Đề tài: Quản Lý Nhập Xuất Hàng Công Ty Máy Tính TIC
Lời nói đầu
Sự phát triển của ngành công nghệ thông tin trong những năm gần đây đã đem
lại những thành tựu to lớn trong việc phát triển kinh tế. Những chương trình tin
học ứng dụng ngày càng nhiều, rất nhiều công việc thủ công trước đây nay đã
được xử lý bằng các phần mềm chuyên dụng đã giảm đáng kể công sức, nhanh
chóng và chính xác. Để có một phần mềm ứng dụng đáp ứng được yêu cầu công
việc đặt ra thì những người làm tin học phải biết phân tích thiết kế hệ thống làm
việc của của chương trình để từ đó xây dựng nên nên một phần mềm ứng dụng
quản lý chương trình đó bằng ngôn ngữ lập trình nào đó những chương trình,
phần mềm ứng dụng đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực quản lý, nó là
những công cụ hỗ trợ đắc lực và hầu như không thể thiếu nhằm đáp ứng đầy đủ
nhất thuận lợi nhất những đòi hỏi của công việc quản lý nhờ những công cụ trợ
giúp có sẵn.
Chương trình quản lý bán hàng là một chương trình được xây dựng nhằm đáp
ứng những đòi hỏi đặt ra của quá trình quản lý như nhập thông tin hàng, quản lý,
thống kê, in báo cáo và rất nhiều công việc khác một cách nhanh chóng và thuận
tiện, chính xác.
Trong chương trình phần mềm ứng dụng này, chương trình nghiên cứu phân tích
thiết kế hệ thống đóng vai trò rất quan trọng trong việc thiết kế chương trình
phần mềm, nhìn vào bản phân tích ta có thể hiểu được người lập trình muốn làm
gì, hiểu được sự hoạt động của hệ thống.
Bằng những kiến thức chúng em được học, cùng với sự giúp đỡ của cô đã giúp
đỡ chúng em hoàn thành bài tập lớn môn học, phân tích thiết kế chương trình
“Quản lý nhập xuất hàng của công ty máy tính TIC”. Nhưng do trình độ, kiến
thức và kinh nghiệm còn kém nên trong bài còn có nhiều hạn chế. Chúng em
mong cô giáo cùng các bạn đóng góp ý kiến. Em xin chân thành cảm ơn.
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Page 1
Bài tập lớn môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
Mục Lục
Chương I. KHẢO SÁT NGHIỆP VỤ ĐỀ TÀI...............................................................................3
II.1. Phân Tích Chức Năng.....................................................................................................7
Mô hình phân rã chức năng................................................................................................7
II.2. Phân Tích Dữ Liệu...........................................................................................................8
II.2.1. Mô hình luồng dữ liệu ..................................................................................................8
Hình 2.1.1 Mô hình luồng dữ liệu mức khung cảnh:..........................................................8
Hình 2.1.2 Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh.......................................................................9
Hình 2.1.3a Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh biểu diễn chức năng Quản Lý Nhập
Hàng...................................................................................................................................10
Hình 2.1.3b Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh biểu diễn chức năng Quản Lý Thông
Tin Hàng............................................................................................................................10
Hình 2.1.3c Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh biểu diễn chức năng Quản Lý Nhân
Viên....................................................................................................................................11
Hình 2.1.3d Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh biểu diễn chức năng Báo Cáo- Tổng
Kết......................................................................................................................................11
Hình 2.1.3e Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh biểu diễn chức năng Bán Hàng.......12
II.2.2. Mô hình quan hệ.........................................................................................................12
Chương III: THIẾT KẾ HỆ THỐNG...........................................................................................13
III.1. Xây Dựng Từ Điển Dữ Liệu..........................................................................................13
III.1.1. Định nghĩa dữ liệu sơ cấp......................................................................................13
III.1.2. Định nghĩa kho dữ liệu...........................................................................................14
III.2. Thiết kế CSDL Access..................................................................................................18
Mô hình quan hệ................................................................................................................18
DỮ LIỆU SỬ DỤNG..........................................................................................................18
III.3. Thiết kế giao diện:........................................................................................................23
Màn hình giới thiệu............................................................................................................23
Màn hình chính..................................................................................................................24
Thông tin phiếu nhập........................................................................................................24
Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thanh Huyền
Page 2
Đề tài: Quản Lý Nhập Xuất Hàng Công Ty Máy Tính TIC
Thông tin phiếu xuất..........................................................................................................25
Báo cáo Hàng....................................................................................................................26
Tìm kiếm phiếu nhập........................................................................................................27
Tìm kiếm phiếu xuất..........................................................................................................27
Phụ Lục.....................................................................................................................................28
Câu hỏi phỏng vấn................................................................................................................28
Danh mục tài liệu tham khảo................................................................................................29
Chương I. KHẢO SÁT NGHIỆP VỤ ĐỀ TÀI
I.
Khảo Sát Hệ Thống
1.
Cơ cấu tổ chức của hệ thống
Giám đốc Công ty: Ông Trương Đình Hoàn.
TIC Luôn phục vụ khách hàng với phương châm: "Giải pháp tối ưu - Giá cả hợp
lý - Dịch vụ hoàn hảo"
105 Hồ Tùng Mậu - Cầu Giấy - HN ĐT: 04.3 795 0261 - Fax: 04.3 795 0262 Email:
[email protected]
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Page 3
Bài tập lớn môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
Các bộ phận
Công ty có nhiều bộ phận đảm nhận những công việc khác nhau, bao gồm: giám
đốc công ty, kế toán, nhân viên bán hàng, nhân viên giao hàng, nhân viên bảo
vệ, ngoài ra còn có nhân viên giám sát hệ thống, bộ phận kỹ thuật và bộ phận
nhập hàng.
Nhiệm vụ của từng bộ phận
Giám đốc trực tiếp điều phối, quản lý và đưa ra các quyết định quan trọng đối
với toàn bộ hoạt động của công ty.
Bộ phận Kế toán đảm nhận việc nhập thông tin hàng hóa vào máy, quản lý việc
trả lương và thưởng lương cho nhân viên, đồng thời lưu giữ các thông tin về
việc thu chi của công ty.
Bộ phận bán hàng có trách nhiệm trông coi và quản lý hàng, bán hàng và thanh
toán cho khách, kiểm kê hàng hóa, thống kê những mặt hàng bán chạy và bán
không chạy và đưa số liệu lên cho ban giám đốc.
Nhân viên giao hàng đưa hàng đến nơi mà khách hàng yêu cầu. Khi khách hàng
mua hàng với số lượng lớn và đặt yêu cầu giao hàng thì ban quản lý sẽ giao cho
nhân viên giao hàng phiếu giao hàng, trong đó có các thông tin về khách hàng:
tên khách, địa chỉ, điện thoại… Sau đó, họ có trách nhiệm lập đơn nhận hàng
cho khách và báo cáo lại cho ban giám đốc.
Bộ phận nhập hàng có trách nhiệm đặt hàng tới nhà cung cấp, kiểm tra thông tin
và chất lượng hàng nhập vào kho.
Bộ phận kỹ thuật: lắp ráp máy theo yêu cầu khách hàng.
Bộ phận bảo hành và dịch vụ khách hàng: tư vấn khách hàng và sửa chữa khi
khách hàng đến bảo hành.
Nhân viên bảo vệ có nhiệm vụ quản lý an ninh trong công ty, trông coi hành vi
khách hàng.
2. Hoạt động của hệ thống
Công ty sử dụng hệ thống máy tính vào việc quản lý nhân viên, quản lý thông
tin hàng nhập, xuất, hàng tồn kho và các phiếu nhập, phiếu xuất, chứng từ.
Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thanh Huyền
Page 4
Đề tài: Quản Lý Nhập Xuất Hàng Công Ty Máy Tính TIC
1.
Quản lý Bán Hàng
Tính tiền thanh toán cho khách hàng, lập hóa đơn, và cập nhật vào cơ sở dữ liệu
một cách nhanh chóng, chính xác, không tốn nhiều thời gian
2.
Quản lý thông tin hàng
Nhân viên dễ dàng nắm được thông tin hàng nhập, hàng xuất, hàng tồn kho, và
tình trạng các mặt hàng có trong công ty.
3.
Quản lý Nhập Hàng
Theo dõi dữ liệu liên quan đến quá trình mua hàng; tính toán chi phí hàng hóa;
nắm rõ giá thành thị trường để đưa ra chiến lược kinh doanh hợp lý.
4.
Báo cáo, thống kê
Thống kê tình hình hoạt động nhanh chóng để báo cáo ban lãnh đạo từ đó đề ra
chiến lược kinh doanh, biện pháp giải quyết kịp thời.
II.
Phát biểu bài toán
Hoạt Động Nhập Xuất Của Công Ty TNHH Tin Học TIC
Công ty TNHH TM Tin Học và Thiết Bị Văn Phòng TIC ở địa chỉ 105 Hồ Tùng
Mậu- Cầu Giấy- Hà Nội. Công ty chuyên bán các linh phụ kiện máy tính, đồ kỹ
thuật công nghệ cao.
1.
Quản lý nhập hàng
Khi công ty nhập hàng từ nhà cung cấp thì phận nhập hàng sẽ kiểm tra chất
lượng hàng, nếu chất lượng hàng đảm bảo, bộ phận này sẽ lập một phiếu nhập
hàng. Phiếu nhập có ghi rõ số hiệu phiếu nhập, ngày nhập, địa chỉ, điện thoại
của hai bên và, mô tả sản phẩm, số lượng, đơn giá nhập, tổng số tiền. Phiếu nhập
được tạo thành hai bản, một bản giao cho nhà cung cấp, một bản do công ty giữ
lại. Sau đó hàng được chuyển vào kho.
2.
Quản lý thông tin hàng
Khi hàng được chuyển vào kho, bộ phận quản lý hàng tiến hành kiểm tra chất
lượng sản phẩm, thêm thông tin hàng mới, sửa thông tin đối với các mặt hàng có
sự thay đổi, và xóa thông tin hàng khi hàng không còn kinh doanh nữa. Thông
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Page 5
Bài tập lớn môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
tin về hàng bao gồm: mã hàng, tên hàng, nhà sản xuất, nhà cung cấp, số lượng,
thời gian bảo hành, mô tả hàng, …
3.
Quản lý bán hàng
Khách hàng mua hàng trực tiếp tại công ty, bộ phận bán hàng kiểm tra và thanh
toán cho khách, và giao cho khách một phiếu lưu các thông tin: mã hàng, tên
hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền, tổng tiền, ngày lập gọi là phiếu xuất. Nếu
không đủ hàng đế đáp ứng nhu cầu khách hàng, thì thông báo từ chối xuất.
Nếu khách hàng nhận hàng trực tiếp tại công ty thì hàng được giao ngay cho
khách, khách hàng thanh toán tiền với thu ngân.
Đồng thời, công ty cũng có dịch vụ giao hàng tận nơi cho khách trong trường
hợp khách có yêu cầu và đặt mua hàng với số lượng lớn hoặc có giá trị cao.
4.
Quản lý nhân viên
Để theo dõi và quản lý nhân viên làm việc, công ty thực hiện thêm thông tin
nhân viên mới được tuyển vào danh sách, sửa đổi thông tin khi có những biến
đổi xảy ra và xóa bỏ nhân viên khi hết hợp đồng hoặc bị sa thải. Thông tin về
nhân viên gồm: mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ, điện thoại, ngày sinh, giới
tính và các mô tả khác.
5.
Báo cáo thống kê
Để tiện theo dõi việc kinh doanh của công ty, hàng tháng công ty lập báo cáo
gửi cho ban giám đốc, báo cáo về doanh thu trong tháng, mặt hàng đã bán ra và
báo cáo hàng tồn kho. Từ đó có các biện pháp điều chỉnh và đề ra chiến lược
kinh doanh.
Chương II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thanh Huyền
Page 6
Đề tài: Quản Lý Nhập Xuất Hàng Công Ty Máy Tính TIC
II.1. Phân Tích Chức Năng
Mô hình phân rã chức năng
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Page 7
Bài tập lớn môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
II.2. Phân Tích Dữ Liệu
II.2.1. Mô hình luồng dữ liệu
Hình 2.1.1 Mô hình luồng dữ liệu mức khung cảnh:
Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thanh Huyền
Page 8
Đề tài: Quản Lý Nhập Xuất Hàng Công Ty Máy Tính TIC
Hình 2.1.2 Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Page 9
Bài tập lớn môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
Hình 2.1.3a Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh biểu diễn chức năng
Quản Lý Nhập Hàng
Hình 2.1.3b Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh biểu diễn chức năng
Quản Lý Thông Tin Hàng
Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thanh Huyền
Page 10
Đề tài: Quản Lý Nhập Xuất Hàng Công Ty Máy Tính TIC
Hình 2.1.3c Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh biểu diễn chức năng
Quản Lý Nhân Viên
Hình 2.1.3d Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh biểu diễn chức năng Báo
Cáo- Tổng Kết
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Page 11
Bài tập lớn môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
Hình 2.1.3e Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh biểu diễn chức năng Bán
Hàng
II.2.2. Mô hình quan hệ
Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thanh Huyền
Page 12
Đề tài: Quản Lý Nhập Xuất Hàng Công Ty Máy Tính TIC
Chương III: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
III.1. Xây Dựng Từ Điển Dữ Liệu
III.1.1. Định nghĩa dữ liệu sơ cấp
MAH
Mã nhận diện
MAH
Tên:
MÃ HÀNG
Mô tả:
Thuộc tính nhận dạng tài liệu, mỗi mặt hàng sẽ số
1 mã số riêng.
Đặc điểm dữ liệu
Số ký tự 10, kiểu TEXT
Ràng buộc
Khóa chính
MAKH
Mã nhận diện
MAKH
Tên:
MÃ KHÁCH HÀNG
Mô tả:
Thuộc tính nhận dạng tài liệu, mỗi mặt khách
hàng sẽ số 1 mã số riêng.
Đặc điểm dữ liệu
Số ký tự 10, kiểu TEXT
Ràng buộc
Khóa chính
MANCC
Mã nhận diện
MANCC
Tên:
MÃ NHÀ CUNG CẤP
Mô tả:
Thuộc tính nhận dạng tài liệu, mỗi nhà cung cấp
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Page 13
Bài tập lớn môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
sẽ số 1 mã số riêng.
Đặc điểm dữ liệu
Số ký tự 10, kiểu TEXT
Ràng buộc
Khóa chính
MANV
Mã nhận diện
MANV
Tên:
MÃ NHÂN VIÊN
Mô tả:
Thuộc tính nhận dạng tài liệu, mỗi nhân viên sẽ số
1 mã số riêng.
Đặc điểm dữ liệu
Số ký tự 10, kiểu TEXT
Ràng buộc
Khóa chính
III.1.2. Định nghĩa kho dữ liệu
1. Danh mục Nhà cung cấp (NHACC)
Chứa mọi thông tin về nhà cung cấp hàng cho công ty. Gồm các thuộc
tính hợp thành
Tên cột
Ý nghĩa
Kiểu
Độ rộng
Ràng buộc
MANCC
Mã nhà cung cấp
TEXT
10
Primary key
TENNCC
Tên nhà cung cấp
TEXT
50
DIACHINCC
Địa chỉ nhà cung cấp
TEXT
50
DIENTHOAINCC Điện thoại nhà cung cấp TEXT
20
FAX
20
Fax nhà cung cấp
TEXT
2. Danh mục Hàng (HANG)
Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thanh Huyền
Page 14
Đề tài: Quản Lý Nhập Xuất Hàng Công Ty Máy Tính TIC
Chứa mọi thông tin về hàng hóa trong kho của công ty. Gồm các thuộc
tính hợp thành
Tên cột
Ý nghĩa
Kiểu
Độ rộng Ràng buộc
MAH
Mã hàng
TEXT
10
TENH
Tên hàng
TEXT
50
LOAIH
Loại hàng
TEXT
50
SOLUONG
Số lượng hàng
NUMBER
DVTINH
Đơn vị tính
TEXT
THOIGIANBH
Thời gian bảo hành
TEXT
Primary key
20
3. Danh mục KháchHàng (KHACHHANG)
Chứa mọi thông tin về khách hàng mua hàng tại công ty. Gồm các thuộc
tính hợp thành
Tên cột
Ý nghĩa
Kiểu
Độ rộng
Ràng buộc
MAKH
Mã khách hàng
TEXT
10
Primary key
TENKH
Tên khách hàng
TEXT
50
DIACHIKH
Địa chỉ khách hàng
TEXT
50
DIENTHOAIKH
Điện thoại khách hàng
TEXT
20
EMAIL
Email khách hàng
TEXT
100
4. Danh mục Nhân Viên (NHANVIEN)
Chứa mọi thông tin về nhân viên làm việc cho công ty thực hiện công
việc lập phiếu xuất. Gồm các thuộc tính hợp thành
Tên cột
Ý nghĩa
Kiểu
Độ rộng
Ràng buộc
MANV
Mã nhân viên
Text
10
Primary key
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Page 15
Bài tập lớn môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
TENNV
Tên nhân viên
Text
50
GIOITINH
Giới tính
Yes/No
NGAYSINH
Ngày sinh
Date/time
NGAYLAMVIEC Ngày làm việc
Date/time
DIACHINV
Địa chỉ của nhân viên
Text
100
DIENTHOAINV
Điện thoại nhân viên
Text
20
5. Hàng Xuất (HANGXUAT)
Chứa mọi thông tin về hàng đã bán được của công ty. Gồm các thuộc tính
hợp thành
Tên cột
Ý nghĩa
Kiểu
Độ rộng
MAH
Mã hàng
Text
10
SOPX
Mã phiếu xuất
Text
10
SLXUAT
Số lượng xuất
Number
GIABAN
Giá bán
Number
Ràng buộc
Primary key
6. Phiếu xuất (PHIEUXUAT)
Chứa mọi thông tin về phiếu xuất hàng cho công ty. Gồm các thuộc tính
hợp thành
Tên cột
Ý nghĩa
Kiểu
Độ rộng
Ràng buộc
SOPX
Mã phiếu xuất
Text
10
Primary key
NGAYGIAOHANG
Ngày giao hàng
Text
MANV
Mã nhân viên
Text
Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thanh Huyền
NOT NULL
10
Foreign key
Page 16
Đề tài: Quản Lý Nhập Xuất Hàng Công Ty Máy Tính TIC
NGAYPX
Ngày đặt hàng
Date/time
MAKH
Mã khách hàng
Text
NOT NULL
10
Foreign key
7. Phiếu nhập (PHIEUNHAP)
Chứa mọi thông tin về phiếu nhập hàng hàng cho công ty. Gồm các thuộc
tính hợp thành
Tên cột
Ý nghĩa
Kiểu
Độ rộng Ràng buộc
SOPN
Mã phiếu nhập
Text
10
Primary key
MANCC
Mã nhà cung cấp
Text
10
Foreign key
NGAYPN
Ngày lập phiếu
Date/time
NOT NULL
8. Hàng nhập (HANGNHAP)
Chứa mọi thông tin về hàng đã nhập từ các nhà cung cấp. Gồm các thuộc
tính hợp thành
Tên cột
Ý nghĩa
Kiểu
Độ rộng
Ràng buộc
MAH
Mã hàng
Text
10
Primary key
SOPN
Mã phiếu nhập
Text
10
Primary key
SLNHAP
Số lượng nhập
Number
GIANHAP
Giá nhập
Number
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Page 17
Bài tập lớn môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
III.2. Thiết kế CSDL Access
Mô hình quan hệ
DỮ LIỆU SỬ DỤNG
BẢNG KHACHHANG
MAK
H
TENK
H
DIACHIK
H
DIENTHOAI
KH
EMAIL
KH01
Nguyen
Ngoc
Minh
Ba Dinh, Ha
Noi
01684825014
[email protected]
om
KH02
Tran
Anh
Manh
Cau Giay, Ha
Noi
0987253412
[email protected]
om
KH03
Nguyen
Xuan
Tu Liem, Ha
Noi
0972584565
[email protected]
m
Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thanh Huyền
Page 18
Đề tài: Quản Lý Nhập Xuất Hàng Công Ty Máy Tính TIC
Hoa
KH04
Ton Ngo Hoan Kiem,
Khong HaNoi
01698585421
[email protected]
om
KH05
Ngo Trac Cau Giay, Ha
Linh
Noi
0915648457
[email protected]
KH06
Tran
Khai
Lam
01668454544
[email protected]
om
Ha Dong, Ha
Noi
BANG NHANVIEN
MANV TENNV GIOITINH NGAYSINH NGAYLAMVIEC DIACHINV DIENTH
NV01
Huynh
Hieu
Lam
0
5/6/1975
2/25/2006
Ha Noi
0168451
NV02
Tran
Hoang
Yen
1
1/3/1980
3/27/2006
Ha Noi
0934512
NV03
Nguyen
Thanh
Cong
0
5/8/1985
5/30/2008
Quang Ninh 0945612
NV04
Do Van 0
Nghinh
4/2/1981
6/14/2007
Ha Noi
0941235
NV05
Nguyen
Thai
Phong
7/7/1984
5/17/2005
Hai Phong
0983445
0
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 13
Page 19
Bài tập lớn môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
BANG NHACC
MA TENNCC
CC
DIACHINCC
NCC Cong Ty Nam Á
1
102 Thai Ha, Dong 0972096866
Da, Ha Noi
043.5377688
(301)
phân So 10 Lo 1B, Trung 0906118082
Yen, Cau Giay, Ha
Noi
043.7833228
NCC Cong
Ty So 6 Hang Bai, Hoan 0915248899
3
DigiWorldHanoi Kiem, Ha Noi
043.9386993
NCC Công Ty
2
phối CMC
NCC Cong Ty
4
Phoi FPT
DIENTHOAI FAX
NCC
Phan Toa nha Viglacera 043.7301518 043.7301518
So1, Me Tri, Tu
Liem, Ha Noi
BANG HANG
MAH TENH
LOAIH
SOLUONG DONVITINH THOIGIANBH
H1
HP
Compaq
May
Tinh 30
Xach Tay
CAI
24 Thang
H2
Lenovo
May
Tinh 20
Xach Tay
CAI
24 Thang
H3
Compaq
Presario
May
Tinh 20
Xach Tay
CAI
24 Thang
H4
Sony
Vaio
May
Tinh 20
Xach Tay
CAI
24 Thang
H5
May In
Thiet Bi Van 25
Phong
CAI
24 Thang
H6
May
Thiet Bi Van 20
CAI
24 Thang
Giảng viên: Cô Nguyễn Thị Thanh Huyền
Page 20