Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiếng Anh Tổng ôn kiến thức tiếng anh lớp 11 ( kiến thức từ vựng ngữ pháp tiếng anh 10 kèm...

Tài liệu Tổng ôn kiến thức tiếng anh lớp 11 ( kiến thức từ vựng ngữ pháp tiếng anh 10 kèm bộ đề luyện tập)

.PDF
70
1573
50

Mô tả:

Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 TỔNG ÔN KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 11 SƯU TẦM và BIÊN SOẠN bởi cô Phan Điệu _MOON.VN MỤC LỤC UNIT 1: FRIENDSHIP .......................................................... 4 INFINITIVE VERB .......................................................... 6 UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCE ................................................ 9 UNIT 3: A PARTY ........................................................... 11 REVISION OF TENSES ...................................................... 11 Infinitive- Gerund/ Passive Infinitive and Gerund ...................................... 12 UNIT 4: VOLUNTEER WORK................................................... 14 Gerund - Present participle ..................................................... 15 UNIT 5: ILLITERACY ........................................................ 16 UNIT 6: COMPETITIONS ...................................................... 20 REPORTED SPEECH WITH GERUND ............................................ 21 UNIT 7: WORLD POPULATION ................................................. 22 CONDITIONAL SENTENCES .................................................. 23 UNIT 8: CELEBRATIONS ...................................................... 24 ONE(S)/ INDEFINITE PRONOUNS .............................................. 25 UNIT 9: THE POST OFFICE ..................................................... 27 REVISION OF RELATIVE CLAUSES ............................................ 29 UNIT 1O: NATURE IN DANGER ................................................. 31 UNIT 11: SOURCES OF ENERGY ................................................ 33 Relative clauses replaced ...................................................... 34 UNIT 12: THE ASIAN GAMES ................................................... 35 OMISSION OF RELATIVE PRONOUNS .......................................... 36 UNIT 13: HOBBIES........................................................... 37 Cleft sentences (câu chẻ) ...................................................... 38 UNIT 14: RECREATION ....................................................... 40 CONJUNCTIONS .......................................................... 42 UNIT 15: SPACE CONQUEST ................................................... 45 CAN/ COULD/ BE ABLE TO/ TAG QUESTIONS .................................... 46 UNIT 16: THE WONDERS OF THE WORLD ......................................... 48 BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC ................................................. 50 ĐỀ ÔN TẬP ................................................................ 55 ĐỀ 1 ................................................................... 55 ĐỀ 2 ................................................................... 57 ĐỀ 3 ................................................................... 61 ĐỀ 4 ................................................................... 63 ĐỀ 5: ................................................................... 66 KEYS .................................................................... 69 Moon.vn – Học để khẳng định mình 1 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 ĐỀ 5 Facebook: phandieu89 ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... Moon.vn – Học để khẳng định mình 2 69 70 70 70 70 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 PRONUNCIATION AND PHONETIC SYMBOLS CONSONANTS /p/ /b/ /t/ /d/ /k/ /g/ /t∫/ /dʒ/ /f/ /v/ /θ/ /đ/ pen bad tea did cat get chain jam fall van thin this /pen / /bæd/ /ti: / /did / /kæt/ /get/ /t∫ein/ /dʒæm/ /fɔ:l/ /væn/ /θin/ /đis/ /s/ /z/ /∫/ /ʒ/ /h/ /m/ /n/ /η/ /l/ /r/ /j/ /w/ see zoo shoe vision hat man now sing leg red yes wet /si:/ /zu:/ /∫u:/ /viʒn/ /hæt/ /mæn/ /naʊ/ /siη/ /leg/ /red/ /jes/ /wet/ VOWELS AND DIPTHONGS /i:/ /i/ /I/ /e/ /æ/ /ɑ:/ /ɔ/ /ɔ:/ /ʊ/ /u:/ Moon.vn see happy sit ten cat father got saw put too – Học để khẳng định mình /si: / /’hæpi/ /sit / /ten / /kæt/ /’fa:đə(r)/ /gɔt/ /sɔ:/ /pʊt/ /tu:/ /ʌ/ /ə:/ /ə/ /ei/ /əʊ/ /aI/ /ɔI/ /aʊ/ /Iə/ /eə/ /ʊə/ 3 cup fur about say go my boy now near hair pure /kʌp/ /fə:(r)/ /ə’baʊt/ /sei/ /gəʊ/ /maI/ /bɔI/ /naʊ/ /nIə/ /heə/ /pjʊə(r)/ Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 UNIT 1: FRIENDSHIP I. VOCABULARY A. READING: - to be down - to be troubled - brighten up - common have ... in common - acquaintance - to be incapable of - close - last - lasting - quality - selfish > < unselfish unselfishness - to be concerned with - constancy - enthusiasm - lifelong - loyalty loyal - suspicion suspicious - rumour - gossip - to be influenced - trust - mutual - secret keep a secret - sympathy - aim - pursuit - pleasure - sorrow - benefit - insist - remain - principle - feature Moon.vn (a) (a) (v) (a) [daʊn] ['trʌbld] ['braitn] ['kɔmən] (n) (n) (a) (n) [ə'kweintəns] [in'keipəbl] [kləʊs] [lɑ:st] [lɑ:stiη] ['kwɔliti] ['selfi∫] [,ʌn'selfi∫nis] [kən'sə:nd] ['kɔnstənsi] [in'θju:ziæzm] ['laiflɔη] ['lɔiəlti] ['lɔiəl] [sə'spi∫n] [sə'spi∫əs] ['ru:mə] ['gɔsip] ['influənst] [trʌst] [ˈmju:t∫uəl] ['si:krət] (n) (n) (n) (n) (n) (n, v) (v) (v) (n) (n) ['simpəθi] [eim] [pə'sju:t] ['pleʒə] ['sɔrəʊ] ['benifit] [in'sist] [ri'mein] ['prinsəpl] ['fi:t∫ə] (a) (v) (a) (n) (a) (n) (n) (n) (a) (n) (a) (n) (a) (n) (n) – Học để khẳng định mình 4 buồn rầu, chán nản, thất vọng gặp khó khăn làm sáng sủa lên, làm rạng rỡ chung, phổ biến, thông thường có điểm chung người quen không có khả năng gần gũi kéo dài lâu dài, bền vững phẩm chất, đặc tính ích kỷ > < không ích kỷ tính không ích kỷ có liên quan, đề cập đến tính kiên trì, sự kiên định lòng nhiệt tình suốt đời lòng trung thành sự nghi ngờ lời/tiếng đồn chuyện tầm phào bị ảnh hưởng lòng tin, sự tin cậy lẫn nhau, của nhau bí mật giữ bí mật sự cảm thông mục đích, mục tiêu, ý chí điều (mà người ta) theo đuổi niềm vui nỗi buồn lợi ích, được lợi khăng khăng còn lại, giữ lại nguyên tắc đặc điểm Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu B. SPEAKING: * personality: - caring - sincere - hospitable - generous - understanding - modest - honest - pleasant - helpful - humorous have a sense of humour - quick-witted - good- natured - studious (học tập) - patient - calm - easy-going - hot-tempered * characteristic 1. FACE: - square - oval - long-high cheek bones 2. NOSE: - straight - crooked - hooked - snub - flat - turn-up - pointed 3. HAIR: - curly - wavy - glossy - shoulder-length - sleek - grey/ gray - bald - thin 4. FOREHEAD: - wrinkled - broad ~ large ~ wide - high > < low Moon.vn (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) (a) – Học để khẳng định mình [,pə:sə'næləti] [keəriη] [sin'siə] ['hɔspitəbl] ['dʒenərəs] [,ʌndə'stændiη] ['mɔdist] ['ɔnist] ['pleznt] ['helpful] ['hju:mərəs] Facebook: phandieu89 ['kwik'witid] ['gud'neit∫əd] ['stju:diəs] tính cách, nhân cách chu đáo, quan tâm chân thành, chân thật mến khách hào phóng, rộng rãi hiểu biết, cảm thông khiêm tốn thật thà vui vẻ, dễ chịu hay giúp đỡ hài hước có khướu / tính hài hước nhanh trí tốt bụng, hiền hậu, đôn hậu siêng năng, chăm chỉ ['pei∫nt] [kɑ:m] ['i:zi,gəʊiη] ['hɔt 'tempəd] [,kæriktə'ristik] kiên nhẫn bình tĩnh dễ tính nóng tính nét đặc trưng, đặc điểm [skweə] ['əʊvəl] [t∫i:k bəʊn] vuông trái xoan gò má cao [streit] ['krukid] ['hukt] [snʌb] [flæt] ['tə:n'ʌp] ['pɔintid] thẳng khoằm cong hếch và ngắn tẹt hếch nhọn ['kə:li] ['weivi] ['glɔsi] ['∫əʊldə(r) leηθ] [sli:k] [grei] [bɔ:ld] [θin] xoăn quăn có sóng bóng ngang vai mượt mà hoa râm hói mỏng ['riηkld] ['brɔ:d][lɑ:dʒ] [hai] [ləʊ] nhăn / có nếp nhăn rộng cao > < thấp 5 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 5. HEIGHT: - tallish - shortish ['tɔ:li∫] ['∫ɔ:ti∫] hơi cao hơi thấp - medium 6. APPEARANCE: - attractive - well-dressed - casually- dressed ['mi:diəm] [ə'træktiv] ['wel'drest] ['kæʒjuəl] [,kæriktə'ristik] trung bình, tầm thước quyến rũ ăn mặc gọn gàng ăn mặc cẩu thả nét đặc trưng, đặc điểm thán phục, khâm phục tình cờ làm gì khu tập thể (n) (v) (n) [əd'maiə] ['hæpən] [,rezi'den∫l 'eəriə] [ə'pɑ:tmənt] [∫eə] [gi'tɑ:rist] (v) [əd'maiə] giúp ai đó vượt qua khó khăn C. LISTENING: - admire - happen to do smt - residential area - apartment - share - guitarist - have a lot of things in common - help smb out of difficulties D. WRITING: - imaginary (v) (n) (a) căn phòng, căn hộ dùng chung người chơi đàn ghi ta có nhiều điểm chung [i'mædʒinəri] tưởng tượng E. LANGUAGE FOCUS: jeep - edge - mushroom - chilli - delighted - allow smb to do smt allow doing smt - customs officer - extra money (n) (n) (n) (n) (a) [dʒi:p] [edʒ] ['mʌ∫rum] ['t∫ili] [di'laitid] [ə'laʊ] xe jíp đỉnh, cạnh nấm ớt khô vui mừng, hài lòng cho phép (n) (n) ['kʌstəmz 'ɔfisə] ['ekstrə 'mʌni] nhân viên hải quan tiền trả thêm II. GRAMMAR INFINITIVE VERB Infinitive with to - Động từ nguyên thể có “to” Động từ nguyên thể có to được dùng trong những trường hợp sau: 1/ Làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ trong câu: - To conceal the truth from her was foolish. I. Moon.vn – Học để khẳng định mình 6 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 - He wanted to become a spaceman. - What he asked for is to be left alone. 2/ Làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ: - He was the first man to leave the room. - English is an important language to master. 3/ Làm trạng ngữ diễn tả các nội dung sau: * Mục đích của hành động. Chúng trả lời câu hỏi Why…?/ What...for? = in order to V/ so as to V - He went to the station to meet her. = He went to the station in order to meet her - He bought a dictionary to study English. = He bought a dictionary so as to study English * Kết quả, hậu quả. (sau TOO +Adj / Adv) - She is too tired to go for a walk. - The box was too heavy for her to carry. * Hiệu quả. (sau Adj / Adv + ENOUGH) - I’m tall enough to reach that shelf. - He isn’t rich enough to travel everywhere by taxi. 4/ Được sử dụng sau một tính từ: - I'm pleased to see you. - It's important to learn English. 5/ Dùng sau các từ để hỏi như who, what, where, how… - Can you tell how to get to the station? - I don’t know who to speak to you. - Show me what to do. 6/ Dùng sau danh từ, sau các tập hợp với something, nothing, nowhere, how… I want a machine to answer the phone. Have something to eat? I’ve got nothing to do. 7/ Đứng sau một số động từ nhất định như: want, intend, decide, hope, expect, mean, offer, promise, threaten, would like, would love, afford, agree, arrange, demand, expect, fail, learn, manage, need, offer, plan, pretend, promise, refuse, wish, begin/start, prepare… - They promised to come back soon. - He can’t afford to take a taxi. …Đứng sau một số động từ có tân ngữ (verb + obj + to-V/ not to V) như: advise, allow, ask, beg, encourage, expect, forbid, force, help, invite, order, permit, persuade, prefer, remind, teach, tell, want, warn… - They don’t allow us to smoke in the office. - I taught myself to play the guitar. - He told me not to go to class. * Chú ý: Một số động từ có thể dùng với tân ngữ hoặc không có tân ngữ: want, would like, need, expect… - He want to leave. - He want you to leave. II. Infinitive without to: Động từ nguyên thể không có “to” Động từ nguyên thể có to được dùng trong những trường hợp sau: 1. Dùng sau các động từ khuyết thiếu: can, could, may, might, must, should … You must do your homework. He should go to bed early 2. Dùng sau “had better”, “would rather”: Moon.vn – Học để khẳng định mình 7 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 You had better stop smoking. I would rather go out than stay at home. 3. Dùng sau các động từ: HAVE, LET, MAKE, HELP (+ O + V) - I helped the child tidy his desk. - He had a painter paint the gate. - They let him enter the room without a ticket. - My parents make me go to bed early. 4. Dùng sau các động từ chỉ giác quan như: see, hear, watch, notice, feel, observe… S+V+O+V - We heard them sing all morning. - He saw the thief enter the hall. Chú ý: Hiện tại phân từ (Ving) có thể được dùng sau các động từ trên để diễn tả hành động đang tiếp diễn. Còn động từ nguyên thể dùng trong trường hợp này chỉ hành động đã hoàn tất. - I watched them playing football for a while. (Trận đấu đang diễn ra, người nói chỉ chứng kiến 1 phần hành động) - I watched them play football yesterday afternoon. (Xem toàn bộ trận đấu) 5. Dùng sau BUT, EXCEPT với nghĩa "ngoại trừ". - Why don’t you do anything but complain? - She agreed to do everything ecxept help him with the homework. Moon.vn – Học để khẳng định mình 8 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCE I. VOCABULARY A. READING - embarrassing - experience - floppy - idol - glance - sneaky - imagine - a wad of dollar notes - thief - make a fuss - imitate (a) (n) (a) (n) (v) (a) (v) (n) (n) (v) (v) [im'bærəsiη] [iks'piəriəns] ['flɔpi] ['aidl] [glɑ:ns] ['sni:ki] [i'mædʒin] [θi:f] [fʌs] ['imiteit] bối rối, lúng túng kinh nghiệm, trải nghiệm mềm thần tượng liếc nhìn vụng trộm, lén lút tưởng tượng 1 nắm tiền đô la tên trộm làm ồn bắt chước B. SPEAKING - appreciate - attitude - affect (v) (n) (v) [ə'pri:∫ieit] ['ætitju:d] [ə'fekt] coi trọng thái độ ảnh hưởng C. LISTENING - memory - memorable - scream - escape - terrified - replace - embrace - protect - rescue (n) (a) (v) (v) (a) (v) (v) (v) (v) ['meməri] ['memərəbl] [skri:m] [is'keip] ['terifaid] [ri'pleis] [im'breis] [prə'tekt] ['reskju:] kỷ niệm đáng nhớ la hét trốn thoát sợ hãi thay thế ôm chặt bảo vệ cứu thoát II. GRAMMAR REVISION OF TENSES I. Present simple (Hiện tại đơn) Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month … Mary often gets up early. 1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý. The sun rises in the east. 1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch. Moon.vn – Học để khẳng định mình 9 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 The football match begins at 5pm. 1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/ đọc hơn là dùng quá khứ đơn) In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world. S + V/ Vs,es S + am/is/are S + do/does + not + V S + am/is/are + not Do/Does + S + V? Am/Is/Are + S? II. Past simple (Quá khứ đơn) Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, … S + Ved/ V past S + was/were S + did + not + V S + was/were + not Did + S + V? Was/Were + S? Uncle Ho passed away in 1969. I was at home yesterday morning. III. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) Thì QKTD dùng để diễn tả: 3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ. I was studying my lesson at 7 last night. 3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào (V2/ed). He was sleeping when I came. 3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ. While I was doing my homework, my younger brother was watching TV. S + was/were + V-ing S + was/were + not + V-ing Was/Were + S + V-ing? IV. Past perfect (Quá khứ hoàn thành) Thì QKHT dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ (hành động trước dùng QKHT, hành động sau dùng QKĐ). Lucie had learned English before she came to England. S + had + PII S + hadn’t + PII Had + S + PII? Moon.vn – Học để khẳng định mình 10 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 UNIT 3: A PARTY I. VOCABULARY A. READING - relationship - celebrate - joke - anniversary party (n) (v) (v) (n) - mark - milestone B. SPEAKING - occasion - decorate - decoration - budget - formal dress - informal dress mối quan hệ tổ chức, kỷ niệm đùa bữa tiệc kỷ niệm (v) (n) [ri'lei∫ən∫ip] ['selibreit] [dʒəʊk] [,æni'və:səri 'pɑ:ti] [mɑ:k] ['mailstəʊn] (n) (v) (n) (n) (n) (n) [ə'keiʒn] ['dekəreit] [,dekə'rei∫n] ['bʌdʒit] ['fɔ:məl dres] [in'fɔ:məl dres] dịp trang trí - gather - prize - slice - clap - icing (v) (n) (n) (v) (n) ['gæđə] [praiz] [slais] [klæp] ['aisiη] tụ tập giải thưởng miếng, lát vỗ (tay) kem lòng trắng trứng; đường cô phủ trên mặt bánh ngọt D. WRITING - organise - intend - refreshment (v) (v) (n) ['ɔ:gənaiz] [in'tend] [ri'fre∫mənt] tổ chức dự định sự nghỉ ngơi, đồ ăn thức uống đánh dấu mốc quan trọng ngân quỹ ăn mặc lịch sự ăn mặc thoải mái C. LISTENING II. GRAMMAR REVISION OF TENSES I. Present simple (Hiện tại đơn) Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month … Mary often gets up early. 1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý. The sun rises in the east. 1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch. Moon.vn – Học để khẳng định mình 11 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 The football match begins at 5pm. 1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/ đọc hơn là dùng quá khứ đơn) In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world. S + V/ Vs,es S + am/is/are S + do/does + not + V S + am/is/are + not Do/Does + S + V? Am/Is/Are + S? II. Past simple (Quá khứ đơn) Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, … S + Ved/ V past S + was/were S + did + not + V S + was/were + not Did + S + V? Was/Were + S? Uncle Ho passed away in 1969. I was at home yesterday morning. III. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) Thì QKTD dùng để diễn tả: 3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ. I was studying my lesson at 7 last night. 3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào (V2/ed). He was sleeping when I came. 3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ. While I was doing my homework, my younger brother was watching TV. S + was/were + V-ing S + was/were + not + V-ing Was/Were + S + V-ing? IV. Past perfect (Quá khứ hoàn thành) Thì QKHT dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ (hành động trước dùng QKHT, hành động sau dùng QKĐ). Lucie had learned English before she came to England. S + had + PII S + hadn’t + PII Had + S + PII? Infinitive- Gerund/ Passive Infinitive and Gerund I. To = infinitive: (Xem phần Grammar Unit 1) II. Gerund: (V-ing) Gerund (Danh động từ): là Ving được sử dụng như 1 danh từ. - Danh động từ có thể dùng làm: o Chủ ngữ. Learning English is very useful. Moon.vn – Học để khẳng định mình 12 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 o Tân ngữ. He likes swimming o Bổ ngữ Her greatest pleasure is reading. - Dùng trong câu ngăn cấm (short prohibition) hoặc để thành lập danh từ kép (compound noun) - No smoking. - No talking, please. - a swimming pool. - a dining room. - a washing machine. - Dùng sau tính từ sở hữu: - Please forgive my coming late. - His driving carelessly often causes accidents. - Dùng sau giới từ (in, on, at, about…..) to be interested in, to be fed up with, to be good at, to be excited about, to be bored with, to be fond of, to be tired of, to be scared of, to be afraid of, to be surprised at , to be amused at, to be pleased with, to be frightened of, to be delighted at/with, to be amazed at, to be fascinated by, to be terrified of. - Dùng sau các động từ chỉ sự yêu, ghét, thích hay không thích: like, love, enjoy, fancy, dislike, hate, prefer, mind, can’t stand, can’t bear, can’t help… - We enjoy listening to music. - I can’t help laughing when she makes jokes. - I can't stand being stuck in trafic jams. - Dùng sau một số động từ và một số cách diễn đạt như: admit, advise, avoid, consider, delay, deny, finish, keep, keep on, mind, practise, postpone, quit, risk, suggest, look forward to, give up, put off, have dificulty, have trouble, spend (time/ money), be(get) used to, prefer…to.., to be for/against, be worth, be busy, it’s no use/good, there’s no… - Would you mind opening the door? - It's no use/good trying to escape. - It might be worth phoning the station to check the time of the train. III. Passive infinitive (to be + PII): Dạng bị động của nguyên thể có “To” - Động từ mà theo sau là To V thì nó có dạng bị động là to be PII Ví dụ: He wants people to call him “Sir”. (Ông ta muốn mọi người gọi mình là “Ngài”)  He wants to be called “Sir” (Ông ta muốn được gọi là “Ngài”) IV. Passive Gerund (being + PII): Dạng bị động của danh động từ - Động từ mà theo sau nó là Ving thì có dạng bị động theo sau là being PII + I remember Mr. John telling him that matter.(tôi nhớ ông John đã nói cho anh ta vấn đề đó rồi)  I remember him being told that matter by Mr. John.(Tôi nhớ là anh ta đã được ông John nói về vấn đề đó) + Every one enjoys being given presents on their birthday. (Tất cả mọi người đều thích được tặng quà vào ngày sinh nhật) Danh động từ bị động có thể theo sau một giới từ He went to the party without being inivted. Moon.vn – Học để khẳng định mình 13 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 UNIT 4: VOLUNTEER WORK I. VOCABULARY A. READING - volunteer - voluntary - mow the lawn - participate ( to participate in something = take part in something) - children - disadvantaged children - handicapped children - area - remote or mountainous area (v, n) (a) (v) (v) (n) (n) (n) (n) (n) (n) (v) - natural disaster (n) - donate - donation [,vɔlən'tiə] ['vɔləntri] [məʊ đə lɔ:n] [pɑ:'tisipeit] tình nguyện trẻ em trẻ em thiệt thòi trẻ em khuyết tật vùng vùng xa /vùng miền núi (v) (n) ['t∫idrən] [,disəd'vɑ:ntidʒd] ['hændikæpt] ['eəriə] [ri'məʊt] / ['maʊntinəs] ['næt∫rəl di'zɑ:stə] [dəʊ'neit] [dəʊ'nei∫n] B. SPEAKING - invalid - invalid - war invalid - martyr - intersections (n) (a) (n) (n) (n) ['invəli:d] [in'væli:d] [wɔ:'invəli:d] ['mɑ:tə] [,intə'sek∫n] người tàn tật không có hiệu lực liệt sĩ thương binh đường giao nhau C. LISTENING - charity - raise money - support - fund - co-operate - co-ordinate - sponsor - expand (n) (v) (v) (n) (v) (v) (n)/(v) (v) ['t∫æriti] [reiz 'mʌni] [sə'pɔ:t] [fʌnd] [kəʊ'ɔpəreit] [kəʊ'ɔ:dineit] ['spɔnsə] [iks'pænd] từ thiện quyên góp tiền ủng hộ quỹ hợp tác sắp xếp, phối hợp người tài trợ, nhà tài trợ mở rộng D. WRITING - gratitude - donor - donated amount (n) (n) (n) lòng biết ơn người quyên góp khoản tiền quyên góp được - receipt - issue (n) (v) ['grætitju:d] ['dəʊnə] [dəʊ'neitid] [ə'maʊnt] [ri'si:t] ['isju:] Moon.vn – Học để khẳng định mình 14 cắt cỏ tham gia vào thảm hoạ thiên nhiên quyên góp sự quyên góp hoá đơn phát hành Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 II. GRAMMAR Gerund - Present participle Perfect gerund – Perfect participle I. Gerund and present participle (Danh động từ và phân từ hiện tại) I.1 Danh động từ: (V-ing): Gerund (xem Unit 3) I.2 Phân từ hiện tại: (V-ing) Present participle - Như một phần của dạng tiếp diễn của động từ He was singing. They have been walking. - Sau các động từ chỉ hoạt động hay vị trí theo mẫu câu: verb + present participle She went shopping. He lay looking up at the clouds. She came running towards me. Cấu trúc này đặc biệt hay dùng với động từ ‘to go’ - Sau các động từ chỉ nhận thức theo mẫu: verb + object + present participle I heard someone singing. He saw his friend walking along the road. I can smell something burning. - Như một tính từ: It was an amazing film. It’s a bit worrying when the police stopped you. Racing cars can go as fast as 400 kph. - Với các động từ spend và waste trong cấu trúc: spend/ waste + time/money + P.P My boss spends two hours a day traveling to work. Don’t waste time playing computer games. - Với các động từ catch và find trong cấu trúc: catch/find +object + present participle If I catch you stealing my apples again, there’ll be trouble! We found some money lying on the ground. II. Perfect gerund and perfect participle (Danh ®éng tõ hoµn thµnh vµ ph©n tõ hoµn thµnh) II.1 Perfect gerund (Having + PII) - Dùng sau các động từ mà theo sau là Ving. (Xem lại cách dùng của Gerund - Unit 3) - Khi động từ (cần thêm –ING) chỉ hành động đã xảy ra trước hành động kia, dùng Perfect gerund diễn tả hành động trước. He was accused of having deserted his ship two months ago. (Anh ta bị cáo buộc đã bỏ con tàu cách đây hai tháng.) [Hành động bỏ con tàu diễn ra trước khi bị cáo buộc.] * Không có sự khác biệt lớn khi nói “He was accused of deserting his ship two months ago.” II.2 Perfect participle (Having + PII) Khi hai hành động của cùng chủ từ xảy ra trước sau trong quá khứ, dùng Perfect participle diễn tả hành động trước (kéo dài hơn hành động thứ hai). Nó được sử dụng gần giống với quá khứ hoàn thành Having dug a hole in the road, they disappeared. (Đào một lỗ trên đường xong, họ biến mất.) Moon.vn – Học để khẳng định mình 15 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 UNIT 5: ILLITERACY I. VOCABULARY A. READING (n) (a) (n) (v) (n) (n) (a) (n) (v) (n) [i'litərəsi] [i'litəreit] [i,rædi'kei∫n] [i'rædikeit] [kæm'pein] ['ɔnərəbl] ['reləvənt] ['di:kri:s] [di'kri:s] ['strʌgl] nạn mù chữ mù chữ sự xoá bỏ, việc xoá bỏ xoá bỏ chiến dịch vinh dự thích đáng, thích hợp giảm giảm cuộc đấu tranh - enforce - strict - regulation - low – income - cheat - offer - tutoring lesson - reduce - set up - required - shortage of (v) (a) (n) (n) (v) (v) (n) (v) (v) (a) (n) [in'fɔ:s] [strikt] [,regju'lei∫n] [ləʊ 'iηkʌm] [t∫i:t] ['ɔfə] ['tju:təriη 'lesn] [ri'dju:s] [set ʌp] [ri'kwaiəd] ['∫ɔ:tidʒ] thi hành nghiêm khắc điều lệ, quy định thu nhập thấp lừa dối đề nghị học gia sư giảm thành lập, thiết lập yêu cầu sự thiếu; số lượng thiếu C. LISTENING - survey - maturity - self-respect - deliver speech on - exchange - realistic - strategy - consult - motivate (n) (n) (a) (v) (a) (n) (v) (v) (v) ['sə:vei] [mə'tjuərəti] [,self ri'spekt] [di'livə]/ [spi:t∫] [iks't∫eindʒ] [riə'listik] ['strætədʒi] [kən'sʌlt] ['məʊtiveit] cuộc khảo sát tính cẩn thận, tính trưởng thành tự trọng đọc diễn văn về trao đổi thực tế, hiện thực chiến lược hỏi ý kiến, thăm dò thúc đẩy D. WRITING - go up (v) [gəʊ ʌp] đi lên, tiến lên (v) (v) (a) [di'klain] ['veəri] ['veərid] ['kɔntra:st] suy sụp, tàn tạ thay đổi, biến đổi khác nhau, thay đổi trái lại - illiteracy - illiterate - eradication - eradicate - campaign - honorable - relevant - decrease - decrease - struggle B. SPEAKING - decline - vary - varied - in contrast Moon.vn – Học để khẳng định mình 16 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu - literate (a) - trend (n) - slight (a) (adv) (slightly) (a) - steady (adv) (steadily) (a) - considerable (adv) (considerably) (a) - sharp (adv) (sharply) (a) - dramatic (adv) (dramatically) (v) E. LANGUAGE FOCUS - advise sb to do sth ( not to do sth) - encourage sb to do sth (not to do sth) - remind sb to do sth (not to do sth) - warn sb to do sth (not to do sth) Facebook: phandieu89 ['litərət] [trend] [slait] biết chữ, hay chữ xu hướng, khuynh hướng nhẹ nhàng ['stedi] trung bình [kən'sidərəbl] đáng kể [∫ɑ:p] mạnh [drə'mætik] gây ấn tượng sâu sắc [əd'vɑiz] [in'kʌridʒ] [ri'maind] [wɔ:n] khuyên ai (không) nên làm gì khuyến khích ai (không) làm gì nhắc nhở ai (không) làm gì cảnh báo ai (không) làm gì II. GRAMMAR sắp xếp, phối hợp I. Vài điểm cần nhớ về câu tường thuật: Khi đổi sang câu tường thuật, cần đổi ba yếu tố là ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn. 1. Đổi ngôi: đổi theo quy tắc: (nhất – chủ, nhị – túc, tam – nguyên) - Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ Từ trong mệnh đề chính. The girl said: “I am a teacher.”  The girl said she was a teacher. - Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC Từ trong mệnh đề chính. Lan told me: “You are a good friend.”  Lan told me I was a good friend. - Ngôi thứ BA không đổi. Ha said: “Mr.Cuong is my teacher.”  Ha said Mr.Cuong was her teacher. Direct speech I My Me Mine Myself Reported speech He / she His / her Him / her His / hers Himself / herself Direct speech we Our Us Ours Ourselves Reported speech They Their Them Theirs Themselves 2 Thời của động từ: Đổi thì của động từ: - Nếu động từ trong lời giới thiệu là quá khứ thì động từ trong lời trích dẫn (trong ngoặc kép) lùi một thời về quá khứ: (theo bảng ở dưới) He said: “I don’t understand this sentence” He said that he didn’t understand that sentence. - Nếu động từ trong lời giới thiệu là hiện tại, tương lai thì động từ trong lời trích dẫn không đổi thì. He says: “I am feeling ill.” He says that he is feeling ill. - Nếu động từ trong lời giới thiệu là quá khứ mà lời trích dẫn nói về một chân lí, qui luật, thói quen thì động từ ở lời trích dẫn không đổi thì. + He said: “The earth moves round the sun.” Moon.vn – Học để khẳng định mình 17 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 He said that the earth moves round the sun. + She said that: “I get up at 6 o’clock every morning” She said that she gets up at 6 o’clock every morning. - Khi chính người nói tường thuật lại lời mình thì đại từ không đổi. Direct speech 1. Present simple 2. Present progressive 3. Past simple 4. Present perfect 5. Present perfect progressive 6. Past progressive 7. Past perfect 8. Past perfect progressive 9. Simple Future - Will/ shall + V - am/ is/ are + going to + V - Modal verbs: Reported speech  Past simple  Past progressive  Past perfect  Past perfect  Past perfect progressive  Past perfect progressive  Past perfect  Past perfect progressive  Future in the past - would + V - was/ were + going to + V Direct speech Can Will May Must / have to Should/ ought to Needn’t 3. Thay đổi các tính từ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn Direct speech Now Today Tonight Tomorrow Next week Yesterday Last night Here This / These HTĐ  QKĐ HTTD  QKTD QKĐ  QKHT HTHT  QKHT HTHTTD QKHTTD QKTD  QKHTTD QKHT  QKHT QKHTTD  QKHTTD Reported speech Could Would Might Had to Should/ ought to Didn’t have to chỉ định, trạng từ chỉ Reported speech Then That day That night The next day/ the following day The next week/ the following week The day before/ the previous day The night before/ the previous night There That / Those Direct speech Statements (Câu trần thuật)   Reported speech S + said + (that) + clause S + told + O + (that) + clause Commands (Câu mệnh lệnh)   S + told/ asked + O + to V/ not to V S + told/ asked + O + to V/ not to V Yes-no questions (Câu hỏi nghi vấn)   S + asked + (O) + if/whether + clause S + wondered/ wanted to know + if/whether + clause Moon.vn – Học để khẳng định mình 18 Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi)   Facebook: phandieu89 S + asked + (O) + wh-… + clause S + wondered/ wanted to know + wh-… + clause II. Câu tường thuật với “to infinitive”: - Công thức chung khi đổi sang câu tường thuật với to V: S + V (+ O) + to V/ not to V - Khi viết lại câu trực tiếp sang câu gián tiếp có sử dụng “to V”ta cần dùng các động từ dẫn sang câu gián tiếp (chia ở thì quá khứ đơn) sau: S+ told asked wanted (thay cho: ‘d like) warned advised (thay cho should, had better) encouraged invited (thay cho: let’s, shall we, ...) ordered urged reminded (thay cho: remember, don’t forget) agreed promised (thay cho: will) Moon.vn – Học để khẳng định mình bảo yêu cầu; hỏi muốn khuyến cáo khuyên khuyến khích mời ra lệnh thúc giục nhắc nhở đồng ý hứa 19 + O + to V/ not to V + to V/ not to V Hotline: 0432 99 98 98 Tổng ôn kiến thức tiếng Anh lớp 10 – GV Phan Điệu Facebook: phandieu89 UNIT 6: COMPETITIONS I. VOCABULARY A. READING - contest (n) - contest (v) - representative (n) - stimulate (v) - spirit (n) - observe (v) - performance (n) - worksheet (n) - award (v) to award something to somebody - smoothly (adv) - result (n) ( result of something) - disappointed (a) - apologise (v) to apologize to someone for something: - judge C. LISTENING - race - athletic - association - officially D. WRITING - detail - entry procedure - venue - secretary chán ngán, thất vọng xin lỗi, tạ lỗi ( apologize) xin lỗi ai về việc gì ['dʒʌdʒ] quan toà, trọng tài (n) [,ɔpə'tju:nəti] cơ hội, thời cơ (n) (a) (a) (n) ['dʒenərəl'nɔlidʒ] [kri:'eitiv] ['t∫jəful] ['fizikl'treiniη] sự hiểu biết chung; kiến thức chung sáng tạo vui mừng, phấn khởi; tươi cười sự rèn luyện; sự đào tạo thể chất (n) (a) (n) (a) [reis] [æθ'letik] [ə,səʊsi'ei∫n] [ə'fi∫əli] cuộc đua (thuộc) điền kinh sự kết hợp, hiệp hội một cách trịnh trọng, chính thức (n) (n) (n) (n) ['di:teil] ['entri prə'si:dʒə] ['venju:] ['sekrətri] chi tiết thủ tục tham gia nơi để thi hoặc đấu thể thao thư ký E. LANGUAGE FOCUS - congratulate (v) - insist (v) - accuse (v) Moon.vn ['smu:đli] [ri'zʌlt] cuộc thi thi người đại biểu, người đại diện kích thích, khuyến khích tinh thần, tâm hồn; linh hồn quan sát, theo dõi; nhận xét sự biểu diễn, cuộc biểu diễn giấy ghi công việc đã /đang làm thưởng, tặng thưởng cho ai cái gì một cách êm ả; trôi chảy kết quả [,disə'pɔintid] [ə'pɔlədʒaiz] (n) B. SPEAKING - opportunity ( opportunity for / of doing something / to do something) - general knowledge - creative - cheerful - physical training [ˈkɔntest ] [kən'test] [,repri'zentətiv] ['stimjuleit] ['spirit] [ə'bzə:v] [pə'fɔ:məns] ['wə:k∫i:t] [ə'wɔ:d] – Học để khẳng định mình [kən'grætjuleit] [in'sist] [ə'kju:z] 20 chúc mừng khăng khăng buộc tội Hotline: 0432 99 98 98
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan