BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
PHAN QUỐC THÁI
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
MARKETING DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP
DO CÔNG TY SCTV CUNG CẤP
TẠI TỈNH BẾN TRE
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
PHAN QUỐC THÁI
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
MARKETING DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP
DO CÔNG TY SCTV CUNG CẤP
TẠI TỈNH BẾN TRE
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị Kinh doanh
Mã số ngành: 60340102
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN ANH MINH
TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2018
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Trần Anh Minh
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày
…26… Tháng …1…. năm 2018
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
TT
Họ và tên
Chức danh Hội đồng
1
GS.TS Võ Thanh Thu
Chủ tịch
2
TS. Phạm Phi Yên
Phản biện 1
3
TS. Hà Văn Dũng
Phản biện 2
4
TS. Phan Thị Minh Châu
Ủy viên
5
TS. Trương Quang Dũng
Ủy viên, Thư ký
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn sau khi Luận văn đã
được sửa chữa (nếu có)
Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QLKH – ĐTSĐH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 2017
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: PHAN QUỐC THÁI
Ngày, tháng, năm sinh:
Giới tính:
Nam
Nơi sinh: Pleiku
03/09/1975
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
MSHV: 1541820239
I- TÊN ĐỀ TÀI: “Một số giải pháp hoàn thiện marketing dịch vụ truyền hình cáp do
công ty SCTV cung cấp tại tỉnh Bến Tre”.
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Thứ nhất, hệ thống cơ sở lý luận về marketing dịch vụ truyền hình cáp của
doanh nghiệp làm cơ sở lý luận cho vấn đề nghiên cứu.
Thứ hai, phân tích thực trạng hoạt động marketing dịch vụ truyền hình cáp
của công ty SCTV tại thị trường tỉnh Bến Tre để từ đó xác định được những điểm
mạnh cần phát huy, những điểm yếu cần cải thiện.
Thứ ba, hình thành và đề ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động
marketing dịch vụ truyền hình cáp do công ty SCTV cung cấp tại tỉnh Bến Tre.
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:
15/2/2017
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ:
30/12/2017
V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
TS. Trần Anh Minh
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)
TS. Trần Anh Minh
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHAN QUỐC THÁI
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận văn này được thực hiện tại Trường Đại học Công nghệ Tp.Hồ Chí
inh. Trong uá trình hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được rất nhiều sự động
viên, giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Trần Anh Minh,
người đã hướng dẫn tôi thực hiện luận văn này ngay từ lúc định hình các nghiên cứu
an đầu cho đến lúc hoàn chỉnh luận văn.
Xin gửi lời cám ơn chân thành tới Ban Giám Hiệu, Phòng QLKH và Đào tạo
Sau đại học, Quý thầy cô giáo Trường Đại học Công nghệ Tp.Hồ Chí
inh đã tạo
điều kiện cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Xin cảm ơn Ban Tổng Giám đốc, các phòng ban của Công ty TNHH Truyền
hình cáp Saigontourist và Chi nhánh Bến Tre đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi
trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn Thạc sĩ này.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, ạn è, đồng nghiệp, những
người đã luôn đồng hành c ng tôi trong uá trình học tập và thực hiện đề tài nghiên
cứu của mình.
Học viên thực hiện Luận văn
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHAN QUỐC THÁI
iii
TÓM TẮT
1. GIỚI THIỆU
Nghiên cứu về hoạt động marketing dịch vụ nói chung không phải là vấn đề
mới. Tuy nhiên, cho đến nay chưa có nghiên cứu nào mang tính toàn diện và đầy đủ
về hoạt động marketing dịch vụ truyền hình cáp tại tỉnh Bến Tre. Vì vậy tác giả
chọn đề tài “Một số giải pháp hoàn thiện marketing dịch vụ truyền hình cáp do công ty
SCTV cung cấp tại tỉnh Bến Tre” làm đề tài luận văn Thạc sĩ.
2. NỘI DUNG
Đề tài nghiên cứu “Một số giải pháp hoàn thiện marketing dịch vụ truyền hình
cáp do công ty SCTV cung cấp tại tỉnh Bến Tre” được thực hiện trong bối cảnh nền
kinh tế phát triển và hội nhập mạnh mẽ, cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt. Luận
văn ao gồm ba vấn đề cốt lõi sau đây:
Thứ nhất đề tài đã trình ày các cơ sở lý luận về marketing dịch vụ. Ngoài ra
còn giới thiệu các đặc trưng của thị trường kinh doanh dịch vụ truyền hình cáp, bên
cạnh đó là trình ày các công cụ chính để xây dựng, hoạch định Marketing-mix và
lập kế hoạch hành động. Đây là cơ sở nền tảng cho việc nghiên cứu thực trạng hoạt
động marketing dịch vụ truyền hình cáp do công ty SCTV cung cấp tại thị trường
truyền hình trả tiền tỉnh Bến Tre.
Thứ hai đề tài đi sâu vào phân tích thực trạng hoạt động marketing của công
ty SCTV tại tỉnh Bến Tre thông qua các số liệu thứ cấp và sơ cấp do tác giả thu
thập, khảo sát được từ ý kiến chuyên gia và khách hàng. Qua đó, tác giả rút ra được
những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức trong hoạt động marketing của
công ty SCTV tại tỉnh Bến Tre, xây dựng ma trận các yếu tố bên trong (ma trận
IFE), ma trận yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty
SCTV và ma trận hình ảnh cạnh tranh sẽ là cơ sở để xây dựng nên ma trận SWOT
cho hoạt động marketing dịch vụ truyền hình cáp.
Thứ ba từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, mục tiêu phát triển của
công ty SCTV đến năm 2020, từ đó hình thành nên các nhóm giải pháp lớn và các
giải pháp hỗ trợ để hoàn thiện hoạt động marketing dịch vụ truyền hình cáp của
công ty SCTV tại thị trường Bến Tre. Trên cơ sở đó, tác giả đề xuất các giải pháp
và kế hoạch hành động cụ thể.
iv
3. KẾT LUẬN
Thông ua đề xuất các nhóm giải pháp chính và giải pháp hỗ tợ sẽ góp phần
hoàn thiện hoạt động marketing dịch vụ truyền hình cáp của công ty SCTV và nâng
cao vị thế của công ty SCTV trên thương trường. Bên cạnh đó, Tác giả có một số
kiến nghị tới cơ uan uản lý Nhà nước, Hiệp Hội Truyền Hình Trả Tiền Việt Nam,
và Đài Truyền Hình Việt Nam (VTV), hy vọng công ty có thể áp dụng để nâng cao
hiệu quả hoạt động marketing của mình, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ kinh doanh
và hoàn thành sứ mệnh của ngành truyền hình được Đảng, Nhà nước giao phó.
v
ABSTRACT
1. INTRODUCTION
Nowadays, research in marketing service operations in general is not a new
topic. However, there have been no comprehensive and sufficient studies on
operations of cable TV marketing services in Ben Tre province. Therefore, the
author selected the topic "Perfect solutions on cable TV marketing services
provided by SCTV Corporation in Ben Tre province" as a master thesis.
2.
CONTENT
The research "Perfect solutions on cable TV marketing services provided by
SCTV Corporation in Ben Tre province" is implemented in the context of strong
economic development and integration, competitions become intensive. The thesis
includes three main issues as below:
First of all, the topic presented the theoretical basis on marketing service.
Moreover, it introduces the characteristics of the cable TV services in business
market. Beside that it also presents key tools for building, planning Marketing-mix
and creating action plan. These are the basic foundations for researching the current
operational status of cable TV marketing services provided by SCTV Corporation in
Ben Tre province.
Second, the topic went deeply into analyze the actual situation in marketing
activities of SCTV in Ben Tre province through the secondary and primary data,
which was collected and studied by the author, the source came from opinion of
experts and customers. Thus, the author learns strengths, weaknesses, opportunities,
threats in marketing activities of SCTV Corporation in Ben Tre province that
building internal factor evaluation matrix (IFE matrix), external factors evaluation
matrix (EFE matrix) affecting the marketing activities of SCTV Corporation and
competitive image matrix will be the basis for building the SWOT (Strengths,
Weaknesses, Opportunities and Threats) matrix in cable TV services marketing
Activities.
Last but not least, from current status of production and business activities
merging with SCTV's development objective until 2020, thence forming large
vi
groups of solutions to enhance SCTV's marketing activities in Ben Tre market.
Based on that, the author has proposed specific detailed solutions and action plans.
3.
CONCLUSIONS
Through proposed ideas from major groups of solutions, then auxiliary
solutions will contribute in perfection of SCTV's cable TV marketing activities and
enhance SCTV's position in the market. In addition, the author has a number of
recommendations to the State Administration, Pay TV Association, VTV and
hopefully SCTV Corporation can implement to advance the effectiveness of their
marketing activities, complete successfully and outstandingly business duty and
fulfill the mission of the television industry is entrusted by the Party and State.
vii
MỤC LỤC
LỜI CA
ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢ
ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM TẮT ................................................................................................................. iii
ABSTRACT ................................................................................................................v
MỤC LỤC ................................................................................................................ vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... xii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẺ................................................................................. xiv
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1.Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1
2.Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................2
2.1.Mục tiêu tổng quát ............................................................................................2
2.2.Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................2
.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................3
3.1.Đối tượng nghiên cứu........................................................................................3
3.2.Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................3
4.Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................3
5.Ý nghĩa thực tiễn đề tài ............................................................................................3
6.Kết cấu luận văn .......................................................................................................4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ..........................................................................5
MARKETING DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP ......................................................5
1.1.Tổng quan về hoạt động marketing dịch vụ ......................................................5
1.1.1.Khái niệm về marketing .............................................................................5
1.1.2. Khái niệm marketing dịch vụ ....................................................................5
1.1.2.1. Khái niệm marketing dịch vụ .............................................................5
1.1.2.2. Khái niệm dịch vụ truyền hình cáp ....................................................6
1.1.3. Vai trò của marketing dịch vụ ...................................................................6
1.2.Các thành phần của marketing dịch vụ .............................................................7
1.2.1.Sản phẩm (Product) ....................................................................................7
1.2.2.Giá cả (Price)..............................................................................................8
1.2.3.Phân phối (place)........................................................................................8
viii
1.2.4.Xúc tiến hỗn hợp (Promotion) ...................................................................9
1.2.5.Con người (people) ..................................................................................10
1.2.6.Quy trình dịch vụ (process) ......................................................................10
1.2.7.Bằng chứng hữu hình (Physical evidence)...............................................10
1. .Phân tích môi trường marketing......................................................................11
1. .1. ôi trường marketing nội bộ ...................................................................11
1.3.1.1. Năng lực tài chính ............................................................................11
1. .1.2. Trình độ quản lý và chất lượng nguồn nhân lực ..............................11
1.3.1.3 Hệ thống công nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng ................................12
1. .1.4. Văn hóa, các yếu tố quan hệ bên trong doanh nghiệp .....................12
1.3.2.
ôi trường marketing bên ngoài ..........................................................12
1. .2.1. ôi trường marketing vĩ mô .............................................................12
1.3.2.2. ôi trường marketing vi mô (môi trường cạnh tranh trong ngành) .14
1.4.Đặc điểm marketing dịch vụ ...........................................................................15
1.4.1
Đặc điểm dịch vụ ..................................................................................15
1.4.1.1. Tính không tồn trữ ...........................................................................15
1.4.1.2. Tính không hiện hữu ........................................................................15
1.4.1.3. Tính không thể tách rời ....................................................................15
1.4.1.4. Tính không đồng nhất ......................................................................15
1.4.1.5. Chất lượng dịch vụ ...........................................................................16
1.4.1.6. Hình ảnh doanh nghiệp ....................................................................16
1.4.2. Phân đoạn thị trường ...............................................................................16
1.4.2.1. Các tiêu chí để phân đoạn thị trường mục tiêu ................................17
1.4.2.2. Các phương án chọn thị trường mục tiêu .........................................17
1.4.3. Định vị sản phẩm dịch vụ .....................................................................17
1.5. Các công cụ để xây dựng và lựa chọn giải pháp ............................................18
1.5.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ...........................................18
1.5.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ..........................................18
1.5.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM:Company Profile Matrix) ...............19
1.5.4. Ma trận kết hợp SWOT ...........................................................................20
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ............................................................................................21
ix
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING DỊCH VỤ TRUYỀN
HÌNH CÁP DO CÔNG TY SCTV CUNG CẤP TẠI TỈNH BẾN TRE GIAI
ĐOẠN 2014-2016 .....................................................................................................22
2.1. Tổng quan về công ty TNHH Truyền Hình Cáp Saigontourist .....................22
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển..............................................................22
2.1.2. Tầm nhìn và sứ mệnh ..............................................................................22
2.1.2.1. Sứ mệnh ...........................................................................................22
2.1.2.2. Tầm nhìn ..........................................................................................22
2.1.2. . Sơ đồ tổ chức công ty SCTV ...........................................................23
2.1.2.4. Lĩnh vực kinh doanh và sản phẩm dịch vụ ......................................23
2.1.3. Chi nhánh Bến Tre ..................................................................................23
2.1.3.1. Chức năng chi nhánh Bến Tre ..........................................................23
2.1. .2. Sơ đồ tổ chức chi nhánh Bến Tre .....................................................23
2.1.3.3. Nhiệm vụ của chi nhánh Bến Tre.....................................................24
2.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh công ty SCTV giai đoạn 2014-2016
...............................................................................................................................24
2.2.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh công ty SCTV giai đoạn 20142016 ...................................................................................................................24
2.2.1.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) công ty SCTV ....24
2.2.1.2. Kết quả hoạt động SXKD chi nhánh Bến Tre..................................25
2.2.2. Các thành tựu công ty SCTV đạt được trong giai đoạn 2014-2016........26
2.3. Thực trạng hoạt động marketing của công ty SCTV tại tỉnh Bến Tre ...........27
2.3.1.Thị phần truyền hình trả tiền tỉnh Bến Tre...............................................27
2.3.2. Thực trạng hoạt động marketing của công ty SCTV tại tỉnh Bến Tre ....28
2.3.2.1. Chiến lược sản phẩm dịch vụ ...........................................................28
2.3.2.2. Chiến lược giá ..................................................................................30
2.3.3.3. Chiến lược kênh phân phối ..............................................................32
2.3.2.4. Chiến lược xúc tiến hỗn hợp ............................................................35
2.3.2.5. Chiến lược con người (phong cách phục vụ) ...................................38
2.3.2.6. Chiến lược quy trình dịch vụ ...........................................................40
2.3.2.7. Chiến lược bằng chứng hữu hình (cơ sở vật chất) ...........................41
x
2.4. Tác động của môi trường marketing đến hoạt động marketing của công ty
SCTV tại thị trường truyền hình trả tiền tỉnh Bến Tre ..........................................43
2.4.1.
ôi trường marketing nội bộ ..................................................................43
2.4.1.1. Năng lực tài chính ............................................................................43
2.4.1.2. Hệ thống công nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng ...............................44
2.4.1. . Trình độ quản lý và chất lượng nguồn nhân lực ..............................45
2.4.1.4. Văn hóa và các yếu tố bên trong doanh nghiệp ...............................45
2.4.1.5. Ma Trận các yếu tố bên trong (IFE) .................................................45
2.4.2.
ôi trường marketing bên ngoài ............................................................47
2.4.2.1.
ôi trường marketing vĩ mô ............................................................47
2.4.2.2.
ôi trường marketing vi mô ............................................................50
2.4.3. Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) .......................................................52
2.4.4. Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM) .......................................................53
2.4.4.1. Phân tích một số đối thủ cạnh tranh .................................................53
2.4.4.2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh ............................................................54
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ............................................................................................57
CHƯƠNG :
ỘT SỐ GIẢI PHÁP GIẢI PHÁP ....................................................58
HOÀN THIỆN MARKETING DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP ..........................58
DO CÔNG TY SCTV CUNG CẤP TẠI TỈNH BẾN TRE ......................................58
3.1. Mục tiêu để xây dựng giải pháp .....................................................................58
3.1.1. Định hướng phát triển của công ty SCTV ..............................................58
3.1.2. Mục tiêu để xây dựng giải pháp ..............................................................59
3.2. Một số giải pháp hoàn thiện marketing dịch vụ truyền hình cáp do công ty
SCTV cung cấp tại tỉnh Bến Tre đến năm 2020 ...................................................60
3.2.1. Hình thành giải pháp thông qua phân tích ma trận SWOT .....................60
3.2.2. Lựa chọn giải pháp ..................................................................................62
3.2.2.1 Kết hợp điểm mạnh – cơ hội (S1,S2,S3,S4,S5,S6 + O1,O2,O3,O5):
Giải pháp cũng cố và gia tăng thị phần trên thị trường hiện tại ....................62
3.2.2.2 Kết hợp điểm mạnh – thách thức (S1,S2,S3,S5,S6 + T1,T2,T3,T5):
Giải pháp phát triển thị phần trên thị trường mới .........................................63
xi
3.2.2.3. Kết hợp điểm yếu – cơ hội (W1,W3,W4 + O1,O2,O3,O5): Giải
pháp cải thiện hiệu quả hoạt động quảng cáo, khuyến mại ..........................65
3.2.2.4. Kết hợp điểm yếu – thách thức (W1,W2,W3,W5+T2,T5): Giải pháp
bảo vệ thị phần ..............................................................................................66
3.2.3. Các giải pháp hỗ trợ ................................................................................67
3.2.3.1. Kết hợp điểm mạnh – thách thức (S1,S2,S3,S4 + T2,T4,T5): Giải
pháp nâng cao phong cách phục vụ ..............................................................67
3.2.3.2. Kết hợp điểm mạnh - cơ hội (S1,S2,S3,S4,S5,S6 +O1,O2,O5): Giải
pháp giữ gìn văn hóa và phát triển thương hiệu ............................................68
3.3. Kiến nghị ........................................................................................................69
3.3.1 Kiến nghị đối với cơ uan uản lý Nhà nước ..........................................69
3.3.2. Kiến nghị đối với Hiệp Hội Truyền Hình Trả Tiền Việt Nam ...............70
3.3.3. Kiến nghị đối với Đài Truyền Hình Việt Nam (VTV) ...........................70
3.3.4. Kiến Nghị với công ty SCTV..................................................................71
TÓM TẮT CHƯƠNG ............................................................................................72
KẾT LUẬN ...............................................................................................................73
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................74
xii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
4K
: Truyền hình độ phân giải siêu nét
CPM
: Ma trận hình ảnh cạnh tranh (Competitive Profile Matrix)
CNTT
: Công nghệ thông tin (IT: Information Technology)
CB.CNV
: Cán bộ công nhân viên
Công ty SCTV
: Công ty TNHH Truyền Hình Cáp Saigontourist
EFE
: Trận các yếu tố bên ngoài (External Factor Eveluation)
FTTx
: Dịch vụ internet cáp uang đến nhà
FPT
: Công ty Phát triển và Đầu tư Công nghệ
HD
: Độ phân giải cao (High Definition)
HFC
: Truyền hình cáp hữu tuyến hai chiều
IFE
: Ma trận các yếu tố bên trong (Internal Factor Evaluation)
IP
: Giao thức internet (Internet Protocol)
IPTV
: Truyền hình trên giao thức internet
KTS
: Kỹ thuật số
OTT
: Giải pháp cung cấp nội dung trên nền tảng Internet
PON
: Mạng quang thụ động (Passive Optical Network)
SD
: Độ phân giải tiêu chuẩn (Standard Definition)
SPDV
: Sản phẩm dịch vụ
SXKD
: Sản xuất kinh doanh
THC
: Truyền hình cáp
TT&TT
: Thông tin và Truyền thông
UBND
: Ủy ban Nhân dân
USD
: Đồng đô la
VoD
: Truyền hình theo yêu cầu
VoIP
: Truyền giọng nói trên giao thức internet
VTV
: Đài Truyền Hình Việt Nam
ỹ
xiii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Thống kê tình hình nhân sự chi nhánh Bến Tre, quý 4-2016 ...................24
Bảng 2.2: Báo cáo kết quả SXKD công ty SCTV giai đoạn 2014 -2016 .................25
Bảng 2.3: Thống kê khách hàng, doanh thu, lợi nhuận của chi nhánh Bến Tre .......26
Bảng 2.4: Số liệu thuê bao dịch vụ truyền hình trả tiền ............................................27
Bảng 2.5: Đánh giá ý kiến khách hàng về chiến lược sản phẩm dịch vụ .................29
Bảng 2.6: Đánh giá ý kiến khách hàng về chiến lược giá sản phẩm dịch vụ............31
Bảng 2.7: Đánh giá ý kiến khách hàng về chiến lược kênh phân phối .....................34
Bảng 2.8: Đánh giá ý kiến khách hàng về chiến lược xúc tiến hỗn hợp ...................36
Bảng 2.9: Đánh giá khách hàng về phong cách phục vụ ..........................................38
Bảng 2.10: Đánh giá khách hàng về quy trình dịch vụ .............................................40
Bảng 2.11: Đánh giá khách hàng về chiến lược bằng chứng hữu hình.....................42
Bảng 2.12: Báo cáo tốc độ tăng trưởng ua các năm 2014-2016 .............................43
Bảng 2.13: Ma trận các yếu tố bên trong (IFE) ........................................................45
Bảng 2.15: Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) .......................................................53
Bảng 2.16: Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM) .......................................................55
Bảng 3.1: Dự báo tốc độ tăng trưởng của dịch vụ truyền hình trả tiền qua .............60
Bảng 3.2: Ma trận SWOT của công ty SCTV tại thị trường truyền hình trả tiền tỉnh
Bến Tre ......................................................................................................................61
xiv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẺ
Hình 1.2 : Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael E. Porter ...........................14
Hình 3.1: Mô phỏng các giải pháp ứng dụng công nghệ SCTV ...............................58
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, c ng với sự phát triển của nền kinh tế, đời sống
vật chất của nhân dân ngày càng được nâng cao thì nhu cầu giao lưu, học hỏi, hiểu
biết về văn hoá, khoa học và kinh tế của các nước trên thế giới cũng như nhu cầu
giải trí tinh thần là một trong những nhu cầu cấp thiết. Vì vậy, việc xem truyền hình
ngày nay không chỉ dừng lại ở mức giải trí đơn thuần mà còn là phương tiện cập
nhập thông tin, học hỏi từ khắp nơi trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng.
Theo báo cáo của Bộ Thông Tin và Truyền Thông, hiện trên 63 tỉnh, thành
đều có ít nhất một mạng truyền hình cáp, với 43% hộ gia đình thành thị sử dụng
truyền hình cáp, 18% gia đình d ng đầu thu tín hiệu từ vệ tinh. Các loại truyền hình
trả tiền cũng phát triển nở rộ, từ truyền hình cáp, kỹ thuật số, vệ tinh, truyền hình di
động, IPTV…, mang lại nhiều lựa chọn khác nhau cho các phân khúc khách hàng.
Sự ra đời của hàng loạt các công ty lớn trong lĩnh vực truyền hình trả tiền như VTC,
HTVC, VCTV cùng với sự lấn sân của các doanh nghiệp viễn thông như VNPT,
VIETTEL,FPT làm cho cuộc cạnh tranh khốc liệt hơn (Nguồn: mic.gov.vn, 2014).
Theo số liệu báo cáo của Sở Thông tin và Truyền thông (TT&TT) tỉnh Bến
Tre đến 31/12/2016, tại thị trường tỉnh Bến Tre, các đơn vị kinh doanh lĩnh vực
viễn thông và truyền thông đã đầu tư xong hạ tầng viễn thông cố định mặt đất và
phát triển mạnh mẽ, đứng đầu là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT)
chiếm 38% thị phần khách hàng, kế tiếp là Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel)
với 26% thị phần khách hàng tiếp theo là công ty SCTV(17%), VCTV (VTVcab:
11%), FPT (5%) và các doanh nghiệp khác trong ngành cũng đang nổ lực chiếm
lĩnh thị phần cho mình (Nguồn: Phụ lục 10 – Báo cáo thị phần truyền hình trả tiền
tỉnh Bến Tre năm 2016) .
Bến Tre nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, thế mạnh chính của
tỉnh là nông nghiệp (kinh tế vườn và kinh tế biển). Nông nghiệp đóng vai trò chính
và từng ước chuyển dịch cơ cấu theo hướng phát triển mô hình hạ tầng đô thị gắn
với biển, sông, du lịch và dịch vụ. Mặt khác, Bến Tre có giao thông đường thủy và
đường bộ thuận lợi; cầu Rạch Miễu là cầu nối giữa Bến Tre với TP.HCM và vùng
2
kinh tế trọng điểm phía Nam, cầu Cổ Chiên là cầu nối giữa Bến Tre với các tỉnh
ven biển.
Ngày 19 – 20/7/2017, Tỉnh ủy, UBND tỉnh Bến Tre phối hợp các bộ, ngành
trung ương tổ chức Hội nghị xúc tiến đầu tư tỉnh Bến Tre năm 2017, Thủ tướng
Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc cho rằng, Bến Tre là một tỉnh có nền kinh tế năng
động, một điểm đến đầy tiềm năng của các nhà đầu tư (Nguồn:
khoahocphothong.com.vn, 2017). Để làm được điều đó các doanh nghiệp ở thành
phố Bến Tre phải đối mặt với rất nhiều khó khăn cũng như sự cạnh tranh gay gắt
của các đối thủ trong c ng lĩnh vực. Do đó một vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp
là làm sao tổ chức các hoạt động marketing để nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp.
Là một doanh nghiệp có nhiều kinh nghiệm, tiên phong trong lĩnh vực truyền hình,
công ty SCTV cần phải có chiến lược kinh doanh, chiến lược marketing hợp lý
chuẩn bị cho những ước phát triển bền vững lâu dài.
Xuất phát từ tình hình đó, tác giả lựa chọn đề tài: “ ột số giải pháp hoàn
thiện marketing dịch vụ truyền hình cáp do công ty SCTV cung cấp tại tỉnh Bến
Tre” để thực hiện luận văn Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh của mình. Đây là một đề tài
cần thiết và có ý nghĩa uan trọng trong việc hoàn thiện hoạt động marketing của
công ty SCTV và nâng cao thương hiệu SCTV tại thị trường truyền hình trả tiền
tỉnh Bến Tre.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.
Mục tiêu tổng quát
Đề tài nghiên cứu nhằm mục đích đề xuất một số giải pháp để nâng cao hiệu
quả hoạt động marketing dịch vụ truyền hình cáp của công ty SCTV đồng thời
thúc đẩy việc tiêu thụ sản phẩm dịch vụ của công ty SCTV tại tỉnh Bến Tre.
2.2.
-
Mục tiêu cụ thể
Phân tích môi trường marketing dịch vụ và phân tích thực trạng hoạt động
marketing dịch vụ của công ty SCTV tại thì trường truyền hình trả tiền tỉnh
Bến Tre.
-
Đề xuất các giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing dịch vụ của công ty
SCTV tại thì trường truyền hình trả tiền tỉnh Bến Tre..
-
- Xem thêm -