GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
LỜI CẢM ƠN
Trong nền kinh tế ước ta hiện nay - Nền kinh tế thị trường. Các doanh nghiệp Việt
Nam đã và đang có những bước phát triển mạnh mẽ cả về hình thức quy mô và hoạt
động sản xuất kinh doanh. Cho đến nay, cùng với chính sách mở cửa các doanh nghiệp
đã góp phần quan trọng trong việc thiết lập nền kinh tế thị trường trên đà ổn định và
phát triển.
Cùng với sự đi lên của đất nước, quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp ngày càng mở rộng và nâng cao. mọi doanh nghiệp dù kinh doanh các
mặt hàng khác nhau, theo bất kì hình thức nào cũng phải quan tâm đến hiệu quả kinh
tế. Đó là điều kiện để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
Nhưng vấn đề quan trọng là làm thế nào để đạt tối đa hiệu quả kinh doanh.
Đây cũng chính là câu hỏi làm các doanh nghiệp phải suy nghĩ. Để kinh doanh có hiệu
quả đòi hỏi các nhà doanh nghiệp phải nắm bắt được cơ hôịi kinh doanh, đồng thời
phải đảm bảo thuận lợi bền vững trong cạnh tranh. Muốn vậy họ phải biết giữ uy tín.
Công việc kế toán có nhiều khâu, nhiều phần hành và đòi hỏi sự chính xác cũng như
trung thực cao, giữa các phần hành kế toán có mối quan hệ mật thiết, chúng luôn gắn
bó với nhau tạo thành một thể thống nhất, một hệ thống đồng bộ trong quản lý. Việc tổ
chức công tác kế toán khoa học và hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp là một trong những cơ sở quan trọng cho việc chỉ đạo và điều hành
sản xuất kinh doanh.
Sau một thời gian thực tập tại công ty cổ phần gi ấy Ánh Mai với vốn kiến thức
đã học ở trường chúng em còn được tiếp xúc thực tế với công việc của một kế toán
dược sự giúp đỡ của giảng viên Bùi Thị Kim Thoa, trường Đại học công nghiệp
TPHCM-cơ sở Thanh Hóa cùng sự chỉ bảo tận tình của cán bộ kế toán trong công ty
đã giúp chúng em hoàn thành bài báo cáo thực tập này.
Kính mong sự giúp đỡ của thầy cô để bài báo cáo của chúng em được hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
NHẬN XÉT
(Của giảng viên hướng dẫn thực tập)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Ngày ….tháng.…năm 2013
Giảng viên hướng dẫn
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
NHẬN XÉT
(Của giảng viên phản biện)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Ngày ….tháng.…năm 2013
Giảng viên phản biện
(Ký tên, đóng dấu)
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
MỤC LỤC
CH ƯƠNG 1.................................................................................................................. 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY ÁNH MAI..................1
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty............................................................1
1.1.1 Tên công ty :.........................................................................................................1
1.1.2 Vốn điều lệ:........................................................................................................... 1
1.1.3 Quyết định thành lập:............................................................................................1
1.1.4 Ngành nghề kinh doanh :......................................................................................1
1.2 Tình hình tổ chức của công ty :................................................................................2
1.2.1 Cơ cấu chung :......................................................................................................2
1.2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán :...........................................................................3
1.3 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty :..................................................................4
1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty :................................................................4
1.3.2 Phương pháp kế toán hàng tồn kho :.....................................................................5
1.3.3 Phương pháp nộp thuế GTGT :.............................................................................5
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY ÁNH MAI.............5
2.1 .KẾ TOÁN TIỀN MẶT...........................................................................................6
2.1.1.Chứng từ sử dụng..................................................................................................6
2.1.2. Tài khoản sử dụng:..............................................................................................6
2.1.3 Sổ sách kế toán.....................................................................................................6
2.1.4 Tóm tăt quy trình kế toán tiền mặt........................................................................6
2.2 .KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG..................................................................15
2.2.1. Chứng từ sử dụng..............................................................................................15
2.2.2. Tài khoản sử dụng:.............................................................................................16
2.2.3. Sổ kế toán sử dụng.............................................................................................16
2.2.4.Tóm tắt quy trình kế toán TGNH........................................................................16
2.2.5. Ví dụ minh họa..................................................................................................18
2.3 .KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG..............................................................25
2.3.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................................25
2.3.2. Tài khoản sử dụng và sơ đồ hoạch toán.............................................................25
2.3.3. Sổ kế toán sử dụng.............................................................................................25
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
2.3.4. Tóm tắt quy trình kế toán phải thu khách hàng..................................................25
2.3.5. Ví dụ minh họa..................................................................................................26
2.4.KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁC..............................................................................34
2.4.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................................35
2.4.2.Tài khoản sử dụng:..............................................................................................35
2.4.3. Sổ kế toán sử dụng:............................................................................................35
Sơ đồ quy trình kế toán phải thu khác..........................................................................35
2.4. Ví dụ minh họa:....................................................................................................35
2.5. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ....................................................40
2.5.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................................40
2.5.2. Tài khoản sử dụng và sơ đồ hoạch toán.............................................................40
2.5.3: Sổ kế toán sử dụng.............................................................................................40
2.5.4. V í dụ minh họa.................................................................................................40
2.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC......................................................................45
2.6.1. Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn.....................................................................45
2.6.1.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................45
2.6.1.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................45
2.6.1.3. Sổ kế toán sử dụng và sơ đồ hoạch toán..........................................................45
2.6.1.5. Ví dụ minh họa...............................................................................................45
2.6.2. Kế toán chi phí trả trước dài hạn........................................................................50
2.6.2.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................50
2.6.2.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................50
2.6.2.3. Sổ kế toán sử dụng..........................................................................................50
2.6.2.5. Ví dụ minh họa...............................................................................................50
2.7: KẾ TOÁN HÀNG HÓA.......................................................................................55
2.7.1: Chứng từ sử dụng:.............................................................................................55
2.7.2: Tài khoản sử dụng..............................................................................................55
2.7.3: Sổ kế toán sử dụng:............................................................................................55
2.7.4. Quy trình mua bán hàng hóa..............................................................................55
2.7.5: Ví dụ minh họa:.................................................................................................60
2.8 Kế toán tài sản cố định...........................................................................................66
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
2.8.1 Chứng từ sử dụng................................................................................................66
2.8.2 Tài khoản sử dụng...............................................................................................66
2.8.3 Sổ kế toán sử dụng..............................................................................................66
2.8.4 Tóm tắt quy trình kế toán tài sản cố định............................................................66
2.8.5 Ví dụ minh họa...................................................................................................68
2.9 Kế toán khấu hao tài sản cố định...........................................................................72
2.9.1 Chứng từ sử dụng................................................................................................72
2.9.2 Tài khoản sử dụng...............................................................................................72
2.9.3. Phương pháp khấu hao tài sản cố định:..............................................................72
2.9.4 Sổ kế toán sử dụng..............................................................................................72
2.9.5 Ví dụ minh họa...................................................................................................72
2.10 Kế toán vay ngắn hạn ngân hàng.........................................................................76
2.10.1 Chứng từ sử dụng..............................................................................................77
2.10.2. Tài khoản sử dụng............................................................................................77
2.10.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................................77
2.10.4 Tóm tắt quy trình kế toán vay ngắn hạn............................................................77
2.10.5 Ví dụ minh họa.................................................................................................77
2.11.Kế toán phải trả người bán...................................................................................81
2.11.1 Chứng từ sử dụng..............................................................................................81
2.11.2 Tài khoản sử dụng.............................................................................................81
2.11.3 sổ kế toán sử dụng.............................................................................................81
2.11.5 Ví dụ minh họa.................................................................................................81
2.12 Kế toán thuế và các khoản thuế phải nộp cho nhà nước.......................................89
2.12.1 Chứng từ sử dụng..............................................................................................89
2.12.2 Tài khoản sử dụng.............................................................................................89
2.12.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................................89
2.12.4 Ví dụ minh họa.................................................................................................89
2.13 Kế toán phải trả công nhân viên...........................................................................94
2.13.1 Chứng từ sử dụng..............................................................................................94
2.13.2 Tài khoản sử dụng.............................................................................................94
2.13.3 Số kế toán sử dụng............................................................................................94
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
2.13.4 Ví dụ minh họa.................................................................................................94
2.14 Kế toán vay dài hạn.............................................................................................99
2.14.1 Chứng từ sử dụng..............................................................................................99
2.14.2 Tài khoản sử dụng.............................................................................................99
2.14.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................................99
2.14.4: Tóm tắt quy trình kế toán.................................................................................99
2.14.4 Ví dụ minh họa.................................................................................................99
2.15 Kế toán nguồn vốn kinh doanh..........................................................................105
2.15.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................105
2.15.2 Tài khoản sử dụng...........................................................................................105
2.15.3 Sổ kế toán sử dụng..........................................................................................105
2.15.4 Ví dụ minh họa...............................................................................................105
2.16. Kế toán doanh thu bán hàng..............................................................................106
2.16.1. Chứng từ sử dụng...........................................................................................106
2.16.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................................106
2.16.3 Sổ kế toán sử dụng :........................................................................................106
2.16.4. Ví dụ minh họa..............................................................................................106
2.17. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính :............................................................110
2.17.1. Chứng từ sử dụng :.........................................................................................110
2.17.2. Tài khoản sử dụng :........................................................................................110
2.17.3. Sổ kế toán sử dụng :.......................................................................................110
2.17.4. VD minh họa :................................................................................................110
2.18.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................114
2.18.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................................114
2.18.3. Sổ kế toán sử dụng :.......................................................................................114
2.18.4. Ví dụ minh họa..............................................................................................114
2.19. Kế toán chi phí khác:........................................................................................118
2.19.1. Chứng từ sử dụng...........................................................................................118
2.19.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................................118
2.19.3. Sổ kế toán sử dụng :.......................................................................................118
2.19.4. Ví dụ minh họa : ...........................................................................................118
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
2.20. Kế toán giá vốn hàng bán :................................................................................123
2.20.1. Chứng từ sử dụng :.........................................................................................123
2.20.2. Tài khoản sử dụng :........................................................................................123
2.20.3. Sổ kế toán sử dụng :.......................................................................................123
2.20.4. Vd minh họa...................................................................................................123
2.21.1. Chứng từ sử dụng :.........................................................................................127
2.21.2. Tài khoản sử dụng :........................................................................................127
2.21.3. Sổ kế toán sử dụng :.......................................................................................127
2.21.4. VD minh họa :................................................................................................127
2.22. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp :.............................................................132
2.22.1. Chứng từ sử dụng...........................................................................................132
2.22.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................................132
2.22.3. Sổ kế toán sử dụng :.......................................................................................132
2.22.4 Ví dụ minh họa :.............................................................................................132
2.23.1. Chứng từ sử dụng :.........................................................................................138
2.23.2. Tài khoản sử dụng :........................................................................................138
2.23.3. Sổ kế toán sử dụng :.......................................................................................138
2.24. Kế toán xác định kết quả kinh doanh...............................................................142
2.24.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................142
2.24.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................................142
2.24.3. Sổ kế toán sử dụng :.......................................................................................142
2.24.4 Ví dụ minh họa :.............................................................................................142
2.25. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối....................................................................147
2.25.1.Chứng từ sử dụng............................................................................................147
2.25.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................................147
2.25.4. Ví dụ minh họa..............................................................................................147
2.26. Lập báo cáo tài chính........................................................................................151
2.26.1. Bảng cân đối số phát sinh..............................................................................151
2.26.1.1. Quy trình lập...............................................................................................151
2.26.2. Bảng cân đối kế toán......................................................................................151
2.26.2.1. Quy trình lập...............................................................................................151
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
2.26.2.2. Minh họa phương pháp lập BCĐKT tại Công ty CP Giấy Ánh Mai...........152
3. Một số nhận xét và kiến nghị tại công ty CP Giấy Ánh Mai..................................158
3.1 Nhận xét............................................................................................................... 158
3.1.1 Chung về công ty..............................................................................................158
3.1.2 Nhận xét bộ máy kế toán...................................................................................158
3.2 Kiến nghị.............................................................................................................160
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
CH ƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY ÁNH MAI
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty.
1.1.1 Tên công ty :
Tên giao dịch là: Công Ty Cổ Phần Giấy ánh Mai
Địa chỉ:
Số 01- Cao Thắng- Phường Điện Biên- TP Thanh Hoá
Điện thoại:
(037) 3.216.698
Fax:
(037) 3.252.132
1.1.2 Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ để thành lập công ty được hình thành từ sự đóng góp của các cổ
đông tham gia thành lập công ty.
Tổng vốn điều lệ:
3.000.000.000 đ
Mệnh giá mỗi cổ phần:
100.000 đ
Tổng số cổ phần:
30.000 cổ phần.
1.1.3 Quyết định thành lập:
Công ty Cổ Phần Giấy ánh Mai được thành lập ngày 15/9/2006 theo giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 2603000460 của sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thanh Hoá
cấp.
Hình thức pháp lý của công ty là một công ty cổ phần hoạt động theo luật Doanh
nghiệp Việt Nam.
Công ty chính thức đi vào hoạt động từ ngày 18/9/2006 dưới sự điều hành trực
tiếp của Giám đốc Nguyễn Duy Minh.
1.1.4 Ngành nghề kinh doanh :
Về ngành nghề kinh doanh: Theo giấy phép kinh doanh số 2603000460 của sở kế
hoạch và đầu tư tỉnh Thanh Hoá Công Ty CP Giấy ánh Mai có chức năng kinh doanh
các ngành nghề sau:
Sản xuất kinh doanh vật tư ngành giấy
Kinh doanh các mặt hàng văn hoá phẩm, văn phòng phẩm
Kinh doanh các thiết bị văn phòng máy vi tính.
In ấn các loại chứng từ, mẫu biểu sổ sách….
Vận tải hàng hoá bằng ô tô.
Về phạm vi: Công ty CP Giấy ánh Mai với chức năng là kinh doanh các mặt hàng
về văn phòng phẩm ra thị trường phục vụ cho nhu cầu của người tiêu dùng, công ty
có địa bàn hoạt đông rộng khắp trong tỉnh và các tỉnh lân cận.
Về quy mô: Công Ty CP Giấy ánh Mai có quy mô rộng khắp các huyện và thành
phố trong tỉnh, có nhiều cửa hàng giới thiệu sản phẩm.
LỚP ĐHKT6TH
Trang 1
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
1.2 Tình hình tổ chức của công ty :
1.2.1 Cơ cấu chung :
Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty
Héi ®ång qu¶n
trÞ
Gi¸m ®èc ®iÒu hµnh
Phßng tµi chÝnh
kÕ to¸n
Phßng kÕ ho¹ch
kinh doanh
Phßng hµnh chÝnh
Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban trong công ty
Hội đồng quản trị:
Có quyền lực điều hành cao nhất trong công ty. Đứng đầu là chủ tịch hội đồng quản trị
có nhiệm vụ triệu tập và chủ trì các cuộc họp cổ đông nhằm tìm ra đường lối, chiến
lược đúng đắn, phù hợp trong quá trình sản xuất kinh doanh.
Giám đốc điều hành:
Là người ra quyết định, tổ chức chỉ đạo thực hiện công tác sản xuất kinh doanh, chịu
trách nhiệm trước hội đồng quản trị về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
Phòng tài chính kế toán:
Có nhiệm vụ tổ chức thực hiện công tác tài chính kế toán phù hợp với chính sách hiện
hành. Ghi chép, phản ánh chính xác, trung thực, đầy đủ, kịp thời các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh vào các sổ sách sử dụng ở mỗi phần hành kế toán, tổ chức lập và phân tích
các báo cáo tài chính. Tiến hành kiểm tra công tác kế toán trong nội bộ công ty
Phòng hành chính:
Có nhiệm vụ tổ chức, xây dựng cơ cấu nguồn nhân sự trong các phòng ban. Để đáp
ứng nhu cầu về số lương, chất lượng lao động phục vụ cho nhu cầu sản xuất kinh
LỚP ĐHKT6TH
Trang 2
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
doanh. Theo dõi việc thực hiện chế độ đối với người lao động, bảo hộ lao động. Tham
mưu cho giám đốc về việc tổ chức các buổi đại hội hội nghi trong toàn công ty.
Phòng kế hoạch sản xuất kinh doanh:
Tham mưu cho giám đốc về việc lập, duyệt phương án kinh doanh, lập và chỉ đạo việc
thực hiện kế hoạch sản xuất, kế hoạch tiêu thụ, kế hoạch tài chính của công ty. Tổng
hợp đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch hàng tháng, quý, năm.
Hiện nay công ty CP Giấy ánh Mai đã xây dựng được đội ngũ cán bộ công nhân viên
có trình độ, năng lực và có trách nhiêm cao với công việc. Tính đến thời điểm ngày 31
tháng 6 năm 2008 công ty có tổng số cán bộ công nhân viên là 30 người.
Mỗi cán bộ công nhân viên trong công ty đều được phân công những công việc phù
hợp với khả năng của mình để họ vận dụng hết tài sở trường của mình từ đó nâng cao
được chất lượng công việc và tăng năng xuất kinh doanh của công ty
1.2.2 Cơ cấấu tổ chức bộ máy kếấ toán :
Căn cứ vào quy mô kinh doanh và mạng lưới kinh doanh, cơ sở vật chất kỉ
thuật, Công Ty Cổ Phần Giấy ánh Mai đã áp dụng mô hình tổ chức kế toán tập trung.
Với mô hình này bộ máy kế toán của công ty đã đảm bảo được tính khoa học trong tổ
chức, gọn nhẹ, linh hoạt tạo tính tập trung trong công tác kế toán. phòng kế toán của
công ty chịu trách nhiệm trước giám đốc về toàn bộ hệ thống kế toán, chịu sự lãnh đạo
trực tiếp của của Giám đốc và cơ quan Tài chính cấp trên, phản ánh báo cáo số liệu
một cách chính xác trung thực.
Phòng kế toán gồm 5 người:
Kế toán trưởng:
Có trách nhiệm tham mưu cho Giám đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác kế toán
thống kê của toàn công ty và có nhiệm vụ quền hạn quản lý chung toàn phòng kế toán.
Kế toán bán hàng:
Theo dõi lượng hàng hoá bán ra trong ngày, trong tháng, tổng hợp được doanh số bán
ra, thu tiền và theo dõi công nợ, cuối ngày nộp báo cáo bán hàng để phòng kế toán có
cơ sở căn cứ hạch toán vào sổ sách có liên quan.
Kế toán mua hàng:
Theo dõi lượng hàng hoá mua vào trong ngày, trong tháng, tổng hơp doanh số mua
vào, cuối ngày tổng hợp lượng hàng mua vào có biện pháp điều chỉnh.
Thủ kho:
Có trách nhiệm theo dõi lượng hàng trong kho, thu thập , kiểm tra, xử lý sơ bộ các
chứng từ ở các bộ phận chuyển lên.
Thủ quỹ:
LỚP ĐHKT6TH
Trang 3
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
Chịu trách nghiệm theo dõi các khoản thu chi tiền mặt tại quỹ như thu tiền bán hàng,
thanh toán tiền hàng, chi thanh toán tiền lương, nộp các khoản thuế cho Nhà nước
Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty
Kế toán
trưởng
Kế toán
bán hàng
Kế toán
mua hàng
Thủ
kho
Thủ quỹ
1.3 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty :
1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty :
Để phù hợp với đặc điểm kinh doanh cũng nhu quy mô quản lý của công ty,
Công Ty CP Giấy ánh Mai sử dụng hình thức “Chứng từ ghi sổ”. Hình thức này có ưu
điểm là dễ ghi chép, dễ theo dõi, chứng từ ghi sổ là căn cứ trực tiếp để ghi kế toán tổng
hợp (sổ cái).
Việc áp dụng hình thức này cũng rất phù hợp với cơ chế hiện nay vì :
Nó tổng hợp và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên có và
đối ứng nợ của các tài khoản.
Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời
gian.
Kết hợp rộng rải việc hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết trên cùng một
sổ và trong cùng một quy trình ghi chép.
LỚP ĐHKT6TH
Trang 4
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
Sơ đồ trình tự kế toán theo hìng thức chứng từ ghi sổ ở Công ty như sau:
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Sổ đăng ký chứng
từ ghi sổ
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
cùng loại
Sổ,thẻ kế toán
chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối
số phát sinh
Báo cáo tài chính
* Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng:
Đối chiếu, kiểm tra:
1.3.2 Phương pháp kế toán hàng tồn kho :
Hiên nay công ty áp dụng kê toán hàng tồn kho :
Tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ - Xuất trong kỳ = Dư cuối kỳ
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho định kỳ theo phương pháp chi tiết định kỳ và
hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
Phương pháp tính khấu hao TSCĐ theo phưương pháp khấu hao đường thẳng.
1.3.3 Phương pháp nộp thuế GTGT :
Theo phương pháp khấu trừ
`
LỚP ĐHKT6TH
Trang 5
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY ÁNH
MAI.
2.1 .KẾ TOÁN TIỀN MẶT.
2.1.1.Chứng từ sử dụng
+ Phiếu thu, phiếu chi
+ Giấy báo nợ, giấy báo có
+ Sổ tổng hợp (Bảng kê số 1, sổ NKCT và sổ cái TK 111)
2.1.2. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 111: “Tiền mặt tại quỹ”
2.1.3 Sổ sách kế toán.
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ chi tiết tài khoản 111
- Sổ quỹ tiền mặt.
- Sổ cái tài khoản 111
2.1.4 Tóm tăt quy trình kế toán tiền mặt.
Thủ tục chi tiền:
Bộ phận có nhu cầu thanh toán sẽ lập Giấy đề nghị và sau đó trình Tổng giám
đốc ký duyệt. Căn cứ vào Giấy đề nghị đã được sự đồng ý của Tổng giám đốc, kế toán
thanh toán sẽ kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ rồi lập Phiếu Chi và chuyển cho kế
toán trưởng hay giám đốc ký duyệt. Khi Phiếu Chi đã được ký duyệt sẽ chuyển đến
cho thủ quỹ để thủ quỹ làm thủ tục chi tiền.Sau đó kế toán thanh toán lưu Phiếu Chi
này.
LỚP ĐHKT6TH
Trang 6
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
Lưu đồ 2.1: lưu đồ chi tiền mặt.
Thủ tục thu tiền:
Dựa vào Hóa đơn bán hàng. Khi nhận tiền từ khách hàng, kế toán tiền mặt lập Phiếu
Thu (2 liên) hợp lệ, kiểm tra, sau đó chuyển cho thủ quỹ để thủ quỹ nhận đủ số tiền.
Phiếu Thu sẽ được trình kế toán trưởng ký rồi được lưu ở kế toán tiền mặt 1 liên và
khách hàng sẽ giữ 1 liên
Căn cứ vào Phiếu Thu, Phiếu Chi đã lập trong ngày Báo Cáo quỹ tiền mặt, thủ
quỹ kiểm tra số tiền mặt thực tế, đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán và báo quỹ. Nếu
LỚP ĐHKT6TH
Trang 7
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và xử lý.
Cuối ngày thủ quỹ chuyển toàn bộ Phiếu Thu, Phiếu Chi kèm theo Báo Cáo quỹ tiên
mặt cho kế toán tiền mặt. Kế toán kiểm tra lại và ký vào báo cáo quỹ, sau đó chuyển
cho kế toán trưởng và tổng giám đốc ký. Căn cứ vào đó hàng quý sẽ lập bảng kê chi
tiết. Báo cáo quỹ được chuyển lại cho thủ quỹ ký.
Lưu đồ 2.1.2 Lưu đồ thu tiền mặt
2.1.5 Ví dụ minh họa.
Nghiệp vụ 1:Ngày 1 tháng 12 năm 2012 bán giấy bút, văn phòng phẩm các loại
cho Công ty TNHH TVXD giao thông Bắc Thanh theo hóa đơn số 4746, MST
LỚP ĐHKT6TH
Trang 8
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
2800810864 , trị giá hàng hóa chưa bao gồm thuế là : 2.629.200, thuế GTGT là 10%.
Đã thu bằng tiền mặt
Nợ TK 111:
2.893.000
Có TK 5112:
2.630.000
Có TK 3331:
263.000
- Gồm các hóa đơn chứng từ có liên quan là Phiếu thu số 0001 và hóa đơn
GTGT số 4746, PXK_55…(Phụ lục 01)
Nghiệp vụ 2: Ngày 01/12/2012 bán giấy A4, giấy A4 one cho Công ty TNHH Thiện
Mỹ theo hóa đơn số 4752, MST 2800720635, trị giá hàng hóa chưa bao gồm thuế là
570.00, thuế GTGT 10%. Đã thu bằng tiền mặt.
Nợ TK 111:
627.000
Có TK 5112:
Có TK 3331:
-
570.000
57.000
Gồm các hóa đơn chứng từ có liên quan là Phiếu thu số 0002 và hóa đơn GTGT
số 4752, PXK_56…(Phụ lục 01)
Nghiệp vụ 3: Ngày 03/12/2012 mua vở các loại của Công ty CP VPP Hồng Hà theo
hóa đơn số 19605, MST 01000100216, trị giá hàng hóa chưa bao gồm thuế là
8.057.725 , thuế GTGT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 156:
Nợ 133:
805.773
Có 111:
-
8.057.725
8.863.498
Gồm các hóa đơn chứng từ có liên quan là Phiếu chi số 0001, HĐGTGT số
19605,PNK_30…(Phụ lục 01)
Nghiệp vụ 4: Ngày 12/12/2012 thanh toán tiền tiếp khách cho nhà hàng Dạ Lan, theo
phiếu chi số 0001, số tiền 5.000.000 đồng, thuế GTGT 10%,Hoá đơn số 0189203, kí
hiệu 01AA/11P.
Nợ TK 6421:
5.000.000
Nợ TK 133:
500.000
Có TK 1111:
-
5.500.000
Gồm các hóa đơn chứng từ có liên quan là Phiếu chi số 0009, hóa đơn GTGT
số 0189203. …(Phụ lục 01)
LỚP ĐHKT6TH
Trang 9
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
Đơn vị:Công ty CP giấy Ánh Mai
Địa chỉ:Số 1 đường Cao Thắng
TP.Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 120
Từ ngày 01 đến 11/12/2012
Đơn vị tính: đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Nợ
Có
A
-Bán hàng cho Công ty TNHH
B
111
TVXD Giao Thông Bắc Giang
111
-Bán hàng cho Công ty TNHH Thiện
111
Mỹ
111
Cộng
X
Số tiền
C
5112
3331
1
2.629.200
5112
3331
Ghi chú
570.000
X
D
262.920
57.000
3.519.120
X
Kèm theo .....chứng từ gốc.
Người lập
(Ký, họ tên)
LỚP ĐHKT6TH
Ngày ....tháng ....năm .....
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Trang 10
GVHD:Th.s Bùi Thị Kim Thoa
Đơn vị:Công ty CP giấy Ánh Mai
Địa chỉ:Số 1 đường Cao Thắng
TP.Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 121
Từ ngày 03 đến 12/12/2012
Đơn vị: Đồng
Số hiệu tài khoản
Trích yếu
Nợ
Có
Số tiền
A
- Mua hàng của Công ty CP VPP
B
156
C
111
1
8.057.725
Hồng Hà
133
111
805.773
-Thanh toán tiền tiếp khách cho nhà
6421
111
5.000.000
hàng Dạ Lan
133
111
Ghi chú
500.000
Cộng
X
X
14.363.498
D
X
Kèm theo .....chứng từ gốc.
Người lập
(Ký, họ tên)
LỚP ĐHKT6TH
Ngày ....tháng ....năm .....
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Trang 11
- Xem thêm -