Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp tới sự cam kết gắn bó với tổ chức ...

Tài liệu Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp tới sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện quảng điền”

.PDF
113
240
72

Mô tả:

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH tế H uế ---------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ại họ cK in h Đề tài: Đ NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ĐẾN SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC CỦA NHÂN VIÊN TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK HUYỆN QUẢNG ĐIỀN Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: TRẦN THỊ MỘNG THÀNH ThS. NGUYỄN THỊ DIỆU LINH Lớp: K44A QTKD Thương mại Niên khóa : 2010-2014 Huế, tháng 5 năm 2014 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Lời cảm ơn Đ ại họ cK in h tế H uế Trước tiên tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến cô giáo, Thạc sĩ Nguyễn Thị Diệu Linh đã tận tình hướng dẫn, động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp. Xin chân thành cám ơn quý thầy cô Khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình giảng dạy tôi trong suốt 4 năm qua, những kiến thức mà tôi nhận được trên giảng đường sẽ là hành trang quý giá giúp tôi vững bước trong tương lai. Tôi xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo và nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi hoàn thành tốt kỳ thực tập, đã cung cấp cho tôi nhiều tài liệu quý giá giúp tôi hoàn thiện bài khóa luận tốt nghiệp của mình. Và cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình và bạn bè, đã hết lòng quan tâm, giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành được luận văn tốt nghiệp này. Do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên khoá luận không tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót. Kính mong quý thầy cô giáo góp ý để khoá luận này hoàn thiện hơn. Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Trần Thị Mộng Thành SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh MỤC LỤC PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu: ................................................................................. 2 2.1 Mục tiêu nghiên cứu: ................................................................................................ 2 2.1.1 Mục tiêu chung: ...................................................................................................... 2 2.1.2 Mục tiêu cụ thể: ...................................................................................................... 2 2.2 Câu hỏi nghiên cứu: ................................................................................................. 3 tế H uế 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ............................................................................. 3 3.1. Đối tượng nghiên cứu: ............................................................................................. 3 3.2 . Phạm vi nghiên cứu: ............................................................................................. 3 4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 3 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................................. 3 ại họ cK in h 4.1.1. Nguồn dữ liệu thứ cấp.......................................................................................... 3 4.1.2. Nguồn dữ liệu sơ cấp ........................................................................................... 4 4.2. Phương pháp chọn mẫu ........................................................................................... 4 4.3. Phương pháp xử lý số liệu ....................................................................................... 4 5. Kết cấu luận văn .......................................................................................................... 6 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................. 7 Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu................................................................... 7 Đ 1.1. Cơ sở lý luận ............................................................................................................ 7 1.1.1. Doanh nghiệp ....................................................................................................... 7 1.1.2. Văn hóa ................................................................................................................ 9 1.1.2.1. Một số khái niệm ................................................................................................ 9 1.1.2.2. Phân loại ........................................................................................................... 10 1.1.3. Văn hóa doanh nghiệp ....................................................................................... 10 1.1.3.1. Khái niệm........................................................................................................ 10 1.1.3.2. Đặc trưng của văn hóa doanh nghiệp ............................................................. 11 1.1.3.3. Vai trò của văn hóa doanh nghiệp .................................................................. 11 1.1.3.4. Các yếu tố của văn hóa doanh ngiệp .............................................................. 14 SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh 1.1.3.5. Một số mô hình văn hóa lý tưởng. .................................................................. 16 1.1.3.6. Các quan niệm về cam kết gắn bó với tổ chức ............................................... 19 1.2. Cơ sở thực tế .......................................................................................................... 20 1.2.1. Bình luận các nghiên cứu liên quan ................................................................... 20 1.2.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất .............................................................................. 21 1.2.3. Thang đo nghiên cứu đề xuất ............................................................................. 22 Chương 2: Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền ........................ 24 2.1. Tổng quan về ngân hàng Agribank. ....................................................................... 24 2.1.1. Khái quát về lịch sử phát triển của ngân hàng Agribank. ................................... 24 tế H uế 2.1.2. Mạng lưới hoạt động của Ngân hàng Agribank. ................................................. 26 2.1.3. Giới thiệu về ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. ...................................... 27 2.1.3.1. Lịch sử hình thành và phát triển. ...................................................................... 27 2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ và các lĩnh vực hoạt động ............................................. 28 ại họ cK in h 2.1.3.3. Cơ cấu tổ chức bổ máy quản lý ........................................................................ 29 2.1.3.4. Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh ............................. 31 2.1.4. Văn hóa doanh nghiệp tại ngân hàng Agribank. ................................................ 39 2.1.4.1. Văn hóa công sở .............................................................................................. 39 2.1.4.2. Văn hóa quan hệ khách hàng ........................................................................... 40 2.2. Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. ................................................ 40 Đ 2.2.1. Thông tin chung về tổng thể nghiên cứu ............................................................ 40 2.2.1.1. Giới tính ............................................................................................................ 41 2.2.1.2. Độ tuổi .............................................................................................................. 41 2.2.1.3. Thời gian làm việc ............................................................................................ 42 2.2.1.4. Trình độ học vấn ............................................................................................... 42 2.2.1.5. Chức vụ............................................................................................................. 43 2.2.1.6. Thu nhập .......................................................................................................... 43 2.2.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ....................................................................... 44 2.2.3. Phân tích nhân tố khám phá................................................................................ 47 2.2.3.1. Các tiêu chuẩn .................................................................................................. 47 2.2.3.2. Kết quả phân tích EFA ..................................................................................... 47 SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh 2.2.4. Kiểm định phân phối chuẩn ................................................................................ 52 2.2.5. Phân tích hồi quy ................................................................................................. 52 2.2.5.1. Xây dựng mô hình ............................................................................................ 52 2.2.5.2. Đánh giá mức độ phù hợp của mô hình............................................................ 53 2.2.5.3. Kiểm định sự phù hợp của mô hình. ................................................................ 54 2.2.5.4.Kiểm định đa cộng tuyến ................................................................................... 54 2.2.5.5. Mô hình hồi quy ............................................................................................... 55 2.2.6. Đánh giá của nhân viên về các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. ................ 56 2.2.6.1. Đánh giá của nhân viên về “ ý thức nhân viên”. .............................................. 56 tế H uế 2.2.6.2. Đánh giá của nhân viên về “ phong cách lãnh đạo” ......................................... 57 2.2.6.3. Đánh giá của nhân viên về “ trách nhiệm xã hội” .......................................... 578 2.2.6.4. Đánh giá của nhân viên về “ lương thưởng và sự công nhận” ......................... 59 2.2.6.5. Đánh giá của nhân viên về “ môi trường làm việc” ......................................... 60 ại họ cK in h 2.2.6.6. Đánh giá chung của nhân viên về sự cam kết gắn bó với tổ chức ................... 60 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM .............................. 62 NÂNG CAO SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC CỦA NHÂN VIÊN TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK QUẢNG ĐIỀN ............................................................... 62 3.1. Định hướng phát triển trong thời gian tới của ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. ........................................................................................................................ 62 3.1.1. Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh ..................................................... 62 Đ 3.1.2. Định hướng phát triển nguồn nhân lực ............................................................... 63 3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao ý thức gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. ............................................................................... 63 3.2.2. Giải pháp đối với “ phong cách lãnh đạo” ......................................................... 64 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 67 I. Kết luận ...................................................................................................................... 67 II. Kiến nghị ................................................................................................................... 68 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 70 SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT, KÍ HIỆU Văn hóa doanh nghiệp Cb, nv: Cán bộ, nhân viên NHNo&PTNT: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lđ: Lãnh đạo NHNN: Ngân hàng nhà nước NHTM: Ngân hàng thương mại CHXHCNVN: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam HĐQT: Hội đồng quản trị TNHH: Trách nhiệm hữu hạn TGTK: Tiền gửi tiết kiệm TLKD: Triết lí kinh doanh Đ ại họ cK in h tế H uế VHDN: SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1: Vai trò của văn hóa doanh nghiệp................................................................... 12 Sơ đồ 1.2: Mô hình nghiên cứu.................................................................. ................... 22 Sơ đồ 3: Sơ đồ bộ máy tổ chức...................................................................................... 30 Biểu đồ 1: Cơ cầu về giới tính ....................................................................................... 41 Biểu đồ 2: Cơ cấu về độ tuổi ......................................................................................... 41 Biểu đồ 3: Cơ cấu về trình độ lao động ......................................................................... 42 Đ ại họ cK in h tế H uế Biểu đồ 4: Cơ cấu về thu nhập ...................................................................................... 43 SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Trang Bảng 2.1: Tình hình lao động của chi nhánh trong 3 năm 2011- 2013 ......................... 31 Bảng 2.2: Tình hình tài sản- nguồn vốn của chi nhánh qua 3 năm 2011- 2013 ............ 33 Bảng 2.3: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh qua 3 năm 2011- 2013 ........ 36 Bảng 2.4:Thời gian làm việc ......................................................................................... 42 Bảng 2.5: Chức vụ ......................................................................................................... 43 Bảng 2.6: Kiểm định độ tin cậy của thang đo .............................................................. 44 tế H uế Bảng 2.7: Kiểm định KMO & Bartlett’s Test .............................................................. 47 Bảng 2.8: Kết quả phân tích EFA cho 25 biến độc lập ................................................ 49 Bảng 2.9: Hệ số KMO & Bartlett’s Test của biến phụ thuộc ....................................... 50 Bảng 2.10: Kết quả phân tích nhân tố cho 3 biến phụ thuộc ......................................... 50 ại họ cK in h Bảng 2.11: Kiểm định Crobach’s alpha của các nhóm nhân tố mới ............................. 51 Bảng 2.12: Kiểm định phân phối chuẩn ........................................................................ 52 Bảng 2.13: Kết quả phân tích đánh giá độ phù hợp của mô hình .................................. 53 Bảng 2.14: Kiểm định ANOVA về sự phù hợp của mô hình........................................ 54 Bảng 2.15: Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến .......................................................... 54 Bảng 2.16: Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter ............................................ 55 Đ Bảng 2.17: Đánh giá của nhân viên về “ý thức nhân viên” ........................................... 56 Bảng 2.18: Đánh giá của nhân viên về ”phong cách lãnh đạo” .................................... 57 Bảng 2.19: Đánh giá của nhân viên về ” trách nhiệm xã hội” ...................................... 58 Bảng 2.20: Đánh giá của nhân viên về ” lương thưởng và sự công nhận” ................... 59 Bảng 2.21: Đánh giá của nhân viên về ” môi trường làm việc” .................................... 60 Bảng 2.19:Đánh giá của nhân viên về “ cam kết gắn bó với tổ chức” .......................... 60 SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài “Nhân viên là tài sản quý giá nhất của công ty”. Nhân sự rõ ràng là câu chuyện trung tâm của mọi doanh nghiệp ở mọi thời đại. Đặc biệt trong một thời đại đầy biến động, đổi thay và ngổn ngang như thời kỳ hậu khủng hoảng hiện nay. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế, đồng nghĩa với việc các doanh nghiệp có rất nhiều cơ hội phát triển kinh doanh nhưng cũng gặp rất nhiều thách thức trong cạnh tranh. Đặc biệt là trong xu thế hiện nay, hiện tượng nhảy việc, tư tưởng “đứng núi này tế H uế trông núi nọ” của nhân viên đang là thách thức lớn đối với doanh nghiệp. Tất cả những nhà quản lý doanh nghiệp đều nhìn nhận rằng họ phải luôn trả giá rất cao cho sự ra đi của những cộng sự then chốt. Chính vì vậy, các doanh nghiệp rất chú trọng trong việc làm sao để giữ chân được nhân viên của mình. Tiền lương là một yếu tố quan trọng, nhưng không phải là duy nhất. Ngày nay, cụm từ “VHDN” đã xuất hiện và đang được ại họ cK in h xã hội quan tâm, đặc biệt là các doanh nghiệp. Nền văn hoá tốt giúp doanh nghiệp thu hút và giữ được nhân tài, củng cố lòng trung thành của nhân viên với doanh nghiệp. Thật sai lầm khi cho rằng trả lương cao sẽ giữ được nhân tài. Nhân viên chỉ trung thành, gắn bó với doanh nghiệp khi doanh nghiệp có môi trường làm tốt, khuyến khích họ phát triển. Trong những doanh nghiệp có môi trường văn hoá làm việc tốt, mọi nhân viên luôn luôn được khuyến khích đưa ra sáng kiến, ý tưởng…Nhân viên trở nên Đ năng động, sáng tạo hơn và cũng gắn bó với doanh nghiệp hơn. Ngược lại nền văn hoá yếu kém sẽ gây ra những thiệt hại cho doanh nghiệp. Bên cạnh đó, văn hóa doanh nghiệp cũng sẽ có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực tới sự phát triển của doanh nghiệp. Nền văn hóa mạnh sẽ là nguồn lực quan trọng tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. Nền văn hóa yếu sẽ là nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu. Mỗi doanh nghiệp có một đặc trưng riêng và chính văn hoá doanh nghiệp tạo nên nét khác biệt đó. Các giá trị cốt lõi, các tập tục, lễ nghi, thói quen hay cách họp hành, đào tạo, thậm chí đến cả đồng phục, giao tiếp…đã tạo nên phong cách riêng biệt của doanh nghiệp, phân biệt doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 1 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sau gần 25 năm xây dựng và phát triển, văn hóa Agribank với chuỗi giá trị giàu bản sắc được lớp lớp thế hệ cán bộ, viên chức, người lao động trong toàn hệ thống gây dựng vun đắp, trở thành niềm tự hào và là nền tảng, là động lực để mỗi thành viên trong đại gia đình Agribank hôm nay luôn nổ lực hết mình phấn đấu dựng xây Agribank- một ngân hàng thương mại hàng đầu Việt Nam thủy chung, đồng hành cùng nông nghiệp, nông dân, nông thôn và sự nghiệp phát triển kinh tế- xã hội đất nước. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Quảng Điền hiện là ngân hàng có quy mô lớn nhất, hoạt động trên toàn bộ các xã, thị trấn. Trong quá trình thực tập cũng như nhận ra mối quan hệ mật thiết của nền văn hóa tế H uế doanh nghiệp và lòng trung thành của nhân viên, tôi xin mạnh dạn chọn đề tài: “ Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp tới sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Quảng Điền”. ại họ cK in h 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu: 2.1 Mục tiêu nghiên cứu: 2.1.1 Mục tiêu chung: -Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp tới sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền 2.1.2 Mục tiêu cụ thể: - Hệ thống hóa các vấn đề lí luận về doanh nghiệp, văn hóa và văn hóa doanh Đ nghiệp. Bên cạnh đó, tìm hiểu về sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên đối với doanh nghiệp. - Xác định các yếu tố thuộc văn hóa doanh nghiệp có ảnh hưởng đến ý thức gắn bó của nhân viên đối với ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. - Phân tích tác động của các yếu tố này đến ý thức gắn bó của nhân viên đối với ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. - Phân tích mức độ tác động của các yếu tố này đến ý thức gắn bó của nhân viên đối với ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. - Đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao sự gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 2 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh 2.2 . Câu hỏi nghiên cứu: - Các yếu tố văn hóa nào thuộc về văn hóa doanh nghiệp tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền? - Các yếu tốvăn hóa ảnh hưởng như thế nào đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại ngân hàng Agribank Quảng Điền? - Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền? - Những giải pháp nào cần được thực hiện để nâng cao sự gắn bó với tổ chức của 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: 3.1. Đối tượng nghiên cứu: tế H uế nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền? - Khách thể: nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. - Đối tượng: văn hóa doanh nghiệp và sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân ại họ cK in h viên tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Quảng Điền. 3.2 . Phạm vi nghiên cứu: - Về không gian: ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. - Về Thời gian: Để đảm bảo tính cập nhật của đề tài các dữ liệu thứ cấp được thu thập trong phạm vi thời gian từ năm 2011 đến năm 2013. Các dữ liệu sơ cấp được thu thập từ 10/2 đến 30/4/2014. 4. Phương pháp nghiên cứu Đ 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu 4.1.1. Nguồn dữ liệu thứ cấp Nhằm phục vụ cho quá trình nghiên cứu, tùy theo từng giai đoạn, nghiên cứu thu thập các dữ liệu thứ cấp từ các nguồn như: Tài liệu khóa luận của sinh viên khóa trước. Các đề tài khoa học có liên quan. Giáo trình tham khảo Các trang web chuyên ngành, tạp chí khoa học,…. Các tạp chí ngân hàng, số liệu báo cáo thường niên của ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 3 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh 4.1.2. Nguồn dữ liệu sơ cấp Thu thập dữ liệu bằng cách phỏng vấn có sử dụng bảng hỏi các nhân viên hiện đang làm việc tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. Thiết kế bảng câu hỏi Phần 1: Thu thập thông tin mô tả đối tượng điều tra. Các câu hỏi trong phần này sử dụng thang đo định danh. Phần 2: Thu thập ý kiến của đối tượng điều tra về văn hóa doanh nghiệp tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền.. tế H uế Phần 3: Thu thập thông tin về ý thức gắn bó với công ty của đối tượng điều tra tại Các câu hỏi trong phần 2 và phần 3 sử dụng thang đo likert 5 mức độ (1. hoàn toàn không đồng ý, 2.không đồng ý, 3. Trung lập, 4.đồng ý, 5.hoàn toàn đồng ý). 4.2. Phương pháp chọn mẫu ại họ cK in h Về kích thước mẫu Vì tổng nhân viên hiện đang làm việc tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền là 34 nhân viên (29 nhân viên chính thức và 5 nhân viên không chính thức), nên sẽ tiến hành điều tra tổng thể. Về phương pháp thu thập dữ liệu Sử dụng phương pháp điều tra phỏng vấn cá nhân bằng cách phát bảng hỏi cho nhân viên làm việc tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. Đ 4.3. Phương pháp xử lý số liệu Dữ liệu thu thập được xử ký bằng phần mềm SPSS phiên bản 16.0. Sau khi mã hóa và làm sạch dữ liệu sẽ tiếp tục được đưa vào để phân tích.  Kiểm định thang đo Trong quá trình nghiên cứu tác giả sử dụng thang đo liker 5 mức độ từ 1 là rất không đồng ý đến 5 là rất đồng ý. Độ tin cậy của thang đo được kiểm định thông qua hệ số Cronbach’s Alpha Hệ số Cronbach’s alpha được sử dụng trước nhằm loại các biến rác có hệ số tương quan với biến tổng (Corrected Item-Total Correlation) < 0,3. Và thang đo sẽ được chọn khi hệ số Cronbach’s Alpha > 0,6 (Nunnally & Bernsteun, 1994) SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 4 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Trong nghiên cứu này những biến có Cronbach’s alpha lớn hơn 0.6 thì được xem là đáng tin cậy và được giữ lại. Đồng thời, các biến có hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3 được coi là biến rác và sẽ bị loại khỏi thang đo.  Phân tích nhân tố khám phá EFA: Phân tích nhân tố khám phá được sử dụng để rút gọn và tóm tắt các biến nghiên cứu thành các khái niệm. Thông qua phân tích nhân tố nhằm xác định mối quan hệ của nhiều biến được xác định và tìm ra nhân tố đại diện cho các biến quan sát. Phân tích  Phân tích hồi quy tương quan tế H uế nhân tố khám phá dựa vào tiêu chuẩn cụ thể và tin cậy. Phân tích hồi quy được thực hiện bằng phương pháp hồi quy từng bước (Stepwise) với phần mềm SPSS 16.0 Mô hình hồi quy đa biến Trong đó: ại họ cK in h Y1 = B01 + B11*X11 + B21*X21 + B31*X31 + .... + Bi1*Xi1 Y1: ý thức gắn bó của nhân viên đối với ngân hàng. Xi: các yếu tố thuộc văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên. B01: Hằng số Bi: Các hệ số hồi quy (i>0) Đ Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy được đánh giá thông qua hệ số R2 điều chỉnh. Kiểm định ANOVA được sử dụng để kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy tương quan, tức là có hay không mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. Cặp giả thiết: H0: Không có mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc H1: Tồn tại mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc Mức ý nghĩa kiểm định là 95% Nguyên tắc chấp nhận giả thiết: Nếu Sig < 0,05: Bác bỏ giả thiết H0 Nếu Sig > 0,05: Chưa có cơ sở bác bỏ giả thiết H0 SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 5 Khóa luận tốt nghiệp 5. GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Kết cấu luận văn Phần 1: Đặt vấn đề Phần 2: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý luận. Chương 2: Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp tới sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. Chương 3: Định hướng và giải pháp nâng cao sự gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền. Đ ại họ cK in h tế H uế Phần 3: Kết luận và kiến nghị SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 6 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lý luận 1.1.1. Doanh nghiệp a. Các quan điểm về doanh nghiệp Hiện nay trên phương diện lý thuyết có khá nhiều định nghĩa thế nào là một doanh nghiệp, mỗi định nghĩa đều mang trong nó có một nội dung nhất định với một giá trị nhất định. Điều ấy cũng là đương nhiên, vì rằng mỗi tác giả đứng trên nhiều tế H uế quan điểm khác nhau khi tiếp cận doanh nghiệp để phát biểu. Chẳng hạn: Xét theo quan điểm luật pháp:Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tư cách pháp nhân, có con dấu, có tài sản, có quyền và nghĩa vụ dân sự hoạt động kinh tế theo chế độ hạch toán độc lập, tự chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động kinh tế trong phạm vi ại họ cK in h vốn đầu tư do doanh nghiệp quản lý và chịu sự quản lý của nhà nước bằng các loại luật và chính sách thực thi Xét theo quan điểm chức năng:Doanh nghiệp được định nghĩa như sau: "Doanh nghiệp là một đơn vị tổ chức sản xuất mà tại đó người ta kết hợp các yếu tố sản xuất (có sự quan tâm giá cả của các yếu tố) khác nhau do các nhân viên của công ty thực hiện nhằm bán ra trên thị trường những sản phẩm hàng hóa hay dịch vụ để nhận được Đ khoản tiền chênh lệch giữa giá bán sản phẩm với giá thành của sản phẩm ấy. (M.Francois Peroux). Xét theo quan điểm phát triển:Doanh nghiệp là một cộng đồng người sản xuất ra những của cải. Nó sinh ra, phát triển, có những thất bại, có những thành công, có lúc vượt qua những thời kỳ nguy kịch và ngược lại có lúc phải ngừng sản xuất, đôi khi tiêu vong do gặp phải những khó khăn không vượt qua được " (trích từ sách " kinh tế doanh nghiệp của D.Larua.A Caillat - Nhà xuất bản Khoa Học Xã Hội 1992 ) Xét theo quan điểm hệ thống: Doanh nghiệp được các tác giả nói trên xem rằng " doanh nghiệp bao gồm một tập hợp các bộ phận được tổ chức, có tác động qua lại và SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 7 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh theo đuổi cùng một mục tiêu. Các bộ phận tập hợp trong doanh nghiệp bao gồm 4 phân hệ sau: sản xuất, thương mại, tổ chức, nhân sự. Ngoài ra có thể liệt kê hàng loạt những định nghĩa khác nữa khi xem xét doanh nghiệp dưới những góc nhìn khác nhau. Song giữa các định nghĩa về doanh nghiệp đều có những điểm chung nhất, nếu tổng hợp chúng lại với một tầm nhìn bao quát trên phương diện tổ chức quản lý là xuyên suốt từ khâu hình thành tổ chức, phát triển đến các mối quan hệ với môi trường, các chức năng và nội dung hoạt động của doanh nghiệp cho thấy đã là một doanh nghiệp nhất thiết phải được cấu thành bởi những yếu tố sau đây: tế H uế * Yếu tố tổ chức: một tập hợp các bộ phận chuyên môn hóa nhằm thực hiện các chức năng quản lý như các bộ phận sản xuất, bộ phận thương mại, bộ phận hành chính. * Yếu tố sản xuất: các nguồn lực lao động, vốn, vật tư, thông tin. * Yếu tố trao đổi: những dịch vụ thương mại - mua các yếu tố đầu vào, bán sản ại họ cK in h phẩm sao cho có lợi ở đầu ra. * Yếu tố phân phối: thanh toán cho các yếu tố sản xuất, làm nghĩa vụ nhà nước, trích lập quỹ và tính cho hoạt động tương lai của doanh nghiệp bằng khoản lợi nhuận thu được. b. Định nghĩa doanh nghiệp Từ cách nhìn nhận như trên có thể phát biểu về định nghĩa doanh nghiệp như sau: Doanh nghiệp là đơn vị kinh tế có tư cách pháp nhân, quy tụ các phương tiện tài Đ chính, vật chất và con người nhằm thực hiện các hoạt động sản xuất, cung ứng, tiêu thụ sản phẩm hoặc dịch vụ, trên cơ sở tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng, thông qua đó tối đa hóa lợi của chủ sở hữu, đồng thời kết hợp một cách hợp lý các mục tiêu xã hội. Các đặc điểm của doanh nghiệp: - Doanh nghiệp là một đơn vị tổ chức kinh doanh có tư cách pháp nhân: - Doanh nghiệp là một tổ chức sống trong một thể sống (nền kinh tế quốc dân) gắn liền với địa phương nơi nó tồn tại. - Doanh nghiệp là một tổ chức sống vì lẽ nó có quá trình hình thành từ một ý chí và bản lĩnh của người sáng lập (tư nhân, tập thể hay Nhà nước); quá trình phát triển thậm chí có khi tiêu vong, phá sản hoặc bị một doanh nghiệp khác thôn tính. Vì vậy SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 8 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh cuộc sống của doanh nghiệp phụ thuộc rất lớn vào chất lượng quản lý của những người tạo ra nó. - Doanh nghiệp ra đời và tồn tại luôn luôn gắn liền với một vị trí của một địa phương nhất định, sự phát triển cũng như suy giảm của nó ảnh hưởng đến địa phương đó. 1.1.2. Văn hóa 1.1.2.1. Một số khái niệm Văn hoá là một lĩnh vực tồn tại và phát triển gắn liền với đời sống của nhân loại, là đặc trưng riêng có của con người, trên thế giới có rất nhiều định nghĩa khác nhau về văn hóa. Năm 1952, Kroeber và Kluckolm đã sưu tầm được 164 định nghĩa khác nhau tế H uế về văn hóa. Cho đến nay, con số đó đã tăng lên. Định nghĩa văn hóa đầu tiên được chấp nhận rộng rãi trên thế giới là định nghĩa do nhà nhân chủng học E.B Tylor đưa ra: “ Văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm các kiến thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, luật lệ, phong tục và toàn bộ kỹ năng, thói quen mà con người đạt được với ại họ cK in h tư cách là một thành viên xã hội.” Đối với Edward Hall hiểu :” Văn hóa là một hệ thống nhằm sáng tạo, chuyển giao, lưu trữ và chế biến thông tin. Sợi chỉ xuyên suốt tất cả các nền văn hóa là truyền thông và giao tiếp.” Theo UNESCO có một định nghĩa khác về văn hoá: “Văn hoá phản ánh và thể hiện một cách tổng quát, sống động mọi mặt của cuộc sống (của mỗi cá nhân và của mỗicộng đồng) đã diễn ra trong quá khứ, cũng như đang diễn ra trong hiện tại, qua bao Đ nhiêu thế kỷ nó đã cấu thành một hệ thống các giá trị, truyền thống, thẩm mỹ và lốisống và dựa trên đó từng dân tộc khẳng định bản sắc riêng của mình”. Theo chủ tịch Hồ Chí Minh: “Văn hoá là sự tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cùng với mọi biểu hiện của nó; loài người sinh ra nhằm thích ứng với nhu cầu đời sống và sinh tồn. Nói chung, văn hóa là giá trị tinh thần cốt lõi khắc họa bản sắc và phương thức tồn tại của một cá nhân, tổ chức, cộng đồng, khiến cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng ấy có một đặc thù riêng. Bản sắc văn hóa chính là cái “hồn”, là sức sống nội sinh, là cái thẻ căn cước để phân biệt cá nhân, tổ chức, dân tộc này với cá nhân, tổ chức, dân tộc khác, từ đó có thể biểu lộ một cách trọn vẹn nhất sự hiện diện của mình trong quá trình SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 9 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh giao lưu, hội nhập và phát triển. Vì vậy, văn hóa chính là sự “hiện hữu”, là giá trị đích thực còn lại khi tất cả những thứ khác sẽ bị lãng quên đi.( Theo văn hóa doanh nghiệp & văn hóa doanh nhân, Entrepreneur/ DNSG cuối tuần). 1.1.2.2. Phân loại Các nhà xã hội học chia văn hoá thành hai dạng: văn hoá cá nhân và văn hoá cộngđồng. Văn hoá cá nhân: là toàn bộ vốn tri thức, kinh nghiệm tích luỹ vào mỗi cá nhân,biểu hiện ở hệ thống quan niệm và hành xử của cá nhân ấy trong đời sống thực tiễn. tế H uế Văn hoá cộng đồng: là văn hoá của một nhóm xã hội, nó không phải là số cộng giản đơn của văn hoá cá nhân- thành viên của cộng đồng xã hội ấy. Trong hoạt động doanh nghiệp thì “văn hóa doanh nhân” là thuộc dạng văn hóa cá nhân; “văn hóa doanh nghiệp” là thuộc dạng văn hóa cộng đồng. ại họ cK in h 1.1.3. Văn hóa doanh nghiệp 1.1.3.1. Khái niệm Có rất nhiều định nghĩa xung quanh khái niệm “ văn hóa doanh nghiệp”. Mỗi nền văn hóa khác nhau có các định nghĩa khác nhau. Mỗi doanh nghiệp lại có một cách nhìn khác nhau về văn hóa doanh nghiệp. Hiện có trên 300 định nghĩa khác nhau về VHDN. Có một vài cách định nghĩa VHDN như sau: Theo Gold, K.A. VHDN là :”Phẩm chất riêng biệt của tổ chức được nhận thức Đ phân biệt nó với các tổ chức khác trong lĩnh vực”. Theo Kotter, J.P.& Heskett, J.K. :” VHDN thể hiện tổng hợp các giá trị và cách hành xử phụ thuộc lẫn nhau phổ biến trong doanh nghiệp và có xu hướng tự lưu truyền, thường trong thời gian dài”. Theo Williams, A., Dobson, P.& Walters,M. :” VHDN là những niềm tin, thái độ và giá trị tồn tại phổ biến và tương đối ổn định trong doanh nghiệp”. Tuy nhiên, mọi định nghĩa đều có nét chung đó là: VHDN là toàn bộ các giá trị văn hóa được xây dựng trong suốt quá trình tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, chi phối tình cảm, nếp suy nghĩ và hành vi của mọi thành viên của doanh nghiệp; tạo SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 10 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh nên sự khác biệt giữa các doanh nghiệp và được coi là truyền thống riêng của mỗi doanh nghiệp. 1.1.3.2. Đặc trưng của văn hóa doanh nghiệp Văn hóa doanh nghiệp có 3 nét đặc trưng, đó là: Văn hóa doanh ngiệp mang “tính nhân sinh”: VHDN gắn với con người. Tập hợp một nhóm người cùng làm việc với nhau trong tổ chức sẽ hình thành nên những thói quen, đặc trưng của đơn vị đó. Do đó, VHDN có thể hình thành một cách tự phát hay tự giác. Theo thời gian, những thói quen này sẽ càng rõ ràng hơn và hình thành ra cá tính của đơn vị. Nên, một doanh nghiệp, dù muốn hay không, đều sẽ dần hình thành tế H uế văn hóa tổ chức mình. VHDN khi hình thành một cách tự phát có thể phù hợp với mong muốn và mục tiêu phát triển của tổ chức hoặc không. Chủ động tạo ra những giá trị văn hóa mong muốn là điều cần thiết nếu doanh nghiệp muốn văn hóa thực sự phục vụ cho định hướng phát triển chung, góp phần tạo nên sức cạnh tranh của mình. ại họ cK in h Văn hóa doanh nghiệp có “tính giá trị”:không có VHDN “tốt” và “xấu”, chỉ có văn hóa phù hợp hay không phù hợp. Giá trị là kết quả thẩm định của chủ thể đối với đối tượng theo một hoặc một số thang độ nhất định; và những nhận định này được thể hiện ra thành “đúng- sai”, “tốt-xấu”,…nhưng hàm ý của “sai”, “xấu”, về bản chất, chỉ là “không phù hợp”. Giá trị cũng là khái niệm có tính tương đối, phụ thuộc vào chủ thể, không gian và thời gian. Trong thực tế, người ta hay áp đặt giá trị của mình, của tổ chức mình cho người khác, đơn vị khác, nên dễ có nhận định “đúng-sai” về văn hóa Đ của một doanh nghiệp nào đó. Văn hóa doanh nghiệp có “tính ổn định”: Cũng như cá tính của mỗi con người, VHDN khi đã được định hình thì khó thay đổi. Qua thời gian, các hoạt động khác nhau của các thành viên doanh nghiệp sẽ giúp các niềm tin, giá trị được tích lũy và tạo thành văn hóa. Sự tích lũy các giá trị tạo nên tính ổn định của văn hóa. 1.1.3.3. Vai trò của văn hóa doanh nghiệp Văn hóa doanh nghiệp là cơ sở của sự trường tồn và phát triển- là yếu tố vàng của sự thành công trên mỗi chặng đường phát triển của doanh nghiệp. Một doanh nghiệp nếu không xây dựng cho mình một nền văn hóa, ngôn ngữ, tư liệu, thông tin SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 11 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh nói chung được gọi là tri thức của doanh nghiệp, thì khó có thể đứng vững và tồn tại được. Sơ đồ 1: Vai trò của văn hóa doanh nghiệp Văn hóa doanh nghiệp tế H uế Cơ cấu tổ chức ại họ cK in h Chiến lược Hệ thống Kỹ năng Văn hóa doanh nghiệp Đ ( Nguồn: văn hóa doanh nghiệp- yếu tố quyết định sự trường tồn của doanh nghiệp) Văn hóa doanh nghiệp tạo động lực làm việc: “ chữ tiền chỉ tạo ra những con người làm hết việc, chữ tình tạo ra những con người làm việc hết mình. Trong khuynh hướng hiện nay, các nguồn lực của một doanh nghiệp là con người, mà văn hóa doanh nghiệp là cầu nối giữa doanh nghiệp và nguồn nhân lực. Một nền VHDN vững mạnh sẽ tạo ra những nhân viên năng động, sáng tạo, trung thực và gắn bó trung thành với lợi ích của doanh nghiệp. Thời đại ngày nay, lợi ích vật chất: tiền, thưởng, hoa hồng… chỉ có tác dụng thúc đẩy nhân viên tạm thời, nhân viên chỉ làm việc dựa trên tinh thần làm công ăn lương, trông thời gian hết giờ, hay như tinh thần làm việc uể oải, và sẵn sang chuyển công việc nếu có lợi ích khác cao hơn. Thế nhưng, một doanh nghiệp có SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan