TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
LỜ
ỜI NÓI ĐẦU
Đ
Từ khi có nghhị quyết 03/NQ-TW nngày 6-5-19993 của bộộ chính trị Đảng
Đ
cộngg sản Việt
Nam, việc
v xây dự
ựng các cônng trình phụục vụ khai thác và phhát triển tiềm
m năng kinnh tế biển
ngày cààng lớn troong đó cácc công trìnhh bảo vệ bbờ biển và hải đảo đaang được quan
q
tâm
rộng rããi. Đây là nnhững côngg trình khônng những pphục vụ phhát triển kinnh tế mà còn có vai
trò đặc biệt trong quốc phònng an ninh, bảo vệ chủủ quyền lãnnh thổ.
Tronng những nnăm qua nư
ước ta có nnhiều dự áán lớn về ccông trình B
Bến cảng cũng
c
như
các cônng trình bảảo vệ bờ. Đ
Đặc biệt cáác dự án xây dựng bảo vệ bờ lớn
l như: cảảng Chân
Mây, đê bảo vệ bờ
ờ Hải Phònng, đê bảo vvệ bờ quầnn đảo Trườnng Sa…
Để đđáp ứng yêu cầu choo công việệc này, Việện xây dựnng công trìình Biển- D
Dầu Khí,
Trườngg Đại Học Xây Dựngg đã khôngg ngừng nââng cao chấất lượng đđào tạo kỹ sư Công
Trình V
Ven Biển. N
Nhận thức được tầm quan
q
trọngg của vấn đề này, tronng thời giann học tập,
công táác và rèn lluyện tại trrường em đã được nnâng cao kiến
k
thức cchuyên ngàành Công
Trình V
Ven Biển để hoàn thhành ĐAT
TN, với đề tài “ THIIẾT KẾ K
KỸ THUẬT
T CÔNG
TRÌNH
H ĐÊ CHẮN
N SÓNG C
CẢNG NEO
O ĐẬU VÀ
À CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐO
OẠN II”.
Tronng quá trìnnh thực hiện đồ án bêên cạnh sự cố gắng củủa bản thânn, em luônn được sự
chỉ bảoo, hướng ddẫn của cácc anh chị ttrong Côngg ty Cổ phhần Xây dự
ựng & Thư
ương mại
Biển Đông và cácc thầy cô giiáo trong Viện
V Xây dự
ựng Công T
Trình Biển.
Em xin chân tthành cảm ơn anh Đỗ Bình Giiang – giám
m đốc Cônng ty Cổ phần
p
Xây
dựng & Thương m
mại Biển Đ
Đông và annh Vũ Xuâân Sỹ đã tậận tình giúpp đỡ em hooàn thành
đồ án này.
n
Mặcc dù đã nỗ lực rất nhiiều, song do
d kinh nghhiệm và thhời gian cóó hạn nên đđồ án này
không tránh
t
khỏi những thiếếu sót. Vậyy kính monng các thầy cô cùng tấất cả các bạạn đọc bổ
sung đểể em có thêêm những kkiến thức cũng
c
như kiinh nghiệm
m bổ ích phhục vụ côngg việc sau
này.
Hà N
Nội, ngày 22 tháng 001 năm 20113
h
Sinh vviên thực hiện
NGU
UYỄN HỒN
NG HÀ
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
5
MSSSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
CH
HƯƠNG II : GIỚI T
THIỆU C
CHUNG
I.
MÔ
Ô TẢ VỀ DỰ ÁN
Dự án “Cảng neo trú tààu thuyền và
v cửa biểnn Mỹ Á” đđược xây ddựng tại cử
ửa Mỹ Á
thuộc hhuyện Đức Phổ - tỉnh Quảng Nggãi. Đây là dự án đầu tư xây dựnng mới Khuu neo đậu
tránh trrú bão nằm
m trong quyy hoạch cácc khu tránh trú bão giaai đoạn 20005 – 2010, tầm nhìn
2020 củủa Bộ Thuỷỷ sản (Nayy là Bộ NN và PTNT) đã được T
Thủ tướng cchính phủ pphê duyệt
tại Quyyết định số 288/QĐ-T
TTg ngày 008/11/2005, được điềuu chỉnh quy hoạch thheo Quyết
định sốố 1349/QĐ-TTg ngàyy 08/9/20111 của Thủ tướng chínnh phủ. Thheo Quy hooạch này,
Khu neeo đậu tránhh trú bão tạại cửa Mỹ Á có quy m
mô 400 tàuu có công suất
s
đến 4000CV kết
hợp vớii cảng cá M
Mỹ Á.
Ngàày 15/3/2010, Thủ tư
ướng Chínhh phủ đã raa quyết địnnh số 346//QĐ-TTg pphê duyệt
quy hoạạch hệ thốnng cảng cáá, bến cá đến năm 20020, định hướng đến năm
n
2030, trong đó
Cảng M
Mỹ Á đượ
ợc quy hooạch xây dựng cảngg cá loại 2 với cônng suất thhông qua
8.000T/năm đáp ứng
ứ 90 lượtt tàu khai thhác/ngày vvà cho phépp neo đậu đđến 400CV
V.
II.
MỤ
ỤC TIÊU C
CỦA DỰ ÁN
Mụcc tiêu của ddự án là:
− Xây
X dựng m
đ an toànn cho các
mở rộng kkhu neo đậuu tránh trú bão để phụục vụ neo đậu
p
phương
tiệện, tàu thuyyền đánh bắắt thủy sảnn của địa phhương và ccác khu vựcc lân cận,
đ ứng sốố lượng lên đến 450 tààu thuyền vvới công suuất tối đa 4000CV. Khuu neo đậu
đáp
t
tránh
trú bbão cho tàuu thuyền M
Mỹ Á sẽ làà nơi lánh nạn và neeo đậu an toàn cho
p
phương
tiệện đánh bắtt của địa phhương và cáác tỉnh bạnn hoạt độngg tại ngư trư
ường tỉnh
Q
Quảng
Ngããi.
B
Bảng
I-1. Quy
Q hoạch
h đội tàu neeo đậu (Đếến năm 2015)
C
Công suất tàu
u
Lmax(m
m)
Bmax(m
m)
H(m)
T(m)
2000CV – 400C
CV
150CV
55CV
25CV
26,00
22,99
16,99
14,00
6,0
5,3
4,4
3,5
2,7
2,2
1,5
1,1
đến 2,2
1,6
1,0
0,7
Cộn
ng:
Lượng ch
hoán
nước (Tấn)
đến 105,00
70,00
31,88
12,00
Số lư
ượng
(Tààu)
150
300
450
− K
Khắc phụcc việc bồi lấấp cửa biểnn; góp phầnn tiêu thoátt lũ lưu vự
ực sông Vệ đến sông
T
Thoa;
nhằm
m giảm thiiểu thiệt hạại do việc ngập úng gây ra choo cộng đồnng dân cư
s
sinh
sống trên
t
lưu vực của các ccon sông nàày.
− Đầu
Đ tư xâyy dựng đầy đủ hạ tầngg kỹ thuật làm
l cơ sở nâng
n
cấp côông trình thhành Khu
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
6
MSSSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
nneo đậu kếết hợp Cảnng cá loại hai
h theo quuy hoạch đã
đ được Thhủ tướng cchính phủ
p duyệt. Khi hoàn thành dự áán, cảng sẽẽ cung cấp các dịch vvụ: Neo đậuu trú bão,
phê
v hành khai
vận
k
thác cảng,
c
trung chuyển hảải sản đánhh bắt, cho thuê mặt bbằng kinh
d
doanh
dịchh vụ: cungg cấp nhiênn liệu, nướ
ớc sạch, nư
ước đá, sử
ửa chữa tàuu thuyền.
N
Năng
lực pphục vụ thư
ường xuyênn cho 90 tàuu thuyền/ngày.
I
III.
ĐỊA
A ĐIỂM T
THỰC HIỆ
ỆN
Cửaa Mỹ Á ở hhạ lưu sônng Thoa, sôông Trườngg và sông Trà Câu thhuộc địa phận hành
chính hhuyện Đức Phổ, tỉnh Q
Quảng Ngããi và có vị ttrí như sau:
V độ Bắc:
Vĩ
14°49'533.33"
K
Kinh
độ Đôông:
108°59'550.97"
Cửaa Mỹ Á cáách quốc lộộ 1A khoảng 4,5km và cách thhành phố Q
Quảng Ngããi khoảng
40km, giao
g thông khá thuận lợi cho phhát triển Kinnh tế xã hộội.
Hình
h I-1. Vị tríí dự án
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
7
MSSSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
CHƯƠN
NG II: SỰ
Ự CẦN TH
HIẾT PH
HẢI ĐẦU
U TƯ
I.
CÁC
C TAI NẠN
N TÀU CÁ
Á
Từ năm 1997,, hàng năm
m có ít nhấtt một tàu bbị đắm tại khu vực cử
ửa Mỹ Á hhoặc phía
Năm 2005 ccó 3 tàu bị đđắm cướp đđi sinh mạnng của 11 nngư dân.
biển nggay ngoài cửa sông. N
II.
SỰ
Ự CẦN THIẾ
IẾT PHẢI Đ
ĐẦU TƯ D
DỰ ÁN
Tronng những nnăm gần đây,
đ
ngành thuỷ sản của
c Việt N
Nam phát trriển mạnh m
mẽ và có
những bbước tiến vvượt bậc trrong sản xuuất và xuất khẩu. Đónng góp vào sự phát triiển chung
của ngàành thủy sảản, đội tàu đánh bắt thhủy sản là yếu tố quaan trọng, đảảm bảo khaai thác có
hiệu quuả nguồn lợ
ợi thủy sảnn của quốcc gia. Hiệnn nay, việc bảo đảm aan toàn chho đội tàu
đánh bắắt và tính mạng của ngư dân làà yêu cầu cấp thiết đđặt ra đối vvới ngành thủy sản.
Nhất làà trong nhữ
ững năm gầần đây, tìnhh hình thời tiết diễn biiến phức tạạp, các cơnn bão xuất
hiện vớ
ới sức tàn pphá mạnh vvà tần suấtt cao trong mùa mưa bão. Với chủ
c trương đảm bảo
an toànn cho ngườ
ời và phươnng tiện củaa ngư dân, hạn chế đđến mức thấấp nhất thiiệt hại do
bão lũ gây
g ra, đồnng thời kết hợp với cáác cơ sở dịcch vụ hậu ccần nghề ccá, Bộ NN và PTNT
lập Quyy hoạch cáác khu tránhh trú bão ccho tàu thuuyền nghề cá
c giai đoạn 2015 – 22020, tầm
nhìn 20030 đã được Thủ tướnng Chính phhủ phê duyyệt.
Khuu vực cửa M
Mỹ Á thuộộc địa bàn các xã Phổổ Quang, P
Phổ Vinh vvà Phổ Minnh, huyện
Đức Phhổ là một ttrong những địa điểm
m thuận lợi để xây dự
ựng khu neoo đậu tránhh trú bão.
Cửa Mỹỹ Á (sôngg cửa Mỹ Á
Á) có lợi thế về địa hìnnh, địa mạạo, với bề rrộng của sôông tương
đối lớn, ăn sâu vàào đất liền kkết hợp vớ
ới núi đá nhhô ra tận cử
ửa biển tạo điều kiện xxây dựng
m bảo che cchắn sóng tốt,
t thuận
khu neoo đậu tránhh trú bão cáách cửa sônng khoảng 300m, đảm
lợi cho dịch vụ hậậu cần nghềề cá, sản xuuất và vận cchuyển sảnn phẩm thủủy sản.
Việc xây dựngg khu neo đđậu tránh ttrú bão cửaa Mỹ Á cầnn được ưu tiên hàng đđầu trong
kế hoạcch phát triểển của ngànnh thủy sảnn tỉnh Quảnng Ngãi, làà yêu cầu cấp thiết chho sự phát
triển bềền vững củủa ngành thhuỷ sản củaa tỉnh nói riêng,
r
phù hợp
h với địnnh hướng pphát triển
của ngàành thủy sảản cả nước nói chung..
Xâyy dựng các vũng neo đậu tàu thhuyền trú bão đặc biệt các vũngg trú bão tạại các đảo
ngoài kkhơi là nhu cầu cấp thhiết và cũngg là ưu tiênn trong chiếến lược pháát triển độii tầu đánh
bắt xa bờ
b của ngàành thuỷ sảản và của N
Nhà nước. Việc hình thành các căn cứ neoo đậu tàu
thuyền trú bão là một hướngg đi đúng đắn và hữuu hiệu tronng việc giảm
m thiểu thiiệt hại về
người vvà tài sản do thiên taai gây ra đđối với ngàành thuỷ sảản, kích thhích phát trriển nghề
đánh bắắt xa bờ vàà kết hợp pphát triển kinh
k
tế biểnn với sự ngghiệp bảo vvệ an ninh quốc gia,
bảo vệ chủ quyền kinh tế và lãnh hải trrên biển Đôông.
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
8
MSSSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
H
Hình II-1. T
Tàu thuyền
n neo đậu tại Mỹ Á, tháng 6-2007
1. Hiệện trạng kh
hu vực trướ
ớc khi xây dựng
Trư
ước khi xâyy dựng Giaai đoạn I, kkhu vực cử
ửa Mỹ Á ccó khoảng 270 tàu ccá thường
xuyên ra
r vào và nneo trú tronng vũng neeo đậu do nhân dân ttự xây dựnng rộng chừ
ừng 5Ha,
cao trìnnh đáy là -1,60 đến -1,8m. Phầnn lớn tàu thhuyền neo đậu ở đâyy thuộc cỡ nhỏ dưới
140CV
V, chiều dàii tối đa là 25m, mớnn nước tối đđa đến 2,22m. Hàng nnăm, ít nhấất có một
phươngg tiện gặp ttai nạn ở vùùng của sông này vớii một nửa ssố tại nạn do
d nguyên nhân cửa
sông nàày quá hẹpp và thườngg xuyên bị bồi lấp làm
m tàu mắc cạn hoặc vva vào đá ngầm
n
khi
sóng lớ
ớn.
Vàoo mùa khô,, cửa Mỹ Á bị bồi lấpp bởi các đđụn cát dịcch chuyển ttheo dòng chảy ven
bờ tronng khi lưu llượng và lư
ưu tốc dòngg chảy sông Thoa và sông Trà Câu
C qua cử
ửa rất nhỏ
không thể
t đẩy được lượng ccát tích tụ. C
Các đụn cáát này ngàyy càng tích tụ lớn và phát
p triển
về phíaa Nam thu hẹp cửa sôông. Đây làà nguyên nnhân làm giiảm khả năăng thoát lũũ của cửa
Mỹ Á, gây lụt lội cho khu vực
v bên trong cửa sônng. Trong lũ
l với tần ssuất 10%, llưu lượng
m3/s. Đỉnhh lũ có thểể đạt đến +
+5,00m nếếu cửa sôngg vẫn bị bbồi lấp tự
đạt từ 9900-2000m
nhiên nnhư vậy, troong trường hợp này, lưu
l tốc của dòng lũ cóó thể vượt qquá 5,0m/ss.
Chấất lượng nư
ước sông T
Thoa rất thấấp, đặc biệệt vào mùa khô, việc cửa sông bbì bồi lấp
kín là nnguyên nhâân của hiện tượng nàyy.
Việc cửa Mỹ Á bị bồi lấpp vào mùa khô là do ccác nguyênn nhân sau:
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
9
MSSSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
− S
Sự dịch chhuyển của cát biển doo dòng chảảy ven bờ hàng năm
m với khối lượng rất
l
lớn.
Theo N
Nghiên cứuu của Keyllogg Brownn & Root P
Pty Ltd kếtt hợp với Viện
V
khoa
h thủy lợ
học
ợi thực hiệnn năm 20066 thì:
+ Hàng nnăm lượng ccát dịch chhuyển ven bbờ từ hướnng Bắc là 300.000m3 (Mùa gió
Đông B
Bắc).
+ Lượng cát dịch chhuyển ven bbờ từ hướnng Nam là 2200.000m3 (Mùa gió Nam).
N
3
+ Khối lư
ượng dịch cchuyển hànng năm từ hhướng Bắc xuống là 1100.000m .
− Lưu
L lượngg và lưu tốcc sông Thooa, sông Trrà Câu đổ ra biển rấtt nhỏ vào mùa
m khô,
k
không
đủ đđể thông dòòng chảy.
Tronng đó, nguuyên nhân ccơ bản là nnguồn cát dịch
d
chuyểển ven bờ ccần được ggiải quyết
triệt để bằng biện pháp kỹ thhuật như nạạo vét cát hhàng năm hhoặc xây dự
ựng các conn đê chắn
d
đê chhắn cát kết hợp với chhắn sóng là phương ánn hợp lý chhỉ cần tiến
cát, tronng đó xây dựng
hành xâây dựng mộột lần, khônng phải thự
ực hiện hànng năm như
ư đối với viiệc nạo vétt.
Khuu vực vũngg neo đậu ttuy được xây
x dựng đê
đ chắn cátt bằng đất đắp, nhưnng đê quá
ngắn nêên không tthể ngăn cảản hoàn toààn hiện tượ
ợng bồi lắnng do vận chuyển bùnn đất của
sông Thhoa và sônng Trà Câu. Hiện tại, cao trình đđáy chỉ đạt -1,50 đến--1,8m và kkhó có thể
nạo vétt sâu thêm vvà hàng năăm vẫn tốn hàng tỷ đồồng để duy tu, nạo vétt cát, và giaa cố đê.
Như
ư vậy, để đđảm bảo xâây dựng mộột Khu neoo đậu tránhh trú bão ann toàn ở cử
ửa Mỹ Á,
cần giảải quyết cácc vấn đề chhính như sauu:
C
luồngg cát dịch cchuyển venn bờ bồi lấấp từ hai hư
ướng Bắc vvà Nam để đảm bảo
− Chắn
t
thông
cửa Mỹ Á, tạo điều kiện cho tàu thuuyền ra vàào bất cửa tthời điểm nnào trong
n
năm.
Qua đđó cửa Mỹỹ Á sẽ luônn được thônng thoáng, tạo khả năăng thoát lũ với lưu
l
lượng
900-- 2000m3/ss.
− Chắn
C
cát vvà phù sa ssông Thoa,, sông Trà Câu thâm nhập vũngg neo đậu đđể có thể
n vét và mở rộng vvũng neo đậậu theo đúnng quy hoạcch.
nạo
− Nạo
N vét vàà mở rộng vũng neo đậu để đảm
m bảo số lượng
l
và cỡ tàu thuyềền có thể
n đậu tráánh trú bãoo theo quy hoạch. Nạạo vét, mở rộng luồngg vào vũngg neo đậu
neo
đ tàu thuyyền ra vào tthường xuyyên và tăngg khả năng thoát lũ.
để
2. Hiệện trạng côông trình G
Giai đoạn I
Dự án Giai đooạn I hoàn thành đưaa vào sử dụụng trong nnăm 2011 có quy môô neo đậu
tránh trrú bão cho 400 tàu thhuyền có công suất đến
đ 400CV
V với các hạạng mục công trình
gồm: Đê
Đ chắn sóóng (Đê Bắắc: dài 4000,7m và Đ
Đê Nam dàài 100m); V
Vũng neo đậu rộng
7,815H
Ha và Luồngg vào (B =
=40m; L = 542,58m) và Đê chắnn cát – ngăăn lũ (Dài 375m)
3
và
Bến cá (Dài 60m)). Các hạngg mục côngg trình đã xxây dựng đđáp ứng đư
ược yêu cầuu neo đậu
an toànn cho tàu thhuyền khi ccó bão đếnn cấp 12. K
Khu vực neeo đậu đảm
m bảo che cchắn sóng
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
10
MSSSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
và gió tối
t đa cho các phương tiện neo đậu trú bãoo. Các cônng trình đê chắn sóng,, chắn cát
đã phátt huy tối đaa hiệu quả ttrọng việc bbảo vệ luồnng vào trướ
ớc tác độngg của sóng và sa bồi
trong thhời gian thự
ực hiện dự án.
H
Hình II-2. T
Tàu thuyền
n neo đậu tại Mỹ Á, tháng 6-2011
Tronng giai đoạạn I, các vấấn đề nêu ttrên đã đượ
ợc giải quyyết một phầần bằng việc đầu tư
các hạnng mục cônng trình xâyy dựng như
ư sau;
− Đê
Đ chắn sóng, chắn cát được xây dựng với hạng mục công trình đê B
Bắc (L =
4
400,7m)
vàà đê Nam ((L = 100m
m). Hai cônng trình đê chắn cát và
v chắn sónng này đã
p
phát
huy táác dụng chhắn luồng ccát dịch chhuyển ven bờ
b và giữ thông cửa Mỹ Á từ
n
năm
2010. Trước khii xây dựng đê, luồng vào tự nhiêên có cao ttrình đáy trrung bình
k
khoảng
-1,,90m, chỗ hẹp nhất lluồng chỉ ccòn khoảngg 25-30m vvào mùa kkhô. Hiện
t cao trìnnh đáy luồng trung bình
tại,
b
đạt khhoảng -3,500m, và bề rrộng luồngg 45-50m.
H
Hiện
tại đêê Bắc và đê
đ Nam chhưa phát huuy tác dụnng chắn sónng tác độnng lên tàu
t
thuyền
tronng khu vựcc luồng vàoo do chưa đủ
đ chiều dài cần thiết của đê.
− Đê
Đ chắn cáát – ngăn lũ được xâyy dựng vớii chiều dài 375m, bảoo vệ và hạnn chế bồi
l
lắng
vũng neo đậu. D
Do chiều ddài đê chưaa đủ nên vẫẫn xảy ra hhiện tượngg bồi lắng
p cửa vũũng neo đậậu tiếp giápp với luồng vào. Từ năăm 2009, đđịa phươngg vẫn phải
phía
t chức nạoo vét khối lượng
tổ
l
bồi llấp này.
− Nạo
N vét vũũng neo đậậu rộng trêên 8Ha, đảm
m bảo choo 400 tàu thhuyền cố ccông suất
đ 400CV
đến
V (Mớn nư
ước 2,7m), nạo vét luồng
l
rộngg 40m, caoo trình đáyy luồng 4
4,00m
giữ cho cửa sông
s
luôn tthông, tuy nhiên chư
ưa không chế
c được hhoàn toàn
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
11
MSSSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
hhiện tượngg bồi lắng lluồng vào. Thực tế, khi
k khảo sáát địa hình tháng 09-22011, kết
q cho thhấy luồng bbị bồi lấp một phần, phần lớn đáy luồngg có cao trìình trung
quả
b
bình
là -3,550m (Bồi llấp dày trunng bình 0,550m). Tuy nhiên, có một đoạn lluồng dài
100m ở gầnn cửa có caao trình đáyy trung bìnnh -2,70m (Bồi
(
lấp dàyy 1,30m).
3. Sự cần
c thiết pphải đầu tư
ư Giai đoạn
n II
Yêuu cầu đầu ttư xây dựnng công trìnnh Cảng neeo trú tàu thuyền
t
và cửa biển Mỹ
M Á cần
đạt đượ
ợc các mục tiêu cụ thểể sau:
− Giảm
G
thiểuu ảnh hưở
ởng do nư
ước lũ sôngg Thoa dââng cao cóó lưu lượnng 900 –
2
2000m3/s
(
(Tần
suất 110%).
− Đảm
Đ
bảo luuồng cửa Mỹ
M Á cho ttàu thuyền có thể ra vvào an toànn trong hầuu hết điều
k thời tiiết.
kiện
− Xây
X dựng vvũng neo đậu
đ an toànn cho tàu thhuyền với ssố lượng từ
ừ 400 đến 5500 chiếc
v công suuất đến 4000CV,
với
− Tiết
T kiệm cchi phí xâyy dựng và duy
d tu, bảo dưỡng cônng trình mộột cách tối ư
ưu.
− Tăng
T
hiệu quả tối đa về lợi ích kkinh tế đạt được nhờ sử dụng thhiết bị, nhânn công và
n
nguyên
vậtt liệu tại chhỗ.
− Rút
R ngắn thhời gian thi công côngg trình.
− Cải
C tạo môôi trường sốống.
− Cải
C thiện đđiều kiện sốống và pháát triển kinhh tế đối với nhân dânn khu vực ccửa Mỹ Á
v các xã lâân cận.
và
K
Kết quả xem
m xét, đánhh giá các m
mục tiêu đãã đạt đượcc trong giaii đoạn I vàà yêu cầu
tiếp tụcc hoàn thiệện đầu tư đđể đáp ứngg mục tiêuu trong giaii đoạn II được
đ
thể hhiện trong
Bảng III-1. Việc đđầu tư mở rộng côngg trình tronng giai đoạnn II là cầnn thiết bởi ccác lý do
như sauu:
− Số
S lượng tàu
t thuyền neo đậu đạạt 400 chiếếc với côngg suất tối đđa 400CV chưa đáp
ứ đủ nhuu cầu tránhh bão cho các phươnng tiện đánnh bắt hoạtt động trênn khu vực
ứng
n trườngg lân cận tỉỉnh Quảng Ngãi. Ngooài việc đápp ứng yêu cầu neo trúú cho tàu
ngư
t
thuyền
củaa địa phươnng, khu neoo trú tàu thuuyền cửa Mỹ
M Á còn phải
p đón nhhận nhiều
t thuyền của các tỉnnh bạn.
tàu
− Các
C công trình
t
chắn ssóng, chắn cát chưa đđạt được quuy mô cần thiết để đảảm bảo an
t
toàn
cho tààu thuyền qua lại trêên luồng trong suốt thời gian khai thác của công
t
trình.
Chiều dài tuyếnn đê chắn ssóng, chắn cát cần được xây dựnng hoàn chỉnh nhằm
c chắn hoàn
che
h
toàn kkhu vực luồồng vào đểể đảm bảo cchiều cao ssóng nhiễuu xạ trong
k vực vũũng neo đậu đạt dướ
khu
ới 0,3m troong điều kkiện khai thhác bình thhường và
d
dưới
0,6m trong điềuu kiện đảm bảo an toààn cho tàu kkhi có bão.. Báo cáo kkinh tế kỹ
t
thuật
cửa M
Mỹ Á do K
KBR Pty Lttd. thực hiệện tháng 122/2006 và Báo cáo D
Dự án đầu
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
12
MSSSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
ttư xây dựnng công trìnnh ‘Cảng nneo trú tàu thuyền và cửa biển M
Mỹ Á” do Viện xây
d
dựng
công trình biển lập tháng 110/2007, chho thấy, đểể bảo vệ an toàn cho ccửa Mỹ Á
v bể cảngg, chiều dài đê chắn sóóng, chắn cát
và
c phải đạtt được chiềều dài lên đến
đ 600m
(
(Đối
với đêê Bắc) và 2200m (Đối với đê Nam
m). Tuy nhhiên, do điềều kiện kinh phí đầu
t một số công trìnhh chủ đạo như
tư,
n tuyến đđê chắn sóóng được thhiết kế và xxây dựng
c giai đooạn I mới đđạt được chhiều dài 4000,7m (đê B
cho
Bắc) và 100m (Đê Nam
m).
− Đê
Đ chắn cáát – ngăn lũũ được xâyy dựng tronng giai đoạạn I có chiềều dài 375m
m, để bảo
đ
đảm
mở rộộng và chee chắn hoààn toàn vũnng neo đậuu trước ảnhh hưởng saa bồi của
s
sông
Thoaa và sông T
Trà Câu, tăăng số lượnng tàu thuyyền neo đậậu lên tối tthiểu 450
p
phương
tiệện.
− Khu
K điều hhành đã đư
ược san lấpp mặt bằng ở giai đoạạn I cần phhải được hooàn chỉnh
c sở hạ tầầng và xây dựng các công trình thiết yếu: Nhà điều hành, Nhà tránh trú
cơ
b Nhà tiiếp nhận vàà phân loạii hải sản, trrạm biến ápp, trạm cunng cấp nướcc sạch tạo
bão,
t
tiền
đề pháát triển dự án thành m
một cảng ccá hoàn chhỉnh, đảm bbảo an toànn cho tàu
t
thuyền
tránnh bão.
Vì vvậy, việc đầầu tư giai đđoạn II – dự
ự án Cảng neo
n trú tàuu thuyền và cửa biển M
Mỹ Á xây
dựng m
mở rộng cácc hạng mụcc công trìnnh chắn sónng, chắn cáát và chốngg lũ cần đư
ược đặt ra
để đảm
m bảo mục tiêu bảo vệệ an toàn cho
c người vvà phươngg tiện đánh bắt hải sản của địa
phươngg và các tỉnnh lân cận về neo đậuu trú bão. N
Ngoài ra, vviệc đầu tư các công ttrình điều
hành Khu
K neo đậuu trú bão, công trình hạ tầng cơ
ơ sở (Giao thông nộii bộ, điện, cấp thoát
nước, xxử lý nước thải...), lààm cơ sở xây dựng cảảng cá kết hợp khu nneo đậu trúú bão phù
hợp vớii quy hoạchh đã được Thủ
T tướng Chính phủủ phê duyệtt.
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
13
MSSSV :495053-- LỚP 53CB11
T
TRƯỜNG
ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰNG
VIỆN XÂY DỰN
NG CÔNG TRÌNH BIỂN
B
THIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌN
NH ĐÊ CHẮN SÓNG
G CẢNG NEO ĐẬU
U VÀ
CỬA BIỂN MỸ
Ỹ Á – GIAI ĐOẠN II
I
B
Bảng
II-1. Kếtt quả đánh giá
á mức độ đáp ứng mục tiêu
u đầu tư đối vớ
ới Giai đoạn I và xác định mức
m độ Giai đoạn
đ
II
TT
1
Mức độ đáp ứng
Mục tiêu/Tiêêu chí đánh giá
Ghi chú
Giảm thiểu ảnh
h hưởng do nướ
ớc lũ sông Thoa dâng cao.
2
Đảm bảo luồng
g cửa Mỹ Á cho
o tàu thuyền có thể ra vào an
toàn trong hầu
u hết điều kiện th
hời tiết.
3
Xây dựng vũn
ng neo đậu an toààn cho tàu thuyềền.
4
Tiết kiệm chi phí
p xây dựng vàà duy tu, bảo dư
ưỡng công trình
một cách tối ưu.
ư
Tăng hiệu quảả tối đa về lợi ích
h kinh tế đạt đượ
ợc nhờ sử dụng
thiết bị, nhân công
c
và nguyên vật liệu tại chỗ.
6
Thời gian thi công
c
công trình
7
Cải tạo môi trư
ường sống
8
Cải thiện điều kiện sống và ph
hát triển kinh tế địa phương
SVTH:
S
NGUYỄN
N HỒNG HÀ
14
Giai đoạn
n II
Đạt
Tăng cườ
ờng
Còn hạn chhế
Đạt
GĐ I: Còn
n hạn chế do vướnng đá ngầm,
luồng bị bồi lắng lại do đê chắn cát chưa
d chưa phát huyy tác dụng.
đủ chiều dài,
GĐ II: Sẽ kéo dài đê Bắc, đê
đ Nam
Đạt
Tăng cườ
ờng
GĐ II: Sẽ bổ sung thêm 9 vvị trí neo, kéo
dài đê chắ
ắn cát – ngăn lũ.
Đạt
5
C
CBHD:
KS ĐỖ BÌNH
B
GIANG
Giai đoạn I
Đạt
Đạt
02 năm
02 năm
m
Đạt
Cải thiện hơn
h
Đạt yêu cầu
u
Phát triển
thêm
Sử dụng vậ
ật liệu cát tại chỗỗ, nhiều khối
lượng thi công
c
bằng thủ cô
ông và thiết bị
đơn giản có
c thể huy động th
hiết bị và nhân
công tại ch
hỗ.
ổ sung xử lý nước thải.
GĐ II: Bổ
Phát triển thành cảng cá hooàn chính
trong tươn
ng lai
M
MSSV
:495053- LỚP
L
53CB1
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
CHƯƠN
ƠNG III: Đ
ĐẶC ĐIỂ
ỂM TỰ N
NHIÊN KH
HU VỰC X
XÂY DỰN
ỰNG
I.
ĐẶC
C ĐIỂM K
KHÍ TƯỢN
NG
1. Chếế độ gió
Để đđánh giá chhế độ gió ttại khu vựcc dự án, đơ
ơn vị tư vấnn đã tiến hàành thu thậập số liệu
gió quaan trắc tại trạm
t
khí tư
ượng Quảnng Ngãi troong thời kỳỳ 1976 - 20001. Nhìn cchung, số
liệu tổnng hợp nhiều năm chho thấy thờii gian lặngg gió trong năm chiếm
m gần 50%
%, cấp tốc
độ gió từ
t 1 - 4m/ss chiếm 45,,6%, cấp tốốc độ gió 5 - 9m/s chiiếm 4,6%, ccòn vận tốcc gió trên
10 m/s chủ yếu xuuất hiện troong bão.
− G
Gió có hướ
ớng Bắc vàà Tây - Bắắc thịnh hànnh vào cácc tháng 01, tháng 10, tháng 11
v tháng 122.
và
− G
Gió hướngg Đông và Đông Nam
m thịnh hànnh vào cácc tháng từ tháng 03 đđến tháng
0
08.
− C
Các tháng 02 và tháng 09 là thờ
ời kỳ chuyểển tiếp giữaa các mùa gió
g nên gióó có nhiều
h
hướng
tản mạn.
− T
Tốc độ gióó lớn nhất trong nhiềuu năm quaan trắc đượ
ợc là 28m/ss theo hướnng Đông,
Đ
Đông
- Bắcc xuất hiệnn vào ngày 22/10/19966.
− Số
S liệu gióó tổng hợp nnhiều năm
Gió tại cửa M
Mỹ Á nhìn cchung mạnnh hơn so vvới tại thànnh phố Quảảng Ngãi do
d vị trí ở
bờ biểnn. Gió ngooài khơi biểển Đông sẽ mạnh hơ
ơn trong thhành phố Q
Quảng Ngããi khoảng
25%.
2. Tình
h hình giôông bão
Quảảng Ngãi làà khu vực chịu
c
nhiều ảnh hưởngg của giôngg bão, có năăm tới 4 - 5 cơn bão
ảnh hưở
ởng trực tiiếp đến Quuảng Ngãi như
n các năăm 1984 vàà 1990. Sốố lượng cácc cơn bão
đổ bộ vvào miền Trung trong những năm
m gần đây có xu hướnng tăng lênn rõ rệt.
Gió cực hạn tại Mỹ Á được xácc định trênn cơ sở T
Tiêu chuẩnn Việt Nam
m TCVN
2737:19995. Mỹ Á thuộc vùnng III. Tốc độ gió lớnn nhất trongg bão đo đđược tại trạm Quảng
Ngãi làà 42m/s vớ
ới khí áp thấp
t
nhất đđo được làà 978mb (C
Cơn bão sốố 14 AGN
NES ngày
07/11/11984). Tốc độ gió tại thời điểm trên ở Mỹ Á có khả nnăng cao hhơn. Trong thời gian
từ năm
m 1975 đến 2001, có ttổng số 38 cơn bão đđổ bộ vào Q
Quảng Ngããi với tần ssuất hàng
năm khhoảng 1,5 ccơn bão.
Tronng vòng năăm năm trở
ở lại đây, ssố lượng vvà cường độộ các cơn bbão ngày ccàng tăng
do ảnh hưởng củaa biến đổi khí hậu toààn cầu. Năăm 2009, bão
b số 9 (K
Ketsana) vớ
ới sức gió
b mạnh nnhất lên tớii 165km/h (45,8m/s) – lớn hơn bão Agnes (1984), và
v đã ảnh
trong bão
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
15
MS
SSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
hưởng trực tiếp đđến Quảng Ngãi, gâyy ra nhiều thiệt hại trrong đó làm
m hư hại m
một phần
mục công trìình đê Bắc và đê Nam
m – dự án “Cảng
“
neo trú tàu thuyyền và cửaa biển Mỹ
hạng m
Á – Giaai đoạn I” đđang trongg quá trình thi công. T
Trong năm 2011, theoo Trung tâm
m Dự báo
Khí tượ
ợng thủy văăn trung ươ
ơng, đã và sẽ có ít nhhất 5 đến 6 cơn bão m
mạnh ảnh hư
ưởng trực
tiếp đếnn Việt Nam
m. Khu vựcc miền Trunng sẽ phải gánh
g
chịu ttừ 2 đến 3 ccơn bão mạạnh.
Bảng III-11. Các cơn bão ảnh hưởng
h
đến Quảng Ngãi từ năm 1964 – 20009
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
29/09/20099
Kesana (Bão
(
số 9)
Cấp 12 ((118-133km//h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
11/08/20066
Chebi
Cấp 13 ((>133km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
25/09/20066
Xangsan
ne
Cấp 13 ((>133km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
23/09/20066
ATNĐ
Cấp 8 (662-74km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
10/06/20055
ATNĐ
Cấp 7 (550-61km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
16/06/20044
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
12/05/2001
KAJIKI (Số 9)
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
20/08/20000
KAEMI (Số 2)
Cấp 7 (550-61km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
29/05/20000
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
20/10/19977
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
21/09/19977
FRITZ ((Số 4)
Cấp 7 (550-61km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
26/10/19955
ZACK (Số
( 11)
Cấp 12 ((118-133km//h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
09/05/19899
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
22/05/19899
CECIL ((Số 2)
Cấp 10 ((89-102km/hh)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
09/03/19877
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
17/10/19866
GEORG
GIA (Số 8)
Cấp 8 (662-74km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
10/06/19866
DOM (S
Số 6)
Cấp 7 (550-61km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
10/12/19855
CECIL ((Số 8)
Cấp 12 ((118-133km//h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
14/09/19855
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
09/09/19855
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
11/02/19844
AGNES
S (Số 10)
Cấp 12 ((118-133km//h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
23/09/19844
LYN (Số
ố 7)
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
29/07/19844
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
06/07/19844
VERNO
ON (Số 1)
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
24/06/19833
SARAH
H (Số 1)
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
09/04/19822
HOPE (S
Số 7)
Cấp 9 (775-88km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
19/09/19799
NANCY
Y (Số 7)
Cấp 8 (662-74km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
18/09/19788
ATNĐ
Cấp 7 (550-61km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
08/09/19788
BONNIE
E (Số 4)
Cấp 8 (662-74km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
09/07/19755
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
16
MS
SSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
11/01/19744
FAYE (S
Số 2)
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
13/08/19744
NONAM
ME (Số 5)
Cấp 9 (775-88km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
10/07/19733
PATSY (Số 11)
Cấp 7 (550-61km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
09/10/19722
FLOSSIIE (Số 6)
Cấp 11(1
103-117 km//h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
31/08/19722
ELSIE (Số
( 5)
Cấp 11(1
103-117 km//h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
06/01/19722
MAMIE
E (Số 1)
Cấp 9 (775-88km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
19/10/1971
HESTER
R (Số 14)
Cấp 12 ((118-133km//h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
31/08/19688
BESS (S
Số 6)
Cấp 9 (775-88km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
26/08/19655
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
20/10/19644
GEORG
GIA (Số 12)
Cấp 8 (662-74km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
23/09/19644
ANITA (Số 8)
Cấp 8 (662-74km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
14/09/19644
ATNĐ 4
Cấp 7 (550-61km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
13/09/19644
TILDA (Số 7)
Cấp 11(1
103-117 km//h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
09/12/19622
BABS (S
Số 4)
Cấp 8 (662-74km/h)
Quảảng Trị - Quảảng Ngãi
10/07/1961
WILDA
A (Số 10)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
22/11/20077
Hagibis
Cấp 12 ((118-133km//h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
29/10/20077
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
08/02/20077
ATNĐ
Cấp 8 (662-74km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
26/10/20066
Cimaron
n
Cấp 13 ((>133km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
09/11/20055
ATNĐ
Cấp 8 (662-74km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
06/09/20044
CHANT
THU (Số 2)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/07/2001
LINGLIING (Số 10)
Cấp 11(1
103-117 km//h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
14/12/19999
NONAM
ME (Số 10)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/04/19999
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
12/09/19988
FAITH ((Số 8)
Cấp 6 (339-49km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
23/11/19988
ELVIS ((Số 6)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
17/11/19988
DAWN (Số 5)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/01/19966
ATNĐ
Cấp 6 (339-49km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
24/10/19955
YVETTE (Số 10)
Cấp 10 ((89-102km/hh)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
17/10/19944
TERRES
SA (Số 9)
Cấp 6 (339-49km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
12/02/19933
LOLA (Số 11)
Cấp 10 ((89-102km/hh)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
19/11/19933
KYLE (Số 10)
Cấp 13 ((>133km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
18/10/19922
COLLEE
EN (Số 7)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
15/10/19922
ANGEL
LA (Số 6)
Cấp 8 (662-74km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/10/19900
NELL (S
Số 3)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
16/10/19900
LOLA (Số 8)
Cấp 6 (339-49km/h)
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
17
MS
SSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
10/01/19900
IRA (Sốố 7)
Cấp 6 (339-49km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
10/07/19888
NONAM
ME (Số 7)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
14/11/19877
MAURY
Y (Số 6)
Cấp 6 (339-49km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/06/19866
HERBERT (Số 9)
Cấp 6 (339-49km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
20/11/19855
GORDO
ON (Số 11)
Cấp 8 (662-74km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
23/10/19844
WERRE
EN (Số 9)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
10/11/19844
SUSAN (Số 8)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
15/10/19833
KIM (Sốố 10)
Cấp 9 (775-88km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
10/06/19833
HERBERT (Số 8)
Cấp 8 (662-74km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
17/03/19822
MAMIE
E (Số 1)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
10/12/1981
FABIAN
N (Số 7)
Cấp 9 (775-88km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
29/10/19800
CARY ((Số 7)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
10/04/19799
SARAH
H (Số 8)
Cấp 8 (662-74km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
31/10/19788
NONAM
ME (Số 10)
Cấp 8 (662-74km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
28/06/19788
SHIRLE
EY (Số 2)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/02/19755
HELLEN
N (Số 7)
Cấp 8 (662-74km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
13/11/19744
HESTER
R (Số 14)
Cấp 6 (339-49km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/09/19733
SARAH
H (Số 13)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
10/04/19733
OPAL (S
Số 10)
Cấp 8 (662-74km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
12/04/19722
THERESE (Số 10)
Cấp 10 ((89-102km/hh)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
23/04/1971
WANDA
A (Số 1)
Cấp 9 (775-88km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
26/10/19700
LOUSIE
E (Số 6)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
18/10/19700
KATE (Số 5)
Cấp 9 (775-88km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
15/11/19688
MAMIE
E (Số 9)
Cấp 10 ((89-102km/hh)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/07/19677
FREDA (Số 10)
Cấp 9 (775-88km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/12/19644
KATE (Số 15)
Cấp 7 (550-61km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/06/19644
JOAN (S
Số 14)
Cấp 8 (662-74km/h)
Bìnnh Định - Ninnh Thuận
11/01/19644
IRIS (Sốố 13)
Cấp 8 (662-74km/h)
Bảảng III-2. V
Vận tốc gióó theo chu kỳ lặp vùn
ng Quảng N
Ngãi
Chhu kỳ lặp năăm (P%)
5 (P20%)
10 (P10%
%)
20 (P5%
%)
30 (P
P3%)
50 ((P2%)
Vận tốc gióó (m/s)
28
33
37
400
444
T
Theo
Tiêu chuẩn Việtt Nam (TCV
VN 4088 – 85, trang 42/208)
4
về số liệu khí hậu dùng
trong thhiết kế xây dựng, gió ttính toán thhiết kế đặc ttrưng tại vùùng Quảng Ngãi đượcc thống kê
trong bảảng IV – 1.
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
18
MS
SSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
3. Nhiiệt độ khôn
ng khí
Số lliệu thống kkê nhiều năăm (20 năm
m) cho thấy nhiệt độ tru
rung bình thháng tại vùnng Quảng
Ngãi khhông thay đđổi lớn. Nhiiệt độ trungg bình thángg lớn nhất vvào tháng 006 ở mức 288,8oC còn
nhiệt độộ trung bìnnh tháng thhấp nhất vàào tháng 01 là 21,5oC
C. Nhiệt độộ trung bìnnh năm là
25,6oC.
− Nhiệt
N
độ caao nhất quann trắc đượcc là 40,5oC vào
v ngày 055/06/1983.
− Nhiệt
N
độ thhấp nhất quaan trắc được là 12,4oC vào ngày 330/01/1993.
Bảng III-3.
I
Đặc ttrưng nhiệệt độ khôngg khí trạm Quảng Nggãi (t oC)
Thángg
I
III
III
IV
V
VI
VIII
VIII
IIX
X
XI
XII
Năm
TTB
21,5
22,,5
24,2
2
26,5
28,3
28,8
28,66
28,5
277,1
25,6
23,8
21,9
25,6
Tmax
32,5
35,,3
35,2
3
38,7
39,5
40,5
38,11
38,7
377,6
34,5
32,4
30,2
40,5
Tmin
12,4
14,,1
13,4
1
18,6
21,4
22,4
22,44
21,4
211,7
17,1
16,4
13,8
12,4
4. Độ ẩm không khí
Số lliệu tổng hợ
ợp nhiều năăm (20 năm)) :
− Độ
Đ ẩm tươnng đối trungg bình nhiềuu năm:
884%
− Độ
Đ ẩm tươnng đối thấp nhất:
337%
− Độ
Đ ẩm tươnng đối cao nnhất:
1100%
− Độ
Đ ẩm tuyệệt đối trung bình nhiềuu năm:
288,0mb
− Độ
Đ ẩm tuyệệt đối lớn nhhất:
337,4mb
− Độ
Đ ẩm tuyệt đối nhỏ nhhất:
12,9mb
5. Sươ
ơng mù và tầm nhìn xxa
Theo số liệu tổổng hợp nhiều năm (200 năm):
− T
Trong năm có khoảngg 25 ngày cóó sương mùù và 40 ngàày mù trời thhường xuấtt hiện vào
c tháng m
các
mùa lạnh (T
Tháng 02, thháng 03, thááng 04).
− T
Trong năm có khoảngg 345 ngày có
c tầm nhìnn xa trên 100km, có khooảng 17 ngàày có tầm
n
nhìn
từ 1 - 10km và ccó khoảng 3 ngày tầm
m nhìn dướii 1km. Tronng các thánng 05, 06,
0 08 tầm nhìn trên 10km.
07,
6. Chếế độ mưa
Theo số liệu tổổng hợp nhiều năm (200 năm):
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
19
MS
SSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
− B
Bình quân hhàng năm ccó 157 ngàyy có mưa, ccác tháng 10, 11 và 122 có nhiều ngày
n
mưa
n trong nnăm, bình quân
nhất
q
nhiều năm của cáác tháng nàyy có tới 21 - 22 ngày có
c mưa.
− Các
C tháng 003 và 04 là các tháng ccó ít ngày m
mưa nhất, chhỉ có 06 nggày có mưa.
− Lượng
L
mưaa ngày lớn nnhất đo đượ
ợc là 429,2m
mm vào ngàày 19/11/19987.
− L
Lượng mưaa trung bìnhh nhiều năm
m là 2.171,5mm, riêngg năm 19811 có lượng mưa năm
l tới 3.0552,0mm là năm
lên
n có lượnng mưa lớnn nhất trongg 20 năm cóó số liệu.
− L
Lượng mưaa tháng, truung bình năăm và số nggày có mưaa được thốnng kê trong các bảng
I - 4.
IV
m tháng và bình qu
uân năm trrạm Quảngg Ngãi (mm
m)
Bảng III-44. Lượng mưa
Thááng
Năăm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
X
XI
XII
Năm
19977
39,8
338,1
47,1
0,8
1,5
4,9
88,4
191
4422
597
4439
82,9
1972
19978
512
220,3
7,2
38
189
16,3
104
152
5133
331
3324
178
2385
19979
55,1
221,4
5,7
8,9
381
360
78,6
267
88,55
537
4
48,6
136
2369
19980
64,1
225,3
14,9
25,3
15,8
57,9
71,3
104
3644
1003
5597
167
2510
19981
109
114,4
4,4
8,2
92,1
202
30,2
87,4
2822
1128
718
378
3052
19982
119
5,9
9,8
76,7
27,4
137
46,2
104
3222
200
186
140
1374
19983
61,3
1,5
4,6
2,4
19
172
13,1
63,9
4088
871
5536
193
2045
19984
68,3
332,4
4,4
33,4
33,9
107
26,9
181
1800
364
785
386
2175
19985
85,9
2,5
17,6
27,5
162
249
40,2
55,8
3611
443
1178
209
2831
19986
51
102
19,1
4,4
379
28,4
53,8
192
1022
936
173
550
2591
19987
29,5
338,7
10,6
28,9
0,7
150
169
124
2611
185
12207
120
2324
19988
90,9
71,5
4,9
37,7
50,7
98,5
8,6
16,8
3499
449
2214
162
1553
19989
102
115,7
145
3,3
313
64,7
207
195
19866
150
154
144
1701
19990
93,5
221,5
25,6
14,7
50,8
120
74,7
105
1644
721
4475
195
2051
19991
56,6
662,1
22,9
122
4,7
47,1
67,5
192
1955
628
110
179
1892
19992
18,5
7,6
0,2
0,6
25,8
195
63,4
142
2088
1075
4420
93,6
2419
19993
20
111,9
24,8
39,2
45,3
13,6
24,3
26,1
1988
559
611
316
1889
19994
53,4
336,8
102
0,6
24,2
169
83,9
87,9
5200
550
165
170
1962
19995
49,4
884,7
57,8
1
66,8
51
31,8
6,1
3966
1186
634
207
2773
19996
95,4
107
18
16
238
76,3
21,3
25,9
56,88
744
14423
245
3067
19997
122
224,5
5,5
33,7
47,2
5,9
214
172
7888
320
2212
212
2155
19998
152
5,7
35,8
4
102
1,4
27,6
37,3
5399
903
13359
650
3816
19999
243
669,5
115
324
112
49,5
78,5
38,8
2177
731
773
1198
3948
19976
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
20
MS
SSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
Thááng
Năăm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
20000
280
229,3
16,7
52,5
143
113
212
569
20001
64
32
116
10
201
111
38
20002
63
64
10
9
103
7
20003
15
14
41
20
60
20004
119
2
25
8
20005
12
34
84
20006
125
54
20007
197
108
T.B
B
II.
IX
X
X
XI
XII
Năm
799
965
5522
442
3422
213
1422
884
2291
483
2585
50
285
2899
326
600
257
2063
9
62
184
5144
1133
4409
180
2641
107
285
45
200
3433
434
4481
173
2222
3
1
120
85
149
2899
970
732
668
3147
2
13
69
5
121
233
3311
276
2211
273
1723
1
102
48
132
48
41
244
1077
797
13328
78
3123
333,9
42
32,7
103
98,5
73,4
150
2899
658
5571
285
2443
ĐẶC
C ĐIỂM T
THỦY HẢII VĂN
1. Thủ
ủy triều
Thủủy triều tại cửa Mỹ Á có biên đđộ nhỏ, chế đọ triều hỗn hợp với
v phần lớ
ớn là nhật
triều. C
Chế độ triềuu ở Mỹ Á tương đốii giống vớii Tam Quaan – Bình Đ
Định cách 60km về
phía naam. Các thôông số mựcc nước triềuu thể hiện nnhư sau:
− Mực
M nước triều lớn nnhất
+0,75 m
− Mực
M nước cao có nghhĩa
+0,25 m
− Mực
M nước trung bìnhh
-0,25 m
− Mực
M nước thấp có ngghĩa
-0,55 m
− Mực
M nước thấp nhất
-1,25 m
− Biên
B độ triều trong khhoảng 1,022m
2. Nướ
ớc dâng doo bão
Mựcc nước dânng trong bãão được xáác định trêên cơ sở Tiiêu chuẩn nngành 14 T
TCN1302002. Đ
Đối với khhu vực Quảảng Ngãi, mực nướcc dâng tronng bão là 1,5m. Các mô hình
nước dââng trong bão
b cho thấấy sự suy ggiảm rất nhỏỏ khi nước dâng trongg bão xâm nhập vào
khu vực Mỹ Á doo lối vào nggắn và cửaa sông hẹp (Phụ lục A
A.2. Mô hìnnh nước dââng trong
bão, doo Kellogg Brown
B
&R
Root Pty Ltdd – Australlia thực hiệện năm 20006).
3. Dòn
ng chảy
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
21
MS
SSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
Dọcc theo bờ biển
b
miền Trung
T
hướ
ớng dòng chhủ đạo là hhướng từ B
Bắc xuống Nam trừ
thời kỳỳ gió mùa Tây Nam trong mùaa hè dòng ccó hướng ngược lại. Tốc độ dòòng chảy
không llớn, tối đa chỉ khoảngg 0,7m/s.
4. Són
ng
a. Són
ng ngoài kh
hơi
Số lliệu sóng thu
t thập bằng vệ tinhh đã ghi nnhận tại 155 độ vĩ Bắc và 109,55 độ kinh
Đông, ccách cửa M
Mỹ Á khoảnng 60km về phía Đônng Bắc1. Sốố liệu sóng thu thập kkhông bao
gồm sóóng trong bbão. Tại vị trí này, 422% số sóngg có chiều cao từ 0,55 đến 1,0m
m, 24% số
sóng cóó chiều caoo từ 1,0 đếnn 1,5m. Mùùa biển bấtt lợi nhất trrong gió m
mùa Đông B
Bắc trong
khoảngg thời gian từ tháng 01
0 đến thánng 03 hàngg năm, sónng đến từ hhướng Đônng – Bắc.
Chu kỳỳ đỉnh sóngg hầu hết troong khoảngg từ 6 đến 8 giây.
b. Són
ng bão
Sónng bão có tần suất 1/5500 năm (00,2%) có chhiều cao sóóng đáng kể
k đến 16m
m với chu
kỳ 15,55s. Khi lann truyền tớii đê chắn ssóng Mỹ Á
Á, sóng sẽ bắt
b đầu vỡ
ỡ do đi vàoo khu vực
nước nôông. Chiềuu sâu thiết kế của cônng trình giớ
ới hạn chiềều cao sóngg tại vị trí đầu đê là
6,5m vớ
ới chu kỳ 111,0 giây.
I
III.
ĐẶC
C ĐIỂM Đ
ĐỊA HÌNH
H, ĐỊA CHẤ
ẤT CÔNG TRÌNH
Theeo Báo cáoo kết quả kkhảo sát đđịa chất cônng trình do công ty cổ phần T
TVĐT và
DVTC Vinashin llập tháng 008/2008, điềều kiện địaa chất tại khhu vực xâyy dựng tươnng đối tốt
v khảo sát sâu 30m cóó tối đa đếnn 7 lớp đấtt, chủ yếu
để xây dựng côngg trình. Trong phạm vi
là các ccát lớp sét vvà sét pha ccát, có tínhh chất cơ lýý ít biến đổii.
Đơnn vị khảo sát địa chất công trìnhh đã tiến hàành khoan ttại 8 vị trí, kết quả m
mặt cắt địa
chất công trình baao gồm cácc lớp đất nhhư sau:
1. Lớpp 1 – Cát hạạt thô, rác sinh hoạt..
2. Lớpp 2a – Cát hạt
h thô, tru
ung màu vàng, xám vvàng, ghi xám,
x
kết cấấu kém chặặt.
+ Khối lư
ượng riêng (γtn):
+ Hệ số rrỗng (eo):
0,805
+ Góc ngghỉ khi khôô (αK):
1
2,65 g/cm3
32O277’
Phụ lục D. Dữ liệu thuu thập
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
22
MS
SSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
+ Góc ngghỉ khi ướt (αƯ):
+ Áp lựcc tính toán qqui ước (Rqqư):
23O299’
1,20 KG/cm2
3. Lớpp 2b – Cát hạt
h thô, tru
ung màu vàng, xám vvàng, ghi xám,
x
kết cấấu chặt vừaa.
+ Khối lư
ượng riêng (γtn):
2,65 g/cm3
0,805
+ Hệ số rrỗng (eo):
+ Góc ngghỉ khi khôô (αK):
32O399’
+ Góc ngghỉ khi ướt (αƯ):
22O344’
+ Áp lựcc tính toán qqui ước (Rqqư):
1,70 KG/cm2
4. Lớpp 3a – Sét pha nhẹ m
màu xám n
nâu, xám đen, xám ghi, trạngg thái dẻo cchảy đến
chảy
ảy.
+ Độ ẩm tự nhiên (W
W):
24,19 %
+ Khối lư
ượng thể tích (γ):
1,84 g/cm3
+ Khối lư
ượng thể tích khô (γK)):
1,48 g/cm3
+ Khối lư
ượng riêng (γtn):
2,68 g/cm3
+ Hệ số rrỗng (eo):
0,802
+ Độ rỗnng:
55,5 %
+ Độ bãoo hòa:
80,7 %
+ Chỉ số dẻo (Ip):
9,88
+ Độ sệt (Is):
0,87
+ Lực dínnh (C);
0,076 KG/cm2
+ Góc ma sát trong (φ):
7o311’
+ Áp lựcc tính toán qqui ước (Rqqư):
0,56 KG/cm2
5. Lớpp 3b – Sét pha
p nhẹ mààu xám nââu, xám đen
n, trạng th
hái dẻo mềm
m.
+ Độ ẩm tự nhiên (W
W):
24,65 %
+ Khối lư
ượng thể tích (γ):
1,93 g/cm3
+ Khối lư
ượng thể tích khô (γK)):
1,54 g/cm3
+ Khối lư
ượng riêng (γtn):
2,68 g/cm3
+ Hệ số rrỗng (eo):
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
0,732
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
23
MS
SSV :495053-- LỚP 53CB11
TRƯ
ƯỜNG ĐẠI HỌ
ỌC XÂY DỰN
NG
VIỆN
N XÂY DỰNG CÔNG
C
TRÌNH
H BIỂN
THIIẾT KẾ KỸ TH
HUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG C
CẢNG NEO ĐẬ
ẬU VÀ
CỬA BIỂ
ỂN MỸ Á – GIA
AI ĐOẠN II
+ Độ rỗnng:
57,7 %
+ Độ bãoo hòa:
90,1 %
+ Chỉ số dẻo (Ip):
10,10
+ Độ sệt (Is):
0,62
+ Lực dínnh (C);
0,137 KG/cm2
+ Góc ma sát trong (φ):
9o422’
+ Áp lựcc tính toán qqui ước (Rqqư):
1,80 KG/cm2
6. Lớpp 4 – Cát hạạt thô lẫn ssạn, xám vàng
v
nâu, xxám kết cấấu chặt vừaa đến chặt..
+ Khối lư
ượng riêng (γtn):
2,65 g/cm3
+ Góc ngghỉ khi khôô (αK):
32O399’
+ Góc ngghỉ khi ướt (αƯ):
23O455’
+ Áp lựcc tính toán qqui ước (Rqqư):
1,80 KG/cm2
7. Lớpp 5 – Đá grranit màu xxám trắng,, xám xanh
h, nhét cát pha.
8. Lớpp 6 – Đá grranit màu xxám ghi, xxám trắng ccấu tạo khốối, ít nứt nẻ.
+ Độ ẩm bão hòa (W
W):
1,51 %
+ Dung ttrọng bão hhòa (γ):
2,62 g/cm3
+ Dung ttrọng khô ((γK):
2,58 g/cm3
+ Khối lư
ượng riêng (γtn):
2,77 g/cm3
+ Tỷ lệ kkhe hở (e):
0,073
+ Độ khee hở:
7,4 %
+ Độ bãoo hòa:
52,60 %
+ Cườngg độ kháng nén khô:
1154 KG/cm2
+ Cườngg độ kháng nén bão hòòa:
1120 KG/cm2
CBHD: K
KS ĐỖ BÌNH
H GIANG
SVTH: NGU
UYỄN HỒNG
G HÀ
24
MS
SSV :495053-- LỚP 53CB11
- Xem thêm -