Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 270 bài tập trắc nghiệm phần tiệm cận (trắc nghiệm toán ôn thi thpt quốc gia)...

Tài liệu 270 bài tập trắc nghiệm phần tiệm cận (trắc nghiệm toán ôn thi thpt quốc gia)

.PDF
45
1950
101

Mô tả:

NGUYỄN BẢO VƯƠNG 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM SDT: 0946.798.489 Bờ Ngoong – Chư Sê – Gia Lai 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm Thầy Phan Ngọc Chiến Câu 1: Cho hàm số y  A. 0 3  2x . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x2 B. 1 Câu 2: Cho hàm số y  C. 2 D. 3 3x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  3 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  3 2 1 2 Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x  1 A. y  x 1 x 1 B. y  x 1 x Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 2 B. 3 C. y  2x 1  x2 D. y  2x 1 x x là x 1 2 C. 4 D. 1 Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y  2 A. y  2  1 x B. y  2x x 1 C. y  1 2x x3 D. y  2x x 2 2 Câu 6: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng x  2 A. y  2x 1 x2 B. y  x 1 2 C. y  x 4 2x  1 x 1 D. y  x 1 x2 x2  2x  3 Câu 7: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là: x2 1 A. y  2 B. y  2 C. y  1 D. y  2 1 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 8: Đồ thị hàm số y  4x  1 có giao điểm hai đường tiệm cận là: x 1 A. I 1;1 B. I  1;1 Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  C. I  4;1 D. I  1;4  x 1 2 x 2 A. 0 B. 2 C. 1 2x  2 có tất cả các đường tiệm cận là: x2 1 Câu 10: Đồ thị hàm số y  A. x  1; x  1 D. 3 B. y  0; x  1 C. y  1; x  1 D. y  0; x  1 Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận A. y  x  2  1 x3 C. y  B. y   x Câu 12: Đồ thị hàm số y  A. y  1 x2 3x  2 D. y  x 2x 1 2 x2 có đường tiệm cận đứng là x 1 B. y  2 D. x  2 C. x  1 2 Câu 13: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  x x 2 là x 4 C. y  1; x  2 B. x  0 A. y  1 Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  D. y  0; x  2 x 1 2 x 1 A. 3 B. 2 Câu 15: Cho hàm số y  C. 1 D0 xm . Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua đi qua x  2m điểm A(2; -3) là 2 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương A. m  1 B. m  3 2 Biên soạn và sưu tầm C. m   Câu 16: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  A. 2 B0 c. 3 2 mx  1 có tiệm cận đứng đi qua điểm M (1; 3) 2x  m 1 2 Câu 17 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  D. m  1 D 2x  1 2 3 2 có 3 đường tiệm cận x m A. m  0 B. m  0 C. m  0 Câu 18: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  A. m  1 B. m  0 D. m  0 mx  2 có tiệm cận ngang đai qua điểm A(1; 2) ? x 1 C. m  2 D. m  1 Câu 19: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  mx  1 có hai đường tiệm cận? x 1 A. m  R C. m  2 B. m  0 Câu 20: Cho hàm số y  với đường thẳng x  3 D. m  1 x2  x  2 có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có đường tiệm cận đứng trùng x  2m  1 A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  1 Thầy Nguyễn Việt Dũng Câu 21. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. x 1 B. x 1 Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2x 1 là: x 1 C. x 2 D. x 1 2 2x 1 là: x 1 3 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương A. y 1 B. y C. y 1 Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. x 1 B. x B. y 1 A. y B. y 1 1 B. y 1 B. x 2 B. x 1 B. x 1 x D. x 1 2 0 D. y 1 2 0 D. y 2 1 D. y là: 2x 1 là: 1 x 1 C. x 2x x2 1 D. x 2 2 D. x 2 1 2x 2 là: x2 1 C. y 1 2 2 1 là: 1 C. x 1 1, x 2 là: C. y Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. x 1 2x 1 2 Câu 28. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y 2x C. y Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. x 1 1 Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y 1 2 C. x Câu 25. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y D. x 1 là: 1 1 Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y 2x 2x 2 2x x2 1 3x C. x 2 là: 1, x 2 D. x 2 4 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm x2 Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. x B. x 1 3x x 2 1 1 C. y 1 là: D. y 1 2x Câu 31. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. m B. m 2 C. m 2 mx B. m 2 Câu 33. Cho hàm số y C. m 2 2 1 1 2 là x D. m 4 mx 2 Câu 32. Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. m 1 1 2x 2x 2 1 3 D. m 4 4 là y 2 4 2x 1 . Phát biểu nào sau đây là sai? x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 B. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 2, x 1 C. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x 1, y 2 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận Câu 34. Cho hàm số y x x 1 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 A. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 1 B. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 1 1 D. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x 1, y 1 Câu 35. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang: A. y x2 x2 x 1 1 B. y 1 x 1 5 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương x2 1 x 1 C. y B. x 1 0, x 2 x x2 Câu 36. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y 2x D. y x 1. x 1. 2x x x 1 C. x 1 2 1 D. y là: 2 2mx 3 , giá trị m để hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình 2 3x 1 chữ nhật có diện tích bằng là: 3 Câu 37. Cho hàm số y A. m 3 4 3 4 B. m Câu 38. Tìm m để đồ thị hàm số y A. m 9 4 B. m 2, m 2 B. m Câu 40. Tìm m để đồ thị hàm số y A. m C. 3 hoặc m 2 3 m 3 2 3 x 2 x 3 x m 4 9 Câu 39. Tìm m để đồ thị hàm số y A. m C. m   2 C. m x2 x2 x mx 3 1 x2 x2 x mx 3 3 3 4 D. m có đúng hai tiệm cận đứng. 9 4 9 4 D. m có đúng hai tiệm cận. C. m 2 4 3 2 D. m 2 có đúng một tiệm cận B. m 2 3 D. m 2 3 hoặc m 2 3 Thầy Nguyễn Việt Thông 6 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 41. Cho hàm số y  Biên soạn và sưu tầm x 1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là sai: 3 x A.(C) có một tâm đối xứng B. (C) không có cực trị C. (C) có tiệm cận đứng x  3 D. (C) có tiệm cận ngang y  Câu 42. Số các đường tiệm cận của hàm số y  A. 0 B. 1 A. 3 2x 1 là: 3  x2 C. 2 Câu 43. Số các đường tiệm cận của hàm số y  B. 2 D. 3 x2  2 x  3 là: x2 1 C. 1 Câu 44. Số các đường tiệm cận của hàm số y  A. 0 B. 1 D. 0 x3 x2  1 1 2 B. x  2; y  1 Câu 46. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. x  1; y  0 là: C. 2 Câu 45. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. x  2; y   B. x  1; y  5 1 3 D. 3 2x 1 là: 2  4x C. x  1; y  2 1 D. x   ; y  2 2 10 là: 2x  2 C. x  0; y  1 D. x  1; y  5 7 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 47. Cho hàm số y  mx  2 có tiệm cận đứng là x  2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A  3; 1 thì phương xn trình của hàm số là: A. y  x  2 x2 B. y  Câu 48. Cho hàm số y  x  2 x2 C. y  x2 x2 D. y  2 x2 ax  b có tiệm cận ngang là y  4 và đồ thị hàm số đi qua điểm A  2;0  thì tích x 1 a.b bằng: A. 32 B. 12 C. 8 D. 4 Câu 49.Gọi x, y, z lần lượt là số các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số sau: y  y 1 2x x  2 , y 2 , x4 x 3 25 . Bất đẳng thức nào sau đây đúng? 2 x  3x  4 2 A. x  y  z B. y  x  z C. z  x  y D. z  y  x 2x 1 5  2x và y  . Tập hợp các giá trị của tham số m để hai đường m 8 x x4 tiệm cận đứng của hai đồ thị hàm số trên trùng nhau là: Câu 50. Cho hai hàm số y  A. 2; 2 2 B. 1; 2 C. 0 D. 2;3 3 4 x 2  15 x  4 và các đường thẳng: x  4 , x  2 , x  , 2 2 2x  x  6 y  2 . Đường thẳng nào là tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho? Câu 51. Cho hàm số và các đường thẳng y  A. x  4 , x  2 , x  3 2 B. x  2 , x  3 ,y2 2 8 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương C. x  4 , x  3 ,y2 2 Biên soạn và sưu tầm D. x  4 , x  2 , y  2 Câu 52. Đường thẳng nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. y  2 B. x  1 C. x  2 D. x  2 x 2  3x  1 x 2  3x  2 1 2 Câu 53. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng? x2  1 3x  2 A. y  2 x  3x  4 B. y  Câu 54. Cho hai hàm số y  3 x , với m là tham số. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi: x  2mx  8 A. m  2 2  x  3 2 x3  x  1 C. y  4x 2 3 x2 2 B. m  2 2 D. 2 2  m  2 2 C. m Câu 55. Đường nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. x  3 D. y  B. y  0 x 33  8 x  x 2 D. x  11 C. y  x Câu 56. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? A. y  x  2sin x 2x 1 B. y  3x 2  1 5 x C. y  4 1  x2 D. y  1  x2 15  3x  x 2 9 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 57. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 3 B. 1 C. 2 Câu 58. Cho hàm số y  4 là  x  2 3  2 x2  D. 4 2ax  1 . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường nào sau xa đây? A. y  2 x B. y  2 x Câu 59. Đồ thị hàm số y  A. m   3 2 C. y  x 2 D. y   x 2x  2 có đúng hai tiệm cận đứng khi: x  2  m  1 x  m2  2 2 B. m  3 2 C. m  3 2 D. m  3 và m  1 2 Thầy Trần Đại Nghĩa Câu 60. Hàm số y  x 1 có tiệm cận ngang x  2 A. y  1 B. y  2 Câu 61. Hàm số y  2x  3 có tiệm đứng x2 A. y  2 B. y  2 Câu 62. Cho hàm số y  A. x  0 D. x  1 C. x  2 D. x  2 x 1 có đồ thị (C ) . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là: x  2x 2 B. x  2 và x  0 Câu 63. Cho hàm số y  C. y  0 C. y  0,y  2 D. x  2 x 1 có đồ thị (C ) . Số đường tiệm cận của đồ thị là : x  2x 2 10 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm A. 2 D. 0 B. 1 Câu 64. Cho hàm số y  A. 2 C. 3 x 1 có đồ thị (C ) . Số đường tiệm cận của đồ thị là : x x2 2 B. 1 Câu 65. Cho hàm số y  C. 3 2x  1 có đồ thị (C ) . Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là : 1 x A. M  2;1 Câu 66. Cho hàm số y  D. 0 B. N  2;1 C. P 1; 2  D. M 1; 2  x 1 có đồ thị (C ) . Khẳng định nào sau đây đúng? x  2x 2 A. (C ) có tiệm cận ngang là y  0 và tiệm cận đứng là x  0 B. (C ) có tiệm cận ngang là y  1 và tiệm cận đứng là x  2 C. (C ) có tiệm cận ngang là y  0 và tiệm cận đứng là x  0, x  2 D. (C ) có tiệm cận ngang là y  0 và tiệm cận đứng là x  0, x  2 x2  2 x  3 Câu 67 Cho hàm số y  có đồ thị (C ) . Kết luận nào sau đây là đúng ? 1  x2 A. (C ) có 2 đường tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. B. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 . C. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 . D. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 . Câu 68. Cho hàm số y  A. Hàm số đồng biến trên x3 có đồ thị (C ) . Kết luận nào sau đây là đúng? x2 . B. (C ) có tiệm ngang là đường thẳng y  3 . C. (C ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 . 11 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương D. Hàm số có 1 cực trị. x2  2 x  5 có đồ thị (C ) . Kết luận nào sau đây là sai? x3 Câu 69. Cho hàm số y  A. (C ) có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. B. (C ) có tiệm cận ngang là y  1 . C. (C ) có tiệm cận đứng là x  3 . D. (C ) có tiệm cận đứng là x  3 và tiệm cận ngang là y  1 . x2  2 x  3 có đồ thị (C ) . Kết luận nào sau đây là sai? x2 Câu 70. Cho hàm số y  A. Tập xác định của hàm số là D   ;1  3;   . B. (C ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 . C. (C ) có tiệm cận ngang là y  1 . D. (C ) không có tiệm cận đứng. Câu 71. Cho hàm số y  2x  1 có đồ thị (C ) . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : 1 x A. Điểm M 1; 2  là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C ) . B. Điểm P 1; y  thuộc tiệm cận đứng của (C ) với mọi y  C. Điểm Q  2017; 2 không thuộc tiệm cận ngang của (C ) . D. Điểm N ( x; 2) thuộc tiệm cận ngang của (C ) với mọi x  1 . Câu 72. Cho hàm số y  M  2016;2017  ? mx  1 có đồ thị (C ) . Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng đi qua điểm xm 12 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương A. 2016 B. 2017 2016 Biên soạn và sưu tầm D. 2016 C. 2017 Câu 73. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y   2m  1 x  1 xm có tiệm cận ngang là đường thẳng y  3 ? A. 2 C. 2 B. – 1 Câu 74. Cho hàm số y  A. m  1 Câu 75. Cho hàm số y  D. 3 mx  1 có đồ thị (C ) . Với giá trị nào của m thì hàm số không có tiệm cận ? xm B. m  1 C. m  D. m  1 (m2  1) x 2  x  1 có đồ thị (C ) . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có tiệm x2 cận ngang ? A. m  1 B. m  1 C. m  D. m  1 (m2  1) x  1 có đồ thị (C ) . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường x2 tiệm cận là điểm M  x; y  sao cho tổng x  y  3 ? Câu 76. Cho hàm số y  A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. m  2 (1  m2 ) x  1 có đồ thị (C ) . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường x2 tiệm cận là điểm M  x; y  sao cho x. y  0 ? Câu 77. Cho hàm số y  A. m   1;1 B. m   ; 1 C. m  1;   D. m   2; 1 (m2  1) x  1 có đồ thị (C ) . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường x3 tiệm cận là điểm M  x; y  thuộc vào đường thẳng y  x . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định Câu 78. Cho hàm số y  sau : A. m   2 B. m  1 C. m  2 D. m  2 13 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương mx  1 có đồ thị (C ) . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm cận x3 là điểm M  x; y  sao cho OM  3 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau Câu 79. Cho hàm số y  A. m  0 B. m  1 C. m  3 D. m  3 GDTX Vinh Thắng Câu 80. Hàm số nào sau đây không có tiệm cận A. y  x3  x2  2 B. y  x C. y  2 x 1 2x  3 x 1 D. y  2 x3 Câu 81. Hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x  1 A. y  x x2 B. y  x 2 x 1 C. y  2x  3 x 1 D. y  2 x 1 Câu 82. Hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang y  2 A. y  2x x2 B. y  2x 2 x 1 C. y  Câu 83. Hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x  A. y  x 2x 1 B. y  Câu 84. Cho hàm số y  2 x 2x  1 C. y  2x  3 2 x 1 D. y  2 2 x 1 1 1 , tiệm cân ngang y  2 2 x3 2x  1 D. y  2x x 1 2x . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 D. x  1; y  2 A. x  1; y  2 B. x  1; y  2 Câu 85. Cho hàm số y  2x  3 . Với giá trị nào của m thì hàm số có tiệm cận ngang là y  2 mx  1 A. m  1 B. m  1 Câu 86. Cho hàm số y  C. x  2; y  1 C. m  2 D. m  2 x2 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số có tiệm cận đứng là x  mx  1 2 14 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương A. m  1 2 1 2 B. m  Câu 87. Đồ thị hàm số y  2x  1 2 x  x 1 A. 0 B. 1 Câu 88. Đồ thị hàm số y  x2  1 x Biên soạn và sưu tầm D. m  2 C. m  2 có bao nhiêu tiệm cận C. 2 D. 3 A. Có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang B. Không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang C. Không có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang D. Có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang Câu 89. Với giá trị nào của m thì đồ thị y  mx  1 có 2 đường tiệm cận x 1 A. m  R C. m  0 B. m  0 2x 1 . Tọa độ giao điểm của 2 đường tiệm cận là x2 Câu 90. Cho hàm số y  A. (2;2) 1 B. ( 2; ) 2 Câu 91. Cho hàm số y  thẳng (d ) : x  2 y  3  0 A. m  7 D. m  1 C. (2; 2) D. (2;2) 2x 1 . Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm cận nằm trên đường xm B. m  7 C. m  7 D. m  2 2x  m (Cm ) . Với giá trị nào của m thì (Cm ) có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang mx  1 cùng tạo với các trục tọa độ thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 Câu 92. Cho hàm số y  A. m  1 2 B. m   1 2 C. m   1 2 D. m  8 15 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 93. Cho hàm số y  A. m  1 2x  1 (C ) . Với giá trị nào của m thì (Cm ) có tiệm cận đứng đi qua điểm M(-1;2) xm m B. m  1 Câu 94. Cho hàm số y  A. y  2 x D. m  C. m  1 1 2 2 mx  1 (Cm ) . Giao điểm hai tiệm cận của (Cm ) nẳm trên đường thẳng nào xm B. 2 x  y  0 D. x  2 y  0 C. x  2 y 2x  1 có đồ thị là (C). Tìm các điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M x 1 đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất Câu 95. Cho hàm số y  B. M(0;1), M(3;2) A. M(0; 1), M(2;3) D. M(0;1) C. M(0;1), M(2;3) x2 (C), có I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm các điểm M thuộc (C) sao cho x2 tiếp tuyến tại M vuông góc với IM Câu 96. Cho hàm số y  B. M(0;1), M(3;5) A. M(0; 1), M(4;3) C. M(0; 1), M(4; 3) D. M(0;1), M(3; 5) 2 mx  3 (Cm ) . Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Giá trị nào của m để 2 tiếp tuyến xm bất kì tại một điểm cắt (Cm ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64 Câu 97. Cho hàm số y  A. m  58 2 B. m   58 2 C. m   58 2 D. m  64 x2 (C). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận.  là tiếp tuyến bất kì của (C). d là x 1 khoảng cách từ I đến  . Giá trị lớn nhất của d là Câu 98. Cho hàm số y  A. 2 B. -2 C. 2 D. - 2 16 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 2x  3 (C). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M x2 4 thuộc (C) cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho cos ABI  . 17 Câu 99. Cho hàm số y  A. y  1 3 x 4 2 B. y  1 7 x 4 2 1 3 C. y   x  4 2 D. y1  1 3 1 7 x  ; y2  x  4 2 4 2 Thầy Ngô Quang Nghiệp Câu 100: Cho hàm số y  A. x  1 x 1 . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x 1 B. y  1 Câu 101: Cho hàm số y  A. x  1 C. x  1 2x 1 . Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: 2x  2 B. y  1 C. x  1 Câu 102: Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y  A. 3 Câu 103: Cho hàm số y  A. 0 D. y  1 B. 2 C. 1 D. y  1 3x  1 ? x2  4 D. 4 3 . Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số ? x2 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 104: Đồ thị hàm số y  x4  x2  1 có bao nhiêu tiệm cận: A. 0 B. 1 Câu 105: Đồ thị hàm số y  A. 1 C. 3 D. 2 x2  x  1 có bao nhiêu tiệm cận (đứng và ngang) ? 5 x2  2 x  3 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 106: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận: Chọn câu trả lời đúng: 17 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương y  x 2 A. 1 x 1 y B. 1 x 1 y C. 2 x2 y D. 5x 2 x Câu 107: (ĐMH) Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây là x  x  đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 Câu 108: Cho hàm số y  f  x  xác định , liên tục trên \ 3 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Số các phát biểu đúng trong các phát biểu sau là ?. 1) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng 2) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang 3) Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị 4) Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  3 Số các phát biểu sai trong các phát biểu sau là ?. A. 1 B. 2 C. 3 Câu 109: Cho hàm số y  f  x  xác định , liên tục trên D. 4 1  \   và có đồ thị như hình bên. Xét các phát 2 biểu sau . 1) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng 18 270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương Biên soạn và sưu tầm 2) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang 3) Đồ thị hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định 4) Đồ thị hàm không có cực trị A. 0 B. 1 C. 2 x Câu 110. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y A. y  3 B. y  2 D. 3 x2 B. x  1, x  3 1 C. y  1, y  1 Câu 111: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: f (x ) A. y  1 3 x2 x2 D. y  1 5x 2 4x 3 C. y  1, y  3 D. x  1, x  3 2x 1 (C ) . Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến x 1 hai đường tiệm cận là nhỏ nhất: Câu 112: Cho hàmsố y A. M  0;1 ; M  2;3 B. Đáp án khác C. M  3;2  ; M (1; 1 D. M  0;1 Câu 113: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  1x x 5 A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 5 và đường tiệm cận ngang y  0 B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng y 5 và đường tiệm cận ngang x  0 C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 5 D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 0 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan