BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn: TOÁN; Khối A, Khối A1, Khối B và Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
Câu
1
(2,0 điểm)
Đáp án
Điểm
a) (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y =
2x + 3
x +1
(1).
• Tập xác định: R \ {−1}.
• Sự biến thiên:
- Đạo hàm: y ' =
−1
2
0,25
, y ' < 0 , ∀x ≠ −1.
( x + 1)
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ∞; −1) và (−1; + ∞).
- Giới hạn và tiệm cận:
lim y = lim y = 2 ; tiệm cận ngang y = 2.
x→ − ∞
x→ + ∞
lim y = − ∞ và
x → ( − 1) −
lim y = + ∞ ; tiệm cận đứng x = −1.
x → ( − 1) +
0,25
- Hàm số không có cực trị.
- Bảng biến thiên:
x
−∞
−1
−
y'
y
+∞
−
+∞
2
0,25
2
−∞
• Đồ thị:
y
3
0,25
2
3
3
−
2
-1
O
x
b) (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số (1), biết rằng d vuông góc với đường thẳng
y = x + 2.
d vuông góc với đường thẳng y = x + 2 ⇔ d có hệ số góc bằng −1.
Hoành độ tiếp điểm là x0 : y '( x0 ) = −1 ⇔
2
(2,0 điểm)
⎡ x0 = 0
−1
= −1 ⇔ ⎢
2
( x0 + 1)
⎣ x0 = −2
0,25
0,25
x0 = 0 : Phương trình tiếp tuyến d là y = − x + 3.
0,25
x0 = −2 : Phương trình tiếp tuyến d là y = − x − 1.
0,25
a) (1,0 điểm) Giải phương trình: 2cos 2 x + sin x = sin 3 x.
Phương trình đã cho tương đương với: 2cos 2 x + sin x − sin 3 x = 0 ⇔ 2cos 2 x − 2cos 2 x sin x = 0
1/4
0,25
⎡ cos2 x = 0
⇔ 2cos 2 x(sin x − 1) = 0 ⇔ ⎢
⎣sin x = 1
cos 2 x = 0 ⇔ x =
sin x = 1 ⇔ x =
π
2
π
4
+k
π
0,25
.
2
0,25
+ k 2π .
0,25
b) (1,0 điểm) Giải bất phương trình log 2 ( 2 x ) .log 3 ( 3 x ) > 1 .
3
(1,0 điểm)
Điều kiện x > 0. Bất phương trình tương đương với
(1 + log 2 x )(1 + log 3 x ) > 1
0,25
⎡log x < − log 2 6
⇔ (1 + log 2 x)(1 + log 3 2.log 2 x) > 1 ⇔ log 2 x [ (log3 2).log 2 x + log3 6] > 0 ⇔ ⎢ 2
⎣log 2 x > 0
0,25
1
log 2 x < − log 2 6 ⇔ 0 < x < .
6
0,25
⎛ 1⎞
log 2 x > 0 ⇔ x > 1 . Tập nghiệm của bất phương trình đã cho: ⎜ 0; ⎟ ∪ (1; +∞ ) .
⎝ 6⎠
0,25
3
Tính tích phân I =
x
∫
x +1
0
Đặt
dx.
x + 1 = t ; dx = 2tdt ; x = 0 ⇒ t = 1; x = 3 ⇒ t = 2.
0,25
2
∫
Ta có I = 2(t 2 − 1)dt.
0,25
1
2
⎛ t3
⎞
Suy ra I = 2 ⎜ − t ⎟ .
⎝3
⎠1
0,25
8
I= .
3
4
(1,0 điểm)
0,25
Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a 2 , SA = SB = SC . Góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S . ABC và bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a.
Gọi H là trung điểm của BC ⇒ HA = HB = HC .
Kết hợp với giả thiết SA = SB = SC suy ra SH ⊥ BC , ∆SHA = ∆SHB = ∆SHC .
n = 60o.
⇒ SH ⊥ ( ABC ) và SAH
S
0,25
H 2a
B
60o
C
a 2
A
∆ABC vuông cân tại A : AC = AB = a 2 ⇒ BC = 2a ⇒ AH = a.
1 1
3a 3
∆SHA vuông : SH = AH tan 60o = a 3 ⇒ VS . ABC = . AB. AC .SH =
.
3 2
3
2/4
0,25
Gọi O, R lần lượt là tâm, bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC ⇒ O thuộc đường thẳng
SH ⇒ O thuộc mặt phẳng ( SBC ) ⇒ R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆SBC .
0,25
2a
2a 3
SH
.
=
= 2a ⇒ ∆SBC đều có độ dài cạnh bằng 2 a ⇒ R =
o
o
3
2sin 60
sin 60
0,25
Xét ∆SHA, ta có SA =
5
(1,0 điểm)
Giải phương trình 4 x3 + x − ( x + 1) 2 x + 1 = 0
( x ∈ \).
1
Điều kiện x ≥ − . Phương trình đã cho tương đương với:
2
(2 x)3 + 2 x =
(
)
0,25
3
2x + 1 + 2x + 1
(1)
Xét hàm số f (t ) = t 3 + t trên \ . Với mọi t ∈ \, f '(t ) = 3t 2 + 1 > 0 .
0,25
⇒ f (t ) đồng biến trên \ . Do đó (1) ⇔ 2 x = 2 x + 1.
0,25
Giải phương trình trên được nghiệm x =
1+ 5
.
4
0,25
6.a
a) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 1 = 0 và
(2,0 điểm)
đường thẳng d : 4 x − 3 y + m = 0. Tìm m để d cắt (C ) tại hai điểm A, B sao cho n
AIB = 120o , với I là
tâm của (C ).
Đường tròn (C ) có tâm I (1;2), bán kính R = 2 .
0,25
n = 120o ⇔ IH = IA cos60o = 1.
Gọi H là hình chiếu của I trên d , khi đó: AIB
0,25
|m− 2|
=1
5
⎡m = 7
⇔⎢
⎣ m = −3.
Do đó
0,25
0,25
b) (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
⎧x = t
⎪
d1 : ⎨ y = 2t (t ∈ \),
⎪z = 1 − t
⎩
⎧ x = 1 + 2s
⎪
d 2 : ⎨ y = 2 + 2 s (s ∈ \).
⎪ z = −s
⎩
Chứng minh d1 và d 2 cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 , d 2 .
⎧t = 1 + 2s
⎪
Xét hệ ⎨2t = 2 + 2s (*)
⎪1 − t = − s
⎩
0,25
⎧t = 1
⇒ d1 , d 2 cắt nhau.
Giải hệ (*) được ⎨
⎩s = 0
JJG
JJG
d1 có VTCP u1 = (1; 2; −1) , d 2 có VTCP u2 = ( 2; 2; −1) . Mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng đi qua
G G
điểm I (0;0;1) ∈ d1 và có một VTPT là [u1 , u 2 ] = ( 0; −1; −2 ) .
Phương trình mặt phẳng cần tìm: y + 2 z − 2 = 0.
7.a
(1,0 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn (1 − 2i) z −
0,25
0,25
0,25
2−i
= (3 − i ) z. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa
1+ i
độ Oxy.
Phương trình đã cho tương đương với (1 − 2i) z − (3 − i) z =
3/4
2−i
1+ i
0,25
⇔ (−2 − i) z =
⇔z=
1 − 3i
2
0,25
1 7
+ i
10 10
0,25
0,25
⎛1 7⎞
Điểm biểu diễn của z là M ⎜ ; ⎟ .
⎝ 10 10 ⎠
6.b
(2,0 điểm)
a) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Các đường thẳng BC , BB ', B ' C ' lần
lượt có phương trình là y − 2 = 0, x − y + 2 = 0, x − 3 y + 2 = 0; với B ', C ' tương ứng là chân các đường
cao kẻ từ B, C của tam giác ABC . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC.
⎧x − y + 2 = 0
Tọa độ của điểm B ' là nghiệm của hệ ⎨
, giải hệ ta được
⎩x − 3y + 2 = 0
⎧ x = −2
⇒ B '(−2;0)
⎨
⎩y = 0
0,25
Đường thẳng AC đi qua B ' và vuông góc với BB ' nên AC có phương trình x + y + 2 = 0.
⎧x − y + 2 = 0
Tọa độ của điểm B là nghiệm của hệ ⎨
, giải hệ ta được
⎩y − 2 = 0
⎧x + y + 2 = 0
Tọa độ của điểm C là nghiệm của hệ ⎨
, giải hệ ta được
⎩y − 2 = 0
⎧x = 0
⇒ B (0; 2).
⎨
⎩y = 2
⎧ x = −4
⇒ C ( −4;2).
⎨
⎩y = 2
4 2
C '(3t − 2; t ) ∈ B ' C ', từ BC ' ⊥ CC ' suy ra C '(− ; ) hoặc C '( −2;0).
5 5
4 2
Nếu C '(− ; ) thì đường thẳng AB có phương trình là 2 x − y + 2 = 0.
5 5
Nếu C '(−2;0) thì đường thẳng AB có phương trình là x − y + 2 = 0.
0,25
0,25
0,25
x − 2 y +1 z +1
=
=
và mặt
−1
−1
1
phẳng ( P) : 2 x + y − 2 z = 0. Đường thẳng ∆ nằm trong ( P) vuông góc với d tại giao điểm của d và
( P ). Viết phương trình đường thẳng ∆.
b) (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
Gọi I là giao điểm của d và ( P) ; I (1; −2;0) .
JJG
JJG
( P) có một VTPT là nP = (2;1; −2) , d có một VTCP là ud = (−1; −1;1) .
JJG JJG
JJG JJG JJJG
[ nP , ud ] = ( −1;0; −1) . ∆ nằm trong ( P) vuông góc với d ⇒ ∆ có một VTCP là u∆ = [nP ; ud ] .
⎧x = 1− t
Phương trình đường thẳng ∆ : ⎪⎨ y = − 2 ( t ∈ \).
⎪ z = −t
⎩
7.b
(1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 1 + 2i = 0 . Tính z1 + z2 .
Phương trình đã cho tương đương với ( z − 1) 2 − (1 − i ) 2 = 0
⇔ ( z − i )( z − 2 + i ) = 0
0,25
0,25
⎡z = i
⇔ ⎢
⎣z = 2 − i
z1 + z2 =| i | + | 2 − i |= 1 + 5.
0,25
0,25
----HẾT----
4/4
- Xem thêm -