BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
DƯƠNG DIỆP THÚY
MỘT MÔ HÌNH TÍNH LÚN CỦA MÓNG CỌC
CÓ XÉT ĐẾN PHÂN BỐ CỦA MA SÁT
DỌC THÂN CỌC
CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÃ SỐ: 62580211
LUẬN ÁN TIẾN SỸ
HÀ NỘI, NĂM 2018
I
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
DƯƠNG DIỆP THÚY
Mã số: 62131106
MỘT MÔ HÌNH TÍNH LÚN CỦA MÓNG CỌC
CÓ XÉT ĐẾN PHÂN BỐ CỦA MA SÁT DỌC
THÂN CỌC
CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÃ SỐ: 62580211
LUẬN ÁN TIẾN SỸ
Người hướng dẫn khoa học
1. PGS. TS. PHẠM QUANG HƯNG
2. TS. LÊ THIẾT TRUNG
Hà Nội, năm 2018
II
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu và kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
NCS DƯƠNG DIỆP THÚY
i
LỜI CẢM ƠN
Để có được những kết quả nghiên cứu trong luận án này, tác giả đã nhận được
rất nhiều sự giúp đỡ tận tình của các thầy giáo hướng dẫn, các nhà khoa học, các
đồng nghiệp, các cơ quan hữu quan, doanh nghiệp và gia đình.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám hiệu, Khoa sau đại học, Khoa Xây
dựng Cầu Đường, Viện Địa kỹ thuật và Công trình, Khoa Công nghệ thông tin, Bộ
môn Cơ học đất và Nền móng, Bộ môn Tin học Xây dựng trường Đại học Xây dựng
Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến các doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Phân
bón Dầu khí Cà Mau (PVCFC), Công ty CP An Lạc… đã hỗ trợ số liệu thí nghiệm.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy giáo, các nhà khoa học đã và đang
công tác tại Khoa xây dựng Cầu Đường, Hội cơ học đất và Địa kỹ thuật công trình
Việt Nam đã có những ý kiến quý báu và thiết thực.
Đặc biệt tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến GS.TS Vũ
Công Ngữ, PGS.TS Phạm Quang Hưng, TS. Lê Thiết Trung, TS. Phùng Đức Long,
TS. Bùi Minh Đức những người thầy đã luôn tận tình giúp đỡ tác giả về chuyên
môn và phương pháp nghiên cứu khoa học, ngay từ những ngày đầu khi tác giả bắt
tay vào nghiên cứu và thực hiện luận án tiến sỹ.
Bản luận án chắc chắn không tránh được những thiếu sót, tác giả xin được tiếp
thu những ý kiến đóng góp của các nhà khoa học và các bạn đồng nghiệp để hoàn
thiện kết quả nghiên cứu.
Tác giả
ii
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................. iii
CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỈ SỐ ................................................................................. xv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................. xviii
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI................................................................................. 1
2. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................ 2
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................... 2
3.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 2
3.2. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................. 2
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................. 2
5. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.......................................................................... 3
6. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ............................................... 3
7. CẤU TRÚC LUẬN ÁN ................................................................................ 4
1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÚN, MÔ
HÌNH TƯƠNG TÁC CỌC – ĐẤT .......................................................................... 5
1.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÚN.............................. 6
1.1.1. Phương pháp thực nghiệm và nửa thực nghiệm ................................. 8
1.1.2. Phương pháp móng quy ước............................................................ 11
1.1.3. Phương pháp sử dụng hệ số tương tác ............................................. 13
1.1.4. Phương pháp số............................................................................... 17
1.1.5. Nhận xét.......................................................................................... 18
1.2. MÔ HÌNH TƯƠNG TÁC CỌC – ĐẤT .................................................... 20
1.2.1. Tương tác cọc – đất bằng đường cong τ-z và q-z (f-w và q-w) ........ 21
1.2.2. Các đường cong τ-z cho cọc trong đất cát dưới tác dụng của tải
trọng nén ............................................................................................ 23
1.2.3. Các đường cong τ-z cho cọc trong đất sét ........................................ 25
1.2.4. Phản lực tại mũi cọc ........................................................................ 27
1.2.5. Nhận xét.......................................................................................... 30
1.3. TÓM LƯỢC CHƯƠNG 1 ........................................................................ 30
iii
2 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ SO SÁNH ĐƯỜNG CONG τ-z VÀ q-z
VỚI MỘT SỐ LOẠI ĐẤT..................................................................................... 32
2.1. MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM THÍ NGHIỆM ........................................................ 32
2.1.1. Công trình Vietinbank Tower (Bắc Thăng Long – Hà Nội) ............. 32
2.1.2. Công trình Khách Sạn Dầu Khí (Hà Nội) ........................................ 34
2.1.3. Công trình Pearl Phương Nam Towers – Trường Chinh – Thanh
Xuân – Hà Nội ................................................................................... 35
2.1.4. Công trình U Silk city – Khu đô thị mới Văn Khê – Hà Đông –
Hà Nội ................................................................................................ 35
2.1.5. Công trình Indochina – Xuân Thủy – Cầu Giấy............................... 36
2.1.6. Công trình Pacific Plaza .................................................................. 37
2.1.7. Tham khảo kết quả từ đề tài “Xác định sức kháng ma sát đơn vị
thành cọc khoan nhồi và cọc Barette cho một số loại đất điển hình
của Hà Nội”........................................................................................ 37
2.2. SO SÁNH MÔ HÌNH τ-z VỚI MỘT SỐ LOẠI ĐẤT Ở HÀ NỘI ............ 37
2.2.1. Đối với một số loại đất sét ở Hà Nội ............................................... 37
2.2.2. Đối với một số loại đất rời ở Hà Nội ............................................... 47
2.3. SO SÁNH ĐƯỜNG CONG q-z VỚI MỘT SỐ LOẠI ĐẤT Ở HÀ
NỘI ........................................................................................................ 53
2.4. TÓM LƯỢC CHƯƠNG 2 ........................................................................ 55
3 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÚN CÓ XÉT ĐẾN SỰ PHÂN BỐ
CỦA MA SÁT DỌC THÂN CỌC (SDF) .............................................................. 56
3.1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÚN CÓ XÉT ĐẾN SỰ PHÂN BỐ CỦA
MA SÁT DỌC THÂN CỌC (SDF) ........................................................ 56
3.1.1. Nguyên lý cơ bản của phương pháp tính lún SDF ........................... 57
3.1.2. Phân tích ảnh hưởng của các tham số đầu vào ................................. 69
3.2. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG
PHÁP SDF ............................................................................................. 74
3.2.1. Cơ sở khoa học, mục đích và lựa chọn ngôn ngữ lập trình ............... 74
3.2.2. Thuật toán chương trình .................................................................. 74
3.2.3. Sơ đồ cây hệ thống của chương trình SeDiF 1.0 .............................. 78
3.2.4. Chức năng và giao diện của chương trình SeDiF 1.0 ....................... 79
iv
3.3. TÓM LƯỢC CHƯƠNG 3 ........................................................................ 85
4 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ TÍNH LÚN CỦA
PHƯƠNG PHÁP SDF ........................................................................................... 86
4.1. TÍNH TOÁN CÁC TRƯỜNG HỢP GIẢ ĐỊNH NỀN ĐẤT ..................... 86
4.1.1. Mô hình đài cọc và bố trí cọc .......................................................... 86
4.1.2. Các thông số của nền đất ................................................................. 86
4.1.3. Đường cong τ-z và q-z..................................................................... 87
4.1.4. Kết quả tính toán ............................................................................. 88
4.2. KIỂM NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP SDF SO VỚI CÁC MÔ HÌNH
THÍ NGHIỆM THỰC............................................................................. 90
4.2.1. Kết quả thí nghiệm của Yasunori Koizumi ...................................... 90
4.2.2. Kết quả từ mô hình thí nghiệm của O’Neill, M.W. (1982)............... 97
4.2.3. Kết quả từ mô hình thí nghiệm của Phùng Đức Long (1993) ......... 103
4.2.4. Kết quả từ mô hình thí nghiệm của O’Neill (1981)........................ 109
4.2.5. Kết quả từ mô hình thí nghiệm của Vesic (1967)........................... 111
4.3. SO SÁNH KẾT QUẢ TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP SDF VỚI SỐ
LIỆU QUAN TRẮC LÚN CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN TẠI VIỆT NAM ... 113
4.3.1. Dự án tại Cà Mau .......................................................................... 113
4.3.2. Hạng mục Bồn chứa Amonia (Amonia Storage Tank – S3) ........... 114
4.3.3. Tháp chưng cất – Distillation tower S1.......................................... 117
4.3.4. Máy nén tuần hoàn –Amonia Compressor ..................................... 119
4.3.5. Hạng mục nhà loại bỏ CO2 ........................................................... 121
4.4. DỰ ÁN CHUNG CƯ TẠI KHU ĐÔ THỊ MỚI VĂN GIANG, HƯNG
YÊN ..................................................................................................... 125
4.4.1. Giới thiệu dự án và điều kiện địa chất .......................................... 125
4.4.2. Hiệu chỉnh giá trị mô đun biến dạng của các lớp đất..................... 127
4.4.3. Tính lún với Tháp 1 và 3 ............................................................... 129
4.4.4. Tính lún với Tháp 2....................................................................... 133
4.5. TÓM LƯỢC CHƯƠNG 4 ...................................................................... 138
5 KẾT LUẬN..................................................................................................... 140
6 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ........................................ 142
7 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 144
v
8 PHỤ LỤC TÍNH TOÁN ................................................................................. 151
PHỤ LỤC 1: MÃ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH SDF .................................... 152
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ......................................................... 178
vi
DANH MỤC HÌNH VẼ
Chương 1
Hình 1-1. Phân bố ứng suất do cọc đơn và do nhóm cọc [38]. ................................. 7
Hình 1-2. Xác định ranh giới của móng khối quy ước theo SP 24.13330.201. ....... 12
Hình 1-3. Xác định ranh giới của móng khối quy ước theo Terzaghi (1948) [82]... 13
Hình 1-4. Một số tương tác được tính toán theo Hain & Lee (1978) [56] ............... 13
Hình 1-5. Tương tác của cọc trong nhóm cọc. ....................................................... 19
Hình 1-6. Cọc chịu tải trọng dọc trục. .................................................................... 22
Hình 1-7. Mô hình một phương của cọc chịu tải trọng dọc trục. ............................ 23
Hình 1-8. Đường cong do Coyle và Sulaiman (1967) [46] đề xuất. ........................ 24
Hình 1-9. Đường cong τ-z trong đất dính (Coyle và Reese 1966). ......................... 26
Hình 1-10. Biểu đồ xác định sức kháng cực hạn theo su. ........................................ 26
Hình 1-11. Đường cong q-z theo API (1993) [36]. ................................................. 28
Hình 1-12. Đường cong q-z theo Zhang & He (2010). ........................................... 30
Chương 2
Hình 2-1. Các đầu đo biến dạng trên cọc thử [16], [21], [22] ................................. 33
Hình 2-2. Ma sát đơn vị huy động cho một số loại đất tại Bắc Thăng Long –
HN........................................................................................................ 34
Hình 2-3. Sức kháng mũi đơn vị huy động tại Bắc Thăng Long – Hà Nội.............. 34
Hình 2-4. Các đầu đo biến dạng trên thân cọc thử (Loadtest, 2008) [17], [18]. ..... 35
Hình 2-5. Các đầu đo biến dạng trên thân cọc thử (Loadtest, 2009) [19], [20]. ..... 36
Hình 2-6. So sánh đường cong τ-z theo Coley & Reese và kết quả thí nghiệm
với đất sét ở trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng. .................................... 39
Hình 2-7. So sánh đường cong τ-z theo Aschenbrener & Olson (1984) và kết
quả thí nghiệm với đất sét ở trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng. ............ 40
Hình 2-8. So sánh đường cong τ-z theo Heydinger & O’Neill (1986) và kết quả
thí nghiệm với đất sét ở trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng. ................... 41
Hình 2-9. So sánh đường cong τ-z theo Vijayvergiya (1977) và kết quả thí
nghiệm với đất sét ở trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng (chuyển vị
lớn nhất là 5mm)................................................................................... 41
vii
Hình 2-10. So sánh đường cong τ-z theo Vijayvergiya (1977) và kết quả thí
nghiệm với đất sét ở trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng (chuyển vị
lớn nhất là 7mm)................................................................................... 42
Hình 2-11. Mối quan hệ giữa chuyển vị/đường kính cọc và ma sát bên/ma sát
lớn nhất cho đất sét ở trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng [14]. ............... 43
Hình 2-12. So sánh đường cong τ-z theo Coley & Reese (1966) và kết quả thí
nghiệm với đất sét ở trạng thái dẻo chảy đến dẻo mềm. ........................ 44
Hình 2-13. So sánh đường cong τ-z theo Aschenbrener & Olson (1984) và kết
quả thí nghiệm với đất sét ở trạng thái dẻo chảy đến dẻo mềm. ............. 44
Hình 2-14. So sánh đường cong τ-z theo Heydinger & O’Neill (1986) và kết
quả thí nghiệm với đất sét ở trạng thái dẻo chảy đến dẻo mềm. ............. 45
Hình 2-15. So sánh đường cong τ-z theo Vijayvergiya (1977) và kết quả thí
nghiệm với đất sét ở trạng thái dẻo chảy đến dẻo mềm. ........................ 45
Hình 2-16. Mối quan hệ giữa chuyển vị/đường kính cọc và ma sát bên/ma sát
lớn nhất cho đất sét ở trạng thái dẻo chảy đến dẻo mềm [14]. ............... 46
Hình 2-17. Mối quan hệ giữa chuyển vị/đường kính cọc và ma sát bên/ma sát
lớn nhất cho đất cát mịn, cát thô lẫn cuội sỏi [14]. ................................ 47
Hình 2-18. Mối quan hệ giữa chuyển vị/đường kính cọc và ma sát bên/ma sát
lớn nhất cho cuội sỏi lẫn cát [14]. ......................................................... 48
Hình 2-19. So sánh đường cong τ-z theo API và kết quả thí nghiệm với đất cát. .... 49
Hình 2-20. So sánh đường cong τ-z theo Vijayvergiya và kết quả thí nghiệm với
đất cát. .................................................................................................. 50
Hình 2-21. So sánh đường cong τ-z theo Mosher và kết quả thí nghiệm với đất
cát. ........................................................................................................ 50
Hình 2-22. So sánh đường cong τ-z theo API (1993) và kết quả thí nghiệm với
đất cát lẫn cuội sỏi. ............................................................................... 51
Hình 2-23. So sánh đường cong τ-z theo Vijayvergiya [88] và kết quả thí
nghiệm với đất cát lẫn cuội sỏi.............................................................. 52
Hình 2-24. So sánh đường cong τ-z theo API và kết quả thí nghiệm với cuội sỏi ... 52
viii
Hình 2-25. So sánh đường cong τ-z theo Vijayvergiya (1977) và kết quả thí
nghiệm với cuội sỏi. ............................................................................. 53
Hình 2-26. Kết quả thu được từ thí nghiệm tại một số địa điểm ở Hà Nội. ............. 53
Hình 2-27. So sánh đường cong q-z theo API (1993) và số liệu thí nghiệm. .......... 54
Hình 2-28. So sánh đường cong q-z theo Vijayvergiya (1977) và số liệu thí
nghiệm.................................................................................................. 54
Hình 2-29. So sánh với Vijayvergiya (1977), điều chỉnh hàm mũ và tỷ số zu/D. .... 55
Chương 3
Hình 3-1. Phân phối lực dọc trong cọc và mô hình 3D của phương pháp SDF. ...... 58
Hình 3-2. Sơ đồ các bước tính toán chính .............................................................. 59
Hình 3-3. Ảnh hưởng của chiều dày đài đến sự phân phối tải lên đầu cọc với
trường hợp đài 16 cọc. .......................................................................... 60
Hình 3-4. Tính toán cho đoạn mũi cọc ................................................................... 62
Hình 3-5. Tính toán cho đoạn trên mũi cọc ............................................................ 63
Hình 3-6. Phân phối lực dọc thân cọc. ................................................................... 64
Hình 3-7. Sơ đồ tính ứng suất với lực đặt trong lòng đất theo Mindlin (1936). ...... 66
Hình 3-8. Mô hình tính lún cho nhóm/bè cọc. ........................................................ 67
Hình 3-9. Ứng suất gây lún khi kích thước đoạn cọc thay đổi (L = 6m). ................ 69
Hình 3-10. Ứng suất gây lún khi kích thước đoạn cọc thay đổi (L = 18m). ............ 70
Hình 3-11. Ứng suất gây lún theo độ sâu khi hệ số Poisson thay đổi. ..................... 71
Hình 3-12. Đường cong τ-z theo Mosher và Vijayvergiya. .................................... 72
Hình 3-13. Đường cong q-z theo Mosher và Vijayvergiya. .................................... 73
Hình 3-14. Tính ứng suất theo Mosher và Vijayvergiya. ........................................ 73
Hình 3-15. Thuật toán tổng thể. ............................................................................. 74
Hình 3-16. Thuật toán nhập số liệu và xác định tải trọng lên đầu cọc..................... 75
Hình 3-17. Thuật toán phân phối ma sát và kháng mũi. ......................................... 76
Hình 3-18. Thuật toán tính ứng suất....................................................................... 77
Hình 3-19. Sơ đồ chương trình SDF. ..................................................................... 78
Hình 3-20. Nhập dữ liệu địa chất. ......................................................................... 80
Hình 3-21. Nhập đường cong q-z. ......................................................................... 81
ix
Hình 3-22. Nhập đường cong τ-z. ......................................................................... 81
Hình 3-23. Nhập thông tin về cọc. ........................................................................ 82
Hình 3-24. Nhập thông tin đài cọc và phân phối tải lên các cọc. ........................... 83
Hình 3-25. Tính toán ma sát và kháng mũi của các cọc......................................... 83
Hình 3-26. Tính toán ứng suất. ............................................................................. 84
Hình 3-27. Đồ thị ứng suất gây lún. ...................................................................... 84
Hình 3-28. Tính lún của nền đất............................................................................ 85
Chương 4
Hình 4-1. Mặt bằng bố trí cọc (đài 16 cọc). ........................................................... 86
Hình 4-2. Mặt bằng bố trí cọc (đài 6 cọc). ............................................................. 87
Hình 4-3. Các trường hợp nền đất tính toán. .......................................................... 87
Hình 4-4. Ứng suất gây lún tại trọng tâm móng 16 cọc – BT1. .............................. 88
Hình 4-5. Ứng suất gây lún tại trọng tâm móng 6 cọc và nền đồng nhất – BT1. ..... 88
Hình 4-6. Ứng suất gây lún tại trọng tâm móng (16 cọc –BT2). ............................. 88
Hình 4-7. Ứng suất gây lún tại trọng móng đài (6 cọc –BT2)................................. 88
Hình 4-8. Ứng suất gây lún tại trọng tâm móng (16 cọc –BT3). ............................. 89
Hình 4-9. Ứng suất gây lún tại trọng tâm móng (6 cọc –BT3)................................ 89
Hình 4-10. Mặt bằng bố trí cọc và Piezometer. ...................................................... 91
Hình 4-11. Mặt bằng bố trí cọc và thời gian hạ cọc. ............................................... 91
Hình 4-12. Cấu tạo cọc thí nghiệm. ....................................................................... 92
Hình 4-13. Bố trí đầu đo trong cọc......................................................................... 92
Hình 4-14. Bố trí các đầu đo trong nhóm cọc......................................................... 93
Hình 4-15. Mô hình τ-z theo Vijayvergiya (1977) [88]. ......................................... 95
Hình 4-16. Mô hình q-z theo Vijayvergiya (1977). ................................................ 95
Hình 4-17. Phân bố ma sát bên huy động trong cọc. .............................................. 96
Hình 4-18. Phân bố lực dọc trong cọc. ................................................................... 96
Hình 4-19. So sánh kết quả thí nghiệm của Koizumi, kết quả tính của Robert
Cairo và kết quả tính theo phương pháp SDF. ....................................... 96
Hình 4-20. Sơ đồ bố trí cọc thí nghiệm. ................................................................. 97
x
Hình 4-21. Mặt bằng bố trí cọc và địa chất khu vực thí nghiệm cọc. ...................... 98
Hình 4-22. Sức kháng cắt không thoát nước của nền đất (UU)............................... 98
Hình 4-23. Mặt cắt bố trí các thiết bị đo trong cọc. ................................................ 99
Hình 4-24. Đường cong τ-z theo Vijayvergiya (1977) của các lớp đất. ................ 100
Hình 4-25. Đường cong q-z theo Vijayvergiya (1977). ........................................ 100
Hình 4-26. Ma sát bên huy động trong cọc. ......................................................... 101
Hình 4-27. Phân bố lực dọc trong cọc. ................................................................. 101
Hình 4-28. So sánh kết quả thí nghiệm theo O’Neill và kết quả tính toán theo
phương pháp SDF với đài 9 cọc. ......................................................... 102
Hình 4-29. So sánh kết quả thí nghiệm theo O’Neill và kết quả tính toán theo
phương pháp SDF với đài 5 cọc. ......................................................... 102
Hình 4-30. So sánh kết quả thí nghiệm theo O’Neill và kết quả tính toán theo
phương pháp SDF với đài 4 cọc. ......................................................... 102
Hình 4-31. Mặt bằng bố trí cọc thí nghiệm cho 3 trường hợp. .............................. 104
Hình 4-32. Sơ đồ bố trí thí nghiệm. ..................................................................... 105
Hình 4-33. So sánh kết quả tính toán theo phương pháp SDF và thí nghiệm của
Phùng Đức Long trường hợp T1G. ..................................................... 107
Hình 4-34. So sánh kết quả tính toán theo phương pháp SDF và thí nghiệm của
Phùng Đức Long trường hợp T2G. ..................................................... 107
Hình 4-35. So sánh kết quả tính toán theo phương pháp SDF và thí nghiệm của
Phùng Đức Long trường hợp T3G. ..................................................... 108
Hình 4-36. Mô hình thí nghiệm 9 cọc. ................................................................. 109
Hình 4-37. Phân bố ma sát bên huy động trong cọc. ............................................ 110
Hình 4-38. Phân bố lực dọc trong cọc. ................................................................. 110
Hình 4-39. So sánh kết quả O’Neill (1981) và kết quả tính theo phương pháp
SDF .................................................................................................... 110
Hình 4-40. Phân bố ma sát bên huy động trong cọc. ............................................ 112
Hình 4-41. Phân bố lực dọc trong cọc. ................................................................. 112
Hình 4-42. So sánh kết quả thí nghiệm Vesic (1967) và kết quả tính theophương
pháp SDF............................................................................................ 112
xi
Hình 4-43. Mặt bằng nhà máy (tham khảo trên google earth). ............................. 113
Hình 4-44. Sức kháng cắt không thoát nước. ....................................................... 114
Hình 4-45. Mặt bằng bố trí cọc và hệ thống quan trắc bồn chứa Amonia S3. ....... 115
Hình 4-46. Kết quả quan trắc lún hạng Bồn chứa Amonia S3. ............................. 116
Hình 4-47. Lực dọc trong cọc. ............................................................................. 116
Hình 4-48. Biểu đồ ma sát dọc thân cọc. .............................................................. 116
Hình 4-49. Ứng suất gây lún. ............................................................................... 116
Hình 4-50. Sơ đồ móng và vị trí lắp đặt thiết bị quan trắc. ................................... 117
Hình 4-51. Kết quả quan trắc lún móng Tháp chưng cất S1. ................................ 118
Hình 4-52. Biểu đồ lực dọc trong cọc. ................................................................. 118
Hình 4-53. Biểu đồ ma sát dọc thân cọc. .............................................................. 118
Hình 4-54. Ứng suất gây lún. ............................................................................... 118
Hình 4-55. Sơ đồ móng và vị trí lắp đặt thiết bị quan trắc Máy nén tuần hoàn
S2. ...................................................................................................... 119
Hình 4-56. Kết quả quan trắc lún móng Máy nén tuần hoàn S2. .......................... 120
Hình 4-57. Biểu đồ lực dọc trong cọc. ................................................................. 120
Hình 4-58. Biểu đồ ma sát dọc thân cọc. .............................................................. 120
Hình 4-59. Ứng suất trong đất. ............................................................................ 120
Hình 4-60. Mặt bằng tổng thể của hạng mục nhà loại bỏ CO2. ............................. 122
Hình 4-61. Thông số hình học của kết cấu bồn chứa. ........................................... 122
Hình 4-62. Mặt bằng cọc Cột ngưng tụ CO4301. ................................................. 122
Hình 4-63. Mặt bằng cọc Cột hấp thụ CO4302. .................................................. 122
Hình 4-64. Mặt bằng Bình tách khí chất lỏng SO4301/SO43. .............................. 122
Hình 4-65. Nội lực và ứng suất trong móng CO4301. .......................................... 123
Hình 4-66. Nội lực và ứng suất trong móng CO4302. .......................................... 123
Hình 4-67. Nội lực và ứng suất trong móng SO4301. .......................................... 124
Hình 4-68. Mặt bằng bố trí các tháp..................................................................... 126
Hình 4-69. Mặt bằng tổng thể các tháp 1, 2, 3 (nguồn từ google earth). ............... 126
Hình 4-70. Mặt bằng bố trí cọc tháp 1 và tháp 3. ................................................. 129
xii
Hình 4-71. Mặt bằng bố trí hệ thống quan trắc lún tháp 1 và 3. ............................ 129
Hình 4-72. Kết quả quan trắc lún tháp 1. ............................................................. 130
Hình 4-73. Kết quả quan trắc lún tháp 3. ............................................................. 130
Hình 4-74. Ma sát huy động dọc thân cọc tháp 1. ................................................ 131
Hình 4-75. Đồ thị lực dọc trong cọc tháp 1. ......................................................... 131
Hình 4-76. Ứng suất trong nền đất - tháp 1. ......................................................... 132
Hình 4-77. Đồ thị ma sát huy động dọc thân cọc – tháp 3. ................................... 132
Hình 4-78. Đồ thị phân bố lực dọc trong cọc – tháp 3. ......................................... 132
Hình 4-79. Ứng suất trong nền đất – tháp 3. ........................................................ 132
Hình 4-80. Mặt bằng bố trí cọc tháp 2. ................................................................ 134
Hình 4-81. Đồ thị quan hệ ma sát bên cọc theo độ sâu. ........................................ 135
Hình 4-82. Lực dọc huy động trong cọc............................................................... 135
Hình 4-83. Ứng suất gây lún tại tâm đài. ............................................................. 135
Hình 4-84. Mặt bằng bố trí hệ thống quan trắc lún tháp 2. ................................... 136
Hình 4-85. Quan trắc lún với tháp 2. .................................................................... 137
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1-1. Một số công thức thực nghiệm xác định tỷ lệ độ lún ξ. ............................ 9
Bảng 1-2. Các phương pháp tính lún cho nhóm cọc sử dụng hệ số tương tác ......... 14
Bảng 1-3. Một số đường cong τ-z cho đất cát ........................................................ 24
Bảng 1-4. Khuyến cáo của API (1993) [36]. .......................................................... 28
Bảng 2-1. Phân loại đất sét theo sức kháng cắt không thoát nước su [43]. .............. 38
Bảng 2-2. Khảo sát chuyển vị lớn nhất với đường kính cọc khác nhau .................. 43
Bảng 2-3. Khảo sát chuyển vị lớn nhất với đường kính cọc khác nhau .................. 46
Bảng 2-4. Khảo sát chuyển vị lớn nhất với đất cát mịn, cát thô lẫn cuội sỏi (khi
D thay đổi)............................................................................................ 48
Bảng 2-5. Khảo sát chuyển vị lớn nhất với cuội sỏi lẫn cát (khi D thay đổi) .......... 48
Bảng 4-1. Các mô hình q-z sử dụng cho đất cát. .................................................... 88
Bảng 4-2. Kết quả tính lún cho mô hình 1 (móng 16 cọc). ..................................... 89
xiii
Bảng 4-3. Kết quả tính lún cho mô hình 2 (móng 6 cọc). ....................................... 89
Bảng 4-4. Sức kháng cắt không thoát nước theo độ sâu. ........................................ 94
Bảng 4-5. Thông số thí nghiệm ............................................................................ 104
Bảng 4-6. Sức kháng xuyên đầu mũi và ma sát thành đơn vị. .............................. 106
Bảng 4-7. Bảng tính mô đun biến dạng ................................................................ 106
Bảng 4-8. Chỉ tiêu có lý của lớp đất 4. ................................................................. 114
Bảng 4-9. Kết quả tính toán lún. .......................................................................... 117
Bảng 4-10. Kết quả tính toán lún. ........................................................................ 119
Bảng 4-11. Kết quả tính toán lún máy nén tuần hoàn. .......................................... 121
Bảng 4-12. Thông số hình học của các hạng mục. ............................................... 121
Bảng 4-13. Thông số tải trọng ............................................................................. 121
Bảng 4-14. So sánh kết quả tính toán. .................................................................. 124
Bảng 4-15. Thông tin địa chất cho các hố khoan 4, 5, 6. ...................................... 127
Bảng 4-16. Mô đun biến dạng E0. ........................................................................ 127
Bảng 4-17. Mô đun biến dạng của lớp đất 7 và 8. ................................................ 128
Bảng 4-18. Mô đun biến dạng của lớp đất 7 và 8. ................................................ 128
Bảng 4-19. Lựa chọn giá trị mô đun biến dạng. ................................................... 128
Bảng 4-20. Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất bên dưới mũi cọc................................. 130
Bảng 4-21. So sánh kết quả tính toán lún tháp 1, 3 và số liệu quan trắc. .............. 133
Bảng 4-22. Thông tin địa chất cho các hố khoan 4, 5, 6. ...................................... 133
Bảng 4-23. Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất bên dưới mũi cọc................................. 134
Bảng 4-24. Thông tin thời gian quan trắc:............................................................ 136
Bảng 4-25. Bảng liệt kê mốc................................................................................ 136
Bảng 4-26. So sánh kết quả tính toán lún tháp 2 và số liệu quan trắc. .................. 137
xiv
CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỈ SỐ
Ký hiệu
Đơn vị
A
m2
At
As
Giải thích ý nghĩa
Diện tích tiết diện ngang cọc
2
Diện tích chống mũi cọc
2
Diện tích bề mặt tiếp xúc của cọc với đất
m
m
ap
Hệ số giảm cường độ
al
Hệ số chiều dài
Bg
m
Tỷ số của khoảng cách các cọc với đường kính
cọc
c
C
Bề rộng của nhóm cọc
m
Chu vi cọc
Cc
Hệ số nén đi
Cr
Hệ số nén lại
D
m
E
kN/m2
Đường kính ọc
Mô đun đàn hồi của vật liệu cọc
Hệ số an toàn
Fs
fs, f
kN
Ma sát đơn vị
fn
kN
Ma sát âm đơn vị
fu
kN
Ma sát bên đơn vị cực hạn
kc
Độ cứng của đài cọc
kg
Độ cứng của nhóm cọc
If
Hệ số ảnh hưởng của chiều dài nhóm cọc
ID
Độ chặt tương đối
L
m
Chiều dài cọc
G
kN/m2
Mô đun cắt của đất
Gm
kN/m2
Mô đun cắt của đất tại giữa cọc
Gt
kN/m2
Mô đun cắt của đất tại mũi cọc
M
kN/m2
Mô đun nén của nền đất
nr
Số của các hàng trong nhóm cọc.
n
Số lượng cọc trong nhóm
xv
Giá trị SPT trung bình trong phạm vi chiều sâu
N'
dưới mũi cọc
Hệ số khả năng chịu lực phụ thuộc vào sức
kháng mũi đầu cọc
Nq
P
kN
Tải trọng
Pg
kN
Tải trọng tác dụng lên nhóm cọc
Ps
kN
Tải trọng tác dụng lên cọc đơn
Pgf
kN
Tải trọng phá hoại của nhóm cọc
Psf
kN
Tải trọng phá hoại của cọc đơn
2
pf
kN/m
Ptu
kN
Pou
kN
pa
Áp lực móng
Tải trọng mũi cọc phá hoại
Tải trọng đầu cọc phá hoại
2
Áp suất không khí
2
Áp lực tiền cố kết
kN/m
Pc
kN/m
Qu
kN
Xác định sức chịu tải cực hạn của cọc
Qd
kN
Tĩnh tải
Qa
kN
Tải trọng thiết kế
Ql
kN
Hoạt tải
Qn
kN
Tải trọng do ma sát âm
qc
kPa
Giá trị xuyên CPT phía dưới mũi cọc
qu
Sức kháng mũi đơn vị lớn nhất
q
Sức kháng mũi đơn vị
sg
mm
Độ lún của nhóm cọc
s
mm
Độ lún của cọc đơn
ss
mm
Độ lún đàn hồi của cọc đơn
Sức kháng cắt không thoát nước
su
[s]
mm
Độ lún cho phép
R’s
kN
Ma sát âm
R’’ss
kN
Ma sát dương
Rt
kN
Sức kháng mũi
xvi
ro
mm
Bán kính cọc
rm
mm
Bán kính ảnh hưởng của cọc
Bán kính ảnh hưởng của phần tử đài cọc kết hợp
rc
với cọc
w1
mm
Chuyển vị của cọc đơn
wi
mm
Độ lún của cọc i
wc
mm
Chuyển vị lớn nhất để ma sát bên đạt giá trị cực
đại
Số mũ
ω
ϕi
Độ
Hàm của góc ma sát trong của đất
Φ
∆z
Góc ma sát trong của lớp đất
mm
Chiều dày của lớp đất
ξ
Tỷ lệ độ lún
υ
Là hệ số Poisson
σz, σ v,
kN/m2
Ứng suất gây lún
αij
Hệ số tương tác giữa cọc i và cọc j
β pij
Hệ số tương tác giữa cọc và bề mặt đất
β aij
Hệ số tương tác giữa bề mặt đất và cọc
τ0
kN/m2
Ứng suất cắt dọc thân cọc
τ
kN/m2
Ứng suất cắt trong đất
τu
Ứng suất cắt lớn nhất
ρ
Độ đồng nhất của nền đất
αs
Hệ số tương tác
γ
kN/m2
Trọng lượng riêng
Chú ý: các công thức của các tác giả khác nhau có thể có ký hiệu khác nhau với cùng một
ý nghĩa.
xvii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt
Giải thích ý nghĩa
3D
Ba chiều, viết tắt của từ Three Dimension
2D
Hai chiều, viết tắt của từ Two Dimension
3d
Ba lần đường kính cọc
FEM
Phương pháp phần tử hữu hạn (Finite Element
Method)
FDM
Phương pháp sai phân hữu hạn (Finite Diffirent
Method)
SDF
Phương pháp tính lún có xét đến phân bố ma
sát dọc thân cọc (Settlement Considering
Distribution of Pile Shaft Friction)
TCXD
Tiêu chuẩn Xây dựng
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
NCS
Nghiên cứu sinh
SP
Tiêu chuẩn Nga SP 24.13330.2011
NCKH
Nghiên cứu khoa học
xviii
- Xem thêm -