Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Bộ đề ôn tập toán lơp 10 - học kỳ ii năm học 2014– 2015...

Tài liệu Bộ đề ôn tập toán lơp 10 - học kỳ ii năm học 2014– 2015

.PDF
53
846
88

Mô tả:

BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 1 Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a) ( x  1)( x  2)  0. (2x  3) b) 5x  9  6 .  5 6 x  7  4 x  7 c).   8x  3  2x  5  2 Câu 2: Cho bất phương trình sau: mx2  2(m  2) x  m  3  0 . a) Giải bất phương trình với m = 1. b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R. Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung  biết: sin  1 5 và  2   . Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2). a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H.  c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB. Câu 5 : Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau : 102 102 113 138 111 109 98 114 101 103 127 118 111 130 124 115 122 126 107 134 108 118 122 99 109 106 109 104 122 133 124 108 102 130 107 114 147 104 141 103 108 118 113 138 112 a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148]. b) Tính số trung bình cộng. c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 6 : a) Cho cota = 1 3 . Tính A  2 3 sin a  sin a cosa  cos2 a b) Cho tan  3. Tính giá trị biểu thức A  sin2   5cos2  --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang1 SBD :. . . . . . . . . . BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Đề số 1 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: ( x  1)(2  x)(2x  3)  0  x  1 ( x  1)( x  2)  0   3 3 x    x2 (2x  3)  2 2  3 b) 5x  9  6  5x  9  6   x  5  5x  9  6 x  3   5 22 6 x  7  4 x  7  x  7 7   x c).  4  8x  3  2x  5 x  7  2  4 a) Câu 2: Cho bất phương trình sau: mx2  2(m  2) x  m  3  0 . a) Giải bất phương trình với m = 1.  Với m = 1 ta có BPT: x2  2x  2  0  x  (; 1  3)  (1  3; ) b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R. 3  m = 0 không thoả mãn. 4 m  0  TH2: m  0. Khi đó BPT nghiệm đúng với x  R    '  0 m  0   m  (4; ) 2 (m  2)  m(m  3)  0  m  4  0  TH1: m = 0. Khi đó ta có BPT: 4x – 3 > 0  x   Kết luận: m > 4 Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung  biết: sin  1 5  Vì  2     nên cos  0 . Trang2 và  2   . BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 1 5  cos   1 sin2    1     tan  2 5 sin 1 1   ; cot    2 cos 2 tan Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2). a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.   x  1  t 1 AB  (1;3)  PTTS :  , t R 2  y  3t b) Viết PTTQ của đường cao CH của ABC (H thuộc đường thẳng AB). uur  Đường cao CH đi qua C(3; 2) và nhận AB  (2;6) làm VTPT  PTTQ: 2( x  3)  6( y  2)  0  x  3y  9  0  H là giao điểm của AB và CH  Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ PT:  x  1  t   y  3t x  3y  9  0    x  0  H(0; 3) y  3 c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.  R 2  CH 2  (3)2  12  10  (C ) : ( x  3)2  ( y  2)2  10 Câu 5 : Chiều cao của 50 học sinh lớp 45 (tính bằng cm) được ghi lại như sau : a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148]. b) Tính số trung bình cộng c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Lớp chiều cao Tần số [98; 103) 6 [103; 108) 7 [108; 113) 9 [113; 118) 5 [118; 123) 6 [123; 128) 4 [128; 133) 2 [133; 138) 2 [138; 143) 3 [143; 148] 1 N 45 Số trung bình cộng: Phương sai: Độ lệch chuẩn: Giá trị Tần suất fi đại diện ci 13,33% 15,56% 20,00% 11,11% 13,33% 8,89% 4,44% 4,44% 6,67% 2,22% 100,00% 100,5 105,5 110,5 115,5 120,5 125,5 130,5 135,5 140,5 145,5 116,4 151,4 12,3 Câu 6 : Trang3 ni ci2 60601,50 77911,75 109892,25 66701,25 87121,50 63001,00 34060,50 36720,50 59220,75 21170,25 616401,25 ni ci 603,0 738,5 994,5 577,5 723,0 502,0 261,0 271,0 421,5 145,5 5237,5 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 a) Cho cota = 1 3 . Tính A  2 3 sin a  sin a cosa  cos2 a  1 3 1   1 3(1  cot 2 a)  Vì cota = nên sina ≠ 0  A    9 6 3 1  cot a  cot 2 a 1  1  1 3 9 b) Cho tan  3. Tính giá trị biểu thức A  sin2   5cos2   A  1  4 cos 2   1  4 4 7  1  2 1  tan  1 9 5 ========================= ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 2 Câu 1: a) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng: 7x  9y  xy 252 b) Giải bất phương trình: (2x  1)( x  3)  x2  9 Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: (m  2) x2  2(2m  3) x  5m  6  0 Câu 3: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(– 1; 3) và C(– 3; –1). a) Viết phương trình đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường trung trực  của đọan thẳng AC. c) Tính diện tích tam giác ABC. Câu 4: Cho tan  = 3 sin .cos . Tính giá trị biểu thức : A = 2 . 5 sin   cos2  Câu 5: Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10 trường THPT A được ghi nhận như sau : 9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18 a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất cho dãy số liệu trên. b) Vẽ biểu đồ đường gấp khúc theo tần số biểu diễn bảng phân bố trên. c) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của giá trị này. --------------------Hết------------------Trang4 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 2 Câu 1: a) Vì x, y > 0 nên ta có 7x  9y  2 63xy 252 Dấu bằng xảy ra  7x  9y   xy . 4.63 x 9  y 7 (đpcm). b) (2x  1)( x  3)  x2  9  2x2  5x  3  x2  9  x2  5x  6  0  x  (; 3]  (2; ) (m  2) x2  2(2m  3) x  5m  6  0 Câu 2: Xét phương trình:  Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt m  2  0 m  2   2  m (1;3) \ 2 2  '  (2m  3)  (m  2)(5m  6)  0 m  4m  3  0 Câu 3: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(– 1; 3) và C(– 3; –1). a) Viết phương trình đường thẳng AB.  AB  (2;2)  2(1;1)  VTPT n  (1;1)  Phương trình AB: x  y  2  0 . Trang5 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 b) Viết phương trình đường trung trực  của đọan thẳng AC.  Trung điểm AC là M(–1; 0)  AC  (4; 2)  2(2;1)  VTPT n  (2;1)  Phương trình  : 2x  y  2  0 . c) Tính diện tích tam giác ABC.  d(C, AB)  3  1 2 1  3 2; AB  (2)2  22  2 2  S ABC  .3 2.2 2  6 2 2 3 sin .cos Câu 4: Cho tan  = . Tính giá trị biểu thức : A = 2 . 5 sin   cos2  3 3 tan 15  5   Vì tan  = nên cosα ≠ 0  A  2 5 16 tan   1 9  1 25 Câu 5: Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh. Tần số ni 1 2 2 2 3 1 2 2 3 0 2 20 Tần suất fi 5% 10% 10% 10% 15% 5% 10% 10% 15% 0% 10% 100% Số trung bình cộng: Phương sai: Độ lệch chuẩn: ni xi 8 18 20 22 36 13 28 30 48 0 36 259 ni xi2 64 162 200 242 432 169 392 450 768 0 648 3527 Biểu đồ giờ tự học 3,5 3 Số học sinh Số tiết 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 N 2,5 2 1,5 1 0,5 0 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Số tiết 12,95 8,65 2,94 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 3 Câu 1:  a  b  c   5  a) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 1 1 1   8 b c a b) Giải bất phương trình:  2 x2  5x  4  x2  7x  10  x2  2(m  1) x  m2  8m  15  0 Câu 2: Cho phương trình: a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . Trang6 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. c) Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. Câu 4 : Điểm trung bình kiểm tra của 2 nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau: Nhóm 1: (9 học sinh) 1, 2, 3, 5, 6, 6, 7, 8, 9 Nhóm 2: (11 học sinh) 1, 3, 3, 4, 4, 6, 7, 7, 7, 8, 10 a) Hãy lập các bảng phân bố tần số và tuần suất ghép lớp với các lớp [1, 4]; [5, 6]; [7, 8]; [9, 10] của 2 nhóm. b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ở 2 bảng phân bố. c) Nêu nhận xét về kết quả làm bài của hai nhóm. d) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột của 2 nhóm. Câu 5: a) Chứng minh: cos  sin b) Rút gọn biểu thức:   8   k , k   . sin  tan2  cot 2 . Sau đó tính giá trị của biểu thức khi A 1  cot 2 2 3  1 cot   cot 2   cot 3  . --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 3 Câu 1:  a a  b a  c c 1   2 a  a a) Do a, b, c > 0 nên  1   2 ,  1   2 , b  c b  b Nhân các bất đẳng thức trên,  a  b  c  abc 8  1   1   1    8 bca  b  c  a  Trang7 vế theo vế, ta được: BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 b) Giải bất phương trình: 2  5  2 x  5x  4 x  7x  10 x  5x  4 2 2 2( x  7x  10)  5( x  5x  4)  x(3x  11)   0 0 ( x  1)( x  4)( x  2)( x  5) ( x  1)( x  2)( x  4)( x  5)  11   x  (; 0)  (1;2)   ; 4   (5; ) 3  Câu 2: Cho 2 phương 2 trình: 2  5 x  7x  10 2 0  x2  2(m  1) x  m2  8m  15  0  x2  2(m  1) x  m2  8m  15  0 1 2   (m  1)2  m2  8m  15  2m2  6m  16  (2m  3)2  a) 23  0, m R 2 Vậy phương trình bậc hai đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . PT có hai nghiệm trái dấu  ac < 0  1((m2  8m 15)  0  m2  8m 15  0  m (;3)   5;   Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.  A(1;2),VTPT : BC  (1;8)  PT đường cao kẻ từ A là x  1  8( y  2)  0  x  8y  17  0 b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. x 1 y  2   3x  2y  1  0 , 2 3 3.2  2.(3)  1 Bán kính R  d(B, AC)   13 9 4  Tâm B(2; –3), Phương trình AC: Vậy phương trình đường tròn đó là ( x  2)2  ( y  3)2  13 c) Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. uuur uur Giả sử   Ox  M (m; 0),   Oy  N (0; n) . AB  (1; 5) , MN  (m; n) . x y   1  nx  my  mn  0 . m n 1 Diện tích tam giác MON là: S ABC  m . n  10  mn  20 (1) 2 Mặt khác MN  AB  MN.AB  0  m  5n  0  m  5n (2) Từ (1) và (2)  m  10 hoặc m  10 n  2 n  2  Phương trình  là: x  5y  10  0 hoặc x  5y  10  0 Phương trình MN: Câu 4: Trang8 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Nhóm 2 Nhóm 1 Giá trị Tần số đại diện Tần suất ni ci ni ci2 Tần số Tần suất ni ci ni ci2 fi ni fi ci ni Lớp điểm 12,5 31,25 45% 5 7,5 18,75 33% 2,5 3 [1; 4] 5,5 30,25 9% 1 16,5 90,75 33% 5,5 3 [5; 6] 30 225,00 36% 4 15,0 112,50 22% 7,5 2 [7; 8] 9,5 90,25 9% 1 9,5 90,25 11% 9,5 1 [9; 10] 57,5 376,75 100% 48,5 312,25 11 100% 9 N Số trung bình cộng: Phương sai: Độ lệch chuẩn: 5,23 6,93 2,63 5,39 5,65 2,38 Tỉ lệ Biểu đồ tần suất điểm trung bình 50% 40% 30% 20% 10% 0% 45% 33% 33% 36% 22% 11% 9% 9% [1; 4] [5; 6] [7; 8] Nhóm 1 Nhóm 2 [9; 10] Điểm trung bình Câu 5: a) cos  sin sin  3  cos 1 1 .   cot  .(1 cot 2  )  1 cot 2  2 2 sin sin  sin   1 cot   cot 2   cot 3  (đpcm) tan2  cot 2 1  .sin2 2  tan2 b) A  2 sin2  .cos2  1 cot 2    Khi   thì A  tan2.  tan  1 8 4 8 --------------------Hết------------------ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 4 Câu 1: Trang9 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 1) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng: a b b c c a   6 c a b 2) Giải các bất phương trình sau: a) 5x  4  6 b) 2x  3  x  1 Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: f ( x)  3x2  (m  1) x  2m  1 Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của ABC.   3 2 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1; 4), B(4; 6), C  7;  a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC Câu 5: Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây. Điểm Tần s ố 0 1 1 1 2 3 3 5 4 5 6 7 8 9 10 8 13 19 24 14 10 2 N=100 a) Hãy lập bảng phân bố tần suất. b) Tìm mốt, số trung vị. c) Tìm số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm). Câu 6 : a) Tính giá trị các biểu thức sau: b) Cho sina + cosa = A  sin 11 25 sin , 3 4 B  sin 13 21 sin 6 4 4 . Tính sina.cosa 7 --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Trang10 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 4 Câu 1: 1) a b b c c a  a b  b c   c a a b b c c a            2 . 2 . 2 .  6 c a b b a c b a c  b a  c b  a c  2) Giải các bất phương trình sau:  2   a) 5x  4  6  5x  4  6  x   ;    2;+  5 5x  4  6 b) 2x  3  x  1  Trường hợp 1: x  1  0  x  (; 1) . BPT luôn thỏa mãn.  x  1  2 2 2  x   1;   (4; )  3 (2x  3)  ( x  1)  Trường hợp 2 :    2 3 Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S =  ;   (4; ) Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: f ( x)  3x2  (m  1) x  2m  1  f ( x)  0,  x R    0  (m  1)2  12(2m  1)  0  m2  26m  13  0  m 13  156;13  156  Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của ABC. 1 2  BC2  AB2  AC2  2AB.AC.cos60 0 25  64  2.5.8.  49  BC  7 . 1 2 1 3  10 3 2 2 2S 1 20 3  BC.AH  AH  ABC  2 BC 7  S ABC  AB.AC.sin A  .5.8.  SABC  SABC  AB.AC.BC AB.AC.BC 7 3  R  4R 4S ABC 3   3 2 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1, 4), B(4, 6), C  7;  a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B   9 2  9  2  BA  (3; 2), BC   3;    BA.BC  (3).3  (2).    9  9  0  BA  BC Vậy tam giác ABC vuông tại B b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC 2  11   11  169  Tâm I  4;  , R2  IA2  (1 4)2   4     4  4 16 Trang11 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 2  11  169  Phương trình đường tròn đường kính AC là  x  4   y     4 16 2 Câu 5: Điểm Tần số Tần suất xi ni fi 0 1 1% 1 1 1% 2 3 3% 3 5 5% 4 8 8% 5 13 13% 6 19 19% 7 24 24% 8 14 14% 9 10 10% 10 2 2% N 100 100% ni xi 0 1 6 15 32 65 114 168 112 90 20 623 ni xi2 0 1 12 45 128 325 684 1176 896 810 200 4277 Mốt: Số trung vị: Số trunh bình cộng: Phương sai: Độ lệch chuẩn: 7 6,5 6,23 3,96 1,99 Câu 6 : a) Tính giá trị các biểu thức sau: A  sin     11 25    3 2 6 , sin  sin  4   sin  6    sin    sin   .  3 4  3  4  3 4 2 2 4  13 21      2 sin  sin  2   sin  5     sin sin   6 4  6  4 6 4 4 4 b) Cho sina + cosa = . Tính sina.cosa 7 4 16 33 sin a  cosa   1  2sin a cosa   sin a cosa   7 49 98 B  sin --------------------Hết------------------ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 5 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: 2x  5 1 2 x bc ca ab    a b c 2) Cho các số a, b, c  0. Chứng minh: a b c a) 4x  3  x  2 b) Câu 2: Cho phương trình:  x2  2x  m2  4m 3  0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Trang12 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Câu 3: sin  cos a) Chứng minh đẳng thức sau: b) Cho sina + cosa =  cos  3  tan3   tan2   tan  1 1 . Tính sina.cosa 3 Câu 4 : Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau : 68 79 57 69 60 47 65 65 50 90 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 72 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 74 a) Hãy trình bày số liệu trên dưới dạng bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với 40;50 ; 50;60 ; 60;70 ; 70;80 ; 80;90 ; 90;100 . các lớp: b) Nêu nhận xét về điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh kể trên ? c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho? (Chính xác đến hàng phần trăm ). d) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở câu a). Câu 5: a) Cho đường thẳng d:  x  2  2t và điểm A(3; 1). Tìm phương trình tổng quát  y  1 2t của đường thẳng () qua A và vuông góc với d. b) Viết phương trình đường tròn có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với (): 5x – 2y + 10 = 0. c) Lập chính tắc của elip (E), biết một tiêu điểm của (E) là F 1(–8; 0) và điểm M(5; –3 3 ) thuộc elip. --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề số 5 SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Trang13 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: a) 4x  3  x  2  16x2  24x  9  x2  4x  4  15x2  20x  5  0  1   x  (; 1]   ;    3   7 2x  5 2x  5 2x  5 3x  7 b)  1 1 0  1 0   0  x   2;  2 x 2 x x2 x2  3 2) Vì a, b, c  0 nên các số ab cb ca , , đều dương. c a b Áp dụng BĐT Cô-si ta có: ca ab  2 b c cb ab  2 a c bc ca  2 a b ca ab .  2 a2  2a b c cb ab .  2 b2  2b a c bc ca .  2 c2  2c a b Cộng các bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta được bất đẳng thức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. Câu 2: Cho phương trình:  x2  2x  m2  4m 3  0  x2  2x  m2  4m 3  0 a)  '  1  m2  4m  3  m2  4m  4  (m  2)2  0, m R  PT đã cho luôn có nghiệm với mọi m b) PT có hai nghiệm trái dấu  ac < 0  m2  4m  3  0  m (;1)  (3; ) Câu 3: a) sin  cos cos3   sin 1 1 .   tan (1 tan2  )  1  tan2  2 2 cos cos  cos   1 tan  tan2   tan3  1 1 8 4 b) sin  cos    1 2sin cos   2sin cos   sin cos   3 9 9 9 Câu 4: Trang14 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Lớp điểm [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) [90;100] N Giá trị Tần số Tần suất đại diện ni fi ci 4 13% 45 6 19% 55 10 31% 65 6 19% 75 4 13% 85 2 6% 95 32 100% ni ci2 ni ci 180 8100 330 18150 Số trung bình cộng: 650 42250 Phương sai: 450 33750 Độ lệch chuẩn: 340 28900 190 18050 2140 149200 66,88 190,23 13,79 Bảng phân bố tần suất Điểm thi môn Tiếng Anh 40% 30% 20% 10% 0% 31% 13% [40;50) 19% 19% [50;60) [60;70) 13% [70;80) 6% [80;90) [90;100] Điểm Câu 5: a) Cho đường thẳng d:  x  2  2t và điểm A(3; 1).  y  1 2t r  d có VTCP u  (2;2) r  ()  d nên u  (2;2) cũng là VTPT của ()  Phương trình tổng quát của () là 2( x  3)  2( y  1)  0  x  y  2  0 b) B(3; –2), (): 5x – 2y + 10 = 0.  Bán kính R  d(B,  )  5.3  2(2)  10 25  4 29   29 29  Vậy phương trình đường tròn: ( x  3)2  ( y  2)2  29 c) F1(–8; 0) , M(5; 3 3 )  Phương trình chính tắc của (E) có dạng x2 a2  y2 b2  1 (1)  Vì (E) có một tiêu điểm là F1(8; 0) nên ta có c = 8 và a2  b2  c2  a2  b2  64  M (5; 3 3)  ( E)  25 27   1  27a2  25b2  a2b2 2 2 a b 2  2  Giải hệ a 2 b  642 27a  25b  a b 2 2  27(b2  64)  25b2  (b2  64)b2  b4  12b2  1728  0  b2  36 ( a2  100 ) Vậy phương trình Elip là x2 y2  1 100 36 --------------------Hết------------------- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Trang15 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 6 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: a) 5x  1  3x  1 3x2  2x  5 0 x2  8x  15 5 2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3  x  . Định x để y đạt giá trị lớn nhất. 2 b) Câu 2: Cho phương trình:  x2  2x  m2  8m 15  0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): ( x  1)2  ( y  2)2  8 a) Xác định tâm I và bán kính R của (C ) b) Viết phương trình đường thẳng  qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 =0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với  Câu 4: a) Cho cos  – sin  = 0,2. Tính cos3   sin3  ? b) Cho a  b   3 . Tính giá trị biểu thức A  (cosa  cosb)2  (sin a  sin b)2 . Câu 5: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo. 81 37 53 51 44 55 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 73 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 64 a) Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất theo các lớp như sau: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5] b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ? --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Trang16 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 6 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: a) 5x  1  3x  1  16x2  16x  0  x [0;1]  5  ( x  1)(3x  5)  0  x   ;1  (3;5) ( x  3)( x  5) 3  x  8x  15 5 2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3  x  . Định x để y đạt giá trị lớn nhất. 2 5 Vì –3  x  nên x  3  0, 5  2x  0 . 2 Ta có: 2( x  3)  (5  2x)  11 (không đổi) nên 2y  2( x  3)(5  2x) đạt GTLN khi b) 3x2  2x  5 2  0 2( x  3)  5  2x  x   1 . 4 1 4 Vậy y = (x + 3)(5 – 2x) đạt GTLN khi x   . Khi đó max y  121 8 Câu 2: Cho phương trình:  x2  2x  m2  8m 15  0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm PT  x2  2x  m2  8m 15  0 có   1  m2  8m  15  (m  2)2  0,  m R  PT luôn luôn có nghiệm với mọi số thực m. b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu PT có hai nghiệm trái dấu  ac < 0  1(m2  8m  15)  0  m  3 m  5 Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): ( x  1)2  ( y  2)2  8 a) Tâm I(1; 2) , bán kính R = 2 2 b) Viết phương trình đường thẳng  qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 =0  // d nên phương trình  có dạng x  y  C  0 (C  –1)   đi qua I nên có 1 2  C  0  C  1  PT  : x  y  1  0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với  Tiếp tuyến 1 vuông góc với  nên PTTT có dạng x  y  D  0 1 2  D  D  7  8  ( D  3)2  16   D  1 12  12 Vậy PT các tiếp tuyến cần tìm: x  y  1  0, x  y  7  0 . và d(I , 1)  R  Câu 4: a) Cho cos  – sin  = 0,2. Tính cos3   sin3  ? Ta có: cos  sin  0,2  1 2sin cos  0,04  sin cos  0,48 Do đó: cos3   sin3   (cos  sin )(1 sin cos )  0,2(1 0,48)  0,296 b) Cho a  b   3 . Tính giá trị biểu thức A  (cosa  cosb)2  (sin a  sin b)2 . Trang17 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 A  (cosa  cosb)2  (sin a  sin b)2  2  2(cosa cosb  sin a sin b)  2  2cos(a  b)  2  2cos  3 3 Câu 5: Lớp tiền lãi [29,5;40,5) [40,5;51,5) [51,5;62,5) [62,5;73,5) [73,5;84,5) [84,5;95,5] N Giá trị Tần số Tần suất đại diện ni fi ci 3 10% 35 5 17% 46 7 23% 57 6 20% 68 5 17% 79 4 13% 90 30 100% ni ci ni ci2 105 230 399 408 395 360 1897 3675 10580 Số trung bình cộng: 22743 Phương sai: 27744 Độ lệch chuẩn: 31205 32400 128347 63,23 279,78 16,73 =================== ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 7 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: x2  4 x  3  1 x a) b) 3x2  5x  2  0 3  2x x 2 , x  1. Định x để y đạt giá trị nhỏ nhất. 2) Cho y   2 x 1 Câu 2: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao (đơn vị là milimét) của các cây hoa được trồng: Nhóm 1 2 3 4 5 Chiều cao Từ 100 199 Từ 200 299 Từ 300 399 Từ 400 499 Từ 500 599 Trang18 đến Số cây đạt được 20 đến 75 đến 70 đến 25 đến 10 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp của mẫu số liệu trên. b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột . c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê. Câu 3: a) Cho tana = 3 . Tính sin a sin3 a  cos3 a 1 1 b) Cho cosa  , cosb  . Tính giá trị biểu thức A  cos(a  b).cos(a  b) . 3 4 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0) a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề số 7 SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: 1) a) 3  x2  4x  3  x2  x x( x  1)  1 x   0  0  x  (; 0)   ;1 3  2x 3  2x 2x  3 2  b) 3x2  5x  2  0  3x2  5x  2  1 2  (3x2  5x  2)(3x2  5x  2)  0  x  (; 2)   ;   (1; )  3 3 x 2 x 1 2 1 1 5 , x  1 y     2  . 2) Cho y   2 x 1 2 x 1 2 2 2 x 1 2   ( x  1)2  4  x2  2x  3  0  x  3 (x > 1) y đạt giá trị nhỏ nhất  2 x 1 5 Khi đó: ymin  . 2 Câu 2: Trang19 BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LƠP 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014– 2015 Lớp tiền lãi [100;199) [200;299) [300;399) [400;499) [500;599) N Giá trị Tần số Tần suất đại diện ni fi ci 20 10% 150 75 38% 250 70 35% 350 25 13% 450 10 5% 550 200 100% ni ci2 ni ci 3000 450000 18750 4687500 Số trung bình cộng: 24500 8575000 Phương sai: 11250 5062500 Độ lệch chuẩn: 5500 3025000 63000 21800000 315,00 9775,00 98,87 Biểu đồ tần suất chiều cao cây hoa 40% 30% 20% 10% 0% 38% 35% 13% 10% 1 2 3 5% 4 5 Chiều cao Câu 3: a) Vì tan  3  cos  0  1 3 sin sin3   cos3   tan (1 tan2  ) tan3   1  3(1 9) 30 15   27  1 28 14 1 4 b) Cho cosa  , cosb  . Tính giá trị biểu thức A  cos(a  b).cos(a  b) . 1 2 Ta có: A  cos(a  b).cos(a  b)  (cos2a  cos2b) 1 9 7 9 Mặt khác ta có cos2a  2cos2 a  1  2.  1   , cos2b  2cos2 b  1  2. 1 7 7 2 9 8 Vậy A        1 7 1  16 8 119 . 144 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0) a) Tính diện tích tam giác ABC. Ta có: B(9; 0), C(3; 0) nằm trên trục hoành, A(0; 9) nằm trên trục tung.  BC = 6, ABC có độ đường cao AH = d( A, Ox)  9 . 1 2 1 2 Vậy SABC  BC.AH  .6.9  27 (đvdt) b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB AB  (9; 9)  9(1; 1)  phương trình đường thẳng d là x  y  3  0 c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  Gọi I (a; b) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2 2 2 2 2  2  Ta có:  IA2  IB 2  (0  a)2  (9  b)2  (9  a)2  (0  b)2  a  6  I (6; 6) . b  6  IA  IC  (0  a)  (9  b)  (3  a)  (0  b) Trang20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan