Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Trắc nghiệm mũ logarit, công thức lãi kép...

Tài liệu Trắc nghiệm mũ logarit, công thức lãi kép

.DOC
4
6067
78

Mô tả:

Trần Mạnh Tường – THPT Quảng Xương 3, Thanh Hóa TRẮC NGHIỆM MŨ VÀ LOGARIT, CÔNG THỨC LÃI KÉP Bài 1: Cho hàm số y  log 3 (2 x  1) Câu 1: Tập xác định của hàm số là: 1 A.D  (  ;  ). 2 1 B.D  ( ; ). 2 1 C.D  ( ;  ). 2 1 D.D  (  ;  ) 2 Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là: 2 (2 x  1) ln x 2 2 .D  (2 x  1) ln 3 ( x  1) ln x Câu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 0 là: A.0 B.1/ ln 3 C.2 / ln 3 .D  3/ ln 3 A.(1;1) B.(1;0) C.(1;0) D.( 1;1) Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: 9 4 4 9 B.m  C.m   D.m  Câu 5: Xác định m để A(m; -2) thuộc đồ thị hàm số trên: A.m   4 9 9 4 A. B. 2 ln x (2 x  1) C. Câu 6: Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đồng biến với mọi x>0. B. Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2 C. Trục Oy là tiệm cận ngang D. Trục Ox là tiệm cận đứng Câu 7: Chọn phát biểu sai: A.Hàm số nghịch biến với mọi x>-1/2. B. Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2 C. Trục Oy là tiệm cận đứng D. Hàm số không có cực trị Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm sô trên [0;1] là: A.0 B.1 C.2 D.3 Bài 2: Cho hàm số: y  ln(2 x 2  e 2 ) Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A.D  R. B.D  (  ; 1 ). 2e e C.D  ( ;  ). 2 1 D.D  ( ;  ) 2 Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là: A. 4x (2 x  e2 )2 B. 2 4 x  2e (2 x 2  e2 )2 Câu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = e là: 4x x D 2 2 (2 x  e ) (2 x  e 2 )2 4 4 4 4 A. B. 2 C. 3 .D 9e 9e 9e 3e 2 3 4 A.e B.e C.e .D.e C. 2 Câu 4: Giá trị của e y  2 x 2 là: Câu 5: Gọi a và b lần lượt là giá trị lơn nhất và bé nhất của hàm số trên [0;e]. khi đó tổng a + b là: A.1+ln3 B. 2+ln3 C. 3+ln3 D.4+ln3 B.(e; 2  ln 3) C.(e; 2  ln 3) D.(1; 2) Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số: A.(0; 2) Câu 7: Xác định m để A(m; 2) thuộc đồ thị hàm số trên: A.m  0 B.m  1C.m  2 D.m  3 Câu 8: Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đồng biến với mọi x>0. B. Hàm số đồng biến với mọi x <0 C. Hàm số đồng biến với mọi x. D. Hàm số nghịch biến với mọi x>0. Câu 9: Chọn phát biểu sai: A. Hàm số nghịch biến với mọi x B. Hàm số nghịch biến với mọi x < 0 C. Hàm số có 1 cực trị D. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ. Bài 3: Cho hàm số y  7x 2  x 2 Câu 1: Tập xác định của hàm số trên là: A.D  R. B.D  R \  1; 2} C.D  (2;1) D.D  [  2;1] Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là: Câu Câu Câu Câu Câu 2  x 2 2 ( x  1) ln 7. B. y /  7 x  x 2 2 2 (2 x  1) ln 7. C. y /  7 x  x  2 (7 x  1) ln 7. D. y /  7 x  x  2 (2x  7) ln 7. C 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 1 là: A.0 B.ln 7 C.2ln 7 .D.3ln 7 x  3  x  3  x  3  x3 B.  C.  .D.  4: Tìm x biết log 7 y  4 là: A.  x  2 x2 x  2  x  2 / 5: Xác định m để y (1)  3m ln 7 A.m  3 B.m  2 C.m  1 D.m  0 A.(1;1) B.(2;1) C.(0;1/ 49) D.(0; 49) 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số: m  1 m  1  m 1 m  1 B.  C.  .D.  7: Xác định m để A(m; 1) thuộc đồ thị trên: A.  m  2 m2 m  2 m  2 A. y /  7 x Trần Mạnh Tường – THPT Quảng Xương 3, Thanh Hóa  x  1 A.  x0 A.x  1/ 2 A.0 B.1 Câu 8: Nghiệm của bất phương trình y < 1/49 là: Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình y/ < 0 là: Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;1] là: Bài 4: Cho hàm số  x  1 B.   x0 B.x  1/ 2 C.2 C.  1  x  0 .D.x  0 C.0  x  1/ 2 D.x  0 .D.1/ 49 y  x(e x  ln x) A.2e  1 B.2e  1 C.2e  2 D.2e  2 / / Câu 2: Chọn khẳng định sai : A. y(1)  1  2e B. y (1)  1  2e C. y(0)  0 D. y ( e)  ee (1  e)  2 Câu 1: Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: Câu 3: Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số có đạo hàm tại x = 0. B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 1. C. Đồ thị của hàm số không đi qua Q(1; 2e+1). D. Hàm số xác định với mọi x dương. Bài 5: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-∞: +∞) x B. Hàm số y = a với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-∞: +∞) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a  1) luôn đi qua điểm (a ; 1)  D. Đồ thị các hàm số y = ax và y = 1 / a  x (0 < a < 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung Bài 6: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 < ax < 1 khi x < 0 C. Nếu x1 < x2 thì a x1  a x 2 D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax Bài 7: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x < 0 B. 0 < ax < 1 khi x > 0 x x1 x2 C. Nếu x1 < x2 thì a  a D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = a Bài 8: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = log a x với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng (0 ; +∞) log a x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞) C. Hàm số y = log a x (0 < a ạ 1) có tập xác định là R D. Đồ thị các hàm số y = log a x và y = log1/ a x (0 < a  1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành Bài 9: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. log a x > 0 khi x > 1 B. log a x < 0 khi 0 < x < 1 C. Nếu x1 < x2 thì log a x1  log a x 2 D. Đồ thị hàm số y = loga x có tiệm cận ngang là trục hoành Bài 10: Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. log a x > 0 khi 0 < x < 1 B. log a x < 0 khi x > 1 C. Nếu x1 < x2 thì log a x1  log a x 2 D. Đồ thị hàm số y = loga x có tiệm cận đứng là trục tung B. Hàm số y = Bài 11: Cho a > 0, a khác 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = log a x là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +∞) D. Tập xác định của hàm số y = log a x là tập R   Bài 12: Hàm số y = ln  x  5x  6 có TXĐ là: A. (0; +∞) Bài 13: Hàm số y = ln 2   C. (2; 3) D. (-∞; 2) ẩ (3; +∞) x 2  x  2  x có tập xác định là: A. (-∞; -2) Bài 14: Hàm số y = B. (-∞; 0) B. (1; +∞) C. (-∞; -2] và (2; +∞) D. (-2; 2) ln 1  sin x có tập xác định là:   A. R \  / 2  k2 , k  Z B. R \    k2 , k  Z   C. R \  / 3  k, k  Z 1 có tập xác định là: A. (0; +∞)\ {e} B. (0; +∞) C. R 1  ln x 2 Bài 16: Hàm số y = log5  4x  x  có tập xác định là: A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +∞) Bài 15: Hàm số y = Bài 17: Hàm số y = log 5 1 có tập xác định là: A. (6; +∞) 6x Bài 18: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên TXĐ? B. (0;+∞) A. y =  0,5  Bài 19: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên TXĐ? A. y = x  B. y = 2 / 3 D. (0; e) D. R C. (-∞; 6)  x log 2 x B. y = log 3 x C. y = D. R  2 D. R x  D. y = e /  C. y = log e /  x D. y =  x log  x   Trần Mạnh Tường – THPT Quảng Xương 3, Thanh Hóa Bài 20: Hàm số y = x  2x  2 e có đạo hàm là: 2 A. y’ = x2ex x B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác 1 ln x ln x ln x ln x  có đạo hàm là: A.  2 B. C. 4 x x x x x Bài 22: Cho y = ln(1 /(1  x)) . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: Bài 21: Hàm số f(x) = A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0  Bài 23: Hàm số f(x) = ln x   x 2  1 có đạo hàm f’(0) là: 2 e x . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng: Bài 26: Cho f(x) = x 2 ln x . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: Bài 27: Hàm số f(x) = xe  x đạt cực trị tại điểm: A. x = e Bài 28: Hàm số f(x) = x 2 ln x đạt cực trị tại điểm: A. x = e Bài 29: Hàm số y = eax (a ạ 0) có đạo hàm cấp n là: A. y  n   e ax B. y  n   a n e ax Bài 30: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là: A. y  n   n!/ x n A. 0 B. y  n   1 n 1 A. 1 Bài 32: Cho biểu thức A = Câu Câu Câu Câu C. 2 A. 2 B. x = C. 1 2  x 1 2x  3. 2  4 C. cos2x D. sin2x B. 3 B. x = e2 e C. x = 1 C. 3 D. 4 C. 4 D. x = 2 D. 5 C. x = 1 / e D. x = D. y    n.e ax y    n!eax n  n  1 !/ x n D. 3 1/ e n C. y  n   x  n D. y  n   n!.x  n 1 D. Kết quả khác x 1 2 2  3 thì giá trị của biểu thức A là: A. 3 / 2 B.3 3 / 2 C.9 3 / 2 D.  9 3 / 2 x 1 x 1 x 1 2: Biểu thức A được rút gọn thành: A.  9.2 B.9.2 C.9.2 D.9.2 x 3: Cho x thỏa mãn (2 x  6)(2 x  6)  0 . Khi đó giá trị của A là: A.25 B.26 C .27 D.28 4: Tìm x biết A > 18. A.x  2 B.x  2 C .x  2 D.x  2 5: Tìm x biết A  9.3x 1 A.x  2 B.x  1 C .x  2 D.x  1 2 A 2A 6: Tìm x biết A.x  2 B.x  1 C.x  2 D.x  1   1 . 81 9 B.x  1  log 2 9 C.x  2  log 2 9 D.x  1  log 2 9 7: Tìm x biết log 9 A  2 A.x  2  log 2 9 Câu 1: Khi Câu B. 1 B. 2 Bài 31: Cho f(x) = x2e-x. bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: A. (2; +∞) B. [0; 2] C. (-2; 4] Câu D. y’ - 4ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 cos x  sin x 2 2 có đạo hàm bằng:A. B. cos x  sin x cos 2x sin 2x Bài 24: Hàm số y = ln Bài 25: Cho f(x) = D. Kết quả khác x Câu 8: Tìm x biết A 3 A.x  2 B.x  1 C .x  2 Câu 9: Tìm x nguyên để A là ước của 9; A.x  2 B.x  1 2 Câu 10: Biết x nguyên dương và A là ước của 18. Khi đó x  3 x  2 bằng: D.x  1 C .x  3 A.6 B.7 2 C.  t 9 D.x  0 C.8 D.9 2 D. t 9 9 9 B. t 2 x  t (t  0) . Thì A trở thành A.  t 2 2 9 9 Câu 12: Nếu đặt 2 x 1  t (t  0) . Thì A trở thành A.  t B. t C.  9t D.9t 2 2 9 9 B. t C.  9t D.9t Câu 13: Nếu đặt 2 x 1  t (t  0) . Thì A trở thành A.  t 4 4 9 9 A. .2 x B.9.2 x 1 C. .2 x1 D. A, B, C đều đúng Câu 14: Biểu thức A được rút gọn thành 2 4 3 1 A.m  B.m  2 C.m  D.m  0 Câu 15: Với x thỏa mãn 2 x  4m . Xác định m biết A = 9. 2 2 Câu 11: Nếu đặt Trần Mạnh Tường – THPT Quảng Xương 3, Thanh Hóa Câu 16: Với x thỏa mãn log 2 x  2 log 4 m với m > 0. Xác định giá trị của m biết A = 36 . 1 A.m  3 B.m  2 C.m  D.m  0 2 Câu 17: Xác định giá trị của m để giá trị của biểu thức B  m 2 x  A  2017 không phụ thuộc vào giá trị của x. 9 A.m  3 B.m  2 C.m   D.m  0 2 9 D.t  0 Câu 18: Đặt x  t 2  1 với A = 9 thì giá trị của t là: A.t  3 B.t  2 C.t   2 Câu 19: Với t là số tự nhiên, đặt x  t  2 với A<18 thì giá trị của t là: t  2 t  1 t  1 A.  B.  C.  2  t  2 D.  t 2 t  0 t  0 x Câu 20: Giá trị lớn nhất của biểu thức L = 5+A với 2  2 / 9 là: A.6 B.7 C.9 D.8 x Câu 21: Giá trị bé nhất của biểu thức B = 5-A với 2  2 / 9 là: A.6 B.7 C.4 D.5 Câu 22: Đặt x = sint, khi A = 9 thì giá trị của t là: A.t  k ; k  Z Bt  k 2 ; k  Z Câu 23: Đặt x = cos2t, khi A = 9 thì giá trị của t là: A.t  k ; k  Z Bt  k 2 ; k  Z Bài 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng? C.  2 2   2 2 3 A. 4  3 2 D. C.t    k ; k  Z 2 D.t    k 2 ; k  Z 2 C.t    k ; k  Z 2 D.t    k 2 ; k  Z 2   4 3 2   B.  4 2   4 2 3  11  2 log a x log a x  y log a y B. loga 1 1  x log a x C. log a  x  y   log a x  log a y  a2 3 a2 5 a4  12 9 log  bằng: Bài 36: A. 3 B. C. a  15 a 7  5 5   1 2 Bài 37: Nếu log a x  log a 9  log a 5  log a 2 (a > 0, a  1) thì x bằng: A. 2 5 D. A. 3 - 5a B. 2(a + 5) Bài 41: Cho log 2 5  a . Khi đó log 4 500 tính theo a là: A. 3a + 2 Bài 42: Cho log2 6  a . Khi đó log318 tính theo a là: A. Bài 43: Cho log 2 5  a; A. 1 ab 2a  1 a 1 log3 5  b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là: ab B. C. a + b ab 11  2   B. 3 5 C. log b x  log b a.log a x 1  3a  2  2 a B. a 1 6 5 D. 3 D. 3(5 - 2a) D. 6(a - 1) C. 4(1 + a) B. D. D. . = 1 D. 2 Bài 38: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) Bài 39: Cho lg5 = a. Tính lg(1 / 64) theo a? A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a Bài 40: Cho lg2 = a. Tính lg (125 / 4) theo a? 6 4 Bài 34: Cho  > . Kết luận nào sau đây là đúng? A.  <  B.  >  C.  +  = 0 Bài 35: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.   D. 6 + 7a C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 C. 2a + 3 D. 2 - 3a a 2  b2 Bài 44: Một người gửi 1 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 0,65 % một tháng. Tính số tiền có được sau 2 năm A. 1.280.256 B. 1.268.006 C. 1.328.236 D. 1.168.236 Bài 45: Một người, cứ mỗi tháng anh ta gửi vào ngân hàng a đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng. Biết rằng sau 15 tháng người đó nhận được 1 triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu? A. 65500 B. 60530 C. 73201 D. 63531
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan