Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng (full)...

Tài liệu Trắc nghiệm hóa sinh lâm sàng (full)

.PDF
123
13123
67

Mô tả:

VAI TRÒ CỦA HÓA SINH LÂM SÀNG TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ 1. Hóa sinh học là môn học nghiên cứu thành phần cấu tạo hóa học của chất sống và các biến đổi hóa học xãy ra trong cơ thể sống. A. Đúng B. Sai 2. Trong cơ thể sinh vật, đồng hóa là quá trình: 1. Thu nhận các chất glucid, lipid, protid từ thức ăn để tiêu hóa và hấp thu thành những đơn vị như đơn đường, acid béo, acid amin 2. Tổng hợp các đơn vị như đơn đường, acid béo, acid amin của thức ăn thành glucid, lipid, protid của cơ thể. 3. Phân hủy các chất glucid, lipid, protid thành các đơn vị đơn đường, acid béo, acid amin và cung cấp năng lượng cho cơ thể. 4. Các chất đơn đường, acid béo, acid amin từ sự tiêu hóa glucid, lipid, protid thức ăn sẽ tổng hợp thành glucid, lipid, protid của cơ thể. 5. Quá trình đồng hóa là quá trình cần năng lượng. Chọn tập hợp đúng: A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 5. C. 1, 4, 5. D. 1, 2, 3. E. Không có câu nào đúng. 3. Quá trình dị hóa là quá trình cần năng lượng A. Đúng B. Sai 4. Glucose, cholesterol và triglycerid thường được định lượng bằng phương pháp: 1. Đo quang 4. Miễn dịch tủa đục 2. Động học enzym 5. Miễn dịch gắn enzym 3. So màu dùng enzym Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 4. D. 3, 5. E. 3, 4. 5. Uré, creatinin có thể được định lượng bằng phương pháp: A. Động học. B. So màu dùng enzym C. Phương pháp so màu D. Phương pháp miễn dịch gắn enzym E. Cả A và C. 6. Các protein chẩn đoán tình trạng dinh dưỡng như prealbumin, retinol binding protein, transferrin thường được định lượng bằng phương pháp: A. Miễn dịch phóng xạ B. Phương pháp so màu C. Đo quang D. Động học enzym E. Miễn dịch tủa đục 7. CRP (C Reactive Protein) là chất thường được áp dụng để chẩn đoán tình trạng nhiễm trùng cấp, chất này thường được định lượng bằng phương pháp: A. So màu. B. Động học C. Miễn dịch tủa đục D. Miễn dịch huỳnh quang E. Miễn dịch điện hóa phát quang 8. Hormon thường được định lượng bằng phương pháp: A. Miễn dịch gắn enzym (ELISA) B. Miễn dịch huỳnh quang C. Miễn dịch phóng xạ D. Miễn dịch điện hóa phát quang E. Tất cả các câu trên đều đúng 9. Chất chỉ điểm ung thư thường được định lượng bằng phương pháp: A. Miễn dịch huỳnh quang B. Miễn dịch điện hóa phát quang C. Miễn dịch tủa đục D. A và B E. A và C 10. Phương pháp điện di giúp chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư và viêm cầu thận cấp A. Đúng B. Sai 11. Xét nghiệm sàng lọc nhằm: A. Chẩn đoán xác định B. Chẩn đoán sớm, ngay sau khi bắt đầu các triệu chứng hay dấu hiệu. C. Đánh giá mức độ nặng của bệnh và tiên lượng bệnh. D. Phát hiện và điều trị sơm bệnh tật tiềm ẩn giúp giảm tỷ lệ bệnh tật và tử vong. E. Phát hiện sự tái phát bệnh. 12. Xét nghiệm chẩn đoán nhằm: 1. Chẩn đoán xác định. 2. Chẩn đoán phân biệt 3. Theo dõi quá trình diễn tiến của bệnh 4. Xác định các giai đoạn tiến triển của bệnh. 5. Đánh giá mức độ nặng của bệnh và tiên lượng bệnh Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 5. E. 1, 4, 5. 13. Xét nghiệm để theo dõi bệnh nhân nhằm: A. Chẩn đoán sớm, ngay sau khi bắt đầu các triệu chứng hay dấu hiệu B. Phát hiện các yếu tố nguy cơ nhằm ngăn chặn không cho bệnh xãy ra hoặc ngăn chặn di chứng. C. Đánh giá mức độ nặng của bệnh và tiên lượng bệnh. D. A và B E. B và C 14. Độ nhạy của một xét nghiệm thể hiện khả năng âm tính của một xét nghiệm nếu không có bệnh: A. Đúng B. Sai. 15. Độ nhạy của một xét nghiệm thể hiện khả năng dương tính nếu có bệnh: A. Đúng B. Sai. 16. Độ đặc hiệu của một xét nghiệm thể hiện khả năng âm tính của một xét nghiệm nếu không có bệnh: A. Đúng B. Sai. 17. Độ đặc hiệu của một xét nghiệm thể hiện khả năng dương tính nếu có bệnh: A. Đúng B. Sai. 18. Độ nhạy của một xét nghiệm là 100% khi: A. 100% bệnh nhân có bệnh có xét nghiệm (+) tính B. 100% bệnh nhân không có bệnh có xét nghiệm (-) tính C. Không có bệnh nhân âm tính giả. D. A và C đúng E. B và C đúng 19. Độ đặc hiệu của một xét nghiệm là 100% khi: A. 100% bệnh nhân không có bệnh có xét nghiệm (+) tính B. 100% bệnh nhân không có bệnh có xét nghiệm (-) tính C. Không có bệnh nhân dương tính giả. D. A và C đúng E. B và C đúng 20. Dương tính giả = (1 – độ đặc hiệu) A. Đúng B. Sai. 21. Dương tính giả = (1 – độ nhạy) A. Đúng B. Sai. 22. Âm tính giả = (1 – độ nhạy) A. Đúng B. Sai. 23. Âm tính giả = (1 – độ đặc hiệu) A. Đúng B. Sai. 24. Người ta áp dụng tính chất lưỡng cực của acid amin, peptid và protein để: A. Điện di. B. Sắc ký trên giấy C. Định lượng bằng phương pháp miễn dịch D. A và B đúng E. B và C đúng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÁCH LẤY MẪU BỆNH PHẨM Phần cho sinh viên 1. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi đến phòng xét nghiệm, cần khuyên bệnh nhân 1. Nhịn đói trước 6 giờ. 2. Không dùng chất kích thích. 3. Vẫn uống thuốc bình thường nếu đang điều trị bệnh. 4. Nên lấy máu buổi chiều để xét nghiệm. 5. Nếu bệnh nhân cần theo dõi một loại xét nghiệm trong nhiều ngày, nên lấy máu vào cùng một giờ với những lần trước. Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1,3 C. 2, 4 D. 1, 5 E. 2, 5 2. Khi làm xét nghiệm sinh hoá, tĩnh mạch thường được lấy máu là: A. Tĩnh mạch khuỷ tay B. Tĩnh mạch cánh tay C. Tĩnh mạch cổ chân D. Tĩnh mạch cẳng chân. E. Tất cả các câu trên đều đúng 3. Vị trí mao mạch lấy máu làm xét nghiệm sinh hoá thường là: 1. Trái tai 4. Gang bàn tay 2. Đầu ngón tay 5. Gan bàn chân 3. Đầu ngón chân Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,5 D. 1,3,5 E. 2,4,5 4. Khi tiến hành xét nghiệm điện giải, chất chống đông thường dùng là Heparin: A. Đúng B. Sai 5. Khi lấy nước tiểu để xét nghiệm, cần lưu ý: A. Lấy nước tiểu 24 giờ để làm xét nghiệm định tính. B. Lấy nước tiểu bất chợt cho các xét nghiệm định tính C. Lấy nước tiểu 24 giờ cho các xét nghiệm định lượng D. A, B, C đều đúng E. B, C đúng. Phần không cho sinh viên 6. Nếu bảo quản huyết tương, huyết thanh trong vòng 2 đến 48 giờ thì nhiệt độ bảo quản là: A. 25°C B. 4°C C. 0°C D. – 10°C E. – 20°C 7. Các vấn đề cần lưu ý trong bảo quản bệnh phẩm: A. Nhiệt độ bảo quản B. Thời gian bảo quản C. Chất bảo quản D. Điều kiện làm nóng lại bệnh phẩm tới nhiệt độ làm phản ứng E. Tất cả các câu trên đều đúng 8. Khi vận chuyển bệnh phẩm, phải tuân thủ các nguyên tắc: 1. Nên vận chuyển máu toàn phần 2. Tránh ánh sáng, tránh lay động 3. Muốn vận chuyển phải ly tâm tách huyết thanh hoặc huyết tương. 4. Nếu thời gian vận chuyển từ 1-4 giờ sau khi ly tâm thì chỉ cần bảo quản ở nhiệt độ 25°C 5. Nếu vận chuyển trên 4 giờ thì nên đông lạnh trong nitơ lỏng. Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 1,2,5 C. 2,3,4 D. 3,4,5 E. 2,3,5 9. Khi xét nghiệm glucose máu, chất chống phân huỷ đường thường dùng là:.................. 10. Bảo quản dịch não tuỹ với thời gian và nhiệt độ như sau: A. Dưới 1 giờ: bảo quản ở nhiệt độ phòng, cần có chất bảo quản B. Từ 1-3 giờ: bảo quản ở 4°C, không cần chất bảo quản C. Trên 3 giờ : bảo quản ở 4°C, cần chất bảo quản. D. Từ 1-3 giờ: bảo quản 4°C, cần chất bảo quản E. Tất cả các câu trên đều sai. 11. Ion nào sau đây có vai trò chống tiêu đường, được sử dụng trong xét nghiệm định lượng glucose máu: A. Na+ B. K+ C. FD. ClE. Ca++ 12. Alcol thường dùng để sát khuẩn khi lấy máu là alcol 90 o. A. Đúng B. Sai 13. Khi định lượng các ion K+, Ca++, người ta thường dùng chất chống đông là lithium heparin và EDTA. A. Đúng B. Sai 14. Những xét nghiệm định tính các chất trong nước tiểu thường được làm trên nước tiểu 24 giờ vì cơ thể đào thải các chất vào nước tiểu với lưu lượng khác nhau theo thời gian trong ngày. A. Đúng B. Sai 15. Muäún cho kãút quaí xeït nghiãûm glucose maïu âæåüc chênh xaïc, cáön phaíi tuán theo caïc quy âënh sau: 1. Nhën âoïi træåïc 10-14 giåì. 2. Khäng duìng thuäúc haû cholesterol. 3. Haûn chãú täúi âa glucid træåïc âoï 3 ngaìy. 4. Khäng duìng corticoid. 5. Khäng duìng catecholamin. Choün táûp håüp âuïng: A. 1,3,5 B. 1,4,5 C. 1,2,3 D. 1,3,4 E. 1,2,4 16. Âënh læåüng caïc cháút âiãûn giaíi Na + , K+, Ca++ trong huyãút tæång thæåìng duìng cháút chäúng âäng laì: A. EDTA B. Heparin C. Oxalat Natri D. Citrat Natri E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng 17. Âënh læåüng bilan lipid seî coï khaí nàng khäng chênh xaïc khi: 1. Huyãút thanh våî häöng cáöu 2. Bãûnh nhán duìng corticoid 3. Bãûnh nhán duìng thuäúc traïnh thai 4. Bãûnh nhán nhën âoïi træåïc 12 giåì 5. Bãûnh nhán coï chãú âäü àn bçnh thæåìng Choün táûp håüp âuïng: A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1,4,5 E. 2,3,5 18. Caïc cháút thæåìng duìng âãø saït truìng khi láúy maïu: 1. Cäön iod 1-2% 2. Chlorhexidin 3. Chlorpyridin 4. Betadin 5. Bevidin Choün táûp håüp âuïng: A. 1,2,5 B. 1,3,5 C. 1,3,4 D. 1,2,4 E.Táút caí caïc cháút trãn 19. Näöng âäü mäüt säú cháút coï thãø thay âäøi theo tæ thãú: A. Creatinin B. Ure C. Protein D. A vaì C E. B vaì C 20. Khi xeït nghiãûm K+ bë våî häöng cáöu, kãút quaí coï thãø coï sai säú thæìa do: A. K+ coï nhiãöu trong maìng tãú baìo häöng cáöu B. K+ coï nhiãöu trong huyãút tæång C. K+ coï nhiãöu trong tãú baìo häöng cáöu D. A vaì C âuïng E. A vaì B âuïng pH VÀ DUNG DỊCH ĐỆM 1. Độ điện li là: Tỷ số giữa số phân tử phân li và số phân tử chất tan. Ký hiệu là , có giá trị từ 0 đến 1.   säú phán tæí phánli säú phántæícháút tan A. Đúng 2. Cho phản ứng B. Sai HA + Hoặc : K là hằng số phân li : K  A. Đúng H2O HA H3 O+ + AH+ + A- [H  ][A - ] HA B.Sai 3. Hằng số phân li của H2O: H2O + H2 O Hoặc : H2O H3O+ + OHH+ + OH- [H  ][OH - ] K  [H 2 O] A. Đúng B. Sai 4. Kn là hằng của H2 O được gọi là tích số ion của nước và bằng 10 -14 ở 22 0C (Kn = K[H2O] = [H+].[OH-]) A. Đúng B. Sai + 5. pH = -lg[H ], pOH = -lg[OH-] và được Sorensen đề nghị biểu thị. Trong nước tinh khiết : pH = pOH = 10 -7 A. Đúng B. Sai 6. Khoảng đổi màu của chất chỉ thị Đỏ metyl: A. 3, 1-4, 4 B. 4, 4-6, 2 C. 5-8 D. 8-10 E. 9, 4-10, 6 7. Khoảng đổi màu của chất chỉ thị Phenolphtalein: A. 3, 1-4, 4 B. 4, 4-6, 2 C. 5-8 D. 8-10 E. 9, 4-10, 6 8. pH của các dung dịch acid mạnh ( = 1): tính pH của dung dịch HCl 0,1 N dựa vào công thức sau đây: HA = H+ + A-  [H+]= Ca..n Ca : Nồng độ acid ban đầu. Ca. : Nồng độ acid phân li. + n : Số H do phân tử acid phân li. A. 10 B. 1 C. 5 D. 0.1 E. 2 9. Với Ka hằng số phân li của dung dịch acid yếu, nồng độ ban đầu là Ca: HA = H+ + ATa có hằng số phân li va pH: Ka  [H  ].[A - ] [HA] pH = 1/2pK a - 1/2lgCa A. Đúng B. Sai 10. Với Kb hằng số phân li của dung dịch base yếu, nồng độ ban đầu là C b: BOH B+ + OHTa có pOH: pOH = 1/2pK b - 1/2lgCb A. Đúng B. Sai 11. Công thức tính pH của dung dịch muối của acid mạnh và một base yếu là: A. Đúng 1 pH  7  ( pK b  lgC m ) 2 B. Sai 12. Công thức tính pH của dung dịch muối của acid yếu và một base mạnh là: A. Đúng B. Sai 13. Tinh chất chung dung dịch đệm là: 1. pH thay đổi không đáng kể khi thêm một ít acid 2. pH thay đổi không đáng kể khi thêm một ít base 3. pH thay đổi không đáng kể khi thêm pha loãng dung dịch đệm 4. pH thay đổi khi thêm một ít acid 5. pH thay đổi khi thêm một ít base Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 E. 3,4,5 14. Chọn công thức đúng tính pH hệ đệm acid: A pH  14 - (pK b  lg Cm ) Ca B. pH  pK a  lg Ca Cm 15. Chọn công thức đúng tính pH hệ đệm base: A pH  14 - (pK b  lg Cm ) Ca B. pH  pK a  lg Ca Cm 16. Người ta có thể đo pH của một dung dịch bằng các cách sau đây: 1. Cặp điện cực hydro, điện cực calomen 2. Cặp điện cực hydro, điện cực thủy tinh 3. Dùng chỉ thị vạn năng 4. Cặp điện cực thủy tinh, điện cực calomen 5. Cặp điện cực quinhydron, điện cực thủy tinh Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D, 1,3,5 E. 1,3,4 17. Người ta có thể đo pH của một dung dịch bằng các cách sau đây: 1. Máy đo pH 2. Cặp điện cực hydro, điện cực thủy tinh 3. Dùng chỉ thị vạn năng 4. Cặp điện cực thủy tinh, điện cực calomen 5. Cặp điện cực quinhydron, điện cực thủy tinh Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D, 1,3,5 E. 1,3,4 18. Trong dung dịch dạng kiềm, chất chỉ thị màu đỏ metyl thường có màu: A. Đỏ B. Cam C. Vàng D. Hồng E. Xanh 19. Một số chất có thể làm thay đổi cường độ huỳnh quang của dung dịch: A. Hấp thụ nguồn sáng kích thích B. Hấp thụ nguồn sáng phát quang C. Ức chế hiện tượng huỳnh quang D. Phức hợp hợp chất huỳnh quang E. Tất cả các câu trên 20. Trong dung dịch dạng acid, chất chỉ thị màu phenolphtalein (khoảng đổi màu pH= 8 - 10) thường có màu: A. Xanh tím B. Đỏ C. Hồng D. Cam E. Không màu 21. Trong dung dịch dạng kiềm, chất chỉ thị màu Thimolphtalein (khoảng đổi màu pH= 9,4 - 10,6) thường có màu: A. Xanh B. Tím C. Đỏ D. Vàng E. Vàng cam 22. Trong dung dịch dạng acid, giấy quỳ (khoảng đổi màu pH= 5 - 8) sẽ có màu: A. Đỏ B. Vàng C. Cam D. Xanh E. Tím 23. Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng giữ được pH thay đổi không đáng kể khi thêm một ít acid, base hay pha loãng: A. Đúng B. Sai 24. Dung dịch đệm dùng trong phương pháp điện di có vai trò: 1. Giữ cho pH trong môi trường không đổi 2. Giúp cho chất cần phân tích tích điện cao nhất 3. Làm cho pH trong môi trường thay đổi theo sự di chuyển của chất cần phân tích 4. Làm cho sự phân chia các thành phần của chất cần phân tích sẽ tốt nhất 5. Làm cho chất phân tích dễ di chuyển về cực âm Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,2,5 C. 1,2,4 D. 1,3,4 E. 1,3,5 PHƯƠNG PHÁP LY TÂM 1. Phương pháp ly tâm được sử dụng chuẩn bị mẫu sinh vật nhờ vào: A. Khối lượng B. Kích thước C. Tỉ trọng D. Khối lượng và kích thước E. Khối lượng và kích thước và tỉ trọng 2. Tốc độ lắng của các thành phần phụ thuộc vào: A. Lực ly tâm B. Lực ly tâm và tỉ trọng của chúng C. Lực ly tâm và độ nhớt của dung dịch D. Độ nhớt của dung dịch và tỉ trọng của chúng. E. Lực ly tâm, độ nhớt của dung dịch và tỉ trọng của chúng. 3. Lực ly tâm F được xác định bởi phương trình sau: F = m2r Trong đó: F: Cường độ lực ly tâm. . m: Khối lượng hiệu dụng của hạt lắng cặn : Vận tốc quay (rad/s) r: Khoảng cách của hạt đến tâm trục quay Do đó ta có thể kết luận: Lực ly tâm tỉ lệ với khoảng cách của hạt và vận tốc quay A. Đúng B. Sai 4. Lực ly tâm nếu được biểu thị qua gia tốc trọng trường g thì bằng số lần g. A. Đúng B. Sai 5. Trong thực nghiệm, để tính lực ly tâm F theo. Trong đó r: khoảng cách của hạt đến tâm trục quay được xác định bằng cách: A. Lấy trung bình khoảng cách của đỉnh và đáy của ống chứa mẫu B. Lấy trung bình khoảng cách của đỉnh và đáy của mẫu C. Lấy trung bình khoảng cách của đỉnh và đáy của giá chứa ống mẫu D. Lấy trung bình khoảng cách của hai đỉnh của giá chứa ống mẫu E. Lấy trung bình khoảng cách của hai đáy của giá chứa ống mẫu 6. Vận tốc di chuyển của các hạt lắng cặn phụ thuộc vào hệ số ma sát của dung môi: A. Đúng B. Sai 7. Đơn vị Svedberg S trong phương pháp ly tâm được dùng để xếp loại: A. Các tổ chức tế bào, các đại phân tử sinh học B. Tính toán kích thước của phân tử hay tổ chức tế bào C. Có giá trị từ 1 x 10 -13 đến 10.000 x 10 -13 D. Tất cả các câu trên đều đúng E. Chỉ có hai câu A và B trên đều đúng 8. Sự khác nhau của máy siêu ly tâm và ly tâm là: 1. Tốc độ ly tâm 2. Đối tượng ly tâm 3. Thiết kế đặc biệt của máy 4. Mục tiêu thí nghiệm 5. Điều kiện chân không Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,3,5 E. 1,4,5 9. Người ta dùng nút điều chỉnh tốc đô để cài đặt tốc độ ly tâm và đồng hồ chỉ tốc độ để, câu đúng là: A. Kiểm tra, điều chỉnh tốc độ ly tâm B. Xem, theo dõi tốc độ ly tâm 10. Các bước tiến hành ly tâm tuần tự đúng là: A. (1) Chuẩn bị mẫu, (2) Cân bằng những ống ly tâm đối xứng nhau, (3) Chọn số vòng quay, (4) Cho mẫu vào ống ly tâm, (5) Cho ống ly tâm vào rôtor hay vào giá, (6) Bấm nút khởi động B. (1) Chuẩn bị mẫu,(2) Cho mẫu vào ống ly tâm,(3) Cân bằng những ống ly tâm đối xứng nhau,(4) Cho ống ly tâm vào rôtor hay vào giá, (5) Chọn số vòng quay, (6) Bấm nút khởi động 11. Ý nghĩa của phương pháp ly tâm: A. Phân tích các chất theo tỷ trọng của chúng B. Phân tích các chất theo các dạng phân tử C. Phân tích các chất theo tính tích điện của chúng D. Phân tích các chất theo đậm độ màu của chúng E. Câu A và B đúng 12. Trong phương pháp ly tâm, tốc độ lắng phụ thuộc vào: 1. Lực ly tâm 4. Độ nhớt của dung dịch 2. Tỷ trọng 5. Các dạng phân tử của các chất trong dung dịch ly tâm 3. Tính chất hòa tan Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 1,4,5 E. 1,2,5 13. Để bảo quản máy ly tâm, chúng ta cần phải: A. Tiệt khuẩn mặt trong máy ly tâm bằng nước tẩy Javel B. Tiệt khuẩn đầu rotor và giá đựng ống ly tâm bằng dung dịch enzym sát khuẩn C. Đậy nắp máy ly tâm khi máy đang chạy D. Khi ống bị vỡ, gắp mảnh vỡ và có thể lau chùi các chỗ tiếp xúc với máu bằng cồn 70 0 E. Tất cả các câu trên đều đúng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN DI 1. Vận tốc di chuyển của các phần tử mang điện dưới tác dụng của điện trường được biểu diễn bằng công thức: A. v  Eq f B. v  q Ef C.   v E D.   E v E.   q f 2. Đối với điện di protein, người ta thường dùng dung dịch đệm có pH: A. pH 5 – 7 B. pH 6 – 7 C. pH 7 – 8 D. pH 7 – 9 E. pH 8 – 9 3. Điện di protein huyết thanh ta được các thành phần sau: A. Albumin, globulin 1, globulin 2, globulin , globulin  B. Albumin, Ig. C. Các immunoglobulin D. Albumin. Globulin 1, globulin 2, globulin , globulin  E. Lipoprotein, chylomicron. 4. Các phân tử mang điện trong dung dịch tồn tại các dạng tuỳ thuộc vào pH: A. Protein tích điện âm trong dung dịch có pH từ 7 – 9 B. Protein tích điện dương C. Protein tích điện âm D. Protein tích điện âm, dương E. Protein tích điện dương, âm và không tích điện 5. Người ta dùng ký hiệu nào để chỉ sự di chuyển của các phân tử trong điện di: A. v B. q C. f D.  E. F 6. Điện di lipoprotein huyết thanh tách được các thành phần sau: A. Chylomicron B. lipoprotein C. Tiền lipoprotein D.  lipoprotein E. Chylomicron, lipoprotein, tiền lipoprotein,  lipoprotein 7. Trong bệnh nhân nhồi máu cơ tim, điện di protein sẽ thấy tỷ lệ thành phần protein thay đổi: A. Albumin tăng B. Albumin giảm C. Globulin 1 tăng D. Globulin  tăng E.  globulin tăng 8. Tỷ lệ  globulin tăng trong điện di protein trong trường hợp bệnh lý: A. Hội chứng thận hư B. Xơ gan C. Nhồi máu cơ tim D. Suy dinh dưỡng E. Nhiễm trùng 9. Tỷ lệ phần trăm của  globulin trong điện di người bình thường: A.  globulin: 12 – 20% B.  globulin < 12 % C.  globulin > 20 % D.  globulin từ 20 – 30 % E.  globulin từ 10 – 15 % 10. Huyết thanh người bình thường được phân tích định tính và định lượng bằng phương pháp điện di, ta có các thành phần albumin như sau: A. Albumin: 55 – 70 % B. Albumin: < 55 C. Albumin: >70 % D. Albumin: 80 – 90 % E. Albumin: 30 – 55 % 11. Trong bệnh nhân suy dinh dưỡng, điện di protein huyết thanh ta được kết quả: A. Tỷ lệ Albumin: >70 % B. Tỷ lệ Albumin: từ 55 - 70 % C. Tỷ lệ Albumin: < 55 % D. Globulin 1 tăng E. Globulin 2 giảm 12. Trong bệnh nhân hội chứng thận hư, nếu điện di protein huyết thanh chúng ta sẽ có kết quả: A. Tỷ lệ albumin tăng B. Tỷ lệ albumin giảm, và globulin  tăng C. Tỷ lệ globulin 1 tăng D. Tỷ lệ albumin giảm E.  globulin tăng 13. Trong quá trình chạy điện di, nếu tăng cường độ I thì có các yếu tố ảnh hưởng chạy điện di: A. Bốc hơi tạo dòng đối lưu B. Biến tính các đại phân tử C. Ảnh hưởng tiến trình phân tích D. A,B,C đều đúng E. A,B,C đều sai 14. Điện di protein huyết thanh để định tính và định lượng: A. Protein Bence-Jone B. Lipoprotein C. Albumin, globulin D. Điện di immunoglobulin, transferin E. Tất cả các câu trên đều đúng 15. Điện di protein trên celluloacetat, người ta thường dùng dung dịch đệm có: A. Veronal pH = 8,6 B. Veronal pH = 7 C. Veronal pH = 9 D. Veronal pH = 10 E. Veronal pH = 8 16. Sau khi chạy mẫu phân tích bằng điện di protein, người ta nhuộm màu bằng thuốc thử ponceauS A. Đúng B. Sai SINH HOÁ MIỄN DỊCH Phần cho sinh viên 1. Các phân tử tham gia vào đáp ứng miễn dịch bao gồm: A. Kháng nguyên B. Kháng thể C. Các Immunoglobulin D. A và B đúng E. B và C đúng 2. Một phân tử KN có thể kích thích sản xuất ra: A. 1 KT tương ứng với KN D. Bán KN B. 2 KT tương ứng với KN E. 1 phản ứng miễn dịch C. Nhiều KT khác nhau tương ứng với nhiều quyết định KN 3. Đặc điểm của KT: A. Có khả năng phát động 1 đáp ứng miễn dịch B. Có khả năng nhận diện KN đặc hiệu với nó C. Là những phân tử protein, có cấu trúc 4 chuỗi D. A và C đúng E. B và C đúng 4. Trong lâm sàng, để phát hiện sự hiện diện của KT HIV, người ta có thể dùng kỹ thuật: A. Điện di miễn dịch B. Cố định miễn dịch C. Western Blot D. Miễn dịch đo độ đục E. Điện di miễn dịch ngược dòng 5. Để phát hiện tự KT, người ta dùng các kỹ thuật sau: 1. Miễn dịch huỳnh quang 4. Điện di miễn dịch 2. Miễn dịch đo độ đục 5. Ngưng kết hồng cầu 3. Miễn dịch enzym Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3; B. 1,2,4; C. 1,3,5; D. 2,3,4; E. 3,4,5. 6. Trên lâm sàng, để phát hiện yếu tố thấp trong chẩn đoán các bệnh lý về khớp, người ta dùng kỹ thuật: A. Miễn dịch huỳnh quang B. Miễn dịch phóng xa C. Miễn dịch enzym D. Ngưng kết hồng cầu E. Miễn dịch điện di 7. Để định lượng các Ig, ngưòi ta dùng kỹ thuật: A. Khuếch tán miễn dịch dùng điện B. Điện di miễn dịch C. Miễn dịch đo độ đục D. Miễn dịch khuếch tán đơn E. Miễn dịch khuếch tán đôi 8. Để định lượng Insulin, ngưòi ta dùng kỹ thuật: A. Miễn dịch đo độ đục B. Miễn dịch enzym C. Miễn dịch phóng xạ D. Ngưng kết hồng cầu E. Miễn dịch khuếch tán đơn 9. Trong kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi, IgM có M phân tử cao sẽ khuếch tán nhanh hơn IgG có M phân tử thấp hơn. A. Đúng B. Sai Phần không cho sinh viên 10. Để định lượng Protein dịch não tuỷ, ngưòi ta dùng kỹ thuật: A. Điện di miễn dịch B. Miễn dịch khuếch tán đôi C. Miễn dịch đo độ đục 1 D. Miễn dịch enzym E. Miễn dịch phóng xạ 11. Yếu tố nào sau đây quyết định chức năng sinh lý của phân tử KT: A. Các chuỗi nhẹ B. Các chuỗi nặng C. Vùng biến đổi D. Vùng hằng định E. Tất cả đều đúng 12. Sự kết tủa KN - KT đạt được tối đa khi: A. Nồng độ KN nhiều hơn KT B. Nồng độ KT nhiều hơn KN C. Nồng độ KN - KT cân bằng D. Có nhiều KN tự do trong dung dịch E. Có nhiều KT tự do trong dung dịch 13. Trong kỹ thuật miễn dịch khuếch tán, đường kết tủa sẽ hình thành mức độ khuếch tán với đặc điểm: A. Mức độ khuếch tán sẽ tỷ lệ thuận với kích thước phân tử chất B. Mức độ khuếch tán sẽ tỷ lệ nghịch với kích thước phân tử chất C. Mức độ khuếch tán không phụ thuộc vào kích thước phân tử chất D. Sự hình thành tủa sẽ đạt tối đa với nồng độ KN cao E. Sự hình thành tủa sẽ đạt tối đa với nồng độ KT cao 14. Những kỹ thuật nào sau đây là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định tính: 1. Kỹ thuật điện di miễn dịch 4. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi 2. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục 5. Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 3. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đơn Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3; B. 1,2,4; C. 1,3,5; D. 1,4,5; E. 2,4,5. 15. Những kỹ thuật nào sau đây là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định lượng: 1. Điện di miễn dịch 4. Miễn dịch khuếch tán đôi 2. Miễn dịch đo độ đục 5. Khuếch tán miễn dịch dùng điện 3. Miễn dịch khuếch tán đơn Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3; B. 1,2,4; C. 2,3,4; D. 2,3,5; E. 2,4,5. 16. Trong kỹ thuật miễn dịch đo độ đục, Immunonéphélémetrie là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch trong đó người ta đo ánh sáng phân tán trong cùng 1 hướng với ánh sáng tới. A. Đúng B. Sai 17. Trong kỹ thuật miễn dịch đo độ đục, Immunoturbidimétrie là kỹ thụât sinh hoá miễn dịch trong đó sự khuếch tán ánh sáng được đo dưới 1 góc  khác với 0. A. Đúng B. Sai 18. Để định lượng các protein chống viêm (1 antitrypsin, haptoglobin, CRP...), ngưòi ta có thể dùng các kỹ thuật sau: 1. Miễn dịch khuếch tán đơn 4. Miễn dịch đo độ đục 2. Miễn dịch khuếch tán đôi 5. Miễn dịch enzym 3. Miễn dịch điện di Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B. 1, 3; C. 1, 4; D. 2, 4; E. 4, 5. 19. Miễn dịch dịch thể khác với miễn dịch tế bào ở chỗ: 1. Miễn dịch dịch thể tạo ra sự sản xuất kháng thể 2. Miễn dịch dịch thể tạo ra các kháng thể Immunoglobulin có thể truyền được từ tế bào này sang tế bào khác 3. Miễn dịch dịch thể có thể truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác bằng tiêm truyền huyết thanh 2 4. Đáp ứng miễn dịch dịch thể phụ thuộc vào hoạt động của tuyến ức 5. Đáp ứng miễn dịch dịch thể có những tế bào lympho B tham gia Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,5 E. 2,4 20. Kỹ thuât miễn dịch khuyếch tán đôi là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định lượng. A. Đúng B. Sai 21. Kỹ thuật điện di miễn dịch được sử dụng để định lượng protein trong các dịch sinh vật A. Đúng B. Sai 22. Trong kỹ thuật miễn dịch khuyếch tán đơn, người ta thường dùng biểu đồ chuẩn , dựa vào đo đường kính vng kết tủa để xác định nồng độ kháng nguyên. A. Đúng B. Sai 23. Để định lượng protein trong các dịch sinh vật, người ta dùng kỹ thuật sau: A. KT điện di miễn dịch ngược dng B. KT Western Blot C. KT cố định miễn dịch D. KT miễn dịch khuyếch tán đơn E. KT miễn dịch khuyếch tán đôi 24. Để định lượng protein trong các dịch sinh vật, người ta dùng các kỹ thuật sau: A. KT miễn dịch điện di B. KT miễn dịch đo độ đục C. KT miễn dịch khuyếch tán đơn D. Câu A, B đúng E. Câu B, C đúng 3 4 PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ Phần cho sinh viên 1. Phương pháp sắc ký khí có đặc điểm: 1. Pha động là chất khí. 2. Mẫu phân tích là chất khí 3. Mẫu phân tích được hóa hơi ở nhiệt độ cao 4. Pha tĩnh phải là chất lỏng hoặc chất khí 5. Pha tĩnh có thể là chất lỏng hoặc rắn Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4. B. 1,3,5. C. 1,2,5. D. 1,3,4. E. Tất cả các câu trên đều đúng. 2. Sắc ký hấp phụ có đặc điểm: 1. Pha tĩnh có thể là chất lỏng 2. Pha tĩnh thường là chất rắn hoặc lỏng 3. Pha tĩnh thường là chất rắn 4. Chất phân tích sẽ di chuyển nhanh nếu được pha tĩnh hấp phụ mạnh và di chuyển chậm nếu được hấp phụ yếu : 5. Chất phân tích sẽ di chuyển nhanh nếu được pha tĩnh hấp thụ yếu và di chuyển chậm nếu được hấp phụ mạnh : Chọn tập hợp đúng: A. 1, 4. B. 2, 5. C. 3, 4. D. 2, 4. E. 3, 5. 3. Sắc ký trao đổi ion có các đặc điểm sau: 1. Pha tĩnh là một chất lỏng 2. Pha tĩnh là một chất rắn 3. Dựa vào khả năng trao đổi ion giữa các chất cần phân tích và pha tĩnh mang ion. 4. pH là một trong các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sắc ký trao đổi ion. 5. Các ion của mẫu tương tác yếu với pha tĩnh sẽ bị giữ lại di chuyển chậm hơn các ion tương tác mạnh với pha tĩnh Chọn tập hợp đúng: A. 1, 3, 5. B. 1, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. E. 2, 4, 5. 4. Trong sắc ký trao đổi anion, nguyên tắc để tách chiết các chất tan cần phân tích là : 1. Pha tĩnh là chất rắn mang điện tích (+) mạnh. 2. Chất cần phân tích mang điện (-) sẽ tương tác với pha tĩnh và di chuyển nhanh nhất 3. Chất cần phân tích mang điện (-) sẽ tương tác với pha tĩnh và di chuyển chậm nhất. 4. Chất đẩy mang điện (-) mạnh hơn chấtcần phân tích mang điện(+) 5. Chất đẩy mang điện(+) mạnh hơn chất cần phân tích mang điện (-) Chọn tập hợp đúng: A. 2,4 B. 1,3 C. 2,5 D. 1,5 E. Không có câu nào đúng 5. Trong sắc ký phân bố, k là đại lượng đặc trưng cho từng chất phụ thuộc bản chất chất tan và nhiệt độ : A. k càng lớn thì chất phân tích di chuyển càng chậm B. k càng lớn thì chất phân tích di chuyển càng nhanh 1 C. k tỷ lệ thuận với nồng độ chất trong pha động D. k tỷ lệ nghịch với nồng độ chất trong pha tĩnh E. Tất cả các câu trên đều sai 6. Đặc điểm của sắc ký ái lực: 1. Pha tĩnh gắn chất có ái lực là chất có khả năng trao đổi ion 2. Pha tĩnh gắn chất có ái lực là kháng nguyên hoặc kháng thể 3. Pha tĩnh gắn chất có ái lực là cơ chất hoặc enzym 4. Pha tĩnh gắn chất có ái lực là chất có khả năng tích điện 5. Chất có ái lực với enzym sẽ di chuyển nhanh hơn chất có ái lực yếu Chọn tập hợp đúng: A. 1, 5. B. 1, 2. C. 2, 4. D. 2, 5. E. 2, 3. 7. Sắc ký cột có thể phân chia thành các loại: 1. Sắc ký cột thường 4. Sắc ký mao dẫn 2. Sắc ký lỏng cao áp 5. Sắc ký bản mỏng hiệu năng cao 3. Sắc ký trọng lực Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2. B. 1, 5. C. 1, 4. D. 1, 3. E. 2, 5. 8. Nguyên tắc chung của phương pháp sắc ký A. Pha tĩnh và pha động có thể là hai chất hòa tan trộn lẫn vào nhau B. Pha động có tác dụng giữ chất hòa tan lại C. Chất tan bị pha tĩnh tác dụng giữ lại D. Chất phân tích hòa tan nhiều trong pha tĩnh sẽ di chuyển nhanh hơn E. Tất cả các câu trên đều đúng 9. Ứng dụng của phương pháp sắc ký: A. Xác định thành phần của chất phân tích B. Bán định lượng hoặc định lượng với độ chính xác cao C. Xác định độ tinh khiết của một sản phẩm D. Xác định trọng lượng phân tử của protein E. Tất cả các câu trên đều đúng 10. Xác định trọng lượng phân tử một chất trên cơ sở sắc ký lọc gel sẽ tỷ lệ thuận với K av A. Đúng B. Sai 11. Sắc ký acid amin trên giấy có các đặc điểm sau: 1. Giữa Rf và hệ số phân bố của chúng trong 2 pha dung môi không có sự tương quan với nhau 2. Giữa Rf và hệ số phân bố của chúng trong 2 pha dung môi có sự tương quan với nhau 3. Chất nào càng ít tan trong dung môi cố định và tan nhiều trong dung môi di động thì tốc độ di chuyển càng nhanh 4. Chất nào càng ít tan trong dung môi cố định và tan nhiều trong dung môi di động thì tốc độ di chuyển càng chậm 5. Rf càng lớn khi đoạn đường dung môi di chuyển càng dài Chọn tập hợp đúng: A. 1, 3. B. 2, 4. C. 2, 5. D. 1, 5. E. 2, 3. 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng