Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Đề ôn tập và hướng dẫn lời giải môn hình học lớp 8 (dành cho học sinh khá giỏi)...

Tài liệu Đề ôn tập và hướng dẫn lời giải môn hình học lớp 8 (dành cho học sinh khá giỏi)

.DOC
22
3397
116

Mô tả:

Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) TỨ GIÁC: 1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 điểm F sao cho EA = FC. a. Chứng minh rằng tam giác FED vuông cân. b. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh rằng O,C,I thẳng hàng 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. (AC>AB),Đường cao AH. Trong nửa mặt phẳng bờ có chứa AH vẽ hình vuông AHKE. a. Chứng minh rằng > 450. b. Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh rằng tam giác ABP vuông cân. c. Gọi Q là đỉnh thứ tư của Cho hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh rằng H,I,E thẳng hàng. d. Chứng minh rằng HE//QK 3. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy 1 điểm tùy ý. Đường thẳng vuông góc với AM tại M cắt CD tại E và AB tại F. Chứng minh rằng MA = FE 4. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC. Biết = 45 0 .Chứng minh rằng chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD 5. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC sao cho chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD . Chứng minh rằng = 450 6. Cho hình thang vuông ABCD có đáy CD = 9 cm,AB = 4 cm,cạnh xiên BC = 13 cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AD tại N. a. Chứng minh rằng : điểm N nằm trên tia phân giác góc ABM. b. Chứng minh rằng : BC2 = BN2 + ND2 + DC2 c. Tính diện tích hình thang ABCD 7. Cho các điểm E và F nằm trên các cạnh AB và BC của hình bình hành ABCD sao cho FA = EC. Gọi I là giao điểm của FA và EC. Chứng minh rằng ID là phân giác của 8. Cho hình thoi ABCD có góc B tù . Kẻ BM và BN lần lượt vuông góc với các cạnh AD và CD tại M và N. Biết rằng MN 1  . Tính các góc hình thoi DB 2 9. Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy là AB = 5 cm và CD = 15 cm, độ dài 2 đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12 cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại E. a. Chứng minh rằng ACE là tam giác vuông tại A. b. Tính diện tích hình thang ABCD. 10. Ở bên ngoài hình bình hành ABCD vẽ 2 hình vuông ABEF và ADGH .Chứng minh : a. AC = FH; AC  FH. b. CEG là tam giác vuông cân. 11. Cho tam giác ABC có BC = a và đường cao AH = h.Từ một điểm trên AH vẽ đườnh thẳng song song với BC cắt AB và AC tại P và Q.Vẽ và QR vuông góc với BC. a.Tính diện tích PQRS theo a, h, x (AM = x). b.Xác định vị trí M trên AH để diện tích này lớn nhất? 12. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Kí hiệu S là diện tích. Cho S AOB = a2 ; SCOD = b2 với a , b là 2 số cho trước.Hãy tìm GTNN của SABCD? 13. Cho tam giác ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác góc ACB, Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với CD; đường nay cắt đường thẳng CB tại E , Chứng minh rằng BD = EC 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a. điểm M di động trên cạnh AB; N di động trên cạnh AD sao cho chu vi tam giác AMN không đổi và bằng 2a.Xác định vị trí của MN để diện tích tam giác CMN đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó 15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Lấy điểm M tùy ý trên cạnh AC. Kẻ tia Ax vuông góc với BM. Gọi H là giao điểm của Ax với BC và K là điểm đối xứngvới C qua H. Kẻ tia Ky vuông góc với BM. Gọi I là giao điểm của Ky với AB. Tính 1 Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 16. Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối của CB và DC, lấy các điểm M,N sao cho DN =BM. Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F . Chứng minh rằng : a. Tứ giác ANFM là hình vuông. b. Điểm F nằm trên tia phân giác của góc MCN và góc FCA = 900 c. Ba điểm B,O,D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm FA) 17. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh CD, lấy M bất kì. Các tia phân giác của các góc BAM và DAM lần lượt cắt cạnh BC tại E và cắt cạnh CD tại F . Chứng minh rằng MA  FE 18. Cho tam giác ABC có góc A = 300.Dựng bên ngoài tam giác đều BCD. Chứng minh rằng AD 2 = AB2 + AC2 19. Cho tam giác ABC cân tại A có H là trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của H trên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng AO  BI 20. Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các điểm E và K lần lượt trên các tia AB và AC sao cho : AE + AK = AB + AC. Chứng minh rằng EK > BC 21. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có AC = 6cm; = 45 0. O là giao điểm của 2 đường chéo.Tính diện tích hình thang ABCD 22. Cho tứ giác lồi ABCD. Qua trung điểm của đường chéo BD dựng đường thẳng song song với đường chéo. AC , đường thẳng này cắt đoạn thẳng AD tại E. Chứng minh rằng CE chia tứ giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau 23. Các đường chéo của tứ giác lồi ABCD vuông góc với nhau. Qua Trung điểm các cạnh AB và AD kẻ những đường vuông góc theo thứ tự với các cạnh CD và CB. Chứng minh rằng 2 đường thẳng vuông góc này và đường thẳng AC đồng quy 24. Cho tam giác ABC có BC = 15 cm,AC = 20 cm, AB = 25 . a. Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC . b. Gọi CD là dường phân giác của tam giác ACH Chứng minh rằng tam giác BCD cân. Chứng minh rằng BC2 + CD2 + BD2 = 3CH2 + 2BH2 +DH2 25. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và M là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AM. Xác định vị trí của điểm M trên BC để tống BE + CF lớn nhất 26. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy điểm D sao cho BD = 3 DA. Trên CB lấy điểm E sao cho BE = 4EC. Gọi F là giao điểm của AE và CD .Chứng minh rằng FD = FC 27. Trong tất cả các hình chữ nhật có chiều dài đường chéo không đổi d,hãy tìm hình có diện tích lớn nhất? 28. Trên cạnh AB của hình vuông ABCD ,ngưòi ta lấy điểm E tùy ý . Tia phân giác của góc CDE cắt BC tại K. Chứng minh rằng AE + KC = DE 29. Cho hình chữ nhật ABCD,kẻ BH  AC tại H.Gọi M và K lần lượt là trung điểm AH và CD. Chứng minh BM  MK TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG - ĐỊNH LÍ TA LÉT 30. Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE  AB và FC  AD. Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF = AC2 31. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Gọi M,N lần lượt là Trung điểm của AB và BC . Các đường thẳng DN và CM cắt nhau tại I . Chứng minh rằng : a. tam giác CIN vuông b. Tính diện tích tam giác CIN theo a. c. Tam giác AID cân. 32. Cho hình thang ABCD (BC//AD) với = . Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng 2 đáy BC và AD theo thứ tự có độ dài 12m, 27m. 33. Cho tam giác ABC , M là Trung điểm của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC ta kẻ Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia BA ở G.Chứng minh rằng :FE + EG = 2 AM 34. Cho hình bình hành ABCD ,trên Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường thẳng AB tại M,cắt đường thẳng BC tại N. 2 Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) a. Chứng minh rằng : AM DM CB   AB DN CN b.Chứng minh rằng ID2= IM.IN 35. Cho tam giác ABC , đường phân giác trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng minh rằng CD2 < CA.CB 36. Cho tam giác ABC , BD và CE là 2 đường cao của tam giác ABC . DF và EG là 2 đường cao của tam giác ADE. Chứng minh rằng a. Hai tam giác ADE và ABC đồng dạng. b. FG//BC 37. Cho hình bình hành ABCD với đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD; gọi G là chân dường vuông góc kẻ từ B đến AC. a. Chứng minh rằng 2 tam giác CBG và ACF đồng dạng b. Chứng minh rằng : AB.AE + AD .AF = AC2 38. Cho tam giác ABC (AB < AC). Hai Đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a. So sánh và b. So sánh 2 đoạn thẳng BD và CE. c. Chứng minh rằng 2 tam giác ADE và tam giác ABC đồng dạng 39. Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD tại M và cắt CD tại I. Qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt cạnh CD ở K. Qua K kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC ở P. Chứng minh rằng MP//DC 40. Trong tam giác ABC Kẻ trung tuyến AM. K là 1 điểm trên AM sao cho: a. AK 1  , BK cắt AC tại N. AM 3 Tính diện tích tam giác AKN, biết diện tích tam giác ABC là S. b. Một đường thẳng qua K cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại I và J. Chứng minh rằng AB AC  6 . AI AJ 41. Lấy 1 điểm O trong tam giác ABC. Các tia AO,BO,CO cắt BC,AC,AB lần lượt tại P,Q,R. OA OB OC Chứng minh rằng : AP  BQ  CR 2 42. Cho đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB. Vẽ về 1 phía AB các tia Ax và By vuông góc với 0 AB. Lấy C trên Ax, D trên By sao cho góc COD = 90 . a. Chứng minh rằng tam giác ACO đồng dạng với tam giác BDO. b. Chứng minh rằng CD = AC + BD. c. Kẻ OM vuông góc CD tại M, gọi N là giao điểm của AD với BC. Chứng minh rằng MN//AC 43. Cho tam giác ABC với AB = 5 cm,AC = 6 cm BC = 7 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , O là giao điểm của 2 tia phân giác trong của tam giác ABC . Chứng minh rằng GO//AC 44. Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = , trên tia đối của tia CD lấy N sao cho CN = . I là giao điểm của tia AM và BN. Chứng minh rằng 5 điểm A,B,I,C,D cùng cách đều 1 điểm 45. Cho tam giác ABC ,trung tuyến CM, Qua điểm Q trên AB vẽ đường thẳng d song song với CM, Đường thẳng d cắt BC tại R và cắt AC tại P. Chứng minh nếu QA.QB = QP.QR thì tam giác ABC vuông tại C 46. Trên các cạnh AB.BC.CA của  ABC côc định lấy M,N,P sao cho: = = = k (k>0). a.Tính S MNP theo S ABC và theo k b. Tính k sao cho S MNP đạt giá trị nhỏ nhất? 47. Cho tam giác ABC (AB=AC) có góc ở đỉnh bằng 20 0; cạnh đáy là a ; cạnh bên là b . Chứng minh 3 3 2 rằng a + b = 3ab 48. Cho 4 điểm A,E,F,B theothứ tự ấy trên 1 đường thẳng . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các hình vuông ABCD ; FGHE. a. Gọi O là giao điểm của AG và BH. Chứng minh rằng các tam giác OHE và OBC đồng dạng . b. Chứng minh rằng các đường thẳng CE và FD cùng đi qua O. 49. Cho tam giác ABC có AB = 4,BC = 6,CA = 8. Các đường phân giác trong AD và BE cắt nhau tại I. a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng IG//BC suy ra độ dài IG 50. Cho ABC có Â = 300. Dựng bên ngoài  BCD đều. Chứng minh AD2 = AB2 + AC2.(Bài 18-giải theo cách khác) 3 Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 1 3 51. Cho hình vuông ABCD , trên BC lấy M sao cho : BM  BC . Trên tia đối của tia CD lấy điểm N sao 1 2 cho CN  BC . Cạnh AM cắt BN tại I và CI cắt AB tại K . Gọi H là hình chiếu của M trên AC. Chứng minh rằng K,M,H thẳng hàng. 52. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB = 2a; CD = a. Hãy xác định vị trí điểm M trên đường thẳng CD sao cho Đường thẳng AM chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau. 53. Cho tam giác ABC (BC BA + BC 59. Cho tam giác ABC đều. Gọi M là 1 điểm bất kỳ nằm trong tam giác . Chứng minh rằng tống các khoảng cách từ M đến 3 cạnh của tam giác có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong tam giác 60. Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý trong tam giác , ta kẻ các đường AO,BO,CO cắt BC,CN,AB lần lượt tại M,N, và P. Chứng minh rằng : OM ON OP   1 AM BN CP 61. Cho  ABC có 2 đường cao BD và CE. Chứng minh = 2 62. Cho  ABC có 2 đường phân giác AD.Chứng minh : AD = AB.AC - DB.DC 63. Cho tam giác ABC( < 900 ). Bên ngoài tam giác dựng các hình vuông ABDE, ACFG. Dựng hình bình hành AEIG. Chứng minh rằng . a.  ABC =  GIA CI = BF. b. Ba đường thẳng AI,BF,CD đồng quy 64. Cho tam giác ABC , gọi D là Trung điểm AB. Trên cạnhAC lấy điểm E sao cho AE = 2EC. Gọi O là giao điểm của CD và BE. Chứng minh rằng a. Diện tích tam giác BOC = Diện tích tam giác AOC. b. BO = 3EO. 65. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng song song với BC cắt AC tại E và cắt đường thẳng song song với AB kẻ từ C ở F. Gọi S là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng SC2= SE.SA 66. Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và K sao cho AM = CK. Trên AD lấy điểm P tùy ý. Đoạn thẳng MK lần lượt cắt PB và PC tại E và F . Chứng minh rằng S FEP = SBME + SCKF 67. Cho đoạn thẳng AC = m. Lấy điểm B bất kì thuộc đoạn AC. Tia Bx  AC. Trên tia Bx lần lượt lấy các điểm D và E sao cho BD = BA và BE = BC. a. Chứng minh rằng CD = AE và CD  AE. b. Gọi M, N lần lượt là Trung điểm của AE, CD. Gọi I là Trung điểm của MN. Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm I đến AC không đổi khi B di chuyển trên đoạn AC. c. Tìm vị trí của điểm B trên đoạn AC sao cho tổng diện tích 2 tam giác ABE và BCD có giá trị lớn nhất . Tìm giá trị lớn nhất này theo m 4 Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 68. Cho hình vuông ABCD.Trên cạnh AB lấy M.Vẽ BH vuông góc với CM.Nối DH. Vẽ HN DH. Chứng minh : a.  DHC ∽  NHB b. AM.NB = NC.MB 69. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M,N là Trung điểm của BC,AD, Gọi K là điểm nằm giữa C và D. Gọi P,Q theo thứ tự là các điểm đổi xứng của K qua tâm M và N. a. Chứng minh rằng Q,P,A,B thẳng hàng. b. Gọi G là giao điểm của PN và QM. Chứng minh rằng GK luôn đi qua điểm I cố định khi K thay đổi trên đoạn CD 70. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài của tam giác ta vẽ các hình vuông ABDE và ACGH. a. Chứng minh rằng BCHE là hình thang cân. b. Kẻ đường cao AK của tam giác ABC. Chứng minh rằng các đường thẳng AK, DE, GH đồng quy 71. Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A song song với BC, cắt BD tại P và đường thẳng qua B song song với AD cắt AC tại Q.Chứng minh PQ//CD 72. Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC,CN lần lượt lấy các điểm M,N,P. lần lượt đặt diện tích các tam giác ANP,MBP,MNC,ABC, là S1,S2,S3,S. S AN . AP a. Chứng minh: 1  S AC. AB b. Chứng minh: S1.S2.S3  1 3 S 64 73. Cho tứ giác ABCD có AC = 10 cm, BD = 12 Chứng minh. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, biết = 300.Tính diện tích tứ giác ABCD 74. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I. a. Chứng minh tam giác ADI cân. b. Chứng minh AD.BD = BI.DC. c. Từ D kẻ DK  BC tại K. tứ giác ADKI là hình gì? 5 Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) phÇn tø gi¸c 1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 điểm F sao cho EA = FC. a. Chứng minh rằng tam giác FED vuông cân. b. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh rằng O,C,I thẳng hàng HD: a/ C/m : ADE = CDF �  DE = DF ; � ADE  CDE Híng dÉn gi¶i E I C B F O A D b/ C/m : OB = OD; CB = CD; IB = ID 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Q (AC>AB),Đường cao AH. Trong nửa B mặt phẳng bờ có chứa AH vẽ hình vuông H G2 AHKE. K � > 450. a. Chứng minh rằng B I b. Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh rằng tam giác ABP C A vuông cân. H2 P c. Gọi Q là đỉnh thứ tư của Cho hình E bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh rằng HD: H,I,E thẳng hàng. b.C/m : AHB = AEP d. Chứng minh rằng HE//QK c.C/m : ABQP là hình vuông H; I ;K cách đều AK d. C/m AQK vuông ( Tính chất t/tuyến = ½ cạnh) 3. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC A B E lấy 1 điểm tùy ý. Đường thẳng vuông góc với AM tại M cắt CD tại E và AB tại F. Chứng minh rằng MA = FE HD: M Kẻ EG // BC.C/m : AME= EGF. C D F A 4. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC. Biết � = 450 .Chứng minh rằng chu vi FAE tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD G B E I D F HD GIẢI: Lấy ID = BE.C/m EF = IF 6 C Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 5. Cho hình thang vuông ABCD có đáy CD = 9 cm,AB = 4 cm,cạnh xiên BC = 13 cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AD tại N. A H D C B N E M A I D F B C a. Chứng minh rằng : điểm N nằm trên tia phân giác góc ABM. b. Chứng minh rằng : BC2 = BN2 + ND2 + DC2 c. Tính diện tích hình thang ABCD HD : � b.C/m N nằm trên tia p/g DCM  BNC vuông c.Tính BH = 12cm 6. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC sao cho chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD . Chứng minh rằng � = 450 . FAE 7. HD : 8. C/m : AID = AEB;AIF = AEF 9. Cho các điểm E và F nằm trên các cạnh AB và BC của Cho hình bình hành ABCD sao cho FA = EC. Gọi I là giao điểm của FA và EC. Chứng minh rằng ID là phân giác của góc AIC HD: SAFD = SCED = SABCD  DH = DK H A E B I F C D  K 10. Cho hình thoi ABCD có góc B tù . Kẻ BM và BN lần lượt vuông góc với các cạnh AD và CD tại M và N. Biết rằng B C MN 1  . Tính các góc hình thoi DB 2 N A M D � � HD: IMN đều  MBN = 300  DBC = 750 7  = Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 1500 11. Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy là AB = 5 cm và CD = 15 cm, độ dài 2 đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12 cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại E. a. Chứng minh rằng ACE là tam giác vuông tại A. b. Tính diện tích hình thang ABCD. HD: a.Tính AE ; CE ,sử dụng định lí PItago đảo b. 3 tam giác AED; ADB;ACB có cùng diện tích  SABCD = SCAE 12. Ở bên ngoài hình bình hành ABCD vẽ 2 hình vuông ABEF và ADGH .Chứng minh : a. AC = FH; AC  FH. b. CEG là tam giác vuông cân. HD: a.ACB = FHA (c-g-c) b.GDC = CBE (c-g-c) .Dựa vào t/c 2 góc có cạnh tương ứng vuông góc (đảo) E D A B C F E Q A H B G D C 13. Cho tam giác ABC có BC = a và đường cao AH = h.Từ một điểm trên AH vẽ đườnh thẳng song song với BC cắt AB và AC tại P và Q.Vẽ và QR vuông góc với BC. a.Tính diện tích PQRS theo a, h, x (AM = x). b.Xác định vị trí M trên AH để diện tích này lớn nhất? HD: a.SABC = SAPQ + SBPQC (Đặt PQ = y)  y =  SPQRS = x.(h - x) b.x + (h - x) = h (không đổi)  x.(h - x) lớn nhất khi x = h - x  x = 14. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Kí hiệu S là diện tích. Cho SAOB = a2 ; SCOD = b2 với a , b là 2 số cho trước. Hãy tìm GTNN của SABCD? HD: = =  SAOD .SBOC =a2b2 Áp dụng ( x + y)2  4xy SAOD + SBOC  4SAOD .SBOC = 2.  SABCD  ( + )2 . Dấu bằng xảy ra khi SAOD = SBOC  AB//CD A x M P B S Q H R C A K B O H D C 8 Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 15. Cho hình vuông ABCD cạnh a. điểm M di động trên cạnh AB; N di động trên cạnh AD sao cho chu vi tam giác AMN không đổi và bằng 2a.Xác định vị trí của MN để diện tích tam giác CMN đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó M B A H N A C D D E B G C HD: SCMN = (a2 - SAMN)  a2. 16. Cho tam giác ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác góc ACB, Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với CD; đường nay cắt đường thẳng CB tại E , Chứng minh rằng BD = EC �  DGB �  2GCD � 17. HD: DBG 18. Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Lấy điểm M tùy ý trên cạnh AC. Kẻ tia Ax vuông góc với BM. Gọi H là giao điểm của Ax với BC và K là điểm đối xứngvới C qua H. Kẻ tia Ky vuông góc với BM. Gọi I là giao điểm của Ky với AB. Tính � AIM . HD: I là trực tâm MBD  MI BD 0 CD  BD � AIM = 45 . 19. Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối của CB và DC, lấy các điểm M,N sao cho DN =BM. Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F . Chứng minh rằng : d. Tứ giác ANFM là hình vuông. a. Điểm F nằm trên tia phân giác của góc MCN và góc FCA = 900 b. Ba điểm B,O,D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm FA) . HD: c. OA = OC;  = DC; BA = BC. b.Kẻ FK  BC; FH  CD ; CKFH là hình vuông D A M C N I H K H B A B D C O M K F 9 Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 20. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh CD, lấy M bất kì. Các tia phân giác của các góc BAM và DAM lần lượt cắt cạnh BC tại E và cắt cạnh CD tại F . Chứng minh rằng MA  FE HD: DK = BE; ADE = AIF ( Ilà giao điểm AM và EF) 21. Cho tam giác ABC có góc A = 300.Dựng bên ngoài tam giác đều BCD. Chứng minh rằng AD2 = AB2 + AC2 HD:Dựng  đều ADE  + = 2700 B A E K D C M F A B D C E 22. Cho tam giác ABC cân tại A có H là trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của H trên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng AO  BI HD:M là trung điểm CI ;MH // BI  O là trực tâm AMH A I K M O H C 23. Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các điểm E và K lần lượt trên các tia AB và AC sao cho : AE + AK = AB + AC. Chứng minh rằng EK > BC. HD: BC = MN ; OE > OM B A E B C M O N K 24. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có AC = 6cm; = 450. .O là giao điểm của 2 đường chéo.Tính diện tích hình thang ABCD HD: = 450 D C K O A 10 H B Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 25. Cho tứ giác lồi ABCD. Qua trung điểm của đường chéo BD dựng đường thẳng song song với đường chéo. AC , đường thẳng này cắt đoạn thẳng AD tại E. Chứng minh rằng CE chia tứ giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau HD: SCAE = SCAO ; SABCE = SABC + SCAO = SABO + SBCO = (SBCD + SABD) = SABCD *E  Đoạn AD .Không đúng B C I O A E D 26. Các đường chéo của tứ giác lồi ABCD vuông góc với nhau. Qua Trung điểm các cạnh AB và AD kẻ những đường vuông góc theo thứ tự với các cạnh CD và CB. Chứng minh rằng 2 đường thẳng vuông góc này và đường thẳng AC đồng quy/ HD: E là trung điểm AC  H là trực tâm  MPE B M Q E A C H N P D 27. Cho tam giác ABC có BC = 15 cm,AC = 20 cm, AB = 25 . a. Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC . b. Gọi CD là dường phân giác của tam giác ACH Chứng minh rằng tam giác BCD cân. c. Chứng minh rằng BC2 + CD2 + BD2 = 3CH2 + 2BH2 +DH2 HD:  ABC vuông tại C; ( + ) = ( + ) = 1V 28. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và M là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AM. Xác định vị trí của điểm M trên BC để tống BE + CF lớn nhất. HD: BE + CF  BC  Max(BE + CF) = BC khi E  F M  AM  BC B H D A C A E B M F 11 C Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 29. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy điểm D sao cho BD = 3 DA. Trên CB lấy điểm E sao cho BE = 4EC. Gọi F là giao điểm của AE và CD .Chứng minh rằng FD = FC. HD: SACE = SADE ( = SABE) C E K F H A B D 30. Trong tất cả các hình chữ nhật có chiều dài đường chéo không đổi d,hãy tìm hình có diện tích lớn nhất? HD: Vận dụng pi ta go và BĐT Cosi x d y 31. Trên cạnh AB của hình vuông ABCD ,ngưòi ta lấy điểm E tùy ý . Tia phân giác của góc CDE cắt BC tại K. Chứng minh rằng AE + KC = DE A I E B K D 32. Cho hình chữ nhật ABCD,kẻ BH  AC tại H.Gọi M và K lần lượt là trung điểm AH và CD. Chứng minh BM  MK HD: N là trung điểm BH  N là trực tâm  BCM B C C N K H M A 12 D Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG- ĐỊNH LÍ TA-LÉT 33. Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE  AB và FC  AD. Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF = AC2 HD: AB.AE = AC.AH BC.AF = AC.CH E B C H 34. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Gọi M,N lần  lượt là Trung điểm của AB và BC . Các đường thẳng DN và CM cắt  nhau tại I . Chứng minh rằng : a. tam giác CIN vuông b. Tính diện tích tam giác CIN theo a. c. Tam giác AID cân. HD: b.Tỉ số diện tích 2  đồng dạng bằng tỉ số bình phương 2 cạnh tương ứng. c.Q là trung điểm CD  PQ  DN F D A C N B I Q M P A 35. Cho hình thang ABCD (BC//AD) với = . Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng 2 đáy BC và AD theo thứ tự có độ dài 12m, 27m. HD:  ABC ∽  DCA D B C A 36. D Cho tam giác ABC , M là Trung điểm của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC ta kẻ Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia BA ở G.Chứng minh rằng : FE + EG = 2 AM F A G HD: = ; = M C 37. Cho Cho hình bình hành ABCD ,trên Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường thẳng AB tại M,cắt đường thẳng BC tại N. a. Chứng minh rằng : B B A AM DM CB   AB DN CN b.Chứng minh rằng : ID2= IM.IN HD: a. =  = ; = ; b. = ; = E N I D 13 C M Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 38. Cho tam giác ABC , đường phân giác trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng minh rằng CD2 < CA.CB C M HD: CD2 = CA.CM. A 39. Cho tam giác ABC , BD và CE là 2 đường cao của tam giác ABC . DF và EG là 2 đường cao của tam giác ADE. Chứng minh rằng a. Hai tam giác ADE và ABC đồng dạng. b. FG//BC HD: a. = b. AFG ∽ ABC 40. Cho hình bình hành ABCD với đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD; gọi G là chân dường vuông góc kẻ từ B đến AC. a. Chứng minh rằng 2 tam giác CBG và ACF đồng dạng b. Chứng minh rằng : AB.AE + AD .AF = AC2 HD: Xem bài 28 41. Cho tam giác ABC (AB < AC). Hai Đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a. So sánh và b. So sánh 2 đoạn thẳng BD và CE. c. Chứng minh rằng 2 tam giác ADE và tam giác ABC đồng dạng HD: c. Xem bài 34 A F G E D B C E B C G A F D A D E B Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD tại M và cắt CD tại I. Qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt cạnh CD ở K. Qua K kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC ở P. Chứng minh rằng MP//DC. HD: DI = CK; = ; = B D 42. H C F B A P M D 14 K I C Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 43. Trong tam giác ABC Kẻ trung tuyến AM. K là 1 điểm trên AM sao cho: A AK 1  , AM 3 BK cắt AC tại N. a. Tính diện tích tam giác AKN, biết diện tích tam giác ABC là S. b. Một đường thẳng qua K cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại I và J. Chứng N I K E HD: a/ P là trung điểm AC; = ; = b/ Kẻ BD //CE//IJ ; AE + ED = 2AM = ; = . C M B D 44. Lấy 1 điểm O trong tam giác ABC. Các tia AO,BO,CO cắt BC,AC,AB lần lượt tại P,Q,R. Chứng minh rằng OB Q J P AB AC  6 . minh rằng AI AJ OA H A OC : AP  BQ  CR 2 HD: Đặt SOBC = S1; SOAC = S2; SOAB = S3; SABC = S = ; =; = O B 45. Cho đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB. Vẽ về 1 phía AB các tia Ax và By vuông góc với AB. Lấy C trên Ax, D trên By sao cho góc COD = 900 . d. Chứng minh rằng tam giác ACO đồng dạng với tam giác BDO. e. Chứng minh rằng CD = AC + BD. f. Kẻ OM vuông góc CD tại M, gọi N là giao điểm của AD với BC. Chứng minh rằng MN//AC. HD: b. Kẻ CO cắt DB tại E.  DCE cân. = 46. Cho tam giác ABC với AB = 5 cm,AC = 6 cm BC = 7 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , O là giao điểm của 2 tia phân giác trong của tam giác ABC . Chứng minh rằng GO//AC HD: = = Q R P K H C D M C A N B O E A D O B 15 M G C Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 47. Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = , trên tia đối của tia CD lấy N sao cho CN = . I là giao điểm của tia AM và BN. Chứng minh rằng 5 điểm A,B,I,C,D cùng cách đều 1 điểm HD: NE = AB; BF = BM = AB   AIC vuông tại I A B M I C D 48. Cho tam giác ABC ,trung tuyến CM, Qua điểm Q trên AB vẽ đường thẳng d song song với CM, Đường thẳng d cắt BC tại R và cắt AC tại P. Chứng minh nếu QA.QB = QP.QR thì tam giác ABC vuông tại C HD: QA.QB = QP.QR  = … = … = E N B Q R M A P C Trên các cạnh AB.BC.CA của  ABC côc định lấy M,N,P sao cho: = = = k (k>0). a.Tính S MNP theo S ABC và theo k b.Tính k sao cho S MNP đạt giá trị nhỏ nhất? HD: = (c/m) a. S MNP = , (k + 1)2  4k (Co-si) 49.  F H A K M P B  50. Cho tam giác ABC (AB=AC) có góc ở đỉnh bằng 200; cạnh đáy là a ; cạnh bên là b . Chứng minh rằng a3 + b3 = 3ab2 HD:AH2 = ;  ABC ∽  BCD ; AD = b Mà AD2 = AH2 + DH2 = b2 - ab + a2 N A H D B 16 C C Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 51. Cho 4 điểm A,E,F,B theothứ tự ấy trên 1 đường thẳng . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các hình vuông ABCD ; FGHE. a. Gọi O là giao điểm của AG và BH. Chứng minh rằng các tam giác OHE và OBC đồng dạng . b. Chứng minh rằng các đường thẳng CE và FD cùng đi qua O. HD: a. = ; b. = C D G H O A Cho tam giác ABC có AB = 4,BC =  6,CA = 8. Các đường phân giác trong AD và BE cắt nhau tại I. a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng IG//BC suy ra độ dài IG . HD:b. =  IG = E B F 52. C M E G D I B A Cho ABC có Â = 300. Dựng bên ngoài  BCD đều. Chứng minh AD2 = AB2 + AC2.(Bài 18-giải theo cách khác) HD:Dựng  đều ACE; AD = BE 53. A E B C D 54. Cho hình vuông ABCD , trên BC lấy M 1 sao cho : BM  BC . Trên tia đối của tia 3 1 CD lấy điểm N sao cho CN  BC . 2 Cạnh AM cắt BN tại I và CI cắt AB tại K . Gọi H là hình chiếu của M trên AC. Chứng minh rằng K,M,H thẳng hàng. HD: Xem bài 42.  M là trực tâm  ACK B A M K I H D 17 C N E Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 55. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB = 2a; CD = a. Hãy xác định vị trí điểm M trên đường thẳng CD sao cho Đường thẳng AM chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau. HD: HK = h; HN = x, SADC < SADCN  M nằm ngoài DC. =  Vị trí của M trên tia DC. C D M K N A B H 56. Cho tam giác ABC (BC MA A D B 59. Cho tam giác ABC cân tại A ( < 90 ).Từ B kẻ BM vuông góc với AC. Chứng minh C B P 0 F M C E 2 AM  AB  2 rằng :   1. AC  BC  A HD:  CBE vuông. MC = ; AM = ; M B 18 C Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 60. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M,N lầnlượt là Trung điểm của BO,AO. lấy điểm F trên cạnh AB sao cho tia FM cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD tại K. Chứng minh rằng : M F BA BC  4 a. BF BE b. BE  AK  BC HD: Kẻ AI // EF // CJ a. + = = 4 ; b. + = 4 ;  AB( + ) + BC( + ) = 8. Áp dụng BĐT: +  . 61. Cho tam giác ABC (AB=BC). Trên cạnh AC chọn điểm K nằm giữa A và C. Trên tia đối của tia CA lấy E sao cho : CE = AK. Chứng minh : BK + BE > BA + BC HD: Chọn F đối xứng với B qua C. BK + BE = EF + BE > BF. E B J O N A I K D B A E C K F 62. Cho tam giác ABC đều. Gọi M là 1 điểm bất kỳ nằm trong tam giác . Chứng minh rằng tống các khoảng cách từ M đến 3 cạnh của tam giác có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong tam giác HD: AB = BC = CA = a ; AH = h SABC = SBMC + SBMA + SCMA A R Q M B 63. Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý trong tam giác , ta kẻ các đường AO,BO,CO cắt BC,Câu nào,AB lần lượt tại M,N, và P. Chứng minh rằng : H C A N P OM ON OP   1 . AM BN CP HD: = . = . = . P O M O' B 61. Cho  ABC có 2 đường cao BD và CE. Chứng minh = . A' A E D B 19 C C C Đề ôn tập và Hướng dẫn lời giải môn Hình học lớp 8 (Dành cho học sinh khá giỏi) 62. Cho  ABC có 2 đường phân giác AD.Chứng minh : AD2= AB.AC DB.DC HD:Dựng E: = . AEB ∽ ACD ∽BED A B D C E 63. Cho tam giác ABC( < 900 ). Bên ngoài tam giác dựng các hình vuông ABDE, ACFG. Dựng hình bình hành AEIG. Chứng minh rằng . a.  ABC =  GIA CI = BF. b. Ba đường thẳng AI,BF,CD đồng quy HD: a. ABC =  GIA (c-g-c) ; BCF =  IAC (c-g-c) ; b. K là giao điểm BF và CI  BF  CI, tương tự CD  BI,  IH ; CD và BF là 3 đường cao  BIC. 64. Cho tam giác ABC , gọi D là Trung điểm AB. Trên cạnhAC lấy điểm E sao cho AE = 2EC. Gọi O là giao điểm của CD và BE. Chứng minh rằng a. Diện tích tam giác BOC = Diện tích tam giác AOC. b. BO = 3EO HD: a. SAOD = SBOD ; SACD = SBCD  SAOC = SBOC. b/ SOEC = SOAC  SOEC = SOBC  BO = 3EO. 65. Cho tam giác ABC . Một đường thẳng song song với BC cắt AC tại E và cắt đường thẳng song song với AB kẻ từ C ở F. Gọi S là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng SC2= SE.SA HD: Sử dụng định lí Ta-let cho các đường thẳng song song. I E G A D F K C H B A H D E O B K C A E F S B C 66. Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và K sao cho AM = CK. Trên AD lấy điểm P tùy ý. Đoạn thẳng MK lần lượt cắt PB và PC tại E và F . Chứng minh rằng SFEP = SBME + SCKF HD: SPBC = SBMKC = SABCD. A M B E P F D C K H 20 Q
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan