Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty tnhh torex việt nam se...

Tài liệu Báo cáo tốt nghiệp kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty tnhh torex việt nam semiconductor

.PDF
92
1
74

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TOREX VIỆT NAM SEMICONDUCTOR Họ và tên sinh viên: TRẦN THỊ THU TRANG Mã số sinh viên: 1723403010291 Lớp: D17KT06 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: NGUYỄN VƯƠNG THÀNH LONG Bình Dương, tháng 12 năm 2020 MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 1. Lí do chọn đề tài ..................................................................................................2 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................2 3.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................2 3.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................2 3.2.1. Về không gian .......................................................................................2 3.2.2. Về thời gian ...........................................................................................3 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu .........................................................3 4.1. Phương pháp nghiên cứu ..............................................................................3 4.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ...............................................................3 4.1.1.1. Phương pháp phỏng vấn ...................................................................3 4.1.1.2. Phương pháp nghiên cứu tài liệu ......................................................3 4.1.2. Phương pháp phân tích tài liệu ..............................................................3 4.1.2.1. Phương pháp toán học ......................................................................3 4.1.2.2. Phương pháp so sánh ........................................................................3 5. Ý nghĩa đề tài ......................................................................................................4 6. Kết cấu đề tài .......................................................................................................4 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TOREX VIỆT NAM SEMICONDUCTOR. .....................................................................................5 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển công ty ......................................................5 1.1.1. Giớv fi thiệu sơ lược về công ty ............................................................5 1.1.1.1. Quyết định thành lập ........................................................................5 1.1.1.2. Hình thức sở hữu vốn .......................................................................7 1.1.1.3. Lĩnh vực ngành kinh doanh ..............................................................7 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ..............................................7 1.1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý công ty ..........................................................7 1.1.2.2. Chức năng , nhiệm vụ của các bộ phận quản lý: ..............................8 i 1.1.2.3. Chu trình sản xuất kinh doanh ..........................................................9 1.2. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty. ......10 1.2.1. Cơ cấu tổ chức phòng kế toán .............................................................10 1.2.1.1. Sơ đồ tổ chức phòng kế toán ..........................................................10 1.2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ từng phần hành ............................................10 1.2.2. Chế độ và chính sách kê toán ..............................................................11 1.2.3. Hình thức kế toán ................................................................................12 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH TOREX VIỆT NAM SEMICONDUCTOR. .....................................14 2.1. Nội dung .....................................................................................................14 2.2. Nguyên tắc kế toán. ....................................................................................14 2.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................17 2.3.1. Kết cấu tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng. .....................................17 2.3.2. Giới thiệu số hiệu tài khoản ................................................................20 2.3.3. Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại công ty.......20 2.4. Chứng từ và sổ sách sử dụng......................................................................20 2.4.1. Chứng từ sử dụng. ...............................................................................21 2.4.1.1. Giấy báo có .....................................................................................21 2.4.1.2. Ủy nhiệm chi ..................................................................................21 2.4.1.3. Hóa đơn GTGT ...............................................................................21 2.4.1.4. Đơn đặt hàng ( Purchase order) ......................................................21 2.4.1.5. Tờ bill .............................................................................................22 2.4.1.6. Tờ khai hải quan .............................................................................22 2.4.1.7. Lệnh thanh toán ..............................................................................22 2.4.1.8. Hóa đơn tài chính............................................................................22 2.4.2. Sổ sách sử dụng. ..................................................................................22 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor...................................................................................................23 2.5.1. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor...............................................................................................23 2.5.2. Sổ sách kế toán ....................................................................................44 2.5.3. Thông tin trình bày trên báo cáo tài chính ..........................................45 2.6. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng ..................................45 ii 2.6.1. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang .......................................................................................................................45 2.6.2. Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc ...46 2.7. Phân tích báo cáo tài chính .........................................................................48 2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế toán ...........................................................48 2.7.1.1. Phân tích cơ cấu diễn biến tài sản theo chiều ngang ......................48 2.7.2. Phân tích báo cáo hoạt động kinh doanh .............................................59 2.7.2.1. Phân tích báo cáo hoạt động kinh doanh theo chiều ngang............59 2.7.2.2. Phân tích báo cáo hoạt động kinh doanh theo chiều dọc................64 2.7.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ...................................................66 2.7.3.1. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo chiều ngang ..................66 2.7.3.2. Phân tích báo cáo luân chuyển tiền tệ theo chiều dọc ....................71 2.7.4. Phân tích các chỉ sổ liên quan tới báo cáo tài chính ............................73 2.7.4.1. Chỉ số thanh toán hiện hành ...........................................................73 2.7.4.2. Chỉ số thanh toán nhanh .................................................................74 2.7.4.3. Phân tích biến động tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản giai đoạn 2017-2019. ...................................................................................................75 CHƯƠNG 3 NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP .........................................................129 3.1. Nhận xét ..................................................................................................129 3.1.1. Về tình hình tổ chức bộ máy quản lý tại công ty ..............................129 3.1.1.1. Ưu điểm ........................................................................................129 3.1.1.2. Nhược điểm ..................................................................................130 3.1.2. Về bộ máy kế toán tại công ty ...........................................................131 3.1.2.1. Ưu điểm ........................................................................................131 3.1.2.2. Nhược điểm ..................................................................................132 3.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng ...............................................................132 3.1.3.1. Ưu điểm ........................................................................................132 3.1.3.2. Nhược điểm ..................................................................................132 3.1.4. Tình hình tài chính công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor .....................................................................................................................132 3.1.4.1. Sự biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng ...............................132 3.1.4.2. Báo cáo tài chính của công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor ...........................................................................................133 3.2. Giải pháp ..................................................................................................133 iii 3.2.1. Về tình hình bộ máy quản lý của công ty. .........................................133 3.2.2. Về bộ máy kế toán tại công ty. ..........................................................133 3.2.3. Về công tác kế toán tiền gửi ngân hàng ...........................................134 3.2.4. Về báo cáo tình hình tài chính ...........................................................134 KẾT LUẬN ............................................................................................................135 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... iv DANH MỤC VIẾT TẮT Kí tự viết tắt Ý nghĩa TNHH Trách nhiệm hữu hạn TT-BTC Thông tư - Bộ tài chính TGNH Tiền gửi ngân hàng GTGT Gía trị gia tăng HKT Hàng tồn kho TK Tài khoản HĐ Hóa đơn v DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 Kết cấu tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng. .......................................17 Bảng 2.2 Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang giao đoạn 2017-2019 ................................................................................................46 Bảng 2.3 Phân tích biến động tỷ trọng tiền gửi ngân hàng so với vốn bằng tiền ...................................................................................................................................46 Bảng 2.4 Phân tích biến động tỷ trọng tiền gửi ngân hàng so với tổng tài sản ngắn hạn ...................................................................................................................47 Bảng 2.5 Phân tích biến động tỷ trọng tiền gửi ngân hàng so với tổng tài sản .48 Bảng 2.6 Phân tích cơ cấu diễn biến tài sản nguồn vốn theo chiều ngang .........49 Bảng 2.7 Phân tích diễn biến tài sản theo chiều dọc giai đoạn 2017-2019 .........56 Bảng 2.8 Phân tích diễn biến cơ cấu nguồn vốn theo chiều dọc .........................57 Bảng 2.9 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang ................60 Bảng 2.10 Phân tích báo cáo hoạt động kinh doanh theo chiều dọc ..................64 Bảng 2.11 Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ chiều ngang .............................67 Bảng 2.12 Phân tích báo cáo luân chuyển tiền tệ theo chiều dọc ........................71 Bảng 2.13 Phân tích biến động chỉ số thanh toán hiện hành giai đoạn 2017-2019 ...................................................................................................................................73 Bảng 2.14 Phân tích biến động chỉ số thanh toán nhanh giai đoạn 2017-2019 .74 Bảng 2.15 Phân tích biến động tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản ........................75 vi DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ................................7 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty ..........................................10 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán ................................................................13 vii DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Giấy phép kinh doanh ..............................................................................6 Hình 2.1: Sơ đồ kế toán TK 112 (1121) – Tiền gửi ngân hàng (VND) ..............18 Hình 2.2: Sơ đồ kế toán TK 112 (1122) – Tiền gửi ngân hàng (ngoại tệ)..........19 Hình 2.3: Sơ đồ đánh giá lại TGNH bằng vàng tiền tệ cuối kỳ. ..........................20 Hình 2.4: Đơn đặt hàng số 190510011 ...................................................................24 Hình 2.5: Hóa đơn tài chính SGAD-IV19-309 ......................................................25 Hình 2.6: Bill ............................................................................................................26 Hình 2.10: Lệnh thanh toán 2591-1 .......................................................................30 Hình 2.12: Sổ nhật ký chung ngày 05/06/2019......................................................32 Hình 2.13: Sổ chi tiết TK 11213 ngày 05/06/2019.................................................32 Hình 2.14 : Giấy báo có..........................................................................................33 Hình 2.15: Sổ nhật ký chung ngày 22/04/2019......................................................34 Hình 2.16: Sổ chi tiết TK 11222 ngày 22/04/2019.................................................34 Hình 2.17: Đơn đặt hàng 190408046 .....................................................................36 Hình 2.18: Hóa đơn giá trị gia tăng 0001546 ........................................................37 Hình 2.19: Lệnh thanh toán 2588-1 .......................................................................38 Hình 2.20: Sổ nhật ký chung ngày 05/06/2019......................................................39 Hình 2.21: Sổ chi tiết TK 11213 ngày 05/06/2019.................................................39 Hình 2.22: Giấy báo có............................................................................................40 Hình 2.23: Sổ nhật ký chung ngày 26/04/2019......................................................41 Hình 2.24: Sổ chi tiết TK 11222 ngày 26/04/2019.................................................41 Hình 2.25: Uỷ nhiệm chi .........................................................................................42 Hình 2.26: Sổ nhật ký chung ngày 03/04/2019......................................................43 Hình 2.27: Sổ chi tiết TK 11222 ngày 03/04/2019.................................................43 Hình 2.28: Sổ chi tiết TK 11222 ngày 31/03/2020.................................................44 Hình 2.29: Sổ chi tiết TK 11213 tại ngày 31/03/2020 ...........................................44 Hình 2.30: Số cái tài khoản 112 tại ngày 31/03/2020............................................45 viii PHẦN MỞ ĐẦU Trong bối cảnh nền kinh tế ngày càng phát triển và hội nhập kinh tế quốc tế, các doanh nghiệp đang đứng trước một cơ hội lớn nhưng đồng thời cũng phải đối mặt với môi trường cạnh tranh khốc liệt. Để tồn tại và phát triển đòi hỏi các doanh nghiệp phải không ngừng đổi mới hoàn thiện về mọi mặt. Có thể nói kế toán là một bộ phận không thể thiếu trong việc cấu thành doanh nghiệp, là một công cụ đắc lực cho nhà quản lý, nó không ngường phản ánh toàn bộ tại sản, nguồn vốn của doanh nghiệp mà còn phản ánh tình hình chi phí, lợi nhuận hay kết quả của từng khoản mục đầu tư cho nhà quản lý nắm bắt được. Bên cạnh đó đòi hỏi doanh nghiệp phải có sự cân nhắc chuẩn bị cẩn thận trong quá trình sản xuất kinh doanh của mình. Hoạt động kinh doanh trong nền kinh tế thị trường đòi hỏi phải có sự chặt chẽ về vốn đảm bảo cho việc sử dụng vốn một cách hiệu quả nhất, hạn chế đến mức thấp nhấp tình trạng ứ đọng vốn hoặc thiếu hụt vốn trong kinh doanh từ đó đảm báo hiệu quả kinh doanh tối ưa nhất. Chính vì vậy, việc sử dụng nguồn vốn bằng tiền phải diễn ra đúng mục đích và hợp lý. Tùy vào mục đích mà doanh nghiệp lựa chọn hình thức tiền mặt hay tiền gửi. Hiện nay hình thức sử dụng tiền gửi ngân hàng ngày càng một phổ biến và được sử dụng ngày càng rộng rãi ngoài xã hội nói chung cũng như quý công ty nói riêng. Nhận thấy lợi ích và những thuận lợi từ việc sử dụng tiền gửi ngân hàng nên em quyết định đi sâu tìm hiểu vấn đề này hợn tại công ty mình xin thực tập 1 1. Lí do chọn đề tài Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán để biết tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh. Mặt khác, nền kinh tế nước ta chuyển dần từ nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa, chịu sự tác động của nền kinh tế thị trường là thách thức lớn đối với mọi thành phần kinh tế. Bởi vậy muốn tồn tại, một doanh nghiệp đứng vững trong thị trường kinh doanh hiện nay tùy thuộc vào kết quả quá trình sản xuất kinh doanh. Bên cạnh đó việc sử dụng tiền hợp lý vào những mục đích nhất định giúp ích rất nhiều cho công ty. Hiện nay, việc sử dụng tiền gửi ngân hàng ngày càng phổ biến vì tính thuận lợi và nhanh chóng mà chúng đem lại. Tiền gửi ngân hàng là khoản mục quan trọng nhất của doanh nghiệp, góp phần thể hiện khả năng thanh toán và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Xuất phát từ những đặc điểm trên và qua thời gian học tập tại trường và thực tập tại Công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor nhận thấy tầm quan trọng của tiền gửi ngân hàng, em quyết định chọn đề tài: “ Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor”. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Tìm hiểu tổng quan về đơn vị thực tập (Công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor) - Tìm hiểu về thực trang kế toán tiền gửi ngân hàng của Công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor. - Đưa ra nhận xét về doanh nghiệp (ưu, nhược điểm), từ đó đưa ra kiến nghị. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu - Đề tài nghiên cứu kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor. 3.2. Phạm vi nghiên cứu 3.2.1. Về không gian - Công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor ( chủ yếu phòng kế toán) 2 3.2.2. Về thời gian - Những chứng từ và số liệu được phân tích chủ yếu vào khoảng thời gian từ 01/04/2019 -31/03/2020. 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu 4.1. Phương pháp nghiên cứu 4.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu 4.1.1.1. Phương pháp phỏng vấn Là phương pháp thu thập dữ liệu một cách chính xác và đầy đủ nhất, có thể thu được những đánh giá chủ quan về thực trang công tác kế toán tại doanh nghiệp. Mục đích của phương pháp này là nhằm xác thực lại tính chính xác của thông tin khác ngoài phiếu điều tra. Đối tượng phỏng vấn là kế toán trưởng và nhân viên phòng kế toán. Nội dung phỏng vấn là những câu hỏi liên quan đến kế toán nói chung và cụ thể về công tác chi tiền qua ngân hàng tại đơn vị. 4.1.1.2. Phương pháp nghiên cứu tài liệu Đây là phương pháp sử dụng tài liệu có sẵn trong nghiên cứu, đề thu thập thông tin mong muốn, từ đó có cái nhìn tổng quan về kế toán theo quy định của nhà nước, có cơ sở để so sánh giữa lý luận và thực tiễn. Sử dụng phương pháp này đòi hỏi phải nghiên cứu nhiều tài liệu, phải có khả năng đánh giá chất lượng của tài liệu và phân loại tài liệu thông tin mang lại hiệu quả. 4.1.2. Phương pháp phân tích tài liệu 4.1.2.1. Phương pháp toán học Phương pháp này dùng để thanh toán những chỉ tiêu đã phát sinh trong kỳ cho việc kiểm tra tính chính xác về mặt số học của các số liệu về kế toán trong quá trình thanh toán qua ngân hàng tại công ty. 4.1.2.2. Phương pháp so sánh Là phương pháp phân tích được thực hiện thông qua đối chiếu các sự vật hiện tượng với nhau để thấy được những điểm giống nhau và khác nhau. Trong quá trình nghiên cứu kế toán, nội dung này được cụ thể hóa bằng việc đối chiếu lý luận thực tế tổ chức công tác kế toán thanh toán tại đơn vị, đối chiếu chứng từ gốc với các sổ kế 3 toán liên quan, đối chiếu số liệu cuối kỳ giữa sổ cái và các bảng tổng hợp chi tiết và dữ liệu đã nhập liệu trong phần mềm kế toán tại công ty. 4.2. Nguồn dữ liệu - Hệ thống hồ sơ, sổ sách, báo cáo tại phòng kế toán. 5. Ý nghĩa đề tài - Về mặt lý luận: Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về kế toán tiền gửi ngân hàng trong doanh nghiệp sản xuất và thương mại. - Về mặt thực tiễn: Tìm hiểu thực trạng tổ chức công tác kế toán, đặc biệt là kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor. Từ đó đưa ra những đánh giá về ưu, nhược điểm, những vấn đề còn tồn tại cần giải quyết trong công tác kế toán tại công ty, đưa ra các đề xuất và giải pháp nhằm hoàn thiện phương pháp kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor. 6. Kết cấu đề tài Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, bài báo cáo gồm có 3 chương: Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Việt Nam Semiconductor. Chương 2: Thực trạng kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Việt Nam Semiconductor. Chương 3: Nhận xét và giải pháp. 4 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TOREX VIỆT NAM SEMICONDUCTOR. 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển công ty 1.1.1. Giớv fi thiệu sơ lược về công ty Công ty TNHH Torex Việt Nam Semiconductor là một doanh nghiệp hoạt động về lĩnh vực gia công, sản xuất linh kiện điện tử. 1.1.1.1. Quyết định thành lập - Công ty được Phòng đăng kí kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương cấp Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh lần đầu ngày 20 tháng 08 năm 2008, thay đổi lần 11 ngày 06 tháng 08 năm 2019. - Trụ sở chính của công ty tại: Số 20 VSIP II Đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương . - Mã số thuế: 3700929032 - Người đại diện theo pháp luật: - Ông Norihiro Ogo, chức danh: Tổng giám đốc 5 Hình 1.1. Giấy phép kinh doanh 6 1.1.1.2. Hình thức sở hữu vốn - Là doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài - Chủ sở hữu ( Công ty mẹ) của công ty là Công ty Torex Semiconductor Ltd và Seibi Industry Co.., Ltd được thành lập tại Nhật, với tỉ lệ góp vốn tại ngày kết thúc năm tài chính tương ứng là 94% và 6%. 1.1.1.3. Lĩnh vực ngành kinh doanh - Sản xuất các loại linh kiện điện tử 1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh 1.1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý công ty Chủ Tịch Ban Giám Đốc Phòng Sản xuất Phòng đảm bảo chất lượng Phòng Hành Chính tổng vụ Kiểm Soát Kiểm Soát Chất Lượng Tổng Vụ Sản Xuất Đảm Bảo Chất Lượng Kế toán Công nghệ thông tin Kỹ thuật Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty 7 1.1.2.2. Chức năng , nhiệm vụ của các bộ phận quản lý: - Ban giám đốc: Giám đốc làm nhiệm vụ là người quản lý, điều hành xây dựng chiến lược kinh doanh, định hướng phát triển thực hiện các mối liên hệ với đối tác, giao nhiệm vụ cho các bộ phận theo chức năng, kiểm tra phối hợp thống nhất sự hoạt động của các bộ phận trong công ty. - Phòng sản xuất: Phòng sản xuất có chức năng kiểm soát sử dụng nguyên vật liệu của từng khu vực sản xuất, Sắp xếp, vệ sinh bảo quản máy móc, Triển khai hoạt động sản xuất, Triển khai & kiểm soát mục tiêu. Bên cạnh đó hàng năm trên cơ sở chính sách và mục tiêu của công ty, phòng sản xuất sẽ thiết lập mục tiêu cụ thể của phòng, và đề xuất cho Đại diện lãnh đạo phê duyệt. - Phòng đảm bảo chất lượng: ( QA) Hằng năm, trên cơ sở chính sách mục tiêu của công ty, bộ phận QA sẽ thiết lập mục tiêu cụ thể cho bộ phận QA và đề xuất cho Tổng Giám Đốc phê duyệt. + Bộ phận kiểm soát chất lượng: kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu và chất lượng dịch vụ của nhà cung cấp. + Bộ phận đảm bảo chất lượng: kiểm tra, đảm bảo chất lượng của thành phẩm. - Phòng hành chính: + Bộ phận tổng vụ: Liên quan đến pháp luật: thiết lập, sửa đổi hồ sơ pháp lý, người đại diện pháp luật, chế độ báo cáo, kê khai theo pháp luật Việt Nam, quyết định chế độ, liên quan đến công đoàn, phòng cháy, môi trường. Hoạch định, thực hiện các sự kiện, nghi lễ: sự kiện, nghi lễ đón tiếp khách quan trọng, sự kiện kỷ niệm ngày thành lập công ty hàng năm, tết niên hàng năm, tiếp khách thông thường. Công văn, đơn xin phép, thông báo. 8 Quản lý tòa nhà, an toàn vệ sinh lao động, phòng cháy chữa cháy: bảo hiểm cháy nổ, theo dõi bảo trì nhà máy, quản lý rác thải, chính sách bảo vệ môi trường, phòng cháy chữa cháy, thực hiện công tác vệ sinh an toàn lao động. Chính sách, nội quy công ty: ban hành, sửa đổi chính sách nội quy công ty, chế độ làm việc và tiền lương cho người lao động, chế độ bảo hiểm. + Bộ phận kế toán: Công việc liên quan đến quản lý, thiết lập dự toán: dự toán kết quả kinh doanh (lãi/lỗ). Báo cáo kế toán: hạch toán sổ sách kế toán, lập báo cáo kế toán nội bộ, lập báo cáo kế toán liên kết công ty mẹ, kiểm toán báo cáo tài chính, thay đổi chính sách kế toán trọng yếu, quản lý danh mục nguyên vật liệu và tài sản cố định. Kê khai, khai báo thuế: khai báo thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế nhà thầu, Môn bài… Khai báo các thủ tục hành chính (tình hình sử dụng hóa đơn, khoản vay…). Báo cáo thống kê (Cục thống kê, ban quản lý VSIP) và các chế độ báo cáo khác. Quản lý dòng tiền và kế hoạch thu chi: lập kế hoạch thanh toán cho nhà cung cấp, theo dõi dòng tiền, hồ sơ thanh toán cho nhà cung cấp, xác nhận công nợ (phải thu và phải trả), điều chỉnh điều kiện chi trả tiêu chuẩn, thu chi tiền mặt. Quyết toán thuế: hồ sơ quyết toán thuế, xác nhận quyết toán và phương án xử lý lãi/ lỗ, các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyết toán khác. + Bộ phận IT: thiết lập hệ thống thông tin dữ liệu và thông tin liên lạc: thiết lập thông tin liên lạc giữa các phòng ban, bộ phận, thiết lập hệ thống thông tin dữ liệu công ty. 1.1.2.3. Chu trình sản xuất kinh doanh - Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của Công ty được thực hiện trong thời gian không quá 12 tháng. - Khối lượng sản xuất của công ty TVS, công suất của công ty là 16 Mpcs/M (triệu sản phẩm trên tháng) có quy đổi. 9 Sau khi nhà máy được hoàn thành và đưa vào sản xuất, tháng 08/2009 công ty - bắt đầu sản xuất sản phẩm. Hoạt động kinh doanh của công ty là nhận gia công các sản phẩm là các con - Chip IC, trong những năm vừa qua công ty đã nhận gia công các sản phẩmtheo yêu cầu của công ty mẹ. Việc nhận thêm nhiều các sản phẩm để gia công chứng tỏ công ty đang mở rộng hoạt động kinh doanh của mình, khai thác tối đa hiệu quả của máy móc để sản xuất đa dạng sản phẩm hơn, góp phần tăng lợi nhuận của công ty. 1.2. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty. 1.2.1. Cơ cấu tổ chức phòng kế toán 1.2.1.1. Sơ đồ tổ chức phòng kế toán Kế toán trưởng Kế toán tổng hợp Kế toán thanh toán Thủ quỹ Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty 1.2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ từng phần hành - Kế toán trưởng: Kiểm tra, giám sát các khoản thu chi Tài chính, các nghiệp vụ thu chi, thanh toán nợ, kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm Pháp luật về Tài Chính Kế Toán. Tổ chức điều hành bộ máy kế toán giúp Giám Đốc giám sát Tài chính tại Công ty. - Kế toán tổng hợp: Tập hợp các chi phí, doanh thu phát sinh trong tháng sau đó hạch toán vào phần mềm. Thu nhận và quản lý hóa đơn, chứng từ chi phí hàng hóa dịch vụ mua vào; phát hành và quản lý hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra; quản lý kho và tính giá thành sản xuất. 10 Hạch toán vào phần mềm chi phí trích trước hàng tháng, chứng từ tiền mặt và chứng từ ngân hàng, khấu hao tài sản cố định, chứng từ xuất nhập kho, giá thành sản xuất và giá vốn hàng bán, chi phí tiền lương. Theo dõi, quản lý công nợ phải thu và phải trả, đối chiếu nợ phải thu và cấn trừ công nợ, nhập liệu vào phần mềm các nghiệp vụ xuất hàng bán. Cung cấp thông tin, số liệu kế toán công khai, đầy đủ trung thực. - Kế toán thanh toán: Quản lý tiền gửi ngân hàng, theo dõi thời hạn chi trả của đơn hàng. Hàng tuần lên kế hoạch thanh toán, lập lệnh thanh toán và giao dịch với ngân hàng, lưu trữ hồ sơ và chứng từ ngân hàng, cập nhật thông tin thanh toán và biến động dòng tiền, chuyển chứng từ cho kế toán tổng hợp kiểm tra, cập nhật vào phần mềm. - Thủ quỹ: Quản lý tiền mặt tại quỹ, kiểm kê quỹ tiền mặt theo quy định hàng tháng, thực hiện các nghiệp vụ thu chi tiền mặt theo đúng quy định. 1.2.2. Chế độ và chính sách kê toán - Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/04 và kết thúc vào 31/03 hằng năm - Chế độ kế toán áp dụng: đơn vị áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014, thông tư số 53/2016/TTBTC ngày 21 tháng 03 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 200/2014/TT-BTC. - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đô la Mỹ (USD) - Phương pháp kế toán:  Tài sản cố định và khấu hao:  Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định hữu hình và khấu hao được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.  Phương pháp tính khấu hao TSCĐ HH là phương pháp khấu hao theo đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của TSCĐ HH, cụ thể như sau: Số năm Nhà xưởng và vật kiến trúc 5 – 47 Máy móc và thiết bị 5 – 15 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất