VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN ĐÌNH PHÚC
PHÁP LUẬT GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC
HÀ NỘI, 2018
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN ĐÌNH PHÚC
PHÁP LUẬT GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
Ngành: Luật Kinh tế
Mã số: 9.38.01.07
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: 1.PGS.TS Nguyễn Đức Minh
2.PGS. TS Nguyễn Văn Vân
HÀ NỘI, 2018
LỜI CAM ĐOAN
T i i
i
g
ả ghi
h
h h
C
iệ
í h dẫ
ứ
h
iệ
ủ
h
g
g
h ghi
i h
ả
ứ
ủ
i g
g
ệ
h
g
h
hả
g
g h
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Nguyễn Đình Phúc
n
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN............................................................................... 11
1.1. Khái quát tình hình nghiên cứ
n pháp lu t về giám sát hoạ
1 2 Đ h gi
giám sát hoạ
1 3 Cơ
g
ớ
g
h g h ơ g
ộng củ
h h h ghi
ộng củ
g
ứ
g i
i
ớc liên quan
ại ................... 11
n pháp lu t pháp lu t về
h g h ơ g
ại ............................................... 29
lý thuy t ......................................................................................... 32
Chƣơng 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ GIÁM SÁT HOẠT
ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ PHÁP LUẬT GIÁM
SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ....................... 35
2.1. Khái quát chung về giám sát hoạ
ộng củ
g
ộng củ
2.2. Khái quát về pháp lu t giám sát hoạ
h g h ơ g
g
ại ....... 35
h g h ơ g
ại .. 51
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VỀ GIÁM SÁT HOẠT
ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM ................... 72
3.1. Về chủ th giám sát hoạ
3.2. Về
i
ộng củ
g
h g h ơ g
ng và phạm vi giám sát hoạ
ộng củ
g
ại ..................... 73
h g h ơ g
mại ................................................................................................................... 92
3.3. Về nội dung, hình thứ
h g h ơ g
ph ơ g ph p gi
h ạ
ộng của ngân
ại .............................................................................................. 96
3.4. Về trình t , thủ tục giám sát và xử lý vi phạm trong quá trình giám sát
hoạ
ộng củ
g
h g h ơ g
ại ........................................................... 113
Chƣơng 4: YÊU CẦU, PHƢƠNG HƢỚNG, GIẢI PHÁP HOÀN
THIỆN PHÁP LUẬT VỀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM ..................................................... 120
4.1. Tính c p thi t, yêu cầ
sát hoạ
ộng củ
g
ph ơ g h ớng hoàn thiện pháp lu t về giám
h g h ơ g
ại ...................................................... 120
4.2. Giải pháp hoàn thiện pháp lu t giám sát hoạ
h ơ g
ại
ộng của ngân hàng
Việt Nam................................................................................. 128
4.3. Giải pháp về nâng cao hiệu quả th c hiện pháp lu t về giám sát hoạt
ộng củ
g
h g h ơ g
ại ................................................................... 146
KẾT LUẬN .................................................................................................. 150
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
EU
Liên minh Châu Âu
GSNH
Giám sát ngân hàng
GSTC
Giám sát tài chính
HĐNH
Hoạ
Lu NHNN ă
Lu Ng
2010
ngày 16/6/2010
Lu t Các TCTD
Lu t Các tổ chức tín dụng s 47/2010/QH12 ngày
ă
2010
ộng ngân hàng
h g Nh
ớc Việt Nam s 46/2010/QH12
16/6/2010
NHNN
Ng
h g Nh
NHTM
Ng
h g h ơ g
NHTW
Ngân hàng Trung ơ g
QLNN
Quả
TCTD
Tổ chức tín dụng
ý h
ớc
ớc
ại
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hệ th g g
h g h ơ g
trong nền kinh t Việt Nam. Hoạ
ại (NHTM) giữ vai trò, v
í ặc biệt
ộng củ NHTM i
n m i tổ
chức, cá nhân. Do tiềm ẩn nhiều rủi ro và có s
NHTM h
n nền kinh t nên
củ Nh
lu
ớ
Nh
ộng tích c c lẫn tiêu c c
g
ặ d ới s giám sát chặt chẽ
ớc sử dụng các công cụ h
h
ộng của hệ th ng NHTM. Nh n thứ
giám sát hoạ
giám sát ngân hàng (GSNH) nói chung, giám sát hoạ
i g
g ó ó ph p
c vai trò của
ộng của NHTM nói
nh về GSNH luôn là một trong những nội d g ơ ản
g
ạo lu t chính về ngân hàng, h : Lu
Nam, s 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010 (Lu
Ng
h g Nh
NHNN ă
tổ chức tín dụng, s 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010 (Lu
ổi, bổ sung một s
2010), Lu t Sử
ớc Việt
2010); L t Các
C
TCTD ă
iều Lu t Các tổ chức tín dụng s
17/2017/QH13 ngày 20/11/2017. Tuy nhiên, hiện nay pháp lu t giám sát hoạt
ộng của NHTM
ớc ta vẫn còn hạn ch , b t c p. Hiệu quả giám sát hoạt
ộng của NHTM trên th c t vẫn còn th p. Nghiên cứu tìm giải pháp hoàn
thiện pháp lu t giám sát hoạ
th c hiện ch
ộng củ NHTM ũ g h
nh pháp lu t này
t nhữ g ý d
ă g
ớc ta là r t c p thi
ng hiệu quả
Điều này xu t phát
:
- Về phương diện lý luận:
Ph ơ g diện lý lu n về GSNH nói chung, giám sát hoạ
NHTM ói i g ã
ộng của
c khá nhiều tổ chức, cá nhân nghiên cứ d ới ph ơ g
diện QLNN, quản tr ngân hàng. Tuy nhiên, th c tiễn cho th y, có khá nhiều
v
ề i
n pháp lu t giám sát hoạ
nghiên cứu sâu. Có th
GSNH (
ói
ộng của NHTM vẫ
n nay, chúng ta vẫ
g ó ó giám sát hoạ
g
h
i m mô hình
ộng của NHTM) thích h p với Việt Nam.
1
c
- Về phương diện thực tiễn:
ộng của NHTM vẫn còn
Thứ nhất, khung pháp lý về giám sát hoạ
c h ớng dẫn cụ th , có khả ă g g
nhiều chồng chéo, b t c p, ch m
hó
những rủi
g h
h
chuẩn m c về an
trong hoạ
NHTM
ơ
hặt chẽ h
GSNH. Các
nh,
i m soát và kiềm ch những rủi ro
ộng của NHTM.
ộng củ NHTM h
Thứ hai, hệ th ng giám sát hoạ
ạ
c hiệu
quả cao trong b i cảnh NHTM phát tri n nhanh về quy mô và hội nh p qu c
t ngày càng sâu, rộng. Nhiều qu
ã
nh, chuẩn m c về hoạ
ộng của NHTM
ổi mới he h ớng ti p c n các chuẩn m c qu c t
h
g ẫ
h
theo k p s ti n bộ của các chuẩn m c qu c t về GSNH theo tiêu chuẩn
Basel II, Basel III.
g ũ g h
Thứ ba, nguyên tắc th
ộng củ NHTM h
trong hoạ
về thông tin …dẫ
h
ề
h cs
pứ g
pháp lý về giám sát hoạ
(HĐNH) h
ỷ lu t, an toàn
ức, s thi u minh bạch
.
Thứ tư, công tác giám sát hoạ
g h
ú g
ơ g
n những y u kém, hạn ch , rủi ro của hệ th ng NHTM
c xử lý k p th i, triệ
h
ỷ
ầ
ủ
ộng củ NHTM ã ó hiều ti n bộ
c yêu cầu và chuẩn m c qu c t . Khuôn khổ
ộng của NHTM, an toàn hoạ
ồng bộ. Hoạ
ộng ngân hàng
ộng giám sát củ
ơ quan có
thẩm quyền còn nhiều hạn ch trong việc phát hiện ũ g h cảnh báo sớm,
phòng ng a và gă
ng, s
g
hặn rủi ro trong hoạ
ă g
ộng của hệ th ng NHTM. Ch t
c th c thi công vụ củ
h
he
g hức th c hiện
p với t
ộ phát tri n của
hệ th ng NHTM. K t c u hạ tầng kỹ thu t hỗ tr cho hoạ
ộng giám sát vẫn
hoạ
ộng giám sát vẫn còn hạn ch
ội gũ
còn nhiều b t c p.
Đ
hắ phụ
h
ạ g GSNH ói h g, gi
NHTM nói riêng, Ngâ h g Nh
ớ (NHNN)
2
g i p ụ
h ạ
ộ g ủ
h
hiệ
h ề
ề ỷ ệ
TCTD
h i
ới ứ g dụ g
iề
ề
g
hạ
g
ơ
ộ g ủ NHTM ẫ
Nhữ g hạ
ầ h
ầ
p
NHTM
hạ
ủ
ổ
g ớ thao túng h ạ
h
h
hiệ
h
h
i ới iệ
Việ N
hiệ
iệ
ạ
dụ g
h
g
hi
i ới
ạ h ó
ề
ả
ộ g ủ TCTD,
h ạ
h
h ạ
iễ
h
hiệ ph p
ộ g ủ NHTM ã ặ
ứ ph p
ộ g
g
ề GSNH gi
ầ
h ạ
h g
hữ g ỗ
h ũ g h
ề gi
ghi
ả T
i
NHTM,
ổ hứ
hiệ ph p
pứ g
p
hiệ ph p
h
h h hí h h p hơ
ổ hứ
ớ
hiệ khung pháp lý ề g
GSNH ó hiệ
hiệ ph p
ới i
ủ NHTM B
hé
i
h ẩ
ộ g ủ
hữ
ề
ồ g h i ũ g
g ệ
ủi
gh ạ
ph p
h hh
h
iề h h
ủ
ơ i phạ
g i
p hạ g
g hả ă g ả h
g í h hệ h g
g
ũ g
GSNH hằ
h : ề
g ụ và ph ơ g ph p gi
ẩ
ồ g h i gă
ớ
g HĐNH
g ghệ h g i ; ă g
hữ g ủi
Nh
ủi
g HĐNH h phù h p ới h
; ề i
h
ả
ề gi
h ạ
nhu
ộ g ủ
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Với việc l a ch n và nghiên cứ
ộng củ
g
h g h ơ g
ại
i “Ph p
ộng của NHTM; nhữ g hó hă
t về giám sát hoạt
”
Việt Nam hiệ
tiêu của lu n án là làm rõ th c trạ g
hiện pháp lu t về giám sát hoạ
ề
giả
nh của pháp lu t về giám sát hoạt
ớng mắc, hạn ch trong th c tiễn th c
ộng của NHTM; tìm ki m những giải pháp
khắc phục những b t c p của pháp lu t về giám sát hoạ
các giải ph p ă g
nh mục
ng hiệu quả giám sát hoạ
ộng của NHTM và
ộng của NHTM.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ
ạ
c mục tiêu nghiên cứu của lu
nhiệm vụ nghiên cứ
nh cụ th , bao gồm:
3
ã
nh
trên, các
Thứ nhất
ghi
Thứ hai
ứ
i
h
iễ
g
h
p
ó
ề
Thứ ba, chỉ
ầ
ề gi
h ạ
ề
hạ
i
hi
h
h ủ ph p
ề
h h hứ
ử ý i phạ
h
hỉ
ầ
hiệ ph p
i
ội d g gi
giải ph p h
ộ g ủ NHTM
giải ph p h
hiệ
ộ g ủ
h
hủ ụ gi
g
ơ
ộ g ủ
h ạ
h gi
i gi
h
h gi
h ạ
gi
í h
h
phạ
ph ơ g ph p gi
hạ
ạ g ph p
iệ ph
hiệ h h
ề gi
ộ g ủ NHTM
h
h g
hủ h gi
ề ý
h ạ
ghi
Việ N
ủ ph p
hữ g
gi
NHTM và pháp
NHTM
ứ
g
g
h
ủ
hiệ ph p
ph ơ g h ớ g h
Việ N
g
gi
h ạ
hiệ ph p
i ả h hiệ
ộ g ủ NHTM
Việ N
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận án
3.1. Đối tượng nghiên cứu của luận án
Đ i
: (i)
ng nghiên cứu của lu
n hoạ
ộng của NHTM, GSNH, giám sát hoạ
lý thuy t về iều chỉnh pháp lu
NHTM; (iii)
h
Việ N
lu t
; (i )
ộng của NHTM; (ii)
ộng của
i với GSNH, giám sát hoạ
ơ g ứng của pháp lu
ộng củ NHTM h
giám sát hoạ
i m, h c thuy t liên
hữ g
ớc ngoài về GSNH,
iệ
i sánh với pháp lu t
nh của pháp lu t hiện hành và th c tiễn th c hiện pháp
ộng của NHTM.
Việt Nam về giám sát hoạ
3.2. Phạm vi nghiên cứu của luận án
Gi
h
h
g
i
g
h :
ộ g
h g
phí
g
h ạ
ơ
hi hí h
h ủ
dạ g
h
QLNN ổ hứ
ả hi
i gửi iề
ồ g,...Nội d g GSNH ó h
h
ộ g
h
h h h g
gi
h
4
ổ
phí
hủ ph p
hiệ
i hiề
iề gửi
gi
iệ
ớ gi
hiệ
h ẩ
hủ
g
ộ g
; gi
ạ
ứ
i hd
g
h
h hiệ
h g
ới í h h
h he gi i
ạ
ộ
iệ
h ghiệp,...Kh h h
hủ h
gi
g) gi
i hd
ã hội ủ d
i hd
h h h
ổ hứ
ả
h gi
h
h
p
ủ GSNH là
ĩ h
p gi
gi
phép (gi
iề h h ội ộ gi
p h p
hi
ó
h p h
h ạ
h h p h
ổ hứ
ộ g
ại
giải h ,...
T
giả
ại ộ
tiê
p
i ù g
ạ
ụ
ghi
S
iệ
h ớ g ới
g
ổ hứ
hả
h
h
ũ g h
ặ hú g g g h g
giới hạ phạ
ồ g ộ
ả GSNH hỉ
i hiề
ứ
hủ h
h
ph p ý ủ
ộ iề
ũ g h
giả h g
ả
gi
h
ói
ứ
h
hiệ
hiệ
hệ
ghi
hiệ
ại h h gi
ụ
h g ói i g
Mụ i
h
h g ồ
h
ả GSNH phải ả
ộ g gi
h
h h
h
hỉ h ủ ph p
T
ại ỏ
g h
hổ
ại h h GSNH
ghi
ứ .
i ghi
ứ
gL
:
Thứ nhất, phạ
i
ộ g ồ g
g
h
i ộ ph
iề gửi Việ N
i ghi
ứ
h
ớ
ơ
g h ềh ạ
hiệ
h
í h h
ứ ph p ý
g h g h
h
ả
h
ộ g GSNH
ộ g gi
gh ạ
hiệ
ại h h GSNH
g hỗ
ă g hiệ
d h ạ
h h h
h ạ
h
ổ
ph i h p hiề
hi
h
g
ại h h gi
hi ó
T
h
ả
gi
ph i h p giữ
ộ
ằ g,
h g ói h g V
g giải ph p hằ
h
h
hú g ph i h p
h g
h g g
d
h
i
ảh ạ
gi
g phải
ph p
gi
ộ g ủ NHTM
ộ g
h
ủ
hứ
Việ N
g ghi
5
ụ gi
ộ g gi
ội ộ g
hủ) h ặ gi
i
ă g hiệ
H ạ
ộ g gi
ề GSNH
h g(
ủ Tổ hứ
ứ
hí h ủ
ủ
ả hi
Thứ hai,
p
ủ
g h
g ghi
hổ ề
i h ộ
ứ
h
h ph p
NHTM gồ : gi
g ó HĐNH
h
hiệ
hỉ
h
h ại h ả 1 Điề 6 L
h
ại
hệ ph p
hi
h
h g ph
í h h
hiệ
C
ph
ộ g i h
ộ g i hd
h hí h
ả
(Ng
h g N g ghiệp
Nh
ớ
2010
diễ giải ụ
TCTD 2010 C
h ạ
ộ g ó
h hủ ụ h h p giải
iề
ý
giới hiệ
hỉ h h ạ
Nh
Ph
i
ớ
h
g
ủ Nh
(NHTM ổ phầ C g h ơ g Việ N
ớ
ụ
i
ả
i ghi
ứ
NHTM ổ phầ
NHTM ổ phầ Đầ
NHTM ổ phầ Ng ại h ơ g Việ N
phầ
ủ Nh
ớ
NH
ại
Việ N
i
NHTM h
Việ N
i
ph
ộ g gi
g
g h
ại 0 ồ g phầ
h g h ộ phạ
ụ h
g
ơ
hằ
ộ g
h ạ
ả NHTM ẽ
h ph p
i
h ạ
NHTM ới ội h
h h hí h h
p h p h p h
Thứ ba,
h
h ạ
NHNNVN ă
h ả 13 14 15 Điề 4 L
tính ch
h
i
i h
ề gi
HĐNH ủ NHTM
doanh khác có liên quan T
g
g h ph p
)
Ph
ó ội d g
ớ ,d
,( ũ g
ủ
4. Phương pháp luận, tiếp cận nghiên cứu và phương pháp nghiên
cứu
4.1. Phương pháp luận
ơ
Lu n án nghiên cứu d
i m duy v t
th giới
biện chứng và duy v t l ch sử của chủ ghĩ M -L i ;
i m, chính sách củ Đảng Cộng sản Việt Nam về h
giữ
h
ớc và kinh t , về
ng, về ơ
nền kinh t th
ng l i, quan
ớc, về m i quan hệ
i ò iều ti t, giám sát củ Nh
ớc trong
u lại hệ th ng các TCTD và xử lý n x u.
Ngoài ra, trong nghiên cứu, nghiên cứu sinh còn d a vào lý thuy t về an toàn
hệ th ng, về
ả
ủi
ả
.
4.2. Tiếp cận nghiên cứu
6
- Tiếp cận chuyên ngành và liên ngành khoa học xã hội: giám sát hoạt
ộng của NHTM
i
ng nghiên cứu của nhiều ngành khoa h
h
kinh t h c, quản lý h c, hành chính h c, lu t h c, tài chính h c, kinh t h c
ề tài này, lu
pháp lu t. Vì v y, trong nghiên cứ
ũ g ử dụng cách ti p
ó T
c n hệ th ng và tri thức của các ngành khoa h
ề, phân tích, giải thích, chứng minh, bình lu n, nh n xét,
phát hiện v
ề,... lu n án không chỉ d
giá v
g nghiên cứu, việc
hệ
hi
h
ủa lu t h c, mà còn sử
dụng cả ki n thức của các ngành khoa h c khác. T t nhiên, cách ti p c n
chính và chủ ạo của lu n án là lu t kinh t . Với cách ti p c n lu t h c, việc
h gi hiệu quả giám sát hoạ
hí
h gi
h
t , kỹ thu
h g
ộng củ NHTM ơ
ng của ch
g h
nh
C
nh pháp lu
g
h ần d a trên các tiêu
h gi
g í h i h
c sử dụng trong các nghiên cứu kinh t
c sử dụng trong lu n án.
- Tiếp cận hệ thống: trong nghiên cứu giám sát hoạ
hú ý
lu
ớc - th
i ò iều ti t củ Nh
ớ
i với kinh t , quan hệ Nhà
ng và yêu cầu an toàn của hệ th ng TCTD.
- Tiếp cận định tính: Cách ti p c n này
nh các lý thuy t về giám sát hoạ
lu n về giám sát hoạ
i m của giám sát hoạ
ph
giám sát hoạ
c tác giả áp dụ g
h í h
lý
phân
ộng của NHTM và nh n diện tính ch
ộng của NHTM. Cách ti p c
í h
ki m
ộng của NHTM và xây d ng ơ
ộng của NHTM. Lu n án ti p c
tích khái niệm giám sát hoạ
áp dụ g
ộng của NHTM
h í h ũ g
ặc
c
h gi h c trạ g iều chỉnh và th c hiện pháp lu t
ộng củ NHTM; ồng th i, tìm giải pháp hoàn thiện pháp lu t
và th c hiện pháp lu t giám sát hoạ
- Tiếp cận thực tiễn:
g
ộng của NHTM.
h gi
h c trạng pháp lu
pháp hoàn thiện pháp lu t và th c hiện pháp lu t giám sát hoạ
ề xu t giải
ộng của
NHTM, lu n án luôn chú ý yêu cầu của th c tiễn về tính an toàn của hệ th ng
tín dụ g ũ g h
hả ă g ứng dụng của giải pháp.
4.3. Phương pháp nghiên cứu luận án
7
- Phương pháp tổng hợp và hệ thống hóa: Ph ơ g ph p
dụ g
ứ
ổ gh p
L
hó
ề
i
ổ g
ũ g ử dụ g ph ơ g ph p
é
h gi
h i ph
h
ph
giải hí h
h
i
ạ g
h
C
i
h g
ơ
h
i
h ặ
h gi
g í h
ý
h ạ
ắp
p
ph
í h
h
ộ
h hệ
ử dụ g
HĐNH
ý
ủ ph p
gi
h
h
ội d g ph p
h gi
ũ g h
gi
õ h i iệ
GSNH ơ
ồ g
ộ g ủ NHTM
- Phương pháp phân tích: Ph ơ g ph p
h ơ g ủ
h
ộ g ủ NHTM
ề ơ
gi
phạ
hí
i
h ạ
hiệ ph p
ề
an tình hình nghiên
i
ề gi
í h
ử
h ạ
hữ g
ề ý
ề
ộ g ủ NHTM; ồ g h i
gi
h ạ
ộ g ủ
NHTM,...
- Phương pháp so sánh luật học: Ph ơ g ph p
c sử dụ g
phân biệt GSNH với thanh tra ngân hàng, so sánh pháp lu t GSNH của một s
ớc nhằm k t lu n về
h h iều chỉnh bằng pháp lu t hoạ
ộng GSNH
ớc và khả ă g ứng dụng cho Việt Nam. Ph ơ g ph p
h ũ g
c sử dụ g
nh ph p
i chi u giữ
h gi
NHTM với yêu cầu của th c tiễ
h ạ
ộ g ủ NHTM trong s
ch
ng hệ th ng pháp lu t.
h
gi
h c trạng ph p
tới
ộng, yêu cầu kinh t th
i với ph p
gi
h ạ
i
i chi u với
- Phương pháp dự báo: Ph ơ g ph p
nhữ g
c sử dụ g
h
ộ g ủ
gi
hí
h gi
d báo
ng và hội nh p qu c t trong th i gian
ộ g ủ NHTM.
- Phương pháp diễn dịch , phương pháp quy nạp:
l p lu n nhằm
h ạ
nh, các
c tác giả sử dụng
i m cá nhân ũ g h
ề xu t giải pháp.
5. Đóng góp mới về khoa học của luận án
Là công trình khoa h c nghiên cứu sâu sắc, toàn diện và có hệ th ng về
8
ộng của NHTM, lu n án có nhữ g ó g góp
pháp lu t giám sát hoạ
ới
:
nh
Thứ nhất, lu n án tổng quan và khái quát những k t quả ã ạ
các nghiên cứu
ớc ngoài về pháp lu t giám sát hoạ
Việt Nam và
củ NHTM Đồng th i, làm rõ những v
ộng củ NHTM h
hoạ
c trong
ề i
ộng
n pháp lu t giám sát
c nghiên cứu, hoặc còn tranh cãi, hoặ
h
c nghiên cứu th
Thứ hai, lu n án hệ th ng hóa và làm sâu sắc thêm lý lu n về giám sát
ộng của NHTM và pháp lu t về giám sát hoạ
hoạ
ã ph
Thứ ba, lu
h p, nhữ g i m hạn ch
í h
h gi
g
ộng của NHTM.
phản ánh những nội dung phù
nh của pháp lu t Việt Nam về giám sát
ộng của NHTM; nh n diện và phản ánh nhữ g hó hă
hoạ
trong th c tiễn th c hiện pháp lu t giám sát hoạ
ớng mắc
ộng của NHTM
Việt
Nam.
Thứ tư, lu
ã
õ
pháp lu t về giám sát hoạ
cần thi t, yêu cầ
ộng của NHTM
h h ớng hoàn thiện
Việt Nam trong b i cảnh hiện
nay.
Thứ năm, lu
ề xu t một s giải pháp hoàn thiện pháp lu t của Việt
Nam về giám sát hoạ
ộng của NHTM và giải pháp nâng cao hiệu quả th c
hiện ch
ơ
nh pháp lu
khoa h c, k t h p giữa lý lu n và th c
tiễn.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận án
6.1. Về lý luận
Bên cạnh k th a, ti p thu k t quả nghiên cứu khoa h c của các công
h ã
g
ã hệ th ng hóa, làm rõ và sâu sắc thêm nh n thức,
, lu
lý lu n về GSNH nói chung, giám sát hoạ
ộng của NHTM nói riêng, bổ
sung hệ th ng lý lu n về pháp lu t giám sát hoạ
củng c , hoàn thiệ
lu t về giám sát hoạ
ơ
ộng của NHTM,...góp phần
lý lu n về giám sát hoạ
ộng của NHTM và pháp
ộng của NHTM. Lu n án ũ g góp phần cung c p lu n
9
h gi h c trạng pháp lu t, hoàn thiện khung pháp lý,
cứ khoa h c cho việ
ổi mới mô hình giám sát hoạ
ộng của NHTM
Việt Nam.
6.2. Về thực tiễn
L
g
ề gi
h ạ
giải ph p hằ
p
ả
h gi
ộ g ủ NHTM
gi ă g hiệ
h
iễ
ổ hứ hi h h ph p
Việ N
ả h
ề
hi ph p
ộ
ề gi
h
h ạ
ộ g ủ
NHTM.
Ở
ứ
nhữ g g
ộ h
h u n án cung c p những ki n thức hữu ích cho
g ĩ h
i làm công tác th c tiễ
lu t một cách hiệu quả. Lu n án có giá tr
ơ
h
ớc trong việc hoạ h
sách, pháp lu t về GSNH
sử dụ g
h
áp dụng pháp
ột tài liệu tham khảo cho
nh, xây d ng và th c thiện chính
Việt Nam. K t quả nghiên cứu của lu n án có th
g
tham khả
GSNH
ạo, nghiên cứu, h c t p tại
ơ
ạo
về lu t h c, kinh t , tài chính – ngân hàng,...và các cá nhân tổ chức khác quan
ĩ h
c GSNH, giám sát tài chính (GSTC)
Việt Nam.
7. Kết cấu của luận án
Ngoài danh mục các chữ vi t tắt, m
tham khảo, lu
cc
ú h h
ầu, k t lu n và danh mục tài liệu
h ơ g
Ch ơ g 1: Tổng quan tình hình nghiên cứ
Ch ơ g 2: Những v
h ơ g
:
i
ề tài lu n án
ề lý lu n về giám sát hoạ
ại và pháp lu t giám sát hoạ
ộng củ
g
h g h ơ g
Ch ơ g 3: Th c trạng pháp lu t về giám sát hoạ
h ơ g
ại
ại
ộng của ngân hàng
Việt Nam
Ch ơ g 4: Y
giám sát hoạ
ộng của ngân hàng
ầ
ộng của g
ph ơ g h ớng, giải pháp hoàn thiện pháp lu t về
h g h ơ g
10
ại
Việt Nam.
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1.1. Khái quát tình hình nghiên cứu trong nƣớc và ngoài nƣớc liên
quan đến pháp luật về giám sát hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Các nghiên cứu lý luận về ngân hàng thương mại, hoạt động
của ngân hàng thương mại
Hiệ
h ghĩ
NHTM ã
ề
g
g i
ớ
Nguyễ Vă V
p
giải hí h h
g hiề gi
ớ Chẳ g hạ
gữ NHTM h ạ
h
h ạp hí ã
g
Giáo trình Luật Ngân hàng của tác giả
( hủ biên), Nxb. Hồ g Đức, Hà Nội 2015
ph ơ g hức th hiện khái niệ
ộ g ủ
HĐNH: (i) Thi t k khái niệ
ph ơ g hức liệt kê các nghiệp vụ cụ th
HĐNH; (ii) Đ
ặ
mang tính tổng quan hoặc các d u hiệ
ói
n 2
HĐNH he
ột khái niệm
g ủ HĐNH
Phần lớn các nghiên cứu d ới khía cạnh lu t h c về HĐNH
Việt Nam
ều gắn k t nội dung khái niệm HĐNH trong khuôn khổ lu t th
nh.Th t
HĐNH
v y, khái niệ
c giải thích trong Lu
Lu NHNN ă
2010 Những v
y u củ NHTM
h :h ạ
ộ gh
ộng v n; hoạ
ã
ộng chủ
ộng c p tín dụng; hoạt
ộ g h
h : góp
n và
n tài chính, bảo quản v t quý
c trình bày trong cu n sách Nghiệp vụ NHTM của tác giả Nguyễn
Minh Kiề
liệ
2010
ng tiền tệ, kinh doanh ngoại h i, ủy thác và
nh n ủy thác, cung ứng d ch vụ bảo hi m,
gi
TCTD ă
ề ơ ản về NHTM và các hoạ
ộng d ch vụ thanh toán và ngân quỹ; các hoạ
mua cổ phần, tham gia th
C
ề c p
N
L
n v
ộng xã hội, Hà Nội, 2012. Ngoài ra, còn r t nhiều tài
ề
h : Nguyễ Vă Ti n, Giáo trình quản trị
NHTM, Nxb Th ng kê, Hà Nội, 2012; Nguyễ Đă g D n, Nghiệp vụ NHTM,
N
Đại h c Qu c gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011...
11
1.1.2. Tình hình nghiên cứu lý luận về giám sát ngân hàng, giám sát
hoạt động của ngân hàng thương mại
Trên th giới ũ g h
Việt Nam, GSNH không phải chủ ề nghiên
cứu mới. Nhiều cu n sách, bài tạp chí, bài vi t, công trình nghiên cứu liên
ộng của NHTM ã
n GSNH, giám sát hoạ
chụ
ă
Ở Việ N
hữ g
ới NHTM
Kh i iệ
ứ
c công b t hàng
ề ý
h
h hệ h g
GSNH ã
ả d ới gó
gL
hiề
ộ h
Ti
ơ ả
The
ĩ i h
g hiề
giả
h
ề gi
g
ghi
g
g i
ứ
ủ NHNN
h ghi
ớ
i
ứ
i p
ghi
ủ Ng ễ Th Mi h H ệ
Hoạt động giám sát của NHNN Việt Nam đối
với NHTM T
g Đại h
H
h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt
g
Ki h
d
H Nội 2010
Đ
Th h
Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, Nxb. Kinh
Chí Minh, 2015, thì GSNH
he
c hi
ghĩ
ộng là các hoạ
Tp Hồ
ộng nhằm
ảm bảo cho s an toàn và lành mạnh của hệ th ng các tổ chức tài chính, bao
g
gồm: xây d
chỗ
nh pháp lý, c p phép, giám sát t xa, thanh tra tại
ỡng ch th c thi các yêu cầu chỉnh sửa [25, tr 13]; [20, tr 14, 15].
Đề
i ghi
ứ
h
h
p Bộ Hoàn thiện hoạt động thanh tra
ngân hàng ở Việt Nam theo hướng tăng cường giám sát và cảnh báo sớm, do
H
gX
ơ
h ạ
Q
hủ
ộ g ả
Nh
ả
N u hi
GSNH
T
g Đại h
h h ă
2011
h
g
ghi
d ới ph ơ g diệ
he
Ki h
iệ
h
GSNH
i p
niệ
h
hủ hiệ
ứ
ạ h ủ
ói
ụ i
hi
ủ h ạ
d
GSNH he
ủ
he
The Đ
ghĩ
ổ hứ
he
ghĩ
ộ g
i hí h
ộ g
ộ g
ghĩ hẹp và ti p c n theo nội dung hoạ
c diễn giải cụ th hơ
H Nội
Th h H
ộng thì khái
g
h
Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam - Nghiên cứu điển
12
hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N
Ng ễ Th Mi h H ệ
gL
Ki h
Ti
NHNN Việt Nam đối với NHTM, T
2010 h
h i iệ
ĩ i h
g Đại h
ộ g GSNH he
hoạ
Tp Hồ Chí Mi h 2015
Hoạt động giám sát của
Ki h
d
ghĩ hẹp chỉ
H Nội
c hi u là các hoạt
ộng thanh tra tại chỗ và giám sát t xa [25, tr 13]; [20, tr 14, 15]. Còn tác giả
ă Thạ
Phan Th Mai Trang trình bày trong Lu
ĩ
t h c, Khuôn khổ
pháp lý cho hoạt động GSNH sau khủng hoảng, Khoa Lu
Hà Nội, 2014, thì GSNH
c hi u là hoạ
Đại h c Qu c gia
ộng giám sát t
i với các
TCTD [71, tr 13].
Ở một s nghiên cứu khác, các tác giả ti p c n khái niệ
GSNH d ới
khía cạnh lý do và s cần thi t phải GSNH. Theo Ng ễ Th Mi h H ệ
gL
t
Ti
ĩ i h
với NHTM, T
d
g Đại h
Hoạt động giám sát của NHNN Việt Nam đối
Ki h
ầ GSNH gồ : (i) Bả
ệ g
lý chặt chẽ b i khả ă g “ ạo tiề ”
ộ g h
ầ
(
lý chặt chẽ, b i
d
i gửi iề ; (ii) C
g
ã
3 ý
h g
c quản
những khoản tiền gửi thông qua hoạt
rộng tín dụng); (iii) Các ngân hàng ch u s quản
ổ chức cung c p cho cá nhân và doanh nghiệp những
khoản cho vay, tài tr tiêu dùng hoặc tài tr
g
H Nội 2010
ầ
T
giả Đ
Th h H
h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam -
Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N
Mi h 2015
ồ
ại
4 ýd
ph
i
ầ gi
ề
i ới NHTM
ữ g ủ
iệ hội h p; (iii) Củ g
NHTM
g
p ới d ph
i
ủ h
Tp Hồ Chí
: (i) L
iề
ề h
NHTM; (ii) Góp phầ
hí h ghi ới iề
h
Ki h
; (i ) Nh
ầ
g i hí h iề
g
g
hiệ
HĐNH
í
ủ
ả gi
ắ
ệ
Trên th giới, GSNH linh hoạt và bắt buộc là chủ ề ã
c nghiên
cứu b i Alessandro De Chiara trong tài liệu Flexible and mandatory banking
supervision, Banco Central del Uruguay, 2016. Ở Đứ
13
he
T
i
Re h wö e B h ủ C eife d GSNH
ới
TCTD [133
h
TCTD
g diễ
h
h ạ
ầ
i
i
Ph
g
ứ
h
hằ
ộ g i hd
h
ộ g i hd
h
h ề
h ạ
B e GSNH
ộ g ủ
h gi
ả
ả
h ạ
g
h g
p hạ g í dụ g
h g h g ử
ộ g
h
i hí h [105].
h h
h
i
iề gửi The Ủ
h p h g i
h h
ớ
hủ
ệ h h h g ử dụ g d h ụ g
iệ GSNH
i ghi
h ạ
ộ ĩ h
hủ g
ạ h ủ hệ h
h
p phép h ạ
g iệ
h
ả
gi
i hí h; gi
ộ g
iề gửi
h g
iệ
ó
p phép gi
ả hi
iề
ổ hứ
hạ
hi
gồ
ổ hứ d h ụ
ủ
h h h ả
h :
131]
hi
g
h g ã
hó
ghi
ứ Đề
p Bộ, Hoàn thiện hoạt động thanh tra ngân hàng ở
Việt Nam theo hướng tăng cường giám sát và cảnh báo sớm, do Hoàng Xuân
Q
Chủ hiệ
Ti
ĩ i h
T
g Đại h
d
H Nội 2011; L
ủ Ng ễ Th Mi h H ệ Hoạt động giám sát của NHNN
Việt Nam đối với NHTM, T
Đ
Ki h
Th h H
g
g Đại h
Ki h
d
H Nội 2010;
Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN
Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N
Tp Hồ Chí Mi h 2015 i p
g ph
í h
iệ h h
g
h ạ
h g
h ủ T Ng
chính Việt Nam N
ầ h ạ
g
õ ới hữ g
ộ g i hd
h T
ơ g ồ g
GSNH. Nội d g GSNH ã
H
ph
g ( hủ i ) Hệ thống giám sát tài
T i hí h H Nội 2011 gồ
ộ g gi
iệ
Ki h
g
hh ạ
giả Đ
Th h H
gi
ộ g
gi
g
ớ
iệ
hi ắ
h
dứ
Hoạt động thanh
tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành
phố Hồ Chí Minh, N
H ệ
gL
đối với NHTM”, T
Ti
Ki h
ĩ i h
g Đại h
Tp Hồ Chí Mi h 2015
Ng ễ Th Mi h
“Hoạt động giám sát của NHNN Việt Nam
Ki h
14
d
H Nội 2010
h8
- Xem thêm -