Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Năng lực thực thi công vụ của công chức địa chính nông nghiệp xây dựng và môi tr...

Tài liệu Năng lực thực thi công vụ của công chức địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường cấp xã trên địa bàn huyện hòn đất, tỉnh kiên giang

.PDF
102
478
91

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……………………………… BỘ NỘI VỤ …………. HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHẠM THANH VĂN NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG TP. HỒ CHÍ MINH – 2017 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ………………………….. BỘ NỘI VỤ ……….. HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHẠM THANH VĂN NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG Chuyên ngành: QUẢN LÝ CÔNG Mã số: 60.34.04.03 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS VÕ KIM SƠN TP. HỒ CHÍ MINH – 2017 2 LỜI CẢM ƠN T ng suố u nh h s h ng n gi V i ng nh h n hành i: n gi hiệu i i u iện hu n n Th à h àn hành u n u h y ng à i ns us h s u à i gi sĩ Qu n u ủ i ng. T n ốn ã h ờng uyên u n ih ày h nh h nh h i huyên n n ã à h àn hành u n n Th y gi n u i ã nh n . i in ng u ng n này hủ nhiệ ủ M i Hữu ũng nh ủ nhân. Xin h n hành gi u y nh h n Ph gi ng iên à h i những ng g n u S n i h ãh i ng ng suố n ố nghiệ . h y u i i i u iện hu n à h àn hành u n Xin h n hành s - Ti n sĩ V ng h i h àn h nh u n ng h n này. Tác giả luận văn Phạm Thanh Văn 3 u n n ã LỜI CAM ĐOAN T i in ng nh ủ C số iệu n u n n à những u nghiên ứu u n gi . h n ngu n u h hé . Tác giả luận văn Phạm Thanh Văn 4 n à MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN Trang LỜI CAM ĐOAN Mở đầu 1. L h n ài ................................................................................................. 1 2. T nh h nh nghiên ứu iên u n n ài u n n ........................................... 5 3. Mụ h à nhiệ ụ nghiên ứu ...................................................................... 8 4. Đối ng à h i nghiên ứu ủ u n 5. Ph ng h 6. Ý nghĩ 7. u n à h u n à h u ủ u n ng h n ................................................. 9 nghiên ứu ủ u n iễn ủ u n n ............................ 9 n ......................................................... 11 n ......................................................................................... 11 Chƣơng I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỤC CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH - XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CỦA CHÍNH QUYẾN CẤP XÃ ....................................................................................................................... 12 1.1. Những vấn đề cơ bản về công chức Đại chính - nông nghiêp - xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã............................. 12 1.1.1. M số h i niệ 1.1.2. C ng hứ Đị n ...................................................................... 12 h nh-n ng nghiệ - y ng à i ờng ã... 15 1.2. Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã...................... 20 1.2.1. M số h i niệ .................................................................................. 20 1.2.2. N ng ờng n h ng hứ Đị hi nhiệ ụ h nh - n ng nghiệ gi 5 y ng à i ........................................................ 25 1.2.3. C iêu h nh gi n ng chính - n ng nghiệ 1.2.4. M hứ Đị y ng à i số y u ố nh h ởng h nh - n ng nghiệ - h y hi ờng ng ụ ủ ng hứ Đị ã ....................................... 33 n n ng h ng à i hi ờng ng ụ ủ công ã........................ 43 Chƣơng 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH - NÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ MỒI TRƢỜNG CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG ............................................................................................................... 48 2.1. Khái quát về đặc điểm, tình hình huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang ..... 48 2.1.1 Đi u iện 2.1.2. inh nhiên n số .................................................................... 48 - ã h i.................................................................................... 48 2.2. Thực trạng năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trƣờng cấp xã ở huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang .................................................................................................................. 51 2.2.1. Tổng u n nghiệ - y ng à 2.2.2. Th n ng nghiệ 2.2.3. Th và môi ờng 2.2.4. Th à i ờng ng hứ i h ng à i ng n ng hi ng ụ ủ ờng ã he ng hứ Đị ã he u h ng n ng ã u ng hứ Đị h nh - nông ờng huyện H n Đ .............................................. 51 ng n ng y ã à hi nhiệ ng hứ Đị ứ hài ng hứ Đị h nh - iêu huẩn uy ịnh ........... 54 h nh - n ng nghiệ ụ ng gi ........................ 56 h nh - n ng nghiệ - ng ủ ng ời y y ng n ................................. 61 2.3. Đánh giá chung về năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính -nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã trên huyện Hòn Đất..65 6 2.3.1. Những u i chính - n ng nghiệ - y 2.3.2. Những h n h u h n ng ng à s hài ng à h ng à h i hi i hi ng ủ ng ời ng ụ ủ ng ụ ủ ng hứ Đị ờng .................................................. 65 ứng 2.3.3. Nguyên nh n ủ h n h huẩn n ng h iêu huẩn n ng ũng nh n ....................................................... 66 y u é h ng hứ Đị ứng yêu u iêu h nh - n ng nghiệ - xây ờng ............................................................................................. 67 Chƣơng 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH–NÔNG NGHIỆP– XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CẤP XÃ HUYỆN HÒN ĐẤT .......................... 74 3.1. Yêu cầu về nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã, trong đó có công chức Địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trƣờng cấp xã .................................................................................................................. 74 3.2. Định hƣớng của tỉnh Kiên Giang và huyện Hòn Đất về nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã cũng nhƣ công chức Địa chính – nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã ............................................. 77 3.3. Một số giải pháp nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính – nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã ........................... 78 3.3.1. Nh gi i h 3.3.2. Nh gi i h h hụ những h n h y u é ng nh ài h n h ........... 78 hụ những h n h y u kém... ................................................................................................................... 81 3.3.3. M ài i n nghị ................................................................................. 85 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 92 7 1. Lý do chọn đề tài. Sinh hời Chủ ị h H Ch Minh ã hẳng ịnh: "C n i à ng iệ . V y hu n uyện i ốn ủ Đ àn h . C n u h ng n ốn à ng. Mu n iệ hành à h n nh ng iệ gố i à ãi. ố h h ng iệ ũng ứ ứ h nh sách, công tác gì i u n n số 17-NQ/TW H i nghị IX ngày 18 h ng 3 n i ngũ hiện n ở sở “ ờng ối ủ Đ ng ụy i nh n n; ẻ h à ng n nh n i i ngũ n hứ 5 2002 n ng h h iệ g n Ch u h i i u i à h ng h ng à n sở”,[3]. àn uố ịnh n ủ Nhà n n hành Trung “Đổi mới và nâng cao chất ổ hứ huy sứ h nh s h ối Đ ih i ố ố h y é .Đ lượng hệ thống chính trị ở cơ sở xã, phường, thị trấn” ã ng ủ ủ Đ ng "C n à ỗ ốn". "C ng h y h i gố ịnh". Nghị uy ng h n à h i ng nh n y n h ng h nhũng h ng ứ hi i iệ ng gi i uy n h n hứ XI Đ ng C ng s n Việ N ã nh: "Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có phẩm chất đạo đức tốt, có bản lĩnh chính trị, có năng lực, có tính chuyên nghiệp cao, tận tụy phục vụ nhân dân" [40]. Ch ng nh ổng h 2020 [15] nh n ng hứ h iên hứ s hiệu u n h n nhân dân và hụ y ng n ng ng h ụ ặ ng h hành h nh nhà n i ng hứ ; n ng ng. Nhiệ số nh i à uh h gi i ng h h nh s h i n iên hứ h hi n 2011 - i ngũ ng nhằ ng ụ ủ ụ s nghiệ 2020 nh h i ngũ n à n ng i n ủ 8 ng à ng ị h ụ ng hứ hi hành n ng h ng ị h ụ hành h nh à h nn . n ng ụ iên hứ hụ ụ Đ i h i Đ ng i ủ àn uố n n hứ XII i ng hứ h ờng hị hẳng ịnh nh nh u n à iên hứ [40]. T ng hệ hống hành h nh uy n ã ụ ủ h nh uy n ị n (g i hung à ã) à n n h ng h nh ng ủ hệ hống h nh ị. Chủ ị h H Ch Minh ừng n i: "Cấp xã là cấp gần gũi nhân dân nhất, là nền tảng của hành chính. Cấp xã được việc thì mọi việc đều xong xuôi". Và h nh uy n ng h y n ng hứ Đị Đị ãh ủ i ngũ n h nh- n ng nghiệ - h nh - y n h ung ên ốn ĩnh - Đị y h nh - y u gi Ủy ng ( ng Th h y ih i ng ã h nh n sử ụng à ng hứ nh n ng iệ hiện nhi u n i y ng n ụng); n ng nghiệ ); ih i ng hứ Đị h hi h i n iên L ng hứ hị); ã n i hung à gi iện h ng n 9 h ủ h . n nh gi gi ủ ng hứ Đị ối u n hệ ủ nh R h Gi yn ng h i ng à n ng nhiên ủ huyện: h h y iên u n. n h nhi u ng ụ ng) h nh- ĩnh ng huyện Ch u Thành hu nh iên Gi ng). Vị huyện ên ằng ng n i iêng y nằ gi n n i ành h Hòn Đất à huyện ( n Nh n n ng nh ổng h chính - ng ờng. Và s n ng ờng (g i ng ở ã à hị ã hủ y u hị ( iên u n -M i i ng i n i hung); - N ng nghiệ ( iên u n -Đ ng à ã h : h nh ( -X y ng hứ à ng). C ng hứ Đị liên u n ng ố h y h ng ùy hu nh n ng iên Gi ng às u ịnh Th i L n hành hố R h Gi hu h y h ng gi huyện huyện T n Hiệ Gi ng). T ên ị àn huyện Ngày 6 h ng 4 n - CP hành 14 2007 Ch nh hủ ãS n nh ên Mỹ Thu n; 2. Bình Giang; 3. Mỹ Ph 4. N 5. Mỹ Hiệ S n; 6. S n iên; 7. S n 8. Thổ S n; 260 . n hành Nghị ịnh 58/2007/NĐ iện h iên. S u hi i u h nh huyện H n hu 1. g ã: ; Th i S n; nh; nh S n; 9. 10. Mỹ L 11. L nh Huỳnh; 12. Mỹ Th i; 13. Thị nS 14. Thị nH nĐ . ng ; S n; ng hứ 2016 là 173 ng ời. The T ng nh n huyện Th i S n ( nh An sở i u h nh 3.571 53 h ãS n n ị hành h nh Số gi h n ùng ên à H n Đ nhiên à 8.288 nh n hẩu ủ Đ ng ỗi ã( ịnh ứ ng hứ ng hứ ị h nh - n n 7 nh n huyện à Ph ng N i ụ ã ung ã n i hung ên ị y 12 ã à 2 thị n) n uối n iên h à 177 ng ời [12]. n ị ã hị ng iệ iên u n ng g ố nh 2 ng ụ ên. Mặ h hiện ên h ng hứ ù Ủy ban Nhân h àn huyện H n Đ ng. Tuy nhiên, é 10 ung ng và nh n ng nh i i ng i ngũ ng hứ ã ủ huyện H n Đ h àn hiện n ng y ứng ng n ng h n N ng nghiệ nhiệ hi ứng i ối i ng gi Ủy hiện n ứu n ng i n ã h i h hành h nh à i h ng ụ ủ n ên ị h ng ng hời ỳ i y ng uê ứng những iêu huẩn hứ i. Mặ ố h n hị n Nh n h y ng àn. ặ n hị i n ủ hị n ài u n ng hứ Đị nh h n u n i n à nên sẽ g n ờng ên ị hứ nh iên Gi ng à ng n ng n àn huyện n ã( ừ .Đ n y à ĩnh hi y h nh - nông ng hành h nh ãh iở ị ã u n Ủy ng hứ Đị ng h ng gi i n i ờng ở 2 hị nghiên ứu hị ih u gi h h i n inh ã ên ị hị. D n i xã ở huyện H n Đ inh giàu i n n ng h n n ng ụ ủ h n Nh n ih i h i h hi h n n ng ng hứ D i h i ủ s nghiệ ờng ih i ủ s ng ngày àng h i g ng nghiệ h h h ng à ụ n h nhi u i. n ng y n h nh – n iên u n n h ng nghiên hi – y ng à àn huyện H n Đ . Tuy nhiên n i ung n ng hị) n h ụng h ã à n Đ ài u n n “Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang” ng ụ ủ ã ên ị ng hứ Đị h n nhằ g h n h àn hiện n ng h nh- n ng nghiệ - àn huyện H n Đ . 11 y ng à i h ờng hi 2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn. T ng những n g n y ởn ng hứ n i hung à ng ng hứ nh nghiên ứu n ng ã n i iêng à n i ung tâm và nghiên ứu h nhi u. Tiêu i u à số Nguyễn Ph T ng à T n Xu n S ng u n nh s u: ng hủ iên (2001). Luận cứ khoa học cho việc nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb Ch nh ị uố gi Hà N i [34]. Đ y à iệ y ng h nhi u ng ời u n ng iêu huẩn n nh huẩn nh n à sở h ng hứ n i hung. Tuy ài iệu h ng ng hứ ng hứ .V ã nh ng h h h y ng iêu ã n i chung. S h ủ Nguyễn Đ ng Dung [20]. N i ung uốn s h i n u n n ổ hứ àh ng ủ h nh uy n ị h ổ hứ ng ủ S u gi Nguyễn Đ ng Dung ã à n Nhà n C ng h .V i hứ h ờng ( ã h i hủ nghĩ Việ N ã - hu h nh uy n ị nghiên ứu uốn s h này h hi u uy n ã-n i ừ sở nh gi n ng ài h h -Đ ng hứ à n -Đ à ng n ủ ài à à h ãnh ng n Tổ hứ n ng. n ng ng h ng) gi ổ hứ àh ng ủ ng hứ h ờng à ng ng hứ àh u n n h nh iệ h ờng. ủ T n Hữu Th ng [33] nêu những h nh s h h nh ã số i n i ngũ n h i n ng hứ u n hành h nh nhà n Ch nh hủ (n y à . N i ụ) h ng 02/2012: “Kiện toàn chính quyền cơ sở và đổi mới chính sách cán bộ cơ sở” huẩn ị h H i nghị Việ N h IX. Đ n hứ 5 n Ch hành T ung n nêu h ng ủ 12 ng Đ ng C ng s n h nh uy n ã ổ hứ i ngũ hiệu ng hứ hiệu u h huyên h nh uy n ng n à sở à ổi - Nguyễn Hữu T u h h nh s h ối gi i h i h nh s h ối i h n ng n iện n này nhằ iện Hành h nh uố gi ã ng hứ hu n ng n ng àn (2005): “Một số giải pháp nâng cao năng lực cán ng H gi n sở. bộ, công chức phường trong giai đoạn đến năm 2010”, Lu n hành h nh i ịnh Ủy yêu n nh n u ng hứ sĩ u n N i ụ. T ng Lu n n ng n ng n h ờng à n n h u ối i 4 gi i h n n h ờng. - Nguyễn Minh S n (2009) Pháp luật về cán bộ, công chức chính quyền cấp xã hiện nay - Những vấn đề lý luận và thực tiễn Nhà u n Ch nh ị - Hành h nh Hà N i. N i ung uốn s h i s u h n i ủ h n ng hứ h nh uy n ã; những yêu uy n ã h i hủ nghĩ Việ N n ng hứ h u h nh uy n n gi i. V i ối ng hứ ài n ng h ờng ừ h y h h hi u u n hiện nh iễn e h nà h à ã hù h u i h - T ịnh V n n ng h h ờng) hụ hi ụ h ã gi ng ụ ủ i i ngũ iệ nghiên ứu ài. 13 ên h ủ ng hứ ã) ng hứ h ờng h ờng h ng u h ờng ã iễn h y h . h nh "Năng lực thực thi công vụ nhà n gi hi u ng hứ h àn hiện h nh uy n ng hứ h Qu n h u số n ng hứ u của đội ngũ công chức cấp xã" T h nh số 3 [35] . ài i ị ng ủ hiện n y h - Đinh Thị Minh Tuy ã ủ h ờng ( ng hứ ng hời hi u những uy ịnh ủ s i à à inh nghiệ h nh uy n gi nghiên ứu uốn s h này u ủ Nhà n i iệ h àn hiện h ã; iêu h ng hứ h ị H y u ố ã ( ng iện hành n ủ ng hứ - T ịnh Đứ Hùng (2009) Nâng cao chất lượng thực thi công vụ của đội ngũ cán bộ, công chức phường trên địa bàn thành phố Hà Nội (đánh giá thông qua sự hài lòng của nhân dân) Lu n ng H h iện Hành h nh Hà N i. T ng h hi ng ụ ủ ng ụ ủ s hài h i ngũ . Tuy nhiên ng ủ ng ời n gi i ngũ bàn hành hố Hà N i ừ n h sĩ Qu n ã h n n n ng gi nh gi à h ng h à h ng hứ gi i h h nh gi hành h nh h ờng ên ị h ng h h i ngũ ng hi ng h ng u he iêu h nữ . Nguyễn Thị H ng H i (2010), Một số vấn đề phát triển năng lực thực thi công vụ của công chức nhằm đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, Tham u n iH i h :H N ig nh n ủ Mặ ịnh h iện Hành h nh C i nhà h ù à ài h ng y ng n ng n ng hứ n ng h h y D à n ng h ng h ng h [21]. h h hứ những i u iện ụ h n ng ủ ở ng h nh nghiên ứu u n hi ng ụ ủ àn. Mỗi n ng àn h n h n h ặ nh. n nêu ên n ng 14 i ng hứ nh u n ng ụ ủ n ng hứ iệ nh huyện H n Đ iện Hành h nh Quố gi . u ng i nghiên ứu ài nà nghiên ứu hi ài này n ng hứ n i hung à nh u nh ng h ị nh h ừng huyện à số ị àn iện ụ h gi iH ng ụ h ng ã ở ên he h ã n i iêng h iệ n ng h ở Việ n i hung. n ng Nh n hung ỷy uh i h u n nh ng Tuy nhiên ừng ị nghiên ứu h h hành h nh nhà n à u n n h nh ị h nh – iên Gi ng. sĩ u n ng 3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn 3.1. Mục đích Nghiên ứu hứ Đị sở u n hung h nh - nông nghiệ - Đ , t nh iên Gi ng; h n ụ ủ ng hứ Đị nhằ hi nghiệ - y ng à i h ng à i h hi ờng u ủ ng ã huyện H n ng à iệ ng iệ ng ụ ủ ờng y h hi ng n ng h nh - n ng nghiệ - n ng y h h à nh n é h những u n ứ h h n ng n ng h i hi ng ờng ã những gi i h ng hứ Đị ã ủ huyện H n Đ có h nh- nông hù h i i u iện ủ huyện H n Đ . 3.2. Nhiệm vụ - Nghiên ứu à à h hi ng ụ ủ ờng sở ng hứ Đị ã ên ị i Đị u s . Qu nh à i nh iên Gi ng ủ h s h nh- n ng nghiệ - h ng n ng y h ng à i h n h y hi ờng y số gi i h nh ng à n n ng ng à i ng ụ ủ ng xã trên ị àn i h n h h i à hi ờng nh gi u à nguyên nh n ủ ng ụ ủ công hứ ã ở huyện H n Đ u . nhằ h nh- n ng nghiệ - ịa bàn huyện H n Đ h ổng h ng n ng ng những n u ng hứ Đị i n hành h n những i h nh- n ng nghiệ -Đ iên u n nh iên Gi ng. - Từ h s h nh- n ng nghiệ - huyện H n Đ n àn huyện H n Đ . - Ti n hành h hứ Đị u n nh iên Gi ng. 15 n ng y n ng ng à h i ờng hi ng ụ xã trên 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn 4.1. Đối tượng nghiên cứu N ng ng à h i hi ờng ng ụ ủ ã hu ng hứ Đị huyện H n Đ h nh- n ng nghiệ - xây nh iên Gi ng. 4.2. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi về không gian: T ng hu n hổ ủ iệ nghiên ứu gi i h n ài u n ng h i Ủy n nh n ài u n n h h s h nh- n ng nghiệ - y ng à n h n sĩ ã ở huyện H n Đ , nh iên Gi ng. Phạm vi về thời gian: Đ công vụ ủ ng hứ Đị xã ở huyện H n Đ , nh iên Gi ng hứ ã) à nhiệ h ỳ ủ i n ừ hi u h i ng he Lu hi ờng ừ h ng Nghị ịnh 92/2010 gi i háp cho gi i h nh uy n ị h ng h ng hời gi n 05 n n ngày 31/12/2015 ( 01/01/2011 n ng ng n 2016-2021 (theo ổ hứ h nh uy n ị ng 2015). Phạm vi khách thể: Nghiên ứu n ng hứ Đị h nh - n ng nghiệ - y ng à h hi ng ụ ủ ng i ờng ủ 12 ã hu huyện H n Đ . 5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn 5.1. Phương pháp luận Lu n uy n nghiên ứu ; hủ nghĩ M - Lênin ối hủ ên h ng h u n ủ ởng H Ch Minh à u n i ng ủ Đ ng à h nh s h h u ủ Nhà n hủ nghĩ ờng . 5.2. Phương pháp nghiên cứu Đ h hu h h h ng in hụ ng h s u ụ h y: 16 ụ h nghiên ứu ài sử ụng - Phương pháp khảo cứu tài liệu T gi nghiên ứu h h ài i sở u n h iệu inh hứng h số ài iệu nh : Gi ên in e ne ài. ên i nh n ng gi h n h nh s h ài h ng hứ ã à hu h số ng. - Phương pháp quan sát n h ủ h hành i ủ n hi h hứ ng h ng hứ u này à nghiên ứu ghi ng h ng hi ng h ng hứ n i hung à h hiện h ng u h nh h i những ời n i ử ng ụ. Đ y à h nh nghiên ứu ởi n ng ã u h ng gi i ủ ng ng hứ ng u gi ng ụ. - Phương pháp phỏng vấn sâu T ng h h ng n ng ời n y ng à i ủ Đ ng hứ Ph ng N i ụ Chủ ị h à h i ng n ng ờng những gi i h hứ Đị ài này sử ụng nhằ h n số ã nguyên nh n ủ n ng n ng y ng hứ ng hứ Đị ã h nh- n ng nghiệ - h ng à h i xã và h nh- n ng nghiệ h hi ờng ng ừ ng ụ ủ ng xã. - Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi T ằng gi h h h hiện i u hi u ng h i - Phi u 1- H i h nh i ờng i ờng; ã. T số ng hứ - Phi u 2- H i ị h ủy n nh n n ãh ih i3 h ng u i u h n u u hi u: ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à ng hứ Đị h nh- n ng nghiệ - y ng à ã h : 56 ng ời. hủ hố ã. Mỗi ã h i Chủ ị h Phó hủ n h ặ Chủ ị h H i N ng 17 n:15 ng ời. - Phi u 3- H i ng ời n ở ã ủ huyện H n Đ . Mỗi ã 10 ng ời. Tổng số 140 ng ời. 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn 6.1. Về lý luận - Lu n ng h n hệ hống h ã n i hung à ờng sở ng hứ Đị u n n ng h nh- n ng nghiệ - ng hứ y ng à i ã nói riêng. - Lu n ứu h h n à n ng h ng i ngũ ờng ùng à ãnh ài iệu hụ u n ng hứ Đị ụ h à ng i nghiên ng nhằ h nh- n ng nghiệ - y n ng ng à i ã. 6.2. Về thực tiễn Lu n nghiệ h nhằ à i y n h n h h ng à i n ng ờng ng n ng ờng n ng ng hứ Đị ã huyện H n Đ ng hứ Đị h nh- nông ừ gi i h nh- n ng nghiệ - y ng u n n ã ủ huyện H n Đ . 7. Kết cấu của luận văn Ng ài h n ở u u hành 3 h Chƣơng 1. L Đị nh ụ ài iệu h h ng: u n hung h nh – n ng nghiệ – Chƣơng 2. Th chính – n ng nghiệ – u n y n ng ng à i ng n ng y h ng à h i hi ng ụ ủ ờng hi ờng ng hứ xã. ng ụ ủ ng hứ Đị ã ên ị àn huyện H n Đ , nh iên Gi ng. Chƣơng 3. Gi i h nhằ n ng ng hứ Đị chính – n ng nghiệ – y bàn huyện H n Đ , nh iên Gi ng. 18 n ng ng à h i hi ờng ng ụ ủ ã ên ị CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CỦA CHÍNH QUYỀN CẤP XÃ 1.1. Những vấn đề cơ bản về công chức Địa chính - nông nghiệp xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã 1.1.1. Một số khái niệm cơ bản 1.1.1.1. Cấp xã C ã à u n h ã à ên g i hung - Ph ờng: h hu h n ng hệ hống h nh ị ở n . Và ng ổ hứ : i Thành hố hu ung ng; Thành hố nh; hị ã; - Thị n: ung - Xã: n ị hành h nh nhà n C ã àn i s h ủ Nhà n Nhà n hù h hành h nh – inh i ng s i h hiện i u n ụ h 1.567 h ờng, 597 hị à 317.766 i h h hứ nh n n h ih i ng hứ h hi i h ủ nh n n. n ns ng hứ (ng ời à ủ n ng h hi nhiệ h . 11.162 n và 9.064 ã; ủ Nhà n i ng ủ Đ ng chính h nh s h ủ Đ ng à h ã) h i n hiện à u ã gi n ờng ối ã h nh uy n Đ n 31/12/2016 ờng ối hủ ờng ối ủ u nhà n ủ huyện; nh . ng ở ủ ng h hiện .S iệ n i hung h hứ h h y h ng hù h T s h nh n ị hành h nh ã i ổng số ên 222.735 n h ng huyên hủ ng n h hiện. 19 ng ã [9]. Đ y à những ng ời ờng ối nghị uy i nh n g n uyên uy n ủ Ð ng h nh n ng à ổ 1.1.1.2. Công chức Thu ngữ uố gi ng hứ à ừng gi i The h i ng ời ặ ũng iệ à iệ gi i n. Và i u này hù h ng hứ h ng h ng nh h ụ ừ hiện h i uy n ụng h i ở ung n ng nh ng ị s nghiệ u n ng ị - ã h i (s u é theo các à ng h ng ừ này ủ n ị s nghiệ ng y i ng i ng he uố gi ụ ASEAN. Và h n ) ng hứ 20 i ng nh n à h ng h i à ủ ổ hứ n h nh ng iên h ng à y ãnh ng ừ uỹ h u ”, [26]. ng hứ ở Việ N hi sử ụng ụ . Qu n u n ng nh h nh ị - xã Nhà n uy ịnh ủ ừ i i u hứ n ị hu y ãnh ; ối ng nh ặ hù ủ Việ N ụ ổ hứ u n n ị s nghiệ n ị s nghiệ hứ C ng n nh n à n h u n nh n huyên nghiệ n ị hu y g i hung à h n Nhà n huyện; ng ừ ng n s h nhà n n n uy ịnh “C ng hức là công ủ Đ ng C ng s n Việ N N u s s nh i uy ịnh”[30]. ệnh [27] Lu ih u ổ nhiệ sĩ u n h sĩ u n huyên nghiệ ng ủ nh i n à sử ụng ụ n h à h ng h i à sĩ u n h ng; u n nhà n ủ Ph u n ủ Đ ng C ng s n Việ N h ởng à“ ừ này giữ nh h hiệu ng hứ . The n Việ N uố ng hứ u ụ i u ời ũng h nh ủ nh n nh u giữ . S u 10 n e u h nhà n h i ng ng ối à h n gi n nh ng V i ở Việ N nghĩ n. n n này ng h ừ này ũng h i
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan