Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học di truyền...

Tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học di truyền

.PDF
39
38828
200

Mô tả:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC ADN VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI ( Đã sữa) Câu 1: Enzym a) b) c) có chức năng tháo xoắn tại điểm gốc: Topois I Topois II ADN polymerase I d) Helicase e) Cả a,b đúng Câu 2: Giải Nobel về mô hình cấu trúc không gian của ADN đuợc trao cho: a) Watson c) Wilkin b) Crick d) Cả 3 Câu 3: Trong tế bào người có bao nhiêu gen cấu trúc: a) 3.7 triệu b) 30000 c) 300000 d) 3000 Câu 4: Cấu trúc bậc 3 của ADN thường gặp ở: a) Virus, vi khuẩn b) Động vật có vú c) Con người d) Thực vật Câu 5: Ở người, Telomere chứa 1 trình tự lặp lại nhiều lần là: c) 5’ TTAGGG 3’ a) 5’ TATAGG 3’ b) 5’ TTAAGG 3’ d) 5’ TTGAGG 3’ Câu 6: Các điều kiện để quá trình tổng hợp ADN được xảy ra: (chọn câu sai) a) Có đủ 4 loại dADP, dTDP, dGDP, dCDP b) Tổng hợp trên mạch khuôn theo hướng 5’→3’ c) a,b đúng d) a,b sai Câu 7: Sự tự nhân đôi ADN ở Eukaryote có bao nhiêu loại ADN Polymerase tham gia: a) 3 c) 6 b) 5 d) a,b,c sai Câu 8: Chọn câu đúng: Trong tế bào, mồi (primer): a) Là 1 đoạn ADN gồm 5→10 base b) Gồm nhiều protein và men primase c) Là 1 đoạn ARN gồm 5→10 base d) a,b,c sai Câu 9: Chọn câu sai: Trong quá trình tự nhân đôi ADN: a) Men ADN polymerase III chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch dẫn, ADN polymerase I chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch chậm. b) Mồi ARN bị phân huỷ bởi RNAse H c) Ligase nối tất cả các chỗ gián đoạn d) Các lỗ hổng được lấp lại nhờ ADN polymerase I Câu 10: ADN a) b) c) d) polymerase I và III có hoạt tính: Exonnuclease 3’→5’ và polyme hoá Exonnuclease 5’→3’ và polyme hoá Gặp Nu lắp sai, ADN polymerase lui lại cắt bỏ theo hướng 5’→3’ Exonnuclease 5’→3’ Câu 11: 3 mã kết thúc không mã hoá axit amin là: a) UAU, UAA, UGA b) UGA, UUA, UAA c) UAA, UAG, UGA d) UAG, UAU, UGA Câu 12: Mỗi gen có 3 vùng trình tự đó là: a) Promoter, vùng phiên mã, terminator ở cuối gen b) Promoter, vùng giải mã, terminator ở cuối gen c) Promoter, vùng phiên mã, capping ở đầu gen d) Promoter, Operator, vùng phiên mã . Câu 13: Chọn câu sai: a) Ở prokaryote, tất cả các trình tự Nu đều mã hoá axit amin b) Ở eukaryote, vùng phiên mã gồm exon xen lẫn intron c) Tế bào bình thường sẽ chết sau 50-60 chu kì tế bào d) Telomerase là 1 ADN polymerase phụ thuộc ADN Câu 14: Trong tế bào, chuỗi ADN dạng A có chiều cao 1 chu kì xoắn là: a) 2,6 nm c) 3,4 nm b) 1,8 nm d) 2nm Câu 15: Nhân tái bản là: a) b) c) d) e) tố thực hiện quá trình cắt đứt các liên kết hidro của ADN trước khi thực hiện sự Enzym helicase + năng luợng Enzym ADN polymerase I + năng luợng Enzym ADN polymerase III + năng luợng Enzym helicase Năng luợng Câu 16: Hoạt tính nào của ADN polymerase đóng vai trò trong sự sửa sai của quá trình nhân đôi ADN: a) Polyme hoá b) Exonnuclease 3’→5’ c) Exonnuclease 5’→3’ d) b và c e) a,b,c đúng Câu 17: Tế bào ung a) ADN b) ADN c) ARN d) ARN e) ARN thư có thể phân chia liên tục nhờ Telomerase. Đây là một loại: polymerase phụ thuộc ADN polymerase phụ thuộc ARN polymerase phụ thuộc ADN polymerase phụ thuộc ARN polymerase II Câu 18: Chọn câu đúng: a) Telomerase thêm vào đầu 3’ của mạch chậm nhiều bản sao lặp lại b) Telomerase thêm vào đầu 5’ của các NST nhiều bản sao lặp lại c) Các lỗ hổng trên ADN được lấp lại nhờ enzym ligase d) ADN polymerase chỉ gắn Nu mới vào nhóm 5’P của các chuỗi polynucleotide đang hình thành e) ADN ở prokaryote có những trình tự mã hoá xen lẫn trình tự không mã hoá Câu 19: Trong sự tổng hợp ADN nhờ phiên mã ngược: (chọn câu sai) a) Có sự hình thành 1 phân tử lai ADN-ARN b) Chuỗi ADN sẽ tách rời khỏi khuôn ARN nhờ men ribonuclease H c) Men ADN polymerase trùng hợp các ribonucleotide trên khuôn ARN d) Trong quá trình tổng hợp gen nhân tạo, men ADN polymerase được phân lập từ virus ARN, các tế bào bị ung thư và các tế bào bị nhiễm virus Câu 20: Chọn câu sai: a) 2 loại base nitric Adenin (A) và Guanin (G) là các purin b) ADN tự sao theo mạch gốc theo chiều 3’→5’ c) Thành phần chung của các ADN được biểu thị bằng số (A+G)/(T+C=1) d) Primer là 1 đoạn mạch ARN 5 – 10 base, tổng hợp nhờ phức hợp primosome gồm nhiều protein và men primase e) Đoạn okazaki chứa 100 – 1000 cặp base Câu 21: Người tìm ra phương pháp nhuộm màu đặc hiệu với ADN là: a) Griffith b) Franklin c) Feulgen d) Avery Câu 22: Kết quả thí nghiệm của Avery: a) Phát hiện sự biến nạp ở phế cấu khuẩn b) Phát hiện ra ADN c) ADN là vật chất mang thông tin di truyền d) Phát hiện sự tồn tại của 4 loại Nu Câu 23: Trong cơ chế tái bản ADN, yếu tố nào làm căng mạch, giúp cho 2 mạch đơn sau khi tách rời sẽ không tạo liên kết hidro trở lại với nhau nữa: a) Protein B c) Helicase b) Protein SSB d) Topois I Câu 24: Chiều dài mỗi đoạn Okazaki trên mạch chậm tương ứng với: a) 500 – 1000 cặp base c) 5000 – 10000 cặp base b) 1000 – 10000 cặp base d) 100 – 1000 cặp base Câu 25: Mô hình ADN của Watson và Crick là ADN dạng: a) B b) C c) A d) Z Câu 26: Trong cơ chế tái bản ADN ở Eukaryote, tốc độ tái bản là khoảng: a) 3000 Nu/phút c) 5000 Nu/phút b) 6000 Nu/phút d) 4000 Nu/phút Câu 27: Quá trình tái bản ADN được thực hiện ở giai đoạn nào của nguyên phân: c) S a) G1 b) G2 d) Kì giữa I Câu 28: Đặc tính nào của ADN được ứng dụng vào phản ứng PCR (Polymerase Chain Reaction): d) a,c a) Hồi tính b) Hồi biến e) a,b c) Biến tính Câu 29: Đường deoxyribose gắn base nitric và phosphate ở những vị trí nào: c) C1, C5 a) C1, C2 b) C3, C5 d) C2, C3 Câu 30: Enzym nào không tham gia trong giai đoạn khởi sự của quá trình tái bản ADN : c) ADN polymerase III a) Helicase b) Protein B d) Protein SSB 1. c họn c âu sai. Quá trình phiên mã: a . c hỉ dựa trên 1 mạch đơn ADN b. e nzyme xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc ARN c . xảy ra đối với các ARN không di truyền d. e nzy me xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc ADN 2. c họn c âu sai. Sinh tổng hợp ARN bằng cơ chế phieân maõ ngöôïc : a . xảy ra ở virus b. e nzyme xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc ADN c . e nzyme x úc tác là ARN polymerase phụ thuộc ARN d. c ó thể thấy ở loạ i ARN di truyền 3. Tr ong sự phiê n mã cuûa Prokaryote, ARN polyme rase gắn vào: a . promotor b. te rminator c . hộp pribnow d. m ột vị trí đặt hiệu khá c 4. nhân tố sigma c ó c hức năng: a . nhận diện và gắn ARN polymerase vào trình tự khởi động b. duy trì quá trình phiên mã c . m ở xoắn c huỗi ADN d. nhậ n diện c ác tín hiệu kế t thúc đảm bảo c ho sự phiên mã dừng lạ i 5. c hức năng nhận diện các tín hiệ u kế t thúc sự phiê n mã ôû pr okar yote là của: a . nhân tố sigma b. nhâ n tố rho c. nhân tố RF d. nhân tố RI 6. c họn c âu sai: quá trình phiên mã a. được xúc tác bởi e nzyme ARN polymerase b. phâ n tử ARN được tạ o thành hoàn toàn thì mới tách khỏi mạch khuôn c . ADN liê n tục tháo xoắn trong suốt quá trình phiên mã theo chiều 3’ – 5’ cuûa maïch khuoân d. tín hiệ u kế t thúc ở Ecoli là đuôi poly A trên ADN 7. tr ong sự phiên mã ở tb e ukar yote, nhân tố TFIID c ó nhiệm vụ: a . giúp ARN polymerase gắn vào promotor b. sử dụng 1ATP để tách hai mạch đơn c . c ho phép khởi động sự phiên mã d. nhậ n biết và gắn vào vị trí khởi động ôû promotor 8. ADN polyme rase gắn vào phức hợp TFIID – TFIIA nhờ: a . TFIIE b. TFIIF c . TFIIB d. TFIIS 9. nhân tố giúp ARN polyme rase gắn được vào pr omotor: a. TFIID b. TFIIA c . TFIIF d. TFIIS 10. mARN được tổng hợp từ mạch khuôn the o c hiều 5’ – 3’ nhờ: a . TFIID b. TFIIS c . TFIIE d. TFIIF 11. việ c gắn đuôi và mũ c hụp được tiến hành vào lúc: a . c ùng với sự phiên mã b. sau k hi sự phiên mã vừa k ết thúc c . sa u khi đã cắt xén loại bỏ intron, nối các exon lại với nhau d. tấ t c ả đều sai 12. đặc điểm không phải là c ủa sự phiê n mã Eu: a . m ARN có 2 giai đoạn: tiền mARN và mARN trưởng thành b. m ARN c hứa thông tin của một gen c . c ó gắn mũ chụp ở đầu 3’ và gắn đuôi poly A ở đầu 5’ d. tiề n m ARN được loại bỏ intron và giữ lại e xon để tạ o mARN trưởng thành 13. c họn câu sai: a . sự tổng hợp ADN nhờ phiên mã ngược dùng ARN làm khuôn mẫu để tạo cADN b. xúc tác là men ADN polymerase phụ thuộc ARN c . c ó sự hình thành phân tử la i ARN – ADN d. ADN c hỉ c ó thể được tổng hợp từ khuôn mẫu duy nhất là ADN 14. me n giúp ADN tách khỏi mạch khuôn ARN trong sự phiên mã ngược: a . he licase b. liga se c . ribonuclease H d. ADN polymerase phụ thuộc ADN 15. c họn câu sai. Sự phiê n mã c ủa Prokaryote: a . không c ó giai đoạn tiền mARN b. 1 loạ i ARN polymerase tổng hợp tấ t cả các loại ARN c . m ARN chứa thông tin của nhiều gen d. m ARN được gắn mũ chụp và đuôi poly A sa u khi được c ắt xén 16. tr ong quá trình trưởng thành c ủa mARN vùng sẽ bị loại bỏ khỏi tiề n mARN: a . vùng e xon không mã hóa aa b. vùng intron không mã hóa aa c . vùng e xon mã hóa aa d. vùng intron mã hóa aa 17. tr ong trình giải mã, e nzyme xúc tác cho việc tạo phức hợp aminoacyl-tARN: a . ADN polymerase b. a m inoacyl-tARN synthetase c . nhân tố IF d. tấ t c ả đều sai 18. nhiệ m vụ c ủa IF-1 là: a . phát hiện c odon mở đầu, làm dễ dàng quá trình kế t hợp Met-tARNmet và o vị trí P b. gắ n vào subS, ngăn không cho subS kế hợp với subL c . gắ n vào subS, ngăn không c ho subS kết hợp với subL, tăng cường tác dụng của IF-3 d. thủy phân GTP thành GDP, chuẩn bị năng lượng c ho sự giả i mã 19. phức hợp hoàn chỉnh đến gắn vào vị trí P trên subS là: a . m et-tARNimet-GDPi b. m e t-tARNimet-IF1-IF3 c . m et-tARNimet-IF2-GTP d. m e t-tARNimet-IF2 20. c hức năng của enzyme peptidyl transferase: a . nhận biết AUG, hoạt hóa quá trình giải mã b. hình thành các phức hợp aminoacyl-tARN c . hình thành liê n kế t pe ptid giữa aa ở vị trí A và aa ở vị trí P d. thủy phân GTP thành GDP 21. quá tr ình giải mã (c họn c âu sai) a . trình tự a a trong chuỗi polypeptid được mARN quy định qua trung gian các tARN b. c ó sự tương tác giữa đơn vị mã c ủa mARN với đơn vị đối mã của tARN c . thể hiện nguyên tắc bổ sung base giữa đv mã của mARN với đv đối mã của tARN d. hướng dịch mã trên phân tử mARN là 3’-5’ 22. tr ong quá trình giải mã mARN: a . đi qua một khe nhỏ giữa 2 đơn vị subL và subS của riboxom b. đi qua một khe nhỏ trên đơn vị subL c . đi qua một khe nhỏ trên subS c ủa riboxom d. tấ t c ả đều sai 23. quá tr ình thoái biến của mã: (chọn c âu sai) a . nhiều bộ mã cùng mã hóa cho 1 aa b. c ó 20 bộ mã mã hóa cho 60 loại aa c . là m ột lợi íc h quan trọng giúp sinh vật c hống lạ i đột biến d. nế u một đv mã bị đột biến thì vẫn có thể mã hóa cùng loại aa 24. đơn vị mã kế t thúc là: a . UAA, UAG, UGA b. UGG, UGA, UAA c . UAA, UAC, UCA d. UAC, UCA, UAA 25. đơn vị mã mở đầu là: (c họn câu sai) a . AUG (methyonin) b. GUG (va lin) c . GUA (valin) d. GAU (a cid aspartic) 26. tr ong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào tháo xoắn 2 mạc h ADN a . he licase b. prote in SSB c . topoisomerase II d. ADN polymerase I 27. tr ong sự tự nhân đôi ADN (chọn c âu sai) a . 2 m ạch đơn tách rời hoàn toàn thì mới được tái bản b. he licase cắt đứt các mối liên kế t H giữa 2 mạch đơn c . protein SSB giúp căng mạch d. là hiệ n tượng tá i bản bán bảo toàn 28. c hức năng của enzyme Topoisomerase I a . c ắ t đứt các mối liê n kế t H giữa 2 mạch đơn b. nối c ác c hỗ gián đoạn của đoạn oka zaki c . thá o xoắn 1 mạch đơn ADN d. phâ n hủy mồi primer 29. Tr ong tế bào,đoạn mồi primer là: a . m ột đoạn ADN khoả ng 5 – 10 base b. m ột đoạn ARN khoảng 5 – 10 base c . m ột đoạn ADN khoảng 5 – 10 cặp base d. m ột đoạn ARN khoảng 5 – 10 cặp base 30. đoạn okazaki (c họn c âu sai) a . được tổng hợp trê n mạch lagging strand b. được tổng hợp trên mạch khuôn 3’ – 5’ c . sự tổng hợp diễn ra không liên tục, mỗi đoạn khoảng 100 – 1000 c ặp base d. tốc độ tổng hợp của mạch có oka zaki c hậm hơn mạch còn lạ i 31. Trong sự tự nhân đôi ADN, me n ligase có chức năng: a . gắ n đoạn mồi primer vào và hoạt hóa quá trình nhân đôi ADN b. c ắ t đứt liên kế t H giữa 2 mạch đơn c . nối c ác đoạn Oka za ki lạ i với nhau d. phâ n hủy đoạn mồi sa u khi đã hoàn tất việc nhân đôi 32. ADN polyme rase III c ó khả năng sửa c hữa tức thời những sai sót trong quá tr ình nhân đôi là nhờ: a . sự hợp tá c với ADN polymerase I b. hoạ t tính e ndonuclease c . hoạt tính exonuclease 5’ – 3’ d. hoạ t tính e xonuclease 3’ – 5’ 33. nhân tố TFIIS tham gia vào giai đoạn nào c ủa quá trình phiên mã: a . Khởi sự b. Ké o dài c . Kế t thúc d. Cắ t xé n (spilcing) 34. Trong một operon, trình tự nào trên ADN được nhận diện bởi ARN polymerase để thực hiện phiên mã: a . ge n c ấu trúc thứ nhất b. promotor c . operator d. ge n điều c hỉnh 35. ADN c ủa eukar yote c ó những trình tự duy nhất, c ác trình tự đó là: a . c ác gen mã hóa rARN b. c á c gen mã hóa tARN c. c ác gen mã hóa protein d. Cá c gen c huyên biệt 36. axit amin liê n kế t với r ARN tại vị trí nào trên rARN ( Câu này sai căn bản) a . 3’ b. 5’ c . đối mã d. vị trí P hoặ c A 37. quá tr ình nhân đôi ADN của e ukar yote (chọn câu sai) a . tốc độ diễn ra c hậm hơn ở proka ryote b. c ó nhiều loại enzyme xúc tác và protein c huyên biệt tham gia hơn pro c . tốc độ diễn ra nhanh hơn ở prokaryote vì bắt đầu ở nhiều điểm gốc (khởi sự) ori d. c ó sự phức tạ p hơn so với pro 38. tr ình tự lặp lại trên telome re ở người là: a . 5’TTAGGG3’ b. 5’AATCCC3’ c . 3’TTAGGG5’ d. 3’AATGGC5’ 39. nói về telome rase, chọn c âu sai: a . là m khuôn c ho te lemere tổng hợp ADN khắ c phục sự ngắn dần đầu telomere b. là m ột ARN polymerase phụ thuộc ADN c . c ó ở TB ung thư d. trê n te lomerase c ó một trình tự gấp 1,5 lầ n trình tự lặ p lạ i c ủa telomere 40. c họn câu sai: a . sa u mỗi chu kỳ , telomere bị ngắn đi là do sự phân hủy mồi primer b. ở tb bình thường telomerase bị kìm hãm hoạt động c . te lomerase hoạt động ở tb ung thư, làm c ho tb ung thư phân c hia vô hạn (bất tử) d. te lomerase là một ADN polymerase phụ thuộc ARN 41. đối với tb pr okar yote: (chọn câu sai) a . c ác gen c ấu trúc nối tiếp liê n tục trên ADN b. c hỉ c ó một số gen mã hóa protein c . c ó vùng promotor để hoạt hóa sự phiên mã d. vùng terminator ở c uối gen, kế t thúc sự phiên mã 42. vùng 5’ c ủa gen c ấu trúc trong tb e ukar yote: a . là vùng chứa thông tin di truyền có intron, e xon xen kẽ nhau b. m a ng trình tự điều hòa sự biểu hiện c ủa gen và trình tự hoạt hóa sự phiên mã c . c hứa mã kế t thúc phiên mã và là nơi gắn đuôi poly A d. tấ t c ả đều sai 43. ở người bộ ge n có khoảng bao nhiêu gen, bao nhiêu trong số đó mã hóa pr otein: a . 3,7 triệu gen ; 37000 gen mã hóa b. 3000 gen ; 3000 gen mã hóa c . 3,7 triệu gen ; k hoảng 30000 gen mã hóa d. 3 triệ u gen ; 3000 gen mã hóa 44. Trong ADN trình tự lặp lại nhiều lần thường gặp ở: a . vùng mã hóa protein của gen b. c á c vùng chuyên biệt CEL, TEL c . phân tán trên toàn bộ ADN của bộ gen d. tấ t c ả đều đúng 45. tARN được tổng hợp từ c ác gen thuộc trình tự nào? a . Lặp lại nhiều lần b. lặ p la i trung bình c . duy nhất d. tấ t c ả đều đúng 46. hor mon thyrosin được tổng hợp từ: a . tế bà o cơ b. hồng cầu c . tb c ủa tuyến giáp trạng d. tấ t c ả đều sai 47. c họn câu sai: a . hồng c ầu bào thai người c hỉ tổng hợp HbF b. hồng cầu người trưởng thành vừa tổng hợp HbF và HbA với mức tương đương c . hồng c ầu người trưởng thành c hủ yếu tổng hợp HbA d. hồng cầu c ó thành phần c ấu tạo là hemoglobin 48. tr ong hệ operon kíc h thíc h, gen R tổng hợp chất kìm hãm r ở tr ạng thái: a . bấ t hoạt b. hoạ t động c . tùy từng trường hợp d. tấ t c ả đều sai 49. lac tose trong hệ operon c ảm ứng là: a . c hất kìm hãm b. c ơ c hất và c hất kìm hãm c . c hất kíc h thích và cơ chất d. c hất đồng kìm hãm 50. c họn câu sai: a . hệ operon kìm hãm liên quan đến con đường dị hóa b. đâ y là c ơ c hế điều hòa quá trình biến dưỡng c . try ptophan có vai trò là c hất đồng kìm hãm d. try ptophan sẽ kế t hợp với chất kìm hãm r tạo nên phức hợp hoạt động (khi dư try p) 52. c họn câu sai. Tr ong hệ operon kìm hãm: a . Ge n R tổng hợp c hất r bất hoạt b. try ptophan là c hất đồng kìm hãm c . lac tose đóng vai trò là c ơ c hất và chất kìm hãm d. ope ron kìm hãm còn gọi là operon ức chế 53. me n c ó c hức năng phân giải lactose thành glucose và galactose: a . α - gluc osidase b. β – ga lactosidase c . β – la c tosidase d. α – la c tosidase 54.operon c ảm ứng c ó liên quan đến c on đường: a . dị hóa b. đồng hóa c . biế n dưỡng d. tấ t c ả đều sai 55. c họn câu đúng: a . trê n NST, gen cấu trúc là gen để tổng hợp các phân tử mARN b. ge n chỉ huy là một đoạn ADN gồm vài chục nu trước một dãy c ác gen c ấu trúc c . ge n khởi động Promotor là đoạn ARN khoả ng 100 nu d. ge n Promotor có trách nhiệm điều c hỉnh sự bắt đầu sa o mã và mức độ tổng hợp ARN 56. hệ operon gồm c ó: a . ge n c ấu trúc, gen điều chỉnh và gen kìm hãm R b. ge n khởi động, gen cấu trúc, promotor c . ge n c ấu trúc, gen điều chỉnh d. ge n cấu trúc, gen điều chỉnh, gen khởi động và c hất kìm hãm 57. aa nào sau đây c ó 6 bộ ba mã hóa: a . m ethyonin b. try ptophan c . va lin d. le uxin 58. tr ình tự S – D: (chọn c âu sai) a . c ó 3 – 9 ribonu b. nằm trê n mARN trước mã mở đầu c . nằm trê n rARN 16 S của sub S giúp Sub S nhận diện được mã mở đầu d. được nhận diện bởi trình tự a ntiSD thuộc SubS 59. c ác giai đoạn điề u hòa biểu hiện c ủa gen ở tb e ukar yote là: a . phiên mã, giải mã b. giả i mã, sa u giải mã c . phiên mã, sa u phiên mã, giải mã, sau phiên mã d. sa u phiên mã, sau giải mã 60. c ác loại phân tử điều hòa ở tb e ukar yote là: a . hormon, yếu tố tăng trưởng b. prote in đặc hiệu c . c ác loại chất tiế t của tuyến nội tiết d. tấ t c ả đều đúng Commented [TTBH1]: Có nhưng ở trạng thái bất hoạt ï 61. phần lớn c ác tác động lên NST xảy ra vào: a . gia n kỳ b. kỳ giữa c . kỳ sa u d. kỳ c uối 62. nế u tác động xảy ra vào giai đoạn G1 sẽ dẫn đế n: a . sa i lệ ch nhiễm sắc tử b. sai lệ c h nhiễm sắ c thể c . c ả 2 đều đúng d. c ả 2 đều sa i 63. NST hình vòng nhẫn (r ing) là kế t quả c ủa: a . m ất đoạn giữa b. m ấ t đoạn cuối c . m ất đoạn giữa ở cả 2 nhánh d. m ấ t đoạn cuối ở c ả 2 nhánh 64. hội c hứng mè o kê u là do: a . m ất đoạn nhánh dài NST 5 b. m ấ t đoạn nhánh dài NST 18 c . m ất đoạn nhánh ngắn NST 5 d. m ấ t đoạn nhánh ngắn NST 18 65. mất đoạn giữa (chọn câu sai) a . sinh ra do 2 c hỗ đứt gãy xảy ra ở c ùng một nhánh b. đoạ n nằm giữa 2 chỗ đứt gãy sẽ tiê u tan c . NST m ới ngắn hơn NST ban đầu d. thường tạo thành nst hình nhẫn (ring) 66. đảo đoạn ngoài tâm (c họn câu sai) a . ha i c hỗ đứt ở c ùng một nhánh b. c hiều dài nst không thay đổi c . c hỉ số tâm thay đổi d. không bị m ất chất liệ u di truyền 67. một đoạn nst bị đứt gãy ở 2 c hỗ quay 180o và 2 mõm đứt nối lại the o trật tự mới là hiệ n tượng: a . đả o đoạn b. m ấ t đoạn cuối c . m ất đoạn giữa d. c huyển đoạn tương hỗ 68. đảo đoạn quanh tâm (c họn c âu sai) a . luôn luôn có c hỉ số tâm không thay đổi b. 2 c hỗ đứt ở 2 nhánh hai bên tâm c . trậ t tự c ác locut chỉ thay đổi ở phần đảo đoạn d. nhậ n biết được bằng cách nhuộm band 69. kar yotype c ủa người nam bị hội c hứng mè o kê u là: a . 46, XY, 5qb. 46, XY, 14pc . 46, XY, 5pd. 46, XY, 14q70. c huyển đoạn tương hỗ (chọn câu sai) a . số lượng nst không thay đổi b. trong bộ nst có 2 nst không bình thường c . là sự tra o đổi đoạn giữa các nst tương đồng d. những người mang nst chuyển đoạn tương hỗ có thể sinh ra một số c on bị bệnh 71. hình hoa ba c ánh là dạng tiếp hợp trong lần GP1 thấy ở nst bị: a . c huyển đoạn tương hỗ b. c huyển đoạn hòa hợp tâm c . c huyển đoạn không tương hỗ d. tấ t c ả đều đúng 72. hình c hữ thập chuyển đoạn là dạng tiếp hợp tr ong lần GP1 thấy ở nst bị: a . c huyển đoạn tương hỗ b. c huyển đoạn hòa hợp tâm c . c huyển đoạn không tương hỗ d. tấ t c ả đều đúng 73. c họn câu sai: a . người mang cđ ( ko viế t tắ t)tương hỗ có phenotyp bình thường b. người mang c đ hòa hợp tâm thường có phenoptyp bình thường c. c đ hòa hợp tâm chỉ xảy ra với nst tâm đầu d. c đ hòa hợp tâm không làm mất c hất liệu di truyền 74. tr ong bộ nst thiếu 2 nst tâm đầu thay vào đó là 1 nst tâm giữa lớn: a . c huyển đoạn hòa hợp tâm D/D b. c huyển đoạn hòa hợp tâm D/G c . c huyển đoạn hòa hợp tâm G/G d. tấ t c ả đều đúng 75. hiệ n tượng nào có thể kế t luận nhánh ngắn nst không c hứa gen quan trọng: a . đả o đoạn quanh tâm b. c huyển đoạn tương hỗ c . c huyển đoạn không tương hỗ d. c huyển đoạn hòa hợp tâm 76. kar yotyp nào sau đây c ó phenotyp Down: a . 45, XX, D-, G-, t(21q,14q)+ b. 46, XX, D-, t(21q,14q)+ c . 45, XY, G-, t(21q,22q)+ d. 46, XY, D-, t(21p,14q)+ 77. giao tử nào của người có kar yotyp [ 45, XX, D-, G -, t(21q,14q)+ ] khi kế t hợp gt bình thường gây r a Down: a . 14/21 b. 14/21, 21 c . 14, 14/21 d. 14, 14/21, 21 78. khi 1 người mang c huyển đoạn giữa nst 21 với nst 21 thì: a . 1/3 c on của người này bị down b. 2/3 c on c ủa người này bị down c . tấ t c ả con sống sót đều bị down d. tấ t c ả c on sống sót đều không bị down 79. khi bố (mẹ ) mang c huyển đoạn NST 21 với nst nhóm D thì: a . 1/3 c on của người này bị down b. 2/3 c on c ủa người này bị down c . tấ t c ả con sống sót đều bị down d. tấ t c ả c on sống sót đều không bị down 80. c họn câu sai. Bệnh down do c huyển đoạn nst 21 với nst nhóm D hoặc G a . c ó tính c hất gia đình b. bố m ẹ thường là người là nh mang gen bệnh c . tấ t c ả con sinh ra đều bị down d. ít gặ p hơn trisomi 21 81. c huyển đoạn từ nst này sang nst khác nhưng không c ó sự c huyển trả lại là: a . c đ hòa hợp tâm b. c huyển đoạn tương hỗ c . c huyển đoạn không tương hỗ d. tấ t c ả đều đúng 82. xảy ra trong sự ghép đôi và bắt chéo giữa 2 nst tương đồng ở kỳ đầu G P I là: a . c huyển đoạn tương hỗ b. lặ p đoạn nguyên phát c . lặ p đoạn thứ phát d. c huyển đoạn không tương hỗ 83. nhân đoạn thứ phát xảy ra: a . sa u nhân đoạn nguyên phát b. ở nst đã đả o đoạn c . ở nst bình thường nhưng diễn ra nhân đoạn 2 lầ n d. tấ t c ả đều sai 84. tr ong các r ối loạn c ấu trúc nst, loại nào gây mất c hất liệu DT nhiề u nhất: a . m ất đoạn b. c huyển đoạn tương hỗ c . c huyển đoạn không tương hỗ d. lặ p đoạn 85. nst nào sau đây thuộc loại nst rối loạn không bề n vững (chọn c âu sai) a . nst c ó nhiều tâm b. nst không c ó tâm c . nst c ó một tâm d. nst hình vòng (ring) 86. kar yoptyp [ 46, XY, dup(21)q(21)] c ho phe notyp là: a . nam, c ó mất đoạn nhánh dài nst 21 b. na m, chuyển đoạn giữa 2 nhánh nst 21 c . nam, đảo đoạn giữa ở nhánh dài nst 21 d. na m. nhân đoạn ở nhánh dài nst 21 87. kar yoptyp [ 45, XY, D- , t(DqDq)] c ho phenotyp là: a . nam, mất đoạn ở nhánh dài 1 nst nhóm D b. na m, lặp đoạn ở nhánh dài 1 nst nhóm D c . nam, c huyển đoạn tương hỗ giữa 2 nhánh dài nst nhóm D d. na m, chuyển đoạn kiể u hòa hợp tâm 2 nst nhóm D 88. c họn câu sai: tia phóng xạ a . tầ n số đột biến tỉ lệ vối liều lượng phóng xạ b. liều lượng c àng cao gây đột biến càng nặng c . liề u lượng thấp không gây đột biến d. thường làm xuất hiện các nst lạ, nst hình vòng, nst nhiều tâm 89. c họn câu sai. Số lượng nst thường không thay đổi trong: a . c huyển đoạn tương hỗ b. c huyển đoạn hòa hợp tâm c . c huyển đoạn không tương hỗ d. sự tạ o thà nh nst hai tâm 90. c hỉ số tâm là: a . tỉ số giữa lnhánh ngắn/ lnhánh dài b. tỉ số giữa lnhánh dài/ lnhánh ngắn c . tỉ số giữa lnstngắn nhất/ lnstdàinhất d. tỉ số giữa lnstdàinhất/ lnstngắn nhất CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI SINH ĐẠI CƯƠNG A. B. C. D. E. 1.Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân : Nhiễm sắc thể sắp hàng trên mp xích đạo Nhiễm sắc thể cô đặc Nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực tế bào Thoi phân bào hình thành Nhiễm sắc thể tiếp hợp 2. Thế nào là trao đổi chéo A. Trao đổi chéo là sự di chuyển của vật chất di truyền từ NST này sang 1 NST không tương đồng B. Trao đổi chéo là sự tổ hợp ngẫu nhiên của các NST C. Hiện tượng trao đổi các đoạn nhiễm sắc tử trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng D. E. A. B. C. D. E. 3. Sự biến dị xảy ra khi chức năng các NST được tổ hợp lại trong giai đoạn nào với thụ tinh Nguyên phân Phiêu bạt gen Chọn lọc tự nhiên Đột biến Giảm phân A. B. C. D. E. 4. Các giao tử được sản sinh bởi quá trình nào sau đây: Chu trình tế bào Thụ tinh Giảm phân Nguyên phân Sinh sản vô tính A. B. C. D. E. 5. Giao tử người bình tưưòng mang bao nhiêu NST 23 cặp NST 23 NST 5 NST 46 NST 46 cặp NST A. B. C. D. E. 6.Giảm phân I sản sinh bao nhiêu tế bào và các tế bào này có đặc điểm gì? Hai TB đơn bội kép Bốn TB đơn bội Hai TB lưỡng bội Bốn TB lưỡng bội Hai TB giống hệt nhau 7. GIảm phân II thường sản sinh ra bao nhiêu teTB A. Hai TB đơn bội kép B. Bốn TB đơn bội C. Hai TB lưỡng bội D. Bốn TB lưỡng bội E. Hai TB giống hệ nhau A. B. C. D. E. 8. Các Nhiễm sắc tử chị emphaan ly trong kỳ nào sau đây Kỳ đầu I Kỳ đầu II Kỳ sau II Kỳ trung gian Kỳ giữa I 9.Tế bào đơn booijchuwas NST kép gồm 2 Nhiễm sắc tử chị em ở giai đoạn nào sau đây? Kỳ giữa II và phân chia TB chất Kỳ cuối I và phân chia TB chất Kỳ cuối và phân chia TB chất Kỳ cuối II và phân chia TB chất Kỳ trung gian và phân chia TB chất A. B. C. D. E. 10. Tiếp hợp NST xảy ra trong giai đoạn nào sau đây: Kỳ đầu I Kỳ cuối I và phân chia TB chất Kỳ đầu II Kỳ giữa II Kỳ sau II A. B. C. D. E. 11. Các NST tương đồng di chuyển đến 2 cực đối diện trong giai đoạn nào sau đây : Kỳ cuối II và phân chia TB chất Kỳ đầu II Kỳ cuối I Kỳ giữa I Kỳ giữa II A. B. C. D. E. 12. NST xếp thành 1 hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo của TB đơn bội trong giai đoạn nào của phân bào giảm nhiễm Kỳ đầu I Kỳ giữa I Kỳ sau I Kỳ giữa II Kỳ cuối II và phân chia TB chất A. B. C. D. E. 13.Qua kỳ nào và phân chia TB chất hình thành 4 TB đơn bội Kỳ cuối II Kỳ đầu II Kỳ sau I Kỳ đầu I Kỳ giữa A. B. C. D. 14. Vai trò của giảm phân là gì ? Giảm số lượng NST từ lưỡng bội thành đơn bội Tạo ra tính biến dị di truyền ở TB con Đột biến mỗi TB con chứa từng bảo sao trong NST Sẳn sinh 2 tế bào A. B. C. D. E. E. Tất cả đều đúng trừ đáp án D A. B. C. D. E. 15. Sự phân chia nhân dẫn đến hình thành TB chứa 1 nữa lượng NST so với bố mẹ được gọi là gì ? Phân chia tTB chất Nguyên phân Giảm phân Kỳ trung gian Kỳ giữa A. B. C. D. E. 16.Vai trò của giảm phân là gì? Tạo ra các TB con giống hệt TB bố mẹ Tạo ra 1 TB có số lượng NST gấp đôi số lượng NST TB bố mẹ Tạo ra 4 TB con cùng số lượng NST như TB bố mẹ Tạo ra TB đơn bội chứa số NST bằng 1/2 so với TB bố mẹ. Tất cả đáp án trên đều sai A. B. C. D. E. 17. Các NST của cơ thể lưỡng bội không liên quan đến xác định giới tính được gọi là NST gì? NST thường NST không xác định NST nguyên phân Dị NST Thế nhân A. B. C. D. E. 18. Khi TB lưỡng bội trải qua giảm phân thì tạo ra những TB như thế nào Hai TB lưỡng bội Hai TB đơn bội Bốn TB lưỡng bội Bốn TB đơn bội Hai TB đơn bội và 2 TB lưỡng bội A. B. C. D. E. 19. Kiểu nhân là gì ? Là các tính trạng vật lý của cơ thể Là phương thức quyết định kiểu hình của cơ thể Là tất cả các giao tử có thể được tạo thành Là hình ảnh toàn bộ NST của cơ thế Là danh sách tất cả các gen của cơ thể A. B. C. D. E. 20. Hai NST trong nhân mang các gen quy định cùng loại tính trạng trên cùng locus. Song thể hiện những trạng thái khác nhau của cùng tính trạng đó thì được gọi là các NST gì? NST bắt màu NST bổ sung NST biệt hóa Các NST tương đồng Các nhiễm sắc tử chị em A. B. C. D. 21. Tế bào Soma của người có bao nhiêu cặp NST bình thường 23 22 2 1 E. Điều này còn phụ thuộc vào giới tính của người đó A. B. C. D. E. 22. Kiểu nhân được xác lập bằng cách nào Quan sát kiểu hình của 1 cá thể Phân tích kiểu gen của 1 cá thể Quan sát sự tổ hợp NST duy nhất thấy trong giao tử Kiểm tra nhóm máu của 1 cá thể Sắp xếp các NST tương đồng của TB tương quan về số lượng, kích thước và hình thể A. B. C. D. 23.Khẳng định nào sau đây đúng về các NST tương đồng NST tương đồng chỉ thấy ở các TB động vật mà không thất ở TB thực vật NST tương đồng chứa các gen quy định cùng loại tính trạng trên cùng locus NST tương đồng cặp đôi trong kỳ đầu II của giảm phân NST tương đồng thấy ở các TB đơn bội nữ giới nhưng không thấy ở TB nam giới A. B. C. D. E. 24. TB người chứa 46 NST. Số lượng NST như vậy có ở TB nào? Tất cả các TB ở kỳ sau của quá trình Nguyên phân Tất cả các TB trứng và tinh trùng. Tất cả các TB tạo giao tử sau giảm phân I Tất cả các TB Xoma Tất cả các TB của cơ thể. A. B. C. D. E. 25. Pha lưỡng bội trong chu kỳ sống của ngưòi bắt đầu từ quá trình nào ? Nguyên phân Giảm phân Thụ tinh Đột biến NST Lần phân bào đầu tiên của hợp tử A. B. C. D. E. 26. Giảm phân ở người không có chức năng nào sau đây Tạo trứng Tạo tinh trùng Giảm số lượng NST Tăng sinh TB cơ thể Tất cả đáp án đều sai A. B. C. D. E. 27. Các TB Xoma của người bình thường chứa bao nhiêu bộ NST và được gọi là gì Một bộ NST/ Lưỡng bội Hai bộ NST/ Đơn bội Một bộ NST/ Đơn bội Hai bộ NST/ Lưỡng bội Ba bộ NST/ Tam bội A. B. C. D. E. 28. Cuối kỳ cuối I của giảm phân và phân chia TB chất sẽ tạo nên những TB nào ? 4 TB đơn bội 2 TB lưỡng bội 4 TB lưỡng bội 1 TB trứng đơn bội và 3 thể cực 2 TB đơn bội 29. Sự tiếp hợp của NST xảy ra trong giai đoạn nào sau đây? A. B. C. D. E. Kỳ sau I Kỳ đầu I Phân chia TB chất Kỳ đầu II Kỳ giữa I A. B. C. D. E. 30.Kỳ sau 2 có diễn biến chính nào sau đây: Các NST tương đồng phân ly và di chuyển về các cực đối diện Các nhiễm sắc tử chị em phân ly và di chuyển về các cực đối diện Nhân tái xuất hiện NST xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo TB ở trạng thái đơn bội ĐÁP ÁN 1.E 2.C 3.E 4.C 5.B 6.A 7.B 8.C 9.B 10.A 11.C 12.D 13.A 14.E 15.C 16.D 17.A 18.D 19.D 20.D 21.B 22.E 23.B 24.D 25.C 26.D 27.A 28.E 29.B 30.B ĐIỀU HÒA SINH TỔNG HỢP PROTÊIN( Lớp YHCT) 1.Mã mở đầu là: a. AUG b. UGA c. GAU d. Tất cả sai. 2.Trong cơ chế kìm hãm sự tổng hợp tryptophan ở E.Coli, khi môi trường dư thừa tryptophan: a. tryptophan trở thành chất kìm hãm liên kết trực tiếp vào các gen O b. Tryptophan là chất đồng kìm hãm gắn vào chất kìm hãm ( R) để tạo nên phức hợp kìm hãm đồng kìm hãm hoạt động c. Tryptophan trở thành chất cảm ứng kích thích sự hoạt động của chất kìm hãm. d. T ất c ả sai 3.Quá trình sinh giải mã gồm các giai đoạn: a. Khởi sự, kéo dài b. Mở đầu, kéo dài, kết thúc c. Khởi sự, rút ngắn, kết thúc. d. Khởi sự, kéo dài, kết thúc 4.Ch ọn c âu sai: a. Trình tự khởi động pr là nơi bắt dầu phiên mã b. Trình tự khởi động pr là nơi ARN polymerase nhận biết và gắn vào để thực hiện phiên mã c. Một hệ thống gen cấu trúc, chỉ huy, khởi động được gọi là operon. d. Hồng cầu bào thai tổng hợp HbF, người trưởng thành tổng hợp HbA 5.Phát biểu nào đúng: a. giai đoạn giải mã cần năng lượng là ATP b. Giải mã thực hiện theo chiều 3’ – 5’ c. ở giai đoạn khởi sự của qt giải mã, IF2 có sự kết hợp với IF1 và ATP d. ở giai đoạn khởi sự của qt giải mã SubS ko kết hợp được với SubL vì IF3 gắn vào SubS 6.Thứ tự gắn các nhân tố ở giai đoạn khởi sự trong quá trình giải mã: a. IF2 --> IF 1 --> IF3 b. IF1 --> IF2 --> IF3 c. IF3 --> IF1 --> IF2 d. IF2 --> IF3 --> IF1 7.Chọn câu đúng: a. Operon cảm ứng có tác dụng ức chế b. Operon cảm ứng có tác dụng kích thích tổng hợp protein c. Operon kìm hãm có tác dụng kích thích d. A,c đúng 8.Chọn câu sai: a. Operon kìm hãm liên quan đến con đường đồng hóa b. Operon cảm ứng: sự có mặt của cơ chất thúc đẩy sự tổng hợp enzym c. Operon kìm hãm: chất kìm hãm R bất hoạt d. Quá trình tổng hợp tryptophan là quá trình dị hóa 9.chọn câu sai: a. quá trình tổng hợp acid amin được điều khiển bởi cơ chế điều hòa biến dưỡng b. việc đóng hay mở hệ gen phụ thuộc vào môi trường thừa hay thiếu tryptophan trong mô hình điều hòa tổng hợp tryptophan. c. Hormon và các yếu tố tăng trưởng ko ảnh hưởng đến quá trình điều hòa gen d. Gen Operator có chức năng điều hành 1 số gen cấu trúc trong cùng một Operon. 1 10.Ai nêu khái niệm operon? a. Monod b. Mieschen c. Avery d. Nickin 11.Trong cơ chế kích thích sự tổng hớp lactose ở E coli, khi môi trường có lactose,chọn câu sai a. lactose là chất cảm ứng liên kết với chất kìm hãm tạo phức hợp bất hoạt. b. lactose là chất đồng kìm hãm c. lactose là chất kìm hãm hoạt động của gen điều hòa (R) d. lactose là chất kích thích hoạt động của Operon 12.Operon được hợp thành bởi: a. gen cấu trúc, gen vận hành b. gen khởi động c. gen điều chỉnh d. a,b đúng 13.khi môi trường có lactose, để cần sản xuất men thì cần loại enzym gì? a. β lactaza b. α lactaza c. ADN polimeraza d. ARN polimeraza 14.Gen nào cho phép quá trình sao mã diễn ra? a. Gen cấu trúc b. Gen vận hành c. Gen khởi động d. Gen điều chỉnh 15.đối với quá trình kìm hãm a. liên quan đến đồng hóa và chất kìm hãm r bất hoạt b. liên quan đến đồng hóa và chất kìm hãm r hoạt động c. liên quan đến dị hóa và chất kìm hãm r hoạt động d. liên quan đến dị hóa và chất kìm hãm r bất động 16.chọn câu đúng a. tế bào cơ tổng hợp thyrosin b. hồng cầu tổng hợp myoglobin c. tuyến giáp trạng tổng hợp hemoglobin d. a,b,c sai 17.cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protêin được phát hiện năm: a. 1945 b. 1962 c. 1980 d. 1953 18.operon kìm hãm: a. liên quan đến con đường dị hóa b. có sự có mặt của cơ chất c. cợ sự tổng hợp các enzym d. liên quan đến con đường đồng hóa 19.gen vận hành là: a. đoạn ADN mã hóa cấu trúc P ức chế b. nơi bám của ARN – polimeraza c. Đoạn ADN gắn vào chất ức chế 2 d. Kiểm soát hoạt động nhóm gen cấu trúc e. A,b sai f. 20.Trên operon đoạn ADN nào được nhận diện bởi ARN polimerasa để phiên mã: a. Gen cấu trúc thứ I b. Promoter c. Operator d. Gen điều chỉnh 21.Gen cấu trúc ở prokeryote và eukaryote đều có vùng trình tự: a. promoter, vùng phiên mã ra mARN, Terminator b. vùng phiên mã ra mARN, Terminator, promoter c. promoter, terminator, vùng phiên mã mARN d. terminater, promoter, vùng phiên mã mARN 22.Số loại protêin có trong cơ thể: a. 64 b. 62 c. Rất nhiều d. 20 14/ Động cơ của sự điều hòa ở tế bào Prokaryote a/ Để đối phó với các biến động ngoại bào, sự điều hòa hướng đến sự biệt hóa tế bào. b/ Tế bào không tiếp xúc trực tiếp với môi trường c/ Nhằm điều chỉnh hệ enzyme cho phù hợp với các tác nhân dinh dưỡng và lý hóa của môi trường để tăng trưởng và sinh sản d/ a và b 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN 1. Đặc điểm bệnh di truyền trội trên NST thường. (Chọn câu sai) a. Tỉ lệ mắc bệnh khá cao khoảng 50%. b. Bệnh biểu hiện liên tục qua các thế hệ liên tiếp c. Trong phả hệ, những người con lành mạnh nếu kết hôn với những người lành mạnh thì sinh các con 100% lành mạnh. d. Người mắc bệnh có thể được sinh ra trong gia đình cả hai bố mẹ đều lành mạnh (gen bệnh ở bố mẹ có độ thấm hoàn toàn) 2. Đặc điểm bệnh di truyền trung gian trên NST thường (Chọn câu sai) a. Tỷ lệ nữ giới mắc bệnh thấp b. Mức độ nặng nhẹ của bệnh phụ thuộc vào kiểu gen c. Trong thực tế rất hiếm gặp người đồng hợp tử về gen bệnh d. Người bệnh nặng có thể được sinh ra trong gia đình bố mẹ đều là dị hợp tử mang gen bệnh 3. Phương pháp nghiên cứu phả hệ xác định: a. Qui luật di truyền của bệnh b. Khả năng mắc bệnh của thế hệ tiếp theo c. Người dị hợp tử mang gen bệnh d. Tất cả đều đúng 4. Chọn câu sai: a. Trong phả hệ, tỉ lệ các cá thể mắc bệnh di truyền trội trên NST thường khá cao, khoảng 50% b. Trong phả hệ, tỉ lệ các cá thể mắc bệnh di truyền lặn trên NST thường khá thấp, khoảng < 50% c. Ở bệnh di truyền trung gian NST thường, người đồng hợp tử biểu hiện bệnh nhẹ, người dị hợp tử biểu hiện bệnh nặng. d. Ở bệnh di truyền trung gian NST thường, người đồng hợp tử biểu hiện bệnh nặng, người dị hợp tử biểu hiện bệnh nhẹ. 5. Phát biểu nào sau đây sai : a. Ở bệnh di truyền trung gian NST thường, mức độ nặng nhẹ của bệnh còn tùy thuộc vào kiểu gen b. Bệnh DT trội hay lặn do gen bệnh nằm trên NST X có biểu hiện như bệnh di truyền trội hay lặn trên NST thường c. Ở bệnh di truyền lặn trên NST giới tính X, tỉ lệ mắc bệnh ở nữ giới cao hơn nam giới d. Ở bệnh di truyền trội NST thường, người mắc bệnh có thể được sinh ra trong gia đình có cả hai bố mẹ đều lành mạnh (người mắc bệnh mang đột biến mới) 6. Trường hợp con trai chắc chắn bị bệnh khi bố bị bệnh là do : a. Gen bệnh là gen trội nắm trên X b. Gen bệnh là gen lặn nắm trên X c. Gen bệnh nằm trên X d. Gen bệnh nằm trên Y 4 7.cho sơ đồ phả hệ sau: I II III ( ) chọn câu đúng với phả hệ trên: a. cặp vợ chồng I(1) và I(2) sinh được 1 đứa con trai có kiểu gen ở trạng thái dị hợp tử về gen bệnh b. Vì II(2) và II(3) sinh đôi cùng trứng nên hôn nhân giữa II(1) và II(3) là hôn nhân đồng huyết c. cặp vợ chồng II(1) và II(3) đã kết hôn nhưng không sinh được con d. III(1) đã chết do mang kiểu gen đồng hợp tử về gen bệnh nhận từ bố mẹ (Biết rằng gen bệnh là gen lặn nằm trên NST thường. người mang gen đồng hợp tử lặn sẽ biểu hiện bệnh) 9. Nước nào có hệ số sinh đôi 2 hợp tử và hệ số sinh đôi 1 hợp tử lớn nhất : a. Pháp b. Anh c. Trung Quốc d. Nhật 10. Theo công thức Helling, tần số sinh 4 là: a. 1/n b. 1/n2 c. 1/n3 d. 1/n4 11. Trong lòng bàn tay, các đường vân bắt đầu xuất hiện từ lúc phôi thai được…………. a. 12 tuần tuổi b. 18 tuần tuổi c. 6 tháng tuổi d. 7 tháng tuổi 12. Ở bệnh nhân Trisomi 18, mặt trước đốt xa ngón tay thường có loại hoa vân nào ? a. Hoa vân cung và móc quay b. Hoa vân cung c. Hoa vân móc d. Hoa vân vòng 13. Chọn câu đúng: a. Ở bệnh nhân Trisomi 21 có hiện tượng tăng số hoa vân cung b. Ở bệnh nhân Trisomi 18, hoa vân ở hầu hết các ngón tay là hoa vân móc c. Ở bệnh nhân Trisomi 13, hay gặp hoa vân vòng và móc trụ d. Trong các bệnh nhân sai lạc số lượng NST giới tính, khi NST X càng tăng thì số hoa vân cung càng tăng, số hoa vân vòng càng giảm 5 14. Ở Việt Nam, tần số đẻ sinh đôi là: a. 1 -2 % b. 2 – 3 % c. 3 – 4% d. a,b,c đều sai 15. Phân tích phả hệ là phân tích: a. Mối quan hệ huyết thống trong phả hệ b. Mức độ biểu hiện bệnh, sự biểu hiện bệnh liên tục hay ngắt quãng c. Tỉ lệ mắc bệnh của nam hay nữ d. Tất cả đều đúng 19. Trong sơ đồ phả hệ, kí hiệu dưới đây minh họa: a. b. c. d. Vợ chồng Anh chị em ruột Hôn nhân cùng huyết thống Hai vợ chồng không có con 20.Trong phương pháp nghiên cứu phả hệ, việc lập phả hệ phải được thực hiện ít nhất qua mấy thế hệ a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 21. Đặc điểm bệnh di truyền lặn trên NST thường ( chọn câu sai) a. Tỉ lệ các cá thể có bệnh trong một thế hệ và mỗi gia đình đều thấp, thường dưới 50%. b. Bệnh biểu hiện lẻ tẻ trong một số gia đình của mỗi thế hệ với đặc điểm ngắt quãng không liên tục qua các thế hệ. c. Người dị hợp tử mang gen bệnh lặn nếu kết hôn với người mang gen bệnh cùng loại thì có khả năng sinh con bị bệnh. d. Mức độ nặng, nhẹ của bệnh phụ thuộc vào kiểu gen 22. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tần số đẻ đa thai: a. tuổi và thể trạng của bố, mẹ b. yếu tố di truyền trên NST thường c. sử dụng hoocmôn sinh dục d. tất cả đúng 23. Phân tích yếu tố nào sau đây cho kết luận chính xác nhất trong việc xác định kiểu sinh đôi: a. Sắc tố b. Nhóm máu c. Hình dáng cơ thể d. Phản ứng cấy ghép mô 24. Trong quần thể, số cặp sinh đôi cùng giới ……. số cặp sinh đôi khác giới. Nguyên nhân sự chênh lệch đó là do hiện tượng sinh đôi …… tạo nên. 6 a. nhiều hơn ; một hợp tử b. ít hơn ; một hợp tử c. nhiều hơn ; hai hợp tử d. ít hơn ; hai hợp tử 25. Câu nào sau đây đúng: a. Nếp vân da khi đã hình thành có thể thay đổi hình dạng b. Nếp vân da khi đã hình thành có thể thay đổi kích thước c. Hình dạng NVD bàn tay hoàn thành trước 6 tháng tuổi của phôi thai d. Hình dạng NVD bàn chân hoàn thành chậm hơn NVD bàn tay khoảng 2, 3 tuần 26. Bệnh Huntington có đặc điểm: a. Không có phương pháp điều trị b. Do sự phá hủy sợi thần kinh c. Gây ra bởi 1 vùng gen trên NST số 4 d. Tất cả đều đúng 27.Kí hiệu a. b. c. d. ( ) trong phương pháp nghiên cứu phả hệ dùng để chỉ Nam bị bệnh Nam mang gen bệnh lặn Nữ mang gen bệnh lặn Đương sự cần khảo sát 28. Có bao nhiêu loại đa thai ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 30. Nếu bệnh đã rõ tính di truyền thì việc lập bảng phả hệ nhằm xác định: a. Mức độ biểu hiện bệnh b. Quy luật di truyền của bệnh c. Mối quan hệ huyết thống trong phả hệ d. Người dị hợp tử mang gen bệnh, xác suất mắc bệnh của thế hệ tiếp theo 32. Dưới đây là phả hệ của một gia tộc mắc bệnh máu khó đông (di truyền lặn trên NST X) I 6 7 II 1 2 3 4 5 III 1 2 3 Hãy xác định kiểu gen của I2 và II6 : a. XRXR b. XRXr 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng