Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra các vụ án xâm phạm sở hữu...

Tài liệu Thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra các vụ án xâm phạm sở hữu từ thực tiễn huyện lộc ninh, tỉnh bình phước

.PDF
93
261
72

Mô tả:

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI LÊ VĂN QUANG THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA CÁC VỤ ÁN XÂM PHẠM SỞ HỮU TỪ THỰC TIỄN HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC HÀ NỘI - 2017 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI LÊ VĂN QUANG THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA CÁC VỤ ÁN XÂM PHẠM SỞ HỮU TỪ THỰC TIỄN HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC Chuyên ngành: Luật hình sự và Tố tụng hình sự Mã số : 60.38.01.04 LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. Trần Văn Độ HÀ NỘI - 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi: Lê Văn Quang H v nC o 5-2017) n s Tô x n n đ m đo n đâ l l ệu v m t s s ôn tr n n nt n trun t qu đ n m t ôn tr n l trun t v n o VI C u n n n : Lu t H n s v t t n s l ệu n K t n đ u t đ o tron lu n v n đ n u n l ệu đ n t n â t o K t qu n ôn t r n tô C t n u tron lu n v n ôn tr n o MỤC LỤC MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 Chương 1 : MỘT SỐ V N ĐỀ L LUẬN VỀ THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA VỤ ÁN VỀ CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU ....... 7 1.1. Điều tra vụ n về 1.2. Thự hành u ền h tội h sở h u ..................................................... 7 ng tố tr ng giai n iều tra vụ n hình sự về tội sở h u. .................................................................................................................. 17 1.3. Kh i niệ , ối tư ng, h u ền ng tố tr ng giai vi, nội ung và n iều tra vụ n iể h h năng thự hành sở h u .............................. 20 Chương 2 : THỰC TIỄN THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ TRONG GIAI ĐIỀU TRA ĐỐI VỚI CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC NINH ................................................................................................................................... 33 2.1. Tình hình tội h 2011 ến nă h 2015 ......................................................................................................... 33 2.2. Thự tiễn thự hành u ền nh n sở h u trên ịa àn hu ện Lộ Ninh t nă ng tố tr ng giai n hu ện Lộ Ninh ối với tội h n iều tra a Viện iể s t sở h u ..................................... 35 Chương 3 : DỰ BÁO TÌNH HÌNH VÀ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA ĐỐI VỚI CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC NINH .............................................. 46 3.1. Dự tình hình tr ng giai n iều tra iên uan ến h t ộng thự hành u ền vụ n về tội h ng tố sở h u trên ịa àn hu ện Lộ Ninh, tỉnh Bình Phướ . .......................................................................................... 46 3.2. Gi i h h tăng ường thự hành u ền ng tố tr ng giai n iều tra tội sở h u trên ịa àn hu ện Lộ Ninh, tỉnh Bình Phướ . ......................... 49 KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 71 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 74 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CQĐT : Cơ qu n đ ều tr KSĐT : K ểm s t đ ều tr KSND : K ểm s t n ân ân THQCT :T TTHS :T t n VAHS :V VKS : V ện n qu ền ôn t n n s n s ểm s t DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Số hiệu bảng Tên bảng B n : T n s l n Côn n u ện L n xâm p m sở u Cơ qu n đ ều tr N n đã đ ều tr x lý B n : T n s l n n xâm p m sở ân u ện L N n đã x lý u V ện ểm s t n ân B n 3: T n tr Côn lo t xâm p m sở u Cơ qu n C n s t đ ều n u ện L N n đã đ ều tr x lý B n 4: T n lo t xâm p m sở ân u ện L N n đã x lý B n 5: T n t qu t n qu ền ôn t tron đo n đ ều tr đ vớ v ệ ở t v n ở t n V ện ểm s t n ân ân u ện L N n t n m đ nn m u V ện ểm s t n ân B n 6: T n t qu t n qu ền ôn t tron đ ều tr đ vớ v ệ p n ện p p n n V ện ểm s t n ân ân u ện L N n t n m 2015 B n 7: T n t p m t qu ểm s t t p n n x lý t V ện ểm s t n ân ân Hu ện L 5 đo n ặn đ nn m tn Nn o về MỞ ĐẦU 1. Tính ấ thiết Tron đo n đ ều tr v n ệm v t ơ qu n n n n ệm v đ tra, tru t m v t ớn đ n t n v n s t u n n ệm l tt tr qu n tr n tron đo n đ ều tr đ m n t ở t tt p t v CQĐT pp p n nn x / Đ n về / B u ển n t t m n s đã t m t lệ tru t đ t 98-99 ; B n n (THQCT) v n n đ ều tr tru t n t on p l m o qu tr n đ n n ệm v o đ m v ệ tru tr n u tr po n s ể qu t v n t t m qu t s tl ở t t x lý n pp đn t n n p n ểm n s đ t 96 đ ều tr o o vô t ôn KSĐT) n nt t lệ tr t qu đ t đ x tx N qu t đ n o đ n tu n pđ m; t n tr n BPNC n n n ểm s t đ ều tr t n n mn s t t n qu ền ôn t tron u n n nân v T n n ều m p o t đ n đ ều tr n ôn p m t đ ều n tr “về một số nhiệm vụ trọng tâm của đ n đ ều tr n n x t p p t t s t p m đo n đ ều tr r công tác tư pháp trong thời gian tới”, Côn t u nvệ n qu tr n n ệm n đ ều tr n m l m r s ện n n qu n tr ơn v t p mt ện 08/NQ-TW n n đ n x p m oặ n T Vớ n qu ền ôn t tron p m v tr n s Cơ qu n đ ều tr o t đ n đ ều tr ođ n n n mm n n n m ts n p m T VKS ểm s t VKS) ểm s t đ ều tr o t đ n đ ều tr qu n V ện ot n v u đ ều tr t u t p t t n s đ VKS otn p p u n n qu ền ôn t v (CQĐT) v t a ề tài t n n n mớ t n o tđ n t n n u ; n ều t m p m qu p t m qu ền o u m t nr p n; ơ qu n t n 1 qu ền ôn t n t n t t n un l mr p nđ t p n t t n t n s p ân đ n p lý n t t n ; ơ đ m o qu ền v n v o n n Để t n n t m ện N qu t p ện lý lu n đã đặt r n ều v n đề p o tđ n Đ n về n ện KSĐT n qu tr n đ ều tr vô t t t u xâ mn ođ m t n s n nh tn Bn P lu n v n nl C lu t t t n H n s n m l n t v n xâm p m sở t ễn về đ n t p p tron v qu n tâm n n un n n s S ôn n n t u đo n đ ều tr v n Th h nh u n h H v ện Khoa đ nn m n n ng i n hu ện n xã v t u để o n t ện B p p nân n n s n qu ền ôn t ểm s t n ân ân đã đ o V v đo n o n ểm s t t n o t n ều t 8), Thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp trong giai đoạn điều tra 2 m n s T qu n n n n t u n n n t đo n đ ều tr v V ện ân pp n n qu ền ôn t tron r n n qu ền ôn t tron v n đề lý lu n v t s lu t đn t un p mt h u 3 đặt r t n 5v mớ ôn tr n n o n t p pt n ện B lu t t t n H n s n m về p m v tron su t đ u tr n p n đề t h Tr ớ u u n qu ền ôn t tron u ề tài n s mớ v ệ t v n m n ớ làm lu n v n T u o về t n n ớ p p qu ền V ệt N m XHCN n nh h n o t đ n đ ều tr ; đ v n ân ân p n N n i u n đ p mv n qu n 2. Tình hình nghiên đ ều tr tn p u n lý o m t ng gi i inh Nn p n v v p m p p lu t; ện đ u un n vớ mmn ớ t ễn t Đ l n ớn n n n n t p p tron s u ện L về lý lu n v t nn ôn để l t t t p p xâ H ện n p n t l qu ền đo n đ ều tr v t pn nt o vệ ôn lý t n p m ơn x lý n Xu t p t t n ố t n m l mo nn ện m t t p p VKS tron n n THQCT t o p ơn t n o t nt ơn t t n TS L H u T ể đã đề p qu n đ ểm v lý lu n đo n đ ều tr v v v n n n s tron ểm s t t n n ệm v n r n l n ệm v TS N u ễn H v m n qu ền ôn t v n t vớ n u Côn t n s n n s l t un v n đ n qu n tr n P on ểm s t đ ều tr qu n ệ đo n đ ều tr qu n ệ m t t đo n đ ều tr VKS tron p m v qu ền ôn t v đo n đ ều tr Tron đ l pn ôn t tron u n đ n n o t đ n t p p tron n n đ sở n s un về n qu ền v n xâm p m N n n n m 4) Một số vấn đề về Tăng cường trách nhiệm thực hành quyền công tố, gắn công tố với hoạt động điều tra theo yêu cầu cải cách tư pháp NXB C n tr Qu ; S TS L V n C m “ àn về hệ thống các c quan ti n hành tố tụng và thi hành án trong chi n ư c cải cách tư pháp”, T p công tố H ểm s t s t o / 9; P S TS Tr n V n Đ o H v ện o Một số vấn đề về quyền xã n m 5); TS Tr n Côn P n “Một số vấn đề về chủ trư ng tăng cường trách nhiệm công tố trong giai đoạn điều tra, gắn công tố với hoạt động điều tra theo yêu cầu cải cách tư pháp t p K ểm s t s 3/ ; Ho n N M “nghiên c u và ti p thu c chọn ọc kinh nghiệm cải cách tư pháp của ông h a háp và ộng h a ta ia ph h p với điều kiện cụ thể của iệt Nam Xuân, “ t p K ểm s t s 5/ ;T s L Đ iải pháp gắn công tố với hoạt động điều tra theo yêu cầu cải cách tư pháp”, t p K ểm s t s 8/ ; TS L T Tu t Ho , “Thực trạng và một số ki n ngh nh m tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra, gắn công tố với hoạt động điều tra”, t p K ểm s t s 8/ 4; N u ễn M n H ền “Nâng cao chất ư ng thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra, kiểm sát t án kinh t - ch c vụ”, t p “Nâng cao K ểm s t s xuân ; D ơn V n P n các vụ chất ư ng, hiệu quả công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra các vụ án tham nh ng”, t p T s lu t K ểm s t s xuân s lu t T u H n lu n v n về “Kiểm sát việc ti p nhận, giải quy t tố giác, tin báo về tội phạm từ thực tiễn tỉnh Lạng S n” v nT 3; N u ễn T H v ện KHXH, (2016); Tr n T T uP ơn lu n về “Thực hành quyền công tố đối với các tội âm phạm s c 3 khỏe con người từ thực tiễn tỉnh ình Đ nh”, N T lu n v n T s lu t H v ện KHXH, 6); Tr n T về“Thực hành quyền công tố ở giai đoạn s thẩm theo pháp uật tố tụng hình sự iệt Nam từ thực tiễn tỉnh Tiền H t iang” v ện KHXH 2016). C t n ôn tr n n n s un n u l n qu n đ n mô l n qu n đ n ơ qu n n t t n n n tron t o vệ p p lu t v t xâm p m sở : GS.TS. Võ Khánh Vinh (2004), ình uận khoa học ộ uật tố tụng sự iệt Nam, Nx Côn n n ân ân H N ; S TS V K n V n trình các c quan bảo vệ pháp uật, Nx Côn K n V n (2014), Lu t N o t r n n ều n n qu ền ôn t u về n ều Qu t qu ệt n v u n vớ tr n n đ n o s t tr n n u đ ểm n n n t n n um t v t m v t tr ớ về t í h và nhiệ n n xâm p m sở VKSND u ện L ện tr n ơ sở đ n u l n qu n đ ểm r n 3. Mụ n n Nn n ôn t ện đề t u xã n qu ền ôn t đo n đ ều tr n n u tron lu n v n o ôn tr n n ôn tr n n o n ện iáo S TS V ện n n t u n sâu về THQCT tron n p m Nx l n qu n đ n t ot o tđ n t t ểm s t n ân ân C p mv Tron qu tr n t công t u V ện 5) n n ân ân H N ; n s V ệt N m p n ình vụ nghiên o t p t u qu n n n t n qu ền t ễn về n n t n t ân u 3.1. Mục đích của uận văn Tr n ơ sở n n un n qu ền ôn t tron v n xâm p m sở n v n đề lý lu n v t đo n đ ều tr un r n p p lu t t t n H n s v ôn t tron Bn P đo n đ ều tr v nn p p nân v n ớ 4 n n s n un v đ vớ o n t ện m t s qu đ n o n s tr n đ tl n t n u ện L n qu ền Nn tn 3.2. Nhiệm vụ của uận văn Đề t n n -N un n ôn t tron u đo n đ ều tr Nn đ l mr n n vớ v n v ơ sở p p lý n xâm p m sở nn n đo n đ ều tr v n 4. Đối tư ng và h o pn V ện KSND ut n m n đ nn m 5; đ ; tl n xâm p m sở r n v V ện KSND n qu ền u o n t ện m t s qu đ n p p nân t đo n đ ều tr n xâm p m sở v n u n n ân lu t t t n Hình s v Nn n n n ệm v s u đâ : t ễn THQCT tron - Đề xu t tron n n v n đề lý lu n v - K o s t t u ện L lu n v n B lu t H n s ; B n t u n qu ền ôn t V ện KSND u ện L un vi nghiên u 4.1. Đối tư ng nghiên c u -C n n u về THQCT n un -C qu đ n p p lu t về THQCT; tron đo n đ ều tr v nn riêng; - Ho t đ n THQCT tron VKSND u ện L đo n đ ều tr v n xâm p m sở u Nn 4.2. hạm vi nghiên c u Lu n v n t p trun n đn p p lu t p m sở nt Lu n v n xâm p m sở sun n m đ n n un n lý lu n v t n về THQCT tron u tron p m v p mv t về t ện n n ôn n u ện L t ễn p đo n đ ều tr Nn n qu v tn Bn P n xâm ớ tron 5 ut u qu đ n t n qu ền ôn t tron đ ều tr C ơn XIV BLHS 999 đ 9) 5 v s đ n 5. Phương h uận và phương h Lu n v n đ n u v t ện n n s M Đ n về N C t t p l ệu; p p p ân t ;p tr n ơ sở p n n t ểđ ;p n u p p lu t về t n xâm p m sở L u; đ r n n l :P os tt ơn p p n t ễn; p n u ơn p p t n a uận văn lu n v n l l m s n t n n v n đề lý lu n v n qu ền ôn t tron đo n đ ều tr n p p nân v o tl n xâm p m sở ut n t v n qu ền V ện KSND u ện Nn n u v n p p n l m p on p tron đo n đ ều tr K t qu n tron n u N o p nn C t tron n t pv n un ơn t lu n v lu n v n đ :N u V ện ểm s t n ân ân t n qu ền ôn t u môn T t n n m u tr 3 t t ể n l mt n s l ệu t m :T n về t t ễn t u p p nân v xâm p m sở o tl n xâm p m sở u 6 n qu ền ôn u n qu ền ôn t tron V ện KSND u ện L ov p ơn : un v n đề lý lu n v p p lu t về t ơn 3: đo n đ ều tr n qu ền ôn t u Lu n v n n t ễn Lu n n n t t ễn ôn t n xâm p m sở v t a uận văn n xâm p m sở C n v ot v đo n đ ều tr v C o n xâm p m sở p n mở đ u p n ơn ýn t m lý lu n về t ể p o tron 7. Cơ ấu lu n v n v đo n đ ều tr l ệu t m v tr ơn t p p s ơn p p đo n đ ều tr - K t qu n l Mn ện ơn p p so s n - K t qu n ôn t tron ơn p p lu n l p p – L n n; T t ởn H C 6. Ý nghĩa ý uận và thự tiễn qu đ n u n ớ p p qu ền về ơn p p n ơn p p t nghiên đo n đ ều tr Nn n t n qu ền ôn t tron V ện KSND u ện L Nn Chương 1 NỘI DUNG V N ĐỀ L LUẬN VÀ PHÁP LUẬT VỀ THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ TRONG GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA VỤ ÁN VỀ CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU 1.1. Điều tra vụ n về h i niệ tội i h h sở h u i h h u 1.1.1.1.Khái niệm B lu t H n s n m 999 s p m sở ut p m sở uđ on t C tr đo t t Đ l t :T 38) t l ôn n đ o n m đo t t t s n Đ ều 4 ) t o oặ u qu n t xâm o xã ện m t tr m m t t s m đo t n tr p p s n Đ ều 43) t n ớ s n p t s n Đ ều n t n n ệm n t s nN n m ớp s n Đ ều 4 ) t m tr n đ n t v otn t ut n n xâm p m sở m m: đ p mt ) t Đ ều 33 đ n Đ ều 4 BLHS) v )n Đ ều 43 đ n Đ ều 45 BLHS) Đ vớ n đặ đ ểm un đo t o m8t đo t m t Đ ều 44) t D l lo o m m n v p mt u vô ý t t o t m t n n m m đ đ t l m ôn t m t t l t t v o tn t m tn t m 4 ) n o t đ n l nt t l ôn m t ể n s đ t Đ ều 33 đ n Đ ều 4 ) v n Đ ều 4 t l m ýl m t B lu t H n s qu đ n s n Đ ều 35) t p pt xâm m tr n đ n t s n Đ ều 45) C n n ểm t lu t đ n t uđ s n Đ ều 39) t tr n n v n u m đo t t s n Đ ều 37) t m â t ệt n s n Đ ều 33) t n đo t t s n Đ ều 4 ) t n ệm â 9 qu đ n n s v đ t đ tu ớp t t tr l n đ n qu n ệ sở s n Đ ều 34) t Đ ều 36) t ơn n n ệm ý oặ vô ý xâm [ 33, tr. 6 sun n m ơn XIV t Đ ều 33 đ n Đ ều 45 BLHS C qu đ n t n n l đ t s n n xâm p m sở p mt 7 u đều đặ đ ểm xâm p m qu ền sở un l u qu ền m u qu ền s xâm p m đ qu ền đ n đo t) về t t ểl â t ệt u N n ệm n m đo t o v l m t m n C m đo t t s n - C m - C ýl m - Vô ý â t ệt C n v n n u o oặ s n oặ )đ nt s n m n v s u: n o t s n ; n ; m tr n đ n t s n n khác. ôn ở tron t n tr n lu t đ n t 1.1.1.2. Đ c điểm pháp p ép t ; u n H n v n tr n tr p ép t s n on n s đ t đ tu oặ s n t s n; s n oặ vô ý â t ệt xâm p m sở - s n ôn n n l tr ện của các tội âm phạm sở h u - Khách thể của tội phạm K t ể t qu n ệ xâm p m sở u l qu n ệ xã u qu ền s t ể n un l qu ền n v qu ền đ n đo t) đ t u t t t ) Đâ l tr p mv t n t t ền n t s n đ n pp pn t m t t n : T ớp t ul t s n T s n os l ođ n t xâm p m sở n t ểl t on n ul t s n s n t tr t on n T pp p T s nl đ ôn p n t p m v xâm p m sở N o - M t khách quan của tội phạm 8 mv t s nđ s nl đ t ểl t t n t n t s n um l đ ơn t ện qu n tr n về n n n qu ) [ 33, tr. 161-162] t p m t ; ệt p t n l t s n : Côn tr n o xã t p xâm p m sở u luôn p v n đo t t t ể tr s n ul ơn n s n t đều l qu ền về t m n qu n ệ sở ểm l t m qu ền tv tn n u n t ền v đ s n u Qu n ệ sở u m ts t xâm p m sở t đặ t đ n to n đ n n t tr m tp n t ện ut xâm p m sở p n ều qu n ệ xã n đều t ể Đ t n sở vớ t s n B n n xâm p m đ n qu ền n ân t ân v s n u l qu n ệ sở tn t n Mặt qu n H n v qu n n v v u qu đ D tr n t n t xâm p m sở ôn t t p m t mt t m đo t t s n s n p m n t ut n t p m m xâ n ớ qu n qu t đ vớ n u đ m đo t t s n n n mn ệu t u đ mt m ôn t đ n u tr p pt ơv l v n ệm â t ệt C t tr n đ n ớp v t t s n); ôn tr l t N o m n s v r n v đ t m n t ệt m t s t t ôn tr â r xâm p m sở o t ân t ể n - hủ thể của tội phạm 9 t u n t u t t oặ ýl m t ểđ C n p pt ôn n v :T n ơv l t s n t n ớ ) ện n v đ n n t ện ớp t s n n v n đ n v s n) H u qu m u u t Đ ều s n) v t o qu n ệ sở t n t N mặt n đ n p pt mn t u m m đo t t s n ở t ện qu mt n tr n đ n :H n v n m tl n s ơn n n đ C m tr n đ n t s n t u n u qu m n t n v v l o ớ qu n t ệu ớp n m đo t t s n t ơn mn s nv t n s n tron t tr n â r tr ớ n :T n v p mt n đ n p mt n t u C u qu đ n t Đ ều 36 đ n Đ ều 4 BLHS N t n m ts t m: H n v n v mặt n t vớ t p xâ t u qu n ệ n ân qu 4 đ n Đ ều 45 BLHS C đ s n t ơn ) qu đ n t Đ ều 33 t u m đo t t p m m đo t; v đều t u ệu: t ể p ân tn t u qu n ệ n ân qu mn ut n v t ut n t m p m t 35 BLHS Tron n p mv m t u M ts t 34 v t m n v n v n m đ n t Đ ều 33 đ t s n oặ n đo t t n t o p mm ml : )C BLHS đ n Đ ều 4 BLHS C n m t un qu n n m đo t N un u qu n v ut n tn p m sở :H n v n v n u t ể â t ệt ớp t s n) về t n H u t t nh ệm â t ệt t u ơn n đ nt s n N t ể t n ớ l t n tr t t ể đặ t u tr ệt - M t chủ quan của tội phạm Tron n ýv t m đ t xâm p m sở t ện vớ l t ện vớ l Đ ều 45 BLHS đ t ện vớ l ơt l l u tr p p t s n v t N v t n uv t đo n p m t -T đ t t ện vớ l qu đ n t Đ ều 33 đ n đ qu đ n t Đ ều 44 v ở t m đo t t s n t m n tr p p t s n [33, tr. 162-163- 164]. t n ớn t n để u đặ ệt l ở mặt t qu n m đo t t ul ởp s n ơn t t t oặ ện n v n n n v s n v l n t u oặ n t u m đo t t s n t n m n v l -T m đo t t s n Đ ều 34) đ oặ n t n đo t t n v l đ đ C t ểl : n v l v đ t u ớp t s n Đ ều 33) đ -T n t vô ý xâm p m sở vớ t ý C ệu s n vô ý C Đ ều 43 BLHS đ Đ n u oặ n t đo n u ện l m on t n để s n Đ ều 35) đ đo n t t n m đo t t s n ện ptn t nđ n n n v đ vớ n n m m đo t t s n -T n n ớp n t t s n Đ ều 36) đ -T ôn n ôn n m đo t t đ ều ện để n n -T n t n m đo t t s n Đ ều 37) đ t tr m l đo n s n n v ôn v n n tron đ ều ện ện t n s n n v ôn n m đo t t s n -T ện m đo t t s n t pt s n Đ ều 38) đ t ện n n v l n l t để n đ o nđ m đo t t để s n Đ ều 39) đ m đo t t s n 10 n t . ện n n v -T n l m n v n t n n ệm để m đo t m t p n t u n đã đ m m t tron tr t n n n tr n để đ nđ n m s n; V n t t s n đã đ n pđ n r n t m n t u t t ện o tr n ơ sở t n v n t u t s n p đ n v đã s ôn s n Đ ều 4 ) đ s n vớ n n t m đo t t n to n t p: V m đo t t m đo t t u oặ n n t s n đo n n s n oặ n n t n t s nv om oặ s n n đ t pp p n n tr l t s n i u n i h h u 1.1.2.1. Khái niệm điều tra các vụ án hình sự Đ ều tr t o r tp tr tron m p ml t pv đo n r t qu n tr n tron TTHS ýn p qu n ệ vớ đ n t p p o o tđ n t t n CQĐT t t N o r C n s t ở t đo n n ệm v un to n lu t TTHS n m CQĐT V ện KSND t o V ện n qu đ n ơ qu n o t qu n K ểm lâm B đ n ệm p p lý về x tx t ể tr n t qu tr n t t n t t t B n t n n N v p p lu t đ ều tr đ 11 n đo n t n n s p n T ơn t n n đ tr n p trãi qu n vớ đ t ển mp n t t n đo n: K ở t T 3 p ân qu t m t v v o ơ qu n v n qu đ n o TTHS) V ệt n m đ ều tr tru t n n v qu t đ n n n BLTTHS n s n B lu t TTHS n m qu tr n t t n t n lu n p ml Cơ qu n H r n t t o đ qu tr n đo n Đ ều tr t n ân ân v p p lu t t t n n s đo n TTHS Tu n t n m t đo n đ ều ển P p lu t t t n n Đ ều ện m t s n ệm v đ ều tr n ện p n đ qu đ n t n n ân ân tron Quân đ KSQS Trung ơn Đặt ện CQĐT tron TTHS đ tron Côn t n tr n t t n đo n n ơn n đ ều tr tru t t ểt o l m t n v m ện o n u x tx tr n p m ơn t n n ện lý đo n t t n đ l p Tron qu tr n đ ều tr m t mặt p t m qu ền tr n t đ n t t u t n t t t u t đ ều tr để p t n s để l m ơ sở đ m p o u n p ện t u t p đ r lu t TTHS về ơn p p t n l ms n t o v ệ x lý đ n qu đ n Tr n ơ sở đ t u t u t n s t t v p p lu t n ệm đ ều tr v n n s n s u: Điều tra vụ án hình sự à một giai đoạn tố tụng hình sự do c quan c thẩm quyền ti n hành b ng các biện pháp theo quy đ nh của pháp uật nh m thu thập tài iệu, ch ng c àm r sự thật của vụ án, ch ng minh tội phạm trước pháp uật, đảm bảo giải quy t đ ng đắn vụ án hình sự và g p phần ph ng ngừa tội phạm. Tron qu tr n tr n Bở l đ ều tr v n mn t đ t ệt qu t v n p m n o n s t s t VKS) qu t đ n tru t l n n vớ m n qu n tr n ; n tron l Do đ n m v ôn t ơ sở để T tru t x tx n s l mn nđ ôn t l t ể p m p u tn u nt n qu ền ôn t qu n n để tv m ơ sở để V ện r x tx m tr n l m o n n qu ền n đo n đ ều tr tron B lu t TTHS l to n đn tn ts T ểm đ n ện ở s l n t n p p lu t n s o t đ n đ ều tr vô t l tt p m đo n đ ều tr [ 20, Tr. 98 THQCT) tron đo n đ ều tr o t đ n tron qu tr n đ ều tr đ n p p lu t Đ n t v ệ qu đ n n ệm v tron qu tr n x CQĐT) Tron TTHS t m v n v tr ểm s t t ođ mm đ n tr đo n t u t p n v p mt l s t p pn ớ t V ện v â r K t qu đ ều tr v nl n nđn Cơ qu n đ ều tr đo n đ ều tr VAHS) l ện n v p mt t qu đ ều tr đ n VKS ts qu t VAHS n m ện đ n qu đ n t n qu ền ôn t tron nt tv m n m týn o đ m v ệ đ ều tr VAHS r t lớn qu n p p lu t 1.1.2.2. Thẩm quyền điều tra các tội âm phạm sở h u Vớ p m v n đo n đ ều tr v n u lu n v n l T n xâm p m sở 12 u n qu ền ôn t tron Cơ qu n n s t đ ều tr Côn n u ện L Nn n nn un n t n u về ơ sở p p lý v p ân đ n t m qu ền đ ều tr Tr n ơ sở qu đ n tr n s n m 8/ ơ qu n v t nt n n ân ân đ n n p u ện ơn XXII t m qu ền x t x t m qu ền đ ều tr t n m ts tron đ ều tr B lu t T n n ân t m qu ền t p đ ều tr n s n m 999 n n ân ân Cơ qu n đ ều tr Cơ qu n An n n đ ều tr tron Côn n T ôn t s o n ệm v t n Đ ều 7 T ôn t n ơn XII đ n C p mđ t u n đã đ ều Cơ qu n đ ều tr tron Côn n s t đ ều tr Côn t C p mt u n T o qu đ n t VAHS Cơ qu n 3 P p lện t 4 B Côn qu ền Côn o t đ n đ ều tr t 7/ 7/ 4/BCA về n ệm v ân p u ện B lu t TTHS n m 4 n vệ t p u ện tr V ện KSND t ov n n ân ân) 1.1.2.3. Nội dung điều tra các vụ án âm phạm sở h u S u qu t đ n ện p p đ ều tr ở t v t t nm t v n ở t v T tn t tt n v nv t n v qu tr n n tt tn ện p p đ ều tr đ n XPSH đều p p n XPSH CQĐT s t n v ot n u n xu t n N n ện n n n un ện p p đ ều tr s u để t u t p n mn l ms n t v n - Khám nghiệm hiện trường: K mn nơ x t r t ệm p m v l m s n t n r vệ x ệm đn mn vệ l n l ện p p đ ều tr p m oặ nơ p t VAHS K m n t ện tr so t ệt tron n ện tr t u ệm ện tr m đo t t n tr n ện t p mn mp t n tn t t n t ểt n uv t v t n n np x ý n n n n v n tn tr n np p t ện t u mt o đn ơn t t n uv t vớ v ệ qu t n XPSH t n ôn t ôn uv tp n n s n m đo t t t n t ở t VAHS N o n nn n lo uv t v t 13 đ l n qu n đ n v n v â t ện v t n tr ớ s n đặ đ ểm p o Đ ều tr v n t n m đo t s n n mn n p n n về n C t ể ệm n ện n v p mt tr đ ể n p vệ đ mn t ệm t t ện n m n u ) Ho t đ n mn ệm ện n t o qu đ n t Đ ều 5 BLTTHS - Lấy ời khai người àm ch ng, người b hại, nguyên đ n dân sự, b đ n dân sự, người quyền Đâ l i, ngh a vụ iên quan đ n vụ án: ện p p đ ều tr t n t t l n qu n đ n v n u n đơn ân s p t v l n nơ n n n n n v l n qu n đ n v Đ ều 33 đ n 37 v n n ýl mr t s n n n l m qu ền l n ệt n n l đặ đ ểm t t l n t o qu đ n t đặ n lo tđ m BLTTHS L n XPSH p tr ệu t p v n Vệ l đơn ân s ện n l n qu n n t m n đ m đo t; n u n qu đ n t t n n đ ểm x r t t n tron p m; s s n n n n t s n - Khởi tố b can và hỏi cung b can: K ở t nl vệ m tn n Qu t đ n ở t ở t 7 Đ ều s vớ t t n v p mt o t đ n đ ều tr v p mt t o đ n qu đ n m n s [9, Tr .354 o ện n ở t ện p p đ ều tr l tr ệu t p p np vớ n qu t đ n nl ện ở t về n t o qu đ n t ện p p Đ ều 6 8 BLTTHS Sau un đ t ơ sở p p lý để x lý đ lu t V ệ t m qu ền qu t đ n đn n nl p pt t n Đ ều x ơ qu n n Để t n n p n tr n n t o qu đ n t 9 Đ ều 3 n un t pn un Đ ều tuân t o đ n qu đ n t t n n đã nt n n H ở t về n 3 BLTTHS V ệ t t n để un n 3 BLTTHS - Đối chất: Đ l về tl ện p p đ ều tr n m t v n đề Vệ đ tn n n l n qu n đ n v t t m n t ểt n n t n :B n 14 n n m t n n m l m r mâu t u n tron n l m n n n vớ n ; l n vớ n n vớ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan