sử dụng  Hóa đơn GTGT (Liên 2-Dành cho người mua)  Hóa đơn đặc thù (tem, vé cước vận tải…)  Thông báo của cơ quan thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT được hoàn lại, thuế GTGT được giảm 2.2.2.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 133 “ Thuế GTGT được khấu trừ” Số thuế GTGT được khấu trừ Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa mua vào nhưng đã trả lại, được giảm giá Số thuế GTGT đầu vào đã được hoàn lại 4 Số thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ, số thuế GTGT đầu vào được hoàn lại nhưng NSNN chưa hoàn trả 2.2.2.4 Nguyên tắc hạch toán Kế toán phải hạch toán riêng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ. Trường hợp không thể hạch toán riêng được thì số thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào tài khoản 133. Cuối kỳ, kế toán phải xác định số thuế GTGT được khấu trừ và không được khấu trừ theo quy định của pháp luật về thuế GTGT. Số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ được tính vào giá trị tài sản được mua, giá vốn hàng bán ra hoặc chi phí sản xuất, kinh doanh tùy theo từng trường hợp cụ thể. Việc xác định số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, kê khai, quyết toán, nộp thuế phải tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật về thuế GTGT. 2.2.3 Kế toán phải thu nội bộ 2.2.3.1 Khái niệm Khoản phải thu nội bộ là các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với cấp trên, hoặc các đơn vị trực thuộc hoặc các đơn vị khác trong một doanh nghiệp độc lập, một tổng công ty về các khoản đã chi hộ, trả hộ, thu hộ, các khoản mà đơn vị cấp dưới có nghĩa vụ nộp lên cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới. 2.2.3.2 Chứng từ sử dụng  Hóa đơn thuế GTGT  Hóa đơn vận chuyển kiêm phiếu xuất kho nội bộ  Phiếu thu, phiếu chi  Biên bản bù trừ công nợ nội bộ  Sổ chi tiết theo dõi các khoản nợ nội bộ 2.2.3.3 Tài khoản sử dụng 5 Tài khoản 136 “Phải thu nội bộ” Số còn phải thu ở các đơn vị nội bộ doanh nghiệp đầu kỳ Số vốn kinh doanh đã cấp cho đơn vị cấp dưới Thu hồi vốn, quỹ ở đơn vị thành viên Các khoản đã chi hộ, trả hộ đơn vị khác Quyết toán với đơn vị thành viên về kinh Số tiền phải thu về do bán SP, HH, DV phí sự nghiệp đã cấp, đã sử dụng cho đơn vị cấp trên, cấp dưới, giữa các đơn vị nội bộ Số tiền đã thu về các khoản phải thu trong nội bộ Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ của cùng một đối tượng. Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có Số còn phải thu ở các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp cuối kỳ 2.2.3.4 Nguyên tắc hạch toán Cấp trên là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, các đơn vị cấp dưới là các doanh nghiệp thành viên trực thuộc hoặc phụ thuộc cấp trên, nhưng có tổ chức công tác kế toán riêng. Phải hạch toán chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ thanh toán và theo dõi riêng từng khoản phải thu nội bộ. Cuối niên độ kế toán phải kiểm tra đối chiếu và xác nhận số phát sinh, số dư tài khoản “Phải thu nội bộ” và “Phải trả nội bộ” với các đơn vị có quan hệ theo từng nội dung thanh toán. Tiến hành thanh toán bù trừ theo từng khoản của từng đơn vị có quan hệ, đồng thời hạch toán bù trừ trên hai tài khoản 136 và tài khoản 336, nếu có chênh lệch, phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh chênh lệch. 2.2.4 Kế toán phải thu khác 2.2.4.1 Khái niệm 6 Phải thu khác là các khoản phải thu ngoài phạm vi phải thu của khách hàng và phải thu nội bộ. 2.2.4.2 Chứng từ sử dụng  Phiếu thu, phiếu chi  Giấy báo có, giấy báo nợ  Biên bản kiểm nghiệm vật tư, hàng hóa 2.2.4.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 138 “Phải thu khác” Các khoản nợ còn phải thu đầu kỳ Ghi tăng các khoản nợ phải thu khác Ghi giảm các khoản nợ phải thu khác Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý Giá trị tài sản thiếu đã xử lý Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có Các khoản nợ khác còn phải thu cuối kỳ Tài khoản 138 “Phải thu khác” có 3 tài khoản cấp 2:  Tài khoản 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý  Tài khoản 1385: Phải thu về cổ phần hóa  Tài khoản 1388: Phải thu khác 2.2.4.4 Nguyên tắc hạch toán Giá trị tài sản thiếu được phát hiện, các khoản phải thu về bồi thường vật chất do các cá nhân, tập thể gây ra như mất mát, hư hỏng tiền, các loại vật tư, hàng hóa, dịch vụ. Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất tạm thời không lấy lãi. Các khoản đã chi cho hoạt động sự nghiệp, chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi phí sản xuất kinh doanh nhưng không được phê duyệt phải thu hồi hoặc chờ xử lý. 2.3 Kế toán nợ phải trả 2.3.1 Kế toán nợ phải trả người bán 7 2.3.1.1 Khái niệm Phải trả người bán là các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hóa, người cung cấp dịch vụ. 2.3.1.2 Chứng từ sử dụng  Phiếu thu, phiếu chi  Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho  Phiếu đặt hàng  Hóa đơn bán hàng của bên bán 2.3.1.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 331 “Phải trả người bán” Số tiền còn phải trả cho người bán Các khoản đã trả hoặc ứng trước cho đầu kỳ người bán Số tiền phải trả cho người bán Số tiền giảm giá, hàng mua trả lại, chiết Điều chỉnh giá tạm tính về giá thực tế khấu thương mại của số vật tư, hàng hóa, các dịch vụ đã Chiết khấu thanh toán người bán chấp nhận khi có hóa đơn hoặc thông báo giá chính thức nhận giảm trừ Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có Số tiền còn phải trả cho người bán 2.3.1.4 Nguyên tắc hạch toán Nợ phải trả cho người bán, người cung cấp dịch vụ, hàng hóa cần được hạch toán chi tiết theo từng đối tượng phải trả, theo từng nội dung phải trả và theo từng lần thanh toán. Trong chi tiết từng đối tượng phải trả, tài khoản này phản ánh cả số tiền đã ứng trước cho 8 người bán nhưng chưa nhận được sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, khối lượng sản phẩm bàn giao. Những vật tư, hàng hóa đã nhận, nhập kho nhưng đến cuối tháng vẫn chưa có hóa đơn thì sử dụng giá tạm tính để ghi sổ và phải điều chỉnh về giá thực tế khi nhận được hóa đơn. 2.3.2 Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước 2.3.2.1 Khái niệm Thuế và các khoản phải nộp nhà nước phản ánh quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước về các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp, đã nộp, còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước trong kỳ kế toán năm. 2.3.2.2 hứng từ sử dụng  Hóa đơn thuế GTGT  Phiếu thu  Giấy báo nợ, giấy báo có 2.3.2.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 333 “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” Thuế GTGT nộp thừa đầu kỳ Số thuế GTGT đã được khấu trừ trong kỳ Thuế GTGT phải nộp đầu kỳ Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà nước phải nộp Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan