Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Tuyển chọn 10 đề thi thử thpt môn toán có lời giải chi tiết và đáp án tập 9...

Tài liệu Tuyển chọn 10 đề thi thử thpt môn toán có lời giải chi tiết và đáp án tập 9

.DOCX
162
1
83

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn Toán ĐỀ 91 Thời gian: 90 phút y Câu 1: Cho hàm sốố cận.  m 0  m  1  1 m  3 A.   1    ;    A.  3  m 0  m  1  1 m  5 C.  1  m  5   m 0 B. y Câu 2: Cho hàm sốố x 1 mx  2 x  3 . Tìm tấốt cả các giá trị của m để đốồ thị hàm sốố có ba đ ường t ệm 2  m 0  1   m  3 D.  x 1 3 x  1 . Trong các khoảng sau khoảng nào hàm sốố khống ngh ịch biếốn B. 1    ;   3 C.   5;7  D.   1; 2  3  0;   . GTLN của hàm sốố bằồng Câu 3: Cho hàm sốố y sin x  3sinx  1 xét trến A. 2 B. 1 Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có của khốối chóp là: C. 0 SA   ABC  ; SA a 3 A. 3a D. -1 2 . Diện tch tam giác ABC bằồng 3a . Khi đó thếố tch 3 B. a C. a3 D. 3 3a 3 4 2   1;3 . Khi đó tổng M+N Câu 5: Gọi M, N lấồn lượt là GTLN, GTNN của hàm sốố: y 2 x  4 x  1 trến bằồng: A. 128 B. 0 C. 127 D. 126 Câu 6: Cho một hình lằng trụ đứng có đáy là tam giác đếồu .Th ể tch c ủa hình lằng tr ụ là V. Đ ể di ện tch toàn phấồn của hình lằng trụ nhỏ nhấốt thì c ạnh đáy c ủa lằng tr ụ là: A. 3 4V Câu 7: Cho hàm sốố trị. A. 1  m  2 B. 3 V C. y mx 4   m  1 x 2  1  2m B.  1  m  0 3 2V D. 3 6V . Tìm tấốt cả các giá trị của m để hàm sốố có 3 điểm c ực C. m  1 Trang 1 D. 0  m  1 Câu 8: Cho hàm sốố y  f  x A. 4 có đạo hàm f '  x   x 2  x 1  2 x  1 B. 3 y 3 . Sốố điểm cực trị của hàm sốố C. 1 D. 2  m 1 x  2 x  n 1 . Đốồ thị hàm sốố nhận trục hoành và trục tung làm t ệm c ận ngang Câu 9: Cho hàm sốố và tệm cận đứng. Khi đó tổng m+n bằồng: A. 1 B. 0 C. -1 D. 2 4 2 2 Câu 10: Cho hàm sốố y x  2m x  2m  1 . Xác định m để tếốp tuyếốn của đốồ thị hàm sốố t ại giao đi ểm của đốồ thị với đường thẳng A. m 1  d  : x 1 song song với đường thẳng    : y  12 x  4 B. m 3 C. m 2 D. m 0 3 2 Câu 11: Cho hàm sốố y 2 x  6 x  x  1 . Tìm điểm nằồm trến đốồ thị hàm sốố sao cho tếốp tuyếốn t ại điểm đó có hệ sốố góc nhỏ nhấốt. D. A.  1;8 B.  8;1 C.  1;  4    4;1 4 2 Câu 12: Cho hàm sốố y  2 x  3 x  5 . Mệnh đếồ nào sau đấy sai A. Đốồ thị hàm sốố luốn nhận trục tung làm trục đốối x ứng. B. Đốồ thị hàm sốố luốn có 3 điểm cực trị. C. Đốồ thị hàm sốố khống cằốt trục hoành. y Câu 13: Cho hàm sốố    0;  trến khoảng  2  D. Đốồ thị hàm sốố luốn đi qua điểm A  1;6   m  1 sin x  2 sin x  m . Tìm tấốt cả các giá trị của tham sốố m đ ể hàm sốố ngh ịch biếốn  m 1 m  2 B.  A.  1  m  2  m  1  m 2 C.  D.  m 0  m 1  Câu 14: Cho hình chóp đếồu S.ABCD có tấốt c ả các cạnh đếồu bằồng a. Khi đó di ện tch toàn phấồn c ủa hình chóp là: A. 3a 2 B.   3  1 a2 C.   3 1 a 2 2 D. a 3 2 2 Câu 15: Cho hàm sốố y  x  3 x  m  2m . Tìm tấốt cả các giá trị của tham sốố m đ ể giá trị c ực đ ại c ủa hàm sốố bằồng 3  m  1  m 3 A.   m 1  m  3 B.  Trang 2  m 0  m 2 C.  D. Khống tốồn tại m y Câu 16: Cho hàm sốố 1  cos x sin x  cos x  2 . GTNN của hàm sốố bằồng: A. 0 B. -1 C. 1 D. 2 11 f (x) 0 . Câu 17: Cho hàm sốố f(x) 2 2x  1  x . Tìm nghiệm bấốt phương trình 5  T  ;4  2  A. 3  T  ;   2  B. 1  T  ;   2  C. 5  T  ;   2  D. Câu 18: Một cống ty bấốt động sản có 50 cằn hộ cho thuế. Biếốt rằồng nếốu cho thuế mốỗi cằn h ộ v ới giá 2.000.000 đốồng một tháng thì mọi cằn h ộ đếồu có ng ười thuế và c ứ tằng thếm giá cho thuế mốỗi cằn h ộ 100.000 đốồng một tháng thì sẽỗ có 2 cằn h ộ b ị b ỏ trốống. H ỏi muốốn có thu nh ập cao nhấốt thì cống ty đó phải cho thuế mốỗi cằn hộ với giá bao nhiếu m ột tháng. A. 2.225.000. B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000 3 2 Câu 19: Cho hàm sốố y 2 x  3x  5 . Điểm cực đại của đốồ thị hàm sốố đã cho là: A.  1; 4  B.  4;1 C.  5;0  D.  0;5 Câu 20: Bảng biếốn thiến sau là của hàm sốố nào: y A. 2x  x 1 y B.  2x  1 x 1 y C. 2x  1  x 1 y D. 2x  1 x 1 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch ữ nh ật v ới AB 4a; AD 2a . Tam giác SAB là tam giác cấn tại S và nằồm trong mặt phẳng vuống góc với m ặt đáy. Góc gi ữa m ặt ph ẳng (SBC) và (ABCD) bằồng 45 0. Khi đó thể tch khốối chóp S.ABCD là: 4a 3 A. 3 y Câu 22: Những điểm trến đốồ thị hàm sốố A.  1;1 ;  3;7  B. 16a 3 8a 3 B. 3 C. 3 D. 16a 3 3x  2 x  2 mà tại đó tếốp tuyếốn có hệ sốố góc bằồng 4 là:  1;  1 ;  3;  7  C. Trang 3   1;  1 ;   3;7  D.   1;1 ;   3;  7  y Câu 23: Tìm m để tếốp tuyếốn của đốồ thị (C): đường thẳng d: x  12 y  1 0 . D. m=-1 2 x 2  mx  1 x 3 tại điểm có hoành độ bằồng 4 vuống góc với A. m=3 B. m=2 C. m=1 3 2 Câu 24: Cho hàm sốố y  x  6 x  mx  1 . Tìm tấốt cả các giá trị của m để hàm sốố đốồng biếốn trến khoảng   ;  A. m 0 B. m 0 C. m 12 D. m 12 Câu 25: Đấy là đốồ thị của hàm sốố nào: 4 2 A. y  x  2 x  3 4 2 B. y x  2 x  3 4 2 C. y x  2 x  3 D. y x 4  2 x 2  3 2 Câu 26: Cho hàm sốố f ( x ) 2 x  16 cos x  cos 2 x . Giải phương trình f ''( x ) 0  x   k 2 2 A. x  B.  x   k 2 C.   k 2 x  4  x  4 x  x 2  m có nghiệm Câu 27: Tìm tấốt cả các giá trị của m để bấốt ph ương trình: x   0; 4 A. m 5 y Câu 28: Cho hàm sốố  x   k 3 D. B. m 5 C. m 4 D. m 4 x2 2 x  1 . Xác định m để đường thẳng y mx  m  1 luốn cằốt đốồ thị hàm sốố tại m  3  m0 A.  hai điểm phấn biệt thuộc cùng một nhánh của đốồ th ị. B. m 0 C. m  0 m  3  m 1 D.  Câu 29: Cho hàm sốố tểu. A. m 0 y mx 4   2m  1 x 2  1 . Tìm tấốt cả các giá trị của m để hàm sốố có m ột đi ểm c ực  B. Khống tốồn tại m C. Trang 4 1 m 0 2 m D. 1 2 2 n Câu 30: Khai triển và rút gọn biểu thức 1  x  2(1  x)  ...  n(1  x) thu được đa thức 1 7 1  3  2 P( x ) a 0  a1 x  ...  a n x . Tính hệ sốố a8 biếốt rằồng n là sốố nguyến dương thoả mãn C n C n n . n A. 78 B. 87 C. 98 D. 89 3 M  0; 2  Câu 31: Cho hàm sốố y  x  x  2 . Phương trình tếốp tuyếốn của đốồ thị hàm sốố tại đi ểm là A. y  x  2 B. y x  2 C. y  x  2 D. y x  2 Câu 32: Một hộp đựng 11 viến bi gốồm 4 viến bi xanh và 7 viến bi đ ỏ. Lấốy ngấỗu nhiến 2 viến bi. Tính xác p(A)  suấốt để lấốy được 2 viến bi cùng màu? A. p(A)  D. 26 55 p(A)  B. 27 55 p(A)  C. 28 55 29 55 1 y  x3  4 x 2  5 3 Câu 33: Đốồ thị hàm sốố có bao nhiếu tếốp tuyếốn song song với trục hoành: A. 0 B. 1 Câu 34 Cho cấốp sốố cộng A. S20 181 (un ) B. C. 2 , biếốt D. 3 u2  3; u4 1 .Tính tổng 20 sốố hạng đấồu S20 S20 281 C. S 20 280 D. S 20 180 Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;5) tm tọa đ ộ điểm M’ ảnh c ủa đi ểm M qua phép t ịnh tếốn  thẽo véc tơ v ( 2;3) . D. A. M(4;  8) B. M( 4;  8) C. M(4;8) M( 4;8) Câu 36: Cho hàm sốố S.ABCD có đáy là hình vuống c ạnh a. Các m ặt bến (SAB), (SAD) cùng vuống góc v ới mặt đáy (ABCD); Góc giữa SC và mặt (ABCD) bằồng 45 0. Thể tch của khốối chóp S.ABCD. A. 3a 3 3 B. 2a 3 2 C. 3a 3 2 D. 2a 3 3 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuống c ạnh a. Các m ặt bến (SAB), (SAD) cùng vuống góc v ới mặt đáy (ABCD); SA a 3 . Khi đó khoảng cách từ A đếốn mặt (SBC) là: a 2 A. 2 a 3 B. 2 a C. 2 Câu 38: Mốỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhấốt Trang 5 a D. 3 A. Nằm cạnh B. Bốốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh Câu 39: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xấy dựng vào khoảng 2500 tr ước cống nguyến. Kim t ự tháp này là một khốối chóp tứ giác đếồu có chiếồu cao 154m; đ ộ dài c ạnh đáy là 270m. Khi đó th ể tch c ủa khốối kim tự tháp là: A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000 1 SA '  SA 2 Câu 40: Cho hàm sốố S.ABC. Trến 3 cạnh SA, SB, SC lấồn l ượt lấốy 3 đi ểm A', B', C' sao cho ; 1 1 SB '  SB; SC '  SC 2 2 . Gọi V và V' lấồn lượt là thể tch của các khốối chóp S.ABCD và S'.A'B'C'. Khi đó t ỷ V' sốố V là: 1 A. 8 1 B. 12 1 C. 6 1 D. 16 3 2 Câu 41: Cho hàm sốố y  x  3 x  mx  m  2 . Tìm tấốt cả các giá trị của tham sốố m để đốồ th ị hàm sốố có A. m 0 hai điểm cực trị nằồm vếồ hai phía của trục tung. B. m  3 C. m 0 D. m0 Câu 42: Người ta gọt một khốối lập phương bằồng gốỗ đ ể lấốy khốối tám m ặt đếồu n ội tếốp nó ( t ức là khốối cốố các đỉnh là các tấm của các mặt khốối lập ph ương). Biếốt c ạnh c ủa khốối l ập ph ương bằồng a. Hãy tnh th ể a3 tch của khốối tám mặt đếồu đó: A. 6 a3 B. 12 a3 C. 4 D. 3 a 8 3 2 Câu 43: Đốồ thị hàm sốố y  x  x cằốt trục hoành tại mấốy điểm A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 0 Câu 44: Cho lằng trụ tam giác ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt ph ẳng (A’BC) và (ABC) bằồng 60 , AB a . Khi đó thể tch của khốối ABCC’B’ bằồng A. a 3 3 1 Câu 45: Tính tổng các nghiệm của phương trình : 4 A. 3 5 B. 3 3a 3 B. 4 2 cot x  5 C. 4 a3 3 C. 4 3 3 3 a D. 4 sin 2 x  2 sin( x  ) sin x  cos x 2 với x   0;   4 D. 5 Câu 46: Trong hộp có 5 quả cấồu trằống , 3 quả cấồu xanh và 2 qu ả cấồu đ ỏ. Lấốy ngấỗu nhiến trong h ộp 3 qu ả cấồu . Tính xác suấốt để 3 quả cấồu lấốy ra cùng màu. Trang 6 A. 11 P  A  120 B. 11 P  A  12 C. 11 P  A  102 D. 11 P  A  121 Câu 47: Cho khốối lằng trụ đếồu ABC.A'B'C' và M là trng đi ểm c ủa c ạnh AB. M ặt ph ẳng (B’C’M) chia khốối lằng trụ thành hai phấồn. Tính tỷ sốố th ể tch của hai phấồn đó: 7 A. 5 6 B. 5 1 C. 4 y  x6 Câu 48: Sốố đường tệm cận của đốồ thị hàm sốố A. 0 3 D. 8 B. 2 2 x 2  3 là: C. 3 D. 1 1 y  sin 3 x  m sin x 3 Câu 49: Cho hàm sốố . Tìm tấốt cả các giá trị của m để hàm sốố đạt c ực tểu t ại điểm x  3 A. m  0 B. m 0 D. m 2 C. Khống tốồn tại m 3 2  d  : y x 1 . Tìm tấốt cả các giá trị của tham sốố m để đốồ Câu 50: Cho hàm sốố y  x  3x  mx  1 và thị hàm sốố cằốt (d) tại ba điểm phấn biệt có hoành đ ộ 13  m  4  m 1 A. B. m 5 x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32 1 C. 0 m 5 Trang 7 D. 5 m 10 HƯỚNG DẪẪN GIẢI ĐỀỀ THPT QUỐỐC GIA ĐỀỀ 90 y Câu 1: Chọn A.Nhận thấốy đốồ thị hàm sốố x 1 mx  2 x  3 có 3 đường tệm cận khi hàm sốố đã cho có 2 0 dạng bậc nhấốt trến bậc 2 hay m 0 (khi m 0 thì hàm sốố y x 1  2 x  3 có 2 tệm cận đứng và tệm cận ngang) y Điếồu kiện để đốồ thị hàm sốố x 1 mx  2 x  3 có 3 tệm cận là mx 2  2 x  3 0 có 2 nghiệm phấn biệt 2  m  1  m 0  1 1 m  m  2 3 thỏa mãn 3 và m  1 .Vậy  khác 1 tức là  b  4ac 4  12 m  0 và m  1 0 hay yếu cấồu bài ra. 4 1    1  0x  D 2 D  \   y '   ;    3 x  1   3 3 Câu 2: Chọn D nến hàm sốố luốn nghịch biếốn trến   1    ;    . Vậy hàm sốố khống nghịch biếốn trến   1; 2  . và  3 Câu 3: Chọn B Với x   0;    sin x   0;1 Đặt sin x t  t   0;1  3 Thẽo bài ra ta có y t  3t 1 y ' 3t 2  3; y ' 0  t 1; t  1 3 t   0;1 Vẽỗ nhanh bảng biếốn thiến của hàm sốố y t  3t  1 với ta thấốy giá trị lớn nhấốt của hàm sốố là y  0  1 . Câu 4: Chọn B Vì SA   ABC  1 1 VSABC  .SA.S ABC  .a.3a 2 a 3 3 3 nến . Chọn B. 4 2 3 Câu 5: Chọn D y 2 x  4 x  1 ta có y ' 8 x  8 x, y ' 0  x  1; x 0; x 1 Vì hàm sốố liến tục và xác định trến đoạn nến ta có GTLN y  y  3 127  M 127 x  1;3 GTNN y  y   1  1  N  1 x  1;3 .Vậy M  N 127  1 126 . Trang 8 Câu 6: Chọn A Gọi cạnh đáy của lằng trụ là a, chiếồu cao lằng tr ụ là h. .Thẽo bài ra ta có V a2 3 4V .h  h  2 4 a 3 . Diện tch toàn phấồn của lằng trụ là Stoan phan S2 day  S xung quanh  a2 3 4V  3a. 2 2 a 3 Áp dụng bấốt đẳng thức AM - GM ta có Stoan phan  2 a 2 2 2 3V 2 3V a 2 3 4 3V a 3 2 3V 2 3V    3 3 . .  2 a a 2 a a 2 a a 2 3 2 3V 2 3V   3 a a hay a  4V . Dấốu bằồng xảy ra khi 2 Câu 7: Chọn D Ta có y mx 4   m  1 x 2  1  2m y ' 4mx 3  2  m  1 x  x 0   2 y ' 0  x  4mx 2  2m  2  0  4mx  2m  2 0  I  Hàm sốố c 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phấn biệt. Vậy (I) có 2 nghiệm phấn biệt khác 0 hay 0  m  1 . Câu 8: Chọn D. Lập bảng xét dấốu của điểm 0 thì khống đổi dấốu f ' x  1; các ẽm sẽỗ thấốy được các điểm cực trị là  ax  b  Nhận xét:Các em chú ý tới n 1 2 , khi đi qua b thì n chẵẵn không đổi dấấu qua a , b còn n lẻ thì đổi dấấu a y Câu 9: Chọn B. Đôồ thị hàm sôấ bậc nhấất trên bậc nhấất ax  b d x  cx  d có đường tệm cận đứng c và  m 1 x  2 a y x  n  1 có tệm cận đứng và tệm cận ngang lấồn lượt là c . Đốồ thị hàm sốố tệm cận ngang trục tung và trục hoành hay n  1  m 1 0  n  m 0 . y Câu 10: Chọn C. Phương trình tếốp tuyếốn của đốồ thị hàm sốố đã cho t ại điểm x 1; y  4  4m 2   x  1  2m2  4 Trang 9 Điếồu kiện để đường thẳng trến song song với đ ường thẳng    : y  12 x  4 là  4  4m  12  m 2  2 2 m  4  Câu 11. Chọn C. Gọi x0 là hoành độ của tếốp điểm thẽo bài ra ta có 2 y '  x0  6 x 2  12 x  1 6  x 2  2 x  1  5 6  x  1  5 Dấốu bằồng xảy ra khi x0 1 .Vậy điểm cấồn tm là  1;  4  Câu 12: Chọn C A. Đúng vì đốồ thị hàm trùng phương luốn nhận tr ục tung là tr ục đốối x ứng 3 B. Đúng vì phương trình y ' 8 x  6 x 0 luốn có 3 nghiệm phấn biệt nến đốồ th ị hàm sốố có 3 đi ểm cực trị. C. Sai D. Đúng  2  m   m  1  0       sin x  m  x  0;  0;      2 2   thì Câu 13: Chọn B Để hàm sốố nghịch biếốn trến  Câu 14: Chọn C. Diện tch toàn phấồn của hình chóp đếồu đó là  m   1   m  2  m  0;1     Stoan phan S ABCD  4.S SAB   3 1 a2 y ' 3 x 2  6 x, y ' 0  x 0; x 2 y "  0   6; y "  2  6 . Áp dụng quy tẵấc 2 anh đã nếu ở trến ta thấốy hàm sốố đ ạt c ực đ ại tại x 0 . Từ  m  1  m 3 y  0  3  m  2m 3 đếồ bài ta có Câu 15. hay  . Chọn A 2 y Câu 16: Chọn B. 1  cos x  y sin x   y  1 cos x 2 y  1 sin x  cos x  2 . Điếồu kiện để phương trình a sin x  b cos x c có nghiệm là a 2  b 2 c 2 . 2 Vậy ta có y 2   y  1  2 y  1 2 hay  1  y 0 suy ra GTNN của hàm sốố y là -1 f(x) 2 2x  1  x  f '(x)  Câu 17. Chọn D. f '(x) 0  2 2x  1  1 0  2 2x  1 1 x ; ĐK 1 2 2x  1 2  2x  1 4  x  5 2 Trang 10 5  T  ;   2  So với điếồu kiện, suy ra tập nghiệm bấốt ph ương trình là Câu 18: Chọn D .Gọi sốố cằn hộ bị bỏ trốống là Sốố tếồn 1 tháng thu được khi cho thuế nhà là Khảo sát hàm sốố trến với x   0;50 x  x   0;50   2000000  50000 x   50  x  ta được sốố tếồn lớn nhấốt cống ty thu đ ược khi x 5 hay sốố tếồn cho thuế mốỗi tháng là 2.250.000 . Câu 19: Chọn D y 2 x3  3 x 2  5, y ' 6 x 2  6 x, y ' 0  x 0, x 1 . Áp dụng quy tẵấc 2 anh đã nếu ở trến ta có điểm cực đại của đốồ th ị hàm sốố là y "  0   6; y "  1 6  0;5 Câu 20: Chọn D .Nhìn vào đốồ thị hàm sốố ta thấốy hàm sốố có tệm cận ngang y 2 và tệm cận đứng x 1 Quan sát đáp án ta thấốy đáp án D th ỏa mãn các điếồu trến. y Nhẵấc lại, đôấi với đôồ thị hàm sôấ ax  b a d y x cx  d ta có tệm cận ngang c và tệm cận đứng c . Câu 21: Chọn B  SAB    ABCD    AB  SAB    ABCD   SH   ABCD   SH  AB SH  AB Kẻ .Ta có  .Suy ra góc giữa (SBC) và (ABCD) là SBH 0 Nến SBH 45 hay SH 2a  VSABCD 1 1 16a 3  .SH .S ABCD  .2a.2a.4a   dvtt  3 3 3 Trang 11 Câu 22: Chọn C Với những bài toán có tnh trẵấc nghiệm ta ch ỉ cấồn giải ph ương trình y'  được yêu cấồu đêồ bài. Ta có y '  x  4 là tm  x  1 , y ' 4    x  2  x  3 4 2 Sau khi tnh được hoành độ sẽỗ ra được tung độ nến chọn C. y ' 2  Câu 23: Chọn D. Ta có : 3m  17  x  3 2 .Khi x 4 thì hệ sốố góc của tếốp tuyếốn là k  y '(4)  3m  15 1 kd  12 . Đường thẳng d có hệ sốố góc là Để tếốp tuyếốn và đường thẳng d vuống góc nhau thì k .kd  1  m  1 .Vậy m  1 . 2   ;  khi y ' 0 hay Câu 24: Chọn C y ' 3x  12 x  m , hàm sốố đã cho đốồng biếốn trến 2 3  x 2  4 x  4   m  12 0  3  x  2   m  12 0  m 12 Câu 25: Chọn A Dựa vào đốồ thị hàm sốố đã cho ta có các nhận xét sau: - Đốồ thị hàm sốố quay xuốống nến ta loại đáp án B,C - Các điểm   1; 4  ,  1; 4  ,  0;3 lấồn lượt là các điểm cực trị của hàm sốố. Các điểm đó là nghi ệm c ủa phương trình y ' 0 nến ta chọn A. Câu 26: Chọn C Ta có : f '( x ) 4 x  16 sin x  2sin 2 x ; f ''( x) 4  16 cos x  4 cos 2 x 2 Thẽo đếồ : f ''( x ) 0  4  16 cos x  4 cos 2 x 0  2 cos x  4 cos x 0  cos x 0    x   k 2  cos x 2(VN )  x   k 2 Vậy nghiệm của phương trình là Câu 27: Chọn D . Ý tưởng bài toán này sẽỗ là chuyển hếốt m sang m ột bến, x sang m ột bến . Sau đó kh ảo sát hàm sốố f(x). Dựa vào đó ta đánh giá m thẽo giá tr ị l ớn nhấốt và giá tr ị nh ỏ nhấốt trến kho ảng đo ạn thẽo yếu cấồu bài toán. x  4  x  4 x  x 2  m  4  2 4 x  x 2 4 x  x 2  m 2  4  2a a 2  m  a   0; 2   5   a  1 m Trang 12 Suy ra m 4 nên chọn D y Câu 28: Chọn A. Phương trình hoành độ giao điểm của x2 2 x  1 và y mx  m  1 là x2 mx  m  1  2mx 2   3m  3  x  m  3 0 2 x 1 . 3  3m   x1  x2  2m  x x m  3 1 2 x ;x 2m  Gọi 1 2 lấồn lượt là nghiệm của phương trình. Thẽo hệ th ức Vi-ẽt ta có  1 Điếồu kiện để phương trình bậc 2 trến có 2 nghi ệm phấn bi ệt và khác 2 là   m 0  2  3m  3  4.2m.  m  3  0    2m. 1  1 .  3m  3  m  3 0  4 2 m 0  m  3 Điếồu kiện để 2 giao điểm cùng thuộc 1 nhánh là 1  1   x1    x2    0 2 2  Hay x1 x2  1 1  x1  x2    0  m  0 2 4 m  0  m  3 nến chọn A. Vậy điếồu kiện m thỏa mãn yếu cấồu bài toán là  Câu 29. Chọn D. Ta có y ' 4mx3  2  2m  1 x Xét trường hợp 1 : m = 0 hiển nhiến đúng y mx 4   2m  1 x 2  1 Xét trường hợp 2: m 0 ta có là hàm trùng phương. Để hàm sốố có 1 c ực tểu thì m  0 và phương trình y ' 0 có nghiệm duy nhấốt.  x 0 y ' 0   2 2mx  2m  1 0  1 Xét Để phương trình y ' 0 có nghiệm duy nhấốt thì phương trình (1) có nghi ệm nghi ệm bằồng 0, ho ặc vố nghiệm. Suy ra m  0 thì phương trình (1) vố nghiệm. Tuy nhiến nếốu làm đếốn đấy các ẽm ch ọn A sẽỗ là sai lấồm, vì lời giải trến mới chỉ xét trường hợp có hàm có duy nhấốt 1 c ực t ểu. 1 c ực t ểu cũng còn tr ường Trang 13 hợp nữa là 1 cực tểu và 2 cực đại hay phương trình (1) có 2 phấn bi ệt khác 0 hay  2m  1 1 0 m0 2m 2 m Kếốt hợp cả 2 trường hợp ta có 1 2 nến chọn D. n 3 1 7 1   3  2 7.3! 1 2 Cn Cn n  n(n  1)  n(n  1)( n  2)  n  Câu 30: Chọn D . Ta có n 3  2  n 9. n  5 n  36  0  Suy ra a8 là hệ sốố của x8 trong biểu thức 8(1  x)8  9(1  x)9 . Đó là 8.C88  9.C98 89. Câu 31: Chọn D.Phương trình tếốp tuyếốn của đốồ thị hàm sốố tại điểm y  y '  0   x  0   y  2   x  2 M  0; 2  là nến chọn D. Câu 32: Chọn B Sốố phấồn tử khống gian mấỗu là: Gọi A là biếốn cốố lấốy được 2 viến cùng màu=> 2 n() C11 55 2 4 2 7 n(A) C  C 27 . p(A)  n(A) 27  n() 55 Câu 33: Chọn C .Phương trình trục hoành là y 0 Tiếốp tuyếốn song song với trục hoành nến có h ệ sốố góc bằồng 0 hay y ' 0 2 Ta có y ' x  8 x 0  x 0; x 8 vậy có 2 tếốp tuyếốn song song với trục hoành nến ch ọn C. Câu 34: Chọn C Sử dụng cống thức u2 u1  d  3   u  u  3 d  1  4 1 Áp dụng cống thức un u1  (n  1)d , thẽo đấồu bài ta có hệ: 2d 4 d 2   u1  3  d u1  5 Sn n.u1  20.19.2 n.(n  1)d  S20 20.(  5)  280 2 2 Câu 35: Chọn D Gọi M(x,y); M’(x’,y’);  x x  a TV (M) M     y y  b Trang 14  x  4  M( 4;8)   y  8  Đấy là cấu dếỗ, các ẽm nhìn vào đốồ thị đã cho sẽỗ thấốy A,B,C sai .  SAB    ABCD    SAD    ABCD   SA   ABCD   SA  SAB    SAD  Câu 36: Chọn D Vì  .Suy ra góc giữa SC và mặt đáy là góc SCA 0 Thẽo bài ra góc đó bằồng 450 nến SCA 45 suy ra SA  AC a 2 1 a3 2 S SABCD  a 2.a 2  3 3 nến Chọn D. Vậy Câu 37. Chọn B Tương tự cấu trến ta có SA   ABCD  .Kẻ AI  SB dếỗ dàng chứng minh được 1 khảo) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuống B d  A, SBC   2  d A, SBC    AI 1 1 a 3   d A, SBC    2 2 SA AB 2 (tham . Chọn Câu 38: Chọn C. Đúng thẽo lý thuyếốt SGK. Các ẽm có th ể xẽm thếm các d ạng toán vếồ khốối đa di ện đếồu trong sách hình học lớp 12 (các bài tập 1,2,3,4 trang 25 bài 5,6 trang 26). 1 Vkim tu thap  .154.2702 3742200  m3  3 Câu 39: Chọn A chọn A Trang 15 V ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1  . .  . .  SA SB SC 2 2 3 12 nến Câu 40: Chọn B . Áp dụng cống thức tnh tỉ sốố thể tch ta có V chọn B Chú ý: Công thức trên chỉ áp dụng cho tứ diện thôi nhé các em. Câu 41: Chọn D Với hàm sôấ bậc 3 ta có nhận xét sau: điêồu kiện đ ể hai c ực tr ị nẵồm ở hai phía c ủa tr ục tung là xCD .xCT  0 . y ' 3 x 2  6 x  m Hoành độ của 2 điểm cực trị là nghiệm của ph ương trình y ' 0 . Thẽo định lí Vi-ẽt ta có xCD .xCT  m 3 . Theo điêồu kiện nói trên ta có m  0 nên chọn D. a Câu 42. Chọn A Tính tnh được cạnh của hình bát diện đếồu bằồng 2 . Thể tch hình bát diện đếồu có cạnh  a    a 2 V  2 là 3 3 2  a3 6 nến chọn A. V Nhận xét: Ta có công thức tnh thể tch của hình bát diện đêồu c ạnh x là x3 2 3 3 2 Câu 43. Chọn C.. Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có ph ương trình x  x 0 có 2 nghiệm nến đốồ thị hàm sốố cằốt trục hoành tại 2 điểm Câu 44: Chọn C. Kẻ AH  BC khi đó ta có góc giữa 2 mặt phẳng (A'BC) và (ABC) là góc A'HA thẽo bài ra góc đó bằồng 60 nến ta có A ' HA 60 0 0  A ' A  AH .tan 60  3a 2 2 VABCC ' B ' VABCC ' B ' A '  VA ' ABC '  VABCC ' B ' A' 3 . Chọn C. 1 Câu 45: Chọn B Giải phương trình: 2 cot x  sin 2 x  2 sin( x  ) sin x  cos x 2 Trang 16 Điếồu kiện: sin x 0, sin x  cos x 0. cos x 2 sin x Pt đã cho trở thành   2 sin x cos x  2 cos x 0 sin x  cos x cos x 2 cos 2 x     0  cos x  sin( x  )  sin 2 x  0 4 2 sin x sin x  cos x    cos x 0  x   k , k   . 2 +)      x  4  m2  2 x  x  4  m2  sin 2 x sin( x  )    m, n  Z 4  t 2  x   n 2  2 x   x    n 2  x  , t  .   4 3 4  4 3 +)   11 5 x1  ; x2  ; x3   x1  x2  x3  2 4 12 3 Đốối chiếốu điếồu kiện ta có nghiệm của pt là Câu 46: Chọn A n    C103 120 n  A C53  C33 11 Goi A là biếốn cốố: “Ba qu ả lấốy ra cùng màu”  P  A  n  A  11  0,09 n    120 Câu 47: Chọn A Gọi N là trung điểm AC, khi đó ta có thấốy m ặt ph ẳng (B'C'NM) chia hình lằng tr ụ thành 2 1 1 1  A ' A.S A ' B ' C '  A ' A. S A ' B ' C ' V  V  V AMNC ' A ' B ' MB ' A ' C ' C ' AMN 3 3 4 phấồn AMN.C'A'B'C' và BB'MNC'C. 5  VABC . A ' B 'C ' 12 5 12  7 5 5 12 nến chọn A. 1 Hay tỉ sốố 2 khốối đó là lim y  Câu 48: Chọn B x   1 2 nến đốồ thị hàm sốố có 2 tệm cận ngang x Câu 49: Chọn C Áp dụng quy tằốc 2 ta có hàm sốố đạt cực tểu t ại đi ểm Trang 17  3 tương đương        y '  3  0 cos     m cos  3  0          y "     0  3sin     m sin     0     3    3 Hệ này vố nghiệm nến chọn C Câu 50: Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm là x3  3x 2  mx  1  x  1  x3  3x 2   m  1 x 0  1 3 2 . Để đốồ thị hàm sốố y  x  3 x  mx  1 cằốt đường thẳng (d) tại ba điểm phấn biệt thì ph ương trình (1) có 3 nghi ệm phấn bi ệt hay x  x 2  3 x  m  1 0 có 3 nghiệm phấn biệt m 1, m  biệt khác 0 hay Thẽo hệ thức Vi-ét ta có: Từ đếồ bài ta có: m 1, m  Vậy  x1 0  . Suy ra x 2  3 x  m  1 0 có 2 nghiệm phấn 13 4 x2  x2 3, x2 .x3 m  1 x12  x22  x32 1  32  2  m  1 1  m 5 13 4 nến chọn A 1. A 2. D 3. B 4. B 5. D 6. A 7. D 8. D 9. B 10. C 11. C 12. C 13. B 14. C 15. B 16. A 17. A 18. D 19. D 20. D 21. B 22. C 23. D 24. C 25. A 26. C 27. D 28. A 29. D 30. D 31. D 32. B 33. C 34. C 35. D 36. D 37. B 38. C 39. A 40. B 41. D 42. A 43. C 44. C 45. B 46. A 47. A 48. B 49. C 50. A ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn Toán ĐỀ 92 Thời gian: 90 phút Trang 18 1 y  x3  mx 2   2m  1 x  3  Cm  3 Câu 1: Cho hàm sốố , với m là tham sốố. Xác định tấốt cả giá trị của m để cho đốồ thị hàm sốố  Cm  có điểm cực đại và cực tểu nằồm cùng một phía đốối với trục tung? 1  m   ;    \  1 2  A. B. 0  m  2  C. m 1 D. 1  m 1 2 log 2  3 y  2  2  x x 2  x; y   a; b  thì 2b  a bằồng 4  2 3 y Câu 2: Giả sử hệ phương trình  có nghiệm duy nhấốt là A. 2  log 2 3. B. 4 C. 4  log 2 3. D. 2 Câu 3: Cho lằng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là đếồu cạnh AB 2a 2 . Biếốt AC  8a và tạo với mặt đáy một góc 45 . Thể tch khốối đa diện ABCC B bằồng 8a 3 3 . 3 A. 8a 3 6 . 3 B. 16a 3 3 . 3 C. 16a 3 6 . 3 D. 2 Câu 4: Phương trình log 4 2  x 2  2  8 A. 2 có tấốt cả bao nhiếu nghiệm thực? B. 3 C. 5 D. 8 b   adx 3 f    2  f  x  a sin 2 x  b cos 2 x 2   a Câu 5: Cho hàm sốố thỏa mãn và . Tính tổng a  b bằồng A. 3 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 6: Với a  0 , cho các mệnh đếồ sau dx 1  ln  ax  1  C.  i  . ax  1 a  iii  . ax  b  22  ax  b  dx  23 Sốố các khẳng định sai là: y 5 7: Cho hàm sốố Câu đúng?  ii  .a x 3dx  a x 3 C ln a 23 C A. 1 B. 2 y  f  x  ax 3  bx 2  cx  d C. 3 có đốồ thị như hình vẽỗ ở bến. Mệnh đếồ nào sau đấy A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0 3 0, cx  0, d  0 C.Oa1 0, b  D. a  0, b  0, c  0, d  0 1 D. 0 Trang 19 2 5 f  x  dx 15 1 Câu 8: Cho biếốt A. P 15 . Tính giá trị của B. P 37 P  f  5  3x   7  dx 0 C. P 27 D. P 19 3 Câu 9: Cho f  x g  x ,  2; 6 là các hàm sốố liến tục trến đoạn 6 6 f  x  dx 7 g  x  dx 5 3 A. ; 3 2 . Hãy tm khẳng định sai trong các khẳng định sau? 6 3  3g  x   f  x   dx 8  3 f  x   4 dx 5 3 B. 2 ln e6 ln e6 C. và thỏa mãn f  x  dx 3;  2f  x   1 dx 16 2 e  2 x 2x Câu 10: Giả sử 3 3 D.  5 x 2  2 x  4  dx  ax 3  bx 2  cx  d  e 2 x  C B. 3 . A.  2 .  4 f  x   2 g  x   dx 16 3 . Khi đó a  b  c  d bằồng D. 5 . C. 2 . 2 x dx f  t  dt  f  t 1  1  x 0 1 Câu 11: Nếốu , với t  1  x thì là hàm sốố nào trong các hàm sốố dưới đấy ? A. f  t  2t 2  2t . B. f  t  t 2  t . f  t  t 2  t C. . D. f  t  2t 2  2t . Câu 12: Cho hình lằng trụ đứng có đáy là tam giác v ới độ dài c ạnh đáy lấồn l ượt 5 cm , 13 cm , 12 cm . Một hình trụ có chiếồu cao bằồng 8 cm ngoại tếốp lằng trụ đã cho có thể tch bằồng 3 A. V 338 cm . 3 B. V 386 cm . 3 C. V 507 cm . 3 D. V 314 cm . Câu 13: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằồng 2a , vẽỗ ta Ax vếồ phía điểm B sao cho điểm B luốn cách ta Ax một đoạn bằồng a . Gọi H là hình chiếốu của B lến ta, khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấốp khúc AHB vẽỗ thành mặt tròn xoay có diện tch xung quanh bằồng : 2 2a A. 2  3  3  a 2 . B. 2 1 3   a 2 . C. 2 2 .  3 1 x  3 x  Câu 14: Tìm sốố hạng khống chứa x trong khai triển nhị thức:  Trang 20 18 3 2 a 2 2 D. .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan