Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Chuyên ngành kinh tế Luận văn kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tạ...

Tài liệu Luận văn kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh mtv đóng tàu 76​

.PDF
136
131
52

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐÓNG TÀU 76 Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn: TS Phạm Thị Phụng Sinh viên thực hiện: Lê Thị Ngọc Trầm MSSV: 1311181584 Lớp: 13DKTC08 TP. Hồ Chí Minh, 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐÓNG TÀU 76 Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn: TS Phạm Thị Phụng Sinh viên thực hiện: Lê Thị Ngọc Trầm MSSV: 1311181584 Lớp: 13DKTC08 TP. Hồ Chí Minh, 2017 LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em.Những kết quả và các số liệu đã được kiểm tra và phân tích tại công ty TNHH MTV Đóng Tàu 76 và không sao chép bất kỳ hình thức nào.Các số liệu được trích dẫn trong đề tài là trung thực em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan của mình. TP.Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 07 năm 2017. Sinh viên ii LỜI CẢM ƠN Trong xã hội hiện nay kiến thức là một tài sản vô cùng quý giá không phải dễ dàng có được mà phải cần nhiều thời gian và công sức.Để có được nguồn kiến thức như ngày hôm nay, trước hết em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy, cô giảng viên trường ĐH Công Nghệ đã tận tình chỉ dạy em trong suốt thời gian em được học tập tại trường. Quan thời gian thực tập tại công ty TNHH MTV Đóng Tàu 76 đã giúp em có cơ hội được tiếp cận và tìm hiểu thực tế công tác kế toán tại công ty.Những kiến thức đó thật sự bổ ích giúp em hiểu rõ hơn việc vận dụng lý thuyết vào thực tiễn. Với sự cố gắn của bản thân, cùng sự giúp đỡ của quý thầy cô Trường Đại Học Công Nghệ, ban lãnh đạo cùng với các phòng ban chức năng của công ty đã giúp em hoàn thành tốt chuyên đề này.Đặc biệt xin chân thành cảm ơn cô Phạm Thị Phụng, người đã trực tiếp hướng dẫn, sữa chửa chuyên đề cho em trong suốt thời gian qua.Cảm ơn các thầy cô Trường Đại Học Công Nghệ đã truyền đạt cho em những kiến thức quý báo trong thời gian học tập nghiên cứu tại trường. Cho phép em gửi lời cảm ơn chân thành cùng lời chúc tốt đẹp nhất đến ban lãnh đạo cùng toàn thể cán bộ công nhân viên toàn công ty.Đặc biệt các chị phòng kế toán, mặc dù rất bận rộn nhưng đã tạo điều kiện thuận lợi, cung cấp những tài liệu thực tế và hướng dẫn tận tình để em hoàn thành chuyên đề này. Cuối cùng em xin kính chúc sức khỏe quý thầy cô Trường Đại Học Công Nghệ ban lãnh đạo cùng toàn thể công nhân viên công ty TNHH MTV Đóng Tàu 76. Em xin trân trọng cảm ơn TP.HCM, ngày 03 tháng 07 năm 2017 Sinh viên iii MỤC LỤC CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ............................................................................................. 1 1.1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1 1.2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 1 1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 1 1.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 2 1.5. Kết cấu đề tài ........................................................................................................ 2 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH .................................... 3 2.1. Một số vấn đề về kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh .... 3 2.1.1. Doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh ..................................... 3 2.1.1.1. Khái niệm doanh thu và điều kiện ghi nhận doanh thu ............................ 3 2.1.1.2. Khái niệm các khoản chi phí ................................................................... 4 2.1.1.3. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp..................................................... 6 2.1.2. Nhiệm vụ doanh thu – chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ....................................................................................................................... 7 2.1.3. Các phương thức bán hàng và phương thức thanh toán ................................. 7 2.2. 2.1.3.1. Các phương thức bán hàng ...................................................................... 7 2.1.3.2. Các phương thức thanh toán .................................................................... 8 Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh . 8 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ.................................... 8 2.2.1.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................... 8 2.2.1.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 9 2.2.1.3. Trình tự hạch toán ................................................................................... 9 2.2.1.4. Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 11 2.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................... 11 2.2.2.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 11 2.2.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 12 2.2.2.3. Trình tự hạch toán ................................................................................. 12 2.2.2.4. Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 13 2.2.3. Kế toán thu nhập khác.................................................................................. 13 2.2.3.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 13 iv 2.2.3.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 13 2.2.3.3. Trình tự hạch toán ................................................................................. 14 2.2.3.4. Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 15 2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 16 2.2.4.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 16 2.2.4.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 16 2.2.4.3. Trình tự hạch toán ................................................................................. 17 2.2.4.4. Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 18 2.2.5. Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ...................................... 18 2.2.5.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 18 2.2.5.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 18 2.2.5.3. Trình tự hạch toán ................................................................................. 20 2.2.5.4. Sơ đồ hạch toán tài khoản ..................................................................... 22 2.2.6. Kế toán các khoản chi phí khác.................................................................... 23 2.2.6.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 23 2.2.6.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 23 2.2.6.3. Trình tự hạch toán ................................................................................. 23 2.2.6.4. Sơ đồ hạch toán tài khoản ..................................................................... 24 2.2.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................... 25 2.2.7.1. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................... 25 2.2.7.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 28 CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV ĐÓNG TÀU 76 .............. 32 3.1. Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH MTV Đóng Tàu 76 .............................. 32 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty................................................ 32 3.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ............................................................ 33 3.2. 3.1.2.1. Chức năng ............................................................................................. 33 3.1.2.2. Nhiệm vụ ............................................................................................... 33 Tổ chức bộ máy công ty ..................................................................................... 34 3.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty ...................................................................... 34 3.2.2. Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban ......................................................... 35 3.3. Giới thiệu về bộ phận kế toán của công ty .......................................................... 36 3.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .................................................................... 36 v 3.3.2. 3.4. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận nhân viên ................................... 36 Hình thức sổ kế toán ........................................................................................... 37 3.4.1. Hình thức sổ sách kế toán áp dụng tại công ty ............................................. 37 3.4.2. Trình tự ghi sổ.............................................................................................. 37 3.5. Chế độ chính sách kế toán áp dụng ..................................................................... 37 3.6. Phương hướng phát triển trong tương lai ............................................................ 38 CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐÓNG TÀU 76 ............................................................................................................................ 39 4.1. Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu .................................................. 39 4.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................ 39 4.1.1.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 39 4.1.1.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 40 4.1.1.3. Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 40 4.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................... 45 4.1.2.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 45 4.1.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 45 4.1.2.3. Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 45 4.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 49 4.1.3.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 49 4.1.3.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 50 4.1.3.3. Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 50 4.1.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .......................... 52 4.1.4.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 52 4.1.4.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 52 4.1.4.3. Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 52 4.1.5. Kế toán thu nhập khác.................................................................................. 59 4.1.5.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 59 4.1.5.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 59 4.1.5.3. Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 59 4.1.6. Kế toán chi phí khác .................................................................................... 61 4.1.6.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 61 vi 4.1.6.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 61 4.1.6.3. Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 61 4.1.7. 4.2. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................ 64 4.1.7.1. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 64 4.1.7.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 64 4.1.7.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................................... 64 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................................. 65 4.2.1. Chứng từ sử dụng......................................................................................... 66 4.2.2. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 66 4.2.3. Nghiệp vụ phát sinh ..................................................................................... 66 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 70 5.1. Những ưu nhược điểm trong tổ chức kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Công ty TNHH MTV Đóng Tàu 76 ...................... 70 5.1.1. Những mặt tích cực ...................................................................................... 70 5.1.2. Những mặt hạn chế ...................................................................................... 71 5.2. 5.1.2.1. Về bộ máy kế toán................................................................................. 71 5.1.2.2. Về sổ sách kế toán ................................................................................. 72 Một số kiến nghị hoàn thiện hơn kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH MTV Đóng Tàu 76 ........................ 72 5.2.1. Công tác kế toán .......................................................................................... 72 5.2.2. Chứng từ kế toán .......................................................................................... 75 KẾT LUẬN..................................................................................................................... 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BC Báo có BN Báo nợ BTC Bộ tài chính CCDC Công cụ dụng cụ CKTM chiết khấu thương mại CPBH Chi phí bán hang CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp DT Doanh thu DTTC Doanh thu tài chính DV Dịch vụ HH Hàng hoá HĐSXKD Hoạt động sản xuất kinh doanh HĐKT Hợp đồng kinh tế HĐTC Hoạt động tài chính KC Kết chuyển KPCĐ Kinh phí công đoàn MTV Một thành viên TGTGT Thuế giá trị gia tang TNHH Trách nhiệm hữu hạn TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh TT Thông tư viii TTNDN Thuế thu nhập doanh nghiệp TTĐB Thuế tiêu thụ đặc biệt TSCĐ Tài sản cố định PC Phiếu chi PT Phiếu thu PXK Phiếu xuất kho SP Sản phẩm XNK Xuất nhập khẩu ix DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán tài khoản 511 “Phương pháp khấu trừ” ................................. 11 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 ........................................................................ 13 Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản 711 ........................................................................ 15 Sơ đồ 2.5 Sơ đồ hạch toán tài khoản 632 ........................................................................ 18 Sơ đồ 2.6 Sơ đồ hạch toán tài khoản 641, 642 ................................................................ 22 Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch toán tài khoản 811 ........................................................................ 24 Sơ đồ 2.9 Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 ........................................................................ 31 Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ......................................................................... 34 Sơ đồ 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán...................................................................................... 36 Sơ đồ 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung .................................... 37 x DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 5.1 Bảng sổ chi tiết doanh thu kiến nghị mở chi tiết ............................................... 74 Bảng 5.2 Bảng sổ chi tiết giá vốn kiến nghị mở chi tiết .................................................. 75 xi CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1. Lý do chọn đề tài Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã có những bước phát triển đáng kể và đang dần hội nhập với khu vực và trên thế giới.Sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự ra đời và phát triển của nền sản xuất xã hội.Nền sản xuất ngày càng phát triển, kế toán ngày càng khẳng định được vai trò đặc biệt quan trọng trong công tác quản lý tài chính chung của Nhà nước và doanh nghiệp.Trong cơ chế thị trường, cạnh tranh giữa các doanh nghiệp là một điều tất yếu. Để tồn tại và phát triển doanh nghiệp phải tính toán một cách đầy đủ và chính xác toàn bộ chi phí bỏ ra, doanh thu nhận được cũng như kết quả kinh doanh. Chính vì thế, tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp là phần hành cơ bản của công tác hạch toán kế toán. Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế toán về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài: “Kế toán doanh thu - chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH MTV Đóng tàu 76”. 1.2. Mục đích nghiên cứu Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ của doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, việc hạch toán đó có khác so với những gì đã học ở trường đại học hay không.Qua đó có thể rút ra được những ưu khuyết điểm của hệ thống. Đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện hệ thống kế toán về doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng có hiệu quả. 1.3. Phạm vi nghiên cứu Không gian: Tại phòng kế toán Công ty TNHH MTV Đóng tàu 76. Thời gian: Số liệu được phân tích là số liệu năm 2016(Quý I). 1 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Thu thập những chứng từ nghiệp vụ phát sinh thực tế tại công ty TNHH MTV Đóng tàu 76. - Tham khảo ý kiến của các anh chị trong phòng kế toán tại công ty. - Ý kiến của giảng viên hướng dẫn. - Tham khảo sách báo và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu. - Thu thập các số liệu từ các chứng từ gốc có liên quan đến đề tài nghiên cứu từ đó tổng hợp vào sổ tài khoản có liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh. - Tham khảo một số văn bản, quy định chế độ kế toán hiện hành. 1.5. Kết cấu đề tài Nội dung khóa luận gồm 5 chương: Chương 1: Giới thiệu. Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu - chi phí và xác định kết quả kinh doanh Chương 3: Tổng quan về công ty TNHH MTV Đóng tàu 76. Chương 4: Tình hình thực tế kế toán doanh thu - chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH MTV Đóng tàu 76. Chương 5: Nhận xét và kiến nghị. 2 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 2.1. Một số vấn đề về kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh 2.1.1. Doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh 2.1.1.1.  Khái niệm doanh thu và điều kiện ghi nhận doanh thu Khái niệm doanh thu Là tổng giá trị và các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.  Phân loại doanh thu Doanh thu được phân thành các loại sau: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền doanh nghiệp thu được và sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). - Doanh thu tài chính Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài chính và hoạt động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp như: Thu lãi, thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia,… - Doanh thu tiêu thụ nội bộ: Là số tiền thu được do bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc cùng một công ty, tổng công ty tính theo giá bán nội bộ. 3 - Thu nhập khác Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Bao gồm các khoản thu nhập như: Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, các khoản thuế được ngân sách hoàn lại….  Điều kiện ghi nhận doanh thu Theo Thông Tư 200/2014/TT-BTC Chuẩn mực kế toán số 14, tại đoạn 10 quy định như sau: Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thoã mãn các điều kiện như sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (Trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác). - Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 2.1.1.2.  Khái niệm các khoản chi phí Khái niệm chi phí Chi phí nói chung là sự hao phí thể hiện bằng tiền trong quá trình hoạt động kinh doanh với mong muốn mang về một sản phẩm dịch vụ hoàn thành hoặc một kết quả kinh doanh nhất định. Chi phí phát sinh trong các hoạt động sản xuất thương mại và dịch vụ nhằm đạt đến mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là thu lợi nhuận. 4  Theo báo cáo kết quả kinh doanh chi phí bao gồm - Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm hàng hóa hoặc là giá thành thực tế của các lao vụ dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh được tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. - Chi phí bán hàng Là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp Chi phí bán hàng bao gồm: + Chi phí nhân viên. + Chi phí vật liệu bao bì. + Chi phí dụng cụ đồ dùng trong bán hàng. + Chi phí khấu hao tài sản. + Chi phí bảo hành sản phẩm. + Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác. - Chi phí quản lý doanh nghiệp Là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp, quản lý hành chính, quản lý điều hành chung toàn doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: o Chi phí nhân viên quản lý. o Chi phí vật liệu dùng cho quản lý. o Chi phí đồ dùng văn phòng. o Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ quản lý văn phòng. o Thuế, phí và lệ phí, chi phí dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí bằng tiền khác. - Chi phí hoạt động tài chính Là các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động tài chính,chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh. 5 - Chi phí khác Là những chi phí khác phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường đối với các doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh nghiệp bao gồm: + Chi phí thanh lý nhượng bán tài sản cố định và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán (nếu có). + Tiền phạt do vi phạm hợp đồng. + Bị phạt thuế và truy thu thuế. + Các khoản chi phí khác. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện tại. 2.1.1.3. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là số tiền lãi hay lỗ từ các hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định, đây là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp. Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm 3 hoạt động cơ bản: - Hoạt động sản xuất kinh doanh Là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lau vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh phụ và hoạt động tài chính - Hoạt động tài chính Là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn nhằm mục đích kiếm lời - Hoạt động khác Hoạt động tài chính là hoạt động ngoài dự kiến của doanh nghiệp 6 Hoạt động khác của doanh nghiệp bao gồm: Hoạt động cho thuê tài sản… 2.1.2. Nhiệm vụ doanh thu – chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh có các nhiệm vụ sau: - Phản ánh và ghi chép kịp thời đầy đủ, chính xác tình hình hiện có và tình hình biến động của từng loại hàng hóa theo tiêu chuẩn số lượng, chất lượng chủng loại và giá trị. - Phản ánh và ghi chép đầy đủ kịp thời chính xác các khoản doanh thu các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp. Đồng thời theo dõi, đôn đốc nhanh chống thu hồi các khoản phải thu khách hàng. - Phản ánh và tính toán chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước và tình hình phân phối kết quả kinh doanh đúng đắn, hợp lý. - Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định và phân phối kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. 2.1.3. Các phƣơng thức bán hàng và phƣơng thức thanh toán 2.1.3.1. Các phương thức bán hàng Trong khâu bán hàng, doanh nghiệp thực hiện các phương thức bán hàng sau: - Phương thức bán hàng trực tiếp: Là phương thức giao hàng trực tiếp cho người mua tại kho, tại phân xưởng sản xuất (không qua kho) của doanh nghiệp. Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng được chính thức là đã tiêu thụ và đơn vị bán mất quyền sở hữu về sản phẩm này. - Phương thức chuyển giao theo hợp đồng: Theo phương thức này bên bán sẽ chuyển giao hàng cho bên mua theo địa chỉ ghi trên hợp đồng. Số hàng chuyển đi này vẫn thuộc quyền sở hữu bên bán. Khi được người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng chuyển giao (một phần hay toàn bộ) thì lượng hàng được người mua chấp nhận đó mới xác định là đã tiêu thụ. - Phương thức bán hàng qua đại lý: Là phương thức mà bên chủ hàng (gọi là bên giao đại lý) xuất hàng giao cho bên nhận đại lý (bên đại lý) để bán. Số hàng này vẫn 7 thuộc quyền sở hữu của bên chủ hàng cho đến khi chính thức tiêu thụ. Bên đại lý sẽ được hưởng thù lau đại lý dưới hình thức hoa hồng chênh lệch giá. - Phương thức bán hàng trả chậm trả góp: Theo phương thức này khi giao hàng cho người mua thì lượng hàng chuyển giao được coi là tiêu thụ người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần. Số tiền còn lại người mua sẽ trả dần và phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Thông thường số tiền trả ở các kỳ bằng nhau, trong đó có một phần doanh thu gốc và lãi suất trả chậm. - Phương thức hàng đổi hàng: Là phương thức mà doanh nghiệp mang sản phẩm của mình đi đổi lấy vật tư, hàng hóa không tương tự. Gía trao đổi là giá hiện hành của vật tư hàng hóa trên thị trường. - Phương thức tiêu thụ nội bộ: Tiêu thụ nội bộ là việc mua, bán sản phẩm hàng hóa dịch vụ giữa đơn vị chính với đơn vị trức thuộc hoặc giữa các đơn vị trực thuộc với nhau trong cùng một tổng công ty, một tập đoàn, doanh nghiệp,… 2.1.3.2. Các phương thức thanh toán Việc thanh toán hàng hóa nhất thiết phải được thanh toán với khách hàng bởi vì chỉ khi nào doanh nghiệp thu nhận được đầy đủ tiền bán hàng hoặc sự chấp nhận trả tiền của khách hàng thì việc tiêu thụ mới được phép ghi nhận trên sổ sách kế toán. Việc thanh toán với người mua về hàng hóa bán ra được thực hện bằng: Phương thức trả ngay bằng tiền mặt, chuyển khoản, trả chậm, trả góp. 2.2. Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ 2.2.1.1. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn giá trị gia tăng. - Hóa đơn bán hàng. - Phiếu thu - Giấy báo có ngân hàng - Hợp đồng kinh tế 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan