Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh tại bệnh viện đa khoa huyện tứ kỳ tỉnh h...

Tài liệu Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh tại bệnh viện đa khoa huyện tứ kỳ tỉnh hải dương

.PDF
260
155
74

Mô tả:

Vocsyit.com Mục Lục Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ ....................................... 2 Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG ............................................................................ 10 Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ ...................... 14 Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................... 19 Bài 5: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................... 23 Bài 6: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 27 Bài 7: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM.................................. 31 Bài 8: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ......................................... 34 Bài 9: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ................................................. 40 Bài 10: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 44 Bài 11: THIẾT KẾ CẦN TRỤC ....................................................................... 48 Bài 12: XỬ LÝ HÓA CHẤT ............................................................................ 52 Bài 13: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ........................................... 58 Bài 14: BÃI ĐỖ XE ......................................................................................... 62 Bài 18: MÁY PHA TRÀ, CÀ PHÊ .................................................................. 66 Bài 19:ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN .............................................................. 72 BÀI 1: ĐÈN GIAO THÔNG NGÕ HẸP .......................................................... 76 BÀI 3: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG .............................. 81 BÀI 4:DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 85 BÀI 5: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM ................................ 89 BÀI 6: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ........................................ 94 BÀI 7: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ............................................................ 102 BÀI 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM .............................................. 110 BÀI 9: ĐIỀU KHIỂN CÁNH TAY ROBOT GẮP HÀNG ............................. 116 BÀI 10: THIẾT KẾ CẦU TRỤC ................................................................... 124 BÀI 11: MÁY BÁN VÉ TỰ ĐỘNG .............................................................. 136 BÀI 12: TRẠM TRỘN VẬT LIỆU ................................................................ 155 Bài 1: ĐÈN GIAO THÔNG .......................................................................... 164 Bài 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ .................... 169 Bài 3: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................ 177 Bài 4: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................. 182 Bài 5: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ...................................... 185 Bài 6: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM................................ 191 Bài 7: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ....................................... 196 Bài 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ............................................... 203 Bài 9: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 211 Bài 10: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ......................................... 220 Bài 11: BÃI ĐỖ XE ....................................................................................... 227 Bài 12: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ........................................................... 234 Bài 13: THIẾT KẾ CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CẦN TRỤC............... 237 Sƣu tầm Page 1 Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí Vocsyit.com BÀI 14: XE HÀNG CHẠY THEO CHƢƠNG TRÌNH .................................. 251 Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ I.Yêu cầu: Thiết kế hệ thống chuông báo giờ nhƣ sau: - Tiết 1: 7h00 xuất 1 hồi dài 7h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 2: 8h00 xuất 1 hồi dài 8h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 3: 9h00 xuất 1 hồi dài 9h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 4: 10h00 xuất 1 hồi dài 10h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 5: 11h00 xuất 1 hồi dài 11h50 xuất 3 hồi ngắn - Tiết 6: 12h00 xuất 1 hồi dài 12h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 7: 13h00 xuất 1 hồi dài 13h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 8: 14h00 xuất 1 hồi dài 14h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 9: 15h00 xuất 1 hồi dài 15h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 10: 16h00 xuất 1 hồi dài 16h50 xuất 2 hồi ngắn Đúng 7h00 sáng hôm sau chuông lại reo lại II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Chuông Đèn Start Đèn Stop Ta có 1 ngày = 24 giờ =86400 giây=144 x 600 giây Để tạo chu kỳ này ta dùng bộ Timer T37 với giá trị đặt trƣớc là 600 giây và một bộ đếm lên C30 với giá trị đặt trƣớc là 144 Sƣu tầm Page 2 Vocsyit.com III. Lƣu đồ thuật toán: Bắt đầu 7h00 T37 và C30 bắt đầu đếm và chuông reo 1 reo 2 hồiC30=5 dài 5 giây hồi ngắn C30=6 reo 1 hồi dài C30=11 reo 2 hồi ngắn C30=12 reo 1 hồi dài C30=17 reo 2 hồi ngắn C30=18 reo 1 hồi dài C30=23 reo 2 hồi ngắn C30=24 reo 1 hồi dài C30=29 reo 3 hồi dài C30=30 reo 1 hồi dài C30=35 reo 2 hồi ngắn C30=36 reo 1 hồi dài C30=41 reo 2 hồi ngắn C30=42 reo 1 hồi dài Sƣu tầm MEND C30=144 tự reset và bắt đầu đếmC30=59 lại reo 3 hồi dài C30=54 reo 1 hồi dài C30=53 reo 2 hồi ngắn C30=48 reo 1 hồi dài C30=47 reo 2 hồi ngắn Page 3 Vocsyit.com IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER: Sƣu tầm Page 4 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 5 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 6 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 7 Vocsyit.com Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 Network 2 // DEN START SANG LD M0.0 = Q0.1 Network 3 // DUNG LD I0.1 S M0.1, 1 R M0.0, 1 Network 4 LD M0.1 = Q0.2 Network 5 // TAO BO DEM THOI GIAN 600S LD M0.0 AN T37 TON T37, 6000 Network 6 // QUA TRINH LAP LAI SAU MOT NGAY DEM LD T37 LD C30 CTU C30, 144 Network 7 // CHUONG REO MOT HOI DAI 5S Sƣu tầm Page 8 Vocsyit.com LDW= C30, 0 OW= C30, 6 OW= C30, 12 OW= C30, 18 OW= C30, 24 OW= C30, 30 OW= C30, 36 OW= C30, 42 OW= C30, 48 OW= C30, 54 AW<= T37, 50 = M0.2 Network 8 // CHUONG REO HAI HOI NGAN, MOI HOI 3S LDW= C30, 5 OW= C30, 11 OW= C30, 17 OW= C30, 23 OW= C30, 35 OW= C30, 41 OW= C30, 47 OW= C30, 53 LDW<= T37, 30 LDW>= T37, 32 AW<= T37, 62 OLD ALD = M0.3 Network 9 // CHUONG REO 3 HOI DAI, MOI LAN 5S LDW= C30, 29 OW= C30, 59 LDW<= T37, 50 LDW>= T37, 52 AW<= T37, 102 OLD LDW>= T37, 104 AW<= T37, 154 OLD ALD = M0.4 Sƣu tầm Page 9 Vocsyit.com Network 10 // CHUONG REO LD M0.2 O M0.3 O M0.4 A M0.0 = Q0.0 Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG I.Yêu cầu: Thiết kế hệ thống đèn giao thông ở ngã tƣ với các yêu cầu sau: Đèn xanh X1 sáng trong 25 giây Rồi đến đèn vàng V1 sáng trong 5 giây Đèn xanh X2 sáng trong 25 giây - Rồi đến đèn vàng V2 sáng trong 5 giây II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop Sƣu tầm Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Đèn xanh 1 Đèn vàng 1 Đèn đỏ 1 Đèn xanh 2 Page 10 Vocsyit.com Q0.4 Q0.5 Đèn vàng 2 Đèn đỏ 2 III. Giản đồ thời gian: 25s X1 5s V1 30s D1 25s X2 5s V2 D2 30s IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER: Sƣu tầm Page 11 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 12 Vocsyit.com Dạng STL: NETWORK 1 LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 NETWORK 2 LD M0.0 TON T37, 600 S Q0.0, 1 Sƣu tầm Page 13 Vocsyit.com S Q0.5, 1 NETWORK 3 LDW>= T37, 250 S Q0.1, 1 R Q0.0, 1 NETWORK 4 LDW>= T37, 300 S Q0.3, 1 S Q0.2, 1 R Q0.1, 1 R Q0.5, 1 NETWORK 5 LDW>= T37, 550 S Q0.4, 1 R Q0.3, 1 NETWORK 6 LDW>= T37, 600 R Q0.2, 1 R Q0.4, 1 R T37, 1 Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ I. Yêu cầu: Thiết kế hệ thống bơm nƣớc dƣới hầm mỏ thỏa mãn yêu cầu sau: Mực nƣớc đƣợc đo bởi 2 sensor S1,S2 Nhằm đảm bảo vận hành kinh tế, các bơm đƣợc điều khiển hoạt động nhƣ sau: M1 M2 M1 M2 M1 M2 S2 M1 M2 M1 M2 M1 M2 S1 II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Sƣu tầm Page 14 Vocsyit.com Đầu vào I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Start Stop S1 S2 III. Lƣu đồ thuật toán: Đèn Start Đèn Stop Động cơ M1 Động cơ M2 Begin Đƣa giá trị 0 vào một vùng nhớ Khi S1 tác động thì cộng 1 với giá trị lƣu trong vùng nhớ End Thực hiện phép chia nguyên giá trị trong vùng nhớ cho 2 S1 thôi tác động Nếu dƣ=1 S M2 hoạt động Đ M1 hoạt động IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER: Sƣu tầm Page 15 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 16 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 17 Vocsyit.com Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 Network 2 // DEN START SANG LD M0.0 = Q0.0 Network 3 // DUNG LD I0.1 S M0.1, 1 R M0.0, 1 Network 4 // DEN STOP SANG LD M0.1 = Q0.1 Network 5 LD M0.0 EU = M0.2 Network 6 // GAN GIA TRI 0 VAO MW1 SAU MOI LAN KHOI DONG LD M0.2 O C30 MOVW 0, MW1 Network 7 // PHAT HIEN SUON LEN CUA SENSOR_1 LD I0.2 EU = M0.3 Network 8 // CONG 1 VAO MW1 LD M0.3 +I 1, MW1 Network 9 // KHOI DONG LAI SAU 32767 LAN LD M0.3 LD M0.2 Sƣu tầm Page 18 Vocsyit.com O C30 CTU C30, 32767 Network 10 // THUC HIEN PHEP CHIA NGUYEN LD M0.3 MOVW MW1, MW5 DIV 2, MD3 Network 11 // DONG CO M1 QUAY LD I0.2 AW= MW3, 1 LD Q0.3 A I0.3 OLD = Q0.2 Network 12 // DONG CO M2 QUAY LD I0.2 AW= MW3, 0 LD Q0.2 A I0.3 OLD = Q0.3 Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN I. Yêu cầu : Sƣu tầm Page 19 Vocsyit.com Sơ đồ bình trộn sơn Sơ đồ gồm có 2 đƣờng ống để đƣa 2 loại hai sơn màu khác nhau làm cơ sở cho việc tạo ra màu sơn mong muốn Hai cảm biến đẻ báo mức trong bình: Báo mức cao Sensor 2 Báo mức thấp Sensor 1 Một thiết bị trộn đƣợc điều khiển bởi động cơ trộn Quá trình làm việc đƣợc thực hiện nhƣ sau: Trƣớc tiên bơm 2 loại sơn khác màu nhau vào bình, loại sơn thứ nhất đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 1, loại sơn thứ hai đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 2. Sau khi dung dịch trong bình đã đạt mức cực đại thì dừng hai máy bơm và bắt đầu quá trình trộn, quá trình này đƣợc điều khiển bởi máy trộn và thời gian trộn cần thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản phẩm đƣợc đƣa ra để rót vào các hộp đựng sơn qua van xả và bơm 3. Quá trình đƣợc thực hiện lặp lại 10 lần. Sau đó dừng hệ thống II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start_M1 I0.1 Start_M2 I0.2 Stop_M1 I0.3 Stop_M2 I0.4 Sensor_1 I0.5 Sensor_2 Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4 Q0.5 Bơm M1 Bơm M2 Máy trộn Van xả Bơm M3 III. Thuật toán: Bƣớc 1: Rót loại sơn thứ nhất và thứ hai vào bình Bƣớc 2: Điều hành chế độ làm việc khi đạt mức cao Bƣớc 3: Điều khiển động cơ trộn và đặt thời gian trộn Bƣớc 4: Đƣa sản phẩm ra khỏi bình trộn Bƣớc 5: Đếm số lần trộn. Nếu đã đủ 10 lần thì dừng sản xuất Bƣớc 6: Quay lại chế độ làm việc ở bƣớc 1 IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER: Sƣu tầm Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan