ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN TỰ LỰC
PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CAO
SU TIỂU ĐIỀN Ở TỈNH QUẢNG BÌNH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
HUẾ - NĂM 2016
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN TỰ LỰC
PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CAO
SU TIỂU ĐIỀN Ở TỈNH QUẢNG BÌNH
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Mã số:
62.62.01.15
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Bùi Dũng Thể
HUẾ - NĂM 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận án Tiến sĩ kinh tế này do chính tôi nghiên cứu và thực
hiện.
Các thông tin, số liệu đƣợc sử dụng trong luận án này hoàn toàn trung thực
và chính xác.
Tất cả những sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án này đã đƣợc cảm ơn và
các thông tin trích dẫn trong luận án đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả
Trần Tự Lực
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Dạng viết tắt
Dạng đầy đủ
Tiếng việt
1
AGROINFO
Trung tâm thông tin PTNT
2
BQ
Bình quân
3
BVTV
Bảo vệ thực vật
4
CCN
Cây công nghiệp
5
CNH – HĐH
Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
6
CSTĐ
Cao su tiểu điền
7
ĐNN
Đất nông nghiệp
8
HQKT
Hiệu quả kinh tế
9
KD
Kinh doanh
10
KT – XH
Kinh tế - Xã hội
11
KTCB
Kiến thiết cơ bản
12
KTTV
Khí tƣợng Thủy văn
13
KHKT
Khoa học kỹ thuật
14
NN&PT
Nông nghiệp và phát triển
15
NN&PTNT
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
16
NPV
Giá trị hiện tại thuần
17
QTKT
Quy trình kỹ thuật
18
SL
Số lƣợng
19
SPNN
Sản phẩm nông nghiệp
20
STT
Số thứ tự
21
SXNN
Sản xuất nông nghiệp
22
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
23
TSCĐ
Tài sản cố định
24
TT
Trung tâm
25
UBND
Ủy ban nhân dân
ii
STT
Dạng viết tắt
Dạng đầy đủ
Tiếng nước ngoài
Association
of
Natural
Rubber
26
ANRPC
27
BA
Break – Even Analysis
28
BCR
Benefit Cost Ratio
29
DEA
Data Envelopment Analysis
30
GO
Gross Output
31
IC
Intermediate Consumption
32
IRR
Internal rate of Return
33
IRSG
International Rubber Study Group
34
IVCR
Incremental Value Cost Ratio
35
NPV
Net Present Value
36
PBA
Partial Budget Analysis
37
VA
Value Added
38
VRA
Vietnam Rubber Association
39
VRG
Vietnam Rubber Group
Producing Countries
iii
LỜI CẢM ƠN
Cho phép tôi đƣợc bày tỏ lời cảm ơn đến tất cả các đơn vị và cá nhân đã quan
tâm, tạo điều kiện và giúp đỡ cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Trƣớc
hết, tôi xin cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Thầy PGS.TS Bùi Dũng Thể đã giúp
đỡ và hƣớng dẫn nhiệt tình, đầy trách nhiệm trong suốt quá trình hoàn thành luận án
này. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo và giáo viên trƣờng Đại học Kinh tế Huế;
các Cán bộ công chức phòng Sau Đại học - Đại học Kinh tế Huế; Lãnh đạo và cán
bộ Sở Nông nghiệp và PTNT, phòng nông nghiệp các Huyện Bố Trạch, Lệ Thuỷ và
các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh cao su trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đã tạo
điều kiện giúp đỡ cho tôi hoàn thành luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các đồng chí chuyên gia, các hộ gia đình trồng
CSTĐ ở Thị Trấn Nông Trƣờng Lệ Ninh, Thị Trấn Nông trƣờng Việt Trung, xã
Hòa Trạch, xã Tây Trạch và xã Phú Định cùng toàn thể những ngƣời đã giúp đỡ cho
tôi trong quá trình điều tra phỏng vấn và thu thập số liệu.
Xin chân thành cảm ơn các Quý Thầy, Cô cùng bạn bè, đồng nghiệp đã quan
tâm giúp đỡ, đóng góp ý kiến cho tôi trong quá trình nghiên cứu. Xin cảm ơn sự
quan tâm, ủng hộ và tạo điều kiện của cơ quan và gia đình trong thời gian nghiên
cứu và học tập.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, tuy nhiên không tránh khỏi những hạn chế và
thiếu sót nhất định khi thực hiện luận án. Kính mong Quý Thầy, Cô giáo và bạn bè,
đồng nghiệp tiếp tục đóng góp ý kiến để vấn đề nghiên cứu ngày càng đƣợc hoàn
thiện hơn.
Một lần nữa, xin chân thành cám ơn ./.
Tác giả
Trần Tự Lực
iv
MỤC ỤC
Phần 1. MỞ ĐẦU….……….………………………………………….…............
1
1. Tính cấp thiết của đề tài………...………….……………………………….…..
1
2. Mục tiêu nghiên cứu….……….…………….…………………………….........
3
2.1 Mục tiêu chung……………………….….………………………………….
3
2.2 Mục tiêu cụ thể……………………….….………………………………….
3
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu………………………………...…...........…..
4
3.1 Đối tƣợng nghiên cứu...………………….………………………………….
4
3.2 Phạm vi nghiên cứu..…………………….………………………………….
4
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ……………………………................
5
5. Đóng góp mới của luận án……………………………………………………...
5
Phần 2. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ..............................………………..........…..
6
1. Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp và
cao su trên thế giới …………………………………………………………....…..
6
1.1. Phân tích rủi ro trong sản xuất nông nghiệp và cao su ………….................
6
1.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp và cao su ................
8
2. Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp và
cao su ở Việt Nam và ở Quảng Bình……………………………………………...
12
2.1. Phân tích rủi ro trong sản xuất nông nghiệp và cao su ở Việt Nam………..
12
2.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp và cao su ở Việt Nam
13
2.3. Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su ở
tỉnh Quảng Bình…………………………………………………….…………….
14
3. Kết luận ……………………………………………………………….………..
15
Phần 3. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ……………………....….
18
Chƣơng 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT KINH DOANH CAO SU TIỂU ĐIỀN...…...
18
1.1 Tổng quan về cao su tiểu điền…………………………………….................
18
1.1.1. Đặc điểm, vai trò và ý nghĩa kinh tế cây cao su…………………….........
18
v
1.1.2. Cao su tiểu điền ......................................................................…………...
21
1.2 Phân tích rủi ro trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền……………..
22
1.2.1. Khái niệm rủi ro ………………….....................………………………...
22
1.2.2. Rủi ro trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp và cao su………..………
23
1.2.3. Phân tích rủi ro trong sản xuất kinh doanh cao su……………………….
27
1.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su.....................
31
1.3.1. Những vấn đề chung về hiệu quả kinh tế...................................................
31
1.3.2. Hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp và cao su tiểu
điền...........................................................................................................................
37
1.4 Rủi ro và hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền................
41
1.4.1. Mối quan hệ giữa rủi ro và hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp..
41
1.4.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế trong bối cảnh sản xuất có rủi ro......................
42
Chƣơng 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU …...
48
2.1. Đặc điểm của địa bàn nghiên cứu..................................................................
48
2.1.1. Vị trí địa lý và địa hình...............................................................................
48
2.1.2. Đặc điểm khí hậu và chế độ thuỷ văn........................................................
48
2.1.3. Tài nguyên thiên nhiên...............................................................................
50
2.1.4. Tình hình dân số và lao động.....................................................................
52
2.1.5. Tình hình Kinh tế - Xã hội.........................................................................
52
2.1.6. Cơ sở hạ tầng..............................................................................................
53
2.1.7. Những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp và cao su ở
tỉnh Quảng Bình.......................................................................................................
54
2.2 Khung phân tích...............................................................................................
55
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................
57
2.3.1. Chọn địa điểm nghiên cứu…......................................................................
57
2.3.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin….…........................................................
57
2.3.3. Phƣơng pháp điều tra chuyên gia...............................................................
58
2.3.4. Phƣơng pháp phân tích...............................................................................
59
vi
Chƣơng 3. RỦI RO VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT KINH DOANH
CAO SU TIỂU ĐIỀN Ở TỈNH QUẢNG BÌNH ….............................................
69
3.1 Thực trạng phát triển cao su và cao su tiểu điền tỉnh Quảng Bình giai
đoạn 2008 - 2014.....................................................................................................
69
3.1.1. Thực trạng phát triển cao su tỉnh Quảng Bình...........................................
69
3.1.2. Thực trạng diện tích, năng suất và sản lƣợng cao su tiểu điền tỉnh Quảng
Bình..........................................................................................................................
70
3.1.3. Thực trạng đất trồng và quy mô phát triển cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng
Bình..........................................................................................................................
73
3.1.4. Thực trạng sử dụng giống cao su ở các hộ cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng
Bình..........................................................................................................................
75
3.2 Phân tích rủi ro và đánh giá HQKT sản xuất cao su tiểu điền ở tỉnh
Quảng Bình.............................................................................................................
77
3.2.1. Tình hình cơ bản của các hộ cao su tiểu điền khảo sát..............................
77
3.2.1.1. Đặc điểm cơ bản của các chủ hộ điều tra.............................................
77
3.2.1.2. Diện tích cao su của các hộ điều tra.....................................................
78
3.2.1.3. Tình hình sử dụng lao động và cơ cấu vốn của các hộ điều tra...........
79
3.2.1.4. Tình hình chăm sóc cao su tại các hộ điều tra......................................
80
3.2.2. Phân tích rủi ro sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình.
81
3.2.2.1. Phân tích chung rủi ro sản xuất cao su tiểu điền Quảng Bình...............
81
3.2.2.2. Phân tích ma trận rủi ro sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh
Quảng Bình..............................................................................................................
91
3.2.2.3. Phân tích thực trạng sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro trong
sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình........................................
93
3.2.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh
Quảng Bình..............................................................................................................
98
3.2.3.1. Đánh giá tình hình diện tích, năng suất và sản lượng cao su...............
98
3.2.3.2. Chi phí đầu tư sản xuất kinh doanh của các hộ điều tra......................
99
3.2.3.3. Kết quả sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền các hộ điều tra..............
101
vii
3.2.3.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền các
hộ điều tra................................................................................................................
103
3.2.3.5. Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố đến hiệu quả sản xuất kinh
doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình...............................................................
107
3.2.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh
Quảng Bình trong bối cảnh rủi ro............................................................................
112
3.2.4.1. Đánh giá chung hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu
điền ở tỉnh Quảng Bình ...........................................................................................
112
3.2.4.2. Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền trong bối cảnh
rủi ro giá bán sản phẩm...........................................................................................
114
3.2.4.3. Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền trong bối cảnh
rủi ro lãi suất vay vốn..............................................................................................
116
3.2.4.4. Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền trong bối cảnh
rủi ro giá bán sản phẩm và lãi suất vay vốn............................................................
118
3.2.4.5. Phân tích kịch bản giá bán và lãi suất cho vay với CBA của mô hình
cao su tiểu điền tỉnh Quảng Bình ............................................................................
119
3.2.5. Phân tích ý kiến chuyên gia về rủi ro và biện pháp giảm thiểu rủi ro sản
xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình..............................................................
121
3.2.5.1 Đánh giá rủi ro và mức độ ảnh hưởng của rủi ro đến lợi nhuận sản
xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình...............................................
121
3.2.5.2. Đánh giá tình hình sử dụng biện pháp giảm thiểu rủi ro trong sản
xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình...............................................
122
Chƣơng 4. GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO VÀ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CAO SU TIỂU ĐIỀN
Ở TỈNH QUẢNG BÌNH........................................................................................
124
4.1. Cơ sở đề ra giải pháp......................................................................................
124
4.1.1. Cơ hội, thách thức trong sản xuất và xuất khẩu cao su Việt Nam.............
124
4.1.2. Mục tiêu và định hƣớng phát triển cao su tỉnh Quảng Bình......................
125
4.1.3. Thực trạng sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình........
126
viii
4.2. Giải pháp giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất
kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình..................................................
127
4.2.1. Nhóm giải pháp đối với các cơ quan quản lý nhà nƣớc hữu quan.....
128
4.2.1.1 Giải pháp về cơ chế, chính sách và quy hoạch......................................
128
4.2.1.2 Giải pháp về tài chính, đất đai, công nghệ và kỹ thuật..........................
128
4.2.1.3 Giải pháp phòng và giảm thiểu các rủi ro.............................................
130
4.2.1.4 Giải pháp đảm bảo các dịch vụ sản xuất và phát triển các mô hình.....
130
4.2.1.5 Giải pháp thiết lập và phát triển các quan hệ liên kết.........................
130
4.2.2. Nhóm giải pháp đối với các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ..............
131
4.2.2.1 Giải pháp đầu tư mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.....................
131
4.2.2.2 Giải pháp về kỹ thuật sản xuất............................................................
132
4.2.2.3 Giải pháp giảm chi phí sản xuất.........................................................
133
4.2.2.4 Giải pháp phòng và giảm thiểu rủi ro do thời tiết, khí hậu................
134
4.2.2.5 Giải pháp phòng và giảm thiểu rủi ro do sâu bệnh hại.....................
135
4.2.2.6 Giải pháp xây dựng mô hình nông lâm kết hợp.................................
Phần 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...............................................................
136
138
1. Kết luận .............................................................................................................
138
2. Kiến nghị.............................................................................................................
140
Phần 5. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ.....................................
142
Phần 6. TÀI IỆU THAM KHẢO …………………….....……………….……
143
1. Tài iệu Tiếng Việt………………………………………………………....…..
143
2. Tài iệu nƣớc ngoài ………………………………………………………...….
148
Phần 7. PHỤ LỤC ……………………………...…………………………...…...
152
Phụ lục 1: Phát triển cao su và cao su tiểu điền trên thế giới……………………...
152
Phụ lục 2: Tình hình phát triển cao su ở Việt Nam………………….………….…
158
Phụ lục 3: Điều tra đánh giá mức độ bệnh hại trên vƣờn cao su tiểu điền .............
159
Phụ lục 4: Phân loại mức độ giới hạn các yếu tố đất trồng cao su..........................
163
Phụ lục 5: Phân tích số liệu điều tra tình hình rủi ro trong sản xuất kinh doanh
cao su tiểu điền của hộ trồng cao su.........................................................................
ix
164
Phụ lục 6: Phân tích số liệu điều tra tình hình áp dụng các biện pháp kỹ thuật và
hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền....................................
179
Phụ lục 7: Mẫu phiếu điều tra chuyên gia................................................................
186
Phụ lục 8: Mẫu phiếu điều tra hộ trồng cao su.........................................................
189
x
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Số hiệu
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.6.
3.1.
3.2.
Tên bảng
Trang
Diễn biến các yếu tố khí tƣợng trong 14 năm tại Quảng Bình (20002014)..........................................................................................................
48
Diện tích đất tự nhiên phân theo đối tƣợng sử dụng của tỉnh Quảng
Bình năm 2014....................................................................................
50
Thang điểm đánh giá khả năng xảy ra rủi ro đối với sản xuất kinh
doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình..................................…...................
65
Thang điểm đánh giá mức độ thiệt hại do các loại rủi ro gây ra đối
với sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình…....................…
66
Ma trận thang điểm rủi ro…...............................................................
66
Thang điểm đánh giá mức độ rủi ro đối với sản xuất kinh doanh
CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình……………………………........................
67
Diện tích, năng suất và sản lƣợng cao su tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2000 - 2014.........................................................................................
69
Diện tích, năng suất và sản lƣợng CSTĐ tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2008 - 2014...........................................................................................
71
3.3.
Thực trạng đất trồng CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình...................................
74
3.4.
Tình hình quy mô CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình …….............................
75
3.5
Diện tích CSTĐ theo giống ở tỉnh Quảng Bình..................................
76
3.6
Đặc điểm cơ bản của các chủ hộ điều tra……………………............
77
3.7
Diện tích đất trồng cao su của các hộ điều tra năm 2014….…..........
78
3.8.
Tình hình sử dụng lao động và vốn của các hộ điều tra.....................
79
3.9
Tình hình chăm sóc cao su tại các hộ điều tra....................................
80
3.10.
3.11.
Tần suất xuất hiện gió bão các cấp và mức độ thiệt hại của vƣờn
CSTĐ tỉnh Quảng Bình giai đoạn 1983 - 2014…..…….....................
82
Thành phần và mức độ phổ biến bệnh hại trên cây cao su tại Quảng
Bình……………………………………………..…….......................
xi
84
Số hiệu
3.12.
3.13.
3.14.
3.15.
3.16.
3.17.
3.18.
3.19.
3.20.
Tên bảng
Trang
Tình hình điều tra về tỷ lệ bệnh và mức độ bị bệnh đối với các loại
bệnh hại phổ biến và rất phổ biến trên cây cao su tỉnh Quảng Bình...
85
Tình hình điều tra về các loại giống sử dụng tại các hộ sản xuất
kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình ......................…......................
86
Tình hình thực hiện kỹ thuật sản xuất tại các hộ điều tra.……..........
88
Phân vùng rủi ro đối với tình hình sản xuất kinh doanh CSTĐ ở
tỉnh Quảng Bình..............................................………...….............…
92
Tình hình sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro thiên tai, thời tiết
của các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.................
94
Tình hình sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro dịch bệnh của
các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.......................
95
Tình hình sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro về giống của các
hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.............................
96
Tình hình sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro kỹ thuật canh tác
của các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ ở Quảng Bình........................
97
Tình hình sử dụng các biện pháp giảm thiểu rủi ro thị trƣờng và rủi
ro tài chính của các hộ sản xuất kinh doanh CSTĐ tỉnh Quảng Bình
98
3.21.
Diện tích, năng suất, sản lƣợng cao su của các hộ điều tra.................
98
3.22.
Chi phí 1 ha cao su thời kỳ KTCB......................................................
99
3.23.
Giá trị hiện tại ròng (NPV) định mức cho một ha..............................
105
3.24.
Lợi ích chi phí (B/C)...........................................................................
106
3.25.
Kết quả sản xuất cao su với các mức chiết khấu khác nhau...............
107
3.26.
Kết quả ƣớc lƣợng hàm sản xuất Cobb – Douglas....................
108
3.27.
Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh CSTĐ trong bối cảnh rủi ro...
113
3.28.
3.29.
Phân tích độ nhạy NPV khi giá cả và lãi suất biến thiên theo giai
đoạn 2008 – 2014................................................................................
118
Tổng hợp chỉ tiêu CBA cho CSTĐ tỉnh Quảng Bình theo kịch bản...
120
xii
Số hiệu
3.30.
Tên bảng
Trang
Đánh giá của các chuyên gia về rủi ro và mức độ ảnh hƣởng của rủi
ro đến lợi nhuận sản xuất kinh doanh CSTĐ tỉnh Quảng Bình..........
121
Đánh giá của các chuyên gia về việc sử dụng các biện pháp giảm
3.31.
thiểu rủi ro trong sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng
Bình.....................................................................................................
xiii
122
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Số hiệu
Tên biểu đồ, sơ đồ, hình
Trang
1.1.
Sơ đồ quản trị rủi ro trong sản xuất kinh doanh cao su…………...........
27
2.1.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
Khung phân tích rủi ro và đánh giá HQKT sản xuất CSTĐ ở tỉnh
Quảng Bình.......................................................................................
56
Sản lƣợng và năng suất CSTĐ tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2008 –
2014...................................................................................................
72
Cơ cấu diện tích CSTĐ theo huyện, thành phố tại tỉnh Quảng Bình
năm 2014...........................................................................................
73
Cơ cấu sản lƣợng CSTĐ theo huyện, thành phố tại tỉnh Quảng
Bình năm 2014..................................................................................
73
Diễn biến năng suất CSTĐ qua các tháng trong năm 2014..............
73
Tình hình biến động lãi suất tiền vay và giá bán mủ cao su trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2008 – 2014…….............................
90
Giá trị NPV biến thiên theo giá mủ cao su giai đoạn 2008 –
2014...................................................................................................
114
Giá trị NPV biến thiên theo lãi suất cho vay giai đoạn 2008 –
2014...................................................................................................
xiv
116
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Cây cao su đƣợc nhân trồng ở Việt Nam kể từ năm 1900, đến năm 1920 diện
tích mới đạt trên 10.000 ha nhƣng đến năm 1945 đã có sự phát triển, diện tích đạt
138.000 ha và sản lƣợng đạt 77.400 tấn. Tuy nhiên, giai đoạn 1945 - 1975 cao su
ngừng phát triển và bị thu hẹp lại do ảnh hƣởng của chiến tranh. Sau năm 1975
chiến tranh chấm dứt, cây cao su đƣợc khôi phục và phát triển trở lại. Đến nay, cao
su Việt nam đã có sự phát triển vƣợt bậc, năm 2013 đã trở thành quốc gia sản xuất
cao su thiên nhiên lớn thứ 3 trên thế giới với tổng sản lƣợng đạt 1,043 triệu tấn, tăng
20,8% so với năm 2012. Theo nhận định của Hiệp hội các nƣớc sản xuất cao su
thiên nhiên (Association of Natural Rubber Producing Countries – ANRPC) thì đến
năm 2020 diện tích cao su của Việt Nam sẽ vƣợt mốc 1 triệu ha. Diện tích này đã
vƣợt xa con số quy hoạch đƣợc Chính phủ phê duyệt là 800.000 ha năm 2015 và đạt
1.000.000 ha năm 2020 [10].
Tỉnh Quảng Bình là địa phƣơng có tiềm năng lớn trong việc phát triển cây
công nghiệp (CCN) lâu năm. Diện tích đất lâm nghiệp chiếm 78,22% trong tổng
diện tích đất, đặc biệt có diện tích đất xám feralit chiếm 59,23% là loại đất thuận lợi
cho trồng cây cao su. Mặt khác, cây cao su đƣợc xác định là cây trồng chủ lực và
địa phƣơng đã có nhiều cơ chế, chính sách thuận lợi để phát triển nên đang chiếm
ƣu thế so với các loại cây công nghiệp khác, năm 2014 diện tích đạt 17.980,9 ha
chiếm 78,07% diện tích cây công nghiệp lâu năm toàn tỉnh, tăng 32,2% so với năm
2013 và tăng gấp 3 lần so với năm 2000, tốc độ tăng trƣởng bình quân diện tích giai
đoạn 2000 - 2007 là 8,08% và giai đoạn 2007 - 2014 là 11,46%. Với điều kiện
thuận lợi trên cao su Quảng Bình đang phát triển mạnh với hai loại hình là cao su
đại điền và cao su tiểu điền (CSTĐ). Trong đó, cao su tiểu điền triển khai muộn
hơn, bắt đầu từ năm 1993 nhƣng đến nay đã có sự phát triển mạnh, diện tích năm
2008 là 6.515 ha chiếm 57% diện tích cao su, đến năm 2014 là 10.876,8 ha chiếm
60,5% diện tích cao su, tăng 1,67 lần so với năm 2008. Có sự phát triển về diện tích
nhƣng năng suất chỉ đạt từ 0,75 – 0,98 tấn mủ khô/ha thấp hơn nhiều so với các địa
1
phƣơng khác có điều kiện phát triển tƣơng đồng nhƣ tỉnh Quảng trị có năng suất 1,4
tấn mủ khô/ha và Nghệ An có năng suất 1,2 tấn mủ khô/ha [43]. Mặt khác, cao su
tiểu điền có quy mô nhỏ (diện tích trung bình dƣới 2 ha/hộ chiếm trên 60%), phân
tán (trung bình mỗi hộ có 1 – 2 vƣờn cao su), đa số nằm ở vùng sâu vùng xa, đầu tƣ
các nguồn lực còn hạn chế. Bên cạnh đó ngƣời sản xuất còn phải đối mặt với nhiều
rủi ro nhƣ giá cả thị trƣờng không ổn định, thiên tai, dịch bệnh. Năm 2010 giá giống
tăng đột biến gấp 4 lần so với năm 2009, hiện nay giá giống tƣơng đối ổn định
nhƣng giá nhân công lại tăng cao và giá bán mủ cao su lại giảm mạnh, năm 2011
giá mủ cao su là 20.300 đồng/kg mủ tƣơi, đến năm 2013 giá 10.800 đồng/kg mủ
tƣơi và đến năm 2014 giá 10.000 đồng/kg mủ tƣơi. Năm 2013 cơn bão số 10 đã gây
thiệt hại nặng nề cho cây cao su ở tỉnh Quảng Bình, diện tích giảm 22,31%, sản
lƣợng giảm 3,25% so với năm 2012 và hậu quả này làm sản lƣợng cao su năm 2014
chỉ đạt 3.598,8 tấn, giảm so với năm 2013 là 42,1% và so với năm 2012 là 43,97%
[13], [43]. Mặt khác, tỉnh Quảng Bình có đặc điểm khí hậu gió mùa nên tình hình
sâu bệnh hại ngày càng phát triển, hiện có 10 đối tƣợng bệnh gây hại, 8 đối tƣợng
sâu gây hại trên cây cao su, đáng chú ý là các bệnh phấn trắng, loét sọc mặt cao có
tỷ lệ bị bệnh và mức độ gây hại cao.
Nhƣ vậy, việc phát triển cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình có vai trò quan
trọng trong chiến lƣợc phát triển kinh tế địa phƣơng góp phần nâng cao thu nhập
cho ngƣời dân và giải quyết việc làm nhƣng sản xuất cao su có năng suất, hiệu quả
chƣa cao, vẫn còn gặp nhiều khó khăn và thách thức, ngƣời sản xuất còn phải đối
mặt với nhiều rủi ro. Tuy nhiên, trong thực tiễn chƣa có công trình nghiên cứu về
rủi ro và hiệu quả kinh tế sản xuất cao su nói chung và cao su tiểu điền nói riêng
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình làm cơ sở cho các nhà hoạch định chính sách phát
triển nông nghiệp và các hộ sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền. Mặt khác, về lý
luận đã có nhiều tác giả nghiên cứu về sản xuất cao su với nhiều phƣơng pháp khác
nhau. Các tác giả Wickremasinghe.W.N, De Silvia.S & Peiris.L.T.(1992) [117],
Barlow [74] sử dụng phƣơng pháp điều tra mẫu để đánh giá sự phát triển của cây
cao su; các tác giả Jagath Edirisinghe [83], Parinya Cherdchom [98], Ririn
Purnamasari, Oscar Cacho và Phil Simmons [102], Sarba Priya Ray [104] ngoài sử
2
dụng phƣơng pháp điều tra mẫu, còn sử dụng các mô hình hàm sản xuất Cobb Douglas, phân tích độ nhạy để đánh giá hiệu quả và phân tích các yếu tố ảnh hƣởng
đến sản xuất cao su tiểu điền; các tác giả Phùng Thị Hồng Hà [25], Bùi Dũng Thể
[53] đã sử dụng các chỉ tiêu kinh tế nhƣ NPV, IRR, giá trị sản xuất, giá trị gia tăng
để đánh giá kết quả và hiệu quả sản xuất kinh doanh; các tác giả Claire SchaffnitChatterjee [78], Ulrich Hess [110], Ririn Purnamasari, Oscar Cacho và Phil
Simmons [102] đánh giá các rủi trong sản xuất nông nghiệp (SXNN) đến từ các
nguyên nhân nhƣ thời tiết, sâu bệnh, biến động giá cả, sản lƣợng theo mùa,... Về
biện pháp giảm thiểu rủi ro, các tác giả đều có quan điểm thực hiện các giải pháp đa
dạng hoá cây trồng, phân cấp rủi ro, bảo hiểm nông sản, hay bảo hiểm giá. Nhƣ vậy,
về lý luận đã có nhiều công trình bàn về rủi ro trong sản xuất nông nghiệp, hiệu quả
kinh tế trong sản xuất cao su. Tuy nhiên, các công trình nghiên cứu chỉ đề cập
chung về rủi ro trong sản xuất nông nghiệp; chƣa có công trình nào đề cập, xây
dựng khung lý luận về phân tích rủi ro, đánh giá hiệu quả kinh tế trong bối cảnh rủi
ro trong sản xuất cao su và cao su tiểu điền tại một địa phƣơng hay quốc gia.
Xuất phát từ lý luận và thực tiễn nghiên cứu trên, đòi hỏi phải có một công
trình nghiên cứu về phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất cao
su góp phần vận dụng và bổ sung vào lý luận kinh tế nông nghiệp; đồng thời kết
quả nghiên cứu cho một trƣờng hợp điển hình ở Việt Nam sẽ làm phong phú thêm
về phát triển triển nông nghiệp trong điều kiện các nƣớc đang phát triển và là nguồn
tham khảo quan trọng, hữu ích cho các cơ quan hoạch định chính sách phát triển
nông nghiệp và các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh cao su. Vì vậy, đề tài:
“Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su
tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình” đƣợc chọn làm đề tài luận án Tiến sỹ.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1 Mục tiêu chung: Phân tích rủi ro và đánh giá HQKT trong sản xuất CSTĐ
ở tỉnh Quảng Bình nhằm đề xuất các giải pháp giảm thiểu rủi ro và nâng cao HQKT
góp phần phát triển bền vững ngành hàng cao su thiên nhiên ở Quảng Bình.
2.2 Mục tiêu cụ thể:
- Hệ thống hóa và phát triển cơ sở lý luận phân tích rủi ro và đánh giá HQKT
3
trong SXNN và cao su;
- Phân tích thực trạng rủi ro sản xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình;
- Đánh giá HQKT và các nhân tố ảnh hƣởng đến HQKT sản xuất kinh doanh
CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình;
- Đề xuất một số giải pháp nhằm giảm thiểu rủi ro và nâng cao HQKT sản
xuất kinh doanh CSTĐ ở tỉnh Quảng Bình.
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
3.1 Đối tƣợng nghiên cứu:
Các vấn đề lý luận và thực tiễn về rủi ro và HQKT sản xuất kinh doanh CSTĐ
ở tỉnh Quảng Bình.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
3.2.1 Phạm vi không gian
Đề tài đƣợc nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Điều tra đƣợc tiến hành
tại 2 huyện trọng điểm cao su là huyện Bố Trạch và huyện Lệ Thủy có diện tích
chiếm trên 82,05% tổng diện tích cao su toàn tỉnh và sản lƣợng chiếm 88,18% tổng
sản lƣợng cao su toàn tỉnh tính đến năm 2014. Nghiên cứu phân tích chuyên sâu tại
các hộ CSTĐ ở các huyện đã chọn nhƣ sau:
- Huyện Bố Trạch: Điều tra nghiên cứu tại các hộ CSTĐ ở xã Hòa Trạch, xã
Tây Trạch, xã Phú Định và thị trấn Nông trƣờng Việt Trung.
- Huyện Lệ Thủy: Điều tra nghiên cứu tại thị trấn Nông trƣờng Lệ Ninh.
3.2.2 Phạm vi thời gian
- Số liệu thứ cấp: Thu thập trong giai đoạn 2000 – 2014.
- Số liệu sơ cấp: Thu thập thông tin về rủi ro và HQKT của các hộ CSTĐ đƣợc
thu thập trong năm 2014;
- Các giải pháp đƣợc nghiên cứu và đề xuất cho giai đoạn 2015 – 2020.
3.2.3 Phạm vi nội dung
- Phân tích rủi ro và đánh giá HQKT sản xuất kinh doanh CSTĐ;
- Đánh giá HQKT trong bối cảnh rủi ro, không nghiên cứu mối quan hệ giữa
HQKT và rủi ro trong sản xuất kinh doanh CSTĐ.
4
- Xem thêm -