Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nguồn lợi sinh vật đáy trong thủy vực nửa kín ở vùng biển ven bờ bình định và kh...

Tài liệu Nguồn lợi sinh vật đáy trong thủy vực nửa kín ở vùng biển ven bờ bình định và khách hòa

.PDF
174
626
56

Mô tả:

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- PHAN ĐỨC NGẠI NGUỒN LỢI SINH VẬT ĐÁY TRONG THỦY VỰC NỬA KÍN Ở VÙNG BIỂN VEN BỜ BÌNH ĐỊNH VÀ KHÁNH HÕA LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC NHA TRANG – 2016 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ……..….***………… PHAN ĐỨC NGẠI NGUỒN LỢI SINH VẬT ĐÁY TRONG THỦY VỰC NỬA KÍN Ở VÙNG BIỂN VEN BỜ BÌNH ĐỊNH VÀ KHÁNH HÕA LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC Chuyên ngành: Thủy sinh vật học Mã số: 62 42 01 08 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Võ Sĩ Tuấn 2. PGS.TS Đoàn Như Hải Nha Trang – 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trính khoa học nghiên cứu mà tôi đã tham gia từ nhiều năm (2010 – 2015) và được phép sử dụng số liệu tổng kết của các đề tài, dự án liên quan để viết luận án. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực và được sự đồng ý của các thành viên tham gia cho phép công bố. Tác giả NCS. Phan Đức Ngại ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện của ban lãnh đạo Viện Hải dương học Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến quý thầy PGS.TS Võ Sĩ Tuấn, PGS.TS Đoàn Như Hải (Viện Hải dương học) đã tận tính hướng dẫn, đóng góp nhiều ý kiến lý luận khoa học, tạo điều kiện và động viên tôi suốt quá trính thực hiện luận án. Tôi cũng xin bày tỏ lòng cảm ơn đến GS.TS Nguyễn Ngọc Lâm, TS. Nguyễn Văn Long, TS. Hoàng Xuân Bền, TS. Hồ Văn Thệ, TS. Võ Văn Quang, TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy, TS. Huỳnh Minh Sang, TS. Đào Tấn Học, KS. Hứa Thái Tuyến, ThS. Nguyễn An Khang, ThS. Phan Thị Kim Hồng, ThS. Nguyễn Chì Thời đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu trong quá trính nghiên cứu, soạn thảo và hoàn chỉnh luận án. Trong quá trính thực hiện và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự cộng tác và giúp đỡ của các anh chị em phòng Nguồn lợi Thủy sinh, phòng Sinh vật Phù du, phòng Động vật có xương sống, Phòng Địa chất, Phòng quản lý tổng hợp, Phòng Thông tin thư viện và các phòng ban khác của Viện Hải dương học, đặc biệt sự chia sẽ tư liệu liên quan đến các chuyến khảo sát đầm Thị Nại của TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy, ThS. Nguyễn An Khang, ThS. Nguyễn Xuân Hòa, TS. Nguyễn Hữu Huân, ThS. Phạm Bá Trung để giúp tôi hoàn thành các nội dung liên quan trong luận án. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đối với tất cả những sự giúp đỡ quý báu đó. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới lãnh đạo Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang cũ và nay là Đại học Khánh Hòa, lãnh đạo Khoa Tự nhiên đã tạo điều kiện để tôi thực hiện và hoàn thành luận án. Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới gia đính và người thân đã luôn đồng hành, tạo điều kiện, động viên tôi trong cuộc sống và suốt thời gian thực hiện luận án. iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ĐVĐ : Động vật đáy ĐVPD : Động vật phù du HST : Hệ sinh thái RSH : Rạn san hô RNM : Rừng ngập mặn SVĐ : Sinh vật đáy TCB : Thảm cỏ biển TVPD : Thực vật phù du iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... iii MỤC LỤC .....................................................................................................................iv DANH SÁCH BẢNG ................................................................................................. viii DANH SÁCH HÌNH ......................................................................................................x MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU .......................................4 1.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI THỦY VỰC NỬA KÍN ................................4 1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU THỦY VỰC NỬA KÍN ....................................5 1.2.1. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI ........................................5 1.2.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU Ở VIỆT NAM .............................................11 1.2.2.1. Nghiên cứu về thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Việt Nam .............11 1.2.2.2. Nghiên cứu nguồn lợi thủy sản trong thủy vực nửa kìn Đề Gi, Thị Nại, Nha Phu – Bính Cang và Thủy Triều .................................................................20 1.2.3. ĐẶC TRƯNG THỦY VỰC NỬA KÍN Ở VÙNG BIỂN VEN BỜ BÌNH ĐỊNH VÀ KHÁNH HÒA ......................................................................................26 1.2.3.1. Đặc trưng thủy văn ................................................................................26 1.2.3.2. Đặc trưng địa hính, địa chất .................................................................26 1.2.3.3. Dao động mực nước ..............................................................................29 1.2.3.4. Chế độ dòng chảy ..................................................................................30 1.2.3.5. Nhiệt độ và độ muối...............................................................................30 CHƢƠNG 2. TÀI LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP ........................................................36 2.1. ĐỐI TƢỢNG, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM ..................................................36 2.1.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ....................................................................36 2.1.2. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ KHU VỰC NGHIÊN CỨU ..............................................36 2.1.3. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU ............................................37 2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................40 v 2.2.1. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU ...................................................40 2.2.2. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT THỰC ĐỊA ...............................................42 2.2.3. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ............................................................43 CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN..............................................................45 3.1. ĐẶC TRƢNG NGUỒN LỢI SINH VẬT ĐÁY ..............................................45 3.1.1. THỦY VỰC ĐỀ GI .....................................................................................45 3.1.1.1. Đặc trưng thành phần và sản lượng......................................................45 3.1.1.2. Đặc trưng phân bố nguồn lợi sinh vật đáy ............................................47 3.1.2. THỦY VỰC THỊ NẠI .................................................................................49 3.1.2.1. Đặc trưng thành phần và sản lượng......................................................49 3.1.2.2. Đặc trưng phân bố nguồn lợi sinh vật đáy ............................................51 3.1.3. THỦY VỰC NHA PHU – BÌNH CANG ....................................................54 3.1.3.1. Đặc trưng thành phần và sản lượng......................................................54 3.1.3.2. Đặc trưng phân bố nguồn lợi sinh vật đáy ............................................55 3.1.4. THỦY VỰC THỦY TRIỀU ........................................................................58 3.1.4.1. Đặc trưng thành phần và sản lượng......................................................58 3.1.4.2. Đặc trưng phân bố nguồn lợi sinh vật đáy ............................................59 3.1.5. SO SÁNH ĐẶC TRƯNG NGUỒN LỢI SINH VẬT ĐÁY BỐN THỦY VỰC NỬA KÍN ĐỀ GI, THỊ NẠI, NHA PHU - BÌNH CANG VÀ THỦY TRIỀU....................................................................................................................61 3.1.5.1. Đặc trưng thành phần, sản lượng .........................................................61 3.1.5.2. Đặc trưng phân bố nguồn lợi sinh vật đáy ............................................66 3.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI SINH VẬT ĐÁY CHỦ ĐẠO VỚI ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI CỦA THỦY VỰC ..................................................................67 3.2.1. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI CHỦ ĐẠO VỚI ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI CỦA ĐẦM ĐỀ GI.......................................................................................67 3.2.2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI CHỦ ĐẠO VỚI ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI CỦA ĐẦM THỊ NẠI ..................................................................................71 3.2.3. MỐI QUAN QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI CHỦ ĐẠO VỚI ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI CỦA THỦY VỰC NHA PHU - BÌNH CANG ................................ 77 vi 3.2.4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI CHỦ ĐẠO VỚI ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI CỦA ĐẦM THỦY TRIỀU .........................................................................80 3.3. HIỆN TRẠNG KHAI THÁC NGUỒN LỢI SINH VẬT ĐÁY ....................84 3.3.1. THỦY VỰC ĐỀ GI .....................................................................................84 3.3.1.1 Ngành nghề khai thác .............................................................................84 3.3.1.2. Sản lượng theo nghề khai thác ..............................................................86 3.3.1.3. Doanh thu từ hoạt động khai thác .........................................................88 3.3.1.4. Biến động sản lượng khai thác nguồn lợi động vật đáy ........................89 3.3.2. THỦY VỰC THỊ NẠI .................................................................................91 3.3.2.1. Ngành nghề khai thác ............................................................................91 3.3.2.2. Sản lượng theo nghề khai thác ..............................................................93 3.3.2.3. Doanh thu từ hoạt động khai thác .........................................................95 3.3.2.4. Biến động sản lượng khai thác nguồn lợi động vật đáy ........................96 3.3.3. THỦY VỰC NHA PHU - BÌNH CANG ..................................................100 3.3.3.1. Ngành nghề khai thác ..........................................................................100 3.3.3.2. Sản lượng theo nghề khai thác ............................................................102 3.3.3.3. Doanh thu từ hoạt động khai thác .......................................................104 3.3.3.4. Biến động sản lượng khai thác nguồn lợi động vật đáy ......................106 3.3.4. THỦY VỰC THỦY TRIỀU ......................................................................108 3.3.4.1. Ngành nghề khai thác ..........................................................................108 3.3.4.2. Sản lượng theo nghề khai thác ............................................................110 3.3.4.3. Doanh thu từ hoạt động khai thác .......................................................111 3.3.4.4. Biến động sản lượng khai thác nguồn lợi động vật đáy ......................112 3.3.5. SO SÁNH HIỆN TRẠNG KHAI THÁC NGUỒN LỢI SINH VẬT ĐÁY BỐN THỦY VỰC NỬA KÍN ĐỀ GI, THỊ NẠI, NHA PHU - BÌNH CANG VÀ THỦY TRIỀU ......................................................................................................114 3.3.5.1. Ngành nghề khai thác ..........................................................................114 3.3.5.2. Sản lượng và doanh thu theo nghề khai thác ......................................115 3.4. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI PHÁP KHAI THÁC HỢP LÝ, QUẢN LÝ HIỆU QUẢ THỦY VỰC NỬA KÍN .................................................117 vii 3.4.1. SUY THOÁI VÀ MỐI ĐE DỌA ĐẾN NGUỒN LỢI ..............................117 3.4.2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ........................................................................119 3.4.3. GIẢI PHÁP KHAI THÁC HỢP LÝ, QUẢN LÝ HIỆU QUẢ THỦY VỰC NỬA KÍN .............................................................................................................123 3.4.3.1. Quy hoạch khai thác ............................................................................123 3.4.3.2. Quản lý khai thác ................................................................................128 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................133 1. Kết luận ...............................................................................................................133 2. Kiến nghị .............................................................................................................133 NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN .........................................................135 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ...............................................136 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................137 PHỤ LỤC ...................................................................................................................153 PHỤ LỤC 1: TỌA ĐỘ CÁC TRẠM KHẢO SÁT NGUỒN LỢI SINH VẬT ĐÁY TRONG THỦY VỰC NỬA KÍN Ở VÙNG BIỂN VEN BỜ BÌNH ĐỊNH VÀ KHÁNH HÕA .................................................................................................153 PHỤ LỤC 2: MẪU PHIẾU THAM VẤN THÔNG TIN NGUỒN LỢI SINH VẬT ĐÁY TRONG THỦY VỰC NỬA KÍN Ở VÙNG BIỂN VEN BỜ BÌNH ĐỊNH VÀ KHÁNH HÕA ......................................................................................155 PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ SỐ ĐỢT, SỐ MẪU, LOẠI MẪU SINH VẬT ĐÁY CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ CHỦ YẾU ĐƢỢC THU VÀO MÙA MƢA VÀ MÙA KHÔ TRONG CÁC THỦY VỰC NỬA KÍN Ở VÙNG BIỂN VEN BỜ BÌNH ĐỊNH VÀ KHÁNH HÕA ......................................................................................157 viii DANH SÁCH BẢNG Bảng 1.1. Đặc trưng các sông đổ nước ra các thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Bính Định và Khánh Hòa ..............................................................................................26 Bảng 1.2. Nhiệt độ và độ muối đầm Đề Gi ...................................................................31 Bảng 2.1. Khu vực, số trạm và thời gian khảo sát các nội dung trong luận án ............38 Bảng 2.2. Số buổi, thành phần và thông số tham vấn cộng đồng .................................41 Bảng 3.1. Thành phần và sản lượng nguồn lợi ĐVĐ chủ yếu đầm Đề Gi năm 2009 – 2015 ...............................................................................................................................46 Bảng 3.2. Thành phần và sản lượng nguồn lợi ĐVĐ chủ yếu trong đầm Thị Nại giai đoạn 2008 – 2014 ..........................................................................................................50 Bảng 3.3. Thành phần và sản lượng nguồn lợi ĐVĐ chủ yếu trong thủy vực Nha Phu – Bính Cang giai đoạn 1965 – 2015 .................................................................................54 Bảng 3.4. Thành phần và sản lượng nguồn lợi ĐVĐ chủ yếu trong đầm Thủy Triều giai đoạn 2009 – 2015 ...................................................................................................59 Bảng 3.5. Thành phần và sản lượng nguồn lợi SVĐ chủ yếu trong các thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Bính Định và Khánh Hòa giai đoạn 2008 – 2015 ...................62 Bảng 3.6. Tình tương đồng về thành phần nguồn lợi SVĐ chủ yếu trong các thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Bính Định và Khánh Hòa giai đoạn 2008 – 2015 ............63 Bảng 3.7. Yếu tố môi trường đầm Đề Gi có ý nghĩa chi phối được lựa chọn theo phương pháp chọn tiến tới (forward selection) [129]....................................................68 Bảng 3.8. Yếu tố môi trường đầm Thị Nại có ý nghĩa chi phối được lựa chọn theo phương pháp chọn tiến tới (forward selection) [129] ....................................................72 Bảng 3.9. Bãi nguồn lợi nhóm Hai mảnh vỏ trong đầm Thị Nại ..................................74 Bảng 3.10. Yếu tố môi trường Nha Phu – Bính Cang có ý nghĩa chi phối được lựa chọn theo phương pháp chọn tiến tới (forward selection) [129] ...................................78 Bảng 3.11. Yếu tố môi trường đầm Thủy Triều có ý nghĩa chi phối được lựa chọn theo phương pháp chọn tiến tới (forward selection) [129] ....................................................81 Bảng 3.12. Số phương tiện và các loại nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ đầm Đề Gi giai đoạn 2009 – 2015 ..........................................................................................................86 ix Bảng 3.13. Biến động sản lượng khai thác nguồn lợi ĐVĐ đầm Đề Gi .......................91 Bảng 3.14. Số phương tiện và các loại nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ đầm Thị Nại giai đoạn 2008 – 2015 ...................................................................................................93 Bảng 3.15. Số phương tiện và các loại nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ thủy vực Nha Phu - Bính Cang năm 2011 – 2015 .............................................................................102 Bảng 3.16. Số phương tiện và các loại nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ đầm Thủy Triều năm 2011 – 2015 .........................................................................................................109 Bảng 3.17. Biến động sản lượng khai thác nguồn lợi ĐVĐ đầm Thủy Triều giai đoạn 2011 – 2015 .................................................................................................................113 Bảng 3.18. Thông số, tọa độ và chức năng vùng bảo tồn nguồn giống trong bốn thủy vực nửa kìn Đề Gi, Thị Nại, Nha Phu – Bính Cang và Thủy Triều ............................131 x DANH SÁCH HÌNH Hình 1.1. Bản đồ địa hính đáy đầm Đề Gi ....................................................................27 Hình 1.2. Bản đồ địa hính đáy đầm Thị Nại .................................................................27 Hình 1.3. Bản đồ địa hính đáy Nha Phu – Bính Cang ..................................................27 Hình 1.4. Bản đồ trầm tìch đáy đầm Đề Gi ..................................................................28 Hình 1.5. Bản đồ trầm tìch đáy Nha Phu – Bính Cang .................................................28 Hình 1.6. Bản đồ trầm tìch đáy đầm Thị Nại ................................................................ 29 Hình 1.7. Bản đồ trầm tìch đáy đầm Thủy Triều ..........................................................29 Hình 1.8. Phân bố nhiệt độ nước (oC) tầng đáy đầm Đề Gi vào mùa mưa...................32 Hình 1.9. Phân bố nhiệt độ nước (oC) tầng đáy đầm Đề Gi vào mùa khô ....................32 Hình 1.10. Phân bố độ muối nước (‰) tầng đáy đầm Đề Gi vào mùa mưa ................32 Hình 1.11. Phân bố độ muối nước (‰) tầng đáy đầm Đề Gi vào mùa khô .................32 Hình 1.12. Phân bố nhiệt độ nước (oC) tầng mặt đầm Thị Nại vào mùa khô ...............33 Hình 1.13. Phân bố độ muối nước (‰) tầng mặt đầm Thị Nại vào mùa khô ..............33 Hình 1.14. Phân bố nhiệt độ nước (oC) tầng mặt Nha Phu – Bính Cang vào mùa khô 34 Hình 1.15. Phân bố nhiệt độ nước (oC) tầng mặt Nha phu – Bính Cang vào mùa mưa .......................................................................................................................................34 Hình 1.16. Phân bố độ muối nước (‰) tầng mặt Nha Phu – Bính Cang vào mùa khô 34 Hình 1.17. Phân bố độ muối nước (‰) tầng mặt Nha Phu – Bính Cang vào mùa mưa .......................................................................................................................................34 Hình 2.1. Vị trì các khu vực và trạm khảo sát nguồn lợi SVĐ trong đầm Đề Gi từ năm 2011 và 2015 .................................................................................................................39 Hình 2.2. Vị trì các khu vực và trạm khảo sát nguồn lợi SVĐ trong đầm Thị Nại từ năm 2012 đến 2015 .......................................................................................................39 Hình 2.3. Vị trì các khu vực và trạm khảo sát nguồn lợi SVĐ trong thủy vực Nha Phu – Bính Cang từ năm 2011 và 2015 ................................................................................39 Hình 2.4. Vị trì các khu vực và trạm khảo sát nguồn lợi SVĐ trong đầm Thủy Triều từ năm 2011 và 2015..........................................................................................................39 Hình 3.1. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo vùng triều và dưới triều ở đầm Đề Gi ...........47 xi Hình 3.2. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo các kiểu sinh cư ở đầm Đề Gi .......................48 Hình 3.3. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo các kiểu sống vùi và sống trên mặt đáy ở đầm Đề Gi..............................................................................................................................48 Hình 3.4. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo trầm tìch đáy ở đầm Đề Gi ............................49 Hình 3.5. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo vùng triều và dưới triều ở đầm Thị Nại ........52 Hình 3.6. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo các kiểu sinh cư ở đầm Thị Nại ....................52 Hình 3.7. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo các kiểu sống vùi và sống trên mặt đáy ở đầm Thị Nại ...........................................................................................................................53 Hình 3.8. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo trầm tìch đáy ở đầm Thị Nại .........................53 Hình 3.9. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo vùng triều và dưới triều trong thủy vực Nha Phu - Bính Cang ............................................................................................................56 Hình 3.10. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo các kiểu sinh cư ở thủy vực Nha Phu - Bính Cang ...............................................................................................................................56 Hình 3.11. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo các kiểu sống vùi và sống trên mặt đáy ở thủy vực Nha Phu - Bính Cang......................................................................................57 Hình 3.12. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo trầm tìch đáy ở thủy vực Nha Phu - Bính Cang ...............................................................................................................................57 Hình 3.13. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo vùng triều và dưới triều ở đầm Thủy Triều 60 Hình 3.14. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo các kiểu sinh cư ở đầm Thủy Triều ............60 Hình 3.15. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo các kiểu sống vùi và sống trên mặt đáy ở đầm Thủy Triều .............................................................................................................60 Hình 3.16. Phân bố nguồn lợi ĐVĐ theo trầm tìch đáy ở đầm Thủy Triều .................60 Hình 3.17. Phần trăm (%) về sản lượng các nhóm nguồn lợi SVĐ thương phẩm trong các thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Bính Định và Khánh Hòa ............................64 Hình 3.18. Phần trăm (%) về sản lượng các đối tượng SVĐ chủ đạo trong các thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Bính Định và Khánh Hòa ..........................................64 Hình 3.19. Sản lượng nguồn lợi SVĐ/ha trong các thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Bính Định và Khánh Hòa .........................................................................................64 Hình 3.20. Sản lượng một số nguồn lợi SVĐ trong các thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Bính Định và Khánh Hòa ..................................................................................64 xii Hình 3.21. Phân bố nguồn lợi SVĐ chủ yếu trong các thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Bính Định và Khánh Hòa ..................................................................................66 Hình 3.22. Phần trăm (%) sản lượng các nhóm SVĐ phân bố trong các sinh cư trong bốn thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Bính Định và Khánh Hòa ...........................66 Hình 3.23. Mối tương quan giữa SVĐ với các yếu tố môi trường gồm rừng ngập mặn, thảm cỏ biển và trầm tìch đáy cát (CAT), trầm tìch đáy cát bùn (CAT BUN) ở đầm Đề Gi. ..................................................................................................................................68 Hình 3.24. Khu vực phân bố nhóm Hai mảnh vỏ trong đầm Đề Gi .............................69 Hình 3.25. Phân bố của RNM và TCB tại đầm Đề Gi..................................................70 Hình 3.26. Thành phần phần trăm cát và bùn trong trầm tìch đáy đầm Đề Gi .............70 Hình 3.27. Mối tương quan giữa SVĐ với các yếu tố môi trường gồm rừng ngập mặn, thảm cỏ biển, trầm tìch đáy cáy (CAT), trầm tìch đáy cát bùn (CAT BUN) ở đầm Thị Nại. ................................................................................................................................ 72 Hình 3.28. Phân bố sản lượng nhóm Hai mảnh vỏ trong đầm Thị Nại ........................73 Hình 3.29. Bãi phân bố nguồn lợi thủy sản đầm Thị Nại .............................................75 Hình 3.30. Diện tìch RNM và TCB đầm Thị Nại .........................................................75 Hình 3.31. Thành phần phần trăm cát và bùn trong trầm tìch đáy đầm Thị Nại ..........76 Hình 3.32. Mối tương quan giữa SVĐ với các yếu tố môi trường gồm rừng ngập mặn, thảm cỏ biển, trầm tìch đáy cát (CAT), trầm tìch đáy bùn (BUN) và san hô chết (SHC) ở Nha Phu – Bính Cang. ................................................................................................ 78 Hình 3.33. Phân bố sản lượng Hai mảnh vỏ trong thủy vực Nha Phu - Bính Cang .....79 Hình 3.34. Mối tương quan giữa SVĐ với các yếu tố môi trường gồm rừng ngập mặn, thảm cỏ biển, trầm tìch đáy cát bùn (CAT BUN) ở đầm Thủy Triều. ..........................81 Hình 3.35. Phân bố sản lượng Giáp xác trong đầm Thủy Triều ...................................82 Hình 3.36. Phân bố một số loài Giáp xác chủ đạo trong đầm Thủy Triều ...................83 Hình 3.37. Phân bố RNM và TCB đầm Thủy Triều .....................................................83 Hình 3.38. Sơ đồ trầm tìch đầm Thủy Triều .................................................................83 Hình 3.39. Mật độ phương tiện nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ ở đầm Đề Gi ............85 Hình 3.40. Sản lượng của các nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ ở đầm Đề Gi ...............87 xiii Hình 3.41. Sản lượng của các nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ theo mùa ở đầm Đề Gi .......................................................................................................................................88 Hình 3.42. Doanh thu của các nghề nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ ở đầm Đề Gi ......89 Hình 3.43. Doanh thu từ hoạt động khai thác nguồn lợi ĐVĐ ở đầm Đề Gi ...............89 Hình 3.44. Biến động sản lượng khai thác nguồn lợi ĐVĐ theo mùa ở đầm Đề Gi ....90 Hình 3.45. Mật độ phương tiện nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ trong đầm Thị Nại ...92 Hình 3.46. Sản lượng của các nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ trong đầm Thị Nại ......94 Hình 3.47. Sản lượng của các nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ theo mùa trong đầm Thị Nại .................................................................................................................................95 Hình 3.48. Doanh thu nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ đầm Thị Nại ...........................96 Hình 3.49. Doanh thu từ hoạt động khai thác nguồn lợi ĐVĐ trong đầm Thị Nại ......96 Hình 3.50. Biến động nguồn lợi ĐVĐ đầm Thị Nại.....................................................97 Hình 3.51. Biến động nguồn lợi ĐVĐ sống vùi và sống bám trong đầm Thị Nại .......98 Hình 3.52. Biến động nguồn lợi Cua đá, Tôm bạc, Tôm đất và Ốc sắt trong đầm Thị Nại .................................................................................................................................98 Hình 3.53. Biến động nguồn lợi Cua xanh và Ghẹ xanh trong đầm Thị Nại ...............98 Hình 3.54. Biến động theo mùa sản lượng khai thác nguồn lợi ĐVĐ ở Thị Nại .......100 Hình 3.55. Mật độ phương tiện nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ trong thủy vực Nha Phu - Bính Cang ..........................................................................................................101 Hình 3.56. Sản lượng của các nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ trong thủy vực Nha Phu - Bính Cang ..................................................................................................................103 Hình 3.57. Sản lượng của các nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ theo mùa trong thủy vực Nha Phu - Bính Cang ...................................................................................................104 Hình 3.58. Doanh thu nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ thủy vực Nha Phu - Bính Cang .....................................................................................................................................105 Hình 3.59. Doanh thu từ hoạt động khai thác nguồn lợi ĐVĐ trong thủy vực Nha Phu - Bính Cang ..................................................................................................................105 Hình 3.60. Biến động sản lượng khai thác các nhóm nguồn lợi ĐVĐ theo mùa ở Nha Phu - Bính Cang ..........................................................................................................106 xiv Hình 3.61. Biến động sản lượng khai thác các nhóm nguồn lợi ĐVĐ theo năm ở Nha Phu - Bính Cang ..........................................................................................................106 Hình 3.62. Biến động sản lượng khai thác theo mùa của các đối tượng nguồn lợi ĐVĐ chủ yếu ở thủy vực Nha Phu - Bính Cang ...................................................................107 Hình 3.63. Biến động sản lượng khai thác theo năm các đối tượng nguồn lợi ĐVĐ chủ yếu ở thủy vực Nha Phu - Bính Cang ...................................................................107 Hình 3.64. Mật độ phương tiện nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ đầm Thủy Triều .....108 Hình 3.65. Sản lượng của các nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ đầm Thủy Triều ........110 Hình 3.66. Sản lượng của các nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ theo mùa ở đầm Thủy Triều.............................................................................................................................111 Hình 3.67. Doanh thu nghề khai thác nguồn lợi ĐVĐ đầm Thủy Triều ...................112 Hình 3.68. Doanh thu từ hoạt động khai thác nguồn lợi ĐVĐ đầm Thủy Triều ........112 Hình 3.69. Biến động sản lượng khai thác theo mùa của ĐVĐ ở đầm Thủy Triều ...114 Hình 3.70. Mật độ phương tiện và số nghề khai thác trong các thủy vực nửa kìn .....114 Hình 3.71. Thời gian trung bính nghề khai thác trong các thủy vực nửa kìn .............115 Hình 3.72. Sản lượng trung bính nghề khai thác trong các thủy vực nửa kìn ............116 Hình 3.73. Sản lượng trung bính nghề khai thác giống ở các thủy vực nửa kìn ........116 Hình 3.74. Doanh thu theo nghề khai thác nguồn lợi sinh vật đáy trong bốn thủy vực nửa kìn .........................................................................................................................117 Hình 3.75. Suy giảm sản lượng khai thác nguồn lợi ĐVĐ ở thủy vực nửa kìn .........118 Hình 3.76. Năng suất khai thác nguồn lợi ĐVĐ ở thủy vực nửa kìn .........................118 Hình 3.77. Phương tiện khai thác ĐVĐ trong các thủy vực nửa kìn ..........................120 Hình 3.78. Mật độ lưới lồng trong các thủy vực nửa kìn ...........................................120 Hình 3.79. Phân bố nguồn giống Thân mềm (cá thể/100m3) trong đầm Đề Gi, 4/2010 .....................................................................................................................................124 Hình 3.80. Phân bố nguồn giống Thân mềm (cá thể/100m3) trong đầm Đề Gi, tháng 11 & 12/2011 ....................................................................................................................124 Hình 3.81. Phân bố nguồn giống Giáp xác (cá thể/100m3) trong đầm Đề Gi, tháng 4/2010 ..........................................................................................................................124 xv Hình 3.82. Phân bố nguồn giống Giáp xác (cá thể/100m3) trong đầm Đề Gi, tháng 11 & 12/2011 ....................................................................................................................124 Hình 3.83. Sơ đồ các bãi giống thủy sản trong đầm Đề Gi ........................................125 Hình 3.84. Khu vực xây dựng mô hính đồng quan lý các bãi giống thủy sản trong đầm Đề Gi............................................................................................................................130 Hình 3.85. Khu vực xây dựng mô hính đồng quan lý các bãi giống thủy sản trong đầm Thị Nại .........................................................................................................................130 Hình 3.86. Khu vực xây dựng mô hính đồng quan lý bãi giống thủy sản trong thủy vực Nha Phu – Bính Cang ..................................................................................................130 Hình 3.87. Khu vực xây dựng mô hính đồng quan lý các bãi giống thủy sản trong đầm Thủy Triều ...................................................................................................................130 1 MỞ ĐẦU Sinh vật đáy ở ven biển Việt Nam có nhiều nhóm giá trị kinh tế, trong đó hai nhóm Thân mềm và Giáp xác được ghi nhận có nhiều loài giá trị kinh tế cao. Thống kê gần đây ghi nhận 43 loài Chân bụng (Gastropoda) và 43 loài Hai mảnh vỏ (Bivalvia) có giá trị kinh tế [1], [2], [3], [4] với sản lượng có thể đạt tới hàng chục nghín tấn/năm như Sò huyết (Anadara granosa), Sò lông (Anadara antiquata), Ngao dầu (Metrix meretrix), Nghêu (Meretrix lyrata), Điệp quạt (Chlamys nobilis), Hàu sông (Ostrea rivularis), Dắt (Aloidis laevis),...; hoặc từ vài trăm tới một vài nghín tấn/năm như Dòm nâu (Modiolus philippinarum), Sò lông (Anadara subcrenata), Sò vân (Arca naviculavis), Ngó đỏ (Cyclina sinensis), Điệp nguyệt (Amussium pleuronectes), Tría (Cyrenobatissa subsulcata), Ốc hương (Babylonia areolata), Ốc ruốc (Umbonium vestiarum),....; hoặc một số có sản lượng thấp, chỉ trên dưới 100 tấn/năm nhưng có giá trị kinh tế cao như Trai ngọc (Pinctada martensi), Phi (Sanguinolaria diphos), Bào ngư chìn lỗ (Haliotis diversicolor), Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina), Bào ngư vành tai (Haliotis asinina), Bào ngư dài (Haliotis varia), Ốc đụn cái (Trochus niloticus),... [5], [3]. Đối với Giáp xác có 140 loài Tôm có giá trị kinh tế, trong đó Tôm he có 65 loài, Tôm hùm 13 loài, Tôm vỗ 9 loài, Tôm bề bề 45 loài [6] với sản lượng trung bính/năm đạt 27.400 – 33.600 tấn/năm (1964 – 1984), năm cao nhất có thể đạt 43.900 tấn, năm thấp nhất đạt khoảng 24.810 – 24.820 tấn. Đối với Tôm vỗ, ước tình trữ lượng ở vùng biển Việt Nam khoảng 40.000 – 45.000 tấn, khả năng khai thác có thể tới 15.000 – 16.000 tấn [6]. Ở miền Trung, các thủy vực Đề Gi, Thị Nại, Nha Phu – Bính Cang và Thủy Triều đa dạng về nơi sống của sinh vật với nhiều HST như RNM, TCB, vùng triều đáy mềm, đáy cứng liên kết nhau, là nơi cư trú, kiếm ăn, sinh sản và ương giống của các loài thủy sản. Nhiều nhóm thủy sản trong những thủy vực này có giá trị kinh tế như Thân mềm (Phi, Sò huyết, Sò lông, Don, Dắt, Hàu, Ốc sắt, và Phểnh), Giáp xác (Ghẹ xanh, Cua, Tôm đất, Tôm bạc, Tôm sú, Tôm hùm), Cá (Cá bống, Cá día, Cá giò, Cá đối, Cá lá và Cá liệt, Cá chốt), Giá biển, Sá sùng và nguồn giống (Cua, Tôm, Hàu, Ngao dầu, Cá día và Cá mú, Cá măng) [5], [7], [8], [9]. Các thủy vực này cung cấp cho 2 thị trường khoảng 550 – 1.410 tấn thủy sản/năm [5], [10], [9] và mang lại nguồn thu chủ yếu cho cộng đồng dân cư của 19 xã (phường) sống quanh thủy vực. Mặc dù nghiên cứu và công bố về nguồn lợi thủy sản trong bốn thủy vực nửa kìn Đề Gi, Thị Nại, Nha Phu – Bính Cang và Thủy Triều cũng đã được tiến hành trong những thập niên gần đây, song nhiều vấn đề liên quan đến nguồn lợi SVĐ như đặc trưng thành phần, sản lượng, phân bố; mối quan hệ giữa nguồn lợi SVĐ với đặc điểm sinh thái của thủy vực; hiện trạng khai thác và biến động nguồn lợi SVĐ vẫn chưa được nghiên cứu đầy đủ. Ví vậy nghiên cứu “Nguồn lợi sinh vật đáy trong thủy vực nửa kín ở vùng biển ven bờ Bình Định và Khánh Hòa” là việc cần thiết nhằm đạt được những hiểu biết cơ bản về nguồn lợi SVĐ và góp phần cung cấp dữ liệu cho quy hoạch, phân vùng sử dụng, khai thác nguồn lợi thủy sản hợp lý. Mục tiêu của luận án - Mục tiêu chung: đạt được những hiểu biết cơ bản về nguồn lợi SVĐ (Thân mềm và Giáp xác) trong một số thủy vực nửa kìn ở vùng biển ven bờ Bính Định và Khánh Hòa và đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý và quản lý phù hợp với từng thủy vực. - Mục tiêu cụ thể: Xác định được các đặc trưng của nguồn lợi SVĐ (Thân mềm và Giáp xác). Đề xuất được các giải pháp khai thác hợp lý và quản lý phù hợp với từng thủy vực. Nội dung của luận án - Đánh giá đặc trưng nguồn lợi SVĐ (Thân mềm và Giáp xác) của các thủy vực nửa kìn: Thành phần, sản lượng, phân bố nguồn lợi trong từng thủy vực; So sánh các đặc trưng của nguồn lợi giữa các thủy vực (thành phần, sản lượng, phân bố nguồn lợi, loài nguồn lợi chủ đạo). - Tím hiểu mối quan hệ sinh học và sinh thái của những nhóm, loài nguồn lợi chủ đạo với đặc điểm sinh thái của từng thủy vực. - Đánh giá hiện trạng khai thác nguồn lợi SVĐ (Thân mềm và Giáp xác) trong từng thủy vực và giữa các thủy vực nửa kìn (ngành nghề khai thác và sản lượng theo nghề khai thác). 3 - Đánh giá thực trạng quản lý và đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý và quản lý phù hợp với từng thủy vực dựa trên đặc trưng nguồn lợi và hiện trạng khái thác và quản lý. Ý nghĩa của luận án - Ý nghĩa khoa học: Cung cấp dữ liệu cho nghiên cứu sâu hơn về từng loài SVĐ có giá trị kinh tế. Ngoài ra, kết quả luận án làm cơ sở cho nghiên cứu nguồn lợi thủy sản và bảo tồn trong các thủy vực nửa kìn khác ở vùng biển ven bờ Việt Nam. - Ý nghĩa thực tiễn: cung cấp cơ sở khoa học cho việc quy hoạch, phân vùng và đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý và quản lý hiệu quả nguồn lợi SVĐ trong các thủy vực nửa kìn. Ngoài ra, kết quả nghiên cứu của luận án còn góp phần duy trí và phát triển nguồn lợi thủy sản; giúp chình quyền địa phương nói riêng và các cơ quan quản lý các cấp liên quan nói chung hoạch định chình sách, thực thi quản lý tài nguyên và môi trường trong các thủy vực nửa kìn một cách có hiệu quả; làm cơ sở để triển khai các hoạt động phục hồi nguồn lợi SVĐ, HST; góp phần cung cấp dữ liệu cho việc quy hoạch và phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững trong các thủy vực nửa kìn.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất