Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Trắc nghiệm hóa học hình vẽ...

Tài liệu Trắc nghiệm hóa học hình vẽ

.PDF
32
2060
86

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ 28: CHINH PHỤC LÍ THUYẾT Câu 1: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau: 1 2 3 4 Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ? A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4 Câu 2: Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5? 1 2 A. 1 và 2 3 B.1 và 3 4 C. 3 và 4 D.1 và 4 Câu 3: Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 8 1 2 A. 1 và 2 3 B. Chỉ có 3 4 C. 3 và 4 D. Chỉ có 2 Câu 4: Cho các hình vẽ sau là 1 trong các nguyên tử Na, Mg, Al, K. a b c d a, b, c, d tương ứng theo thứ tự sẽ là: A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, Mg, Na, K D. K, Al, Mg, Na Câu 5: Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính. (1) (2) Hotline : 0964.946.284 (3) (4) Page 1 Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là : A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (1) > (3) > (2) > (4) D. (4)> (2) > (1) > (3) Câu 6: Cho các nguyên tử sau cùng thuộc một chu kì trong bảng tuần hoàn: a b c d Tính kim loại giảm dần theo thứ tự nào sau đây? A. a> b > c > d B. d > c > b > a C. a > c > b > d D. d > b > c > a Câu 7: Cho các nguyên tử sau đây: (1) (2) (3) (4) Tính phi kim tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (3) < (2) < (1) C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (1) < (3) < (2) < (4) Câu 8: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như sau: Vị trí của nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn là: A. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA. B. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA C. Ô số 5, chu kì 2, nhóm VA D. Ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA. Câu 9: Cho ion đơn nguyên tử X có điện tích 2+ có cấu tạo như sau: Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn. A. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô số 12, chu kì 3, nhóm VIIIA. C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. Ô số 10, chu kì 2, nhóm IIA. Câu 10: Cho ion đơn nguyên tử X có điện tích 1-, có cấu tạo như sau: Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn. A. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIA. C. Ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA. D. Ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIIA Hotline : 0964.946.284 Page 2 Câu 11: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên nguyên tử. Đó là: A. Thí nghiệm tìm ra electron. B. Thí nghiệm tìm ra nơtron. C. Thí nghiệm tìm ra proton. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân. Câu 12: Đây là Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó? A. Hầu hết hạt α xuyên qua lá vàng mỏng B. Một số hạt α bị lệch hướng. C. Rất ít hạt α bị bật ngược trở lại. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 13: Cho các tinh thể sau: Kim cương( C ) I2 H2O Tinh thể nào là tinh thể phân tử: A. Tinh thể kim cương và Iốt B. Tinh thể kim cương và nước đá. C. Tinh thể nước đá và Iốt. D. Cả 3 tinh thể đã cho Câu 14: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau: Dd HCl đặc 1 Eclen sạch để thu khí Clo Dd NaCl Hotline : 0964.946.284 dd H2SO4 đặc Page 3 Hóa chất được dung trong bình cầu (1) là: A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. Cả 3 hóa chất trên đều được. Câu 15: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc MnO2 Eclen sạch để thu khí Clo dd NaCl dd H2SO4 đặc Vai trò của dung dịch NaCl là: A. Hòa tan khí clo. B. Giữ lại khí hidro clorua. C. Giữ lại hơi nước D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 16 : Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc MnO2 Eclen sạch để thu khí Clo dd NaCl dd H2SO4 đặc Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là: A. Giữ lại khí Clo. B. Giữ lại khí HCl C. Giữ lại hơi nước D. Không có vai trò gì. Câu 17: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc MnO2 Eclen sạch để thu khí Clo dd NaCl Hotline : 0964.946.284 dd H2SO4 đặc Page 4 Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng NaOH đặc. B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô. C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3 D. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl. Câu 18: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc MnO2 Eclen sạch để thu khí Clo dd NaCl dd H2SO4 đặc Khí Clo thu được trong bình eclen là: A. Khí clo khô B. Khí clo có lẫn H2O C. Khí clo có lẫn khí HCl D. Cả B và C đều đúng. Câu 19: Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào bình chứa khí như hình vẽ mô tả dưới đây. Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là: A. Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình. B. Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. C. Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước. D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng Câu 20: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm NaCl (r) + H2SO4(đ) Hotline : 0964.946.284 Page 5 Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. NaCl dùng ở trạng thái rắn B. H2SO4 phải đặc C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng. D. Khí HCl thoát ra hòa tan vào nước cất tạo thành dung dịch axit clohidric. Câu 21: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm: NaCl (r) + H2SO4(đ) Phải dùng NaCl rắn, H2SO4 đặc và phải đun nóng vì: A. Khí HCl tạo ra có khả năng tan trong nước rất mạnh. B. Đun nóng để khí HCl thoát ra khỏi dung dịch C. Để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn D. Cả 3 đáp án trên. Câu 22: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là: dd HCl đặc MnO2 A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa B. Chỉ có khí màu vàng thoát ra C. Chất rắn MnO2 tan dần D. Cả B và C Hotline : 0964.946.284 Page 6 Câu 23: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác hoặc nhiệt phân KMnO4 có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí theo các hình vẽ sau đây: KClO3 + MnO2 KClO3 + MnO2 2 1 Phương pháp điều chế oxi ở trên dựa trên nguyên tắc nào sau đây? A. Oxi tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí B. Oxi tan ít trong nước và nặng hơn không khí C. Oxi tan nhiều trong nước và nhẹ hơn không khí D. Oxi tan nhiều trong nước và nặng hơn không khí Câu 24: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm: 1 2 3 4 Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A. 1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí oxi B. 1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí oxi C. 1:khí oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3 D. 1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí oxi. Câu 25: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe 1 3 2 Mẩu than Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho: Hotline : 0964.946.284 Page 7 A. 1:dây sắt; 2:khí oxi; 3:lớp nước B. 1:mẩu than; 2:khí oxi; 3:lớp nước C. 1:khí oxi; 2:dây sắt; 3:lớp nước D. 1:Lớp nước; 2:khí oxi; 3:dây sắt Câu 26: Cho phản ứng đốt cháy Na với oxi Na Oxi Nước Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Na cháy trong oxi khi nung nóng. B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh. C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình. Câu 27: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau: sắt Lớp nước O2 than Vai trò của lớp nước ở đáy bình là: A. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. B. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước. C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh D. Cả 3 vai trò trên. Câu 28: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vễ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống. S 1 Zn + HCl 2 dd Pb(NO3)2 Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là: Hotline : 0964.946.284 Page 8 A. Có kết tủa đen của PbS B. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước. C. Có kết tủa trắng của PbS D. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện. Câu 29: cho thí nghiệm như hình vẽ: S 1 2 Zn + HCl dd Pb(NO3)2 Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 1 là: A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. H2 + S → H2S C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 Câu 30: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: S 1 2 Zn + HCl dd Pb(NO3)2 Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là: A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. H2 + S → H2S C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 Câu 31: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: S 1 Zn + HCl 2 dd Pb(NO3)2 Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. H2 + S → H2S C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 Hotline : 0964.946.284 Page 9 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 Câu 32: Cho hình vẽ thu khí như sau: Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên? A. Chỉ có khí H2 B. H2, N2, NH3 C. O2, N2, H2,Cl2, CO2 D. Tất cả các khí trên. Câu 33: Cho hình vẽ thu khí như sau: Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên? A. H2, NH3, N2, HCl, CO2 B. H2, N2, NH3, CO2 C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl D. Tất cả các khí trên Câu 34: Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S B. O2, N2, H2, CO2 C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 D. NH3, O2, N2, HCl, CO2 Câu 35: Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ, trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hotline : 0964.946.284 Page 10 Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước: A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu. Câu 36: Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng C. Nước phun vào bình và không có màu D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím Câu 37: Xét các nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, T. Bán kính nguyên tử của các nguyên tử các nguyên tố đó tăng theo thứ tự: X, Z, Y, T. Vị trí tương đối của chúng trong bảng tuần hoàn là: Câu 38: Xét các nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, T. Độ âm điện của các nguyên tử các nguyên tố đó giảm theo thứ tự: T, Y, Z, X. Vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn là: Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất? A. B. C. Hotline : 0964.946.284 D. Page 11 Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? A. B. C. D. Câu 41: Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11. Cách biểu diễn sự phân bố electron trong nguyên tử nào sau đây là gần đúng nhất? A. B. C. D. Câu 42: Sự phân bố electron trong nguyên tử của các nguyên tố M, R, X, L như sau: Câu 43: Sự phân bố electron trong nguyên tử của các nguyên tố M, R, X, L như sau: M R X L Nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất là: A. R B. M C. X D. L Câu 44: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. Cách phân bố electron tương đối trong nguyên tử X là: A. Hotline : 0964.946.284 B. C. D. Page 12 Câu 45: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z là: X Y Nhận xét nào sau đây không đúng A. Tính kim loại tăng dần theo thứ tự X, Z, Y. B. X, Y, Z có tính chất hóa học tương tự nhau. C. X bán kính nhỏ nhất D. Z có độ âm điện nhỏ nhất. Câu 46: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Z Câu 47: Thực hiện 2 thí nghiệm như hình vẽ sau. Câu 48: Cho 2 mẫu BaCO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaCO3 tan nhanh hơn? Hotline : 0964.946.284 Page 13 Câu 49: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau: Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất? A. Thí nghiệm 1 B. Thí nghiệm 2 C. Thí nghiệm 3 D. 3 thí nghiệm như nhau Câu 50: Cho hỗn hợp khí gồm NO2 và N2O4 có tỉ lệ số mol là 1:1 vào 2 ống nghiệm nối với nhau. Đóng khóa K và ngâm ống 1 vào cốc nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong ống 1 và ống 2 là (biết   N 2O4 2NO 2  H  0 )  Hotline : 0964.946.284 Page 14 A. Ống 1 có màu nhạt hơn. B. Ống 1 có màu đậm hơn C. Cả 2 ống đều không có màu D. Cả 2 ống đều có màu nâu Câu 51: Có 3 xilanh kín, nạp vào mỗi xilanh cùng 1 lượng NO2, giữ cho 3 xilanh cùng ở nhiệt độ phòng và di chuyển pittông của 3 xilanh như hình vẽ. Hỏi ở xilanh nào hỗn hợp khí có màu đậm nhất? A. Xilanh 2 B. Xilanh 1 C. Xilanh 3 D. Cả 3 có màu như nhau Câu 52: Sục từ từ CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có đồ thị sau: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa và thể tích CO2 Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,1M tham gia phản ứng là: A. 1lít B. 0,5 lít C. 0,25 lít Hotline : 0964.946.284 D. 0,75 lít Page 15 Câu 53: Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hiện tượng xảy ra trong các ống 1,2,3,4 là: A. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm. B. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng. C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng. D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng. Câu 54: Cho thí nghiệm như hình vẽ. Khi cho Na2CO3 dư, hiện tượng xảy trong ống nghiệm là: A. Có kết tủa keo trắng, bọt khí bay ra. B. Không có hiện tượng gì. C. Có kết tủa keo trắng. D. Có bọt khí bay ra, kết tủa vàng. Hotline : 0964.946.284 Page 16 Câu 55: Cho từ từ dung dịch NaOH 1,5M phản ứng với 1 lít dung dịch Al(NO3)3. Khối lượng kết tủa thu được có quan hệ với thể tích dung dịch NaOH như hình vẽ: 1. Nồng độ dung dịch Al(NO3)3 ban đầu là: A. 0,1M B. 0,08M C. 0,12M 2. Nồng độ CM của NaNO3 và NaAlO2 sau phản ứng là: A. 0,242; 0,048 B. 0,1; 0,1 C. 0,29; 0,1 Câu 56: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là: D. 0,05M D. 0,29; 0,048 A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi mất màu. B. Quỳ tím mất màu rồi chuyển sang màu đỏ. C. Quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi mất màu. D. Quỳ tím mất màu rồi chuyển sang màu xanh. Câu 57: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng trong xảy ra trong ống nghiệm là: A. có kết tủa trắng. Hotline : 0964.946.284 Page 17 B. có bọt khí. C. không có hiện tượng. D. có kết tủa vàng. Câu 58: Cho thí nghiệm như hình vẽ Hiện tượng xảy ra là: A. đường bị hóa đen và sủi lên cao. B. có khí bay ra. C. không có hiện tượng gì. D. đường bị hóa đen. Câu 59: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Khi cho mẩu Na vào thì có hiện tượng trong ống là: A. mẩu Na tan, có bọt khí, xuất hiện kết tủa. B. xuất hiện đồng bám vào mẩu Na. C. mẩu Na tan, xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan ra. D. mẩu Na tan và dung dịch sủi bọt khí. Câu 60: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây là đúng: Câu 61: Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau: Hotline : 0964.946.284 Page 18 Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn mòn nhanh nhất? A. Cốc 2. B. cốc 1. C. cốc 3. D. tốc độ ăn mòn như nhau Câu 62: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ Nếu cho NH3 dư thì ở ống nào thu được kết tủa: A. (1) B. (3) C. (2) D. (4) Câu 63: Có 4 bình khí mất nhãn là: axetilen, propin, but-1-in, but-2-in. Người ta làm thí nghiệm với lần lượt các khí, hiện tượng xảy ra như hình vẽ sau: Vậy khí sục vào ống nghiệm 2 là: A. but-2-in B. propin Hotline : 0964.946.284 C. but-1-in D. axetilen Page 19 Câu 64: Làm thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm 1 là: A. có bọt khí. C. không có hiện tượng gì. Câu 65: Làm thí nghiệm như hình vẽ: B. có kết tủa. D. có bọt khí và kết tủa. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: A. có kết tủa vàng. B. có kết tủa trắng. C. không có hiện tượng gì. D. có bọt khí Câu 66: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. HCl và NaOH. B. NaHCO3 và CH3OH. C. Br2 và NaOH. D. NaCl và NaHCO3. Câu 67: Số chất hữu cơ là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C4H8O2 và đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 68: Dung dịch nào dưới đây không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Na3PO4. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 69: Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO3)2. Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường. B. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon. C. Trong các hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. D. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ. Câu 71: Cho các chất sau: metylamin (1), phenylamin (2), amoniac (3). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (3), (2), (1). Câu 72: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng? A. F2. B. AgBr. C. H2O. D. Cl2. Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng? Hotline : 0964.946.284 Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan