Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Tổng hợp đề kiểm tra trắc nghiệm 1 tiết chương 1 giải tích 12 có đáp án...

Tài liệu Tổng hợp đề kiểm tra trắc nghiệm 1 tiết chương 1 giải tích 12 có đáp án

.PDF
52
5624
77

Mô tả:

KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Thời gian làm bài: 45 phút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 9 trên đoạn 1; 4 là x 25 A. 4. B. 10 C. . D. 6 . 4 Câu 2: Đồ thị hàm số y  x 3  mx 2  x  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây? Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x  Hình 6. Hình 5. A. Hình 5. B. Hình 8. Hình 7. C. Hình 6. Hình 8. D. Hình 7. Câu 3: Gọi A( a; b ) và B (c; d ) là các giao điểm của đường thẳng  : y   x  7 và đồ thị (C) của hàm số y 2x 1 . Giá trị là b  d bằng x 1 A. 4 . B. 5. C. 3 . D. 8 . Câu 4: Cho hàm số f ( x)  2 x3  3x 2  3x và 0  a  b . Khẳng định nào sau đây sai? A. f ( a )  f (b ) . C. Hàm nghịch biến trên  . B. f (b )  0 . D. f ( a )  f (b) . Câu 5: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. x  1 . B. x  2 . x2 là 2 x C. y  2 . D. y  1 Câu 6: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  4 x 2  2 x có phương trình là A. y  44 8 x . 9 9 B. y  5 x  1 . C. y  5 x  1 . D. y   44 8 x . 9 9 Câu 7: Cho hàm số y  2 x 3  3 x có đồ thị (C) và đường thẳng d : y  10 . Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và d có hệ số góc bằng A. 5. B. 9. C. 21. D. 10. 7 5 Câu 8: Hàm số f ( x )  x 4  x 3  x 2  6 x đồng biến trên 3 2 3  A.  1;2  . B.  1;  và  2;  . C. 1; 4  . 4  TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 3  D.  ; 1 và  ; 2  . 4  Trang 1/3 - Mã đề thi 743 Câu 9: Hàm số y  3x3  4 x2  20 x nghịch biến trên 10   B.  2;  . 9  A.  . C.  ; 2  .  10  D.   ; 2  .  9  Câu 10: Cho hàm số f ( x)  x 3  x 2  ax  b có đồ thị là (C). Biết (C) có điểm cực tiểu là A(1; 2) . Giá trị 2a  b bằng A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 5 . x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là 2x 1 B. y  3 x  5 . C. y  3 x  5 . D. y  x  1 . Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  A. y  2 x  5 . Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x  2  4  x là A. 1 B. 2 . C. 4. D. 3. Câu 13: Cho đồ thị hàm số y  x 2  2 x  2 ở Hình 13. Đồ thị hàm số y  x 2  2 x  2 là hình nào? Hình 13 A. Hình 17. Hình 14 Hình 16 Hình 15 B. Hình 16. C. Hình 14. Hình 17 D. Hình 15. Câu 14: Hàm số y  2 x3  4 x 2  30 x  1 có giá trị cực tiểu bằng A. 73 . B. 728 . 27 C. 1 . D.  1427 . 27 Câu 15: Đồ thị hàm số y   x3  mx 2  x  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây? Hình 9 A. Hình 10. Hình 10 B. Hình 12. Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  A. 3 . B. 1 . Hình 11 C. Hình 9. 4 3 7 2 x  x  2 x là 3 2 C. 0 . Hình 12 D. Hình 11. D. 2 . Câu 17: Giá trị dương của m để đường thẳng y  9 x  m tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 là: A. m  3 . B. m  5 . C. m  4 . D. m  27 . Câu 18: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x)  x3  3x2  mx đồng biến trên  2;  là A. m  0 . B. m  3 . TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ C. m  3 . D. m  0 . Trang 2/3 - Mã đề thi 743 Câu 19: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  3 . B. y  Câu 20: Đồ thị hàm số y  3 . 2 C. x  3 . D. x  2 mx  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây? x  m Hình 1. Hình 2. A. Hình 3. 3x  2 là 2 x B. Hình 4. Hình 3. C. Hình 2. Hình 4. D. Hình 1. Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x3  x 2  8 x trên đoạn 1;3 là A. 8 . C. 6 . B. 4. D. 176 27 Câu 22: Giá trị của m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  x3  2 x tại 3 điểm phân biệt là: A. m  2 hoặc m  2 . B. 2  m  2 . C. m  4 . D. 3  m  3 . Câu 23: Hàm số y  A.  . 2x 1 nghịch biến trên 2x 1 1  B.  \   . 2  1  C.   ;   .  2  Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x 4  6 x 3  5 x 2  12 x  4 trên khoảng A. 289 . 16 B. 19 . C. 17,2. 1  D.  ;  . 2   0; 2  là D. 18 Câu 25: Cho hàm số f ( x )  ( x  2)( x 2  mx  1) . Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số y  f ( x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  1 . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ Trang 3/3 - Mã đề thi 743 ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I Mã đề thi 132 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã học sinh: ............................. Câu 1: Hàm số y   x5  10 x 3  45 x  20 A. Nghịch biến trên . B. Đồng biến trên (;3) và nghịch biến trên (3;  ). C. Đồng biến trên . D. Nghịch biến trên ( 3; 3). Câu 2: Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. 3  m  3 . C. 3  m  3 . 3  mx nghịch biến trên từng khoảng xác định? 3x  m B. m  3 hoặc m  3 . D. m  3 hoặc m  3 . Câu 3: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  9 . Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng A. 25. B. 17. C. Kết quả khác. D. 16. Câu 4: Cho hàm số y  x 3  3x 2  4 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 3x  y  0 là: A. y  3 x  3 . B. y  3 x  5 . C. y  3 x  1 . x3 x 2 Câu 5: Hàm số y    2 x  1 3 2 A. Nghịch biến trên (0;1). C. Nghịch biến trên (; 2). B. Đồng biến trên (-2;1). D. Đồng biến trên (2;  ). D. y  3x  2 . Câu 6: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận ngang? 2 A. y  . x x2 1 B. y  . x C. y  x 3  2 x 2  x  1 . D. y  x4  2 . x Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  (1  m ) x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ giao điểm nhỏ hơn 4? A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. mx 3  2 Câu 8: Tìm m để đồ thị hàm số y  2 có hai đường tiệm cận đứng? x  3x  2 A. m   . B. Kết quả khác. C. m  0 . D. m  1 và m  2 . 2x 1 Câu 9: Đồ thị hàm số y  x 1 1 A. Nhận đường thẳng y  làm tiệm cận ngang. 2 B. Nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận đứng. C. Nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận đứng. D. Nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận ngang. Câu 10: Tìm m để hàm số y  1 3 x  mx 2  (2m  1) x  m  2 có cực trị 3 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/3 - Mã đề thi 132 A. m  1 . B. Không có m Câu 11: Hàm số y  x  cos x  5 C. m  1 . D. m   .    k 2  , k  . 2     B. Nghịch biến trên các khoảng  k 2 ;  k 2  , k  . 2   C. Đồng biến trên . D. Nghịch biến trên . Câu 12: Hàm số y  x  sin 2 x  2   A. Nhận điểm x   làm điểm cực đại. B. Nhận điểm x   làm điểm cực tiểu. 6 6   C. Nhận điểm x  làm điểm cực đại. D. Nhận điểm x   làm điểm cực tiểu. 2 2 Câu 13: Cho hàm số f có đạo hàm f '( x )  x( x  1) 2 ( x  2)3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực tiểu B. Hàm số đạt cực đại tại tại x = -2. C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . Câu 14: Cho hàm số y  sin 4 x  cos 2 x  2 có giá trị nhỏ nhất là m. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m là một số vô tỉ. B. m là một số hữu tỉ. C. m là một số âm. D. m là một số nguyên. Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  3 x  1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung là A. y  3x  1 . B. y  12 x  1 . C. y  3x  1 . D. y  3 x  1 . Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xcđ < xct? A.  x3  3x  1 . B. x 3  9 x 2  3x  2 . C. x 3  x 2  3x  1 D.  x 3  9 x 2  3x  2 . Câu 17: Hàm số y  x 4  6 x 3  10 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2. C. Không có. D. 1. Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  2 x  3 tại điểm có hoành độ bằng 1 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 16 2 8 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 2 Câu 19: Cho hàm số y  x  3 x  3 x  1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đạt cực trị tại x  1 . B. Đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành. C. Phương trình x 3  3x 2  3x  1  m có nghiệm duy nhất với mọi m . D. Hàm số đồng biến trên  .   A. Đồng biến trên các khoảng  k 2 ; Câu 20: Cho hàm số y  x 1  x 2 . Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số. Tính giá trị của M – m 1 1 A. Kết quả khác. B. . C.  . D. 1. 2 2 Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có nghiệm: m( 1  x 2  1  x 2  2)  2 1  x 4  1  x 2  1  x 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số. TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/3 - Mã đề thi 132 Câu 22: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ A. y   x 4  x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y   x 4  3 x 2  2 . D. y   x 4  3 x 2  1 . Câu 23: Xét phương trình x 3  3x 2  m  0 (1). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Với 0  m  4 , phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt. B. Với m < 0. phương trình (1) vô nghiệm. C. Với m > 0, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. D. Với m > 4, phương trình (1) có nghiệm duy nhất. Câu 24: Tìm m để đường thẳng y  m  2 x cắt đồ thị hàm số y  A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . 2x  4 tại hai điểm phân biệt x 1 D. m  4 . Câu 25: Số đường thẳng đi qua điểm A(–1; –9) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y  4 x 3  6 x 2  1 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C A B A A D B C C C A B B C B D C A D B B D D A TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 3/3 - Mã đề thi 132 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Mã đề thi 132 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Câu 1: Hàm số y  x3  3x 2  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 x2  3x  1 Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số y  tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung x 1 có hệ số góc bằng: A. 2 B. 1 C. –2 D. 4 Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. y  x 4  3 x 2  3 C. y  x 4  2 x 2  3 -1 1 B. y   x 4  3 x 2  3 4 D. y  x 4  2 x 2  3 1 O -2 Câu 4: Hàm số y  cos x  x -3 A. Đồng biến trên R B. Đồng biến trên  ; 0  -4 C. Đồng biến trên khoảng  0;   và nghịch biến trên khoảng  ; 0  D. Nghịch biến trên R Câu 5: Đường thẳng y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số y  A. m   ;3   5;   B. m   3;5  TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 3x  2 tại hai điểm phân biệt khi x2 C.  ; 2   10;   D. m   2;10  Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. AB =BC =a, AD = 2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối S.ABCD bằng A. a3 3 2 B. a3 3 3 C. a3 3 6 D. a3 4 Câu 7: Hàm số y = x 3  2 mx 2  m  2 . Giá trị m để hàm số đồng biến trên R là B. m  0 A. m  1 C. m  1 D. m  1 Câu 8: Hàm số y = x 4  2 m 2 x 2  1 có 3 điểm cực trị khi: B. m  0 A. m > 0 C. m   D. m   Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2x 3  6x 2  1 trên  1;1 là A. 0 B. 1 C. –7 D. 2 Câu 10: Điểm cực đại của hàm số y  x 3  6 x 2  9 x là: A. x  1 Câu 11: Hàm số y = A. m  1 B. x  3 C. x  1, x=3 D. x  3 . 1 3 x  mx 2  ( 2m  1) x  m  2 . Giá trị m để hàm số đồng biến trên R là 3 B. m  1 C. m  1 D. m  4 4 Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  (1  sin x )  sin x là B. 15 A. 17 C. 16 D. 14 Câu 13: Đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương nhiều nhất tại A. 2 điểm B. 3 điểm Câu 14: Cho hàm số y  C. 4 điểm D. 1 điểm 1 3 x  4 x 2  5 x  17 . Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x1, x2 , khi đó x1x2 3 bằng: A. 5 B. 8 C. –5 D. –8 3 Câu 15: Cho hàm số y  x  3x  1(C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng – 1 là: A. y  3 Câu 16: Cho hàm số B. y  1 y 2x 1 x 1 C. y  x  1 D. y  x  1 (C). Tìm m để đường thẳng d: y  x  m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OAB vuông tại O. A. m  2 B. m  0 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ C. m  2 D. m  1 Trang 2/5 - Mã đề thi 132 x 2  2x  2 1 Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên   ; 3  là x 1  2  A. 2 C.  B. –3 1 2 D.  5 2 Câu 18: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5x  x 1 . Khi đó: A. M  2 3, m  C. M  2 3, m  0 6 B. M  4, m  2 D. M  3, m  6 Câu 19: Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  2x 2  1 tại bốn điểm phân biệt khi A. 3  m  2 B. 2  m  1 Câu 20: Cho hàm số y  C. 1  m  1 D. 1  m  2 x 1 . x 3 A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 ;  3;   ; C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   . 4 Câu 21: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = cm .Tam 3 giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). M thuộc SC sao cho CM = 2MS . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM . A. 2 21 cm 3 B. 3 4 21 cm 7 C. 8 21 cm 21 D. 4 21 cm 21 2 Câu 22: Phương trình x  3x  m  0 có ba nghiệm phân biệt khi A. m  0 Câu 23: Cho hàm số y  A. – 5 B. 4  m  0 2x  1 x3  x  3 , khi đó B. 5 C. m  4 D. 0  m  4 2 y '.  x  3  bằng: C. 7 D. –7 Câu 24: Đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị hàm số bậc ba nhiều nhất tại A. 2 điểm B. 3 điểm C. 4 điểm D. 1 điểm Câu 25: Cho hàm số f ( x)  2 x 2  16cos x  cos 2 x . Giá trị của f ''   là: A. 24 B. 4 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ C. –16 D. –8 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 26: Hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng 6 3 a 8 A. B. 3 6a 3 8 6a3 24 C. 6a3 16 D. Câu 27: Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 . Cạnh CC   a 7 . Hình chiếu của A trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Thể 2 tích của khối lăng trụ ABCD.ABCD bằng A. a3 2 B. a3 3 C. 2a 3 3 D. 3a3 2 Câu 28: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2x 2  2 là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G tới mặt phẳng (SCD) bằng A. a 210 45 B. 2a 210 21 C. a 210 30 D. a 210 21 Câu 30: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B. Cạnh AC = a 2, SB  a 3 .Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng 3 (ABC). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách từ M tới mặt phẳng (SAC) bằng A. a 4 B. a 5 10 C. 2a 5 D. a 28 28 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ––––––––––– HẾT –––––––––– TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ Trang 4/5 - Mã đề thi 132 PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOAN 12 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D A B C D TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ Trang 5/5 - Mã đề thi 132 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO SỞ GD–ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 80 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên  ? x 1 A. y  x 4  x 3  2 x B. y  C. y  x x 2  1 x 1 D. y = sinx x  m 1 là hàm số đồng biến trong từng khoảng xác định là: xm 1 1 1 B. m  C. m  D. m  2 2 2 Câu 2. Giá trị của m để hàm số f(x) = A. m  1 Câu 3. Hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. y  x 4  2 x 2  1 B. y  x 4  2 x 2  1 C. y  2 x 4  4 x 2  1 mx  1 đồng biến trên (0; ) khi và chỉ khi : xm 1 A. 1  m  0 B. m   C. m  1 2 D. y   x 4  2 x 2  1 Câu 4. Hàm số y  D. m  1 Câu 5. Hình lập phương ABCD.ABCD có diện tích của ABCD bằng 4 2 . Thể tích cuả khối lập phương ABCD.ABCD là: A. 4 2 B. 4 C. 2 2 D. 8 Câu 6. Giá trị của tham số m để phương trình x 2  4  x  2  m có nghiệm là: A. 0 < m < 2 B. m = 0 hay m  2 C. m < 0 D. m > 2 Câu 7. Giả sử hàm số y  bằng: A. 4  4m x 2  2mx  3m có cực đại và cực tiểu, thì tổng giá trị cực đại và cực tiểu x 1 B. 4  2m C. 2  2m D. 2  4m Câu 8. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a 2 , tam giác SAB cân tại S và (SAB) vuông góc với (ABC), góc giữa (SAC) và (ABC) bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. a3 12 B. a3 3 C. a3 3 12 D. a3 2 4 Câu 9. Hàm số f ( x )  x 3  mx 2  mx  1 có cực trị khi và chỉ khi A. m  0 B. m  3 C. 0  m  3 D. m  0 hoặc m   3   300 , diện tích AABB bằng 15 và diện Câu 10. Lăng trụ đứng ABC.ABC có diện tích đáy là 3, BAC tích AACC bằng 20 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC là: A. 15 B. 10 C. 5 D. 12 Câu 11. Tích các khoảng cách từ điểm M (có tung độ 2016) thuộc (C): y  cận của (C) bằng: A. 2016 B. 19 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM C. 19/4 3x  2 đến hai đường tiệm 2x  5 D. 19/10 Trang 1/4 – Mã đề thi 132 x 1 Câu 12. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số: y  A. 4 B. 2 x2  4 là: C. 1 D. 3 Câu 13. Hình lăng trụ ABC.ABC có thể tích V. S là điểm tuỳ ý trên cạnh AA. Thể tích khối chóp S.BCCB là: 2V V 3V A. B. C. D. không xác định được 3 2 4 1  2x , tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: x 1 A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;–1) C. Hàm số có một điểm cực trị D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định Câu 14. Cho hàm số y  Câu 15. Hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AC giao BD tại O, góc giữa AO và (ABC) bằng 600, AB = a, AD = 2a. Thể tích của khối hộp ABCD.ABCD là: A. a 3 15 4 B. 5a 3 3 3 Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y  A. –1 B. 0 C. 2a 3 15 x 1 trên đoạn [0;1] là : 2x 1 C. 1 D. a 3 15 D. 2 Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây thoả mãn: tiếp tuyến tại giao điểm với Ox có hệ số góc k  (0;1] ? A. y  x 1 1  2x B. y  x 3  x  1 C. y  x2 2x  1 D. y  2x 1 x 1 Câu 18. Tứ diện ABCD có CB =AC = DB = DC = a, (ACD) và (ABC) cùng vuông góc với (BCD). Thể tích khối tứ diện ABCD là: A. a3 3 4 B. a3 3 3 C. a3 3 6 Câu 19. Hàm số y  x 3  3 x 2  mx đạt cực tiểu tại x = 2 thì giá trị cực đại là : A. 3 B. 0 C. – 4 2x 1 Câu 20. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 A. (1;2) B. (2;1) C. (1;–1) D. a3 3 12 D. 1 D. (–1;1) 1 3 x  2 x 2  3x  1 .Tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại có phương trình là: 3 1 A. y  x  2 B. y  1  0 C. 3 y  1  0 D. y  2 x  3 Câu 21. Cho (C): y  Câu 22. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thi hàm số y  A. 3 B. 4 C. 2 x2  2x 1 là: x 2  3x  2 D. 1       V Câu 23. Tứ diện ABCD có M là trung điểm AB, AN  3CN  0 , PA  4 PD  0 . Tỉ số thể tích AMNP VABCD bằng TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/4 – Mã đề thi 132 A. 2 3 B. 3 10 C. 3 5 D. 1 12 Câu 24. Hình chóp S.ABCD có đường cao SA, đáy là hình chữ nhật, AB = 3a, BC = 4a, góc giữa SC và đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.BCD là: 12a3 A. 10 2a 3 B. 10a 3 C. 20a3 D. 5 Câu 25. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, đường cao SH với H là trung điểm AB,  ASB  600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. a3 3 9 B. 4a 3 3 3 C. a3 3 D. 4 a 3 3 Câu 26. Hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. a3 3 4 B. a3 3 12 C. a3 3 8 D. a3 4 3 Câu 27. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x3  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0  m  4 B. m  4 C. 0  m  4 D. 0  m  4 Câu 28. Hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy là tam giác đều cạnh a, SC = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. a3 3 12 B. a3 6 4 C. a3 3 4 Câu 29. Hàm số f ( x)  sin x  m cos 2 x  ( m 2  m) x đạt cực đại tại x   A. 1 B. 0 C. 0 hoặc 1 D. a3 6 12  thì giá trị của m là: 2 D. 1 Câu 30. Nếu giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)   x3  (m 2  1) x  2m trên [–1;1] bằng 2 thì giá trị m là A. Không có m B. m = –2 C. m = 0 hoặc m = –2 D. m = 0 Câu 31. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, AC = 2a, BD = a, tam giác SAD vuông cân tại S và (SAD) vuông góc với (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. 5 3a 3 B. a3 5 12 C. 5 3 a 4 D. a3 4 5 D.  1 2   4 2 Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x  sin 2 x trên [ ; ] là: A.  2 B.  1 4 C.  3  3 2 Câu 33. Lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều, AA = a, góc giữa (ABC) và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC là: A. a3 3 12 B. a3 3 4 C. a3 3 D. a3 3 9 Câu 34. Đường thẳng y = m và đồ thi hàm số y   x 4  2 x 2  2 có số chẵn giao điểm khi : A. m  2 B. m  3 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM C. m  2 hoặc m  3 D. m  2 Trang 3/4 – Mã đề thi 132 1 4 x  2 x 2  1 có 4 A. Một cực tiểu và một cực đại C. Một cực tiểu và hai cực đại Câu 35. Hàm số y  B. Một cực đại và hai cực tiểu D. Một cực đại và không có cực tiểu Câu 36. Hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a, góc giữa SB và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. a3 6 4 B. a3 3 6 C. a3 6 24 Câu 37. Gọi M, N là giao điểm của (d): y  2 x  1 và (C): y  thẳng MN bằng: 5 A.  2 B. 1 D. a3 6 18 x 1 . Khi đó tung độ trung điểm I của đoạn x 1 C. 2 D. 5 2 1 1 Câu 38. Cho hàm số y   x 4  x 2  3 , mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG? 4 2 A. Đồ thị hàm số có giao điểm với trục hoành B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 C. Đồ thị hàm số không có trục đối xứng> D. Hàm số có giá trị cực đại là –2 Câu 39. Lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a,  ACB  600 , góc giữa BC và (AAC) bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC là: A. 2a 3 6 B. a3 3 6 C. a3 6 2 D. a 3 6 Câu 40. Cho hàm số y  – x 3  3 x 2 – 3 x , mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? A. Hàm số nghịch biến trên  C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 B. Hàm số đồng biến trên  D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ––––––––––– HẾT –––––––––– ĐÁP ÁN 1 C 2 D 3 A 4 A 5 D (Có 1 số câu chưa có đáp án bạn đọc tự làm nhé) 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A D C A A C B B 21 C 22 C 23 B 24 B 25 26 27 D TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D B B B A Trang 4/4 – Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I Mã đề thi 132 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã học sinh: ............................. Câu 1: Hàm số y   x5  10 x 3  45 x  20 A. Nghịch biến trên . B. Đồng biến trên (;3) và nghịch biến trên (3;  ). C. Đồng biến trên . D. Nghịch biến trên ( 3; 3). Câu 2: Tìm điều kiện của m để hàm số y  A. 3  m  3 . C. 3  m  3 . 3  mx nghịch biến trên từng khoảng xác định? 3x  m B. m  3 hoặc m  3 . D. m  3 hoặc m  3 . Câu 3: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  9 . Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng A. 25. B. 17. C. Kết quả khác. D. 16. Câu 4: Cho hàm số y  x 3  3x 2  4 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 3x  y  0 là: A. y  3 x  3 . B. y  3 x  5 . C. y  3 x  1 . x3 x 2 Câu 5: Hàm số y    2 x  1 3 2 A. Nghịch biến trên (0;1). C. Nghịch biến trên (; 2). B. Đồng biến trên (-2;1). D. Đồng biến trên (2;  ). D. y  3x  2 . Câu 6: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận ngang? 2 A. y  . x x2 1 B. y  . x C. y  x 3  2 x 2  x  1 . D. y  x4  2 . x Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  (1  m ) x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ giao điểm nhỏ hơn 4? A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. mx 3  2 Câu 8: Tìm m để đồ thị hàm số y  2 có hai đường tiệm cận đứng? x  3x  2 A. m   . B. Kết quả khác. C. m  0 . D. m  1 và m  2 . 2x 1 Câu 9: Đồ thị hàm số y  x 1 1 A. Nhận đường thẳng y  làm tiệm cận ngang. 2 B. Nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận đứng. C. Nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận đứng. D. Nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận ngang. Câu 10: Tìm m để hàm số y  1 3 x  mx 2  (2m  1) x  m  2 có cực trị 3 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/3 - Mã đề thi 132 A. m  1 . B. Không có m Câu 11: Hàm số y  x  cos x  5 C. m  1 . D. m   .    k 2  , k  . 2     B. Nghịch biến trên các khoảng  k 2 ;  k 2  , k  . 2   C. Đồng biến trên . D. Nghịch biến trên . Câu 12: Hàm số y  x  sin 2 x  2   A. Nhận điểm x   làm điểm cực đại. B. Nhận điểm x   làm điểm cực tiểu. 6 6   C. Nhận điểm x  làm điểm cực đại. D. Nhận điểm x   làm điểm cực tiểu. 2 2 Câu 13: Cho hàm số f có đạo hàm f '( x )  x( x  1) 2 ( x  2)3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực tiểu B. Hàm số đạt cực đại tại tại x = -2. C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . Câu 14: Cho hàm số y  sin 4 x  cos 2 x  2 có giá trị nhỏ nhất là m. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m là một số vô tỉ. B. m là một số hữu tỉ. C. m là một số âm. D. m là một số nguyên. Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  3 x  1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung là A. y  3x  1 . B. y  12 x  1 . C. y  3x  1 . D. y  3 x  1 . Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xcđ < xct? A.  x3  3x  1 . B. x 3  9 x 2  3x  2 . C. x 3  x 2  3x  1 D.  x 3  9 x 2  3x  2 . Câu 17: Hàm số y  x 4  6 x 3  10 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2. C. Không có. D. 1. Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  2 x  3 tại điểm có hoành độ bằng 1 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 16 2 8 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 2 Câu 19: Cho hàm số y  x  3 x  3 x  1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đạt cực trị tại x  1 . B. Đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành. C. Phương trình x 3  3x 2  3x  1  m có nghiệm duy nhất với mọi m . D. Hàm số đồng biến trên  .   A. Đồng biến trên các khoảng  k 2 ; Câu 20: Cho hàm số y  x 1  x 2 . Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số. Tính giá trị của M – m 1 1 A. Kết quả khác. B. . C.  . D. 1. 2 2 Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có nghiệm: m( 1  x 2  1  x 2  2)  2 1  x 4  1  x 2  1  x 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số. TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/3 - Mã đề thi 132 Câu 22: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ A. y   x 4  x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y   x 4  3 x 2  2 . D. y   x 4  3 x 2  1 . Câu 23: Xét phương trình x 3  3x 2  m  0 (1). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Với 0  m  4 , phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt. B. Với m < 0. phương trình (1) vô nghiệm. C. Với m > 0, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. D. Với m > 4, phương trình (1) có nghiệm duy nhất. Câu 24: Tìm m để đường thẳng y  m  2 x cắt đồ thị hàm số y  A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . 2x  4 tại hai điểm phân biệt x 1 D. m  4 . Câu 25: Số đường thẳng đi qua điểm A(–1; –9) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y  4 x 3  6 x 2  1 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C A B A A D B C C C A B B C B D C A D B B D D A TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 3/3 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AG TRƯỜNG THOẠI NGỌC HẦU KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12T1 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... STT: ............................. Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2 1 O 1 A. y  x 3  3x  1 B. y  x 3  3x 2  3x  1 C. y  x 3  3x 2  1 D. y  x 3  3x 2  1 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 cos 2x  4 sin x là: A.  5 B. 1 C. Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 1 B. 2 11 3 1x là: 1x C. 3 Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2x 2  3 là: A. 3 B. 2 C. 0  D. 7 D. 0 D. 1 Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f x  2x 3  3x 2  12x  2 trên đoạn 1;2 là: A. 10 B. 6 C. 11 Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 sin 2x  4 cos 2x là: A.  3 B.  4 C.  5 Câu 7: Hàm số y  x 4  4x 3  5 A. Nhận điểm x  0 làm điểm cực tiểu. C. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại Câu 8: Đồ thị hàm số y    D. 15  D. 3 B. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu D. Nhận điểm x  0 làm điểm cực đại  9 x 2  1 x  1 2 3x  7x  2 A. Nhận đường thẳng x   2 làm tiệm cận đứng B. Nhận đường thẳng y  0 làm tiệm cận ngang C. Nhận đường thẳng x  3 làm tiệm cận đứng D. Nhận đường thẳng y  3x  10 làm tiệm cận xiên  Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f x  4 3  x là: A. 3 B.  3 Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? C. 0 D.  4 Trang 1/3 - Mã đề thi 132 -1 1 O -2 -3 -4 1 4 4 C. y  x  3x 2  3 B. y  x 4  2x 2  3 A. y   x 4  3x 2  3 D. y  x 4  2x 2  3 Câu 11: Cho hàm số y  6x 5  15x 4  10x 3  22 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên  . B. Hàm số đồng biến trên ; 0 và nghịch biến trên 0;  .         C. Hàm số nghịch biến trên 0;1 và đồng biến trên 0;  . D. Hàm số nghịch biến trên  . x3 x2   3  2  6x  43 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 3 B. Hàm số đồng biến trên 2;  Câu 12: Cho hàm số f x   C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 3  Câu 13: Hàm số y  x 3  3x 2  9x  11 A. Nhận điểm x  1 làm điểm cực đại C. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại Câu 14: Hàm số y    D. Hàm số nghịch biến trên ; 2 B. Nhận điểm x  1 làm điểm cực tiểu D. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu. 2x  5 đồng biến trên khoảng: x 3   C. ; 3 và 3;   A. 3;   B. ; 3 D.    Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm M 1; 3 và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ dương, cắt trục tung tại điểm B có tung độ dương. Diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất khi k bằng: A. 1 B.  2 C.  3 D.  4 1 3 Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số y   x 3  x  7 là: A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 17: Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. y  1x 1x B. y  2x 2  3x  2 2x  2 C. y  2x x 2 D. y  1  x2 1x  Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f x  3 1  x là: A. 1 B.  3 C. 1 D. 0 Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan