Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Quản lý trường hợp đối với người cai nghiện ma túy từ thực tiễn tại...

Tài liệu Quản lý trường hợp đối với người cai nghiện ma túy từ thực tiễn tại trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh tiền giang

.PDF
97
592
105

Mô tả:

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI PHAN THANH VÂN QUẢN TR ỜN H P ỐI VỚI N ỜI CAI N HIỆN AT TỪ TH C TIỄN TRUN T CH A ỆNH IÁO DỤC - AO ỘN XÃ HỘI TỈNH TIỀN IAN Chuyên ngành: Công tác xã hội ã số : 60.90.01.01 UẬN VĂN THẠC SĨ CÔN N TÁC XÃ HỘI ỜI H ỚN DẪN KHOA HỌC: P S. TS. Ê THỊ HOÀI THU HÀ NỘI - 2016 ỜI CA T OAN L C ệ , K ệ L T -L C T ệ - ệ TÁC IẢ UẬN VĂN Phan Thanh Vân ỜI CẢ N T - T ệ T P S TS L T H C C T L T Q T T C ệ H ệ C K ASI P L Q T C ệnh- -L T L M ệ L ệ T T c T C T TÁC IẢ UẬN VĂN Phan Thanh Vân ỤC ỤC Ở ẦU .......................................................................................................... 1 Chương 1: NH N VẤN Ề UẬN VỀ QUẢN TR ỜN H P ỐI VỚI N ỜI CAI N HIỆN A T ............................................... 13 K ệ ........ 13 N ệ ....... 14 N ệ ..... 18 1.4. K ệ ....... 23 C ệ .......................................................................................................... 29 Chương 2: TH C TRẠN QUẢN TR ỜN H P ỐI VỚI N ỜI CAI N HIỆN A T TẠI TRUN T CH A ỆNHIÁO DỤC- AO ỘN XÃ HỘI TỈNH TIỀN IAN ......................... 37 ệ T ...... 37 T ệ T C ệ -Giáo -L T ......................................................... 38 T ệ T T ang ....................................... 46 N ệ ệ T T ............................ 53 Chương 3: ỊNH H ỚN VÀ IẢI PHÁP NHẰ N N CAO HIỆU QUẢ QUẢN TR ỜN H P ỐI VỚI N ỜI CAI N HIỆN A T TẠI TRUN T CH A ỆNH- IÁO DỤC- AO ỘN XÃ HỘI TỈNH TIỀN IAN ............................................................................ 59 ệ ệ T C - -L XH T .................................... 59 ệ ệ T T ....................................... 65 KẾT UẬN .................................................................................................... 74 DANH ỤC TÀI IỆU THA KHẢO ..................................................... 76 PHỤ LỤC DANH QLTH Q NVQLTH N CNMT C NNMT N CTXH C ỤC CÁC CH VIẾT TẮT ệ ệ UBND PCTNXH P ệ L T &XH L -T TTCB-GD-L XH T C KH K X ệ - -L DANH ảng 2.1: Tổng h thống ỤC ẢN người nghiện ảng 2.2: Sự ch nh lệch về giới tính c ảng 2.3: Trình độ học vấn c ảng 2.4: Tuổi c ại ảng 2.7: Nhu cầu về t ảng 2.8: Nhu cầu học nghề/l người c i nghiện ...................................43 t ............................44 t ..................................47 nghề ................................................................48 vấn .....................................................49 t xã hội .......................................................................49 ảng 2.11: Thực hiện việc đánh giá nhu cầu v c ng xâ gi ....................42 ng ..........................................46 người c i nghiện ảng 2.9: Nhu cầu về l i ích tr ng th ảng 2.10: Nhu cầu về t t ........................................................44 người c i nghiện s t c tỉnh ..............................38 người c i nghiện người c i nghiện t c người c i nghiện ảng 2.5: Tình trạng hôn nhân c ảng 2.6: t ựng h ạch tr người c i nghiện.............................................................................................50 DANH iểu đồ 2.1: ình quân thu nhậ c ỤC IỂU Ồ người c i nghiện t ..........................45 MỞ ẦU 1.Tính cấ thi t c đề t i M Vệ N ệ a. Vệ N i nghiệ N 00 soát c a B Công an c xu t hiện s tu e C A e l p trẻ: 76% trong “ M ” e C e ATS . Ph n l c biệt là ng th n ệc ki m soát c t hiện ngày càng nhi quan ch rà i 35 tu i. Ngoài nghiện thu c phiện, heroin, nghiện ma túy t ng h p, nhóm ch t kích thích d e e i nghiệ m i thành ph n xã h i, m i l a tu i song ch y u i nghiệ Me ai sau i s d ng ma túy t ng h p g p ph i v e v m pháp lu t nh i s ng xã h i [3, tr. 2]. T ng nghiêm tr ệ e ệ ỷ ệ L ệ 0 4, tr. 5]. e ệ ễ 0 ệ C ” T C ệ Q ệ Vệ N 6 Q -TTg “ 0 0 N ệ NQ-CP, ngày 26/12/2014 T ệ Q ệ :H ma túy; ệ ệ ệ ; tình t CNMT… ệ ệ ệ T ệ ’. 1 T C ệ -L - ệ T ệ ệ ệ ệ ệ e Vệ CNMT T T ệ ệ ” “ 0 0 a Trung tâm, e ệ V ệ . ệ : - Giáo ệ 2. Tình hình nghi n cứu c 2.1. N ệ M H đề t i ệ ệ ệ ệ e - e H N ngh ệ nên c. T , , ệ g ệ ệ ệ ệ , ệ 2 ệ “ H ze e e ” ệ g ệ ệ ệ ệ ệ H ze e ỷ ệ e ệ e 0 ệ W M Re e ệ ệ 0 ệ Me N ệ e K ee H H m K ee L L M e (2002), C Y C NNMT ệ CNMT t ệ T NNMT ệ NNMT ệ ệ nNNMT H N ệ NNMT ư ệ ệ CNMT . ệ C ệ ệ T Je e M Ke c ch [20]. L H C C 0 0 3 NNMT ệ NNMT N ệ NNMT e ễ N e [18]. N g ệ NNMT NNMT e N ệ M T ệ NNMT 2.2. N ệ . ệ Q Vệ N NNMT Q ệ g ệ :T ệ e ệ ệ ệ ệu ệ … C ệ ệ cai ệ ệ Vệ N :H ệ ệ cho NNMT ệ NNMT ệ NNMT ệ NNMT ệ ệ ệ .S - ư ư ư 00 “C ư ạ d s k đượ ữ ả p p ạ p ụ ư ồ” ệ N ệ 4 ễ V M 00 NNMT K ệ sau ng ệ ệ ma túy ệ ệ ệ ệ ỷ ệ T ệ T N ệ H T ệ [12]. 00 T Q ệ ệ do nhiễ : …[13]. K ệ ệ NNMT. “ ý ọ p ố ồC íM dụ ” ư P ừ X H ự T 00 ệ C ệ ông làm e ệ ệ ệ ệ ệ công hay khô ệ ệ ệ ệ pháp tâm lý [1]. N X C ệ C e - 0 -T ệ ệ 5 L NNMT cho ệ ệ ệ N C ệ ệ h NNMT [2]. T e N ệ ệ - ư đ đ ủ ư p p ư T P T M H túy nhân cách và hoàn ả 00 “ xã ộ ” ệ T ma tuý - ệ ệ ệ a NNMT, ễ K ệ ệ ệ T - ệ ệ ẹ ệ ệ T ệ CNMT ệ K ệ NNMT [9]. N H : K p N p ễ ý xã ộ K T ệ ư S N e e ệ 00 ệ o ệ [7 ệ ệ : ệ ệ ệ C e ệ ệ ệ ệ 6 ễ ệ n T ệ ệ NNMT. 2.3. N ệ : Vệ N T N ễ T H “Q ” TP H C QLTH ệ C M nh ư M TP H P .T ệ ả ệ TP H ý dạ s ả 00 0 000 NNMT v 00 ệ ệ 00 - 0 0 CNMT T e 006 TP H C ” C “Q “C H M g ” [8, tr.17]. M ệ QLTH FHI 360 T ệ e Q T ệ QLTH ệ ệ N T X 0 T 0 M QLTH H P T - 0 ệ 50 NVQLTH QLTH ệ ệ N C NVQLTH ệ ệ T 0 00 NVQLTH [8, tr. 19 - 20] . 7 -2012, 50 M QLTH N ệ qu … , CNMT ệ g [8, tr. 0 N Vệ N ệ ệ tâm CB-GD-L XH :C ệ ệ ệ Trung ỷ ệ M ệ ệ ệ ệ , ch g : ệ e ệ ệ ệ .v.v. QLTH ng ệ ệ ệ ệ ệ N T 8, tr. 3]. : C ệ T ệ T T C ệ ệ T -L - -L ệ QLTH CNMT ệ e theo Q 0 0 TT- ệ ệ YT- L -T XH Q T Y L X -T : ệ (5%). ễ ng c (30%). G 40%). G ệ (20%). T ệ ệ S - e ệ ệ 8 ệ trung tâm , ệ ệ e T i, ệ ệ TTCB-GD-L XH CNMT ệ ệ V ệ Nam QLTH T , N T ệ ệ QLTH ệ CNMT T V ệ Nam quan , Q tâm ệ ễ V CNMT T QLTH ệ ệ , c đích v nhiệ 3.1. M CNMT, n ệ , n 3. QLTH v nghi n cứu í ê X ứ QLTH ệ CNMT CNMT CTXH CNMT T nh “ Q ngh ệ ễ T ” T cai ệ tâm Ch ệ - - Lao . 3.2. N ê ứ +N ệ . + Phân ệ T T C ệ Giang. 9 - - L + Nghiên c CTXH ệ ệ ệ -L - T + Giang. ệ ệ q ệ ễ T 4. ối tư ng và phạ H . CNMT ê ệ T T ệ TTC - TTCB-GD-L XH 4.3. P ê T . ứ +N QLTH CNMT TTCB-GD- T +T 0 5. Phương há luận v 0 6 0 6 hương há nghi n cứu 5.1. Phương há phân tích t i liệu ệ ệ :C L N T QLTH NCNMT. -T ệ QLTH CNMT . -C ệ ệ y. 5.2. Phương há qu n sát T e ệ ệ ệ Q ệ - 40 /124 -C L XH TTCB-GD-L XH ứ - N L XH -L - ứ QLTH ể ệ vi nghi n cứu ê 4.2. K C T ệ Giang 4.1. Đ C T QLTH 10 T . 5.3. Phương há hỏng vấn sâu : +0 L Trung tâm CB-GD-L XH +0 T +0 T C -GD-L XH ệ n). T +0 ệ 5.4. Phương há điều tr T ằng ảng hỏi S T CNMT nh T CNMT ệ CNMT. S 6. nghĩ lý luận v thực tiễn c 6.1. Ý ĩ luận văn ậ ệ QLTH CNMT NVQLTH CNMT CTXH ệ ệ ệ CNMT T K QLTH CTXH 6.2. Ý :C CNMT. ĩ ệ ễ CNMT, phù ệ ỷ ệ CNMT ệ - K CTXH ệ NVCTXH g CTXH NNMT T QLTH 11 CNMT sau này. 7. Cơ cấu c N P đề t i M M K ệ ... N P : C : N q ệ C :T ễ C T ệ q C ệ - T -L : ệ ệ -L T ễ Giang. 12 T q C ệ - Chương 1 NH N VẤN Ề ỐI VỚI N 1.1. Khái niệ UẬN VỀ QUẢN TR ỜN ỜI CAI N HIỆN AT về quản lý trường h Q A đối với người s C eM H P ng t e e QLTH e ệ QLTH ễ NCNMT; QLTH HIV ). C ệ QLTH J QLTH ệ QLTH N ệ QLTH e M ệ t e ]. : “V ệ ” C I : “M ệ ”. Ballew & Mink: “ không c ” [17, tr.3]. R ệ QLTH “H ệ quy ệ ệ ệ : 22, tr. 83]. N A S W e :“ ệ ” 21, tr. 5] C eM e e S e A e ệ 0 : “ QLTH ệ 13 e ệ T ệ ệ ệ ” [19]. QLTH :“Q ”. Q CTXH ệ KH ệ QLTH ệ ệ ệ [11, tr. 11] 1.2. Ngu n tắc quản lý trường h 1.2.1. Ng ê đối với người c i nghiện t ậ K QLTH C NVQLTH Vệ S ệ T c ệ p cho NVQLTH ẻ KH ệ 1.2 N ê ể N ệ M 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan