Mô tả:
BÁO CÁO MÔN HỌC
THỦY CÔNG
CHUYÊN ĐỀ: THIẾT KẾ KÈ BẢN TỰA
d1
t
H
Lt
d2
B2
B1
B
GVHD: TRẦN VĂN HỪNG
6/25/2014
1
NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM KÈ BẢN TỰA
1. TRẦN MINH ĐIỀN
2. HỒNG MIHN THUẤN
3. ĐINH VĂN DŨNG
4. ĐẬU ĐỨC LỘC
6/25/2014
1050430
1050505
1050422
1050459
2
Một số hình ảnh kè bản tựa
6/25/2014
3
6/25/2014
4
6/25/2014
5
NỘI DUNG THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN
………oOo………
I. Số liệu thiết kế
II. Hệ số áp lực đất
III. Xác định các lực tác dụng lên công trình
IV. Kiểm tra ổn định tường chắn
V. Xử lý nền móng
VI. Tính toán kết cấu các bộ phận của kè
VII. Kiểm tra nứt tại chân kè
6/25/2014
6
I.
Số liệu thiết kế
1. Số liệu địa chất.
C = 0 (KN/m2)
φ = 210
γω = 17 (KN/m3) = 1,7 (T/ m3)
γđn = 7 (KN/m3 ) = 0,7 (T/ m3)
2. Các cao trình.
- Cao trình đỉnh tường thiết kế:
- Cao trình đáy tường thiết kế:
- Cao trình MNCN (max):
- Cao trình MNTN (min):
- Cao trình MNTB: (thường xuyên):
- Cao trình mực nước ngầm (MNN):
6/25/2014
+3.5 m
- 2.5 m
+ 3.0 m
- 1.5 m
+ 2.0 m
- 0.7 m
7
3. Kích thước tường chắn
- Chiều cao tường chắn kể cả bản đáy:
H = 6.0 m
- Chiều dày bản đứng:
d1 = 0.4 m
- Chiều dày bản đáy:
d2 = 0.6 m
- Chiều dày thanh chống:
t = 0.4 m
- Chiều dày khoảng cách giữa 2 thanh chống: Lt = 4.0 m
- Chiều rộng bản đáy tường:
B = 5.5 m
+ Phía ngực tường:
B1 = 1.5 m
+ Phía đất đắp:
B2 = 3.6 m
6/25/2014
8
4. Các số liệu khác
a. Tải trọng tác dụng
- Tải trọng xe thi công: xe bánh xíchC100
+ Trọng lượng xe: P = 14T
+ Chiều rộng xe bánh xích: b = 2.4 m
+ Chiều dài xe bánh xích: l = 2.5 m
+ Hệ số vượt tải: n = 1.1
Quy tải trọng về phân bố điều:
q = (n*p)/(l*b) = 1.1*14/2.4*2.5 = 2.6 T/m2
- Tải trọng tác dụng của công trình
- Tải trọng tác dụng của đất đắp, nước ngầm, nước sông...
- Tải trọng tác dụng của gió, sóng tàu...
b. Hệ số vượt tải
- Hệ số vượt tải của áp lực đất và trọng lượng nước:n1 = 1.10
- Hệ số vượt tải của áp lực thủy tĩnh:
n2 = 1.20
- Hệ số vượt tải của trọng lượng bê tông:
n3 = 1.05
- Hệ số vượt tải của trọng lượng đất đắp:
n4 = 1.15
6/25/2014
9
c. Cường độ tính toán của bê tông (Kg/cm2)
Trọng lượng bê tông: γbt = 2.5 T/m2
Mác bê tông
Loại cường độ
Cường độ chịu nén
Cường độ chịu kéo
150
200
250
65
6.0
90
7.5
110
8.8
300
130
10
d. Cường độ tính toán của cốt thép (Kg/cm2)
Nhóm cốt thép
CT3
6/25/2014
Loại cường độ
Tiêu chuẩn
Cốt đai
2100
2100
10
II. Hệ số áp lực đất
cos2 ( )
a
sin( ) * sin( ) 2
2
cos * cos( ) * [1
]
cos( ) * cos( )
Trong đó:
α : là góc nghiêng của lưng tường (độ).
β : là góc nghiêng của đất đắp (độ).
δ : là góc ma sát giữa đất và tường (độ).
φ: là góc ma sát trong của đất (độ).
Ở đây để đơn giản tính toán ta chọn: α = β = δ = 0, nên ta có:
+ Hệ số áp lực đất chủ động:
λa = tg2 (450 - φ/2) = tg2 (450 - 210/2) = 0.472
+ Hệ số áp lực đất bị động:
λb = tg2 (450 + φ/2) = tg2 (450 + 210 /2) =2.117
6/25/2014
11
III. Xác định các lực tác dụng lên công trình
A. Áp lực tác dụng lên công trình (các trị số tính trên 1m dài)
1. Áp lực đất chủ động
+ Cường độ áp lực đất chủ động:
Pa = (qa + ∑γi*hi )* λa - 2Ci a
Tromg đó: qa = 2.6 T/m2
γi _ dung trọng lớp đất thứ i
hi _chiều cao lớp đất thứ i
Ci_lực dính lớp đất thứ i
+ Trị số áp lực đất chủ động
Ea = n1* Pa*H/2 (T)_ Biểu đồ dạng tam giác.
Ea = n1* (P1 + P2)*H/2 (T)_ Biểu đồ dạng hình thang.
+ Điểm đặt áp lực cách đáy công trình một đoạn:
x = H/3 (m) _ Dạng tam giác
x = (2P 1a + P 2a)*H/3*(2P1a + P2a)_ dạng hình thang
6/25/2014
12
2. Áp lực bị động
+ Cường độ áp lực bị động:
Pb = (qa + ∑γi*hi )* λa + 2Ci λa
+ Trị số và điểm đặt tính tương tự như áp lực chủ động.
3. Áp lực thủy tĩnh
+ Cường độ:
Pn = γ n *H (T/m2)
Với: H_ chiều cao cột nước (m)
γn _dung trọng của nước (T/m3)
+ Trị số:
En = n2* Pn*H
Điểm đặt cách đáy công trình một đoạn:
x = H/3 (m)
Xét cho cả nước ngầm và nước sông.
6/25/2014
13
4. Áp lực đẩy nổi
+ Cường độ:
Pđn = γ n*H (T)
Với: H_chiều cao phần vật ngập trong nước.
+ Trị số:
Eđn = n2*Pđn*L (T/m)
L_bề rộng phần vật ngập trong nước.
Điểm đặt: tại trọng tâm vật.
Xét cho cả bản đáy, tường đứng và thanh chống (nếu có
phần nào đó ngập trong nước).
6/25/2014
14
5. Áp lực thấm tác dụng lên công trình:
Áp lực thấm chỉ xảy ra khi MNN cao hơn MNS, áp lực thấm
tính theo đường viền thấm, cường độ phân bố dạng tam giác.
+ Trị số áp lực thấm:
Et = n2 *(σ1 + σ2 )*B/2 (T)
σ1 = (d2* γn *H)/(2*d2 + B) (T/m)
σ2 = (d2 + B)* γn *H/(2*d2 + B) (T/m)
Với
H_chiều cao mực nước sông.
+ Điểm đặt: cách mép đáy công trình 1 đoạn:
x = (2 σ1 + σ2)*B/3( σ1 + σ2)
Với: σ1, σ2 như hình vẽ.
d2
B2
d2
γn *H
σ1
6/25/2014
σ2
15
B. Các trường hợp tính toán
(Các trị số tính toán được tính trên 1m dài).
1. Trường hợp 1: Trường hợp vừa mới thi công xong.
Lúc này chưa có MNN và MNS, chỉ có đất đắp sau lưng
tường và trước ngực tường.
q=2.6T.m
+3.5
P1a
6.0
Ea
Eb
-2.5
°
A
6/25/2014
O
°
0.6
P2a
16
2. Trường hợp 2: Trường hợp hoạt động bình thường.
Khi tường ổn định tương đối MNN xuất hiện ở cao trình
-0.7m và MNSmax ở cao trình +3m.
q=2.6T.m
+3.5
+3.0
P1a
-0.7
E1a
P2a
Ens
Eb
E2a
-2.5
°
A
6/25/2014
O
°
Eđnbđ
Eđntđ
6.0
Enn
0.6
P3a
Pa
17
3. Trường hợp 3: Trường hợp hoạt động bình thường.
Khi tường ổn định tương đối MNN xuất hiện ở cao
trình -0.7m và MNSTB ở cao trình +2m.
q=2.6T.m
+3.5
P1a
+2.0
-0.7
Ens
Eb
-2.5
°
A
6/25/2014
O
°
Eđnbđ
Eđntđ
E1a
P2 a
E2a
6.0
Enn
0.6
P3a
Pa
18
4. Trường hợp 4: Trường hợp hoạt động bình thường.
Khi cao trình MNS = cao trình MNN = -0.7m
q=2.6T.m
+3.5
P1 a
-0.7
-0.7
E1a
P2a
Ens E
b
-2.5
°
A
6/25/2014
O
°
Eđnbđ
Eđntđ
E2 a
6.0
Enn
0.6
P3a Pa
19
5. Trường hợp 5: Trường hợp hoạt động bình thường.
Khi cao trình MNSmin = -1.5m và cao trình MNN = -0.7m
+3.5
q=2.6T.m
P1a
E1 a
P2 a
-0.7
-1.5
Ens
Eb
°
O
°
Eđnbđ
0.6
Eđntđ
5.5
-2.5
A
E2 a
Enn
0.6
P3 a
Pa
0.6
γn *0.8
σ1
6/25/2014
6.0
Et
σ2
20
- Xem thêm -