Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học trắc nghiệm đại số giải tích 11...

Tài liệu trắc nghiệm đại số giải tích 11

.PDF
31
2223
97

Mô tả:

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 C. f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ Câu 14: Tập xác định D của hàm số y = sin x+2 là A. R B. [ −2; +∞ ) C. ( 0; 2π ) D. [ arcsin(-2);+∞ ) Câu 15: Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số : 5π    5π  y = 4sin  x −  − 3cos  x-  . Khi đó: CHƯƠNG 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BÀI 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 3 1 + cosx là 4 4 A. 1 B. ¼ C. ¾ D. 1/2 Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai ?  π  π A.H/số y = sinx tăng trên  0;  B. Hsố y = cotx giảm trên  0;  2 2    π C.H/số y = tanx tăng trên  0;  2   y -π π Câu 3: Hàm số y = 2cos2x + 2016 tuần hoàn với chu kỳ A.3 π B. 2 π C. π D. 4 π 2 π   Câu 4: Giá trị bé nhất của biểu thức B = sin  x +  + sin x là A. 3 2 B.. -1 C. - 3 2 3  π π A. y = sin( x - ) -1 2 π π D. y = sin( x + ) − 1 C. y = − sin( x − ) − 1 2 2 Caâu 17: Haøm soá y = cosx ñoàng bieán trong khoaûng : A. ( 0 ; π ) B. ( π ; 2 π ) C. ( π ;π) 2 D. ( 0 ; π 2 ) Caâu 18: Taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá y = cot2x laø : A. D = R \ { 3 A.-2 B.1 C. -1 D.2 Câu 8: TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = 3 sin2x + 5 lµ A. [ 0 ; 1 ] B. [2 ; 8] C. [-3 ; 5] D. [1 ; 5 ] Câu 9: Tập giá trị của hàm số y = 1 − 2 sin 5x A.[0 ; 1] B. . [1 ; 2] C. [-1 ; 1] D. . [-1 ; 3] Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = sin2x - 3cosx là A.3 B. ¾ C. 13/4 D. 4 Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = 6 sin 3x − 8 cos 3 x − 2 A. [-10 ; 8] B. [-12 ; 8] C. [-10 ; 12] D. [-12 ; 12] Câu 12: Hàm số y = sinx đồng biến trong khoảng: π π π 5π A. (− ; ) B. (0; π ) C. (−π ; π ) D. ( ; ) 4 x π B. y = 2sin( x − ) 2 D. -2 π D. + kπ 2 4 4 Câu 6: Gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc sin4x + cos4x lµ A. 0 B. 1 C. 2 D. 2π Câu 7: Gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc sin x + sin( x + ) lµ π 2 C. D = R \ { k + kπ } , k ∈ Z π 2 },K∈ Z B. D = R \ { k 2π } , K ∈ Z D. D = R \ { π 4 + kπ } , K ∈ Z Caâu 19: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn A y = sin 2 x + 5cos3x B y = x sin x C y = sin x + x tan x Dy= sin x x π π Caâu 20: Hàm số nào đồng biến trên khoảng  − ;  ? π π   A. tan  2 x +  B. cot  2 x +  3 6  4     3 6 π π   C. sin  2 x +  D. cos  2x+  6 6   Caâu 21: Haøm soá y = sinx ñoàng bieán trong khoaûng Câu 13: Cho hàm số f(x) = cos2x và g(x) = tan3x chọn mệnh đề đúng A. f(x) là hàm số chẵn,g(x) là hàm số lẻ B. f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn GV : SKB – TEL : 0914455164 0 -2 Câu 5: Nghiệm của phương trình cotx – 1 = 0 là π π A. + kπ B. − + kπ C. kπ 2 2 4   A.M = 5; m = -5 B. M = 1; m = -1 C. M = 7; m = 1 D. M = 1; m = -7 Câu 16: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?    π D. H/số y = cosx tăng trên  0;   2  4   A/ ( 0 ; π ) 1 B/ ( π ; 2 π ) GV : SKB – TEL : 0914455164 C/ ( π 2 ;π) D/ ( 0 ; π 2 ) 2 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 2x x Caâu 22: Tìm chu kì của hàm số: y = sin + cos 3 5 π 2π A. 6π B. C. D . 2π 5 5 1 1 Caâu 23: Tập xác định của hàm số y = − là : sin x cos x π  A.R \  + kπ ; k ∈ Z  B. R \ {k 2π ; k ∈ Z } 2   kπ  C. R \  ; k ∈ Z  D.R \ {kπ ; k ∈ Z } 2   1 Caâu 24: Tập xác định của hàm số y = là ? sin x − cos x  π  A.R B .R \ − + kπ ; k ∈ Z   4  π  C. R \  + k 2π ; k ∈ Z  4 Caâu 25: c/ T = { ± a/ T = { a/ T = { 4 2 },k∈ Z 4 GV : SKB – TEL : 0914455164 + kπ } , k ∈ Z d/ T = { 1 + kπ } , k ∈ Z π 4 + kπ } , k ∈ Z π 4 b/ T = { acr cot1 + kπ } , k ∈ Z + kπ } , k ∈ Z d/ T = { 1 + kπ } , k ∈ Z 5π + k 4π 3 5π D. x = ± + k 2π 3 B. x = ± Caâu 6: Phöông trình sinx – cosx = 0 coù moät nghieäm laø A/ x = 0 Caâu 7: A. x = ± B/ x = π C/ x = 4 π D/ x = – 2 7 Phương trình sin x + cos x = có nghiệm là: 16 6 π 3 +k π B. x = ± 2 π 4 6 π 4 +k π 2 C. x = ± π 5 +k π 2 D. x = ± π 6 +k π 2 Caâu 8: Phương trình lượng giác: mcosx -1 = 0 có nghiệm khi m là : A. m<-1 m>1 B. m ≤ −1 hoặc m ≥ 1 C. −1 ≤ m ≤ 1 D. −1 ≤ m ≤ 1 và m ≠ 0 2 2 Caâu 9: Phöông trình sin x + cos x = 1 coù taäp nghieäm laø π π B. T = { + kπ } , k ∈ Z A. T = { ± + k 2π } , k ∈ Z + kπ } , k ∈ Z 2 BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Caâu 1: Phöông trình sinx = 0 coù taäp nghieäm laø : a/ T = { k 2π ; π + k 2π } b/ T = { kπ } c/ T = { −π + kπ } d/ caû ba caâu treân ñuùng Caâu 2: Phöông trình 2cosx + 1 = 0 coù taäp nghieäm laø: 2π 2π a/ T = { ± + k 2π } , k ∈ Z b/ T = { − + kπ } , k ∈ Z 3 4 A. x = ± D.Hàm y =sinx tăng trên khỏang J1 π π b/ T = { acr tan1 + kπ } , k ∈ Z 5π + k 4π 6 5π C. x = ± + k 2π 6 π  D. R \  + kπ ; k ∈ Z  D. D = R \ { + kπ } , k ∈ Z x 2 2 π 2π + kπ } , k ∈ Z 3 Caâu 5: Giải phương trình lượng giác: 2cos + 3 = 0 có nghiệm là : B. 2 C. 3 D .5 2 Caâu 27: Gía trị lớn nhất của y = cos x + 2sin x + 2 là : A. 4 B.-1 C. 1 D. 5 Caâu 28: Taäp xaùc ñònh cuûa haøm soáy = tan2x laø : π A. D = R \ { + kπ } , k ∈ Z B. D = R \ { π + k 2π } , k ∈ Z +k 4 c/ T = { − A 1 C. D = R \ { d/ T = { Caâu 4: Phöông trình cotx = cot 1 coù taäp nghieäm laø : Caâu 26: Gía trị nhỏ nhất của y = sin 2 x − 4 sin x + 5 là : π π c/ T = { − A. Hàm y =cotx tăng trên khỏang J2 B.Hàm y =tanx giảm trên khỏang J1 C. Hàm y =cosx giảm trên khỏang J2 3 + k 2π } , k ∈ Z Caâu 3: Phöông trình tanx = tan 1 coù taäp nghieäm : 4  − π π π 3 π     Cho hai khỏang J1=  ;  và J2=  ;  kết luận nào là đúng?  4 4 2 2   π C. T = { − π 2 2 + kπ } , k ∈ Z D. T = R Caâu 10: Phöông trình sin x.cos x.cos 2 x = 0 coù nghieäm laø: A. kπ B. k π 2 C. k π 4 D. k π 8 Caâu 11: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2cos²x +cosx = sinx +sin2x là? 3 A. 3 π 6 B. π 4 GV : SKB – TEL : 0914455164 C. π 3 D. 2π 3 4 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 π Caâu 12: Cho phương trình cos(2x- ) - m = 2 . Tìm m để ptcó nghiệm? Câu 20 : Số nghiệm của PT cosx = A. Không tồn tại m B. [-1;3] C. [-3;-1] D. mọi giá trị của m Caâu 13: Phương trình : 3 tanx +3 = 0 có nghiệm là : π π π π A. x = + kπ B. x = − + kπ C. x = + kπ D. x = − + kπ A. 2 3 3 3 6 B. x = - π C. x = 2 π C. x = A). x = k 2π 3 . π 3 3 B. x = k 2π . C. x = kπ 3 . D). x = π 3 + x có các nghiệm là; 2 π π π    x = 3 + kπ  x = 12 + k 2 C.  D.   x = 3 π + k 2π  x = 3π + kπ   4 2  π  + kπ ; + k π  4  12  π  π  C.  − + k 2π ; + k 2π  4  12  A.  − π π π π   x = 6 + k 3 x = 3 + k 2 A.  B.   x = − π + kπ  x = − π + kπ   2 4 π π   x = 12 + k 3 C.  D. Vô nghiệm.  x = − π + kπ  3 π 1 Câu 17: Nghiệm của phương trình cos(x - ) = − : 4 2 11π 5π 7π π A. + k 2π ; − + k 2π B. + k 2π ; − + k 2π 12 12 12 12 11π 5π 7π π C. + kπ ; − + kπ D. + kπ ; − + kπ 12 12 12 12 2 2 2 Câu 19: Phương trình  π 5π 13π 17π  A.  ; ; ;  18 18 18 18   7π 5π 11π 13π  C.  ; ; ;   18 18 18 18  π π C. x = − + k 2π 6 D. x = π 3 + k 2π   π π  + kπ ; + kπ  4 12  π  π  D.  − + kπ ; − + kπ  4  12  π B.  6  6  5π π  C.  + k 2π ; + k 2π  6 6   6 6  5π π  D.  + kπ ; − + k 2π  6 6   π   Câu 25 : Nghiệm của pt 3 tan 2 x − ( 3 + 1) tan x +1=0 thuộc 0,  là  4 A. π B. 6 π 4 C. 0 D. π 8 BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Caâu 1: Phương trình cos 2 x − 3cos x + 2 = 0 có tập nghiệm là ? π A. x = kπ ; x = arccos ( 2 ) + k 2π B. x = k + kπ 2 D. x = k 2π ; x = arccos ( 2 ) + k 2π C. k 2π 4 2 2 1 sin 3 x = có tập nghiệm trên đoạn [ 0, π ] là : 2  π 5π 7π 11π  B.  ; ; ;  18 18 18 18   7π 5π 13π 17π  D.  ; ; ;   18 18 18 18  GV : SKB – TEL : 0914455164 + k 2π ; x = −2kπ 2 3 cot x + 1 = 0 là Câu 24 : Tập nghiệm của phương trình sin 2 x − 2 2 sin x − cos x + 2 = 0 là 5π 5π  π  π  A.  − + k 2π ; + k 2π  B.  + kπ ; + kπ  Caâu 17: Phương trình sin 2 x + sin 2 2 x = 1 có nghiệm là: D. 3 π π  Câu 23 : Các họ nghiệm của phương trình 2 sin  2 x +  − 1 = 0 là 3 3 x 2 Câu 18: Phương trình tanx = cotx có nghiệm là π π π π π A. + (k + 1) B. + kπ C. + k D. x = + k 2π ; x = kπ 3 k 2π Caâu 16: Phương trình sin 2 x = cos 4 − sin 4 π 2π π π   x = 6 + k 3 x = 4 + k 2 A.  B.   x = π + k 2π  x = π + kπ   2 2 2 2 Câu 22 : Nghiệm của phương trình π π A. x = + kπ B. x = − + kπ Caâu 15: Giải phương trình cos( + x) + cos( − x) = 1 . π π D. 5 π B. x = − + k 2π ; x = 2kπ 2 D. x = π 2 C. 4 (sin x + 1)(cos 2 x − 1) = 0 có 2 họ nghiệm là 2 cos x + 1 π A. x = − + k 2π ; x = −kπ Caâu 14: Tìm nghiệm của PT: cos²x - cosx = 0 thoả điều kiện 0 < x < π A. x = 0 B. 3 Câu 21 : Phương trình 6 13  −π  trên  ; 2π  là: 14  2  Caâu 2: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ? A. cos3x - 3 sin3x = 2 π C. sin x = 3 B. cos3x - 3 sin3x =-2 π π  D. 3sin( x + ) − 4 cos  x +  − 5 = 0 3  3 Caâu 3: Tìm nghiệm của PT 2.sin2x - 3.sinx + 1 = 0 thoả điều kiện 0 ≤ x < 5 GV : SKB – TEL : 0914455164 π 2 6 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 A. π B. 2 5π C. 6 π 4 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 π D. Caâu 12: Tìm m để PT 2sin2x - (2m + 1)sinx + m = 0 có nghiệm x ∈ (− ;0) . π 6 2 A). - 1 ≤ m < 0. C). - 1 < m < 0. Caâu 4: Phöông trình tanx.cotx = 1 coù taäp nghieäm laø kπ π },k∈ Z B. T = R \ { + kπ } , k ∈ Z A. T = R \ { 2 Caâu 13: Phương trình 2 C. T = R \ { π + kπ } , k ∈ Z D. T = R 2 2 Caâu 5: Giaûi phöông trình sin x – 2cos x – sin2x = 5 A. Voâ nghieäm B. Ñaùp soá khaùc π C. Nghieäm x = + kπ D. Nghieäm ∈ R π A. kπ B. 2 Caâu 7: Giải phương trình + kπ C. 2 π Caâu 14: Phương trình: 3sin 3x + 3 sin 9 x = 1 + 4sin 3x có các nghiệm là : π 6 π 2π  x = − 6 + k 9 A.   x = 7π + k 2π  6 9 π 2π   x = − 12 + k 9 C.   x = 7π + k 2π  12 9 + k 2π 6 C). x = + k 2π π π 6 2 D). x = − + k 2π , x = − + k 2π 6 4 3 π 6 D). cot( x + ) = 3 4 B). x = ± + k 2π π π C). tan( x + ) = − 3 cos x(1- 2 sin x) = 3. 2 cos 2 x − sin x -1 A). x = − + k 2π 4 π D. − + k 2π π B). tan( x + ) = 3 4 Caâu 6: Phöông trình 2 sin 2 x + sin x − 3 = 0 coù nghieäm laø: π sin x + cos x = 3 tương đương với phương trình . sin x - cos x A). cot( x + ) = − 3 2 π B). 1 < m < 2. D). 0 < m ≤ 1. π 2π  x = − 9 + k 9 B.   x = 7π + k 2π  9 9 π 2π   x = − 54 + k 9 D.   x = π + k 2π  18 9 Caâu 8: Phương trình sin 8 x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos8 x ) có các họ nghiệm là: π π Caâu 15: Tìm m để PT 2sinx + mcosx = 1 – m có nghiệm x ∈  − ;  . π   x = 4 + kπ A.  x = π + k π  12 7 A). - 3 ≤ m ≤ 1 B). - 2 ≤ m ≤ 6 C). 1 ≤ m ≤ 3 D). - 1 ≤ m ≤ 3 Caâu 16: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm. A). m ≤ 12. B). m ≤ 6 C). m ≤ 24 D). m ≤ 3 π   x = 3 + kπ B.  x = π + k π  6 2 π   x = 5 + kπ C.  x = π + k π  7 2  π   x = 8 + kπ D.  x = π + k π  9 3 Caâu 9: Tìm m để phương trình cos2x - sinx + m = 0 có nghiệm. 5 A). m ≤ − . 4 1 5 B). − ≤ m ≤ 1. C). − ≤ m ≤ 1. 4 4 Caâu 10: Giải phương trình 1 – 5sinx + 2cos x = 0. 5 D). − ≤ m ≤ - 1. 4 A). cotx = 3 . 2 A). x = ± C). x = π 6 π 6 + k 2π , x = 5π + k 2π 6 D). x = ± π 3 π A). x = ± + k 2π 3 + k 2π 9 ≤m ≤ 2 8 9 C). m ≤ − 8 3 3 B). cot3x = 3 . ) = 3 3 tương đương với phương trình. C). tanx = 3 D). tan3x = 3 . π B). x = ± + k 2π 6 π C). x = ± + kπ 3 π D). x = ± + kπ 6 Caâu 19: Giải phương trình 1 + 3cosx + cos2x = cos3x + 2sinx.sin2x. Caâu 11: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm. A). − 2π 2 1 + sin 2 x Giải phương trình − tan 2 x = 4 . 1 − sin 2 x Caâu 18: 2π B). x = + k 2π , x = + k 2π 3 3 π + k 2π π Caâu 17: PT tan x + tan( x + ) + tan( x + 2 π A). x = + kπ , x = π + k 2π 2 9 ≤m ≤ 1 8 5 D). − ≤ m ≤ 2 8 B). − π C). x = + kπ , x = k 2π 2 π π 2 3 B). x = + kπ , x = ± + k 2π π D). x = + k 2π , x = k 2π 2 Caâu 20: Tìm m để PT cos2x - (2m +1)cosx + m +1 = 0 có nghiệm x ∈ ( ; ) . π 3π 2 GV : SKB – TEL : 0914455164 7 GV : SKB – TEL : 0914455164 2 8 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 A). - 1 ≤ m < 0. B). 0 < m ≤ 1. C). 0 ≤ m < 1. TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 D). - 1 < m < 0. 2π Caâu 21: Tìm m : (cosx + 1)(cos2x - mcosx) = msin2x có đúng 2 n0 x ∈ 0;  .  3  A). -1 < m ≤ 1 B). 0 < m ≤ 1/2. C). -1 < m ≤ -1/2. D). -1/2< m ≤ 1 Caâu 22: Phương trình sin 3x − 4 sin x.cos 2 x = 0 có các nghiệm là:  x = k 2π  x = kπ A.  B.  π  x = ± + nπ  x = ± π + nπ  3 x k = π /2   C.  x = ± π + nπ 4  π 4 Bx= + k 2π π 4 +k π 2 π 4 4 π 2 π π π π Caâu 25: 12 6 π 3 π B). x = ± + k 2π 6 3 GV : SKB – TEL : 0914455164 C). x = kπ / 2 2 kπ 4 2 π 4 π π π π 2 4 2 4 π π ; 2 .  2 D). - 1 < m < 1 π B). x = π + k 2π , x = − + k 2π 4 π D). x = π + k 2π , x = − + kπ 4 4 Caâu 11 : Giải phương trình sin2x + sin2x.tan2x = 3. π π A). x = ± + kπ B). x = ± + k 2π 6 6 π π C). x = ± + kπ D). x = ± + k 2π 3 3 Caâu 12 : PT: 1 + cosx + cos x + cos3x - sin x = 0 tương đương với PT: 2 2 A). cosx.(cosx + cos3x) = 0. B). cosx.(cosx - cos2x) = 0. C). sinx.(cosx + cos2x) = 0. D). cosx.(cosx + cos2x) = 0. Caâu 13 : Giải phương trình 1 + sinx + sinx.cosx + 2cosx - cosx.sin2x = 0. π A). x = − + k 2π 2 π D). x = ± + kπ D). x = kπ π B). x = + k 2π 2 C). x = π + k 2π D). x = k 2π 6 6 Caâu 14 : Giải PT 4(sin x + cos x) + 2(sin4x + cos4x) = 8 - 4cos22x. 6 Caâu 4 : Giải phương trình sin x.cos x(1 + tan x)(1 + cot x) = 1 . A). Vô nghiệm. B). x = k 2π π 4 C). x = π + k 2π , x = + k 2π 1 + 2 sin 2 x  π π 2 4 8 C). x = ± + kπ π π sin 3 x + cos 3 x  Caâu 3 : Giải phương trình 5  sin x +  = cos 2 x + 3 . A). x = ± + k 2π 6 π 2  , π D). x = + 4 3 Các nghiệm thuộc  0;  của PT sin 3 x.cos 3x + cos3 x.sin 3x = là: 8  2 π 5π π 5π π 5π b. , c. , d. , 12 12 24 24 8 8 π 5π 6 π C). x = + kπ  π A). x = π + k 2π , x = + kπ D). x = kπ , x = + k 2π . 2 2 A). - 1 < m ≤ 0 B). 0 ≤ m < 1. C). 0 ≤ m ≤ 1 Caâu 10 : Giải phương trình 1 + sinx + cosx + tanx = 0. π C). x = + kπ kπ 4 (cos x − sin x).sin 2 x . cos 6 x + sin 6 x  sin10 x + cos10 x sin 6 x + cos 6 x Caâu 2 : Giải phương trình . = 4 4 cos 2 2 x + sin 2 2 x A). x = k 2π , x = π / 2 + k 2π B). x = kπ / 2 . π π 4 6 2 Caâu 9 : Tìm m để PT cos2x - (2m - 1)cosx - m + 1 = 0 có đúng 2 n0∈  − A). sin x + 3 cos x = − 3 v 3 sin x + cos x = −1 B). sin x + 3 cos x = −1 v 3 sin x + cos x = − 3 C). sin x - 3 cos x = 3 v 3 sin x - cos x = 1 D). sin x - 3 cos x = 1 v 3 sin x - cos x = 3 BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC Caâu 1 : Một nghiệm của phương trình: sin2 x + sin2 2x + sin23x = 2 là π π π π B C. D. A. 3 π π D). x = ± + k 2π . C). x = k 2π , x = + k 2π , x = + kπ . D). x = kπ , x = + kπ , x = + kπ . + kπ B. + k 2π C. x = + kπ D. + kπ 2 2 6 6 sin x 1 + cos x 4 PT + = tương đương với các phương trình. 1 + cos x sin x 3 + kπ ; x = Caâu 6 : Giải phương trình 8 cot 2 x = 2 6 A). x = k 2π , x = + kπ , x = + kπ . B). x = k 2π , x = + k 2π , x = + k 2π . Caâu 24: Phương trình 2 cos 2 x − 3 3 sin 2 x − 4sin 2 x = −4 có tập nghiệm là? A. x = π Caâu 8 : Giải phương trình cos3x - sin3x = cos2x. π D x = − + kπ + kπ 3 C). x = ± + kπ . a. 2 Cx= π 3 Caâu 7 : Caâu 23: Giải phương trình lượng giác 4sin x+12cos x – 7 = 0 có nghiệm là : Ax=± π A). x = ± + kπ . B). x = ± + k 2π . A). x = − + kπ B). x = ± +  6 2 π  x=k  D. 3   x = ±2π / 3 + nπ 4 sin 2 x − cos 2 x + cos 4 x = 9. cos 2 x − sin 2 x + sin 4 x Caâu 5 : Giải phương trình 9 GV : SKB – TEL : 0914455164 10 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 π kπ 3 2 π kπ A). x = ± + C). x = ± 12 + B). x = ± . 2 π 24 + kπ 6 2 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 Caâu 23 : Tìm m để PT cos2x + 2(m + 1)sinx - 2m - 1 = 0 có đúng 3 n∈ (0;π). . 2 π D). x = ± + . kπ A). -1 < m < 1 C). 0 ≤ m < 1 . Caâu 24 : Giải phương trình Caâu 15 : PT : sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với PT A). sinx = 0 v sinx =1/2. B). sinx = 0 v sinx = 1. C). sinx = 0 v sinx = - 1. D). sinx = 0 v sinx = - 1/2 Caâu 16 : Giải phương trình sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x). π π kπ 4 4 2 A). x = + kπ . B). x = + Caâu 17 : Giải phương trình π 3π 4 4 A). x = ± + kπ B). x = ± . D). x = − + k 2π . 4 4 π π kπ 2 8 4 π π kπ 2 8 2 C). x = + kπ , x = + Caâu 20 A). x = + kπ B). x = k 2π 2 π 3π 4 4 C). x = ± + k 2π D). x = ± π 2 6 π π C). x = + kπ , x = ± + k 2π 2 3 π π D). x = − + k 2π 4 π kπ 8 4 π kπ 8 2 B). x = kπ , x = + D). x = kπ , x = + C). Vô nghiệm. π kπ 4 2 C). x = + ,x = π 8 + kπ 4 GV : SKB – TEL : 0914455164 6 π 2 6 π π π 5π 2 6 6 π π 5π 2 6 6 2 4 2 π kπ 4 2 D). x = − + ,x = ,x = π 8 π 4 + k 2π π 2π 2 3 3 π π 4 4 + k 2π cos 2 x − sin 2 x . cos 6 x + sin 6 x π π kπ 4 4 2 C). x = ± + k 2π . D). x = + . A). x = kπ C). x = kπ B). x = , x = π + k 2π 3 + + kπ 3 ,x = π 2 + k 2π D). x = k 2π 3 Caâu 29 : Giải phương trình tan( − x).tan( + 2 x) = 1 . 3 kπ 6 + k 2π π π π π Caâu 28 : PT 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x tương đương với phương trình. A). 2sinx = - 1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0. B). 2sinx =1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0. C). 2sinx = - 1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0. D). 2sinx =1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0. kπ D). x = + kπ , x = ± + kπ 2 D). x = 3 Caâu 27 : Giải phương trình tanx + tan2x = - sin3x.cos2x. D). x = π π + k 2π A). x = + k 2π . B). x = + kπ . B). x = + kπ , x = ± + k 2π B). x = − + 4 5π 6 Caâu 26 : Giải phương trình 4 cot 2 x = A). x = Caâu 22 : Giải phương trình sin2x + sin23x = cos2x + cos23x. A). x = ± + k 2π π 2 D). x = − + k 2π , x = − + k 2π , x = − Caâu 21 : Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos x. π π C). x = − + k 2π , x = + k 2π , x = + kπ 2 A). x = + kπ , x = ± + kπ C). x = 4 B). x = + k 2π , x = − + k 2π , x = − tan x − sin x 1 = : Giải phương trình . 3 sin x cos x π π A). x = + k 2π , x = + k 2π , x = 4 Caâu 19 : Giải phương trình sin2x + sin23x - 2cos22x = 0. A). x = + kπ , x = + B). x = Caâu 25 : Giải phương trình 3 - 4cos x = sinx(1 + 2sinx). π C). x = + k 2π . π 12 1 + sin x 1 − sin x 4 π với x ∈ (0; ) . + = 2 1- sin x 1 + sin x 3 2 cos x(cos x + 2 sin x) + 3sin x(sin x + 2) =1. sin 2 x − 1 B). x = −π / 4 + kπ A). x = ±π / 4 + k 2π π 3π C). x = − + k 2π , x = − + k 2π 4 A). x = tan x sin x 2 . − = sin x cot x 2 + k 2π Caâu 18 : Giải phương trình π B). 0 < m ≤ 1 D). 0 < m < 1 π 6 Caâu 30 kπ 4 + kπ . B). x = − π 3 2 11 π 3 3 + kπ . π C). x = − + kπ . D). Vô nghiệm. 6 (cos 2 x − sin 2 x).sin 2 x : Giải phương trình 8 cot 2 x = . cos 6 x + sin 6 x π π kπ 4 4 2 A). x = − + kπ B). x = ± + kπ π GV : SKB – TEL : 0914455164 π C). x = + kπ 4 π kπ 4 2 D). x = + 12 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 π 2π 3 3 Caâu 31 : PT : tan x + tan( x + ) + tan( x + A). cotx = 3 . B). cot3x = 3 . Caâu 32 : Giải phương trình π π 3 6 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 Caâu 39 : Giải phương trình sin x.cos x(1 + tan x)(1 + cot x) = 1 . ) = 3 3 tương đương với PT C). tanx = 3 A). Vô nghiệm. B). x = k 2π D). tan3x = 3 . 2 1 + sin x − tan 2 x = 4 . 1 − sin 2 x A π C). x = ± + kπ D). x = ± + kπ 3 6 π π π 2 3 π π C). x = + kπ , x = k 2π D). x = + k 2π , x = k 2π 2 2 Caâu 34 : Giải phương trình 10 10 sin x + cos x sin 6 x + cos 6 x = . 4 4 cos 2 2 x + sin 2 2 x π B). x = A). x = k 2π , x = + k 2π 2 π kπ 2 a ( −∞; −1] ∪ [1; +∞ ) . a 2 A). x = k 2π 3 Caâu 36 π 3 3 B). x = k 2π . . kπ 3 . D). x = π 3 + k 2π π 3 C). x = + k 2π π 6 2 A). − sin x 1 + cos x 4 tương đương với các PT + = 1 + cos x sin x 3 sin x + 3 cos x = − 3 v 3 sin x + cos x = − 3 sin x - 3 cos x = 3 v 3 sin x - cos x = 1 π π 3 6 GV : SKB – TEL : 0914455164 9 ≤m≤2 8 c. 2 nghiệm d. 4 nghiệm π π B). x = ± + k 2π . C). x = ± + kπ . 3 6 π D). x = ± + k 2π . 6 1 4 C). − ≤ m ≤ 1. 9 ≤m≤1 8 C). m ≥ − B). − ≤ m ≤ 1. 5 4 5 4 D). − ≤ m ≤ - 1. B). − 9 8 D). − 5 ≤m≤2 8 2 A). - 1 ≤ m < 0. B). 1 < m < 2. C). - 1 < m < 0. D). 0 < m ≤ 1. Caâu 49 : Tìm m để PT cos2x - (2m +1)cosx + m +1 = 0 có nghiệm x ∈ ( ; ) . π 3π 2 π C). x = ± + kπ 3 2 A). - 1 ≤ m < 0. B). 0 < m ≤ 1. C). 0 ≤ m < 1. D). - 1 < m < 0. ĐỀ SỐ 1 1: TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè lµ: y = f ( x) = sin x − cosx với ( 0 ≤ x ≤ 2π ) .  π 3π   π  π (A) [ 0; π ] (B)  − ;  (C) 0;  (D)  0;  2 2 2 2 3 sin x - cos x = 3 sin 3 x + cos 3 x  : Giải phương trình 5  sin x +  = cos 2 x + 3 . 1 + 2 sin 2 x   A). x = ± + k 2π B). x = ± + k 2π b 1 nghiệm π sin x - 3 cos x = 1 v Caâu 38 ), PT: sin24x + 3.sin4x.cos4x - 4.cos24x = 0 có: Caâu 48 : Tìm m để PT 2sin2x - (2m + 1)sinx + m = 0 có nghiệm x ∈ (− ; 0) . 3 sin x + cos x = −1 sin x + 3 cos x = −1 v 2 Caâu 47 : Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm. π D). x = − + k 2π , x = − + k 2π 6 Caâu 37 : PT 5 4 A). m ≥ − . 6 π π d. m ∈ R Caâu 46 : Tìm m để phương trình cos x - sinx + m = 0 có nghiệm. B). x = ± + k 2π 6 3  b ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) c ( −1;1) 2 π A). x = − + k 2π D. m ≥ 3 sin 2 x − cos 2 x + cos 4 x : Giải phương trình = 9. cos 2 x − sin 2 x + sin 4 x A). x = ± + kπ . 3 cos x(1- 2 sin x) : Giải phương trình = 3. 2 cos 2 x − sin x -1 π A). B). C). D). C). x = 3 nghiệm Caâu 45 Caâu 35 : Giải phương trình cos( + x) + cos( − x) = 1 . π C Không Có m 3 Caâu 44 : Trong khoảng (0 ; D). x = kπ , x = + k 2π . 2 1 3 B. m ≤  π C). x = + kπ 1 ≤m≤3 3 nghiệm a 0≤m≤1 bm > 1 c. 0 < m < 1 d. m ≤ 0 Caâu 42 : Cho PT : 3.sinx + (m - 1).cosx = 5. Định m để pt vô nghiệm. c m ≤ −3 hay m ≥ 5 d −3 ≤ m ≤ 5 A. 2 2 2 2 2 2 2 15. Phương trình sin 3x − cos 4 x = sin 5 x − cos 6 x có các nghiệm là:  x = kπ / 12  x = kπ / 9  x = kπ / 6  x = kπ / 3 a.  b.  c.  d.   x = kπ / 4  x = kπ / 2  x = kπ  x = k 2π tanx . sinx 6. Cho pt: 4 ( sin 4 x + cos4 x ) − 8 ( sin 6 x + cos 6 x ) − 4sin 2 4 x = m trong đó m là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là: 3 3 c. −2 ≤ m ≤ − d. m < −2 hay m > 0 2 2 7. Phương trình: ( sin x − sin 2 x )( sin x + sin 2 x ) = sin 2 3x có các nghiệm là: a. −1 ≤ m ≤ 0 b. − ≤ m ≤ −1  x = kπ / 3 a.   x = kπ / 2  x = kπ / 6 b.   x = kπ / 4  x = k 2π / 3 c.   x = kπ  x = k 3π d.   x = k 2π 8. Phương trình: 3cos 2 4 x + 5sin 2 4 x = 2 − 2 3 sin 4 x cos 4 x có nghiệm là: π π π π π π π a. x = − + kπ b. x = − + k c. x = − + k d. x = − + k π 2π    16. Phương trình: 4sin x.sin  x +  .sin  x +  + cos 3x = 1 có các nghiệm là: 3 3 12 2 24 4 18 3 6 6 sin x + cos x = 2m.tan 2 x , trong đó m là tham số. 9. Cho phương trình: cos 2 x − sin 2 x 6   π 2π π   x = 6 + k 3  x = 4 + kπ a.  b.  c.  x = k 2π x = k π   3 3 sin x + sin 2 x + sin 3 x 17. Phương trình cos x + cos 2 x + cos 3x Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: 1 1 8 8 1 1 c. m ≤ − hay m ≥ 2 2 a. m ≤ − hay m ≥ 1 4 b. m ≤ − hay m ≥ 1 4 d. m ≤ −1 hay m ≥ 1 cos 2 x 10. Phương trình cos x + sin x = có nghiệm là: 1 − sin 2 x  x = −π / 4 + k 2π  x = π / 4 + k 2π  x = 3π / 4 + kπ  x = 5π / 4 + kπ a.  x = π / 8 + kπ b.  x = π / 2 + kπ c.  x = −π / 2 + k 2π d.  x = 3π / 8 + kπ  x = kπ / 2  x = kπ  x = k 2π  x = kπ / 4 1 1 11. Phương trình 2sin 3x − = 2 cos 3x + có nghiệm là: sin x cos x π π 3π 3π a. x = + kπ b. x = − + kπ c. x = + kπ d. x = − + kπ 4 4 4 4 π  12. Phương trình 2sin  3x +  = 1 + 8sin 2 x.cos 2 2 x có nghiệm là: 4  GV : SKB – TEL : 0914455164 21 a. x = π 3 +k π 2 b. x = π 6 +k π 2   π   x = 3 + k 2π   x = kπ π   x = 2 + k 2π d.  x = k π  4 = 3 có nghiệm là: c. x = 2π π +k 3 2 d. x = 5π π +k 6 2 18. Các nghiệm thuộc ( 0; π ) của PT : tan x + sin x + tan x − sin x = 3tan x là: π 5π π 3π π 5π π 2π b. , c. , d. , a. , 8 8 4 4 6 6 3 3 19: H0 GV : SKB – TEL : 0914455164 D:7 D: (7,3) 32 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 14. Tìm x,y sao cho: ( A + yA ) : A A: (3,7) B: (3,2) y −1 x −1 y x −1 y −1 x y −1 x :C TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 = 10 : 2 : 1 C: (8,3) D: (7,3) 2 A + 5C = 90 nghiệm (y,x) là: y y 5 Ax − 2Cx = 80 15. Giải phương trình:  y x y x A: (2,5) B: (5,2) C: (3,5) D: (5,3) 16. Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y)20 bằng bao nhiêu A:81920 B:819200 C:10485760 D:1.048.576 17. Cho A= Cn0 + 5Cn1 + 52 Cn2 + ... + 5n Cnn . Vậy A: A=5n B: A=6n C: A=7n D:Đápán khác 18. Biết Cn5 = 15504 . Vậy thì An5 bằng bao nhiêu? A:108528 B:62016 C:77520 D:1860480 19. Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (1+x)n có hai hệ số liên tiếp có tỉ số là 7/ 15 A:22 B:21 C:20 D:23 20. Tinh hệ số của x25y10 trong khai triển (x3+xy)15 A:3003 B:4004 C:5005 D:58690 BÀI 4 : PHÉP THỬ - BIẾN CỐ, KHÔNG GIAN MẪU Câu 1. Gọi A, B là 2 biến cố trong cùng một phép thử; Ω là không gian mẫu. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Ω) B. A. C. A,B xung khắc khi D. A, B đối nhau  Ω Câu 2 : Gieo một con súc sắc cân đối , đồng chất .Gọi các biến cố A:”Xuất hiện mặt chẵn chấm “; B:”Xuất hiện mặt lẻ chấm “ C:”Xuất hiện mặt có chấm không nhỏ hơn 3 “ . Trong các biến cố trên các biến cố xung khắc với nhau là: A. A&B B. B&C C. A&C D. Cả 3 biến cố đều xung khắc Câu 3: Một hộp đựng 3 bi trắng được đánh số từ 1 đến 3 , 2 bi đỏ được đánh số từ 4 đến 5 , lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 bi. Gọi các biến cố : A:”Hai bi cùng màu trắng “; B:”Hai bi cùng màu đỏ “ ; C:”Hai bi cùng màu “; D:”Hai bi khác màu “ . Trong các biến cố trên hãy tìm các biến cố đối nhau A. A&B B. B&C C. C& D D. A&B; C&D Câu 4. Gọi A, B là 2 biến cố trong cùng một phép thử. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Cả hai biến cố A, B cùng xảy ra B. Ít nhất một trong hai biến cố A, B xảy ra C. : A xảy ra : Cả A, B không xảy ra D. GV : SKB – TEL : 0914455164 33 Câu 5. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi A là biến cố:" Tích hai lần gieo là số lẻ". Khi đó n(Ω); n(A) lần lượt bằng: A. 36; 9 B 36; 25 C 12; 9 D 12; 25 Câu 6. Từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên 4 con. Số phần tử của không gian mẫu và biến cố A:" Có ít nhất một con Át được rút" là: A. B. C. . D. Câu 7 Có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ được xếp ngồi ngẫu nhiên vào một cái bàn dài. Tính số phần tử của biến cố: "nam nữ ngồi xen kẽ nhau" A. 5! B. 5!5! C 2.5!.5! D. 10! Câu 8. Một hộp đựng 10 chính phẩm và 3 phế phẩm, rút ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính số phần tử của biến cố:" Có ít nhất 2 chính phẩm được rút" A. B. C. D. Câu 9. Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30, rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính số phần tử của biến cố:" Trong 10 tấm được chọn có 5 tấm mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó có đúng 1 tấm mang số chia hết cho 10" A. B. C. D. Câu 10. Có 10 học sinh giỏi toán, 10 học sinh giỏi văn, chọn ngẫu nhiên 5 học sinh tham gia một trò chơi. Tính số phần tử của biến cố:" Trong 5 học sinh được chọn có cả học sinh giỏi toán và học sinh giỏi văn" B. C. D. A Câu 11 Một đội thanh niên tình nguyện có gồm 12 nam và 3 nữ được phân công ngẫu nhiên về 3 tỉnh, mỗi tỉnh 5 người. Tính số phần tử của không gian mẫu A. B. C D. Câu 12 Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu TB và 4 câu khó, chọn ngẫu nhiên 10 câu làm đề kiểm tra. Tính số phần tử của biến cố: " Đề bài có đủ 3 mức dễ, TB, khó" A. B C. D. Đáp án khác BÀI 5 : XÁC SUẤT CỦA BẾN CỐ 21 Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Tính xác suất A : ” Có đúng 2 lần ngữa”. A: 7 8 B: 3 8 C: 5 8 D: 1 8 22. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra. A: 37 455 B: 22 455 GV : SKB – TEL : 0914455164 C: 50 455 D: 121 455 34 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 23. (Lấy dữ liệu câu 22). Tính xác xuất để 3 bi lấy ra cùng màu A: 48 455 B: 46 455 C: 45 455 D: một con súc sắc ; Nếu được 1 hay 6 thì lấy một bi từ Hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ Hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là 44 455 A: 24. Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp; 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Tính xs : a ) Ban cán sự có hai nam và hai nữ C2 C 2 A: 22 4 32 C54 4!C222 C322 B: C544 A2 A2 C: 22 4 32 C54 C324 4! C544 B: A324 4! C544 C: A: 4!C222 C322 D: A544 C322 A544 6 36 B: 2 9 C: D: A, C đúng 5 18 D: A: B: 30 36 C: 5 18 D: 1 9 1 9 A: 25.c) C : ”Tích số chấm suất hiện là 12” 1 A: 6 30 B: 36 5 C: 18 1 5 B: 1 4 C: 1 3 D: 1 4 B: 1 6 C: 1 24 D: 1 8 B: 55 96 C: 2 15 D: 1 2 1 256 GV : SKB – TEL : 0914455164 A: 551 1080 30.Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi Xành; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh.Thảy D: 5 24 B: 15 91 C: 7 45 D: 8 15 1 60 B: 1 20 C: 1 120 D: 1 2 1 16 B: 1 64 C: 1 32 D: 1 4 B: 0, 25 10 C:0,2510 D: 0, 75 10 35. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4(Không có hòa). Hỏi An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 A:4 B:5 C:6 D:7 36. Ba người cùng đi săn A,B,C độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A,B,C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng A:0.45 B:0.80 C:0.75 D:0.94 n 37. Cho biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển (x-1/3) bằng 5. Tìm số hạng chính giữa của khai triển 29. Có ba chiếc hộp: Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh; Hộp C đựng 4 bi trắng và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp. rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được bi xanh là. A: 18 91 A:0,7510 28. Cho 4 chữ cái A,G,N,S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Tìm sác suất 4 chữ cái đó là SANG A: 21 40 34. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một câu trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu 1 D: 9 26. Gieo hai con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích hai số xuất hiện trên hai mặt. Không gian mẫu là bao nhiêu phần tử A:12 B:18 C:24 D:36 27. Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi X là biến cố “ Tích số chấm xúât hiện trên hai mặt con súc sắc là một số lẻ” A: C: 33.Gieo 2 đồng xu A và B một cách độc lập với nhau. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp ba lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Tính xác suất để: 33.1 Khi gieo hai đồng xu một lần thì cả hai đồng xu đều ngữa A: 0.4 B:0,125 C:0.25 D:0,75 33.2 Khi gieo hai đồng xu hai lần thì cả hai đồng xu đều ngữa 25.b) B : ”Hiệu số chấm xuất hiện bằng 1” 2 A: 9 73 120 32. Một Hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi và không để lại. Xác suất để bi lấy ra lần thứ I là bi xanh, thứ II là bi trắng, thứ III là bi vàng 25. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố sau : 25.a) A : ” Tổng số chấm suất hiện là 7” A: B: 31.Trên kệ sách có 10 sách Toán và 5 sách Văn. Lấy lần lượt 3 cuốn mà không để lại trên kệ. Xác suất để được hai cuốn sách đầu là Toán, cuốn thứ ba là Văn là b ) Cả bốn đều nữ A: 1 8 35 70 4 x 243 B: 28 5 x 27 GV : SKB – TEL : 0914455164 C: 70 6 x 27 D: −28 5 x 27 36 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 Caâu 10: Cho d 3, thÕ th× n b»ng: A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 14) §Æt S1(n) = 1 + 2 + 3 + … + n S2(n) = 12 + 22 + 32 + … + n2 S3(n) = 13 + 23 + 33 + … + n3 . Ta cã : A. S1 ( n ) = Caâu 6: Cho cÊp sè céng -4; x; -9. H - Xem thêm -

Tài liệu liên quan