PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG ANA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ĐỀ TÀI: “MỘT VÀI KINH NGHIỆM BỒI DƯỠNG HSG MÔN
HÓA HỌC 9 QUA CHUỖI PHẢN ỨNG VÔ CƠ VÀ VIẾT PTHH”
Họ và tên tác giả
: Phan Văn Nam
Đơn vị công tác
: Trường THCS Nguyễn Trãi
Trình độ đào tạo
: Cao đẳng sư phạm
Môn đào tạo
: Hóa học
Ea Na, tháng1 03 năm 2016
I.PHẦN MỞ ĐẦU
3
1.Lý do chọn đề tài
3
2.Mục tiêu – Nhiê êm vụ của đề tài
3
2.1.Mục tiêu
3
2.2 Nhiê êm vụ
3
3.Đối tượng nghiên cứu
3
4. Phạm vi nghiên cứu
3
5.Phương pháp nghiên cứu
4
II. PHẦN NÔêI DUNG
4
1.Cơ sở lý luâ ên
4
2.Thực trạng
4
2.1.Thuâ ên lợi – Khó khăn
4
2.2.Thành công – Hạn chê
4
2.3.Mă êt mạnh – Mă êt yêu
4
2.4.Nguyên nhân
4
2.5.Phân tích, đánh giá các vấn đề về thực trạng mà đề tài đã đặt ra:
5
3.Giải pháp – Biê ên pháp
27
3.1.Mục tiêu của giải pháp – biê ên pháp
27
3.2.Nô iê dung và cách thức thực hiê n
ê giải pháp – biê n
ê pháp
27
3.3. Điều kiện để thực hiện giải pháp- biện pháp
28
3.4.Mối quan hệ giữa các giải pháp, biện pháp:
29
3.5.Kêt quả
29
4. Kêt quả thu được qua khảo nghiệm, giá trị khoa học của vấn đề nghiên cứu29:
III.KẾT LUÂêN – KIẾN NGHI
29
2
1.Kết luâ ên
29
2.Kiến nghị:
30
2.1.Về phía nhà trường:
30
2.2.Về phía Ngành:
30
I.PHẦN MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Công tác bồi dưỡng HSG ở Trường THCS không những là việc làm có ý
nghĩa mà còn là công việc có tầm quan trọng trong nhà trường phổ thông, góp
phần nâng cao chất lượng giáo dục, thúc đẩy phong trào học tập, tạo cho đội ngũ
học sinh ý thức ham học hỏi, tự giác, say mê học tập. Việc bồi dưỡng HSG là
một việc làm thiêt thực góp phần nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho
tất cả các giáo viên.
Vậy làm thê nào để công tác bồi dưỡng HSG môn Hóa Học 9 đạt được kêt
quả cao ? Đây là một công việc khó khăn đối với giáo viên giảng dạy môn Hóa
ở trường THCS. Bởi vì đội ngũ học sinh tham gia bồi dưỡng môn Hóa Học 9
thường rất hiêm, các em chỉ chú trọng các môn Văn, Toán, Lý, Tiêng Anh, mà
xem nhẹ và ít chú ý môn Hóa, Sinh, Sử, Địa. Ngoài ra môn Hóa Học 9 rất đa
dạng và phong phú về kiên thức. Bản thân các em chỉ được học kiên thức môn
Hóa Học từ lớp 8 đên lớp 9 nên dẫn đên kiên thức chưa thật hệ thống và logic.
Đồng thời kiên thức môn Hóa Học hơi khó, kể cả giải toán định lượng hay toán
viêt PTHH.
Từ các lý do trên chung tôi thực hiện đề tài: “Một vài kinh nghiệm bồi
dưỡng HSG môn Hóa Học 9 qua chuỗi phản ứng vô cơ và viêt PTHH”.
2.Mục tiêu – Nhiê êm vụ của đề tài
2.1.Mục tiêu
- Tìm ra những giải pháp, hình thức bồi dưỡng HSG nhằm đạt hiê uê quả cao
hơn. Nâng cao chất lượng giảng dạy và học bô ê môn Hóa Học 9.
- Đáp ứng như cầu nhâ ên thức ở Học sinh tham gia thực hiê ên phương pháp
giảng dạy mới: “Phương pháp bàn tay nă nê bô êt”.
- Tạo điều kiê ên thuâ nê lợi cho những Học sinh có năng lực, có niềm đam
mê, sáng tạo trong học tâ êp.
2.2 Nhiê êm vụ
- Tìm hiểu ý nghĩa, tầm quan trọng về những nguyên tắc và hình thức bồi dưỡng HSG.
- Làm cơ sở cho các em định hướng và chọn lựa nghề thích hợp cho tương
lai.
3
- Làm đô nê g lực thúc đẩy phong trào thi đua học tâ pê ở học sinh.
- Tổng hợp các kiên thức về tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, các
phương pháp điều chê các hợp chất quan trọng, từ đó giúp học sinh viêt thành
thạo, nhanh và chính xác các PTHH.
3.Đối tượng nghiên cứu
- Tất cả những học sinh được bồi dưỡng qua chọn lọc ở các lớp 9 để thi
HSG cấp Trường và chọn lọc đô êi tuyển dự thi cấp Huyê ên.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Kiên thức liên quan đên chương trình Hóa Học 9 hiê ên hành.
- Đối tượng là học sinh của Trường có điểm kiểm tra môn Hóa cao, thi
HSG cấp Trường và tham gia bồi dưỡng thi cấp Huyê nê .
5.Phương pháp nghiên cứu
- Tự tìm hiểu, nghiên cứu tài liê êu về chuỗi các phản ứng vô cơ.
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá.
- Áp dụng vào thực tê ôn tâ pê cho học sinh thi HSG.
- Sử dụng phương pháp quan sát, điều tra, khảo sát để loại dần học sinh có
tư duy yêu và không có bô ê nhớ tốt.
II. PHẦN NÔêI DUNG
1.Cơ sở lý luâ ên
- Hóa học là môn khoa học thực nghiê êm, nhiều kiên thức trừu tượng, nhiều
hiê nê tượng thực tê trong tự nhiên cần được nghiên cứu, khám phá.
- Để giúp các em học sinh có được mô êt tư duy logic về sự đa dạng phong
phú của các hợp chất vô cơ, về tính chất hóa học của chúng để viêt các PTHH,
thực hiện chuỗi phản ứng vô cơ hoàn thiện.
- Hóa học có mối quan hê ê với các bô ê môn khoa học khác như Toán học, Lý
học, Sinh học, ...
2.Thực trạng
2.1.Thuâ nê lợi – Khó khăn
- Thuâ ên lợi:
+ Được sự quan tâm của nhà trường, chuyên môn về công tác bồi dưỡng
HSG.
+
Đô êi ngũ học sinh tham gia bồi dưỡng ngoan, có ý thức học tâ pê .
- Khó khăn:
4
+ Những học sinh có năng lực, tư duy tốt đều thích các môn: Toán, Lý,
Anh Văn, Ngữ Văn. Vì vâ êy viê êc chọn lọc học sinh giỏi có năng lực để bồi
dưỡng môn Hóa học là rất khó khăn.
+ Tài liê êu để tham khảo cho giáo viên và học sinh hạn chê. Phương pháp,
hình thức bồi dưỡng chưa phù hợp. Học sinh tiêp thu kiên thức kém.
2.2.Thành công – Hạn chê
- Thành công: Thu được kêt quả tương đối tốt, ba năm đều có học sinh đạt
giải cấp Trường, cấp Huyê nê ( 2011 – 2014).
- Hạn chê: Kêt quả đạt giải cấp Huyê nê chưa cao.
2.3.Mă êt mạnh – Mă êt yêu
- Mă êt mạnh: Khi áp dụng thường mang lại hiê êu quả cao, nhiều em tham
gia bồi dưỡng dẫn đên ý thức học tâ êp cao môn Hóa Học và các môn học khác.
- Mă êt yêu: Hiê êu quả chưa mang tính rô êng rãi, chỉ áp dụng cho đối tượng
mũi nhọn là HSG.
2.4.Nguyên nhân
- Sự quan tâm sâu sắc và chỉ đạo tốt của Nhà trường, chuyên môn về bồi
dưỡng HSG.
- Đầu tư cơ sở vâ êt chất và giải quyêt kinh phí cho giáo viên bồi dưỡng để
nâng cao trách nhiê êm.
- Học sinh có đô nê g cơ và ý thức học tâ êp đúng đắn, siêng năng học tâ êp.
- Gia đình học sinh tạo nhiều thuâ nê lợi cho học sinh và giáo viên bồi
dưỡng.
- Khả năng tiêp thu và hình thành bô ê nhớ ở các em còn hạn chê do kiên
thức hóa học rất đa dạng và phong phú về viêt PTHH thực hiện chuỗi phản ứng.
2.5.Phân tích, đánh giá các vấn đề về thực trạng mà đề tài đã đặt ra:
PHẦN I: KIẾN THỨC CƠ BẢN ĐỂ VIẾT PTHH THỰC HIỆN CHUỖI
PHẢN ỨNG VÔ CƠ
1. Về phương pháp
+Học sinh nắm thật chắc các kiên thức về tính chất hóa học của các hợp
chất vô cơ như: Ôxit, ,Axit, Bazơ, Muối, Kim loại và Phi kim.
+Học sinh nắm vững phương pháp điều chê các loại hợp chất vô cơ.
+Nắm vững mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ như:
+Từ đơn chất tạo thành hợp chất hiện ỗ
+Từ các hợp chất bị phân hủy, bị khử để tạo thành các đơn chất
5
*Phần phương pháp này GV cần hướng dẫn lại để khắc sâu kiến thức giúp
HS nắm chắc hơn
2. Một số phương trình hóa học cần chú ý ở học sinh
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
4Fe(OH)3
KCl + H2SO4
KHSO4 + HCl
4HCl + MnO2
MnCl2 + Cl2
SO2 + Cl2 + 2H2O
2C + CO2
H2SO4 + 2HCl
2CO
2NaCl + 2H2O
2NaOH + Cl2
3Cl2 + 2Fe
CuSO4 + SO2 + 2H2O
NH4HCO3
NH3 + CO2 + H2O
NH4HCO3 + NaCl bão hòa
2NaHCO3
NaHCO3 kêt tinh + NH4Cl
Na2CO3 + CO2 + H2O
2NH4Cl + Ca(OH)2
CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + Ca(OH)2
CaCO3 + NaOH + H2O
CO2 + H2O + Na2CO3
Al2O3 + 2NaOH
2NaHCO3
2NaAlO2 + H2O
NaAlO2 + CO2 + 2H2O
Al(OH)3 + NaHCO3
2NaHCO3 + Ba(OH)2 dư
2FeCl2 + Cl2
BaCO3 + 2NaOH + H2O
2FeCl3
SO2 + Br2 + 2H2O
2H2S + SO2
2HBr + H2SO4
3S + 2H2O
FeS
FeS + 2HBr
H2S + FeBr2
CaO + 3C
CaC2 + CO
CO2 + 2Ca
2CaO + C
4HCl + NaAlO2
Ba(HCO3)2 dd
+ H2
2FeCl3
2H2SO4 (đ) + Cu
S + Fe
+ 2H2O
NaCl + AlCl3 + 2H2O
BaCO3 + CO2 + H2O
6
C + 2H2SO4 đ
CO2 + SO2 + 2H2O
Fe + 3AgNO3 dư
Ba(OH)2 + Al2O3
Fe(NO3)3 + 3Ag
Ba(AlO2)2 + H2O
2CO2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O
Ca(HCO3)2 + 2KOH
Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3
CaCO3
2KHSO3 + 2NaOH
+ K2CO3 + 2H2O
Na2SO3 + K2SO3 + 2H2O
*Một số PTHH cần chú ý ở học sinh, phần này GV trực tiếp viết PTHH và
hướng dẫn chi tiết để HS nắm, bổ sung kiến thức.
PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI TOÁN VỀ CHUỖI PHẢN
ỨNG VÔ CƠ
1. Bài toán 1:
Cho sơ đồ phản ứng
X
Fe
Y
Z
G
Biết X + H2SO4 loãng
Y + G + H2O
Viết các PTHH minh họa
Phân tích và hướng dẫn giải:
Fe(OH)3
+ Xác định các chất:
X + M
Fe + …
X + H2SO4
Y + G + H2O
X là Fe3O4. Do đó Y là FeSO4, G là Fe2(SO4)3, Z là Fe(OH)2
+ Các PTHH xảy ra:
Fe3O4 + 4CO
3Fe + 4CO2
Fe + H2SO4
FeSO4 + H2
FeSO4 + 2NaOH
Fe(OH)2
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4
+ Na2SO4
4Fe(OH)3
Fe2(SO4)3 + 6H2O
2. Bài toán 2: Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ sau:
Fe
Fe3O4
Fe(NO3)3
CO2
NaNO3
NaHCO3
Phân tích và hướng dẫn giải:
7
NaCl
Cl2
FeCl3
+ Các PTHH xảy ra trong sơ đồ:
3Fe + 2O2
Fe3O4
Fe3O4 + 4CO
3Fe + 4CO2
CO2 + NaOH
NaHCO3
NaHCO3 + HCl
NaCl + CO2
2NaCl + 2H2O
+ H2O
2NaOH + Cl2
3Cl2 + 2Fe
+ H2
2FeCl3
FeCl3 + 3AgNO3
3AgCl
Fe(NO3)3 + 3NaOH
+ Fe(NO3)3
Fe(OH)3 + 3NaNO3
3. Bài toán 3: Cho các phản ứng hóa học sau đây:
X1 + X2
Na2CO3 + H2O
X3 + H2O
X2 + X4 + H2
X5 + X2
X6 + H2O
X6 + CO2 + H2O
X5
X 7 + X1
X8 + O2
a) Chọn các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8 thích hợp và hoàn thành các
PTHH của các phản ứng trên.
b) Hãy đề xuất thêm 4 phản ứng khác nhau để trực tiếp điều chế X2.
Phân tích và hướng dẫn giải:
+Các chất thích hợp với
:
;
:
;
:
:
lần lượt có thể là:
;
:
;
:
;
:
+Các PTHH lần lượt là:
NaHC
+ NaOH
2NaCl + 2
NaC
+
O
2NaOH + C
8
+
A
+ 2NaOH
NaAl
+C
2NaAl
+2
+
O
Al(O
A
+ NaHC
4Al + 3
+Để trực tiêp điều chê ra NaOH ta có thể sử dụng thêm các phản ứng:
2Na + 2
O
2NaOH +
O+
2NaOH
+ Ba(O
2NaH
2NaOH + Ba
+ Ba
Ba
+ 2NaOH+
4.Bài toán 4: Cho sơ đồ chuyển đổi hóa học:
Fe
Z
X
Fe(O
(S
FeS
Fe(N
Fe(O
Fe(O
Thay các chữ X,Y,Z bằng các chất thích hợp rồi viêt PTHH biểu diễn các
chuyển đổi hóa học trên.
Phân tích và hướng dẫn giải:
+X là Fe
, Y là Fe
, Z là F
+PTHH các phản ứng xảy ra:
F
+3
2Fe + 3
Fe + 2HCl
Fe
Fe
Fe
Fe
+
Fe
+ Ba(
2Fe + 3
O
+ Ba
2Fe
2Fe
+
F
+2
Fe(
+ 3NaOH
+3
+ 2NaCl
Fe
Fe
F
+
Fe(
2F
+ 3NaCl
+3
2F
+ 6NaOH
O
+3
Fe(
O
+3
5.Bài toán 5: Chọn các chất A,B,C,D thích hợp và hoàn thành các phương
trình phản ứng hóa học của sơ đồ biên hóa sau:
9
A+B
C+B
A
C
D
D+ B
Phân tích và hướng dẫn giải:
+A là Cu(OH)2, B là H2SO4, C là CuO, D là Cu
+Các phương trình phản ứng hóa học:
H2SO4 + Cu(OH)2
CuSO4 + 2H2O
H2SO4 + CuO
CuSO4 + H2O
2H2SO4 đ + Cu
CuSO4 + SO2+ 2H2O
CuSO4 + BaCl2
BaSO4
CuCl2+ 2AgNO3
AgCl
Cu(NO3)2 + 2NaOH
+ CuCl2
+ Cu(NO3)2
Cu(OH)2
Cu(OH)2
CuO + H2O
CuO + H2
Cu + H2O
2NaNO3
6.Bài toán 6: Cho sơ đồ phản ứng:
①X
Y+T
Y+T+Z
② X + NaClbão hòa
NaOH
+T
③P
P+Q
A+Z+T
⑤ P + NaOH
⑤ Q + Ca(OH)2
B+
⑤ A + Ca(OH)2
D+
⑤ P + Ca(OH)2
A+T
⑤Z+T+A
D + NaOH
P
Biêt X,Y,Z,T,P,Q,A,B,D là các chất vô cơ khác nhau. X được dùng làm bột
nở, P là chất ít tan.
Xác định X,Y,Z,T,P,Q,A,B,D và hoàn thành các PTHH trong sơ đồ trên.
Phân tích và hướng dẫn giải:
+ Xác định các chất:
X: NH4CO3 ; Y: NH3; Z: CO2; T:H2O; Q: NH4Cl; A:Na2CO3
B: CaCl2; D:CaCO3
10
+ Phương trình hóa học:
① NH4HCO3
NH3 + CO3 + H2O
② NH4CO3 + NaClbão hòa
③ 2NaHCO3
NaHCO3 kêt tinh + NH4Cl
Na2CO3 + CO2 + H2O
⑤ NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
⑤ 2NH4Cl + Ca(OH)2
CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
⑤ Na2CO3 + Ca(OH)2
CaCO3 + 2NaOH
⑤NaHCO3 Ca(OH)2
CaCO3 + 2NaOH + H2O
⑤ CO2 + H2O + Na2CO3
NaHCO3
7.Bài toán 7: Cho dãy số chuyển hóa như sau:
Fe
A
B
C
Fe
D
E
F
D
Xác định A,B,C,D,E,F. Viêt phương trình phản ứng.
Phân tích và hướng dẫn giải:
+ Hoàn thành dãy chuyển hóa:
Fe
A
Fe + 2HCl
B
D
E
F
D
Fe(OH)2 + 2NaCl
FeO + H2O
FeO + CO
Fe + CO2
2Fe + 3Cl
2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH
2Fe(OH)3
Fe
FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH
Fe(OH)2
C
Fe(OH)3 + 3NaCl
Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl
2FeCl3 + 3H2O
8.Bài toán 8: Thực hiện chuyển hóa sau bằng các PTHH, biêt X là 1 đơn
chất
11
Z1
Z2
Z3
X Y
X
T1 T2 T3
Phân tích và hướng dẫn giải
+ Sơ đồ phản ứng:
Fe(NO3)2
FeCO3
FeO
Fe FeCl2
Fe
Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3
+ Các phương trình phản ứng xảy ra:
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
FeCl2 + 2AgNO3 thiêu Fe(NO3)2 + AgCl
Fe(NO3)2 + Na2CO3 FeCO3 + 2NaNO3
FeCO3
FeO + CO2
FeO + CO
Fe + CO2
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O
2Fe(OH)3
4Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO
2Fe + 3CO2
9. Bài toán 9: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng)
X+A
X+B
X+C
F
Fe
I
F
X
F
Phân tích và hướng dẫn giải:
+Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
12
Fe2O3 + H2
FeCl3
Fe2O3 + CO
Fe
FeCl2
Fe2O3 + Al
FeCl3
Fe2O3
FeCl3
+Các phương trình phản ứng:
Fe2O3 + 3H2
2Fe + 3H2O
Fe2O3+ 3CO
2Fe+ 3CO2
Fe2 O3
2 Fe
Fe
2 Al
3C l
Fe2 O3
C l2
F eCl
6 HC l
A
D
C
Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viêt PTHH để minh họa.
Phân tích và hướng dẫn giải:
+ Sơ đồ phản ứng:
CaCO3
Ca(HCO3)
Ca (OH)2
CaCl2
Ca3(PO4)2
+ Các phương trình xảy ra:
13
2
H
2
2 FeCl3
Cho sơ đồ sau:
Ca (OH)2
Al 2 O
FeCl3
10. Bài toán 10:
B
0
t
2 F eCl3
2 H Cl
2 FeC l 2
0
t
2 Fe
3
Ca(OH)2 + 2HCl
CaCl2 2 H 2O
Ca(OH)2 Na2CO3
CaCO3 2 NaOH
Ca(OH)2 CO2
Ca ( HCO3 ) 2
3Ca (OH ) 2 2 H 3 PO4
Ca3 ( PO4 ) 2 6 H 2O
CaCl2 Na2CO3
CaCO3 2 NaCl
CaCO3 CO2 H 2O
Ca ( HCO3 ) 2
3Ca ( HCO3 ) 2 2 Na3 PO4
Ca3 ( PO4 ) 2 6 NaHCO3
Ca3 ( PO4 ) 2 6 HCl
3CaCl 2 H 3 PO4
11. Bài toán 11: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây:
G
X
G +H2O
Y
A+ B
Z
X+C
Cho biêt G là một phi kim, X là khí có mùi trứng thối.
Phân tích và hướng dẫn giải
G
H2S
S +H2O
SO2
HBr + H2SO4
FeS
H2S + FeBr2
+Các phương trình xảy ra:
S + H2
H2S
S + O2
SO2
S + Fe
FeS
2H2S + SO2
3S +2H2O
SO2 + Br + H2O
2HBr + H2SO4
FeS + 2HBr
H2S + FeBr2
12. Bài toán 12: Viêt các phương trình theo các chuỗi biên hóa dưới đây:
A
B
D
E
G
X1
X2
X4
X3
R1
R2
R4
R3
Y1
Y2
Y4
Y3
Y5
Cho biêt:
- A, B, D, E, G là những kim loại khác nhau.
- X1, X2, X3, X4 là những hợp chất đều có cùng một thành phần nguyên tố kim
loại.
- R1, R2, R3, R4 là 4 muối chứa cùng một thành phần nguyên tố kim loại.
14
- Y1, Y2, Y3, Y4 đều có chứa nguyên tố Clo.
- X1, X2, R1, R2, Y1 là những chất khác nhau.
Phân tích và hướng dẫn giải:
+Viêt các PTHH:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
A
B
D
E
G
2 Al 3Zn( NO3 ) 2
3Zn 2 Al ( NO3 ) 2
Zn FeSO4
ZnSO4 Fe
Fe CuSO4
Cu FeSO4
Cu AgNO3
2 Ag Cu ( NO3 ) 2
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
X 1
X 2
X 3
X 4
X1
0
t
CaCO3
CaO CO2
CaO H 2 O
Ca (OH ) 2
Ca (OH ) 2 2 HCl
CaCl 2 2 H 2 O
CaCl 2 Na 2 CO3
CaCO3 2 NaCl
( 4)
(1)
( 2)
( 3)
R4
R1
R2
R3
R4
BaCl2 2 AgNO3
Ba( NO3 ) 2 2 AgCl
Ba( NO3 ) 2 Na 2 CO3
BaCO3 2 NaNO3
BaCO3 H 2 SO4
BaSO4 H 2 O CO2
BaCl2 Na 2 SO4
BaSO4 2 NaCl
(5)
(1)
( 2)
( 4)
Y4
Y1
Y2
Y3
Y5
FeCl2 2 NaOH
Fe(OH ) 2 2 NaCl
2 NaCl 2 H 2O đpdd
2 NaOH Cl2 H 2
0
t
Cl 2 Cu
CuCl2
CuCl2 Fe
FeCl2 Cu
0
t
Cl2 H 2
2 HCl
13. Bài toán 13: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sau:
15
FeSO4
FeS2
Fe2O3
Fe(OH)2
Fe
Fe(NO3)2
Fe2(SO4)3
Fe(OH)3
(Mỗi mũi tên biểu diễn bằng một phản ứng)
Phân tích và hướng dẫn giải:
+ Các phương trình phản ứng xảy ra:
t
4FeS 2 11O2
2Fe2O3 8SO2
t0
Fe2O3 2 Al Al2O3 2Fe
Fe H 2 SO4loãng FeSO4 H 2
t0
2Fe 6H 2 SO4đăc Fe2 (SO4 )3 6H 2 3SO2
0
Fe2(SO4)3 + Fe
3FeSO4 +
3FeSO4
Cl2
FeSO4 + 2NaOH
FeCl3 + Fe2 + Fe2(SO4)3
Fe(OH)2 + Na2SO4
Fe(OH)2 + 10HNO3
3Fe(NO3)3 + 8H2O + NO
Fe2(SO4)3 + 6NaOH
2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Fe(OH) + 3HNO3
Fe(NO3)3 + 3H2O
2Fe(OH)3 + ½ O2 + H2O
2Fe(OH)3
14.Bài toán 14: Hãy chọn các chất thích hợp để hoàn thành các phương
trình phản ứng dưới đây:
a) X1 + X2
b) Y1 + Y2 + Y3
Br2 + MnBr2 + H2O
HCl + H2SO4
16
c) A1 + A2
SO2 + H2O
d) B1 + B2
NH3 + Ca(NO3)2 + H2O
e) Ca(X)2 + Ca(Y)2
Ca3(PO4)2 + H2O
f) D1 + D2 + D3
Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + Na2SO4 + H2O
g) FexOy + H2
...
h) CoHb(COOH)2 + O2
i) NH3 + CO2
CO2 + H2O
E1 + E2
j) CrO3 + KOH
F1 + F 2
k) KHCO3 + KOHdư
l) Al2O3 + KHSO4
G1+ G2 + G3
I1 + I 2 + I 3
Phân tích và hướng dẫn giải:
+Các phương trình phản ứng xảy ra:
a) MnO2 + 4HBr
Br2 + MnBr2 + 2H2O
b) SO2 + Cl2 + 2H2O
c) H2S+ O2
HCl + H2SO4
SO2 + H2O
d) 2Nh4NO3 + Ca(OH)2
e) Ca(X)2 + Ca(Y)2
2NH3 + Ca(NO3)2 + H2O
Ca3(PO4)2 + H2O
f) 2KMnO4 + 10NaCl + 8H2SO4
5Na2SO4 + H2O
g) FexOy + yH2
đặc
5Cl2 + 2MnSO4 + K2SO4 +
xFe + yH2O
h) CxHy(COOH)2 + (x+
O2
i) NH3 + CO2
(NH2)2CO + H2O
j) CrO3 + 2KOH
K2CrO4 + H2O
k) 2KHCO3 + Ca(OH)2 dư
CO2 + (
CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
17
H2O
l) Al2O3 + 6KHSO4
Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
15.Bài toán 155: Viêt các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
18
FeS2
Fe2O3
Fe2SO4
FeSO4
Fe
FeCl2
Fe(OH)2
Fe(NO3)2
Fe(NO3)3
Phân tích và hướng dẫn giải:
+Các phương trình phản ứng xảy ra:
4FeS2 + 11O2
2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 3H2SO4
Fe2(SO4)3 + 4H2O
Fe2(SO4)3 + Fe
3FeSO4
3FeSO4 +
FeCl3 + Fe2(SO4)3
Cl2
FeSO4 + Ba(NO3)2
Fe2O3 + 3CO
Fe(NO3)2 + BaSO4
2Fe + CO2
FeCl2 + H2SO4
FeSO4 + 2HCl
Fe(NO3)2 + 3NaOH
Fe(OH)2 + 2NaNO3
3Fe(NO3)2 + 4HNO3
3Fe(NO3)3 + 2H2O +NO
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH
Fe(OH)2 + 2NaCl
3Fe(OH)2 + 10HNO3
3Fe(NO3)2 + 8H2O + NO
16.Bài toán 16: Viêt các phương trình phản ứng minh họa dãy biêt hóa sau:
C
Q
C
+G
C
+I
A
D
P
Fe
Biêt A,B,C,D,E,G,H,I,M,Q,P là những chất khác nhau:
Phân tích và hướng dẫn giải:
19
+ Xác định các chất trong sơ đồ:
A: Fe
D:FeCl3
H:NaOH
Q:Fe(OH)2
B:HCl
E:Cl2
I: CO
P: Fe(OH)3
C: FeCl2
G: Mg
M:Fe2O3
+Các phương trình phản ứng xảy ra:
FeCl2 +H2↑
Fe + 2HCl
FeCl2 + 2NaOH
Fe(OH)2↓ +2NaCl
Fe(OH)2 + 2HCl
FeCl2+2 H2O
FeCl2+Mg
Fe+MgCl2
2Fe+3Cl2 2FeCl3
FeCl3+3NaOH
Fe(OH)3+3NaCl
2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O
Fe2O3+3CO
2FeCl2+Cl2
2Fe+3CO2↑
2FeCl3
4Fe(OH)2+O2+2H2O
4Fe(OH)3
17.Bài toán 17: Viêt phương trình biên hóa sau:
X+A
X+B
X+C
E
D
G
H
A
I
B
C
A,B,C,D,E,G,H,I,X là những chất khác nhau. Trong phương trình phản ứng
thay các chất đó thành công thức cụ thể.
Phân tích và hướng dẫn giải:
+Các phương trình phản ứng xảy ra:
H2+FeO Fe+H2O
3H2+Fe2O3 2Fe+3H2O
20
- Xem thêm -