Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Skkn một số phương pháp giải phương trình chứa căn....

Tài liệu Skkn một số phương pháp giải phương trình chứa căn.

.DOC
34
1021
145

Mô tả:

Đinh Nho Thắng Một số phương pháp giải phương trình chứa căn BIẾN ĐỔI ĐỔI TƯƠNG TƯƠNG ĐƯƠNG ĐƯƠNG I.I. BIẾN  CÁC VÍ DỤ & PHƯƠNG PHÁP GIẢI  A  0 hay B  0 A B  A  B  B  0 A B  2 A  B    3 A  3 B  AB 3 A  3 B  3 C  A  B  3 3 AB  3  A  3 B  C  A  B  3 3 ABC  C (chú ý ở đây ta chỉ thu được phương trình hệ quả, nên cần thử nghiệm) Chú ý. Khi bình phương hai vế của phương trình ta cần có điều kiện hai vế không âm để có được phương trình tương đương Baøi 1. Giải các phương trình a) 2  x 2  3x  5x 2  1 b) 2x2  4x  5  x  4 Giải a)  5x 2  1  0    2 2  2  x  3x  5x  1 2 2 2  x  3x  5x  1 Vậy nghiệm của phương trình là: b) x 1  x   x  1  x   1  2 1 2  x  4  0 x  4  0 2x2  4x  5  x  4   2  2   2 2x  4x  5   x  4  x  4 x  11  0 hệ VN Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Baøi 2. Giải các phương trình a) x  9  5  2x  4 (1) b) x  4  1  x  1  2 x (2) Giải. x  9  5  2x  4 Điều kiện: x  2 Phương trình (1)  x  9  2 x  4  5  3 x  13  2 Trang 1  x  9  2x  4  25 Một số phương pháp giải phương trình chứa căn Đinh Nho Thắng  2  x  4  2  x  4   2  x  9   2 x  4   12  3 x   2   x  0  x0 x  160 x  0    x  160  Vậy nghiệm của phương trình là: x = 0 1 4  x  2 b) Điều kiện (2)   x  4  1  2 x  1  x  x  4  1  x  2 (1  x )(1  2 x )  1  2 x  1 1  1 1   x    x   2 (1  x )(1  2 x )  2 x  1   2   2  x0 2  (1  x )(1  2 x )  (2 x  1)2 x  0 x   7   2 Baøi 3. Giải các phương trình a) 10 x  1  3 x  5  9 x  4  2 x  2 (ĐHB-2008DB) (1) x3  1  x  1  x2  x  1  x  3 x3 b) (2) Giải. a) Điều kiện (1)  x 5 3 10 x  1  2 x  2  9 x  4  3 x  5  10 x  1  2 x  2  2 (10 x  1)(2 x  2)  9 x  4  3 x  5  2 (9 x  4)(3 x  5)  (10 x  1)(2 x  2)  (9 x  4)(3 x  5)  (10 x  1)(2 x  2)  (9 x  4)(3 x  5)  7 x 2  15 x  18  0  x  3  x   6 (l ) 7 Vậy PT (1) có nghiệm duy nhất x = 3 b) (2)  x3  1  x  3  x2  x  1  x  1 x3 Bình phương 2 vế ta được: x3  1  x2  x 1  x2  2 x  2  0  x3 Thử lại : x  1  3, x  1  3 là nghiệm Baøi 4. Giải phương trình x  3  4 x 1  x  8  6 x 1  1 Trang 2 x  1  3  x  1  3 Đinh Nho Thắng Giải. Một số phương pháp giải phương trình chứa căn  PT  x 1  2  2   x 1  3  2 1 x 1  2   1  x  5 : (*)  2  x  1  3  x  1  1   5  x  10 : (*)   x  10 : (*)  x  1  3  1(*) x  1  2  x  1  4  x  5 (nhận) x  1  2  3  x  1  1  1  1 (đúng) x 1  2  x 1  3  1  x  1  3  x  1  9  x  10 (loại) Vậy nghiệm của PT 5  x  10 Baøi 5. Giải các phương trình sau: a) 3 x  34  3 x  3  1 3 x  34  3 x  3  1 3  x  30  x 2  31x  1830  0   x  34. x  3  12   x  34   x  3  12  x  61 3 b) x  1  3 3x  1  3 x  1 Giải a)    x  34  x  3  3 3 x  34. 3 x  3 3  x  34  3 x  3  1 3 3 Thử lại: + Nếu x = 30 phương trình thỏa mãn. + Nếu x = 61 phương trình thỏa mãn. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x  30  x  61 . b) 3 x  1  3x  1  x  1  3 3    x  1  3 x  1  3 3 x  1. 3 3 x  1  3  x  1  3x  1  x  1   x  1 2  x  1  3 3x  1  x  1  3 3 x  1. 3 3 x  1. 3 x  1  3  1  x    3 x  1  3 3x  1  x  1 3  x  1  3x  1  x  1   1  x  3 0  x  1 x  1 x  1     2   2 x  0  3 x  1  x  1   x  1  0 4 x  0 Kiểm lại: + Với x = 1 thì phương trình thỏa mãn. + Với x = 0 thì phương trình vô nghiệm. Tóm lại: nghiệm của phương trình đã cho là: x = 1.  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Baøi 1. Giải các phương trình 2 a) x  x  1  11 b) Trang 3 x  9  5 2 4 Một số phương pháp giải phương trình chứa căn Đinh Nho Thắng Baøi 2. Giải các phương trình a) 2x  1  x  3  4 b) x Baøi 3. Giải phương trình Baøi 4. Giải phương trình sau : x  x 1  x  4  x  9  0 4  x2  0 x2 x  3  3x  1  2 x  2 x  2 Baøi 5. Với những giá trị thực nào của x thì mỗi đẳng thức sau là đúng? a) x  2x 1  x  2x 1  2 b) x  2x 1  x  2x 1  1 c) x  2x 1  x  2x 1  2 (Vô địch Toán Quốc tế lần 1, năm 1959) Baøi 6. Giải các phương trình a) x  2  2x  5  x  2  3 2x  5  7 2 b) 2x  2 2x 1  2 2x  3  4 2x 1  3 2x  8  6 2 x 1  4 x  4  x  4  2 x  12  2 x 2  16 . Baøi 7. (ĐH 2002D–db2) Giải phương trình: ĐS: x = 5. Đặt t  x  4  x  4, t  0 . Baøi 8. (ĐH 2005D) Giải phương trình: 2 x  2  2 x  1  x  1  4 . ĐS: x = 3. 3x  3  5  x  2 x  4 . Baøi 9. (ĐH 2005B–db1) Giải phương trình: ĐS: x = 2; x = 4. Baøi 10. (ĐH 2006D) Giải phương trình: 2 x  1  x 2  3x  1  0 . ĐS: x  1; x  2  2 Baøi 11. (ĐH 2006B–db1) Giải phương trình: 3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5x  2 . ĐS: x = 2. Đặt t  3 x  2  x  1  0 . II. NHÂN NHÂN VỚI VỚI DẠNG DẠNG LIÊN LIÊN HỢP HỢP II.  CÁC VÍ DỤ & PHƯƠNG PHÁP GIẢI Một số phương trình vô tỉ ta có thể nhẩm được nghiệm x0 như vậy phương trình luôn đưa về được dạng tích  x  x0  A  x   0 ta có thể giải phương trình Trang 4 A x   0 hoặc Đinh Nho Thắng chứng minh Một số phương pháp giải phương trình chứa căn A x   0 vô nghiệm Baøi 1. Giải các phương trình Giải. Điều kiện PT  x 10 x  1  3 x  5  9 x  4  2 x  2 (ĐH 2008B-DB) 5 3 10 x  1  9 x  4  3x  5  2 x  2  0 1 1    ( x  3)    0  x 3 3x  5  2 x  2   10 x  1  9 x  4 Do 1 1 5   0, x  3 10 x  1  9 x  4 3x  5  2 x  2 2 Baøi 2. Giải phương trình: 2 3 x  4  3 5 x  9  x  12 x  13 Giải. Điều kiện: x  4 3 Nhẩm được nghiệm x = 0 ta dùng liên hợp: 2 Phương trình đã cho tương đương với: 2( 3x  4  2)  3( 5 x  9  3)  x  12 x 6x 15 x   x( x  12) 5x  9  3 hay: 3 x  4  2  x  0 6x 15 x   x( x  12)   6 15    x  12(*) 3x  4  2 5x  9  3 5x  9  3  3x  4  2 Với điều kiện x  4 3 ta có: VT (*)  8  VP (*) nên (*) vô nghiệm! Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 Baøi 3. Giải phương trình 3 x  2  x 1  3 Giải. ĐKXĐ: x  1 Trang 5 Một số phương pháp giải phương trình chứa căn 3 x  2  x 1  3  3 Đinh Nho Thắng x 3 x  2 1 x 1  2  0  3   1 1  0  ( x  3)    3 ( x  2)2  3 x  2  1  x  1  2   x  3  0 1 1     0 (*)  2 3 3 x 1  2  ( x  2)  x  2  1 ( x  2)2  3 x  2  1 x 3  x 1  2 0 Ta có 1 3 ( x  2)  x  2  1 2 3 1 1 1    0, x  1 2 x 1  2  3 x 1  2 1 3  x2    2 4   Suy ra (*) vô nghiệm Vậy PT có nghiệm duy nhất x  3 Chú ý. Bài toán này có thể giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ hoặc đánh giá 3 x 2  5 x  1  x 2  2  3  x 2  x  1  x 2  3 x  4 Baøi 4. Giải phương trình sau : Giải: Ta nhận thấy :  3x 2  5 x  1   3 x 2  3 x  3  2  x  2  Ta có thể trục căn thức 2 vế : 2 x  4 3 x 2  5 x  1  3  x 2  x  1  và x 2  2    x 2  3x  4   3  x  2  3x  6 x 2  2  x 2  3x  4 Dể dàng nhận thấy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình . x 2  12  5  3x  x 2  5 (Đề nghị Olympic 30/4) Baøi 5. Giải phương trình sau Giải. Để phương trình có nghiệm thì : x 2 ۳ 12 x2 5 3x 5 0 x 5 3 Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình, như vậy phương trình có thể phân tích về dạng  x  2  A  x   0 , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau : x  12  4  3 x  6  x  5  3  2  2   x  2  x2 2  x  12  4  x2  4 x 2  12  4  3 x  2    3  0  x  2 x2  5  3  x 1 Trang 6 x2  4 x2  5  3 Đinh Nho Thắng Một số phương pháp giải phương trình chứa căn x2 x 2  12  4 Dễ dàng chứng minh được : Baøi 6. Giải phương trình : Giải: Đk x  3 3 x2  x2  5  3  3  0, x  5 3 x 2  1  x  x3  1 2 Nhận thấy x=3 l nghiệm của phương trình , nn ta biến đổi phương trình 3 x2  1  2  x  3  x3  2  5     x  3 1    2   x  3  x  3 x  9   2 3 2 3 x2 1 x3  2  5  2 x  1  4    x3 Ta chứng minh : x3 1 3 x 2  1  2 x  1  4 2 3 2  1  x3 3  2 x 1  1  3 2 2  x 2  3x  9 x3  2  5 Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3 2 3 Baøi 7. (TH&TT) Giải PT x  6  x  1  x  1 Giải. Điều kiện x  1 PT    3   x6 2  ( x  6)  8 3  x 1 1  x2  4 ( x  6) 2  2 3 x  6  4  ( x  1)  1  ( x  2)( x  2) x 1 1  1  ( x  2)   2  3 ( x  6)  2 3 x  6  4   1  ( x  2)   0  x 1 1  x  2  1 1     ( x  2)  0 (1) 2 3  3 ( x  6)  2 x  6  4 x 1  1 (1)  1 3 ( x  6)  2 x  6  4 Do x  1 nn 2 3 VT (2)  1  x  2 (2) x 1 1  1 3 ( x  6) 2  2 3 x  6  4  1  x 1  1 VP (2)  x  2  2  VT (2) PT có nghiệm duy nhất x = 2 Trang 7 3 1  1  2 (2) 49  2 3 7  4 Một số phương pháp giải phương trình chứa căn Đinh Nho Thắng 2 Baøi 8. (TH&TT) Giải PT 4 x  2  22  3 x  x  8 2  x  Giải. Điều kiện 22 3 Ta có x 2  8  4 x  2  22  3 x  x 2  8  4   x2 2  22  3 x  4  x24 22  3 x  16   ( x  2). A( x) x22 22  3 x  4  ( x  2)( x  2)  4 Trong đó  4 3  x2 2 22  3 x  4 A( x)  x  2   22  2; 3  A(x) là hàm số đồng biến trên v A(-1) = 0 nên PT A(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = -1 Vậy PT đ cho có 2 nghiệm x  2, x  1 Baøi 9. (TH&TT ) Giải PT  1 x  2 3 3x 4  4 x 3  1  Giải..  PT  3x  4 x  1  1  x 4 3 2   2 x  2  2 2  x2  1  x2  x  3x  4 x   1  1  x2  2 Nhận thấy 3x 2  4 x  2  x  1 x 2 2 1  1  x2  x (3x  4 x)  2 2   x2 2  x2  1  x2 1  1  x2   0   2   3 x  2   1 x 2  3  2 1  x2 1  5x2  2 6(1  1  x 2 )  0, x Do đó PT có nghiệm duy nhất x = 0 Chú ý. Bài toán này có thể giải bằng phương pháp BĐT  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Baøi 1. Giải các phương trình a) 4 x  1  3x  2  x3 5 ĐS: x  2 2 b) x  9 x  20  2 3 x  10 ĐS: x  3 Trang 8  Đinh Nho Thắng Một số phương pháp giải phương trình chứa căn c) 2 x 2  16 x  18  x 2  1  2 x  4 ĐS: x   1 d) x 2  12  5  3 x  x 2  5 ĐS: x  2 e) 2 x 2  1  x 2  3x  2  2 x 2  2 x  3  x 2  x  2 ĐS: x  2 2x  4  2 2  x  f) 5x  4 x 4 2 ĐS: x  2; x  2 3 Baøi 2. Giải các phương trình 2x 1  2x  3  x  3  x 1 a) 2 x 2  x  1  3x 2  x  1  x 2  4 x  3  2 x 2  4 x  3 b) c) 3 2  x  x 1  1 d) 3x 2  7 x  3  x 2  2  3x 2  5 x 1  x 2  3x  4 e) 1 1 1   1 x3  x2 x  2  x 1 x 1  x f) x3  3x 2  8 x  40  8 3 4 x  4 g) x3  x 2  1  x3  x 2  2  3 h) 6x  3  3  x  x2 x  1 x i) 2 x 2  1  x 2  3x  2  2 x 2  2 x  3  x 2  x  2 III. ĐẶT ĐẶT ẨN ẨN PHỤ PHỤ III.  CÁC VÍ DỤ & PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẤN ĐỀ 1: Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai  Phương trình dạng Cách giải. Đặt t ax  bx  c  2 a b  px  qx  r với p q 2 px 2  qx  r (t  0) . PT trở thành  t 2   t    0 . Từ đó tìm t rồi tìm x Tổng quát. a. f ( x )  b. f ( x )  c  0 . Đặt t  f ( x)(t  0) 2 2 Baøi 1. Giải PT 3x  21x  18  2 x  7 x  7  2 ĐS: x  1; x  6 2 2 Baøi 2. Giải PT 4 x  10 x  9  5 2 x  5 x  3  1 5  19   2;  ;  2 4   ĐS: Trang 9 Một số phương pháp giải phương trình chứa căn  Phương trình dạng Đinh Nho Thắng  .P ( x)   .Q ( x)   . P( x ).Q( x ) (  0) Cách giải.  P ( x)  0  Nếu P(x) = 0 thì Q(x) = 0 và dẫn đến giải hệ  Q ( x)  0  Nếu P ( x)  0 , chia 2 vế của PT cho P ( x) ta có PT   . Q ( x) P( x) . 0 P ( x) Q ( x)  t Đặt P( x) (t  0) 2 Q( x) , PT trở thành  t   t    0 . Từ đó tìm t rồi tìm x 2 3 Baøi 3. Giải PT 2( x  3 x  2)  3 x  8 2 2 HD: PT  2( x  2 x  4)  2( x  2)  3 ( x  2)( x  2 x  4) 2( x 2  2 x  4) x2  2 x  4  3 2 0 x2 x2 (Do x  2 không là nghiệm của PT) Đặt t x2  2 x  4 (t  0) 3  13 x2 . Kết quả   2 2 3 Baøi 4. (Đề nghị Olympic 30/4/2009) Giải phương trình 2( x  x  1)  7( x  1)  13( x  1) 2  x 1  x 1 PT  2   2   13. 2 x  x 1  x  x 1 HD. Đặt t   1 x 1 Kq S   1  ;2;4  2 x  x 1 .  2 Baøi 5. (Đề nghị Olympic 30/4/2007) Giải phương trình 2 x 2  5x  1  7 x 3  1 HD. Đặt PT  2 t x 1 x 1 7 2 3 0 x  x 1 x  x 1 2 x 1 Kq S  4  6 x  x 1 . 2 Baøi 6. Giải phương trình  3x 2  2 x  2   6 30 x 3  3x 2  4 x  2 HD. Trang 10 Đinh Nho Thắng Một số phương pháp giải phương trình chứa căn Điều kiện x 3  3 x 2  4 x۳2 0 PT  3. Đặt ( x 1)( x 2 2 x 2) 0 x2  2x  2 6 8  x 1 30 t 1 x x2  2x  2 x 1 x2  2x  2  0 Kq S  2   x 1 . Baøi 7. Giải phương trình x 2  3x  1   1 3 x4  x2  1 HD. 4 2 2 2 Để ý x  x  1  ( x  x  1)( x  x  1) x2  x  1 1 PT  2. 2 1   x  x 1 3 Đặt t x2  x  1 x2  x  1 x2  x  1  0 Kq S  1  x2  x  1 . Baøi 8. Giải PT 2 x  3  x  1  3 x  2 2 x 2  5 x  3  16 ĐS:  3 VẤN ĐỀ 2: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình Baøi 1. Giải phương trình:   x 3 25  x3 x  3 25  x3  30 3 3 3 3 HD. Đặt y  35  x  x  y  35  xy ( x  y )  30  3 3 Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau:  x  y  35 , giải hệ này ta tìm được ( x; y )  (2;3)  (3;2) . Tức nghiệm của phương trình là x  {2;3} Baøi 2. Giải phương trình: 2 1  x  4 x  1 2 4 HD. Điều kiện: 0  x  2  1  2  1  x  u  0 u  4 x  v Đặt  2 1,0 v 4 Trang 11 2 1 Một số phương pháp giải phương trình chứa căn Ta đưa về hệ phương trình sau: Đinh Nho Thắng 1  u  4 2  v   2  1  v   v4  2  1    4 2  1  u  v  4 2   u 2  v4  2  1  2 1   (v  1)   v  4   0 2  Giải phương trình thứ 2: , từ đó tìm ra v rồi thay vo tìm 2 2 nghiệm của phương trình. Baøi 3. Giải phương trình sau: x  5  x  1  6 HD. Điều kiện: x  1 Đặt a  x  1, b  5  x  1(a  0, b  0) thì ta đưa về hệ phương trình sau:  a 2  b  5  (a  b)(a  b  1)  0  a  b  1  0  a  b  1  2 b  a  5 Vậy x 1  1  5  x 1  x 1  5  x  x  11  17 2 6  2x 6  2x 8   5 x 3 Baøi 4. Giải phương trình: 5  x Giải Điều kiện: 5  x  5 Đặt  u  5  x , v  5  y 0  u , v  10 .  u 2  v 2  10   4 4 8     2(u  z )  3 Khi đó ta được hệ phương trình:  u v 3 Baøi 5. Giải phương trình sau: Giải. Điều kiện:  a    b   Đặt:  3 x 1 1 x  x 1 2 2 1 2 1 x 2  3 1 a  x  2    a3  b 2  1 1 2 1  x  0 b   x  2 2 Phương trình đã cho trở thành hệ: Trang 12  (u  v) 2  10  2uv   2 4   (u  v) 1  uv   3    Đinh Nho Thắng Một số phương pháp giải phương trình chứa căn  a3  b 2  1  a3  b 2  1 2    a3   1  a   1  a  b  1 b  1 a a  0  a3  a 2  2a  0   2  a  0; a  1; a  2 a  a  2  0 + Với + Với + Với a0 3 1 1 x 0 x 2 2 a 1 3 1 1  x 1 x  2 2 a  2  3 1 17  x  2  x   2 2 1 17 x   ;x   2 2 . Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: Baøi 6. Giải phương trình sau: 3 x 2  1  3 18  x 2  5 Giải Đặt:  a  3 x 2  1  a3  x 2  1   b3  a3  19   3 2 3 2  b  18  x  b  18  x a  b  5   3 3 b  a  19  Phương trình đã cho trở thành hệ:  2b3  15b 2  75b  144  0   a  5  b  3 3  b   5  b   19  b  3  2b2  9b  48  0 b  3   2 2b  9b  48  0  phöông trình naøy voâ nghieäm + Với b  3  3 18  x 2  3  x   3 Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x   3 Baøi 7. Giải phương trình sau: 4 x 2  4 6 x  2 Điều kiện: 2  x  6 Giải  a  4 x  2  0  a 4  x  2   4  a4  b4  4  4 b  6  x  0 b  6  x Đặt:  Phương trình đã cho trở thành hệ: Trang 13  Một số phương pháp giải phương trình chứa căn 2 2 2 2  2  a 4  b 4  4   a  b   2a b  4      a  b  2 a  b  2  2a 2 b2  8ab  0   a  b  2  Đinh Nho Thắng  ab  0  ab  4  a  b  2  a  0 x  2   ab  0   b  0    x  6 a  b  2  a  b  2  + Với  ab  4  a, b  ab  2  + Với là nghiệm của phương trình: x 2  2 x  4  0 (phương trình này vô nghiệm) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x  2  x  6 . Baøi 8. Giải phương trình 3 x  2  x 1  3 Giải. ĐKXĐ: x  1 a  3 x  2 (b  0)  b  x 1  Đặt , ta có hệ phương trình a  b  3 b  3  a b  3  a b  3  a a  1   3   3 2      3 2 2 2 b  2  a  b  3  a  (3  a)  3  a  a  6a  6  0  (a  1)(a  6)  0 Với a = 1, ta có 3 x 2 1 x 2 1 x  3 3 Baøi 9. (ĐHA-2009) Giải phương trình: 2 3 x  2  3 6  5 x  8  0 . ĐS: x = –2. Đặt  u  3 3x  2   v  6  5x , v  0 . 3 2 4 2 Baøi 10. Giải phương trình: x  x  x  2 x  1 2 2 2 3 Giải. PT  x  x ( x  1)  2 x  1  3 x  a 3 2 Đặt :  x  1  b ,phương trình đã cho trở thành b 3  a 2 b  2 a 3  (b 3  a 3 )  a 2 (b  a)  0 b  a  0  (b  a)(b 2  2a 2  ab)  0   2 2  b  2a  ab  0 Trang 14 Đinh Nho Thắng ab Một số phương pháp giải phương trình chứa căn 3 x  3 x2 1  x  1 5 2    3 x  0 b 2  2a 2  ab  0  a  b  0   3 2  x  1  0 (VN) Vậy phương trình có hai nghiệm x 1 5 2 VẤN ĐỀ 3: Đặt ẩn phụ không toàn phần 2 2 Baøi 1. (ĐHB 2010-Db1) Giải PT 8 x  8 x  3  8 x 2 x  3 x  1 2 x 2  3 x  1  t  0 , ta có PT Giải. Đặt 4t 2  8x.t  4 x  1  0  '  16 x 2  4(4 x  1)  4(4 x 2  4 x  1)  4(2 x  1)2 Do đó t 4 x  2(2 x  1) 1 4 x  2(2 x  1) 1  t  2x  4 2 hoặc 4 2 2 x 2  3x  1  1 3 3  4(2 x 2  3 x  1)  1  8 x 2  12 x  3  0  x  2 4   4(2 x 2  3 x  1)  16 x 2  8 x  1 4x 1  2 x  3x  1    1 2  x  4 2   8x 2  4 x  3  0  x  4  28 8 Baøi 2. (Đề nghị Olympic 30/4/2006) Giải phương trình ( x  1) x 2  2 x  3  x 2  1 2 2 HD: t  x  2 x  3 , ta có t  ( x  1)t  2( x  1)  0  Kq S  1  2;1  2  Baøi 3. Giải phương trình :   x2  3  x2  2 x  1  2 x2  2 Trang 15 Một số phương pháp giải phương trình chứa căn Đinh Nho Thắng t  3 t 2   2  x  t  3  3x  0   t  x  1 Giải. Đặt t  x  2 , ta có : 2 x 2  2  3  x   27  x  1 x  1  x  2  x 1     1  2 x  1  x    2 (VN) 2  Baøi 4.  x  1 Giải phương trình : x2  2x  3  x2  1 Giải: Đặt : t  x 2  2 x  3, t  2 . Khi đó phương trình trở thành t  2 t 2   x  1 t  2  x  1  0   t  x  1   x2  2 x  3  2  x2  2 x  1  0  x  1  2 x 2  2 x  3  x  1 (VN ) Baøi 5. Giải phương trình x 2  9 x  1  x 11  3 x  2 x  3  x2  9x 1  0  Giải.Điều kiện 11  3 x  0 Đặt  a  x 2  9 x  1 (a, b  0)   b  11  3x 2 2 2 Ta có a  xb  2 x  3  a  2 x  3  xb  x  9 x  a  1  (2 x  3  xb)  1 (1) Mặt khác (2 x  3  xb) 2  1  ( x 2  9 x)  (4 x 2  9  x 2b 2  12 x  4 x 2b  6 xb)  1  ( x 2  9 x)  x 2 (b 2  4b  3)  3 x(1  2b)  10  x 2 (b  1)(b  3)  (11  b 2 )(1  2b)  10 ( do 3 x  11  b 2 )  x 2 (b  1)(b  3)  2b3  b 2  22b  21  x 2 (b  1)(b  3)  2b 3  b 2  22b  21  x 2 (b  1)(b  3)  (b  1)b  3)(2b  7)  (b  1)(b  3)( x 2  2b  7) (2)  10 x b  1  3 b  3    x  2 2  3 Chú ý x  2b  7 > 0 do b  0 . Từ (1) và (2) ta có Thử lại Trang 16 Đinh Nho Thắng Một số phương pháp giải phương trình chứa căn 19  a  x2  9 x 1   10  3 x   3  2 x  3  xb  19  3  7  a  x2  9x 1   2  3 x   7 3  2 x  3  xb   3  Vậy PT đã cho có hai nghiệm x 10 2 ,x  3 3 VẤN ĐỀ 4: Phương pháp hằng số biến thiên Baøi 1. Giải phương trình x  11  x  11 Giải. Điều kiện 0  x  8 PT  11  x  11  x  (11  x ) 2  11  x 2 2 2 Đặt a = 11, ta có (a  x)  a  x  a  (2 x  1)a  x  x  0   (2 x  1) 2  a  x  x 1 a  x  x  1  a  x x Do đó   21  41 x  11  x  x  1 x  x  10  0 2       23  3 5 a  x  x x  x  11  0 x   2 Thay a = 11, ta có (thỏa đk) Vậy PT có 2 nghiệm x 21  41 23  3 5 ;x  2 2 2 Baøi 2. Giải phương trình x  x  12 x  1  36 Giải. ĐKXĐ: x  1 Đặt a =12, phương trình trở thành: 1 x 2  x  a x  1  a 2  a 2  4 x  1.a  4 x 2  4 x  0 4  a   2( x  1)  2 x  1 Trang 17 Một số phương pháp giải phương trình chứa căn 12  2( x  1)  2 x  1  Đinh Nho Thắng  1  x  5 x 1  5  x   2  x3  x  11x  24  0   12  2( x  1)  2 x  1  x  1  x  13(VN ) 5  x  x2  5 Baøi 3. Giải phương trình: Giải  x   5  x2  5       x  5 2 2  5  x   x  5  2 2 4 2  5   2 x  1 .5  x  x  0 (1) 5 x  x 5 Xem phương trình trên là phương trình bậc hai theo ẩn là 5.    2 x2  1   4  x  x 4   4 x2  4 x  1   2 x  1  2 Ta có:  2 1 2 x2  1  2 x  1   2 1 2 x2  1  2 x  1   2  5   5  hai nghiệm của (1) là:  2 x2  2 x  8  0  x2  x  4  0 (2)   2   2 2 x  2 x  1  0  x  x  5  0 (3) Phương trình  2  x  3  x 1 1 2  1 1  2  17  21  Kiểm ra điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là: 1 1 x 1  17  x  1  21 2 2     VẤN ĐỀ 5: Đặt ẩn phụ đưa về hệ PT đối xứng loại 2 hoặc gần đối xứng 2 Baøi 1. Giải phương trình: 2 x  6 x  1  4 x  5 Giải. Điều kiện x  5 4 Đặt 2 y  3  4 x  5 ta được hệ phương trình sau:  (2 x  3) 2  4 y  5  ( x  y )( x  y  1)  0  2  (2 y  3)  4 x  5 Trang 18 Đinh Nho Thắng Một số phương pháp giải phương trình chứa căn Với x  y  2 x  3  4 x  5  x  2  3 Với x  y  1  0  y  1  x  x  1  2 Kết luận: Nghiệm của phương trình l {1  2; 1  3} 2 Baøi 2. Giải phương trình x  x  1000 1  8000 x  1000 .  x 2  x  2000 y (*)  2 y  y  2000 x  2 y HD: Đặt 1  1  8000x = , ta có . Từ (*) suy ra ( x  y )( x  y  1999)  0 và do x  y  1999  0 . Suy ra x  y , ta được nghiệm x  2001 , lo¹i x  0 ). 3 2 3 Baøi 3. Giải phương trình x  3 x  3 3 x  5  1  3 x  ( x  1)3  3 y  5  3 ( y  1)3  3 x  5 3 x  5 Giải. Đặt = y + 1, ta có  Trừ vế theo vế hai PT ta được ( x  1)3  ( y  1)3  3( x  y )  ( x  y ) ( x  1) 2  ( x  1)( y  1)  ( y  1) 2  3  0  x  y do ( x  1) 2  ( x  1)( y  1)  ( y  1) 2  3  0 Từ đó ta có nghiệm x = 1; x = -2 2 Baøi 4. Giải phương trình: 4 x  5  13 x  3 x  1  0 Giải. Điều kiện: x  1 3 , Đặt 3 3 x  1  (2 y  3), ( y  ) 2  (2 x  3) 2  2 y  x  1  ( x  y )(2 x  2 y  5)  0  2 (2 y  3)  3 x  1  Ta có hệ phương trình sau: Với Với x y x 15  97 8 2x  2 y  5  0  x  11  73 8  15  97 11  73  ;   8 8   Kết luận: tập nghiệm của phương trình l:  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Baøi 1. Giải các PT sau bằng cách đặt ẩn phụ Trang 19 Một số phương pháp giải phương trình chứa căn a) x  8 x  4 b) x  x2  1  x  x2  1  2 1 1 x x  x  2 2 4 c) d) e) g) x 1 1  1  x x x x3 8 x 1 ( x  1)( x  3)  2( x  1) 4 x  3  2 x  1  6 x  8 x 2  10 x  3  16 2 3 2 h) 8 x  18 x  5  3 9 x  9 x  2 i) 3x 2  5 x  1  3x 2  5 x  7  2 k) 3x  8  6 3 x  1  3x  8  6 3x  1  3x  4 m) n) x  2x 1  x  2x 1  2 1 2 x  x2  x  1  x 3 o) 2 x  3  x  1  3 x  2 2 x 2  5 x  3  16 p) x  2  5 x 2  10 x  1 2 Baøi 2. Giải PT 9 x  12 x  2  3 x  8 3  8 x 3  2001     4004  2001 2002   Baøi 3. Giải PT 3 Baøi 4. Giải PT 81x  8  x3  2 x 2  4 x2 3 IV.ĐƯA ĐƯAVỀ VỀ DẠNG DẠNG TÍCH TÍCH IV.  CÁC VÍ DỤ & PHƯƠNG PHÁP GIẢI Trang 20 Đinh Nho Thắng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan