MA TRẬN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 LỚP 1
STT
Chủ đề
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
TN TL TN
Đọc hiểu
1
văn bản
Kiến thức
2
Mức 3
TL TN
Mức 4
Tổng
TL TN TL
Số câu
2
1
1
4
Câu số
1-2
3
4
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1-2
3-4
5
Số điểm
1,0
1,0
1,0
Tiếng Việt
3
PHÒNG GD & ĐT QUANG BÌNH
Trường TH Bằng Lang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2018 – 2019
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian: 20 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: ............................................................................................Lớp .............................
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét bài kiểm tra
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
A. BÀI ĐỌC HIỂU: 3 điểm
Đọc thầm bài:
HAI NGƯỜI BẠN
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.
Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây.
Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết.
Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi.
Khi gấu đã đi xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:
- Ban nãy, gấu thì thầm gì với cậu thế?
- À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.
Lép Tôn-xtôi
Khoanh vào đáp án đúng câu 1, 2, 3
1. ( 0,5 điểm ) Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì xảy ra ?
a. Một con voi chạy tới.
b. Một con gấu chạy xộc tới
c. Một con gà chạy tới.
2. ( 0,5 điểm ) Hai người bạn đã làm gì ?
a. Một người bỏ chạy, trèo lên cây. Một người nằm yên giả vờ chết.
b. Cả hai người cùng trèo lên cây.
c. Cả hai người cùng bỏ chạy.
3. ( 1 điểm ) Câu chuyện khuyên em điều gì ?
a. Bỏ bạn trong lúc hoạn nạn.
b. Chạy trước bạn khi gặp hoạn nạn.
c. Cần giúp đỡ lẫn nhau khi gặp hoạn nạn.
4. (1 điểm ) Em hãy kể tên 3 con vật mà em biết.
PHÒNG GD & ĐT QUANG BÌNH
Trường TH Bằng Lang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2018 – 2019
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
(Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: ............................................................................................Lớp .............................
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét bài kiểm tra
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chính tả: 7 điểm
2.Bài tập: 3 điểm
1. ( 0,5 điểm ) Điền vào chỗ chấm g hay gh ?
Cái ..... ế
2. ( 0,5 điểm ) Điền vào chỗ chấm vần em hay ep ?
Đôi d .....
3. ( 0,5 điểm ) Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu.
A
No lòng ấm dạ
B
Là con cá cơm
Là con cá ngát
Là con cá chim
4. ( 0,5 điểm ) Em hãy chọn 1 từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu
văn sau:
Thằng Bờm có cái .................
Phú ông xin đổi ba bò chín trâu
( quạt mo, quạt nan, quạt giấy )
5. ( 1 điểm ) Viết tên 3 – 4 con vật nuôi ở nhà mà em biết.
Người ra đề
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
1. Bài đọc thành tiếng : 7 điểm
2. Bài đọc hiểu: 3 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
b
a
c
Điểm
0,5
0,5
1
Câu 4: ( 1 điểm ) HS kể tên được 3 con vật trở lên.
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
1. Viết chính tả: ( 7 điểm ) GV đọc cho HS viết bài:
BỌ VE
Bọ ve kiên nhẫn nằm yên nghe ngóng, đầu óc căng ra. Chỉ đến khi biết chắc là đêm
xuống,
không
còn đúng
lo gà chính
vịt, chim
-đã Viết
đúng
mẫu chữ,
tả ( 7muông
điêm ) rình bắt nữa, nó đột ngột đội lớp đất
khỏi
-mỏng,
Viếtvọt
sai ra
mẫu
chữổ.hoặc sai chính tả 2 chữ trừ 0,5 điểm
bò nhanh
2. Nó
Bàilồm
tập:cồm
( 3 điểm
) , thật nhanh.
Câu 1: ( 0,5 điểm ) cái ghế.
Câu 2: ( 0,5 điểm ) đôi dép.
Câu 3: ( 0,5 điểm )
No lòng ấm dạ
Là con cá cơm
3. Bài tập: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 0,5 điểm )
cái ghế.
Câu 2: ( 0,5 điểm )
đôi dép
Câu 3: ( 0,5 điểm )
No lòng ấm dạ
Là con cá cơm
Câu 4: ( 0,5 điểm )
Thằng Bờm có cái quạt mo
Phú ông xin đổi ba bò chín trâu
Câu 5: ( 1 điểm ) HS viết được từ 3 – 4 con vật nuôi ở nhà.
PHÒNG GD & ĐT QUANG BÌNH
Trường TH Bằng Lang
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2018 – 2019
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian: 20 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: ............................................................................................Lớp .............................
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét bài kiểm tra
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
B. BÀI ĐỌC HIỂU:
Đọc thầm bài:
HAI NGƯỜI BẠN
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.
Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây.
Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết.
Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi.
Khi gấu đã đi xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:
- Ban nãy, gấu thì thầm gì với cậu thế?
- À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.
Lép Tôn-xtôi
Khoanh vào đáp án đúng câu 1, 2, 3
1. Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì xảy ra ?
a. Một con voi chạy tới.
b. Một con gấu chạy xộc tới
c. Một con gà chạy tới.
2. Hai người bạn đã làm gì ?
a. Một người bỏ chạy, trèo lên cây. Một người nằm yên giả vờ chết.
b. Cả hai người cùng trèo lên cây.
c. Cả hai người cùng bỏ chạy.
3. Câu chuyện khuyên em điều gì ?
a. Bỏ bạn trong lúc hoạn nạn.
b. Chạy trước bạn khi gặp hoạn nạn.
c. Cần giúp đỡ lẫn nhau khi gặp hoạn nạn.
4. Em hãy kể tên 3 con vật mà em biết.
PHÒNG GD & ĐT QUANG BÌNH
Trường TH Bằng Lang
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2018 – 2019
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1
(Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: ............................................................................................Lớp .............................
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét bài kiểm tra
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chính tả:
2.Bài tập:
1.Điền vào chỗ chấm g hay gh ?
Cái ..... ế
2. Điền vào chỗ chấm vần em hay ep ?
Đôi d .....
3. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu.
A
No lòng ấm dạ
B
Là con cá cơm
Là con cá ngát
Là con cá chim
4. Em hãy chọn 1 từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau:
Thằng Bờm có cái .................
Phú ông xin đổi ba bò chín trâu
( quạt mo, quạt nan, quạt giấy )
5. Viết tên 3 – 4 con vật nuôi ở nhà mà em biết.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
C. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
3. Bài đọc thành tiếng : 7 điểm
4. Bài đọc hiểu: 3 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
b
a
c
Điểm
0,5
0,5
1
Câu 4: ( 1 điểm ) HS kể tên được 3 con vật trở lên.
D. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
4. Viết chính tả: ( 7 điểm ) GV đọc cho HS viết bài:
BỌ VE
Bọ ve kiên nhẫn nằm yên nghe ngóng, đầu óc căng ra. Chỉ đến khi biết chắc là đêm
xuống,
không
còn đúng
lo gà chính
vịt, chim
-đã Viết
đúng
mẫu chữ,
tả ( 7muông
điêm ) rình bắt nữa, nó đột ngột đội lớp đất
khỏi
-mỏng,
Viếtvọt
sai ra
mẫu
chữổ.hoặc sai chính tả 2 chữ trừ 0,5 điểm
bò nhanh
5. Nó
Bàilồm
tập:cồm
( 3 điểm
) , thật nhanh.
Câu 1: ( 0,5 điểm ) cái ghế.
Câu 2: ( 0,5 điểm ) đôi dép.
Câu 3: ( 0,5 điểm )
No lòng ấm dạ
Là con cá cơm
6. Bài tập: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 0,5 điểm )
cái ghế.
Câu 2: ( 0,5 điểm )
đôi dép
Câu 3: ( 0,5 điểm )
No lòng ấm dạ
Là con cá cơm
Câu 4: ( 0,5 điểm )
Thằng Bờm có cái quạt mo
Phú ông xin đổi ba bò chín trâu
Câu 5: ( 1 điểm ) HS viết được từ 3 – 4 con vật nuôi ở nhà.
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số học: Biết đọc, viết, sắp xếp thứ
tự được các số. Thực hiện được
phép tính cộng, trừ không nhớ
trong phạm vi 100 và giải được
toán có lời văn
Số
câu,
câu số, số
điểm
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Mức
4
Tổng
Số câu
03
02
02
01
08
Câu số
1,2,3
6,8
5,9
10
Số điểm
3,0
2,0
1,5
1,5
Số câu
Yếu tố hình học: Đo và vẽ được
đoạn thẳng.
Câu số
Số điểm
Tổng
Số câu
Câu số
01
01
4
7
1,0
1,0
8,0
02
2,0
04
02
02
01
1,2,3,
4
6,8
5,7,9
10
10
4,0
2,0
2,5
Số điểm
- Ma trận câu hỏi bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 1:
TT
1
2
Chủ đề
Số học
Yếu tố hình học
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Tổng số câu
PHÒNG GD & ĐT QUANG BÌNH
Trường TH Bằng Lang
Mức
1
03
1,2,3
3,0
01
4
1,0
04
Mức
2
02
6,8
2,0
02
Mức
3
02
5,9
2,0
01
7
1,0
03
1,5
Mức
4
01
10
1,0
10,0
Tổng
01
08
8,0
02
2,0
10
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2018 – 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: ............................................................................................Lớp .............................
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét bài kiểm tra
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,5 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm ) Số năm chục được viết là:
A. 50
B. 51
C. 52
Câu 2: ( 1 điểm ) Cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76,54
B. 28, 54, 76
C. 76, 28, 54
Câu 3: ( 1 điểm ) Số liền sau của số 45 là:
A. 45
B. 46
C. 47
Câu 4: ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng ?
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Điền dấu < , > vào ô trống :
40 + 4
50 + 5
Câu 6: ( 1 điểm ) Đúng ghi đ sai ghi s
68
21
46
+
37
12
49
Câu 7: ( 1 điểm ) Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 8 cm
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
II. Phần tự luận: 3,5 điểm
Câu 8: ( 1 điểm ) Tính
+
41
98
34
.......
72
......
Câu 9:( 1 điểm ) Lớp em có 14 bạn nam và 21 bạn nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
Câu 10: a, ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào ô trống:
7
9
-+ 4
+
2
5 3
5
b. ( 0,5 điểm ) Tính
90cm - 30cm + 23cm = ...........................
Người ra đề
Hoàng Thị Huyền
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC 2018 -2019
I. Phần trắc nghiệm: 7 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
B
C
Điểm
1
1
1
1
Câu 5: (0,5 điểm ) Điền đúng dấu
Câu 6: ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi ý 0,5 điểm
Câu 7: ( 1 điểm ) Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 8cm
II. Phần tự luận: 3 điểm
Câu 8: ( 1 điểm ) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Câu 9: ( 1 điểm )
Bài giải
Số bạn của lớp em là:
14 + 21 = 35 ( bạn )
Đáp số: 35 bạn
( 0,25 điểm )
( 0,5 điểm )
( 0,25 điểm )
Câu 10: ( 1,5 điểm ) a. ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
93 + 2 = 95
97 - 44 = 53
b. ( 0,5 điểm )
90cm - 30cm + 23cm = 83 cm
PHÒNG GD & ĐT QUANG BÌNH
Trường TH Bằng Lang
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2018 – 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: ............................................................................................Lớp .............................
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Nhận xét bài kiểm tra
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số năm chục được viết là:
A. 50
B. 51
C. 52
Câu 2: Cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76,54
B. 28, 54, 76
C. 76, 28, 54
B. 46
C. 47
Câu 3: Số liền sau của số 45 là:
A. 45
Câu 4: Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng ?
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 5: Điền dấu < , > vào ô trống :
40 + 4
50 + 5
Câu 6: Đúng ghi đ sai ghi s
68
21
46
+
37
12
49
Câu 7: Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 8 cm
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
II. Phần tự luận
Câu 8: Tính
+
41
98
34
.......
72
......
Câu 9: Lớp em có 14 bạn nam và 21 bạn nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
Câu 10: a, Viết số thích hợp vào ô trống:
+
9
-+ 4
2
7
5 3
5
b. Tính
90cm - 30cm + 23cm = ...........................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC 2018 -2019
I. Phần trắc nghiệm: 7 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
B
C
Điểm
1
1
1
1
Câu 5: (0,5 điểm ) Điền đúng dấu
Câu 6: ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi ý 0,5 điểm
Câu 7: ( 1 điểm ) Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 8cm
II. Phần tự luận: 3 điểm
Câu 8: ( 1 điểm ) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Câu 9: ( 1 điểm )
Bài giải
Số bạn của lớp em là:
14 + 21 = 35 ( bạn )
Đáp số: 35 bạn
( 0,25 điểm )
( 0,5 điểm )
( 0,25 điểm )
Câu 10: ( 1,5 điểm ) a. ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
93 + 2 = 95
97 - 44 = 53
b. ( 0,5 điểm )
90cm - 30cm + 23cm = 83 cm
- Xem thêm -