ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------------
TRƯƠNG VĂN CƯỜNG
ỨNG DỤNG BIM TRONG QUẢN LÝ VẬN HÀNH
CƠ SỞ VẬT CHẤT CHUNG CƯ CAO TẦNG
Chuyên ngành : Quản Lý Xây Dựng
Mã số: 60
58 03 02
8580302
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 02
01 năm 2021
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA –ĐHQG -HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. Đỗ Tiến Sỹ
TS. Đặng Thị Trang
Cán bộ chấm nhận xét 1 : ........................................................................
Cán bộ chấm nhận xét 2 : ........................................................................
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp.
HCM ngày . .19
. . . tháng . .02
. . năm .2021
....
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. ............................................................
PGS.TS. Lương Đức Long
2. TS.
............................................................
Lê Hoài Long
3. ............................................................
TS. Phạm Hải Chiến
4. TS.
............................................................
Nguyễn Thanh Phong
5. TS.
............................................................
Nguyễn Anh Thư
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý
chuyên ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TRƯỞNG KHOA…………
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHOA
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Trương Văn Cường....................................... MSHV:1870496 .............
Ngày, tháng, năm sinh: 24/11/1986 ......................................... Nơi sinh: Tiền Giang ......
Chuyên ngành: Quản Lý Xây Dựng ......................................... Mã số : 60
58 03 02 ......
8580302
I. TÊN ĐỀ TÀI:
ỨNG DỤNG BIM TRONG QUẢN LÝ VẬN HÀNH CƠ SỞ VẬT CHẤT
CỦA CHUNG CƯ CAO TẦNG
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
-
Khảo sát thực trạng quản lý vận hành cơ sở vật chất các chung cư cao
tầng hiện nay tại Việt Nam.
-
Đề xuất qui trình ứng dụng BIM vào công tác quản lý vận hành cơ sở
vật chất cho các chung cư cao tầng
-
Ứng dụng qui trình đề xuất vào thực tế quản lý vận hành cơ sở vật
chất cho một dự án X
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 02/2020 ....................................................................
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 01/2021 .....................................................
V. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: .........................................................................................
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 2
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
ĐÀO TẠO
Tp. HCM, ngày 08 tháng 01 năm 2021
TRƯỞNG KHOA….………
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô khoa Quản Lý Xây Dựng Trường ĐH Bách
Khoa Tp.HCM đã truyền đạt kiến thức hữu ích và cần thiết cho tôi để đáp ứng và
hoàn thành mục tiêu đề tài luận văn này.
Đặc biệt, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy Đỗ Tiến Sỹ và Cô
Đặng Thị Trang đã nhiệt tình hướng dẫn tôi hoàn thành tốt đề tài luận văn. Và nhân
tiện cũng xin gửi lời cảm ơn đến các bạn đồng nghiệp cũng như các nhà quản lý vận
hành chung cư cao tầng đã tạo điều kiện cho tôi phỏng vấn trực tiếp thu thập được
thông tin rất hữu ích và cần thiết nhằm phục vụ cho nghiên cứu và hoàn thành tốt đề
tài nghiên cứu này.
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
1. Đặt vấn đề nghiên cứu: Quản lý vận hành tòa nhà chung cư cao tầng là một
lĩnh vực rất rộng và đa dạng gồm hai nhóm chính:
- Quản lý vận hành kỹ thuật: quản lý thiết bị cơ sở vật chất của tòa nhà,
quản lý an ninh, quản lý năng lượng, quản lý môi trường,…
- Quản lý vận hành thương mại, kinh doanh: quản lý tài sản, quản lý
không gian, quản lý trao đổi thông tin,…
Ở Việt Nam hiện nay vấn đề quản lý vận hành gặp nhiều bất cập và khó
khăn. Các ứng dụng cho quản lý vận hành tòa nhà chung cư chỉ đầu tư vào
quản lý tài sản là chính và ít sử dụng ứng dụng quản lý thiết bị. Bộ phận
quản lý vận hành hiện nay chỉ sử dụng các ứng dụng tiện ích như Zalo,
Viber,.. để truyền đạt thông tin. Điều này dễ dẫn đến thông tin quản lý thiết
bị dễ mất hoặc trôi theo thời gian mà không được kiểm soát và quản lý.
2. Xác định vấn đề nghiên cứu:
- Theo một báo cáo của McGrow Hill năm 2008, chi phí cho giai đoạn
vận hành thiết bị cơ sở vật chất rất lớn, chiếm 85% tổng chi phí dự án.
- Theo kết quả nghiên cứu của viện tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia Hoa Kỳ
báo cáo nhiều dữ liệu liên quan đến thiết kế, thi công và vận hành bị
mất với chi phí ước tính khoảng 15,8 tỷ USD. Phần lớn trong số đó liên
quan đến giai đoạn vận hành và bảo trì.
- Trình trạng dữ liệu không đầy đủ hay mất đi trong công tác quản lý vận
hành thiết bị cơ sở vật chất
- Thông tin thiết bị khi bàn giao cho đơn vị quản lý vận hành đôi khi
không đầy đủ, không chi tiết. Điều này gây khó khăn cho công tác kiểm
tra thông tin thiết bị khi bị sự cố xảy ra.
Do đó, tính cấp thiết của công tác quản lý thông tin cho hoạt động quản
lý vận hành thiết bị cơ sở vật chất cần được quan tâm và đầu tư nhiều
hơn.
3. Phương pháp nghiên cứu:
-
Khảo sát thực trạng công tác quản lý quản lý vận hành các tòa nhà
chung cư cao tầng.
-
Tìm hiểu quy trình quản lý vận hành hiện nay ở các tòa nhà chung cư
cao tầng tại Việt Nam.
-
Phân tích các khó khăn, nhu cầu cần thiết trong công tác quản lý vận
hành.
-
Đề xuất quy trình ứng dụng BIMFM cho công tác quản lý vận hành
các tòa nhà chung cư cao tầng.
-
Ứng dụng BIMFM_Case study vào quản lý vận hành chung cư X
-
Đánh giá ứng dụng BIMFM.
-
Kết luận và kiến nghị.
-
Những hạn chế.
4. Đề xuất quy trình quản lý vận hành tòa nhà chung cư cao tầng
-
Tìm hiểu quy trình quản lý vận hành các tòa nhà chung cư cao tầng
hiện nay.
-
Đề xuất quy trình ứng dụng BIMFM cho công tác quản lý vận hành.
-
Ứng dụng BIMFM vào quản lý vận hành tòa nhà chung cư – Case
study.
5. Đánh giá quy trình ứng dụng: Sau khi có kết quả nghiên cứu ứng dụng, tác
giả tiến hành khảo sát đánh giá tính khả dụng của quy trình ứng dụng.
6. Những hạn chế của nghiên cứu: Sau khi khảo sát đán giá tính khả dụng
của quy trình ứng dụng, tác giả tổng kết đưa ra các hạn chế của nghiên cứu
và các nghiên cứu tiếp theo.
ABSTRACT
1. Research problem: Management and operation of high-rise apartment buildings
is a very wide and diversified field with two main groups:
- Technical operations management: building facilities equipment management,
security management, energy management, environmental management, ...
- Management of commercial operations, business: property management, space
management, management of information exchange, ...
In Vietnam today, the issue of operation management has many shortcomings and
difficulties. The applications for apartment building operation management only
invest in property management mainly and use less equipment management
applications. Currently, the operation management department only uses utility
applications such as Zalo, Viber, .. to convey information. This easily results in
device management information being easily lost or passing over time that cannot
be controlled and managed.
2. Determine the research problem:
- According to a report by McGrow Hill in 2008, the cost for the operation phase of
the facility is very high, accounting for 85% of the total project cost.
- According to the research results of the US National Institute of Technical
Standards, many data related to design, construction and operation are lost at an
estimated cost of 15.8 billion USD. Most of them are related to the operation and
maintenance phase.
- Incomplete or lost data status in the management and operation of facilities and
equipment
- Equipment information when handing over to the operator is sometimes
incomplete or not detailed. This makes it difficult to check device information when
the problem occurs.
Therefore, the urgency of information management for the management and
operation of facilities and equipment should be paid more attention and invested.
3. Research method:
- Survey the status of information management in the management and operation of
high-rise apartment buildings
- Find out the current operation management process in high-rise apartment
buildings in Vietnam.
- Analyze the difficulties and necessary needs in the management and operation.
- Proposing BIMFM application process for the management and operation of highrise apartment buildings.
- Application of BIMFM_Case study on management and operation of apartment
building X
- BIMFM application evaluation
- Conclusions and recommendations
- Limitations
4. Propose the process of management and operation of high-rise apartment
buildings
- Find out the current process of managing and operating high-rise apartment
buildings
- Proposing BIMFM application process for operation management
- Application of BIMFM in management and operation of apartment building - Case
study.
5. Evaluation of the application process: After having the results of applied
research, the author conducted a survey to evaluate the usability of the application
process.
6. Limitations of the study: After evaluating the usability of the application
process, the author summarizes and gives the limitations of the study and the next
research.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này hoàn toàn do tôi thực hiện. Các đoạn trích dẫn trong
nghiên cứu đều được dẫn nguồn và các số liệu thu thập được hoàn toàn là số liệu
thực và chính xác theo đúng quy trình nghiên cứu.
Tp.HCM, ngày 08 tháng 01 năm 2021
Tác Giả
(Họ tên và chữ ký)
Luận văn Thạc sỹ
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường – 1870496
Khóa 2018
MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................. 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................... 6
DANH MỤC HÌNH ẢNH...................................................................................... 8
CHƯƠNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................ 11
1.1.
GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................... 11
1.2.
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................... 13
1.3.
MỤC TIÊU CỦA NGHIÊN CỨU .......................................................... 16
1.4.
PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................................... 16
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN................................................................................ 17
2.1. MÔ HÌNH THÔNG TIN BIM ..................................................................... 17
2.1.1. Định nghĩa về BIM ............................................................................ 17
2.1.2. Thông tin BIM ................................................................................... 19
2.1.3. Mô hình BIM ..................................................................................... 20
2.1.4. Các giai đoạn hình thành mô hình BIM .............................................. 20
2.1.5. Mức độ trưởng thành BIM ................................................................. 23
2.1.6. Mức độ chi tiết – mức độ phát triển/ Level of detail –Level of
development (LOD) ....................................................................................... 25
2.1.7. Nền tảng BIM (BIM Platform) và môi trường BIM (BIM Enviroment)
28
2.1.7.1. Nền tảng BIM (BIM Platform) ...................................................... 28
2.1.7.2 Môi trường BIM (Environment BIM)............................................. 30
2.1.8. Giá trị BIM cho quản lý vận hành bảo trì cơ sở vật chất ..................... 30
2.1.9. Kế hoạch thực hiện BIM .................................................................... 32
2.1.10. Biểu đồ MacLeamy ............................................................................ 35
2.1.11. Kết luận BIM ..................................................................................... 37
2.2. QUẢN LÝ VẬN HÀNH............................................................................. 37
2.2.1. Quản lý vận hành (facility management) .............................................. 37
Trang 1
Luận văn Thạc sỹ
Khóa 2018
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường – 1870496
2.2.2. Quản lý thông tin cho vận hành ............................................................ 38
2.2.3. Vận hành và bảo trì (O&M) ................................................................. 40
2.2.4. Các phần mềm công nghệ thông tin ứng dụng quản lý vận hành .......... 41
2.3. CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ VẬN HÀNH.............. 49
2.4. CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG........................................................................ 53
2.4.1. Công nghệ quét mã –QR code (Quick Response code) ......................... 53
2.4.3. Công nghệ thực tế tăng cường (AR-Augmented Reality) ..................... 55
2.5. GIẢI THÍCH TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... 55
2.5.1. COBie (Construction Operations Building Information Exchange): ..... 55
2.5.2. Ma trận RACI là một dạng của ma trận gán trách nhiệm (RAM). RACI
là viết tắt của 4 chữ ........................................................................................ 56
2.5.3. BIM360 ............................................................................................... 56
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................ 58
3.1. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ...................................................................... 58
3.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................ 60
3.2.1. Khảo sát thực trạng quản lý vận hành tòa nhà chung cư cao tầng hiện
nay. ................................................................................................................ 60
3.2.1.1. Phương pháp khảo sát ................................................................... 60
3.2.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu ........................................................ 61
3.2.1.3. Nhóm mẫu mục tiêu ...................................................................... 62
3.2.1.4. Phương pháp lấy mẫu .................................................................... 63
3.2.1.5. Công cụ khảo sát .......................................................................... 63
3.2.1.6. Đối tượng khảo sát ........................................................................ 63
3.2.1.7. Thiết kế bảng câu hỏi .................................................................... 64
3.2.2. Phân tích đánh giá và đề xuất quy trình quản lý vận hành tòa nhà ........ 65
3.2.2.1. Ưu điểm và nhược điểm của quản lý vận hành tòa nhà hiện nay .... 65
3.2.2.2. Đề xuất quy trinh ứng dụng BIM vào công tác quản lý vận hành bảo
trì cơ sở vật chất tòa nhà. ........................................................................... 65
3.2.3. Ứng dụng quy trình vào dự án thực tế .................................................. 66
Trang 2
Luận văn Thạc sỹ
Khóa 2018
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường – 1870496
3.2.4. Đánh giá quy trình và kết luận.............................................................. 66
3.2.5. Kết luận ............................................................................................... 66
CHƯƠNG 4. QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH TÒA NHÀ CHUNG CƯ
CAO TẦNG HIỆN NAY ..................................................................................... 67
4.1. TỔNG HỢP THÔNG TIN CÁC ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT ........................ 67
4.2. QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH TÒA NHÀ CHUNG CƯ HIỆN NAY
.......................................................................................................................... 68
4.2.1. Quy trình quản lý vận hành tòa nhà hiện nay ........................................ 68
4.2.1.1. Quy trình quản lý vận hành bảo trì cho cư dân .............................. 69
4.2.1.2. Quy trình quản lý vận hành bảo trì cho hệ thống chung tòa nhà ..... 70
4.2.2. Quy trình bảo trì phòng ngừa ............................................................... 72
4.3. QUY TRÌNH KIỂM TRA CHI TIẾT CÁC THIẾT BỊ ................................. 75
4.4. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VẬN HÀNH TÒA NHÀ CHUNG CƯ CAO
TẦNG ............................................................................................................... 79
4.4.1. Giới thiệu bảng khảo sát....................................................................... 79
4.4.2. Đánh giá kết quả khảo sát..................................................................... 79
4.4.3. Ưu điểm và khuyết điểm của quản lý vận hành tòa nhà hiện nay .......... 89
4.4.4. Kết luận ............................................................................................... 90
CHƯƠNG 5. ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH ỨNG DỤNG BIMFM CHO CÔNG
TÁC QUẢN LÝ VẬN HÀNH ............................................................................. 92
5.1. QUY TRÌNH VÀ TRÁCH NHIỆM CÁC BÊN LIÊN QUAN TRONG
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN BIM CHO GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH .................. 92
5.1.1. Mô tả quy trình .................................................................................... 94
5.1.2. Ma trận gán trách nhiệm các bên tham gia (Responsibility Assignment
Matrix – RAM) .............................................................................................. 96
5.2. ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH ỨNG DỤNG BIM VÀO CÔNG TÁC QUẢN LÝ
VẬN HÀNH (FM) TÒA NHÀ CHUNG CƯ CAO TẦNG.................................. 98
5.2.1. Quy trình quản lý vận hành bảo trì thiết bị cư dân chung cư cao tầng . 101
Trang 3
Luận văn Thạc sỹ
Khóa 2018
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường – 1870496
5.2.2. Quy trình quản lý vận hành bảo trì thiết bị chung của tòa nhà ............ 104
CHƯƠNG 6. ỨNG DỤNG BIMFM VÀO QUẢN LÝ VẬN HÀNH TÒA NHÀ
CHUNG CƯ – CASE STUDY .......................................................................... 106
6.1. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN .......................................................................... 106
6.2. MỨC ĐỘ CHI TIẾT HÌNH HỌC CỦA MÔ HÌNH – CASE STUDY ......... 106
6.2.1.Thông tin cho công tác bảo trì ............................................................. 110
6.2.2. Bản mã dữ án ..................................................................................... 110
6.3. QUY TRÌNH THIẾT LẬP MÔ HÌNH BIMFM ......................................... 111
6.3.1. Quy trình tạo dựng mô hình BIM cho bộ môn kết cấu ........................ 112
6.3.2. Quy trình tạo dựng mô hình BIM cho bộ môn kiến trúc ..................... 112
6.3.3. Quy trình tạo dựng mô hình BIM cho bộ môn MEP .......................... 113
6.3.4. Thiết lập thông tin cần quản lý ........................................................... 116
6.3.5. Thiết lập bản mã quản lý cấu kiện dự án ............................................ 122
6.3.6. Thiết lập các tham số thông tin cấu kiện/ thiết bị vào mô hình BIM ... 124
6.3.7. Xây dựng ứng dụng trên thiết bị di động quét mã QR code ................ 138
6.3.7.1. Ứng dụng cho cư dân .................................................................. 138
6.3.7.2. Ứng dụng cho bộ phận FM .......................................................... 139
6.3.8. Thực hiện cập nhật thông tin mô hình BIM ........................................ 142
6.3.8.1. Quy trình đưa dữ liệu (Input data) vào mô hình BIM. .................. 143
6.3.8.2. Cập nhật thông tin thiết bị vào mô hình BIM............................... 151
6.4. ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH ỨNG DỤNG.................................................... 162
6.4.1. Đánh giá ứng dụng quản lý vận hành ................................................. 162
6.4.2. Đánh giá tính hiệu quả và khả năng ứng dụng của quy trình vào thực
tiễn. ............................................................................................................. 164
6.4.3. Đánh giá ưu điểm và nhược điểm của quy trình ứng dụng BIMFM vào
thực tiễn ....................................................................................................... 165
6.5. KẾT LUẬN: ................................................................................................ 165
CHƯƠNG 7. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................... 166
7.1. KẾT LUẬN CHUNG ................................................................................ 166
Trang 4
Luận văn Thạc sỹ
Khóa 2018
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường – 1870496
7.2. ĐÓNG GÓP CỦA NGHIÊN CỨU ............................................................ 167
7.3. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ................................................ 168
7.4. CÁC NGHIÊN CỨU TƯƠNG LAI ........................................................... 168
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 169
PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT ..................................................................... 171
PHỤ LỤC 2: BẢNG ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH ỪNG DỤNG BIMFM.......... 174
PHỤ LỤC 3: LẬP TRÌNH GROUP BOX: EXCELL PATH .......................... 175
PHỤ LỤC 4: LẬP TRÌNH MỘT COMMAND CHO REVIT THỰC HIỆN . 176
PHỤ LỤC 5: XÂY DỰNG BỘ LỌC THEO THUỘC TÍNH ......................... 177
PHỤ LỤC 6: XÂY DỰNG HÀM ĐỂ LẤY THÔNG TIN TỪ EXCEL
TRUYỀN VÀO MÔ HÌNH REVIT .................................................................. 178
PHẦN LÝ LỊCH TRÍCH NGANG ................................................................... 179
Trang 5
Luận văn Thạc sỹ
Khóa 2018
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường – 1870496
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Các yếu tố thực hiện kế hoạch BIM ....................................................... 32
Bảng 2.2. Bảng thủ tục kế hoạch BIM cho một tổ chức ......................................... 34
Bảng 2.3. Thông tin dự kiến sẽ được bàn giao [3].................................................. 39
Bảng 2.4. Bảng tổng hợp ưu khuyết điểm của ứng dụng CAFM và CMMS ........... 47
Bảng 2.5. Bảng tổng hợp các nghiên cứu liên quan đến quản lý vận hành.............. 49
Bảng 4.1. Bảng mô tả mục tiêu tổng quát của quy trình bảo trì truyền thống ......... 76
Bảng 4.2. Bảng quy trình kiểm tra CHILLER VÀ BƠM CHILLER ...................... 77
Bảng 4.3. Bảng quy trình kiểm tra BƠM ĐIỆN CHỮA CHÁY ............................. 78
Bảng 5.1. Bảng quy trình và trách nhiệm các bên liên quan trong quá trình thực hiện
BIM cho giai đoạn vận hành .................................................................................. 94
Bảng 5.2. Bảng ma trận gán trách nhiệm các bên tham gia .................................... 96
Bảng 5.3. Bảng mô tả quy trình quản lý vận hành bảo trì thiết bị cư dân.............. 102
Bảng 5.3. Bảng mô tả quy trình cho quản lý vận hành bảo trì thiết bị chung của tòa
nhà ...................................................................................................................... 105
Bảng 6.1 Bảng mức độ chi tiết hình học của cấu kiện tiêu biểu............................ 108
Bảng 6.2 Bảng bản mã dự án ............................................................................... 110
Bảng 6.3. Quy trình tạo dựng mô hình BIM cho bộ môn kết cấu ......................... 112
Bảng 6.4. Quy trình tạo dựng mô hình BIM cho bộ môn kiến trúc....................... 112
Bảng 6.5. Quy trình tạo dựng mô hình BIM cho bộ môn MEP ........................... 113
Bảng 6.6. Bảng qui ước ký hiệu ........................................................................... 116
Bảng 6.7. Bảng thiết lập tham số thông tin chung thiết bị cấu kiện ...................... 116
Bảng 6.8. Bảng tham số cập nhật thông tin thiết bị/ cấu kiện hư hỏng đột xuất .... 118
Bảng 6.9. Bảng tham số cập nhật trình trạng thiết bị/cấu kiện được sửa chữa bảo trì
định kỳ ................................................................................................................ 119
Bảng 6.10. Bảng tham số cập nhật thông tin sửa chữa thiết bị/ cấu kiện .............. 120
Bảng 6.11. Bảng tham số cập nhật thông tin bảo trì thiết bị/ cấu kiện .................. 121
Bảng 6.12. Bảng qui ước đặt mã thiết bị/ cấu kiện ............................................... 122
Bảng 6.13. Thiết lập bảng mã thiết bị .................................................................. 123
Trang 6
Luận văn Thạc sỹ
Khóa 2018
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường – 1870496
Bảng 6.14. Bảng thiết lập các tham số thông tin cấu kiện/ thiết bị vào mô hình BIM
............................................................................................................................ 124
Bảng 6.15. Bảng thiết lập mẫu excel có các thông tin chung cho nhân viên bảo trì
ngoài tòa cập nhật thông tin ................................................................................. 132
Bảng 6.16. Bảng thiết lập bảng các thông tin báo cáo thiết bị cấu kiện hư hỏng... 134
Bảng 6.17. Bảng thiết lập các thông tin báo cáo thiết bị cấu kiện được bảo trì ..... 135
Bảng 6.18. Bảng thiết lập các thông tin cập nhật trình trạng sửa chữa.................. 136
Bảng 6.19. Bảng thiếp lập các thông tin cập nhật bảo trì ...................................... 137
Bảng 6.20. Bảng cấu trúc của file chứa các thông tin trình trạng thiết bị được cư dân
gửi đến ................................................................................................................ 139
Bảng 6.21. Bảng thông tin chung của thiết bị cấu kiện được Add in vào mô hình
BIM theo mã thiết bị cấu kiện được thiết lập. ...................................................... 144
Bảng 6.22. Bảng dữ liệu báo cáo thông tin thiết bị hư hỏng thu thập được từ nhân
viên bảo trì .......................................................................................................... 151
Bảng 6.23. Bảng dữ liệu báo cáo trình trạng bảo trì của thiết bị từ nhân viên bảo trì
............................................................................................................................ 152
Bảng 6.24. Bảng báo cáo cập nhật thông tin sửa chữa thiết bị từ nhân viên bảo trì
............................................................................................................................ 153
Bảng 6.25. Bảng báo cáo thông tin cập nhật bảo trì từ nhân viên bảo trì .............. 154
Bảng 6.26. Bảng kết quả khảo sát ....................................................................... 162
Bảng 6.27. Bảng điểm trung bình các câu hỏi khảo sát ........................................ 163
Bảng 6.28. Bảng đánh giá tính hiệu quả và khả năng ứng dụng của quy trình vào
thực tiễn. ............................................................................................................. 164
Bảng 6.29. Bảng đánh giá ưu nhược điểm của quy trình ứng dụng BIMFM vào thực
tiễn ...................................................................................................................... 165
Trang 7
Luận văn Thạc sỹ
Khóa 2018
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường – 1870496
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Các lĩnh vực của quản lý vận hành (FM) [1] ........................................... 11
Hình 1.2. Chi phí giai đoạn vận hành [2] ............................................................... 13
Hình 1.3. Thông tin tòa nhà bị mất và phải nhập lại (Teicholz, 2013)[3]................ 14
Hình 1.4. Hình ảnh lưu trữ tài liệu cho thông tin FM sau khi bàn giao công trình [3]
.............................................................................................................................. 15
Hình 1.5. Các lợi ích chính có thể đạt được khi tích hợp BIMFM [3] .................... 15
Hình 2.1 Tổng quan vòng đời BIM [9] .................................................................. 19
Hình 2.3 Trao đổi thông tin trong mô hình BIM và truyền thống [9]...................... 20
Hình 2.4. Mô tả mô hình đối tượng 3D BIM giai đoạn 1 [12] ................................ 21
Hình 2.5. Mô tả các giai đoạn dự án BIM giai đoạn 1 [12]..................................... 21
Hình 2.6. Mô tả kết hợp đối tượng 3D BIM giai đoạn 2 [12] ................................. 22
Hình 2.8. Mô tả mô hình tích hợp đầy đủ các đối tượng cùng làm việc trên một mô
hình duy nhất [12] ................................................................................................. 23
.............................................................................................................................. 23
Hình 2.9. Mô tả các giai đoạn dự án BIM giai đoạn 3 [12]..................................... 23
Hình 2.10.Mô hình trưởng thành BIM [13]............................................................ 24
Hình 2.11. Các giai đoạn hình thành mô hình thông tin BIM [13].......................... 25
Hình 2.12 Mức độ chi tiết cấu kiện mô hình [14]................................................... 26
Hình 2.13. Nền tảng BIM [3] ................................................................................. 29
Hình 2.14. Môi trường BIM-Environment BIM [3] ............................................... 30
Hình 2.15. Kết quả so sánh nhận thức giá trị BIM của chủ sở hửu ở Anh và Mỹ [15]
.............................................................................................................................. 32
Hình 2.16. Các yếu tố thực hiện kế hoạch BIM [16] .............................................. 33
Hình 2.17. Biểu đồ MacLeamy cho thấy BIM ảnh hưởng đến các giai đoạn thiết kế
và chi phí dự án [17].............................................................................................. 36
Hình 2.18. Ứng dụng phần mền CAFM cho FM [21] .......................................... 42
Hình 2.19. Ứng dụng phần mền CMMS trong quản lý [28] ................................. 47
Trang 8
Luận văn Thạc sỹ
Khóa 2018
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường - 1870496
Hình 2.20. Thiết bị di động hiển thị kế hoạch sửa chữa bảo trì minh họa kỹ thuật
công nghệ di dộng [34] .......................................................................................... 54
Hình 2.21. Mô hình AR được trãi nghiệm trên thiết bị di động .............................. 55
Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu .............................................................................. 58
Hình 4.1 Quy trình quản lý vận hành bảo trì cho cư dân ........................................ 69
Hình 4.2 Quy trình quản lý vận hành bảo trì cho hệ thống chung tòa nhà .............. 71
Hình 4.2. Quy trình bảo trì phòng ngừa tòa nhà chung cư cao tầng hiện nay.......... 72
Hình 4.3. Quy trình kiểm tra chi tiết các thiết bị MEP trong tòa nhà chung cư hiện
nay ........................................................................................................................ 75
Hình 4.4 các phương tiện sử dụng để bàn giao hồ sơ dự án .................................... 80
Hình 4.5. Mức độ hiểu biết về BIM của đơn vị quản lý tòa nhà ............................. 80
Hình 4.6. Tỷ lệ sử dụng các phần mềm để quản lý vận hành .................................. 81
Hình 4.7. Các yếu tố khó khăn khi sử dụng phần mềm .......................................... 82
Hình 4.8. Các thông tin cần cho công tác quản lý vận hành ................................... 83
Hình 4.9. Phần mềm ứng dụng quản lý vận hành tòa nhà....................................... 85
Hình 4.10 Cách thức lưu trữ hồ sơ ......................................................................... 86
Hình 4.11. Vai trò của đối tượng khảo sát.............................................................. 87
Hình 4.12. Thời gian công tác các đối tượng phỏng vấn ........................................ 87
Hình 4.13. Các tòa nhà chung cư cao tầng được nghiên cứu khảo sát .................... 88
Hình 5.1. Quy trình và trách nhiệm các bên liên quan thực hiện BIM cho FM ....... 93
Hình 5.1. Quy trình quản lý vận hành thiết bị dân cư chung cư cao tầng .............. 101
Hình 5.2. Quy trình quản lý vận hành bảo trì thiết bị chung của tòa nhà .............. 104
Hình 6.1 Phối cảnh dự án căn hộ X...................................................................... 106
Hình 6.2 Quy trình thiết lập mô hình BIM-Case study ......................................... 111
Hình 6.2. Hình thiết lập chương trình Dynamo gán tham số vào mô hình BIM .... 128
Hình 6.3. Tham số thiết bị cấu kiện được gán vào mô hình.................................. 129
Hình 6.4. Mô hình BIM sau khi được thiết lập các thông tin cần thiết cập nhật trong
suốt quá trình vận hành........................................................................................ 130
Hình 6.6. Minh họa thư viện thiết bị 3D được tích hợp thông tin ......................... 140
Hình 6.7. Giao diện của Addin. ........................................................................... 141
Trang 9
Luận văn Thạc sỹ
Khóa 2018
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường - 1870496
Hình 6.8. Giao diện của Data transfer .................................................................. 141
Hình 6.9. Folder Debug nơi Data tranfers được lưu ............................................. 142
Hình 6.10. Cấu kiện cửa được gán mã định sẵn trong mô hình BIM .................... 143
Hình 6.11. Giao diện Add-in manager ................................................................. 143
Hình 6.12. Giao diện Data transfer ...................................................................... 144
Hình 6.13. Giao diện đường dẫn .......................................................................... 144
Hình 6.14. Giao diện bộ lọc thiết bị cấu kiện ....................................................... 145
Hình 6.15. Giao diện map các tham số vào mô hình BIM .................................... 146
Hình 6.16. Các thông tin chung của thiết bị cấu kiện được Add in vào mô hình BIM
............................................................................................................................ 147
Hinh 6.17. Biểu mẫu báo cáo trình trạng hư hỏng ................................................ 148
Hinh 6.18. Biểu mẫu báo cáo trình trạng sau khi thiết bị đã sửa chữa xong.......... 149
Hình 6.19. Biểu mẫu báo cáo trình trạng bảo trì thiết bị ....................................... 150
Hinh 6.20. Biểu mẫu cập nhật trình trạng bảo trì thiết bị ...................................... 151
Hình 6.21. Hình khởi động và chạy Add in .......................................................... 154
Hình 6.22. Hình copy đường link vào mô hình BIM ............................................ 155
Hình 6.23. Hình cập nhật tất cả thông tin vận hành bảo trì thiết bị vào mô hình BIM
bằng chức năng view changed ............................................................................. 156
Hình 6.24. Hình thông tin vận hành thiết bị được cập nhật vào mô hình BIM ...... 157
Hı̀nh 6.25. Hı̀nh ả nh và thông tin vâṇ hà nh bả o trı̀ tò a nhà đươ ̣c câ ̣p nhâ ̣t và o mô
hı̀nh BIM ............................................................................................................. 158
Hình 6.26. Đồng bộ mô hình BIM lên BIM360 ................................................... 159
Hình 6.27. Phân nhóm quản lý vận hành tòa nhà trong môi trường BIM360 ........ 160
Hình 6.28. Quan sát mô hình BIM trong BIM360 ................................................ 160
Hình 6.29. Quan sát hình ảnh và các thông tin vận hành bảo trì trên mô hình trong
môi trường BIM360............................................................................................. 161
Trang 10
Luận văn Thạc sỹ
GVHD:TS. Đỗ Tiến Sỹ & TS. Đặng Thị Trang
HV : Trương Văn Cường - 1870496
Khóa 2018
CHƯƠNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1.
-
GIỚI THIỆU CHUNG
Quản lý vận hành (FM) đại diện cho một trong những lĩnh vực phát triển
nhanh nhất trong lĩnh vực bất động sản và xây dựng. FM quản lý nhiều
lĩnh vực như:
Quản lý thiết bị cơ sở vật chất
Quản lý an ninh, bảo mật
Quản lý môi trường
Quản lý năng lượng
Quản lý không gian
Quản lý tài sản
Hình 1.1 Các lĩnh vực của quản lý vận hành (FM) [1]
Trang 11
- Xem thêm -