Mô tả:
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất HK1, HK2.
Chiều sâu khoan khảo sát là 24m có các trạng thái của đất nền như sau :
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 1
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
Giá trị nội lực tính toán
Cột
A
B
C
D
E
Lực dọc Ntt
(KN)
253.8
676.8
930.6
846
423
Lực ngang Htt
(KN)
100
140
180
200
120
Moment Mtt
(KNm)
33
59.4
66
52.8
39.6
Lực ngang Htc
(KN)
86.96
121.74
156.52
173.91
104.35
Moment Mtc
(KNm)
28.7
51.65
57.39
45.91
34.43
Gía trị nội lực tiêu chuẩn
Cột
A
B
C
D
E
SVTH: Nguyễn Công Lực
Lực dọc Ntc
(KN)
220.7
588.52
809.22
735.65
367.83
Trang 2
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có Rbt= 0.9 Mpa (cường độ chịu kéo của
bêtông); Rb = 11.5 Mpa (cường độ chịu nén của bêtông); môđun đàn hồi E= 26.5 103
Mpa = 26.5 106 KN/m2
Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs= 280 Mpa
Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225 Mpa
Hệ số vượt tải n= 1.15
tb giữa bêtông và đất = 22 KN/m3 = 2.2 T/m3
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất
quá yếu
Chiều sâu chôn móng
- Chọn Df = 2 m
- Chọn sơ bộ chiều cao h :
H=(
1
1
1
1
) limax = (
) 5700 = ( 475 950 )
12
6
12
6
chọn h = 700 mm
La = (
1
1
1
1
) l1 = ( ) 1700 = ( 340 566.7 )
5
3
5
3
chọn La = 500 mm
Lb = (
1
1
1
1
) l4 = ( ) 3700 = ( 740 925 )
5
4
5
4
chọn La = 800 mm
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG ( B X L)
Tổng chiều dài móng băng là L=0.5+1.7+5.7+5.6+3.7+0.8 = 18 m
1. Xác định bề rộng móng
Chọn sơ bộ B = 1 m
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất
Df = 2 m
H = 4.1m ( chiều cao mực nước ngầm )
Dung trọng lớp đất trên đáy móng: Lớp A, = 20 KN/m3, chiều cao l̀̀p
này là
0.7 m. Lớp1 1 = 19 KN/m3 , chiề u cao lớ p đấ t này là h = 1.3m.
Dung trọng lớp đất dưới đáy móng (lớp 1) 1 = 19 KN/m3, chiều cao l̀̀p này
h1 = 0.8 m
Với góc ma sát φ1 = 100 18’, tra bảng 1.20 và 1.22 sách “Nền Móng– Châu Ngọc Ẩn”
ta có
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 3
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
A = 0.1914
B = 1.7656
N q = 2.542
D = 4.2057
N γ = 1.286
N c = 8.478
a/ Điều kiện ổn định nền đất đáy móng
tc
Pmax
1.2R tc
tc
tc
(1)
Ptb R
tc
Pmin 0
Trong đó :
Rtc : cường độ (sức chịu tải) của nền đất dưới đáy móng
R tc =
m1 × m2
×(A× b× γ + B× Df × γ* + D×c)
K tc
tc
Pmax
áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất
tc
Pmin
N tc
6M đtc
tc
Pmax
= đ ±
+ γ tb × Df
B× L B× L2
min
Ptbtc =
Nđtc
+ γ tb × Df
F
*Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
L
18
- la = - 0.5 = 8.5(m)
2
2
L
18
d 2 = - (la + l1 ) = - (0.5 +1.7) = 6.8(m)
2
2
L
18
d 3 = - (la + l1 + l1 ) = - (0.5 +1.7 + 5.7) = 1.1(m)
2
2
L
18
d 4 = - (lb + l4 ) = - (0.8 + 3.7) = 4.5(m)
2
2
L
18
d 5 = - lb = - 0.8 = 8.2(m)
2
2
d1 =
*Tổng hợp tải trọng theo phương đứng
N đtt = N1tt + N 2tt + N 3tt + N 4tt + N 5tt =253.8+676.8+930.6+846+423 = 3130.2 (KN)
H đtt = H1tt + H 2tt + H3tt + H 4tt - H 5tt = 100+140+180+200-120 = 500 (KN)
Mđtt = Mtt + Nitt ×di + Hi × h
Với :
M
tt
33 + 59.4 + 66 + 52.8 – 39.6= 171.6 (KN.m)
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 4
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
N
H
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
tt
i
di = -253.8 x 8.5- 676.8 x 6.8 – 930.6 x 1.1+846 x 4.5 +423 x 8.2 = -507.6 (KN.m)
tt
i
h = 500 x 0.7 = 350 (KN.m)
M đtt = 171.6 – 507.6 + 350 = 14 (KN.m)
Moment quay cùng chiều giả định ban đầu .
* Tải trọng tiêu chuẩn
Nđtc =
N tt 3130.2
=
= 2721.91 (KN)
n
1.15
H đtc =
H tt 500
=
= 434.78 (KN)
n 1.15
M đtc =
M tt
14
=
= 12.17 (KN.m)
n
1.15
* Cường độ (sức chịu tải ) của đất nền dưới đáy móng :
Khoảng cách từ đáy móng tới MNN d = 2.1 m
φ
10018'
k b = b× tg(450 + ) = 1× tg(450 +
) = 1.2m
2
2
kb< d MNN ko ảnh hưởng tới
m1 × m2
×(A× b× γ + B× Df × γ* + D×c)
K tc
1×1
=
×(0.1914×1×19+1.7656× (0.7×20+1.3×19) +4.2057 x 19) =151.87 KN/m2
1
R tc =
- Ta có:
Nđtc
2721.91
F tc tb
=
= 25.23m 2
R - γ × Df 151.87 - 22× 2
F 25.23
= 1.4m
B= =
L
18
Chọn B = 1.8m
m1 × m2
×(A× b× γ + B× Df × γ* + D×c)
K tc
1×1
=
x ( 0.1914 x 1.8 x 19+17656x(0.7x20+1.3x19) +4.2057 x 19) = 154.78KN/m2
1
R tc =
Kiểm tra
tc
Pmax
=
min
N đtc
6M đtc
2721.91 6×12.17
±
+ γ tb × Df =
±
+ 22× 2
2
B× L B× L
1.8×18 1.8×182
tc
Pmax
= 128.14(KN / m 2 )
tc
2
Pmin = 127.88(KN / m )
Ptbtc =
Nđtc
2721.91
+ γ tb × Df =
+ 22× 2 = 128.01 (KN / m2 )
F
1.8×18
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 5
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
tc
Pmax
= 128.14(KN / m 2 ) < 1.2R tc = 185.74(KN / m 2 )
tc
2
thỏa điều kiện ổn định
Pmin = 127.88(KN / m ) > 0
tc
2
tc
2
Ptb = 128.01(KN / m ) < R = 154.78(KN / m )
b/ Điều kiện cường độ
- Hệ số an toàn cường độ:
q ult
= [Fs ] = 2
tt
Pmax
Fs
Ta có :
- qult = c× Nc + γ* ×Df × Nq + 0.5 γ×b× Nγ
= 19 x 8.478 +(0.7x20+1.3x19)x 2.542 + 0.5 x 19x 1.8 x 1.286= 281.45KN/m2
tt
Pmax
=
Nđtt
6Mđtt
3130.2
6×14
+
+ γ tb × Df =
+
+ 22× 2 = 140.76 KN/m2
2
2
B× L B× L
1.8×18 1.8×18
Fs =
281.45
= 2 [Fs ] = 2 (thỏa)
140.76
c/ Hệ số an toàn chống trượt:
Fstruot =
F
F
= H
chongtruot
gaytruot
Fgaytruot
tt
= 375(KN)
N tt
3130.2
tb D f
22 2 140.61( KN / m2 )
bl
1.8 18
τ = σ× tagφ + c = 140.61× tan(10o18') +19 = 44.55(KN / m2 )
F
chongtruot
Fstruot =
= τ×b×l = 44.55×1.8×18 = 1443.42(KN)
F
F
chongtruot
gaytruot
=
1443.42
= 2.89
500
Vậy thỏa điều kiện ổn định.
d/ Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
- Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có :
Pgl = Ptbtc - γ*Df = 150– (0.7x20+1.3x19) =89.31 KN/m2
Độ lún S = Si =
e1i - e2i
× h i [S] = 8cm
1+ e1i
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ hi = 0.5 m
Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân đất gây ra tại lớp đất i :
P1i = σ'vi = γi × Zi e1i
Áp lực tại giữa lớp đất I sau khi xây dựng móng
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 6
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
P2i = P1i + σ gli e 2i
Trong đó :
σ gli = k oi × Pgl
l
b
k
koi : hệ số phân bố ứng suất oi
tra bảng SGK
Z
b
Tính lún : ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
Bảng tính toán độ lún
Lớp
1
Điểm
z(cm)
z/b
k0
0
2
1.11
0.507
45.28
38
1
2.7
1.50
0.395
35.28
51.3
2
2
3.4
1.89
0.32
28.58
4.1
2.28
0.267
23.85
4.8
2.67
0.228
20.36
5.5
3.06
0.198
17.68
6.2
3.44
0.174
15.54
6.9
3.83
0.155
13.84
8
7.6
4.22
0.138
79.93
0.6890
0.6700
0.0079
58.8
87.38
0.7167
0.7058
0.0044
73.13
96.98
0.7122
0.7021
0.0041
63.74
84.10
0.7148
0.7070
0.0032
52.36
70.04
0.6255
0.6179
0.0033
60.84
76.38
0.6218
0.6152
0.0028
68.12
81.96
0.6187
0.6128
0.0026
74.26
86.58
0.6167
0.6120
0.0020
71.76
8
9
44.65
64.48
7
7
si
57.2
6
6
e2i
47.52
5
5
e1i
79.95
4
4
p2i
66.3
3
3
p1i
12.32
76.76
0.03
Sau khi phân chia tới lớp đất thứ 9 ta có :
5× σ gli = 5×12.32 = 118(KN) < P1i = 74.26(KN)
S = Si =
e1i - e2i
× h i = 3.03cm < [S] = 8cm
1+ e1i
Vậy ta có bài toán thỏa mãn về điều kiện lún.
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 7
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
V.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
+Xác định kích thước cột
tt
N max
93.06
Fcot
=
= 809.22cm 2
Rb
0.115
Chọn cột bc × h c = 30×30m
+Xác định chiều cao móng
h=(
1
1
1
1
) limax = ( ) 5.7 = (0.475 0.95 )
6
12
6
12
chọn h = 0.7 m
+Bề rộng móng B = 1.8m
+ Bề rộng dầm móng
bb = (0.3 ÷ 0.6)h = (0.3 ÷ 0.6) 0.7 (0.21÷ 0.42)
Chọn bb= 0.4 m
+ Chiều cao bản móng hb
tt
Pmax(net)
×
B - bb
×1m 0.8× R bt × h bo ×1m
2
Ta có :
N tt
6M tt
3130.2
6×14
+
=
+
= 96.76(KN / m 2 )
2
2
B× L B× L 1.8×18 1.8×18
1.8 - 0.35
96.76 ×
×1 0.7× 0.9×103 × h b0 ×1
2
h bo 0.13m
tt
Pmax(net)
=
Chọn h b = 0.33m
o
+ Chọn chiều cao ha=0.2m
+Chiều dày lớp bêtông bảo vệ a = 0.07m
h b = h b0 + a = 0.33+ 0.07 = 0.4m
Chọn hb= 0.3m
Độ dốc của bản móng =
0.4
= 2 >1 thỏa
0.2
+Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột Nmax( cột C, vị trí cột giữa )
tt
N max
N tt
930.6
=
=
= 91.5KN / m 2
Sxt 0.5×(l2 + l3 )× B 0.5×(5.7 + 5.6)×1.8
B - (b b + 2h bo ) (l 2 + l3 )
tt
tt
Pxt = Pmax
×S1xt = Pmax
×
×
2
2
1.8 - (0.35 + 2× 0.23) 5.7 + 5.6
= 91.5×
×(
) = 255.9 KN
2
2
tt
Pmax
=
Dùng bêtông B20 có :
Rbt= 0.9 Mpa = 0.9 x 103 KN/m2
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 8
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
l 2 + l3
5.7 + 5.6
×h b0 = 0.75×0.9×103 ×
×0.23 = 877.16KN
2
2
pcx = 877.1(KN) > p xt = 255.9(KN)
Chiều cao móng đã chọn thỏa mãn điều kiện chống xuyên.
Ta có : pcx = 0.75×R bt ×
Kiểm tra xuyên thủng tại cột biên (cột A)
N tt
253.8
253.8
=
=
= 104.44 KN / m 2
S1 xt (0.5×l1 + la )× B (0.5×1.7 + 0.5)×1.8
B - (b b + 2h bo )
Pxt = P tt ×S1xt = P tt ×
× (0.5l1 + b b )
2
1.8 - (0.35 + 2× 0.23)
= 104.44×
× (0.5×1.7 + 0.35) = 62.04KN
2
pcx = 0.75× R bt × (0.5l1 + la )× h b0 = 0.75× 0.9×103 × (0.5×1.7 + 0.5)× 0.23 = 209.59KN
- P tt =
Pxt = 62.04KN < pcx = 209.59 KN => Thỏa
VI.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG
200
100 200
800
400
450
100
1800
100
Hệ số nền
Pgl
89.31
= 5895.05(KN / m3 )
0.5×S 0.5×0.0303
0.1
K1 = K n = Cz × B×
= 5895.05×1.8× 0.05 = 530.55(KN / m)
2
K 2 = K n-1 = Cz ×B×0.1 = 5895.05×1.8×0.1 = 1061.1(KN / m)
Cz =
=
Sử dụng phần mềm SAP2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm :
+ Betong có cấp độ bền B20(M250) có Rbt = 0.9 Mpa ( cường độ chịu kéo của bêtông);
Rb = 11.5 Mpa ( cường độ chịu nén của bêtông); mođun đàn hồi E= 2.7 x 103 Mpa =
2.7 x 106 (T/m2)
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 9
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
+ Dầm làm việc trên nền đàn hồi, nên ta xem dầm làm việc trên những lò xo có độ
cứng K trong Sap2000.
+ Chia đều các nút trên dầm có khoảng cách 0.1m, tại vị trí 2 đầu mút ta có độ cứng lò
xo K được gán.
TABLE: Element Joint Forces - Frames
Frame
Joint OutputCase CaseType
Text
Text Text
Text
1
1
DEAD
LinStatic
1
2
DEAD
LinStatic
2
2
DEAD
LinStatic
2
3
DEAD
LinStatic
3
3
DEAD
LinStatic
3
4
DEAD
LinStatic
4
4
DEAD
LinStatic
4
5
DEAD
LinStatic
5
5
DEAD
LinStatic
5
6
DEAD
LinStatic
6
6
DEAD
LinStatic
6
7
DEAD
LinStatic
7
7
DEAD
LinStatic
7
8
DEAD
LinStatic
8
8
DEAD
LinStatic
8
9
DEAD
LinStatic
9
9
DEAD
LinStatic
9
10
DEAD
LinStatic
10
10
DEAD
LinStatic
10
11
DEAD
LinStatic
11
11
DEAD
LinStatic
11
12
DEAD
LinStatic
12
12
DEAD
LinStatic
12
13
DEAD
LinStatic
13
13
DEAD
LinStatic
13
14
DEAD
LinStatic
14
14
DEAD
LinStatic
14
15
DEAD
LinStatic
15
15
DEAD
LinStatic
15
16
DEAD
LinStatic
16
16
DEAD
LinStatic
16
17
DEAD
LinStatic
17
17
DEAD
LinStatic
17
18
DEAD
LinStatic
18
18
DEAD
LinStatic
18
19
DEAD
LinStatic
19
19
DEAD
LinStatic
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 10
F3
KN
9.551
-9.551
28.634
-28.634
47.699
-47.699
66.746
-66.746
-142.224
142.224
-123.215
123.215
-104.226
104.226
-85.258
85.258
-66.31
66.31
-47.383
47.383
-28.477
28.477
-9.591
9.591
9.274
-9.274
28.118
-28.118
46.942
-46.942
65.746
-65.746
84.529
-84.529
-504.708
504.708
-485.972
M2
KN-m
1.579E-11
-0.9551
0.9551
-3.8185
3.8185
-8.5884
8.5884
-15.263
73.263
-59.0405
59.0405
-46.719
46.719
-36.2964
36.2964
-27.7706
27.7706
-21.1396
21.1396
-16.4012
16.4012
-13.5535
13.5535
-12.5944
12.5944
-13.5218
13.5218
-16.3336
16.3336
-21.0278
21.0278
-27.6024
27.6024
-36.0553
140.4553
-89.9845
89.9845
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
42
SVTH: Nguyễn Công Lực
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang 11
485.972
-467.263
467.263
-448.581
448.581
-429.926
429.926
-411.298
411.298
-392.695
392.695
-374.116
374.116
-355.561
355.561
-337.026
337.026
-318.51
318.51
-300.011
300.011
-281.525
281.525
-263.051
263.051
-244.584
244.584
-226.122
226.122
-207.662
207.662
-189.198
189.198
-170.729
170.729
-152.249
152.249
-133.755
133.755
-115.242
115.242
-96.706
96.706
-78.143
78.143
-59.548
-41.3873
41.3873
5.339
-5.339
50.1971
-50.1971
93.1897
-93.1897
134.3195
-134.3195
173.589
-173.589
211.0007
-211.0007
246.5567
-246.5567
280.2593
-280.2593
312.1103
-312.1103
342.1114
-342.1114
370.264
-370.264
396.569
-396.569
421.0275
-421.0275
443.6397
-443.6397
464.4059
-464.4059
483.3257
-483.3257
500.3986
-500.3986
515.6235
-515.6235
528.999
-528.999
540.5232
-540.5232
550.1939
-550.1939
558.0082
-558.0082
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
60
60
61
61
62
62
63
63
64
64
65
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
60
60
61
61
62
62
63
63
64
64
65
65
SVTH: Nguyễn Công Lực
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang 12
59.548
-40.917
40.917
-22.245
22.245
-3.527
3.527
15.241
-15.241
34.065
-34.065
52.947
-52.947
71.894
-71.894
90.91
-90.91
109.999
-109.999
129.166
-129.166
148.415
-148.415
167.75
-167.75
187.176
-187.176
206.697
-206.697
226.315
-226.315
246.036
-246.036
265.863
-265.863
285.799
-285.799
305.847
-305.847
326.01
-326.01
346.29
-346.29
366.691
-366.691
387.214
563.963
-563.963
568.0547
-568.0547
570.2792
-570.2792
570.6319
-570.6319
569.1078
-569.1078
565.7013
-565.7013
560.4066
-560.4066
553.2171
-553.2171
544.1261
-544.1261
533.1262
-533.1262
520.2096
-520.2096
505.3681
-505.3681
488.5931
-488.5931
469.8755
-469.8755
449.2059
-449.2059
426.5743
-426.5743
401.9707
-401.9707
375.3844
-375.3844
346.8045
-346.8045
316.2198
-316.2198
283.6189
-283.6189
248.9898
-248.9898
212.3207
-212.3207
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
65
66
66
67
67
68
68
69
69
70
70
71
71
72
72
73
73
74
74
75
75
76
76
77
77
78
78
79
79
80
80
81
81
82
82
83
83
84
84
85
85
86
86
87
87
88
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
66
66
67
67
68
68
69
69
70
70
71
71
72
72
73
73
74
74
75
75
76
76
77
77
78
78
79
79
80
80
81
81
82
82
83
83
84
84
85
85
86
86
87
87
88
88
SVTH: Nguyễn Công Lực
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang 13
-387.214
407.861
-407.861
428.634
-428.634
449.534
-449.534
470.562
-470.562
491.718
-491.718
513.002
-513.002
534.415
-534.415
555.956
-555.956
577.623
-577.623
599.416
-599.416
-442.668
442.668
-420.641
420.641
-398.507
398.507
-376.267
376.267
-353.925
353.925
-331.481
331.481
-308.939
308.939
-286.299
286.299
-263.562
263.562
-240.731
240.731
-217.804
217.804
-194.784
194.784
-171.669
173.5993
-173.5993
132.8132
-132.8132
89.9498
-89.9498
44.9964
-44.9964
-2.0598
2.0598
-51.2315
51.2315
-102.5318
102.5318
-155.9733
155.9733
-211.5689
211.5689
-269.3313
269.3313
-329.2729
445.2729
-401.0061
401.0061
-358.9419
358.9419
-319.0913
319.0913
-281.4646
281.4646
-246.0721
246.0721
-212.924
212.924
-182.0301
182.0301
-153.4002
153.4002
-127.0439
127.0439
-102.9709
102.9709
-81.1905
81.1905
-61.7121
61.7121
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
88
89
89
90
90
91
91
92
92
93
93
94
94
95
95
96
96
97
97
98
98
99
99
100
100
101
101
102
102
103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
89
89
90
90
91
91
92
92
93
93
94
94
95
95
96
96
97
97
98
98
99
99
100
100
101
101
102
102
103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111
111
SVTH: Nguyễn Công Lực
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang 14
171.669
-148.462
148.462
-125.161
125.161
-101.767
101.767
-78.28
78.28
-54.7
54.7
-31.025
31.025
-7.257
7.257
16.605
-16.605
40.562
-40.562
64.614
-64.614
88.76
-88.76
113.002
-113.002
137.34
-137.34
161.772
-161.772
186.3
-186.3
210.924
-210.924
235.642
-235.642
260.455
-260.455
285.361
-285.361
310.36
-310.36
335.451
-335.451
360.632
-360.632
385.902
-44.5452
44.5452
-29.699
29.699
-17.1829
17.1829
-7.0062
7.0062
0.8219
-0.8219
6.2918
-6.2918
9.3943
-9.3943
10.1201
-10.1201
8.4595
-8.4595
4.4033
-4.4033
-2.058
2.058
-10.9341
10.9341
-22.2343
22.2343
-35.9682
35.9682
-52.1455
52.1455
-70.7755
70.7755
-91.8679
91.8679
-115.4321
115.4321
-141.4775
141.4775
-170.0136
170.0136
-201.0496
201.0496
-234.5947
234.5947
-270.6579
270.6579
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
119
120
120
121
121
122
122
123
123
124
124
125
125
126
126
127
127
128
128
129
129
130
130
131
131
132
132
133
133
134
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
119
120
120
121
121
122
122
123
123
124
124
125
125
126
126
127
127
128
128
129
129
130
130
131
131
132
132
133
133
134
134
SVTH: Nguyễn Công Lực
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang 15
-385.902
-424.742
424.742
-399.308
399.308
-373.801
373.801
-348.222
348.222
-322.573
322.573
-296.856
296.856
-271.073
271.073
-245.224
245.224
-219.311
219.311
-193.334
193.334
-167.294
167.294
-141.192
141.192
-115.028
115.028
-88.802
88.802
-62.515
62.515
-36.166
36.166
-9.755
9.755
16.717
-16.717
43.251
-43.251
69.846
-69.846
96.503
-96.503
123.221
-123.221
150
-309.248
402.048
-359.5739
359.5739
-319.643
319.643
-282.2629
282.2629
-247.4408
247.4408
-215.1834
215.1834
-185.4978
185.4978
-158.3906
158.3906
-133.8682
133.8682
-111.9371
111.9371
-92.6037
92.6037
-75.8742
75.8742
-61.755
61.755
-50.2521
50.2521
-41.3719
41.3719
-35.1204
35.1204
-31.5038
31.5038
-30.5283
30.5283
-32.2
32.2
-36.5251
36.5251
-43.5097
43.5097
-53.16
53.16
-65.4821
65.4821
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
134
135
135
136
136
137
137
138
138
139
139
140
140
141
141
142
142
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
135
135
136
136
137
137
138
138
139
139
140
140
141
141
142
142
143
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
TABLE: Joint Displacements
Joint
OutputCase
Text
Text
1
DEAD
2
DEAD
3
DEAD
4
DEAD
5
DEAD
6
DEAD
7
DEAD
8
DEAD
9
DEAD
10
DEAD
11
DEAD
12
DEAD
13
DEAD
14
DEAD
15
DEAD
16
DEAD
17
DEAD
18
DEAD
19
DEAD
20
DEAD
21
DEAD
22
DEAD
23
DEAD
SVTH: Nguyễn Công Lực
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
CaseType
Text
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang 16
-150
176.841
-176.841
203.742
-203.742
-149.297
149.297
-122.28
122.28
-95.207
95.207
-68.078
68.078
-40.892
40.892
-13.65
13.65
-80.4821
80.4821
-98.1662
98.1662
118.5404
48.9404
-34.0106
34.0106
-21.7826
21.7826
-12.2619
12.2619
-5.4541
5.4541
-1.365
1.365
3.122E-12
U3
m
-0.026256
-0.026231
-0.026206
-0.026182
-0.026157
-0.02613
-0.026102
-0.026073
-0.026045
-0.026016
-0.025988
-0.02596
-0.025931
-0.025903
-0.025875
-0.025847
-0.025819
-0.025791
-0.025754
-0.025717
-0.02568
-0.025642
-0.025606
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
SVTH: Nguyễn Công Lực
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang 17
-0.025571
-0.025537
-0.025506
-0.025477
-0.025451
-0.025429
-0.02541
-0.025394
-0.025384
-0.025377
-0.025376
-0.025379
-0.025388
-0.025402
-0.025422
-0.025447
-0.025479
-0.025516
-0.02556
-0.02561
-0.025666
-0.025729
-0.025798
-0.025874
-0.025956
-0.026044
-0.026138
-0.026239
-0.026346
-0.026459
-0.026578
-0.026702
-0.026832
-0.026968
-0.027108
-0.027253
-0.027403
-0.027557
-0.027715
-0.027877
-0.028042
-0.02821
-0.028381
-0.028554
-0.028728
-0.028904
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
SVTH: Nguyễn Công Lực
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Trang 18
-0.02908
-0.029257
-0.029434
-0.029609
-0.029783
-0.029956
-0.030125
-0.030277
-0.030425
-0.03057
-0.030711
-0.03085
-0.030986
-0.03112
-0.031253
-0.031384
-0.031514
-0.031643
-0.031772
-0.0319
-0.032028
-0.032157
-0.032285
-0.032413
-0.032542
-0.032671
-0.0328
-0.03293
-0.033061
-0.033191
-0.033322
-0.033453
-0.033585
-0.033716
-0.033847
-0.033977
-0.034107
-0.034235
-0.034363
-0.034489
-0.034613
-0.034735
-0.034855
-0.03496
-0.035062
-0.03516
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
-0.035256
-0.03535
-0.035441
-0.035531
-0.035619
-0.035707
-0.035793
-0.035879
-0.035964
-0.036049
-0.036134
-0.036219
-0.036303
-0.036388
-0.036473
-0.036557
-0.036642
-0.036726
-0.03681
-0.036894
-0.036977
-0.03706
-0.037137
-0.037214
-0.037291
-0.037369
-0.037446
-0.037525
Biểu đồ Moment:
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 19
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng
Khoa Kỹ Thuật Công Trình
Biểu đồ lực cắt:
Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng
Chọn a=70mm
h0 h a 0.7 0.07 0.63 m
Xác định vị trí trục trung hòa
M f b Rb b ha ( h0 0.5ha )
1 11.5 103 1.8 0.2 (0.63 0.5 0.2)
2194.2( KN .m )
So sánh Mf và bảng kết quả giá trị moment cho các nhịp và gối ta thấy Mf>Mmax ( gối và
nhịp). Vậy ta có trục trung hòa qua cánh cho cả dầm và móng
SVTH: Nguyễn Công Lực
Trang 20
GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
- Xem thêm -