BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
**********
NG
N TH
I NH
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VÀ ĐÁNH GIÁ
INH H
NG H N CH N NO I O IC
NG CHO NH N HO
CHUYÊN NGÀNH CÔNG
à S : 62. 72. 04. 02
TÓ
TẮT L ẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI 2014
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
ộ môn ào chế, trường Đại học ược à ội
iện Kiểm nghiệm thuốc rung ương
- rung tâm Kiểm nghiệm và nghiên cứu dược quân đội
iện ệ inh d ch t trung ương
- Kho h học, trường Đại học K
, Đại học quốc gi
Người hướng dẫn khoa học:
Có thể tìm hiểu luận án tại:
hư viện Quốc gi iệt m
hư viện trường Đại học ược à ội
CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN ÁN
AUC
Cmax
DCM
CDH
Na2EDTA
Eud
HPLC
HPMC
KTTP
L.A.F
NDC
PDI
PEG
PVA
PVP
Px
SEM
Tmax
TEM
Area under the curve (Diện tích dưới đường cong)
Maximum concentration (Nồng độ thuốc tối đa)
Dicloromethan
h t diện hoạt
Dinatri edetat
Eudragit
High performance liquid chromatography
(Sắc ký lỏng hiệu năng cao)
: Hydroxypropyl methyl cellulose
: Kích thước tiểu phân
:
min r o
àn th i hí vô hu n
: Natri desoxycholat
: Poly dispersity index ( h ố đa h n t n)
: Polyethylen glycol
: Alcol polyvinic
: Polyvinyl pyrolidon
: Piroxicam
: Scanning electron microscope (Kính hiển vi điện tử quét)
: Maximum time
(Thời gian đạt nồng độ thuốc tối đa trong dịch inh học)
: Transmission electron microscope
(Kính hiển vi điện tử truyền qua)
:
:
:
:
:
:
:
D NH
C CÁC CÔNG TRÌNH C
TÁC GI
1. guy n h
i Anh, guy n ăn ong, guy n rường Sơn
2009 , “ ghiên cứu chế tạo và đánh giá một ố đặc tính củ hệ
n no piroxic m”, ạp chí ược học, 400, tr. 50-53.
2. guy n h
i Anh, guy n ăn ong 2011 , “ ghiên cứu xây
dựng công thức hỗn d ch n no piroxic m”, ạp chí ược học, 423,
tr. 39-42.
3. guy n h
i Anh, guy n ăn ong, guy n rường Sơn
2012 , “ ghiên cứu bào chế piroxic m n no tinh thể bằng phương
pháp ết tinh” , ạp chí ược học, 436, tr. 5- 9
1
Đ
1. Tính cấp thiết của luận án
ông nghệ n no đ xu t hiện trên thế giới t cách đây hơn 60 năm và
đ ng phát triển mạnh m , đạt được nhi u thành tựu ớn trong mọi nh vưc
ho học. uy nhiên, công nghệ này mới được tiếp c n
iệt
m
ho ng 10 năm g n đây. rong ngành dược, hiện n y chư c dạng thuốc
nào đ ng ưu hành được n xu t trong nước bằng cách ứng d ng công
nghệ n no.
iroxic m c tác d ng chống viêm tốt, đặc biệt hiệu qu trong đi u tr
sau ph u thu t m t. uy nhiên, thực tế trên th trường chư th y các
dạng thuốc tác d ng tại chỗ m t chứ piroxic m. guyên nhân chính à
do dược ch t c độ t n m. ơn n , hi d ng m t, thuốc b r trôi
nh nh ch ng và t ệ dược ch t th m qu giác mạc hông c o.
hi u công tr nh nghiên cứu cho rằng, việc ứng d ng công nghệ n no
trong thuốc nh n ho àm c i thiện đáng ể inh h d ng củ thuốc.
hính v v y, nghiên cứu bào chế và đánh giá inh h d ng hỗn d ch
n no piroxic m à v n đ c p thiết, c
ngh
ho học, g p ph n phát
triển ngành ông nghiệp dược iệt m.
2. ục tiêu của luận án
- Bào chế được iroxicam nano quy m
ng thí nghiệm.
- Bào chế được hỗn dịch chứa iroxicam nano dùng cho nhãn khoa.
- Đ nh gi được inh kh d ng hỗn dịch chứa piroxicam nano
trên mắt thỏ.
3. Nội dung của luận án
Để thực hiện các m c tiêu đ r , u n án b o g m nh ng nội dung u:
ghiên cứu bào chế và đánh giá một ố đặc tính củ x n no tinh thể.
ghiên cứu bào chế, đánh giá một ố đặc tính và th o d i độ n đ nh
củ xnano polyme.
ghiên cứu xây dựng công thức và quy tr nh bào chế hỗn d ch chứ x
n no d ng cho nh n ho . Đánh giá độ n đ nh củ hỗn d ch.
- Đánh giá inh h d ng in vivo củ hỗn d ch chứ x n no trên m t th
4. Những đóng góp mới của luận án
n đ u tiên
iệt n m, hỗn d ch chứ piroxic m n no được nghiên cứu
tương đối đ y đủ: t bào chế hệ tiểu phân n no, xây dựng công thức thuốc
nh m t đến đánh giá inh h d ng in vivo trên c v t.
- Đ bào chế thành công piroxic m n no với 2 dạng tiểu phân: n no tinh
thể và n no po ym . Kh o át được nh ng yếu tố tá dược và thông ố
thu t ph hợp với đi u iện thực ti n để bào chế piroxic m n no với
nh ng đặc tính n đ nh.
2
- ghiên cứu xây dựng công thức và quy tr nh bào chế hỗn d ch nh m t
chứ piroxic m n no dự trên cơ duy tr độ n đ nh củ hệ tiểu phân và
c i thiện tính th m củ dược ch t qu giác mạc.
- Đánh giá inh h d ng hỗn d ch chứ piroxic m n no trên m t th ,
chứng minh được hiệu qu củ hệ tiểu phân piroxic m n no po ym hi
ứng d ng trong thuốc nh m t. ỗn d ch n no c h năng o dài thời
gian ưu thuốc trước giác mạc, tăng h p thu thuốc qu giác mạc nên àm
tăng inh h d ng củ chế ph m.
5. Cấu trúc của luận án
u n án g m 142 tr ng, 51 b ng, 27 h nh, 132 tài iệu th m h o. ố
c c g m: Đặt v n đ 1 trang); T ng qu n (32 trang); guyên iệu, thiết b
và phương pháp nghiên cứu 16 tr ng ; Kết qu nghiên cứu 64 trang);
àn u n 26 ; Kết u n và đ xu t 2 tr ng ; nh m c các công tr nh đ
công bố iên qu n đến u n án 1 tr ng ; ài iệu th m h o 16 trang);
h
c 13 trang).
Chương 1: TỔNG Q N
h n t ng qu n tr nh bày các nội dung: đại cương v x đặc điểm, tác
d ng và một ố dạng bào chế , công nghệ n no trong ngành dược đặc
điểm, ưu nhược điểm và đ nh hướng ứng d ng hệ n no , hỗn d ch n no
ứng d ng trong bào chế thuốc hái niệm, phân oại, độ n đ nh thành
ph n và
thu t bào chế , thuốc nh n ho bào chế t hệ n no các hệ
n no
d ng trong thuốc nh n ho và phương pháp đánh giá tác d ng
củ thuốc .
Chương 2: NG ÊN LIỆ , THIẾT B
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ
2.1. Nguyên liệu và thiết bị
211
ê liệ
guyên iệu, hoá ch t, tá dược
d ng trong nghiên cứu đạt tiêu
chu n Đ , , E , S hoặc tinh hiết phân tích.
212
iết b
S d ng các thiết b bào chế và đánh giá tin c y.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
221
ươ p áp bà c ế ệ tiể p â a pi xicam
- ào chế x n no tinh thể bằng phương pháp ết tinh do th y đ i dung
môi th o tr nh tự u:
+ Hòa tan Px vào hỗn hợp dung môi t ệ h o át được dung d ch A.
t n
A trong nước tinh hiết n ng độ h o át được dung d ch .
ọc dung d ch A và qu màng ọc thích hợp ích thước ỗ ọc 0,2 m
3
+ h giọt dung d ch A vào dung d ch trong thời gi n 5 ph t tốc độ
1ml/1ph t , nhiệt độ t 0 đến 200 , hu y trộn iên t c bằng một ố thiết
b hu y h o át trong 2 - 15 ph t.
+ oại dung môi h u cơ bằng cách hu y t (400 vòng/phút) nhiệt độ
phòng trong 24 giờ. oại
A bằng cách ly tâm 15000 vòng/phút trong
15 ph t. R ph n c n 3 n bằng nước c t. oại nước bằng cách đông
khô trong dung d ch m nito 2%, t ệ x 1%. Đông ạnh: nhiệt độ -700C ,
thời gi n 6 giờ. àm hô ơ c p: nhiệt độ -150 , tốc độ gi nhiệt 0,50 /
ph t, ưu 20 giờ. àm hô thứ c p: nhiệt độ 300 với tốc độ gi nhiệt
0,250 / ph t, ưu 8 giờ, áp u t 0,5-0,6 mbar.
- ào chế hệ n no x-Eud RS 100, R 100, S100 bằng phương pháp
nh h và bốc hơi dung môi th o tr nh tự u:
+ Hòa tan Px và Eud RS100, R 100, S100 trong hỗn hợp dung môi
ethanol và DCM th o t ệ 1:2 được dung d ch .
t n
A trong
nước n ng độ h o át được dung d ch . ọc dung d ch và qu
màng ọc thích hợp ích thước ỗ ọc 0,2 m
+ h h t t dung d ch vào dung d ch trong 5 ph t tốc độ 1,5
ml/ph t . hiệt độ trong ho ng h o át 0-200 . hu y trộn iên t c
bằng một ố thiết b hu y h o át trong 2 - 15 ph t.
+ oại dung môi
, th no , dung d ch
A và đông hô giống như
quy tr nh bào chế x n no tinh thể
2.2.2. ươ p áp đá
iá ệ tiể p â a
- ác đ nh h nh dạng tiểu phân bằng ính hiển vi điện t qu t SE .
- ác đ nh ích thước tiểu phân K
bằng phương pháp tán xạ
r.
- ác đ nh c u tr c tiểu phân bằng ính hiển vi điện t truy n qu
E .
và ph nhi u xạ ti
-ray).
- Đo thế t củ tiểu phân bằng phương pháp điện di.
- ác đ nh hàm ượng nước phương pháp K r – i ch r th o ược điển
iệt m I
- Đ nh ượng dược ch t bằng phương pháp c
ng hiệu năng c o
với các đi u iện như u:
+ ột orb x S - 18, 150 x 4,6 mm, ích thước hạt nh i 5 m.
+ h động:
th no : dung d ch đệm citropho ph t 55:45 , p 4,9-5,0.
ung d ch đệm: trộn dung d ch 1 g m 13,49g n tri dihydropho ph t
dodecahydrat tương ứng 5,35g din tri hydropho ph t trong 100 m nước
vào dung d ch 2 g m 8,45g cid citric monohydr t tương ứng 7,72g
cid citric trong 400 m nước, thêm nước c t v đủ 1000 m .
+ Đi u iện c : tốc độ d ng: 1,0 m /ph t, thể tích tiêm m u: 20 µl,
d t ctor
đo bước ng 254 nm.
4
- Xác đ nh độ t n củ x:
+ ho bột x nguyên iệu hoặc bột n no đông hô trong nước hoặc dung
môi hác hối ượng dược ch t ph hợp với dung môi . Khu y iên t c
250 đến b o h . y tâm 15000 v ng/phút trong 30 ph t y d ch trong,
đ nh ượng bằng phương pháp
với các đi u iện tr nh bày trên.
- h nghiệm h t n:
+ S d ng thiết b cánh hu y với tốc độ 100 v/ph. ôi trường 900 m
nước c t nhiệt độ 37 ± 0,50 .
u th tương ứng 50 mg x.
+ ại mỗi thời điểm trong v ng 6 giờ , h t 5 m dung d ch, b ung 5 m
nước vào môi trường. y tâm 15000 v ng/ph t trong 30 ph t y d ch
trong và đ nh ượng x bằng phương pháp
.
- hời gi n
ng hoàn toàn
h od iK
trong ớp d ch trên củ hỗn d ch. hời gi n
ng hoàn
toàn được xác đ nh hi trong ớp d ch này K
dưới 10 nm.
- ô hu n
Quy tr nh th thực hiện th o chuyên u n th vô hu n ghi trong ph
c
(PL-266 củ ược điển iệt m IV.
223
ươ p áp bà c ế ỗ d c
ỏ mắt c ứa pi xicam a
- ôi trường phân tán vô hu n: h t n các thành ph n trong nước c t
ph tiêm u đ ọc oại hu n bằng màng ọc ích thước ỗ ọc 0,2 m
dưới .A. .
- Piroxicam nano vô hu n: quy tr nh bào chế tiến hành như tr nh bày
m c 2.2.1. trong đi u iện vô hu n dưới .A.
224
ươ p áp t e dõi độ ổ đ
- Độ n đ nh củ piroxic m n no đông hô
S n ph m đông hô được th o d i trong 12 tháng đi u iện thực
nhiệt độ 15-35 0 , độ m 50 - 90% và đi u iện o h c p tốc trong tủ
vi hí h u, nhiệt độ 40 ± 20 , độ m 75 ± 5% . Đánh giá K
, thế t
hàm ượng dược ch t, hàm m, độ h t n 3 tháng 1 n.
- Độ n đ nh củ hỗn d ch n no chứ x: đánh giá hàm ượng dược ch t
và K
trong hỗn d ch u một tháng th o d i đi u iện thực.
225
ươ p áp đá
iá si k ả dụ
ỗ dc a
- hương pháp đánh giá inh h d ng in vitro
+ hiết b : hệ thống th gi i ph ng qua màng Hanson Research.
+ ôi trường huếch tán: 7 m nước m t nhân tạo
+ hiệt độ 37± 0,50 , tốc độ hu y: 400 v ng/ph t
+ àng huếch tán: diện tích 0,785 cm2
àng th m tích hoặc giác mạc b c tách t m t th
+
u th : 1 m hỗn d ch chứ 0,5% x
5
+ Đ nh ượng dược ch t trong môi trường phân tán tại các thời điểm trong
v ng 6 giờ bằng phương pháp
- hương pháp đánh giá inh h d ng in vivo
+ Quy tr nh x
m u: thủy d ch được trộn đ ng ượng với m th no , để
1 giờ, y tâm với tốc độ 13000 v ng/phút 15 ph t y ph n d ch trong.
+ Quy tr nh th m đ nh phương pháp đ nh ượng: tiến hành th o hướng d n
củ
A, iện Kiểm nghiệm thuốc trung ương dự trên các tiêu chí: tính
đặc hiệu, đường chu n và ho ng tuyến tính, giới hạn đ nh ượng dưới, độ
đ ng, độ chính xác trong ngày và hác ngày, độ n đ nh trong thời gi n
ng n.
+ Quy tr nh đánh giá inh h d ng
hu n b 4 ô th , mỗi ô 10 con c trọng ượng t 2,5 đến 3,0 g. h
vào m t th 0,1 m chế ph m chứ 0,5% piroxic m (Lô1: dung d ch x,
ô 2: hỗn d ch x quy ước. Lô 3: hỗn d ch chứ Px nano polyme. Lô 4:
hỗn d ch chứ Px n no tinh thể .
S u ho ng thời gi n c n thiết, gây mê th bằng thiop nt
i u 10
mg/ g . y thủy d ch 1 n t h i m t th thành 2 m u riêng biệt im 29
, h t ho ng 100
thủy d ch .
m u u đ phân tích bằng
phương pháp
. iến hành 3 n như trên với 12 ô th .
hân tích và x
thống ê các ết qu bằng ph n m m Win o in 5.2.
Các thông ố dược động học được tính toán hông dự trên mô h nh ngăn
b o g m: max, Tmax, AUC 0-180, AUC 0-∞
Chương 3: KẾT Q
NGHIÊN CỨ
3.1. Bào chế piroxicam nano tinh thể
311
iê cứ bà c ế pi xicam a ti t ể
3.1.1.1. Kh o t ơ bộ c c thành hần t dược trong bào chế iroxicam
nano tinh thể
S u hi h o át hệ dung môi,ch t n đ nh trong môi trường phân tán,
các thành ph n tá dược được ự chọn tr nh bày b ng 3.1.
B ng 3. 1. Thành phần tá dược bào chế piroxicam nano tinh thể
Dung dịch
Thành phần
Số lượng
Piroxicam (g)
th y đ i
A
Dicloromethan (ml)
2,5
PEG 400 (ml)
2,5
B
PVA (g)
th y đ i
ước c t v đủ m
100
6
. . . . Nghiên cứu l a chọn điều kiện k thu t trong qu tr nh bào chế
iroxicam nano tinh thể
Nhiệt độ ết tinh
ào chế x n no tinh thể với các thành ph n ghi b ng 3.1 với hối
ượng piroxic m 150 mg, n ng độ dung d ch
A 2%. S d ng máy
hu y t
ho ng 900 v ng/ph t với nhiệt độ t 00 đến 200 . Kết qu
cho th y: nhiệt độ 0-50C KTTP nh và đ ng đ u 390,5 ± 32,5 nm,
I
0,301 ± 0,035 . ếu nhiệt độ ết tinh trên 50 , K
> 500 nm. v y,
hi phối hợp dung d ch A và dung d ch các thí nghiệm tiếp th o đ u
duy tr 0-50C.
ực gây phân tán
Để phân tán dung d ch A vào dung d ch , các thiết b được
d ng
g m: máy hu y t , máy iêu âm, máy đ ng nh t h
I RI ER. Quá
tr nh bào chế được h o át trên t ng thiết b hu y với thời gi n và tốc
độ hu y hác nh u. Kết qu cho th y hi phối hợp dung d ch A và
trong 5 ph t và hu y bằng máy hu y t 900 v ng/ph t u đ
d ng
máy đ ng nh t h
10000 v ng/ph t trong 5 ph t c thể tạo r nh ng
tiểu phân ích thước nh nh t và đ ng đ u 397,2 ± 25,3 nm và
I
0,228 ± 0,018).
K thu t đông hô
ệ tiểu phân n no tinh thể trong nước
ng ch m. uy nhiên u hi
ng, gi các tiểu phân c hiện tượng ết t h nh 3.1. . Để tránh ết
t tiểu phân, các m u n no piroxic m được đông hô với tá dược tạo
khung là manitol, sorbitol, glucose và PVA. S u hi đông hô, các tiểu
phân nằm tách rời nh u, phân tán đ u trong hối tá dược h nh 3.1.b. .
(a)
(b)
Hình 3. 1. Hình nh tiểu ph n piroxicam nano tinh thể
a kết tụ b k
kết tụ
3.1.1.3.
a chọn c c t dược trong bào chế iroxicam nano tinh thể
ng độ dung d ch dược ch t
ào chế x n no với dung d ch A các n ng độ 25; 30; 35 và 40
mg/m . Kết qu cho th y: n ng độ piroxic m càng th p, K
càng nh .
uy nhiên, dung d ch piroxic m 30 mg/m được ự chọn để tiếp t c
7
nghiên cứu để v đ m b o K
nh 400 nm v đ m b o hối ượng
n ph m cho mỗi n thực nghiệm,.
ệ dung d ch piroxic m và dung d ch VA
ới dung d ch A 30 mg/m và dung d ch
1,5%
A t ệ th y
đ i t 1:20, 1,5: 20 đến 2:20, các n ph m tạo r c K
chênh ệch
nh u nhi u và ích thước nh nh t hi t ệ h i dung d ch à 1:20 396,2 ±
37,3 nm,
I 0,356 ± 0,034 .
v y, t ệ này được cố đ nh trong các
thí nghiệm tiếp th o.
ng độ dung d ch
A
ung d ch
A được h o át các n ng độ 0,5; 1,0; 1,5; 2,0; 2,5 %.
Khi tăng n ng độ PVA (t 0,5-1,5%), KTTP piroxicam gi m, ích thước
nh nh t n ng độ
A 1,5% 402,5 ± 41,6 nm . ếu tiếp t c tăng n ng
độ
A, K
c xu hướng tăng ên và m đ ng đ u. o đ , dung d ch
A 1,5% được s d ng trong các thí nghiệm tiếp theo
h t diện hoạt
ới các đi u iện bào chế như trên, trong hệ n no c n một t ệ nh
tiểu phân ớn hơn 1000 nm
nh 3.2 . Để gi m K
và tăng đ ng đ u
tiểu phân, các ch t diện hoạt
được h o át trong quá tr nh bào chế
g m
n 20,
n 40,
n 80, r mophor R 40 và n tri
desoxycho t 100 mg trong dung d ch A . rong các
d ng, natri
desoxycholat (NDC) tạo r
n ph m c ích thước nh và đ u nh t
(258,1 ± 16,4 nm, PDI = 0,184 ± 0,012).
Khối ượng NDC được h o át là 25, 50, 75, 100, 125, 150 và 200 mg.
Kết qu cho th y:với ượng
75 mg, KTTP tạo r r t nh và hông
kết t 312,2 ± 26,3 nm h nh 3.2).
(a)
(b)
Hình 3.2. Ph n bố KTTP piroxicam nano tinh thể
: hông d ng
, b
d ng NDC
Silicon
Để hạn chế bọt trong công đoạn bốc hơi dung môi, i icon được thêm
vào dung d ch A 0,1; 0,2 và 0,5 ml). Với ượng i icon 0,1 m , K
8
piroxic m xuống đáng ể 276,4 ± 26,5 nm,
I
0,176 ±0,013 .
Khi tăng ượng i icon, K
tăng ên.
v y, ượng i icon được
d ng à 0,1 m cho một n bào chế.
á dược tạo hung trong đông hô
ác tá dược tạo hung trong đông hô (PVA, sorbitol, manitol và
glucose) hạn chế được hiện tượng ết t tiểu phân. uy nhiên, u 6 tháng
theo dõi đi u iện thực. Riêng m u chứa manitol h u như hông th y
đ i thể ch t và hình dạng bánh đông hô đông hô, thời gian phân tán lại
trong nước không quá 15 giây. Các m u c n ại gi m độ xốp, thời gian
phân tán lại trong nước trên 30 giây. o đ , m nito được
d ng àm tá
dược tạo hung trong các nghiên cứu tiếp th o.
Tóm lại, với các kh o sát trong nội dung ph n 3.1, piroxicam nano tinh
thể được bào chế với thành ph n và đi u kiện ghi b ng 3.2.
B ng 3. 2. Thành phần tá dược sử dụng trong bào chế
piroxicam nano tinh thể
Dung dịch
Thành phần
Số lượng
Piroxicam (g)
0,15
Dicloromethan (ml)
2,5
A
PEG 400 (ml)
2,5
Natri desoxycholat (mg)
75
Silicon (ml)
0,1
Alcol polyvinic (g)
1,5
B
ước c t vđ m
100
ác đi u kiện k thu t
- Kết hợp dung d ch A và dung d ch B nhiệt độ 0- 50C
- Khu y bằng máy khu y t 900 v ng/ph t trong 5 ph t u đ hu y
với máy khu y tốc độ cao (10000 vòng/phút) trong 5 phút.
- Khu y bằng máy khu y t : 400 vòng/phút, 24 giờ, nhiệt độ thường.
- Ly tâm 15000 v ng/ph t trong 15 ph t
- Đông hô hỗn d ch chứa 1% piroxicam và 2% manitol.
3 1 2 Đá
iá một số đặc tí của pi xicam a ti t ể
. . . . nh dạng kích thước tiểu h n
Piroxicam n no tinh thể g m các tiểu phân dạng phiến m ng h nh thoi
hoặc ov , b mặt nh n, vi n cạnh ph ng m n h nh 3. , ích thước 277,6 ±
10,2 nm, PDI 0,172± 0,029
. . . . u tr c tiểu h n
ăn cứ vào ph -r y, c thể th y n ph m tạo r c c u tr c tinh thể.
9
. . . . Thế ta
Thế t củ tiểu phân n đ nh trong nước -8,02 ± 0,15 m nhưng
gi m xuống r t th p ho ng -1 đến -2 m trong dung d ch đệm pH 6
. . . . àm lượng nước
àm ượng nước trong bột đông hô ho ng 1,78 ± 0,37 % n 5 .
. . . . àm lượng dược ch t
àm ượng piroxic m trong ho ng 32,77 ± 0,69 % n 5 .
. . . . Tính tan c a iroxicam nano tinh thể
250 , độ t n củ piroxic m n no à 0,033 ± 0,001 mg/m , tăng g p 2
n o với nguyên iệu 0,016 ± 0,001 mg/m . ên cạnh đ , tốc độ h t n
c ng tăng đáng ể
nh 3.3)
Hình 3.3. Đ thị biểu di n độ h a tan của piroxicam nano tinh thể
. . . . Kh năng h n t n lại và n định KTT
S n ph m đông hô phân tán trong v ng 15 giây trong nước c t hi c
nhẹ bằng t y. ỗn d ch
ng ch m. S u hi
ng, các tiểu phân d ết
t thành tiểu phân ớn 500 – 5000 nm).
3.2. Bào chế piroxicam nano polyme
3.2.1.
iê cứ bà c ế pi xicam a p l me
Các thành ph n cơ b n để bào chế piroxic m n no po ym tr nh bày
b ng 3.3.
B ng 3.3. Các thành phần cơ b n trong bào chế hệ nano polyme
Dung dịch
Thành phần
Số lượng
ỗn hợp piroxic m và
0,6
C
Eudragit RS 100 (g)
t ệ x:Eudr git 1: 5
Dicloromethan (ml)
5
Ethanol (ml)
2,5
Alcol polyvinic (g)
5
D
ước c t v đủ m
100
10
3.2.1.1 a chọn th ng ố k thu t trong bào chế iroxicam nano olym
hiệt độ
ung d ch được phối hợp với dung d ch để tạo nh tương nhiệt
độ t 0 đến 150 với máy hu y 4 cánh hu y 18000 v ng/ph t . Kết
qu cho th y: càng hống chế được nhiệt độ th p, K
càng gi m, nh
nh t nhiệt độ 0-50C (402,3 ± 18,6 nm, PDI= 0,215 ± 0,028)
ực gây phân tán
Bào chế hệ n no với các thiết b khu y và đ ng nh t sau: máy
khu y tr c (M1), máy khu y loại 2 cánh (M2), máy khu y loại 4 cánh
(M3), máy siêu âm Labsonic (S1), Bể iêu âm S2 , máy đ ng nh t hóa
I RI E Đ
. Kết qu trình bày b ng 3.4 cho th y: hi
d ng
ết hợp máy hu y 4 cánh hu y 18000 v/ph và máy Đ
tốc độ c o
(15000 v/ph), n ph m thu được c ích thước nh nh t.
hời gi n tác động ực gây phân tán
hời gi n hu y được h o át với máy hu y 3 và máy Đ
à 2,
3, 5, 7, 10, 15 ph t. Kết qu cho th y thời gi n hu y 5 ph t c thể tạo r
nh ng tiểu phân ích thước nh và đông đ u nh t.
hư v y, căn cứ vào các ết qu h o át trên, trong các nghiên cứu
tiếp th o, gi i đoạn nh h được thực hiện với các đi u iện u:
máy hu y 4 cánh hu y, tốc độ 18000 v ng/ph t trong 5 ph t. áy
Đ
I RI E, tốc độ 15000 v ng/ph t trong 5 ph t tiếp th o.
Đi u iện bốc hơi dung môi: s u hi nh tương h nh thành n đ nh,
m u tiếp t c được hu y trộn để bốc hơi dung môi nhiệt độ ph ng thí
nghiệm với thiết b à máy hu y t 400 v ng/ph t trong 24 giờ.
Đi u iện y tâm
S u hi bốc hơi dung môi, hỗn d ch n no được y tâm với tốc độ h o
át à 8000, 10000, 12000, 15000, 18000 v ng/ph t trong 5, 10, 15, 20, 25
ph t. iệu qu củ quá tr nh y tâm được đánh giá bằng t ệ x h o h t
trong ớp dung d ch trên u hi y tâm.
các ết qu h o át, chế độ
y tâm 15000 v ng/ph t trong 15 ph t được ự chọn trong nh ng nghiên
cứu tiếp th o. K
hông th y đ i trước và u hi y tâm.
3.2.1.2. Nghiên cứu l a chọn t dược bào chế iroxicam nano olyme
Px n no po ym được bào chế với các tá dược ghi b ng 3.3 và các
thông số k thu t trình bày m c trên, th y đ i n ượt t ng tá dược
trong quy tr nh, đánh giá K
trong n ph m u hi bào chế để chọn
tá dược thích hợp.
Ch t mang
11
Các ch t m ng được s d ng để kh o sát bao g m: Eud RS100, RL100
và S100, t lệ gi dược ch t và ch t mang là 1:2,5; 1:5; 1:10. K
piroxic m trong n ph m được tr nh bày b ng 3.5 cho th y: trong 3 loại
Eud đ h o sát, Eud RS 100 tạo ra hệ tiểu phân c ích thước nh và đ u
nh t với t lệ x và Eud là 1: 5.
T lệ ch t n đ nh
Bào chế x n no po ym với n ng độ dung d ch PVA: 0,5; 1,5; 3 và
5%. Các kết qu thực nhiệm cho th y: s d ng dung d ch
A 5% c thể
tạo r đ ố các tiểu phân hình c u, ích thước nh và đ ng đ u nh t. Vì
v y, n ng độ
A 5% được s d ng để bào chế hệ nano trong các nghiên
cứu tiếp theo.
B ng 3.4. Tiểu phân piroxicam khi bào chế bằng các thiết bị khuấy
khác nhau (n=5)
Thiết bị, thời gian
Hình dạng
KTTP trung
tốc độ khuấy
tiểu phân
bình (nm)
1, 3000 - 12000 v/ph, 5 ph t
C u, trứng,
>3000
đ giác
2, 12000 – 18000 v/ph, 5 ph t
C u, trứng,
1000 - 2000
3, 14000 v/ph, 5 ph t
502,7 ± 61,5 nm
Đ
18000 v/ph, 5 ph t
Đ
10000-15000 v/ph, 5 ph t
1- 1 3000-12000 v/ph , 5 ph t
2- S1, biên độ 100%, 5 ph t
ố
hình c u
Đ dạng
C u, trứng,
đ giác
(PDI = 0,467 ±
0,021)
405,8 ± 41,5 nm
(PDI = 0,356 ±
0,025)
300 – 3000 nm
300 – 3000 nm
11 3000-12000 v/ph , 5 ph t
2- S2, 5 ph t
C u, trứng,
đ giác
2000 - 3000
13 18000 v/ph, 5 ph t
2- Đ
15000 v/ph, 5 ph t
Đ
ố hình
c u
372,4 ± 25,5
PDI = 0,213 ±
0,011
12
Ch t diện hoạt
Một số
đ được s d ng bao g m: Tween 80, Tween 40, Tween
20, benzalkonium clorid, NDC và Cremophor RH 40 (100 mg). Kết qu
thực nghiệm cho th y: việc s d ng CDH không làm gi m KTTP
piroxic m. o đ , ch t diện hoạt hông được s d ng trong nh ng quy
tr nh bào chế tiếp th o.
B ng 3.5. Tiểu phân piroxicam bào chế với Eudragit (n=5)
TT
Tỷ lệ dược chất
Hình dạng, KTTP trung bình
và chất mang
1
Px:Eud RS 100= 1:2,5
Hình c u xen k khối tinh thể
(PERS2,5)
800 - 1000 nm. PDI > 0,5
2
Px:Eud RS 100 = 1:5
Đ ố hình c u, 357,5 ± 21,3 nm,
(PERS5)
PDI = 0,231 ± 0,027
3
Px:Eud RS100 = 1:10
Đ ố hình c u, 332,8 ± 32,6 nm
(PERS10)
PDI= 0,387 ± 0,052
4
Px:Eud RL100 = 1:2,5
Đ ố hình c u, 986,7 ± 121,3 nm
(PERL2,5)
PDI > 0,5
5
Px:Eud RL 100 = 1:5
627,4 ± 35,7 nm
(PERL5)
6
Px:Eud RL100 = 1:10
Đ ố hình c u
(PERL10)
538,2 ± 25,3 nm, có nh ng tiểu
phân ích thước nh (50-200 nm)
7
Px:Eud S =1:2,5
Hình trứng, c u, khối tinh thể.
(PES2,5)
1600 - 1800 nm
8
Piroxicam:Eud S 1:5
Hình trứng, c u, khối tinh thể.
(PES5)
700 - 100 nm
9
Piroxicam:Eud S 1:10
1000 - 1200 nm
(PES10)
Silicon
Si icon được thêm vào dung d ch C với ượng 0,1; 0,2 và 0,5 ml. Tuy
nhiên, silicon không làm gi m K
piroxic m. o đ , ch t này không
được s d ng trong quy tr nh bào chế.
á dược tạo hung trong đông hô
ông đoạn đông hô hỗn d ch được thực hiện với một số tá dược tạo
khung bao g m: manitol, sorbito , g uco và
A. S u hi bào chế, các
m u đ u c h nh thức đẹp, phân tán nh nh trong nước và gi i ph ng dược
ch t tốt. uy nhiên, u 6 tháng b o qu n đi u iện thực, các m u
13
d ng orbito , g uco ,
A c hiện tượng m hoặc nứt b mặt, m u
chứ
A h u như hông gi i ph ng dược ch t. o đ , m nito được s
d ng àm tá dược tạo hung trong bào chế piroxic m n no po ym .
3.2.2. Đá
iá một số đặc tí
ệ tiể p â pi xicam a p l me
3.2.2.1. nh dạng kích thước tiểu h n
Đ ố tiểu phân n no po ym c h nh c u, ích thước trung b nh 347,2
± 17,7 nm (PDI = 0,156 ± 0,028) .
(a)
(b)
(c)
(d)
Hình 3. 4. Hình nh tiểu ph n piroxicam chụp ua S
: ệ tiểu phân n no piroxic m : Eudr git RS 100 1:5 E-RS5)
b : iroxic m nguyên iệu,
c : iroxic m bào chế th o quy tr nh
d : Eudr git RS 100 bào chế th o quy tr nh E- RS)
3.2.2.2. u tr c tiểu h n
ác tiểu phân piroxic m c c u tr c po ym b o y dược ch t h nh
3.5a. . So với ph
-r y củ nguyên iệu, ph
-r y củ m u E-RS5
chỉ c 2 pic r t nh chứng t ệ ết tinh gi m và t ệ vô đ nh h nh tăng
cao (hình 3.5b.).
Hình 3.5a. Hình
nh tiểu ph n Px
(chup TEM)
Hình 3. 5 b. Phổ nhi u xạ tia X của các mẫu nghiên cứu
P-N
iroxicam nguyên liệu
E V hỗn hợ v t lý iroxicam- Eudragit (1:5)
P: piroxicam bào chế th o quy tr nh nhũ hóa và bốc hơi dung m i
PE-RS hệ tiểu h n nano iroxicam- Eudragit (1:5)
E-RS: Eudragit bào chế th o quy tr nh nhũ hóa và bốc hơi dung môi
14
. . . . Thế ta
ệ tiểu phân n no g m irxioc m và Eudr git RS 100 c thế t
+ 25,2 ± 1,3 mV (n = 5).
. . . . àm lượng nước
Hàm ượng nước trong n ph m đông hô chiếm 1,21 ± 0,17% (n=5).
. . . . Tính tan c a iroxicam nano olym
250 , độ t n củ piroxic m n no po ym 0,032 ± 0,001 mg/m c o
g p đôi o với piroxic m nguyên iệu 0,16 ± 0,001 mg/m . uy nhiên,
tốc độ h t n trong 2 giờ đ u th p hơn h nh 3.6.).
Hình 3. 6. Đ thị biểu di n độ h a tan của piroxicam nano tinh thể
. . . . Kh năng h n t n lại và n định kích thước tiểu h n trong m i
trường nước
rong môi trường nước, tiểu phân n no po ym càng ít
ng hi ích
thước tiểu phân càng nh . S u hi
ng, các tiểu phân d dàng tách rời
nh u và phân tán tr ại, ít xu t hiện hiện tượng ết t .
3.2.2.8. V khu n
Kết qu iểm tr (theo phương pháp ghi trong Đ iệt n m I cho
th y piroxic m n no po ym đông hô bào chế với quy tr nh đ nghiên
cứu đạt tiêu chu n vô hu n.
3 2 3 Độ ổ đ
của pi xicam a p l me đ
k
rong các m u đ h o át, u 12 tháng b o qu n đi u iện thực và
h c p tôc, hàm ượng x nằm trong ho ng t 97,2 % đến 100,9 %.
K
tăng nhẹ tăng ho ng 20 nm , thế t n đ nh.
c u tr c, tiểu
phân v n gi nguyên dạng po ym b o ngoài dược ch t. uy nhiên, trên
ph
r y xu t hiện một ố pic biên độ nh và m t độ thư . Đi u này
chứng t một ph n dược ch t đ chuyển t dạng vô đ nh h nh ng dạng
15
ết tinh. Độ t n củ m u th o d i hông th y đ i nhưng tốc độ h t n
gi m đi trong 2 giờ đ u
3.3. Bào chế h n dịch nano piroxicam d ng cho nh n khoa
331
iê cứ lựa c ọ các t à p ầ t
ỗ dc a
. . . . ệ tiểu h n nano
rong h i n ph m x nano đ bào chế được, x n no po ym n đ nh
trong môi trường ng tốt hơn và c triển vọng bám dính tốt trên giác mạc
nên được ự chọn để bào chế hỗn d ch nh m t.
3.3.1.2. pH
h o d i hệ tiểu phân n no trong các môi trường p 6,0; 6,5; 7,0; 8,5;
nh n th y rằng: trong ho ng p 6,0 - 6,5, hỗn d ch hông c hiện tượng
ng h y ết t , ích thước tiểu phân n đ nh, dược ch t hông b h
tan trong môi trường. hư v y, ho ng p 6,0 - 6,5 thu n ợi để duy tr
độ n đ nh củ hỗn d ch n no piroxic m.
. . . . ệ đệm
ác hệ đệm h tr 1,2,3 g m c t t, citr t, pho ph t và bor t được
h o át với n ng độ đệm 0,01 , với các giá tr p 6,0; 6,5; 7,0. hế t
củ tiểu phân x gi m xuống dưới -10m . ỗn d ch n đ nh hơn c trong
hệ đệm c t t, citr t hông
ng, ết t , K
hông th y đ i . ệ
đệm citric-citr t được ự chọn v ngoài việc gi n đ nh hỗn d ch, ion
citrat có kh năng àm tăng inh h d ng của thuốc nh m t do có tác
d ng khóa ion calci trên biểu mô giác mạc.
3.3.1.4. Ch t làm tăng độ nhớt
Các ch t àm tăng độ nhớt đ được kh o sát g m:
,
,
A,
n tri gin t, rbopo 934,
d ng d ch thể c độ nhớt 6, 9 và 12 cp .
h o d i hỗn d ch u 1tháng, chỉ riêng hỗn d ch
d ng
gi
được K
tương đối n đ nh 365,6 ± 23 nm,
I 0,211 ± 0,012 , hỗn
d ch hông c hiện tượng ng cặn, h năng gi i ph ng dược ch t tương
đối tốt.
v y,
được ự chọn àm po ym tăng độ nhớt cho hỗn
d ch chứ x nano.
. . . . h t b o qu n
ào chế hỗn d ch n no x với 3 ch t b o qu n à b nz onium c orid,
thim ro , nip gin với n ng độ n ượt à 0,02, 0,02 và 0,05%. h o d i
KTTP trong vòng 1 tháng. KTTP nano n đ nh hơn c hi d ng ch t b o
qu n b nz onium c orid. o đ , ch t này được tiếp t c
d ng trong
nh ng nghiên cứu tiếp th o.
. . . . h t đ ng trương
nito được lựa chọn là ch t đ ng trương để hông nh hư ng đến
lớp điện tích kép xung quanh tiểu phân. K
trong hỗn d ch n đ nh u
16
1 tháng th o d i
đi u iện thực.
3.3.2. Kh o sát một số yếu tố nh hưởng đến kh năng gi i phóng và
hấp thu piroxicam ua màng.
3 3 2 1 K ả sát k ả
iải p ó pi xicam q a mà t m tíc
Khi
d ng màng th m tích, ết qu thực nghiệm cho th y: với các
m u hỗn d ch n no piroxic m hác nh u v thành ph n độ nhớt,
,
E A ượng piroxic m th m qu màng hác nh u hông nhi u.
thể
n i rằng, việc th trên màng th m tích hông đánh giá được h năng
th m củ dược ch t.
v y, các nghiên cứu tiếp th o được thực hiện với
giác mạc b c tách t m t th .
. . . . Kh o t nh hưởng c a một ố yếu tố đến kh năng th m thuốc
qua gi c mạc mắt thỏ
Độ nhớt
Các thí nghiệm cho th y x th m qu giác mạc r t hạn chế đối với hỗn
d ch c độ nhớt 12 cp , đặc biệt trong 2 giờ đ u. Khi gi m độ nhớt xuống
9 cp đến 6 cp h năng gi i ph ng và h p thu dược ch t tăng ên.
Kích thước tiểu phân.
Kh năng th m củ Px được h o át trên 3 m u hỗn d ch chứ tiểu
phân ích thước 300, 600, 1000 nm và với hỗn d ch quy ước. Kết qu cho
th y ượng piroxic m th m qu giác mạc t hỗn d ch K
300 nm c o
g p đôi o với hỗn d ch K
600 nm, c o g p 4 n o với hỗn d ch
K
1000 nm và 20 n o với hỗn d ch quy ước h nh 3.7).
Hình 3.7. nh hưởng của KTTP đến tính thấm của piroxicam
h t diện hoạt
Các
h o át b o g m
n 20,
n 40,
n 80 và
r morphor n ng độ 0,2% . rong ố này,
n 80 c i thiện tính
th m dược ch t nhi u hơn c ượng x th m qu giác mạc u 6 giờ
- Xem thêm -