ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
–––––––––––––––––––––
HOÀNG THỊ MINH THU
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
SẢN XUẤT KHOAI TÂY VỤ ĐÔNG
TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngành: Khoa học cây trồng
Mã số: 9.62.01.10
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC CÂY TRỒNG
Người hướng dẫn khoa học:
1. GS. TS. Trần Ngọc Ngoạn
2. PGS. TS. Trần Văn Điền
THÁI NGUYÊN - 2019
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan tất cả những kết quả nghiên cứu trong công trình này là
trung thực và chưa được công bố ở bất kỳ công trình nào khác. Nếu sai tôi xin
chịu trách nhiệm hoàn toàn. Mọi trích dẫn trong luận án đều đã được ghi rõ
nguồn gốc.
Nghiên cứu sinh
Hoàng Thị Minh Thu
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án tôi luôn nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của nhiều cá
nhân và cơ quan nghiên cứu trong nước. Trước hết tôi xin được bày tỏ lòng cảm ơn
sâu sắc nhất đến GS.TS. Trần Ngọc Ngoạn, PGS.TS Trần Văn Điền với cương vị là
người hướng dẫn khoa học, đã có nhiều đóng góp trong nghiên cứu và hoàn thành
luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Nông lâm Thái
Nguyên, Khoa Sau đại học, Khoa Nông học đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt
quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô giáo Khoa Nông học, Viện
Khoa học sự sống, Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên. Trung tâm Nghiên cứu
và phát triển cây có củ - Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm, Bộ môn Nghiên
cứu khoai tây thuộc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển cây có củ.
Tôi xin cảm ơn Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên,
Phòng Kinh tế Thành Phố Thái Nguyên, Phòng Nông nghiệp huyện Phú Lương tỉnh
Thái Nguyên đã giúp đỡ tôi địa bàn tốt để tiến hành các thí nghiệm và thực hiện các
mô hình nghiên cứu.
Thái Nguyên, ngày 10/10/2018
Nghiên cứu sinh
Hoàng Thị Minh Thu
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................ii
MỤC LỤC................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG.....................................................................................viii
DANH MỤC CÁC HÌNH......................................................................................xiii
MỞ ĐẦU..................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài.........................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..........................................................................3
4. Đóng góp mới của luận án.....................................................................................3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài...............................................................4
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU.....................................................................5
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài...................................................................................5
1.2. Một số nghiên cứu về yêu cầu ngoại cảnh đối với cây khoai tây........................6
1.2.1. Yêu cầu về nhiệt độ.........................................................................................6
1.2.2. Yêu cầu về ánh sáng........................................................................................7
1.2.3. Yêu cầu về nước..............................................................................................8
1.2.4. Yêu cầu về đất đai và dinh dưỡng của khoai tây..............................................9
1.2.5. Yêu cầu về độ ẩm đất.....................................................................................11
1.3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ khoai tây trên thế giới và Việt Nam..................12
1.3.1. Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới và Việt Nam.................................12
1.3.2. Tình hình tiêu thụ khoai tây trên thế giới và Việt Nam..................................17
1.3.3. Tình hình sản xuất khoai tây tại Thái Nguyên...............................................19
1.4. Một số kết quả nghiên cứu về chọn tạo giống khoai tây trên thế giới và
Việt Nam.................................................................................................................21
1.4.1. Một số kết quả nghiên cứu về chọn tạo giống khoai tây trên thế giới............21
1.4.2. Một số kết quả nghiên cứu về giống khoai tây tại Việt Nam.........................25
1.5. Một số nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật trồng khoai tây.................................29
iv
1.5.1. Một số nghiên cứu về thời vụ trồng khoai tây................................................29
1.5.2. Một số nghiên cứu về mâ ̣t đô ̣ trồng khoai tây................................................31
1.5.3. Một số nghiên cứu về biện pháp sử dụng phân bón cho khoai tây.................33
1.5.4. Một số nghiên cứu về ảnh hưởng của đạm đến năng suất và chất lượng
khoai tây..................................................................................................................36
1.5.5. Một số nghiên cứu về ảnh hưởng của lân đến năng suất và chất lượng
khoai tây..................................................................................................................38
1.5.6. Một số nghiên cứu về ảnh hưởng của kali đến năng suất và chất lượng
khoai tây..................................................................................................................39
1.5.7. Một số nghiên cứu biện pháp tưới nước và vun gốc cho khoai tây................40
1.5.8. Một số nghiên cứu về sâu bệnh hại khoai tây................................................43
1.5.9. Một số nghiên cứu về thời gian thu hoạch và bảo quản.................................46
1.6. Một số kết luận từ phần tổng quan tài liệu........................................................47
Chương 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
................................................................................................................................. 49
2.1. Vật liệu nghiên cứu...........................................................................................49
2.2. Nội dung nghiên cứu.........................................................................................49
2.2.1. Khảo sát hiện trạng sản xuất khoai tây và xác định yếu tố hạn chế sản
xuất khoai tây của tỉnh Thái Nguyên.......................................................................49
2.2.2. Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của 8 giống khoai tây nhập
nội vụ đông tại Thái Nguyên...................................................................................49
2.2.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật cho giống khoai tây KT1 vụ đông
tại Thái Nguyên.......................................................................................................49
2.2.4. Xây dựng mô hình sản xuất khoai tây vụ đông năm 2017 trên đất ruộng
hai vụ tại Thái Nguyên............................................................................................50
2.3. Phương pháp nghiên cứu..................................................................................50
2.3.1. Phương pháp khảo sát đánh giá hiện trạng sản xuất khoai tây tại Thái Nguyên
................................................................................................................................. 50
2.3.2. Phương pháp nghiên cứu thí nghiệm đồng ruộng..........................................51
2.3.3. Xây dựng mô hình sản xuất thử khoai tây vụ đông........................................56
2.4. Các chỉ tiêu nghiên cứu và phương pháp theo dõi............................................58
v
2.5. Phương pháp xử lý số liệu................................................................................62
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..................................63
3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sản xuất khoai tây và
tình hình sản xuất khoai tây ở Thái Nguyên............................................................63
3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Thái Nguyên............................63
3.1.2. Tình hình sử dụng giống khoai tây và áp dụng các biện pháp kỹ thuật của
nông dân..................................................................................................................68
3.2. Kết quả nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số giống
khoai tây thí nghiệm vụ đông năm 2015 và 2016 tại Thái Nguyên..........................73
3.2.1. Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của một số giống khoai tây thí
nghiệm vụ đông năm 2015 và 2016 tại Thái Nguyên..............................................73
3.2.2. Khả năng sinh trưởng của một số giống khoai tây thí nghiệm vụ đông
năm 2015 và 2016 tại Thái Nguyên.........................................................................75
3.2.3. Một số đặc điểm hình thái của các giống khoai tây thí nghiệm......................77
3.2.4. Tình hình sâu bệnh hại chính của một số giống khoai tây thí nghiệm.........78
3.2.5. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của một số giống khoai tây
vụ đông 2015 và 2016 tại Thái Nguyên...................................................................80
3.2.6. Một số chỉ tiêu chất lượng của một số giống khoai tây thí nghiệm......................85
3.3. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh
trưởng phát triển của giống khoai tây KT1............................................................87
3.3.1. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển giống khoai
tây KT1 vụ đông 2016 và 2017 tại Thái Nguyên..................................................87
3.3.2. Ảnh hưởng của mật độ và phân khoáng đến sinh trưởng phát triển của
giống khoai tây KT1 vụ đông 2016 và 2017 tại Thái Nguyên..............................93
3.3.3. Ảnh hưởng của mật độ và phân hữu cơ vi sinh đến sinh trưởng phát
triển của giống khoai tây KT1 vụ đông 2016 và 2017 tại Thái Nguyên.............104
3.3.4. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến sinh trưởng, phát triển của giống
khoai tây KT1 vụ đông 2016 và 2017 tại Thái Nguyên......................................114
3.3.5. Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến sinh trưởng, phát triển của giống
khoai tây KT1 vụ đông 2016 và 2017 tại Thái Nguyên......................................122
vi
3.3.6. Ảnh hưởng của số lần vun đến sinh trưởng, phát triển của giống khoai
tây KT1 vụ đông 2016 và 2017 tại Thái Nguyên................................................131
3.4. Kết quả xây dựng mô hình khoai tây vụ đông tại tỉnh Thái Nguyên...............137
3.4.1. Kết quả xây dựng mô hình giống khoai tây KT1 và biện pháp kỹ thuật
mới trên đồng ruộng nông dân tại Thái Nguyên....................................................137
3.4.2. Hiệu quả kinh tế của mô hình trồng khoai tây vụ đông năm 2017 tại
Thái Nguyên.........................................................................................................139
3.4.3. Ý kiến đánh giá của người dân.....................................................................140
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ..................................................................................141
I. Kết luận..............................................................................................................141
II. Đề nghị..............................................................................................................141
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................143
PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Bộ NN&PTNT : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cs
: Cộng sự
CT
: Công thức
Đ/c
: Đối chứng
DTTLCPĐ
: Diện tích tán lá che phủ đất
FAO
: Food and Agriculture Organization
H
: Hữu cơ
HX
: Héo xanh
KHKTNNVN
: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam
KL
: Khối lượng
MĐ
: Mật độ
MS
: Mốc sương
NSLT
: Năng suất lý thuyết
NSTT
: Năng suất thực thu
PK
: Phân khoáng
PL
: Phú Lương
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
RCBD
: Rendomized completed block design
(kiểu khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh).
SAS
: SAS systemversion8.SAS Inst.,Cary, NC
Sở KH&CN
: Sở khoa học và Công nghệ
ST
: Sinh trưởng
T
: Tưới
TB
: Trung bình
TCN
: Tiêu chuẩn ngành
TGST
: Thời gian sinh trưởng
TPTN
: Thành Phố Thái Nguyên
TV
: Thời vụ
V
: Vun
VR
: Virút
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới giai đoạn 2013 - 2017............12
Bảng 1.2. Tình hình sản xuất khoai tây ở các châu lục năm 2017...........................13
Bảng 1.3. Diện tích, năng suất, sản lượng khoai tây của Việt Nam giai đoạn
2013 - 2017............................................................................................14
Bảng 1.4. Tình hình sản xuất khoai tây tại Thái Nguyên giai đoạn 2014 - 2017
...............................................................................................................20
Bảng 1.5. Một số giống khoai tây phổ biến tại miền Bắc Việt Nam........................25
Bảng 3.1. Tình hình sử dụng đất ruộng năm 2015 tại tỉnh Thái Nguyên.................65
Bảng 3.2. Cơ cấu cây trồng vụ đông năm 2015 trên đất ruộng tại tỉnh Thái Nguyên
...............................................................................................................66
Bảng 3.3. Cơ cấu giống khoai tây của nông dân điều tra năm 2015........................68
Bảng 3.4. Mức độ đầu tư cho khoai tây của các hộ nông dân điều tra năm 2015
...............................................................................................................69
Bảng 3.5. Thời vụ trồng và năng suất khoai tây của các hộ nông dân điều tra
năm 2015...............................................................................................70
Bảng 3.6. Mật độ trồng khoai tây của các hộ nông dân điều tra năm 2015..............71
Bảng 3.7. Vun gốc khoai tây của các hộ nông dân điều tra năm 2015............................71
Bảng 3.8. Tình hình sử dụng nước tưới cho khoai tây của các hộ nông dân điều
tra năm 2015..........................................................................................72
Bảng 3.9. Các giai đoạn sinh trưởng chính của một giống khoai tây thí nghiệm
vụ đông năm 2015 tại Thái Nguyên.......................................................73
Bảng 3.10. Các giai đoạn sinh trưởng chính của một giống khoai tây thí nghiệm
vụ đông năm 2016 tại Thái Nguyên.......................................................74
Bảng 3.11. Khả năng sinh trưởng của một giống khoai tây thí nghiệm vụ đông
năm 2015 và 2016..................................................................................75
Bảng 3.12. Chiều cao cây và số thân chính/khóm của một số giống khoai tây thí
nghiệm vụ đông năm 2015 và 2016.......................................................76
Bảng 3.13. Một số đặc điểm hình thái của các giống khoai tây thí nghiệm.............77
ix
Bảng 3.14. Mức độ nhiễm bệnh mốc sương và héo xanh của các giống khoai
tây thí nghiệm vụ đông năm 2015 và 2016............................................79
Bảng 3.15. Mức độ nhiễm bệnh virút và sâu hại chính của các giống khoai tây
năm 2015 và 2016 tại Thái Nguyên.......................................................80
Bảng 3.16. Các yếu tố cấu thành năng suất của một số giống khoai tây vụ đông
năm 2015 tại Thái Nguyên.....................................................................81
Bảng 3.17. Các yếu tố cấu thành năng suất của một số giống khoai tây vụ đông
năm 2016 tại Thái Nguyên.....................................................................82
Bảng 3.18. Năng suất thực thu của một số giống khoai tây vụ đông năm 2015
tại Thái Nguyên.....................................................................................83
Bảng 3.19. Năng suất thực thu của một số giống khoai tây thí nghiệm vụ đông
năm 2016 tại Thái Nguyên.....................................................................84
Bảng 3.20. Kết quả phân tích chất lượng một số giống khoai tây năm 2016 tại
Phú Lương.............................................................................................86
Bảng 3.21. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến tỷ lệ mọc của giống khoai tây
KT1 vụ đông 2016 và 2017....................................................................87
Bảng 3.22. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng giống khoai tây KT1
vụ đông năm 2016 và 2017 tại Thái Nguyên.........................................88
Bảng 3.23. Ảnh hưởng của thời vụ đến chiều cao cây và số thân chính/khóm
của giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017............................89
Bảng 3.24. Ảnh hưởng của thời vụ đến mức độ nhiễm bệnh của giống khoai tây
KT1 vụ đông năm 2016 và 2017...........................................................89
Bảng 3.25. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến yếu tố cấu thành năng suất giống
khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 tại Thái Nguyên...............................90
Bảng 3.26. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến yếu tố cấu thành năng suất giống
khoai tây KT1 vụ đông năm 2017 tại Thái Nguyên...............................91
Bảng 3.27. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến năng suất thực thu giống khoai tây
KT1 vụ đông 2016 và 2017....................................................................92
Bảng 3.28. Ảnh hưởng của mật độ và phân khoáng đến sinh trưởng của giống
khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017............................................93
x
Bảng 3.29. Ảnh hưởng của mật độ và phân khoáng đến chiều cao cây và số
thân/khóm giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016..............................94
Bảng 3.30. Ảnh hưởng của mật độ và phân khoáng đến chiều cao cây và số
thân/khóm giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2017..............................96
Bảng 3.31. Ảnh hưởng của mật độ và phân khoáng đến tình hình bệnh hại
giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017..................................97
Bảng 3.32. Ảnh hưởng của mật độ và phân khoáng đến số củ và khối lượng
củ/khóm giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016.................................98
Bảng 3.33. Ảnh hưởng của mật độ và phân khoáng đến số củ và khối lượng củ
giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2017..............................................100
Bảng 3.34. Ảnh hưởng của mật độ và phân khoáng đến tỷ lệ củ thương phẩm
của giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017..........................101
Bảng 3.35. Ảnh hưởng của mật độ và phân khoáng đến năng suất thực thu
giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017................................102
Bảng 3.36. Hiệu quả kinh tế của các công thức mật độ và phân khoáng đối với
giống khoai tây KT1 vụ đông 2016 và 2017........................................103
Bảng 3.37. Ảnh hưởng của mật độ và phân hữu cơ vi sinh đến tỷ lệ mọc và sinh
trưởng của giống khoai tây KT vụ đông năm 2016 và 2017................104
Bảng 3.38. Ảnh hưởng của mật độ và phân hữu cơ vi sinh đến chiều cao cây và
số thân/khóm giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016........................106
Bảng 3.39. Ảnh hưởng của mật độ và phân hữu cơ vi sinh đến chiều cao cây và
số thân/khóm giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2017........................107
Bảng 3.40. Ảnh hưởng của mật độ và phân hữu cơ vi sinh đến tình hình bệnh
hại giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017...........................108
Bảng 3.41. Ảnh hưởng của mật độ và phân hữu cơ vi sinh đến số củ và khối
lượng củ/khóm giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016.....................109
Bảng 3.42. Ảnh hưởng của mật độ và phân hữu cơ vi sinh đến số củ và khối
lượng củ/khóm giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2017.....................110
Bảng 3.43. Ảnh hưởng của mật độ và phân hữu cơ vi sinh đến tỷ lệ củ thương
phẩm của giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017................111
xi
Bảng 3.44. Ảnh hưởng của mật độ và phân hữu cơ vi sinh đến năng suất thực
thu giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017..........................112
Bảng 3.45. Hiệu quả kinh tế của các công thức thí nghiệm vụ đông 2016 và 2017
.............................................................................................................113
Bảng 3.46. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến tỷ lệ mọc và thời gian sinh
trưởng khoai tây vụ đông năm 2016 và 2017.......................................114
Bảng 3.47. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến sinh trưởng của giống khoai tây
KT1 vụ đông 2016 và 2017..................................................................115
Bảng 3.48. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến chiều cao cây và số thân/khóm
của giống khoai tây KT1 vụ đông 2016 và 2017..................................116
Bảng 3.49. Ảnh hưởng của liều lượng phân kali đến tình hình bệnh hại đối với
giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017................................117
Bảng 3.50. Ảnh hưởng của liều lượng Kali đến các yếu tố cấu thành năng suất
khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017..........................................119
Bảng 3.51. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến năng suất thực thu giống khoai
tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017....................................................120
Bảng 3.52. Hiệu quả kinh tế của các công thức bón kali cho giống khoai tây
KT1 tại Thái Nguyên...........................................................................121
Bảng 3.53. Kết quả phân tích chất lượng khoai tây ở các liều lượng kali..............121
Bảng 3.54. Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến sinh trưởng của giống khoai
tây KT1 vụ đông năm 2016.................................................................122
Bảng 3.55. Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến sinh trưởng của giống khoai
tây KT1 vụ đông năm 2017.................................................................123
Bảng 3.56. Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến chiều cao cây và số thân chính/
khóm khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017................................124
Bảng 3.57. Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến mức độ nhiễm bệnh mốc
sương và héo xanh của giống khoai tây KT1 vụ đông 2016 và 2017
.............................................................................................................125
Bảng 3.58. Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến mức độ nhiễm bệnh virút và
sâu hại giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017....................126
xii
Bảng 3.59. Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến các yếu tố cấu thành năng suất
giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016..............................................127
Bảng 3.60. Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến các yếu tố cấu thành năng suất
giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2017..............................................128
Bảng 3.61. Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến năng suất thực thu của giống
khoai tây KT1 vụ đông 2016 và 2017..................................................129
Bảng 3.62. Ảnh hưởng của số lần vun đến sinh trưởng giống khoai tây KT1 vụ
đông năm 2016 và 2017.......................................................................131
Bảng 3.63. Ảnh hưởng của số lần vun đến chiều cao cây và số thân/khóm của
giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017................................132
Bảng 3.64. Ảnh hưởng của số lần vun đến mức độ nhiễm bệnh mốc sương và
héo xanh của giống khoai tây KT1 vụ đông năm 2016 và 2017...........133
Bảng 3.65. Ảnh hưởng của số lần vun đến mức độ nhiễm bệnh virút và bọ trĩ
giống khoai tây KT1 vụ đông 2016 và 2017........................................133
Bảng 3.66. Ảnh hưởng của số lần vun đến yếu tố cấu thành năng suất giống
khoai tây KT1 vụ đông năm 2016........................................................134
Bảng 3.67. Ảnh hưởng của số lần vun đến yếu tố cấu thành năng suất giống
khoai tây KT1 vụ đông năm 2017........................................................135
Bảng 3.68. Ảnh hưởng của số lần vun đến năng suất thực thu giống khoai tây
KT1 vụ đông năm 2016 và 2017..........................................................136
Bảng 3.69. Hiệu quả kinh tế của số lần vun đối với giống khoai tây KT1 tại
Thái Nguyên........................................................................................137
Bảng 3.70. Khả năng sinh trưởng của giống khoai tây KT1 tại huyện Phú
Lương và Thành Phố Thái Nguyên vụ đông năm 2017........................138
Bảng 3.71. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất giống KT1 mô hình tại
Thái Nguyên vụ đông năm 2017..........................................................138
Bảng 3.72. Sơ bộ hạch toán kinh tế mô hình trồng thử khoai tây và ngô vụ đông
năm 2017 tại Thái Nguyên...................................................................139
xiii
xiv
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Diễn biến nhiệt độ, ẩm độ và lượng mưa tỉnh Thái Nguyên từ
2015 - 2017.........................................................................................63
Biểu đồ 3.2: Năng suất thực thu của một số giống khoai tây vụ đông năm 2015
.............................................................................................................. 83
Biểu đồ 3.3: Năng suất thực thu của một số giống khoai tây vụ đông năm 2016
.............................................................................................................. 85
Biểu đồ 3.4: Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến năng suất thực thu giống
khoai tây KT1 vụ đông 2016..............................................................130
Biểu đồ 3.5: Ảnh hưởng của số lần tưới nước đến năng suất thực thu giống
khoai tây KT1 vụ đông 2017..............................................................130
xv
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Cây khoai tây (Solanum tuberosum) là cây lương thực của nhiều nước châu
Âu và ở một số nước khoai tây là cây lương thực chủ yếu (Đường Hồng Dật,
2005)[7]. Củ khoai tây chứa 20% lượng chất khô, trong đó có 80 - 85% là tinh bột,
3 - 5% là protein và một số vitamin khác (Nguyễn Văn Thắng và Bùi Thị Mỳ,
1996) [38].
Khoai tây có tiềm năng năng suất khá cao tới 100 - 120 tấn/ha. Tuy nhiên sự
biến động về tiềm năng năng suất giữa các vụ và các vùng là khá lớn (Caldiz et al.,
2001) [65]. Do khoai tây chịu tác động mạnh của những yếu tố từ bên ngoài. Nhiệt
độ thích hợp cho thân lá phát triển là 180C, củ phát triển là 16 - 17oC; ánh sáng ngày
dài thích hợp cho giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng, giai đoạn củ hình thành thì cây
lại yêu cầu ánh sáng ngày ngắn. Yêu cầu về ẩm độ cũng thay đổi theo các thời kỳ
sinh trưởng và phát triển, trước khi hình thành củ ẩm độ cần là 60%, thời kỳ hình
thành củ ẩm độ đất phải đạt 80%. Để đạt được năng suất cao, khoai tây còn yêu cầu
lớp đất mặt phải rất tơi xốp, đất thịt nhẹ, đất cát pha thích hợp với cây khoai tây
(Đường Hồng Dật, 2005) [7]. Thời gian sinh trưởng ngắn nhưng khoai tây lại là cây
cho hiệu quả kinh tế cao, 1 ha có thể thu nhập từ 30 - 40 triệu đồng. Theo Nguyễn
Công Chức (2001) [2]. Khoai tây đóng góp từ 42 - 48% thu nhập từ trồng trọt, 4,5 22,5% trong tổng thu nhập của hộ trồng khoai tây.
Ở Việt Nam khoai tây là một trong những cây thực phẩm quan trọng và
đặc biệt là cây hàng hóa có hiệu quả kinh tế cao. Tuy nhiên hiện nay việc sản
xuất khoai tây chưa khai thác hết tiềm năng, năng suất cây khoai tây ở Việt
Nam còn rất thấp, đạt 73,74% (năm 2017) so với năng suất trung bình của thế
giới (FAOSTAT, 2019) [140].
Đồng bằng Bắc bộ có một mùa đông lạnh với nhiệt độ trung bình khoảng
16,6 - 25,50C, phù hợp cho cây khoai tây sinh trưởng, phát triển, chủ yếu đất phù sa,
đất cát pha, đất thịt nhẹ lớn, hệ thống thuỷ nông hoàn chỉnh là điều kiện thuận lợi
cho phát triển và mở rộng sản xuất khoai tây. Trong những năm gần đây diện tích
khoai tây cả nước dao động trong khoảng 35.000 ha, tập trung chủ yếu ở đồng bằng
sông Hồng (Đào Huy Chiên, 2002) [1]. Có khả năng thích hợp với nhiều vùng sinh
thái, cho năng suất cao, củ giàu dinh dưỡng nên khoai tây được trồng rất phổ biến.
Sản phẩm thu hoạch dễ tiêu thụ và dễ thương mại hoá. Cây khoai tây nếu được đầu
tư thâm canh sẽ có sản lượng cao và lượng hàng hóa lớn, có giá trị xuất khẩu làm
nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Thái Nguyên là một tỉnh trung du miền núi phía Bắc thuộc vùng Đông Bắc
nước ta với diện tích đất tự nhiên hơn 3562,82 km 2 và dân số khoảng 1,2 triệu người
(Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên, 2017) [4]. Thị trường tiêu thụ khoai tây tại Thái
Nguyên rất lớn do dân số đông, có nhiều trường đại học, cao đẳng, trung học
chuyên nghiệp, đơn vị quân đội, Công ty Sam Sung đóng trên địa bàn; mặc dù nhu
cầu tiêu thụ khoai tây lớn, song hầu hết sản lượng tiêu thụ khoai tây của tỉnh đều
nhập từ tỉnh ngoài và Trung Quốc, sản lượng khoai tây trong tỉnh còn thấp chưa đáp
ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân.
Thời tiết khí hậu vụ đông tại Thái Nguyên rất phù hợp cho sinh trưởng và
phát triển của cây khoai tây, với nhiệt độ bình quân từ 16,6 - 25,5 0C; lượng mưa từ
0,3 - 322,5 mm; ẩm độ trung bình từ 72 - 75%. Trong những năm gần đây khoai tây
đã được đưa vào cơ cấu cây trồng vụ đông, tỉnh đã có nhiều chính sách để hỗ trợ
phát triển và mở rộng diện tích khoai tây, vì vậy khoai tây đã chiếm một vị trí quan
trọng trong phát triển cây vụ đông tại tỉnh Thái Nguyên, tiềm năng mở rộng diện
khoai tây vụ đông rất lớn. Tuy nhiên diện tích trồng khoai tây của tỉnh đang giảm
dần, nguyên nhân chủ yếu của các hạn chế trên do thiếu nguồn giống chất lượng
người dân trồng khoai tây chủ yếu trồng giống Trung Quốc chất lượng kém, sâu
bệnh nhiều, năng suất thấp chất lượng khoai tây chưa đảm bảo và đặc biệt các biện
pháp kỹ thuật canh tác như; thời vụ, mật độ, phân bón, tưới nước, vun gốc chưa phù
hợp. Do đó để mở rộng diện tích khoai tây vụ đông tại Thái Nguyên cần phải có
nghiên cứu tổng hợp, sâu rộng về kỹ thuật tuyển chọn giống đến các biện pháp kỹ
thuật. Xuất phát từ hạn chế đó chúng tôi tiến hành đề tài “Nghiên cứu các biện
pháp kỹ thuật sản xuất khoai tây vụ đông tại tỉnh Thái Nguyên”
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Đánh giá thực trạng sản xuất khoai tây nhằm xác định các yếu tố hạn chế
năng suất khoai tây tại tỉnh Thái Nguyên.
- Xác định giống khoai tây có năng suất cao, phẩm chất tốt phù hợp với điều
kiện vụ đông tại Thái Nguyên để đưa vào sản xuất.
- Xác định một số biện pháp kỹ thuật trồng khoai tây phù hợp trong điều kiện
vụ đông tại tỉnh Thái Nguyên. Trên cơ sở đó bổ sung và hoàn chỉnh biện pháp kỹ
thuật thâm canh khoai tây ở tỉnh Thái Nguyên góp phần mở rộng diện tích khoai tây
trên đất ruộng hai vụ lúa.
- Xây dựng mô hình sản xuất thâm canh khoai tây đạt năng suất và hiệu quả
kinh tế cao trên đất hai vụ lúa.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Giống khoai tây: Lựa chọn giống khoai tây có triển vọng gồm 8 giống
khoai tây nhập nội qua thí nghiệm nghiên cứu giống vụ đông trên đất ruộng 2 vụ tại
tỉnh Thái Nguyên.
- Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất khoai tây vụ đông gồm mật
độ, thời vụ, phân bón, tưới nước, vun.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Thí nghiệm nghiên cứu một số đặc điểm của giống và biện pháp kỹ thuật
sản xuất khoai tây bố trí tại xã Thịnh Đức Thành Phố Thái Nguyên và xã Phấn Mễ
huyện Phú Lương.
- Mô hình sản xuất thử nghiệm tại xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương, xã Thịnh
Đức Thành Phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
4. Đóng góp mới của luận án
- Đã xác định được giống khoai tây có triển vọng tốt là giống KT1 có thời gian
sinh trưởng trung bình, sinh trưởng phát triển tốt, nhiễm sâu bệnh nhẹ, năng suất
cao (31 - 32 tấn/ha), chất lượng tốt, phù hợp với nhu cầu ăn tươi và chế biến.
- Đã xác định được một số biện pháp kỹ thuật thích hợp đối với giống khoai
tây KT1 vụ đông tại Thái Nguyên. Thời vụ trồng tốt nhất từ ngày 01/11 - 10/11. Đối
với phân khoáng xác định được lượng phân bón 15 tấn phân chuồng + 180kg N +
180 kg P2O5 + 180 kg K2O/ha, với mật độ trồng 5 khóm/m2 đạt năng suất và hiệu
quả kinh tế cao. Phân kali đã xác định được công thức bón 15 tấn phân chuồng +
150 kg N + 150 kg P2O5 + 180 kg K2O/ha cho năng suất, hiệu quả kinh tế cao nhất.
Tưới nước bổ sung 3 lần (15 ngày sau trồng, 45 ngày sau trồng, 75 ngày sau trồng).
Vun luống 2 lần/vụ (15 ngày sau trồng và 45 ngày sau trồng).
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
5.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài
- Kết quả thu được từ các thí nghiệm về xác định giống và các biện pháp kỹ
thuật là căn cứ khoa học để bổ sung hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất khoai tây
tại tỉnh Thái Nguyên.
- Kết quả nghiên cứu có thể dùng tham khảo trong giảng dạy và nghiên cứu
tuyển chọn giống khoai tây.
5.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
- Tuyển chọn được một số giống khoai tây có triển vọng cho năng suất cao
và chất lượng tốt phục vụ sản xuất vụ đông trên đất ruộng hai vụ lúa.
- Bổ sung luận cứ khoa học để lựa chọn giống khoai tây nhập nội phù hợp và
xây dựng quy trình sản xuất khoai tây trong điều kiện vụ đông tại tỉnh Thái Nguyên.
- Xem thêm -