Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 301 bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng oxyz có đáp án (trắc nghiệm toá...

Tài liệu 301 bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng oxyz có đáp án (trắc nghiệm toán ôn thi thpt quốc gia)

.PDF
78
4509
63

Mô tả:

301 bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng oxyz có đáp án (trắc nghiệm toán ôn thi thpt quốc gia)
NGUYỄN BẢO VƯƠNG TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG x  2  t  Câu 1: Đường thẳng  y  1  2t (t  R)  z  5t  A. Có vectơ chỉ phương là u  (2;1; 0) B. Có vectơ chỉ phương là u  (2;1; 5) C. Có vectơ chỉ phương là u  (1;2; 5) D. Có vectơ chỉ phương là u  (1;2; 0) Câu 2 : Vectơ u  (2; 1;3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây  x  2t  A.  y  3  t (t  R)  z  3t  C. x 1 2  y 1  z 1 3  x  1  2t  B.  y  t (t  R)  z  2  3t  D. x 3  y 1 1  z 1 2 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình: x  3 y 1 z  3 .   2 1 1 Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? A. A(3; 1;3) B. A(3;1; 3) C. A(2;1;1) D. A(2; 1; 1) Câu 4 : Trong các phương trình sau,phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua điểm Mo (x o ; yo ; zo ) , nhận u  (a; b; c) làm vectơ chỉ phương x  xo y  yo z  zo   A. a b c  x  xo  at  C.  y  yo  bt (t  R)  z  z  ct o  x = a + x o t  B.  y = b + y o t (t  R) z = c + z t o  D. x  a y b zc   xo yo zo 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM x  2  t  Câu 5 : Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng  y  1  t (t  R) z  3  t   x  1  2t  B.  y  1  t (t  R)  z  1  3t   x  2t  A.  y  t (t  R)  z  3t  C. x2 1  y 1 1  z3 D. 1 x2 1  y 1 1  z3 1 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d qua hai điểm M(2;0;5) và N(1;1;3). Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: A. u  (1;1; 2) B. u  (2; 0;5) C. u  (1;1;3) D. u  (3;1;8) Câu 7 : Đường thẳng ∆ qua A(3;–1 ;0), nhận u  (2;1;2) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là  x  2  3t  A.  y  1  t , t  R z  2  C. x3 2  y 1 1  z 2  x  3  2t  B.  y  1  t , t  R  z  2t  D. x2 3  y 1 1  z 2 0 Câu 8: Trong không gian Oxyz cho M(1;–2;1), N(0;1;3). Phương trình đường thẳng qua hai điểm M,N có dạng: A. x 1 y  2 z 1   1 3 2 B. x y 1 z  3   1 3 2 C. x 1 y  3 z  2   1 2 1 D. x y 1 z  3   1 2 1 2 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 9: Trong không gian Oxyz cho M(2;–3;1) và mặt phẳng (α): x+ 3y – z + 2 = 0. Đường thẳng d qua điểm M, vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình là:  x  2  3t  A.  y  3  t , t  R z  1 t  x  2  t  B.  y  3  t , t  R  z  1  3t  x  2  t  C.  y  3  3t , t  R z  1 t  x  2  t  D.  y  3  3t , t  R z  1 t  Câu 10: Trong không gian Oxyz, trục x’Ox có phương trình là: x  0  A.  y  t (t  R) z  t  x  t  B.  y  0 (t  R) z  t  x  t  C.  y  0 (t  R) z  0  x  1  D.  y  t (t  R) z  t  Câu 11: Trong không gian Oxyz cho A(1,2,3), phương trình đường thẳng OA là A.1(x-1) + 2(y-1) + 3(z-1) = 0 B. 1(x-0) + 2(y-0) + 3(z-0) = 0 x  t  C.  y  2t (t  R)  z  3t  x  1 t  D.  y  2  t (t  R) z  3  t  x  2  t  Câu 12 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1 ; 1 ; 1) và song song với đường thẳng  y  1  t (t z  3  t   R) là 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM  x  1  2t  B.  y  1  t (t  R)  z  1  3t   x  1  t  A.  y  1  t (t  R)  z  1  t  C. x 1 2  y 1 1  z 1 D. 3 x 1 1  y 1 1  z 1 1 Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mp (P) : x – 2y + z – 2 =0 và (Q) : 2x + y – z + 1 = 0. Phương trình đường d là giao tuyến của (P) và (Q) có dạng x  1 t  A.  y  3t (t  R)  z  1  5t  C. x 1  y 1 3  x  1  B.  y  3  t (t  R) z  5  z D. 5 x 3  y 1  z2 5 Câu 14: Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 : d2 : x  1 y 1 z  3   3 2 2 x y 1 z  3 là:   1 1 2 A. (3;2;1) B. (3;1;2) C. (2;1;3) D. (2;3;1)  x  2  2t  Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:  y  3t  t  R  . Phương trình nào  z  3  5t  sau đây là phương trình chính tắc của d ? A. x2 y z 3   2 3 5 C. x  2  y  z  3 B. x  2 y z 3   2 3 5 D. x  2  y  z  3 Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: x 1 y  3 z  2 . Phương trình   1 2 3 nào sau đây là phương trình tham số của d ? 4 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG x  1 t  A.  y  2  2t  t  R   z  1  3t  x  1 t  B.  y  3  2t  t  R   z  2  3t  x  1  C.  y  3  t  t  R   z  2  3t  x  1  D.  y  2  t  t  R  z  1 t  x  1 t  Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng  z  1  2t  x  3 y  z  1  0 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A) d / / α B) d cắt α C) d α D) d (α) : α  x  3  2t  Câu 18 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d:  y  2  3t  t  R  và đường  z  6  4t  x  5  t '  thẳng d’:  y  1  4t '  t '  R  . Giao điểm của hai đường thẳng d và d’ là  z  20  t '  A.  3;7;18 B.  3; 2;6  C.  5; 1; 20  D.  3; 2;1  x = 1+ 2t  Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d  y = t  t  R  và z = 2  t  x 1 y z  1 . Góc tạo bởi hai đường thẳng d và d’ có số đo là d ':   1 2 1 A. 300 B. 450 C. 600 D. 90o x  3 y 1 z  3 và mặt phẳng (P) có phương   2 1 1 trình: x+ 2y – z + 5 = 0. Tọa độ giao điểm của d và (P) là Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM A. (–1;0;4) B. (4;–1;0) C. (–1;4;0) D. (4;0;–1) x 1 y  2 z  3 và mặt phẳng (P) có phương   m 2m  1 2 trình: x+ 3y – 2z – 5 = 0. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông góc với mp(P) Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : A. m = –1 B. m = 3 D. m = –3 C. m = 1 Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x  3 y  2 z  5  0 và đường thẳng d: x 1 y  2 z  3 . Với giá trị nào của m thì d song song với (P) ?   m 2m  1 2 A. –1 B. 1 C. 2 Câu 23 : Trong kg với hệ tọa độ Oxyz, cho đt ∆: D. -2 x 1 2 y 1 z 2 và điểm M(1;0;– 2). 1 Xác định điểm N trên ∆ sao cho MN vuông góc với đường thẳng ∆. 7 2 4 A. N ( ; ; ) 3 3 3 B. N (7; 2; 4) C. N ( 7 2 4 ; ; ) 3 3 3 D. N(7; 2; 4) Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2; 6 và đường thẳng d:  x  2  2t   y  1  t  t  R  . Hình chiếu của M lên đường thẳng d có tọa độ là :  z  3  t  A.  0; 2; 4  B.  2;0; 4  C.  4;0; 2  D.  2;0; 4  Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng : d1 : x  3 y 1 z  2 x 1 y  5 z 1 và d 2 : . Vị trí của d1 và d 2 là :     2 1 3 4 2 6 A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau 6 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG x  5  t  Câu 27 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa đường thẳng d :  y  2  t  t  R  và mặt   z  4  2t phẳng (P): x  y  2 z  7  0 bằng : A. 450 B. 600 C. 900 D. 300 x  2  t  Câu 28 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  0;0;1 và đường thẳng d:  y  t  t  R  . z  1  Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho MN  2 .A. 1; 1;1 B. 1; 1; 1 C.  2;0;1 D.  2;0; 1 Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2  y 2  z 2  14 và mặt phẳng (P) có phương trình: x  2 y  3z  14  0 . Tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) là: A.  1; 2;3 B. 1; 2;3 D. 1; 2;3 C. 1; 2; 3 Câu 30 : Hình chiếu vuông góc của đưởng thẳng d : x 1 2  y 1 1  z2 1 trên mặt phẳng (Oxy) có phương trình là :  x  1  2t  A.  y  1  t z  0   x  1  5t  B.  y  2  3t z  0   x  1  2t  C.  y  1  t z  0  x  1 t  Câu 31: Cho hai đường thẳng chéo nhau (d ) :  y  0  z  5  t  x  2  t  D.  y  1  t z  0  x  0  (d ') :  y  4  2t '  z  5  3t '  Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d và d’ là : A. 192 B. 5 C. 2 17 D. 3 21 Câu 32: Đường thẳng đi qua điểm A(2 ;-5 ; 6), cắt Ox và song song với mặt phẳng x + 5y - 6z = 0 có vtcp là : 7 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM A.(1 ; 5 ; -6) B. (1 ;0 ; 0) C.( -61 ; 5 ; -6) D.(0 ; 18 ; 15) Câu 33: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2 ;-5 ; 6), cắt Ox và song song với mặt phẳng x + 5y 6z = 0 là :  x  2  61t  A.  y  5  5t (t  R)  z  6  6t  C. x2 1  y5 5  x  2  D.  y  5  18t (t  R)  z  6  15t  z6 6 Câu 34 : Đường thẳng d :  x  1  2t  A.  y  t z  1  x  2  t  B.  y  5 (t  R) z  6  x 2  y2 3  z 1 1 vuông góc với đường thẳng nào sau đây :  x  1  2t  B.  y  2  3t , t  R z  2  t  x  3  t  C.  y  3t  z  2  2t   x  2  t  D.  y  1  2t , t  R  z  4t   x  1  mt  Câu 35 : Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau d :  y  t và d’ :  z  1  2t  A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 36 : Bán kính của mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng d : A. 14 B. 14 C. x  1 t'  '  y  2  2t z  3  t'  7 x y 1 z  2 là:   1 1 1 D. 7 Câu 37: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình  x  1  at x  1 t '   d1  y  t (t  R) và d2  y  2  2t ' d1 và d2 cắt nhau khi a bằng :  z  1  2t z  3  t '   8 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG A. 1 B. 0 C.3 D. -1 x  2  t  Câu 38 : Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng  :  y  1  2t , t  z  t  tọa độ hình chiếu của điểm A trên đường thẳng  là : A. (2 ; 0 ; -1) B. (2 ; 1 ; 0) 3 1 C.  ; 0;   2 2 1 1 D.  ; 0;   2 2 Câu 39 : Cho mặt phẳng ( ) : 3x  2 y  z  5  0 và đường thẳng ∆ : x 1 y  7 z  3 . Khi đó khoảng   2 1 4 cách giữa ∆ và (α) là A. 9 14 B. 9 14 C. 3 14 D. Câu 40 : Khoảng cách từ điểm M 2;0;1 đến đường thẳng d : A. 12 B. 3 C. 3 14 x 1 y z  2 là:   1 2 1 2 x  2  t  Câu 41 : Cho điểm A(1 ; 0 ; 0) và đường thẳng  :  y  1  2t , t  z  t  D. 12 6 tọa độ A’là điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng  là : A. (2 ; 0 ; -1) B. (2 ; 1 ; 0) 3 1 C.  ; 0;   2 2 1 1 D.  ; 0;   2 2 Câu 42 : Phương trình đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxz) và cắt hai đường thẳng : d1 x  t  x  1  2t '   và d2  y  3  t ' là  y  4  t z  3  t  z  4  5t '   9 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM  3 x  7  25  A.   y  t 7   18 z  7   x  4t  B.   y  4  7t  z  3  3t   x  1  4t  C.   y  3  7t  z  4  3t  x  1  D.   y  4  t z  3  Câu 43: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (  ) có phương trình 4x + y + 2z + 1=0 và mặt phẳng (  ) có phương trình 2x – 2y + z + 3 = 0. Phương trình tham số đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng (  ) và (  ) là: x  t  x  4t   A.  y  1 B.  y  4  t  z  1  2t  z  3  2t    x  2t  C.  y  4  2t z  3  t   x  4t  D.  y  4  7t  z  3  3t '  Câu 44 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau : x  1  x  3t '   d1 :  y  4  2t và d 2 :  y  3  2t '  t '  R  .Khoảng cách giữa d1 và d 2 bằng :  z  2 z  3  t   A. 10 B. 7 C. 5 Câu 45 :Phương trình đường thẳng d cắt 2 đường thẳng d1 : D. 6 x 1  y  z3 2 1 2 x  3 y 1 z x 1 y  3 z   là :   và song song với đường thẳng d3: 2 1 2 4 2 5 ; d2 :  x  1  2t  x  1  2t  x  3  2t x  5 y 2 z 7      A.  y  t (t  R) B.  y  3  t (t  R) C. D.  y  1  t (t  R) 2 1 2  z  3  2t  z  2 t  z  2t    10 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG Câu 46: Trong không gian với hệ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d nằm trong mp (P) : y + 2z = 0 đồng thời cắt cả 2 đường thẳng d1: x = 1+ 4t A. y = 2t , t z=t x 1 1 x = 1+ 4t B. y = 2t , t z= t Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho d: y 1 x = 2-t z và d2 : y = 4 + 2t 4 z= 1 x = 5 + 4t C. y = 2 + 2t , t z = 1+ t x 3 2 y 6 x =1 D. y = t , t z = 2t z 2 1 1 và hai điểm A(4;2;2) B(0;0;7). Gọi C là điểm trên d sao cho tam giác ABC cân tại A. Khi đó tọa độ C là B. 9; 3; 2 A. 1;8; 2 C. Câu A, B đều đúng x 1 2 cắt và vuông góc với Δ . Vectơ chỉ phương của d là: y 1 1 Câu 48 : Cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng Δ : A. u 2; 1; 2 B. u 1; 4; 2 C. u 0;3;1 D. Câu A, B đều sai z . Gọi d là đường thẳng đi qua M, 1 D. u 3;0; 2 x 1 y z 1 và hai điểm A 1; 2; 1 , B 3; 1; 5 . Gọi d là đường 2 3 1 thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng Δ sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình của d là: Câu 49 : Cho đường thẳng Δ : A. x 1 1 C. x 1 y 2 z 1 1 2 y 2 3 z 4 B. D. x 2 3 y 1 z 1 1 x 3 2 y 2 z 5 1 Câu 50: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mp (P) : x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A( –3 ;0 ;1), B(1;–1 ;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có dạng: 11 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM A. C. x 3 26 y 11 x y 1 26 3 z 1 2 z 2 1 B. D. x 26 3 x 3 26 y 11 1 y 11 z 2 1 z 1 2 Câu 51: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng x  2 y  2z  3  0 là: x  1 t  A.  y  4  2t  z  7  2t   x  4  4t  x  2  3t   C.  y  3  3t D.  y  1  4t z  4  t  z  7  3t    x  1  2t  Câu 52: Cho đường thẳng (d) có phương trình:  y  2  t . Hỏi phương trình tham số nào sau đây cũng là z  3  t  phương trình tham số của (d):  x  4  t  B.  y  3  t  z  1  t  x  1 t  x  1  2t  x  1  2t  x  3  4t     A.  y  2  t B.  y  2  4t C.  y  2  t D.  y  1  2t  z  4  2t z  3  t  z  3  5t z  2  t     Câu 53: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) là: x  1 t  A.  y  2  2t  z  1  3t   x  1  3t  B.  y  2  t  z  3  t   x  1  2t  C.  y  2  3t  z  3  4t   x  1  2t  D.  y  2  3t  z  3  4t  Câu 54: Khi vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) thì: A. (d) song song ( ) B. (d) nằm trong ( ) C. (d) song song hoặc nằm trong ( ) D. Các kết quả A, B, C đều sai. 12 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG  x  2  2t  Câu 55: Cho đường thẳng (d):  y  3t thì (d) có phương trình chính tắc là:  z  3  5t  x  2 y z 3   2 3 5 x2 y z 3 C.   1 1 1 x2 y z 3   2 3 5 x  2 y z 3 D.   1 1 1 A. B. Câu 56. Trong không gian (Oxyz), hai đường thẳng (∆), (∆′ ) có bao nhiêu vi trí tương đối? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 57. Trong không gian (Oxyz), đường thẳng và mặt phẳng có bao nhiêu vi trí tương đối? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 𝑥 = 1+𝑡 Câu 58. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng (∆) có phương trình tham số {𝑦 = 2 − 2𝑡 𝑧 = 3+𝑡 Khi đó đường thẳng (∆) 𝑐ó phương trinh chính tắc là: A. 𝑥+1 1 = 𝑦+2 −2 = 𝑧+3 1 B. 𝑥−1 1 = 𝑦+2 2 = 𝑧−1 3 C. 𝑥+1 1 = 𝑦−2 2 = 𝑧+1 3 D. 𝑥−1 1 = 𝑦−2 −2 = 𝑧−3 1 Câu 59: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto chỉ phương u  (a; b; c) là:  x  x0  bt  A. d:  y  y0  ct  z  z  at 0   x  x0  ct  B. d:  y  y0  bt  z  z  at 0   x  x0  at  C. d:  y  y0  bt  z  z  ct 0   x  x0  bt  D. d:  y  y0  ct  z  z  at 0  Câu 60: Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A ( x0 ; y0 ; z0 ) và có vecto chỉ phương u  (a; b; c) là: A. d: x  x0 y  y0 z  z0   a b b B. d: x  x0 y  y0 z  z0   a b c C.d: x  x0 y  y0 z  z0   a b c D. d: x  x0 y  y0 z  z0   a b c 13 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM Câu 61: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) và có vec tơ chỉ phương a  (1;3;2) là: x  1  t  A. d:  y  2  3t  z  3  2t  x  1 t  B.d:  y  2  3t C. d:  z  3  2t   x  1  t   y  2  3t  z  3  2t   x  1  t  D. d:  y  2  3t  z  3  2t  Câu 62: Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) và có vec tơ chỉ phương a  (1;3;2) là: A. d: x 1 y  2 z  3   1 3 2 B.d: x 1 y  2 z  3   1 3 2 C. d: x 1 y  2 z  3   1 3 2 D. d: x 1 y  2 z  3   1 3 2 Câu 63: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M(1;2;3) và N(0;-1;1) là: x  1  t  A. d:  y  2  3t  z  3  2t  x  1  t  B.d:  y  2  3t  z  3  2t  Câu 64: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( D) :  x  1  t  C. d:  y  2  3t  z  3  2t   x  1  t  D. d:  y  2  3t  z  3  2t  x 1 y  2 z  3 và mặt phẳng   m 2m  1 2 ( P) : x  3 y  2 z  5  0 . Định m để (P)cắt (D). A. m  1 B. m  2 Câu 65: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( D) : C. m  3 D. m  4 x 1 y  2 z  3 và mặt phẳng   m 2m  1 2 ( P) : x  3 y  2 z  5  0 . Định m để (P)  (D). A. m  1 B. m  1 Câu 66: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( D) : C. m  2 D. m  2 x 1 y  2 z  3 và mặt phẳng   m 2m  1 2 14 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG ( P) : x  3 y  2 z  5  0 . Định m để (P)//(D). A. m  2 B. m  2 C. m  1 D. m  1 2 x  y  2 z  7  0 Câu 67: Trong không gian Oxyz đường thẳng ( D) :  có một véc tơ chỉ phương x  3y  2z  3  0 là: A. a  (7; 4; 6) B. a  (7; 6; 4) C. a  (4; 6; 7) D. a  (4; 7; 6) Câu 68: Trong không gian Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua E (2; 4; 2) và vuông góc mặt phẳng (yOz). x  2  t  A. ( D) :  y  4 (t  R)  z  2  x  2  C. ( D) :  y  4 (t  R)  z  2  t  x  2  B. ( D) :  y  4  t(t  R)  z  2  x  2  t  D. ( D) :  y  4  t (t  R)  z  2  t   x  1  t1  Câu 69: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d1 ) :  y  t1  z  t 1   x  2t2  và (d 2 ) :  y  1  t2 z  t 2  Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1) và (d2): A. (d1) trùng (d2) C. (d1) chéo (d2)  x  9t  Câu 70: Cho hai đường thẳng: (d1 ) :  y  5t  z  3  t  A. (d1) trùng (d2) C. (d1) chéo (d2) B. (d1) cắt (d2) D. (d1)  (d2) 2 x  3 y  3z  9  0 và (d 2 ) :  x  2 y  z  3  0 B. (d1) cắt (d2) D. (d1) song song (d2) 15 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM  x  1  2t  Câu 71: Cho hai đường thẳng: (d1 ) :  y  7  t  z  3  4t   x  6  3t '  và (d 2 ) :  y  1  2t '  z  2  t '  A. (d1) trùng (d2) C. (d1) chéo (d2) B. (d1) cắt (d2) D. (d1) song song (d2) x  2 y  3  0 Câu 72: Cho hai đường thẳng: (d1 ) :  2 x  3 y  0 A. (d1) trùng (d2) C. (d1) chéo (d2)  y  2z  8  0 và (d 2 ) :  x  z  8  0 B. (d1) cắt (d2) D. (d1) song song (d2)  x  12  4t  Câu 73: Đường thẳng (d ) :  y  9  3t cắt mặt phẳng ( P) : 3x  5 y  z  2  0 tại một điểm có tọa độ là: z  1 t  A. (1; 3; 1) B. (2; 2; 1) C.(0; 0; -2) D.(4; 0; 1) Câu 74. Cho hai điểm A(2; 1; 1) và B(1; 3;0). Phương trình tham số của đường thẳng AB là: 𝑥 = 2+𝑡 A. {𝑦 = 1 − 2𝑡 , 𝑧 = 1+𝑡 𝑥 =2+𝑡 B. {𝑦 = 1 + 2𝑡 𝑧 =1+𝑡 𝑥 = 1+𝑡 C. {𝑦 = 3 − 2𝑡 , 𝑡 ∈ 𝑅 𝑧 = −𝑡 𝑥 = 1 + 2𝑡 D. {𝑦 = −2 + 𝑡, 𝑡 ∈ 𝑅 𝑧 = 1+𝑡 𝑥=𝑡 𝑦 = 1 − 2𝑡 Câu 75. Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng (∆) có phương trình tham số { và điểm 𝑧 = 3 + 2𝑡 M(1;3;5). Đường thẳng (∆′) qua M và song song đường thẳng (∆) có phương trình tham số 𝑥 = 1 + 1𝑡 A. {𝑦 = −2 + 3𝑡 , 𝑡 ∈ 𝑅 𝑧 = 2 + 5𝑡 𝑥 = 1+𝑡 C. {𝑦 = 3 + 2𝑡 , 𝑡 ∈ 𝑅 𝑧 = 5 + 2𝑡 𝑥 = 1+𝑡 B. {𝑦 = 3 − 2𝑡 , 𝑡 ∈ 𝑅 𝑧 = 5 + 2𝑡 𝑥=1 D. { 𝑦 = 3 + 𝑡 , 𝑡 ∈ 𝑅 𝑧 = 5 + 3𝑡 Câu 76. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng ? 16 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG  x  x0  a1t  A.  y  y0  a2t z  z  a t 0 3  B. C. ax  by  cz  d  0 D. x 2  y 2  2ax  2by  2cz  d  0 x  x0 y  y 0 z  z 0   a1 a2 a3 Câu 77. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng ?  x  x0  a1t  A.  y  y0  a2t z  z  a t 0 3  B. C. ax  by  cz  d  0 D. x 2  y 2  2ax  2by  2cz  d  0 x  x0 y  y 0 z  z 0   a1 a2 a3 Câu 78. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng A. (1,  2, 0) B. (1, 2, 0) x 1 y  2 z   có tọa độ là 2 1 3 C. (2,  1, 3) D. (2, 1,  3)  x  1  2t  Câu 79. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  y  t có tọa độ là z  5  A. (1, 0, 5) B. (1,  1, 0) Câu 80. Tọa độ một điểm M trên đường thẳng A. (1,  2, 0) B. (1, 2, 0) C. (2,  1, 5) D. (2,  1, 0) x 1 y  2 z là   2 1 3 C. (2,  1, 3) D. (2, 1,  3)  x  1  2t  Câu 81. Tọa độ một điểm M trên đường thẳng  y  t là z  5  A. (1,  1, 0) B. (1, 0, 5) C. (2,  1, 5) D. (2,  1, 0) 17 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM Câu 82. Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0  nhận vectơ chỉ phương a  a1 , a2 , a3  và đường thẳng d’ qua điểm M ' x'0 , y'0 , z'0  nhận vectơ chỉ phương a  a'1 , a'2 , a'3  song song là  a  k a ' A.   M  d ' a  a' B.  M  d ' a  k a ' C.  M  d ' a  a' D.  M  d ' Câu 83. Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0  nhận vectơ chỉ phương a  a1 , a2 , a3  và đường thẳng d’ qua điểm M ' x'0 , y'0 , z'0  nhận vectơ chỉ phương a  a'1 , a'2 , a'3  trùng nhau là  a  k a ' A.   M  d ' a  a' B.  M  d ' a  k a ' C.  M  d ' a  a' D.  M  d ' Câu 84. Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0  nhận vectơ chỉ phương a  a1 , a2 , a3  và đường thẳng d’ qua điểm M ' x'0 , y'0 , z'0  nhận vectơ chỉ phương a  a'1 , a'2 , a'3  vuông góc là  a  k a ' A.   M  d ' a  a' B.  M  d ' a  k a ' C.  M  d ' D. a  a' Câu 85. Điều kiện để đường thẳng d qua điểm M x0 , y0 , z0  nhận vectơ chỉ phương a  a1 , a2 , a3  và đường thẳng d’ qua điểm M ' x'0 , y'0 , z'0  nhận vectơ chỉ phương a  a'1 , a'2 , a'3  chéo nhau là hệ  x0  a1t  x'0  a'1 t '  phương trình  y0  a2t  y '0  a'2 t '  z  a t  z '  a' t ' 3 0 3  0 A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Có 1 nghiệm D. Có 2 nghiệm  x  x0  a1t  Câu 86. Điều kiện để đường thẳng d  y  y0  a2t và mặt phẳng   Ax  By  Cz  D  0 cắt nhau tại z  z  a t 0 3  một điểm thì phương trình Ax0  a1t   B y0  a2t   C z0  a3t   D  0 A. vô nghiệm B. có đúng 1 nghiệm C. vô số nghiệm D. có 2 nghiệm 18 301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZ GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG  x  x0  a1t  Câu 87. Điều kiện để đường thẳng d  y  y0  a2t và mặt phẳng   Ax  By  Cz  D  0 song song thì z  z  a t 0 3  phương trình Ax0  a1t   B y0  a2t   C z0  a3t   D  0 A. vô nghiệm B. có đúng 1 nghiệm C. vô số nghiệm D. có 2 nghiệm  x  x0  a1t  Câu 88. Điều kiện để đường thẳng d  y  y0  a2t nằm trong mặt phẳng   Ax  By  Cz  D  0 thì z  z  a t 0 3  phương trình Ax0  a1t   B y0  a2t   C z0  a3t   D  0 A. vô nghiệm B. có đúng 1 nghiệm C. vô số nghiệm D. có 2 nghiệm Câu 89. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1, 2, 3) và có vectơ chỉ phương a  (1,  4,  5) là x  1  t  A.  y  2  4t  z  3  5t  x  1  t  B.  y  4  2t  z  5  3t  C. x 1 y  2 z  3   1 4 5 D. x 1 y  4 z  5   1 2 3 Câu 90. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1, 2, 3) và có vectơ chỉ phương a  (1,  4,  5) là x  1  t  A.  y  2  4t  z  3  5t  x  1  t  B.  y  4  2t  z  5  3t  C. x 1 y  2 z  3   1 4 5 D. x 1 y  4 z  5   1 2 3 Câu 91. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) 2 x  3 y  5z  1  0 có vectơ chỉ phương là A. a  2, 3,  5 B. a  2, 3, 5 C. a   2,  3, 5 D. a   2,  3,  5 x  1  t  x  2  2t '   Câu 92 Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d  y  2  3t , d '  y  2  t ' là z  3  t  z  1  3t '   19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan