Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Pháp luật về bảo trợ xã hội ở việt nam hiện nay...

Tài liệu Pháp luật về bảo trợ xã hội ở việt nam hiện nay

.PDF
175
406
64

Mô tả:

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI HOÀNG KIM KHUYÊN LU N ÁN TIẾ SĨ Hà Nội, năm 2018 T HỌC VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI HOÀNG KIM KHUYÊN Chuyên ngành: Luật Kinh tế Mã số: 9 38 01 07 LU N ÁN TIẾ SĨ T HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Bùi Nguyên Khánh Hà Nội, năm 2018 N i xin t i m o n uận n ết qu n u tron o n o n tr n n i n uận n số iệu, v n v tr u o ố tron n tron ri n t n tr n uận n m n x , n i m t , tin ậy v trun t gi g i h otn N i ADB ướ g i i n The Asian Development Bank n p t tri n n sin x ASXH B Đ BXH Bộ g iệ u ội o ộn , n in v x ội B o tr x BTXH CEDAW n Convention on the Elimination of all ội ớ về Xo Forms of Discrimination against p n iệt ối xử ỏm i ốn ại p n t nữ Women CRC n Convention on the Rights of the ớ về Quyền trẻ em Child CRPD Committee on the Rights of Persons n ớ with Disabilities uyết tật n t CTXH ĐƯQ về Quyền x n ời ội Điều ớ quố tế Ủy ban châu Âu EC European Commission ESCAP Economic and Social Commission Ủy ban Kinh tế Xã hội châu Á Thái Bn D for Asia and the Pacific FAO n Food and Agriculture Organization Tổ ch c of the United Nations ICESCR n International Economic, c và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc Covenant Social t and n on ớc về các quyền kinh tế, xã Cultural hội v văn o Rights ổ o ộn quố tế ILO International Labour Organization MoH Ministry of Health Bộ Y tế MoHA Ministry of Home Affairs Bộ Nội v MoHRSS Ministry of Human Resources and Bộ Social Security n v n sin X ội ời NKT r TGXH UDHR Universal Declaration of Human uyết tật i px uy n n ội n n quyền o n ầu Rights UNDP United Nations n Development United p t tri n Nations Educational Tổ ch c Giáo d c, Khoa h c và Scientific and Cultural Organization Văn ó UNICEF United Nations Children's Fund Quỹ UNRISD United Nations Research Institute Viện n For Social Development quố World Bank Ngân hàng thế giới WB XHCN i n p quố Programme UNESCO tr n X i n Hiệp Quốc i ồng Liên Hiệp Quốc i n u ối với p t tri n x ội n i n ội p MỤC LỤC .........................................................................................................................1 hươ g 1: N N N N N N Ơ S LÝ THUY T CỦA VIỆC NGHIÊN C U Ộ .........................9 1.1. Tổng quan tình hình nghiên c u ...............................................................................9 1.2. s t uyết việ n i n hươ g 2: N N 2.1. Khái niệm v n 2.2. Khái niệm, ặ N u p p uật về o tr x ội ...........................23 N Ộ 31 o tr xã hội .......................................................................31 i m p p uật về o tr x ội ...................................................45 2.3. ần t iết iều n p p uật về o tr x ội Việt m ............................54 2.4. Nguyên tắc pháp luật về o tr x ội Việt Nam...............................................58 2.5. ội un p p uật về 2.6. p uật về o tr x hươ g 3: Ộ trạn 31 o tr x ội Việt Nam ..................................................65 ội một số n ớc và g i m cho Việt Nam .....................72 N C TIỄN TH C HIỆN Ệ N ỆN N .................................................................79 quy n p p uật về i m n o .................................................80 3.2. trạn quy n p p uật về tr i p x ội ............................................86 3.3. trạn p p uật về t iết ế o tr x ội ............................................104 3.4. trạn p p uật qu n v xử vi p ạm tron oạt ộn o tr x ội ..113 3.5. Đ n i un t trạn p p uật về o tr x ội Việt m iện n y......116 Chươ g 4: N N ỆN N N Ệ Ộ Ệ N ỆN N .......................................................................................................123 4.1. Qu n i m o n t iện p p uật v n n o iệu qu t t i p p uật về o tr x ội Việt m iện n y .........................................................................................123 4.2. Y u ầu o n t iện p p uật v n n o iệu qu t t i p p uật về o tr x ội Việt m iện n y ..............................................................................................124 4.3. i i p p o n t iện p p uật v n n o iệu qu t t i p p uật về o tr x ội Việt m iện n y ...................................................................................129 N N ................................................................................................................148 Ụ Ệ .................................................................151 h 1. hi i ủ y, o tr xã hội (BTXH) là một thuật ngữ n, các diễn n tr n n ộng quốc tế tron , n n ế iới n tr n p t tri n eo “B o o i , n uv r t n ,p vỡ các hệ thốn c c xã hội n y một ớn Đ n ử n v n ổ ch c Lao u DB v tr n t ế iới. có 27% dân số thế giới với b o tr xã hội [86] B i, to n ầu o tính dễ b tổn t th quố tế n B, quố ờng xuyên trong o B o tr Xã hội Thế giới 2014/15: Ph c hồi kinh tế, phát tri n toàn diện và công bằng xã hội tiếp cận ầy ến t c nhắ n iều tổ s c . Gần o ộng nhập n n ến s c i tăn o n ết truyền thốn v tạo r s phân , một số lớn o ộng gi n v c tiếp cận với n, không chính o tr i n qu n ến việc 1làm hoặc b t k hình th c BTXH th c s nào. u u, B XH r d n t n qu một ế hiệu qu uy n ổi xã hội v tăn n n n), hỗ tr x ời tăn t n n ằng (ví ờng tiếp cận với các d ch v xã hội ống ch i và chống lại r i ro và biến ố V ội tr thành yếu tố chính trong công tác gi m nghèo, ổn o tr n v tăn tr ng kinh tế [92 uối n ữn năm 1990, n triệu n n o, tăn ầu quố i mn v t ối với ời u n một số quố năn tổn t i p ix y n v n t qu n ữn r o n m việ tron nền in tế p i oại tr n về ói n oại o n t i i tron i ip p n ớ tron việ x y o vệ một ộ p ận , ỏi x o, ạ ỏi ệ t ốn n t uv , i p n m o n ữn o tr x n sin x 1 sin m tăn n uy ậu; ồn t ời n t np ội [94 oặ sốn p [93 n ội ế ói n v t ế, y u n n n ội t n t quố ặt r t n t v p i t uộ v o n ữn n ời ự b t cập trong việc xây dựng và áp dụ ệ u u V o ầu t ế ắt ầu un p tr XX, p B XH ó một số quố o n tron x về B XH n ớ tr n t ế iới ều ó un p p tron i t eo quy ti u un p p uật về n với n n s ội n ớ p ội ó ều t n s m n o tr x tối t i u iệt n u, ối với ối t n n n t n u ớ số 102 n ạn im 20 Đó m ời năm 1881 v m n ời năm 1942 m n ớ ,n n m v p n nv n t t iều iện o ói, t iệt t o uộ sốn n ộn o t u n ập, t ạn , n o iệu ội [97 i xu t iện i p ặp p i r i ro, năn t r r yếu iện, m rộn ội s n ằm ới n iều n 19 ầu t ế Đ o rằn , t n qu s tr ồn quố tế, uộ sốn or Beveri e n tron ội Đặ tto Von Bism r i iện sốn ội ội ti u i u n ữn năm uối t ế n ớ x sin x o tr x , p p uật về n sin x n sin x n u n i ối t Hiện n y, ầu ết uật p p quố ậ i tron nt nv i n Việt t m, n s iện tron tr n , quyền quyết, n s o m n sin x o, tr n óm t iệt t iến ội văn iện t om in ời nói , B XH p ần ớn i px i tron x ội n to n n ằm i m t i u t ằm t Hiến p p 2013 n, B XH n s n i r i ro in tế, x ội x y r uy ộ ội v tr sin x ội n ận t r i px ội ó ồn n t ăn, ỗ tr ới uận v t B o tr x ói một mạn t ập tr n p về B XH D ới ó ó xó t iết ế n n i n, iện n y v n tồn tại n iều v ớn mắ , tiễn p p i n ận un v quyền B XH nói ri n ời ó o n ộn x u u, ế ó iới ạn tron o n ữn n ội Về ặt r t Đ n Đ n tron ron n iều t ập i mn , p p uật về B XH uận, n n o tr iới iữ iện n ận t óp i o tr x ỗ tr ội v n n n iều qu n i m i n qu n về n ữn v n ề nói tr n oặ n n iều tr n uận Đồn t ời, về mặt p p 2 mặ B XH một nội un p p uật n u p ần n tr n t o n trốn p p B XH: ối t n iều n n , p ạm vi iều n , ột o n ối t n n , v n tồn tại n ộ p ần n ng th c th ó n t i văn quy ut n n về un a tiễn, iện nay chính sách, pháp luật về c thiết kế t eo n v n n tron n ớn n tr n , một ối t ối t quy i tiết v o v y vốn [188]. nhữn ội, B XH D ới ó m BTXH c a Việt i tế v tr quy pháp luật về B XH u n sin x về o ộng, y tế, giáo d c, ng. Tạo ra hệ l y là có nhữn ng r t nhiều chính sách, trong khi có n tr n n o tiếp cận o i r , p p uật BTXH tại Việt Nam hiện nay có quá nhiều ầu mối qu n lý, s phối h p giữa các ban ngành quá lỏng lẻo, d n ến hậu qu là việc xây d ng chính sách, pháp luật về B XH n n ồng bộ, thiếu s tập trung và manh mún và làm thâm h t ngân sách n ớc. Hiện n y, qu tổn qu n tn n n i n v Việt t ầy m o t y: tr n , mon muốn n i n i n n s un v B XH nói ri n , p p uật về n sin x n n tr n n o n B XH, p p uật về B XH qu n i m, ội nói un , p p uật về B XH nói ri n ó một về nội un v to n iện sin x u về B XH nói ội Việt n n m tron t ời u, p n t v tm i us u n ớ u to n iện v p n ằm t ế ó Đ n v ầy n ớ về n n ằm o n t iện ệ t ốn ội n ập quố tế Do ó, với n về o tr x ội, t ề“ i ề t i uận n mn 2. i hiệ ghi 2.1. ti u n i n tiễn v p p ầu v u uận n về oạt ộn B XH m s n tỏ n ữn v n ề Việt m i i p p n ằm o n t iện v n n B XH, óp p ần t iện quyền o 3 ó, ề xu t o iệu qu t m ASXH uận, t qu n i m, y u t i p p uật về on n ời Việt m iện n y 2.2. Đ n ạt i n m un u tr n, uận n tập trun v o n ữn v n ề tr n t ế iới v Việt nt - i n m; uận về i niệm, ặ n ữn v n ề B XH; nội un ạn iều n nt quy n n p p uật về B XH i ư g i ư 3.1. h iều Việt m u, ạn n p p uật về Việt n v t r n ós ó, tiễn t iện r n ữn u i m, ế ó i i p p o n t iện v n n u uận n quy Việt i n p p uật về B XH n n i n ut tiễn t iện m iện n y i ghi ạm vi n nhiều nội un i n u về nội un : pháp luật về BTXH là một v n ề lớn có n u, ồng thời về khái niệm c tác gi tiếp cận t eo n hẹp Do ó, trong phạm vi nghiên c u, uận n tập trun n i n p p uật về i m n Việt o iệu qu m tron t ời i n tới m v một số n ớ Đồn t ời, t h ộn i niệm; ặ i ghi n n i n p p uật về B XH 3.2. a BTXH. g ghi Đối t Việt n uy n tắ r qu n i m, y u ầu v t i p p uật về B XH 3. n p p uật về B XH: p p uật iện ế v n ữn n uy n n n t i m và ội: qu n niệm về B XH p p uật về B XH - - o tr x uận i m; ệ t ốn p p uật về B XH; quy n iệm v s u: nt - ti u n t iết o ỗ tr gi m n ế B XH, qu n o , tr i px ối với oạt ộn u quy n ội, tổ v oạt t iết ế B XH m iện nay. ạm vi n i n u về d ng, luận án tổng h p, thời gian 5 năm tr ại n n i i n v t ời i n: ăn vào th c tiễn áp số liệu th c hiện trên c n ớc, trong kho ng y 4 4. hươ g h hươ g h ghi n 4.1. Đ th c hiện , n iệm v nghiên c u, luận án d a trên quan cm i m duy vật biện ch ng và duy vật l ch sử c a ch n in , sin x qu n i m c ội nói Đ n , nin, t t - ng Hồ n ớc ta về chính sách và pháp luật về n un v B XH nói ri n Việt Nam. 4.2. p n p pn i n â qu n i m, quy quy n u í t : i sử t i sử d n n n 3 i uận n n s u: i , uận n nh pháp luật, các tình huống th c tiễn, t p p uật về B XH tron t t n tron n p pn y uận n, ặ n tiễn t t iệt n n mạn iện i sử n 1, n n 2, uận n ổng h p: - t i sử d n i n i n ằm rút ra những kết luận tổng quan, nhữn qu n i m, ề xu t và kiến ngh về p p uật B XH n p pn y t i sử n yếu tron n 4 i sử d n ip nt uận n s s , n nh pháp luật về B XH iện hành c a Việt Nam trong mối t n i quy quan với quy nh pháp luật khác biệt; sử B XH với tr i px yếu tron n n 2 văn n ớc nhằm làm sáng tỏ nhữn p nt ội s iốn , XH n quy i m chung, s n u iữ B XH với n p pn y t i sử s : t n tr n n i n B X , p p uật về B XH; tiến hành thu thập số liệu mới n t về tr p t ế n n s yếu tại n 1v n i vận d ng nhằm t u t ập n p p uật mới n t về BTXH; B XH, m XH, uận n ố - t t học: B XH; n i m về BTXH n 2 ộ và tình trạn n p pn y uận n 5 ối t ối t t u về i sử n n yếu n â nội un iều n B XH, s u ó sử n í ạm: p p uật về B XH, r i i p p, iến n yếu v m t o s xuy n suốt t t n i t n n i sử d n t in u c trạng pháp luật về n p pn y n 2, n 3, n 4 i t ăm iến uận n t n óm x ội ặ t B XH ối với sin ộn , tron x Đ y t p i sử ội i sử i ỏi về n p p p n tron n n n ằm n 3 uận n sử n tại n 3 qu n n c gg 5. : Bộ ới - Đề t i p n o ộn , h r t m p n tn t p n p p tiễn t i o ý kiến c a các nhà khoa h c pháp lý, n in v X ội; Bộ p p họ s t uyết về B XH Đ y ăn o ớn , i i p p o n t iện p p uật v n n pháp luật về B XH , p p uật về uận n tại M c 3.2.4). o chuyên gia. Đ y - n s Việt m iện n y, n t i ề xu t o iệu qu th c thi n t uật o tr x ội r quố tế, x y i niệm, ệ t ốn B XH t eo qu n i m một số n ớ tr n t ế iới Đ y n p p uật về B XH - B n ạn việ r i niệm v v nội un iều r n B XH Việt ặ n p p uật v t B XH , trạn t in n iệm o việ m iện n y i m r ti u i n n B XH, uận n p p uật về B XH, p p uật về B XH m iện n y; n i i niệm, ệ t ốn v mr o i r , uận n - về Việt s , một số tổ u một Việt n n uy n tắ m iện n y i t trạn p p uật về to n iện về t trạn iều iện p p uật về BTXH (th c trạng pháp luật về o ồm p p uật về i m n o, p p uật về tr i px ội, p p uật t iết chế BTXH, pháp luật về qu n lý hoạt ộng c a các thiết chế B XH n qu ó, ề t i p t iện v r : 1 6 ữn u i mv ạn ế p p uật về B XH qu tr n p B XH Việt Việt n p p uật về B XH, ặ r t iện v n n o iệu qu t h uận n tiễn v p p việ n ận iện n ề xu t t i p p uật về B XH gh - s ữn v n ề qu n qu n i m, y u ầu v gh uận, t iệt qu ; 2 t ập tron ối với oạt ộn m iện n y. - Đề t i 6. m tron t ời i n v x y n , un p về oạt ộn B XH trạn o n t iện v n n Việt m iện n y iễ p p uật v o iệu qu t s Việt iều về oạt ộn B XH i t i i p p n ằm o n o m iện n y i niệm, ặ r về mặt i m, n qu n ; tr n qu n i m, y u ầu v i ip p t i p p uật về B XH Việt m tron t ời i n tới ết qu n i n qu n x y v n n s u ề t i ó i tr t m , p p uật tron qu tr n n i n o tốt u, x y o n t iện p p uật về B XH nói ri n v p p uật về n sin x un Việt o việ n n 7. i n n t m Đồn t ời, ết qu n i n ạy, n s x i n u tại u n o tạo n tr n , uy n n n o n ội nói s np m uật v uy n ội ơ ầu n 1 : ổn qu n t n c u p p uật về n 2 : n 3 : ữn v n ề n n i n o tr x uv s lý thuyết c a việc nghiên ội uận pháp luật về o tr x trạn p p uật và th c tiễn th c hiện ội o tr x ội Việt iện n y n 4 : Quan i m, y u ầu, i i p p o n t iện v n n thi pháp luật về o tr x ội ết uận 7 Việt m iện n y o iệu qu t m D n m n tr n n D n m t i iệu t m o ố t i 8 hươ g 1: N N N N ƠS N Ủ N Ệ N N Ộ 1.1. Tổng quan tình hình nghiên c u 1.1.1. V tình hình nghiên c u ề luận án, nghiên c u sinh ch d ng Nhằm ph c v cho việc nghiên c u ch việc l a ch n và tổng quan nhữn qu n i m nghiên c u chính c a một số công trình tiêu bi u có liên quan tr c tiếp tới các nội dung thuộc phạm vi bàn luận c a luận n eo ó, về om n, có th n tr n ót n n óm s u: ệ 1.1.1.1. Đ ó một số n tr n n i n u các quy mô khác nhau liên quan tới khía cạnh này. Có th ch ra một số công trình tiêu bi u n : o tr Xã h i 2014/15: phục h i kinh tế, phát triển toàn diện và công bằng xã h i, Tổ ch n Quốc tế với ại số n t ặn n n p i mt o p t n tin tổn qu n to n ầu một o ói; i m iện p p n t o i với o ộng B XH ối ời trên thế giới. Báo cáo B o tr Xã hội Thế giới 2014-2015 t n o s suy i m in tế oặ un eo ó, ổ ch n một Báo cáo mới về s vắng mặt quan tr ng c một n uồn un n ăn ng qu c tế - ILO). , ti u m xu n o s t y ổi n s việ ằn x ội B o 9 o y p yr ; o o ir , một số quố pn tv r tổn o t u n ập: o vệ t i s n B XH ần ộn ti u ời u in tế m; n nin n ; v n ề m rộn B XH n ối với n về o i m t t n iệp, ớn , :s t iện p p in tế t i p t tri n to n iện v ội; ỗ tr o vệ về t u n ập, việ o i m y tế, n p nt n tron x to n iện về v n ề iều ồi n n o n , i niệm về B XH, t eo ó B XH n tron năn một công c chính sách quan tr ng giúp gi m nghèo và b t bình it y tăn tr n óm n cc ng toàn diện thông qua việc nâng cao s c khỏe và ời dễ b tổn t n tron x ội, i p tăn năn su t lao ộng, kích cầu tron n ớc và tạo iều kiện thuận l i t n Đồn t ời, c u c a nền kinh tế quố tri n một quố quyết ói n x x ội n s ội ổn t r n n , x v i tr , o B XH ối với s p t ội Với v i tr tron việ n tron x o ội v t o m rằn n ời nội un n ội y việc làm bền vữn v t uy n i n, o o n B XH v n n t i n u ầu B XH n y ăm só s c iện t n uc a ng toàn diện t i quyền n sin x ội n tr n to n t ế iới tron n n ận rộn r i có 27% dân số toàn c tiếp cận với các hệ thống an sinh xã hội toàn diện, tron cầu ế ộ n y tăn tr i việ t n n y nhu cầu tron n ớc, hỗ tr chuy n ổi i ,t i i y to n iện s r v x c tiếp cận hiệu qu nền kinh tế quố quyền n s u: t và bền vữn r v i tr n s s B XH n m khỏe uỗi o; i i quyết p t tri n tron i tron y s chuy n d i ó 73% c bao ph một phần hoặc không gì c [157]. Social Protect Châu Phi), u s ns u H n , tep en Devereux v Dou nói ến t n n tr n ớ o ồm n óm n n tr n việ ặ iệt n t uv u i; r ời cao tuổi, tr c p t m n ớ ón v i tr ớn B XH tron x n o n óm n ối t u n t i; ời tr ập ến tr u tr , ặ iều phối trun t m ến trẻ em n kì và trẻ em; m n : ỗ tr ến các hỗ tr n B XH n t n tron n iệm n iếm t n iệt n n mạn ỡn n, ch t 10 eo ó, uốn ội, nó tr t n một iễn n u i ầy ộ tuổi o ộn v ện o ói o n ớ v s t m i ến v i tr oạt ộn B XH; in e iệu ầu vào cho nông dân hoặc các B XH ối với trẻ em – một n óm ối t t n n tron tr p t iết s r n p n s o cho bà mẹ trong thời gian thai ng tốt o n óm ối t n trẻ em n nghèo và dễ b n ời ăm só trẻ em cho các hộ i ng nh t; hỗ tr ăm só trẻ; gi i quyết b t n ng giới; n ăn và bạo hành trẻ em c tron v n o i i tạo nhiều việc làm v n tr n ối t o trẻ em, rằn ến các hỗ tr xo y qu n v n i ỏi c th c a nhóm c nhữn n ững yêu cầu t p o ộng trẻ em; ăm só trẻ; chu n b uốn s ần ph i n n r ng trẻ em v s u ó n ời ớ v o ời cho trẻ em ề B XH ặn nạn phân biệt ối xử n ; i m thi u số i tăn t u n ập cho nhữn n n v n óm ối t n n y ần t iết — ổ ệ eter ite or v re ory a nghiên c u n y Department of Family and Community Services. M tr n ối n , nội un n s tổn t ,n n tron x n tron ội B i viết óp i ến m tron x ối t r n iều nội un n tổ hình c a Úc nh n mạnh gi m thi u ói n tr B XH, m n ối với nhìn th c tế về hệ thống hỗ tr thu nhập c n enent - ến c một cái n n o ói, ễ i n qu n ến B XH ệ t ốn B XH o s u ó mới ến eo ó, m t n p ần ội vist, The European , ri, n tr s 2007 i , in tế Tron 14 o uốn s s tổn về B XH ến t i viết, p i ến n i n p n n ớ tron u t i n u uv i : Nhữ n u u ớc phát triển trong Liên minh châu Âu và b o tr xã h i qu c gia(Juho Saari and Jon Kvist); Châu Âu hóa các b o tr xã h i: nhữ Jon Kvist and Juho Saari). ng trong kh i và ph n ng t các qu c gia ( ti u uốn s những biến chuy n trong liên minh châu Âu mới quố i v m r n ững n ng c a y ối với hệ thống BTXH các n quyền các quốc gia thành viên ph n n r s o tr ớc những chuy n biến này. Social protection&Labor overview, B XH v o ộn or ron một thế giới, hệ thốn 11 n 9 2015 o ộn ổn qu n về ầy nhữn tiềm năn v r i ro, B XH r ời n ằm i p ỡ m i n n ăn việc làm, nâng và giáo d c trẻ em v n tr n ội v uy n tiền mặt, hi m xã hội n o ăn ến i xó ov ội t m ó, tổn t n ế giới hỗ tr các một phần o t n qu tăn tr ng bền o ồm các hỗ tr xã hội (ch ng hạn n t c, hỗ tr t n n n tron x n p t tri n n ói gi m n tuổi già, tử tu t, tr c p nghiệp Bằn n n ớ n tr n B XH vững và toàn diện n ời i o ộng mn trung tâm c a s mệnh c i o năn su t, ối phó với các cú số , ầu t v o y tế o vệ n ữn n n sin x ời v c và tr c p có m c tiêu) và b o u tr n tr n n tron x uyết tật và b o hi m th t t ộng tích c v tr c tiếp ội The essence and basic components of the sytem of social protection of ủ population, Z Zeinu inа, n i te o onomi ệ ien es, He o ountin and Audit Department, Shakarim State University Of Semey, Kazakhstan. Bài viết xem xét s cần thiết ph i nghiên c u b n ch t và các thành phần chính c a hệ thốn B XH về n số. ể u DB , Bộ (E , B o ội oặ p t tri n Đ o iện p p n ằm n n i pn n n óm ov t ếx t iệt t i s x v x ron n ội n , D n v o ồm ế ỗ tr y nói o ối t ời iện p p n ế n uy ời v o ồm u i t iện s u: V n n o i, v m , iến iện p p n ằm ạt r n o i ề v o ồm n u B p ối n ằm m ỏi r i v o o vệ, 12 n , n t n vi n tron y o n ữn n t tri n ế iới n s iện p p p n n i pn n t iết ế n , n D D , Ủy iện p p iềm ội v tr o quyền ó n B XH ối với p o năn iữ , ần n i ip p iện p p t p n n u tr tập ế B o ồm p t tri n v n quố r v tr , v i tr eo ó, oi B XH o vệ sin ội, , o t tri n Quố tế V qu n H p t p tổ x ệ n ằm v o i m o n v ới n to n ần ến s n o ối t n tổn t n t n qu việ quy n óp ằn tiền oặ ỗ tr n ắn ạn oặ u tr n p tron tr ờn iện vật oặ s p t i n t i, ện , u ốm Công tác b o tr xã h i Liên bang Nga: Mô hình trung tâm b o tr xã h i Kuzminki-thành ph Matxc v , 2012 , h c Qu n , r ờn Đại ội B i viết v n ề o ăn tr n tr ờn Đại o uận về ạm Ng c Thanh - Khoa Khoa x n t x ội v yếu n y n văn, Đại n t x ội v n n văn, H B XH ội Quố XH năm 2012 tại ội B i viết i nB n r một số : B n ch t c a b o tr xã hội; những nguyên tắ n c a BTXH; những hoạt ộng ch yếu trong B XH Đặ i n n iệt, i viết n u ật v p n t hoạt ộng c a Trung tâm b o tr xã hội “ uzmin i ch p it n mại) với m on ời cao tuổi, n n ần tr giúp xã hội ời khuyết tật, n i H m n t n tổ ch c và i n n một tổ ới nhiều hình th c khác nhau ời ộ t n, n ời n ỡ và các nhóm c hỗ tr . ự 1.1.1.2. ậ ệ ậ Social Protection in the US (B o tr 9 2015 ron Ho o o n i n u ến s r eo ó, B XH tại Hoa K r năm 1935 ạm vi iều o ộng khuyết tật v n i ỹ về Hoa K , n on p p uật về B XH p tuổi già, các quyền l i b o hi m a h . K t năm 1965 ối t bao gồm quyền l i b o hi m y tế t eo n p ời ời t n qu Đạo Luật An sinh xã hội c tr n xã h i t i Hoa Kỳ), World bank, ăm só s ỏe n tr n on on n B XH tăn e i re ời n, n tr n ời i tr n 65 tuổi B o tr xã hội tại c nêu trong Luật An sinh xã hội, bao gồm ba d ch v bao quát: l i ời o ộn v Medicaid v n tr n cung c p viện tr ậ o i n ; n tr n o hi m y tế (Medicare, o hi m y tế c a trẻ em); các n nv i n tr n n p i ối mặt với ớ ệ 13 s Đ o ó n sin ăn ộn Điệp – Khoa uật, Đại Huế, ạp quy n n ộn uật B XH uật số 11 2012, tr 3 – 11 p p uật về B XH Việt , ữn i viết Việt r : m; B XH Việt X n t i nv qu Đồn t ời, ế ộ về số i viết trạn t n Việt m n v t s ó, t tiễn t với n ời ối với n ời r r t uyết tật tron ớ m ot uyết tật tron o việ t i, n n iều iện iện n y , i ip p iều iện iện n ữn ề xu t ời ạn ế iến n , i qu t về uyết tật v o iệu qu t Việt iện B XH m c BTXH,TS. Nguyễn Văn Hồi iện B XH n t iến n , Đặ , i i p p o n t iện p p uật về B XH ối ng C c B o tr Xã hội, ạp p p o n t iện s uật i viết ồm 3 p ần: ế trạn t ời n n u ầu ội, ạp uyết tật; p p uật về B XH ối với n uyết tật n ằm m tron t ời ự r n ữn ội un iện; một số iến n ữ C ời về ội n ập quố tế r n uy n n n m uy n n n Việt tr ờn v uật H i viết iện p p uật, i ệ n - Đại i i p p o n t iện p p uật B XH ối với n iện p p uật p n tốt i viết r n i y u ầu, i i p p o n t iện o n t iện p p uật B XH ối với n tron quy t iện B XH r s n 10 2013, tr 84 - 93 n y u tổn qu t tr n, Đặn ế ậ uyễn Hiền iện o n t iện p p uật B XH ớ ế m o n t iện p p uật qu tr n t iều iện p t ti n mới – in tế t ậ o việ n n , nội un , n uồn uy ộn n tron u ệ t ốn p p ự B XH, t i n ế tron qu tr n t ội h c số 2 122 , 2013 B i viết B XH, ời tron « v p n t ệ n ạt i ip p i một số n uy n tắ n , ạp ết qu s n ập r n ớ Việt m tron t ời i n tới Với nội un n i n viết tập trun v o việ t ốn BTXH » v mt t n r n ữn tồn tại, ạn p p uật B XH, ồn t ời ề xu t r n o ộn v X Việt ội, số 3 2014 B i viết m t năm 2013 v n i n u B XH tron năm 2014 v t ời i n tiếp t eo, tron 14 i i ó ó
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan