Mô tả:
UỶ BAN NHÂN DÂN
XÃ QUẢNG THỌ
THÔN KHANG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Sæ THANH TO¸N
HỘ GIA ĐÌNH
Họ và tên chủ hộ:...........................................
Thôn:..............................................................
Số sổ quản lý:..........................
Tháng …./…….
QUY ĐỊNH CHUNG
- Sổ thanh toán hộ gia đình là phương tiện dùng để ghi chép,
theo dõi, thanh toán các chế độ đóng góp, nghĩa vụ của hộ gia đình
với nhà nước và địa phương qua hàng vụ hàng năm. Sổ thanh toán
hộ gia đình thay thế cho các loại giấy tờ và sổ thanh toán của các hộ
trước đây.
- Sổ được quy định thống nhất về kích thước, biểu mẫu trong
phạm vi toàn thôn. Được thông qua chi uỷ, mặt trận. Sổ giao cho
chủ hộ trực tiếp giữ bảo quản để theo dõi thanh toán.
- Việc ghi chép các thông tin trong sổ phải do trưởng thôn hoặc
người được uỷ quyền chịu trách nhiệm ghi chép. Chủ hộ không
được tự ý ghi chép, sửa chữa, tẩy xoá dưới bất kỳ hình thức nào.
- Sổ phải được bảo quản cẩn thận để làm phương tiện đối chiếu,
thanh toán trong các vụ các năm, tránh để hư hỏng, nhàu nát.
Trường hợp mất sổ phải khai báo kịp thời để bổ sung thay thế.
- Sổ theo dõi việc thanh toán nhằm góp phần thực hiện công
khai hoá các chế độ đóng góp của địa phương được công khai.
Quản lý thôn
Vũ Tiến Lộc
B. PHẦN THANH TOÁN
I. Số phải nộp vụ này:
1. Nợ các vụ trước:............................................................................
...........................................................................................................
2. Số tiền phải nộp vụ này:.................................................................
...........................................................................................................
Cộng:........................................................
II. Số công được lấy:........................................................................
1.........................................................................................................
2.........................................................................................................
Cộng:........................................................
III. Số tiền còn phải nộp:.................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Ngày … tháng … năm 201 …
Trưởng thôn
Người phải nộp
CÁC CHỈ TIÊU THU VỤ …
Giá thóc: ………..đ/kg
A. PHẦN THU
STT Nội dung
I
Phần thu của UBND xã
1
Thuế đất ở
2
Hoạt động xã hội
3
Quỹ xây dựng
4
Quỹ an ninh quốc phòng
5
Quỹ DC+t/p GSGC
6
Lát kênh
Cộng
II
Phần thu của HTXDVNN
1
Dẫn nước
III
Cộng
Phần thu của thôn
Cộng
Tổng cộng cả 3 khoản
Đơn vị tính: Thóc: kg; Tiền: đồng.
Định mức Sản lượng Đơn giá
Thành tiền
A. PHẦN KHAI CỦA CHỦ HỘ
I. Họ và tên chủ hộ
STT
Họ và tên
Ngày tháng
năm sinh
Đối tượng
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
II. Phần diện tích nhận khoán
Đơn vị tính
STT
Xứ đồng
Diện tích Hạng đất
Loại đất
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
Trưởng thôn xác nhận
Chủ hộ kí nhận
CÁC CHỈ TIÊU THU VỤ …
Giá thóc: ………..đ/kg
A. PHẦN THU
STT Nội dung
I
Phần thu của UBND xã
1
Thuế đất ở
2
Hoạt động xã hội
3
Quỹ xây dựng
4
Quỹ an ninh quốc phòng
5
Quỹ DC+t/p GSGC
6
Lát kênh
Cộng
II
Phần thu của HTXDVNN
1
Dẫn nước
III
Cộng
Phần thu của thôn
Cộng
Tổng cộng cả 3 khoản
Đơn vị tính: Thóc: kg; Tiền: đồng.
Định mức Sản lượng Đơn giá
Thành tiền
B. PHẦN THANH TOÁN
I. Số phải nộp vụ này:
1. Nợ các vụ trước:............................................................................
...........................................................................................................
2. Số tiền phải nộp vụ này:.................................................................
...........................................................................................................
Cộng:........................................................
II. Số công được lấy:........................................................................
1.........................................................................................................
2.........................................................................................................
Cộng:........................................................
III. Số tiền còn phải nộp:.................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Ngày … tháng … năm 201 …
Trưởng thôn
Người phải nộp
CÁC CHỈ TIÊU THU VỤ …
Giá thóc: ………..đ/kg
A. PHẦN THU
STT Nội dung
I
Phần thu của UBND xã
1
Thuế đất ở
2
Hoạt động xã hội
3
Quỹ xây dựng
4
Quỹ an ninh quốc phòng
5
Quỹ DC+t/p GSGC
6
Lát kênh
Cộng
II
Phần thu của HTXDVNN
1
Dẫn nước
III
Cộng
Phần thu của thôn
Cộng
Tổng cộng cả 3 khoản
Đơn vị tính: Thóc: kg; Tiền: đồng.
Định mức Sản lượng Đơn giá
Thành tiền
B. PHẦN THANH TOÁN
I. Số phải nộp vụ này:
1. Nợ các vụ trước:............................................................................
...........................................................................................................
2. Số tiền phải nộp vụ này:.................................................................
...........................................................................................................
Cộng:........................................................
II. Số công được lấy:........................................................................
1.........................................................................................................
2.........................................................................................................
Cộng:........................................................
III. Số tiền còn phải nộp:.................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Ngày … tháng … năm 201 …
Trưởng thôn
Người phải nộp
- Xem thêm -