Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
TUẦN 14:
Soạn ngày 18 /11/2017
Thứ hai, ngày21 tháng 11 năm 2017
Toán
Tiết 66:
55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ dạng số bị trừ có hai chữ số, số
trừ số có một chữ số.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- Cả lớp làm bảng con
15
16
8
7
7
9
A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P)
- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét chữa bài.
17
9
8
B. BÁI MỚI: (7P)
a. Phép trừ 55 - 8
- Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt
đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que
tính ?
- Muốn biết còn bao nhiều que
tính ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng
con
- Nghe phân tích đề toán.
- Thực hiện phép tính trừ 55-8
55
8
47
- Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới
sao cho thẳng hàng viết dấu trừ kẻ
vạch ngang.
- Thực hiện từ phải sang trái 5
không trừ được 8 lấy 15 trừ 8
bằng 7, viết 7, nhớ 1, 5 trừ 1 bằng
4, viết 4.
- Nêu cách đặt tính.
- Nêu cách thực hiện
b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 –
9 tiến hành tương tự 55 - 8.
2. Thực hành:
Bài 1: (7p)
- Yêu cầu HS làm bảng con
Gi¸o ¸n líp 2A
a)
1
45
9
75
6
95
7
Vò ThÞ Hêng
65
8
15
9
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
34
69
88
57
6
b
)
96
36
56
7
59
6
87
8
28
9
47
c)
Bài 2: (6p)
- Yêu cầu HS làm vào vở.
66
87
9
78
77
8
69
48
9
39
58
9
49
- 1 HS đọc yêu cầu
a)
x + 7 = 27
x = 27 – 7
x = 20
b)
7 + x = 35
x = 35 – 7
x = 28
c)
x + 8 = 46
x = 46 – 8
x = 38
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát mẫu.
- Mẫu hình tham giác và hình
chữ nhật ghép lại.
- HS thực hiện nối.
- Muốn tìm số hạng chưa biét ta
làm thế nào ?
Bài 3: (7p)
- Yêu cầu HS quan sát và cho
biết mẫu gồm những hình gì ghép
lại với nhau ?
- Yêu cầu HS nối các điểm để
được hình theo mẫu.
C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (3P)
- Khi đặt tính ta cần chú ý điều
- Đặt tính sao cho hàng đơn vị
gì ?
thẳng cột với hàng đơn vị, hàng
chục thẳng hàng chục…
- Cách thực hiện như thế nào ?
- Thực hiện từ phải sang trái.
- Nhận xét tiết học.
T ập đ ọ c
Tiết 52+53:
CÂ U CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC ĐÁCH YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
Gi¸o ¸n líp 2A
2
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các
cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn
người con).
GDBVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em tronh gia đình.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em
trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
II.Các KNS được giáo dục trong bài
-Xác định giá trị
.-Tự nhận thức về bản thân.
-Hợp tác.Giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC:
- Tranh ảnh minh họa bài đọc SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1
A. KIỂM TRA BÁI CŨ. (5P)
Đọc truyện: "Há miệng chờ
sung"
- Câu chuyện phê phán điều gì ?
- 2 HS đọc
- Phê phán thói lười biếng không
chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn.
B. BÁI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc. (30p)
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Các em chú ý đọc ngắt giọng,
nghỉ hơi một số câu sau.
- GV đưa bảng phụ hướng dẫn
HS đọc từng câu.
- HS nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số.
- 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng
phụ
- HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn.
*Giải nghĩa một số từ đã được
Gi¸o ¸n líp 2A
3
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
chú giải cuối bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV theo dõi các nhóm đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm
- HS đọc theo nhóm 3
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài: (10p)
Câu 1:
- Câu chuyện này có những
nhân vật nào ?
- Thấy các em không yêu thương
nhau ông cụ làm gì ?
Câu 2:
- Tại sao 4 người con không ai
bẻ gãy bó đũa ?
Câu 3:
- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng
cách nào ?
Câu 4:
- Một số chiếc đũa được ngầm
so sánh với gì ?
Câu 5:
GDBVMT: Người cha muốn
khuyên các con điều gì ?
* QTE : Ai cũng có quyền có
anh ,em . và anh em trong gia đình
phảI có bổn phận đoàn kết thương
yêu nhau.
4. Luyện đọc lại: (20p)
- Trong bài có những nhân vật
nào ?
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Có 5 nhân vật (Ông cụ và 4
người con).
- Ông cụ rất buồn phiền bèn tìm
cách dạy bảo con.
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Vì không thể bẻ được cả bó
đũa.
- Người cha cởi bó đũa ra thong
thả bẻ gãy từng chiếc.
- Với từng người con.
- Anh em phải biết thương yêu
đùm bọc lẫn nhau.
- Đoàn kết mới tạo nên sức
mạnh.
- Người kể chuyện, ông cụ, bốn
người con.
- Các nhóm đọc theo vai.
5. Củng cố, dặn dò: (5p)
- Yêu cầu HS đặt tên khác thể
- Đoàn kết là sức mạnh. Sức
hiện ý nghĩa truyện ?
mạnh đoàn kết. Anh chị em phải
thương yêu nhau.
- Dặn dò: Về nhà xem trước yêu
cầu của tiết kể chuyện.
Soạn ngày 19 /11/ 2011
Gi¸o ¸n líp 2A
4
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
Thứ ba, ngày 22 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 67:
65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số
trừ có hai chữ số.
- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải
toán có lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P)
- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp làm bảng con
87
77
75
9
8
6
78
69
69
B. BÁI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết
học
2. Bài mới: (8p)
2.1. Giới thiệu phép trừ: 65 –
38
- GV hướng dẫn HS thực hiện
phép trừ.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực
hiện
- 1 HS nêu
65
38
27
- Viết 65 rồi viết 38 sao cho
hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,
hàng chục, viết dấu, kẻ vạch
ngang.
- Thực hiện từ phải qua trái… 5
không trừ được 8 lấy 15 trừ 8
bằng 7, viết 7 nhớ 1, 3 thêm 1 là 4,
6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
- Nêu lại cách đặt tính và tính
2.2. Các phép tính: 46 - 17; 57 28; 78 – 29.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
Gi¸o ¸n líp 2A
- Cả lớp làm bảng con.
5
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
46
57
17
28
29
29
- Vài HS nêu.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
từng phép tính
3. Thực hành:
Bài 1: (7p) a) Tính
- Cả lớp làm bảng con.
- Gọi 2 em lên bảng làm
- 1 đọc yêu cầu
85
55
95
27
18
46
58
37
49
96
48
48
- Yêu cầu cả lớp làm phần a, c
và o S
86
27
59
66
19
47
78
29
49
75
39
36
45
37
8
76
28
48
56
39
17
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: (6p) Số
- 1 đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS lên bảng làm, cả
+ 86 trừ 8 bằng 80, viết 80 vào ô
lớp làm bảng S
trống, lấy 80 trừ 10 bằng 70, viết
70 vào ô trống.
- Nhận xét
Bài 3: (7p)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Bài toán thuộc dang toán về ít
hơn.
- Vì sao em biết ?
- Vì "kém hơn nghĩa là "ít
hơn".
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Tóm tắt:
Bà
: 65 tuổi
Mẹ ém bà: 27 tuổi
Mẹ
: … tuổi ?
Bài giải:
Tuổi của mẹ là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (2P)
- Nhận xét tiết học.
Kể chuyện
Tiết 14:
CÂ U CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC TIÊU Á YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh kể lại được
từng đoạn câu chuyện với giọng tự nhiên biết phối hợp lời kể với điệu
Gi¸o ¸n líp 2A
6
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
bộ nét mặt, biết thay đổi lời kể với điệu bộ nét mặt phù hợp với nội dung
câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC:
- 5 tranh minh hoạ nội dung truyện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P)
- Kể lại câu chuyện: "Bông hoa
niềm vui"
- 2 HS kể.
B. BÁI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn kể chuyện:
(25p)
a. Kể từng đoạn theo tranh.
- Không phải mỗi tranh minh hoạ
1 đoạn truyện.
VD: Đoạn 2 được minh họa
bằng tranh 2, 3.
- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh 5
tranh.
- HS quan sát tranh.
- 1 HS khá nói vắn tắt nội dung
từng tranh.
- Yêu cầu HS kể mẫu theo tranh.
- 1 HS kể mẫu theo tranh 1
- Kể chuyện trong nhóm
- HS quan sát từng tranh nối tiếp
nhau kể từng đoạn trong nhóm.
- Kể trước lớp
- Đại diện các nhóm thi kể
b. Phân vai dựng lại câu chuyện.
- Yêu cầu các nhóm tự phân vai
- HS thực hiện nhóm 6.
(người dẫn chuyện, ông cụ, bốn
người con).
- Yêu cầu các nhóm thi dựng lại
- Các nhóm thi dựng lại câu
câu chuyện.
chuyện.
- Sau mỗi lần một nhóm đóng vai
cả lớp nhận xét về các mặt: Nội
dung cách diễn đạt, cách thể hiện.
C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (5P)
- Câu chuyện khuyên chúng ta
- Yêu thương, sống hoà thuận,
điều gì ?
với anh, chị em.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
Đạo đức
Gi¸o ¸n líp 2A
7
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
Tiết 14:
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T1)
I. MỤC TIÊU:-
1. Kiến thức:
- Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp.
- Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp.
2. Kỹ năng:
- Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.
IICác KNS cơ bản được giáo dục
- KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1:
A. KIỂM TRA BÁI CŨ:
- Nêu các việc em đã thể hiện sự
quan tâm giúp đỡ bạn bè.
- HS trả lời
B. KHÁM PHÁ
*Hoạt động 1: Tác phẩm: Bạn Hùng
thật đáng khen.
*Mục tiêu: Giúp HS biết được một việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.
*Cách tiến hành:
-Hs đọc y/c
Trả lòi
- Bạn Hùng đã làm gì ? trong buổi
sinh nhật của mình ?
*Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng
nơi quy định là góp phần giữ gìn
trường lớp sạch đẹp.
* QTE: Quyền được học tập trong
môI trường trong lành
*Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
*Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ phù hợp trước việc làm đúng và không
đúng trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
*Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (TL nhóm 6).
- Em có đồng ý với việc làm của
bạn trong tranh không ? Vì sao ?
- Nếu bạn là bạn trong tranh em sẽ
- HS trả lời
làm gì ?
- Các em cần làm gì để giữ gìn
trường lớp sạch đẹp ?
Gi¸o ¸n líp 2A
8
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- Trong những việc đó, việc gì em
- HS liên hệ và nêu
đã làm được, việc gì em chưa làm
được? Vì sao ?
*Kết luận: Để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật
hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên
bàn ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ
sinh đúng nơi quy định.
* QTE: Quyền được tham gia các
công việc làm sạch đẹp trường lớp
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
*Mục tiêu: Giúp HS nhận thức được bổn phận của người HS là biết giữ
gìn trường lớp sạch đẹp.
*Cách tiến hành:
- GV phát biếu hướng dẫn HS làm
- HS làm phiếu bài tập nhóm .
việc theo phiếu.
- Gọi một số trình bày ý kiến của
- Đánh dấu (x) vào ô trước các ý
mình.
kiến mà em đồng ý.
*Kết luận: Giữ gìn trường lớp
sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS
điều đó thể hiện lòng yêu trường lớp
và giúp các em được sinh hoạt, học
tập trong một môi trường trong lành.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- HS liên hệ thực tế
- Nhận xét đánh giá giờ học
_________________________________________________________-
Soạn ngày 20 /11/2011
Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết
68:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép
có nhớ.
- Củng cố về giải toán và thực hành xếp hình.
II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC:
- 4 hình tam giác vuông cân.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Gi¸o ¸n líp 2A
9
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P)
- Đặt tính rồi tính
- 2 HS lên bảng
96
86
48
27
48
59
- Nhận xét, chữa bài
64
8
56
B. BÁI MỚI:
Bài 1: (5p) Tính nhẩm
- 1 HS yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tính và ghi
- HS làm bài sau đó lần lượt
kết quả vào S
đọc kết quả từng phép tính.
15 – 6 = 9
14 – 8 = 6
16 – 7 = 9
15 – 7 = 8
17 – 8 = 9
16 – 9 = 7
- Nhận xét, chữa bài.
18 – 9 = 9
13 – 6 = 7
Gi¸o ¸n líp 2A
10
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
Bài 2: (5p) Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
- Thực hiện từ trái sang phải 15
trừ 5 bằng 10, 10 trừ tiếp 1 bằng 9
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi
- HS làm bài sau đó đổi chéo vở
kết quả vào S
kiểm tra.
15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7
16 – 6
= 9 16 – 9
=7
17 – 7 – 2 = 8
17 – 9
=8
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: (6p)
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- 1 HS đọc đề toán
35
72
81
7
36
9
28
36
72
- Vài HS nêu
- Nêu cách thực hiện
Bài 4: (6p)
50
17
33
Tóm tắt:
50l
Mẹ vắt:
Chị vắt:
Bài 5:
(6p) Trò chơi: Thi xếp hình
- GV tổ chức thi giữa các tổ các.
tổ nào xếp nhanh đúng là tổ đó
thắng cuộc.
18l
?
Bài giải:
Chị vắt được số lít sữa là:
50 – 18 = 32 (lít)
Đáp số: 32 lít
C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (2P)
- Nhận xét giờ học.
Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 27:
CÂ U CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC ĐÁCH - YÊU CẦU:
1. Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Câu chuyện
bó đũa
2. Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫ l/n, i/iê, ăt/ăc.
II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC:
- Viết nội dung bài tập 2 a, b hoặc c
- Viết nội dung bài tập 3 a, b hoặc c
Gi¸o ¸n líp 2A
11
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P)
- Yêu cầu 1 HS giỏi tìm và đọc
cho 2 bạn viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con:
ra, da, gia đình…
B. BÁI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn tập chép: (19p)
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc toàn bài chính tả.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
- Tìm lời người cha trong bài
- Đúng….như thế là các con
chính tả.
đều thấy rằng…sức mạnh.
- Lời người cha được ghi sau
- Ghi sau dấu hai chấm, dấu
những dấu gì ?
gạch ngang đầu dòng.
+Viết tiếng khó.
- Cả lớp viết bảng con.
thương yêu, sức mạnh….
3. Hướng dần làm bài tập:
(8p)
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
Bài 2: (Lựa chọn)
- 1 HS đọc yêu cầu
a) + l/n: lên bảng, nên người,
- Yêu cầu HS làm bài vào S
ăn no, lo lắng
b) + i/iê: mải miết, chim sẻ,
điểm 10
- Nhận xét
Bài 3: (Lựa chọn)
- Yêu cầu tương tự bài 2
- 1 HS đọc yêu cầu
- Các tiếng có chứa âm đầu lớp
hay n ?
- Chỉ người sinh ra bố ?
- Ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng ?
- Lạnh
- Cùng nghĩa với không quen ?
- Lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần
iên.
- Trái nghĩa với dữ ?
- Hiền
- Tiên
- Chỉ người tốt có phép lạ trong
chuyện cổ tích ?
- Chín
- Có nghĩa là quả đến độ được
ăn ?
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P)
Gi¸o ¸n líp 2A
12
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tìm thêm những từ có
âm đầu l/n
Tập đọc
Tiết 54:
NHẮN TIN
I. MỤC ĐÁCH YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân
mật.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn
gọn đủ ý).
II. ĐỒ DÁNG Á DẠY HỌC:
- Một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp viết nhắn tin.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P)
- Đọc bài: Câu chuyện bó đũa
- 2 HS đọc
- Câu chuyện khuyên ta điều
- Anh em trong nhà phải
gì ?
thương yêu đoàn kết, đùm bọc lẫn
nhau.
- GV nhận xét ghi điểm:
B. BÁI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: (11p)
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc
kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc
của HS.
- Đọc từng mẩu tin nhắn trước
lớp.
- GV hướng dẫn nhắn tin trong
nhóm.
b. Đọc từng mẫu nhắn tin trong
nhóm
c. Thi đọc giữa các nhóm.
3. Tìm hiểu bài: (7p)
Câu 1:
- Vì sao chị Nga và Hà phải
Gi¸o ¸n líp 2A
13
- HS nghe
- 1 HS đọc câu trên bảng phụ.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lúc chị Nga đi chắc còn sớm,
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
nhắn tin bằng cách ấy ?
Linh dang ngủ ngon chị Nga không
muốn đánh thức Linh.
- Lúc Hà đến Linh không có
nhà.
Câu 3:
- Chị Nga nhắn Linh những gì ?
- Nơi để quà sáng, các việc cần
làm ở nhà, giờ Nga về.
Câu 4:
- Hà nhắn Linh những gì ?
- Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ
Linh mang sổ bài hát đi học cho
Linh mượn.
Câu 5:
- Em phải viết nhắn tin cho ai ?
- Cho chị
- Vì sao phải nhắn tin ?
- Nhà đi vắng cả, chị đi chợ
chưa về, em đến giờ đi học, không
đợi được chị, muốn nhắn chị: Cô
Phúc mượn xe. Nếu không nhắn,
có thể chị tưởng mất xe.
- Nội dung nhắn tin là gì ?
- HS viết bài vào vở
- Yêu cầu HS viết nhắn tin vào
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc
bài.
vở
Chị ơi ! Em phải đi học đây. Em
cho cô Phú mượn xe đạp vì cô có
việc gấp.
Em Thanh
C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (3P)
- Nhận xét tiết học.
- QTE: Quyền được tham gia
viết tin nhắn .
Thủ công
Tiết 13:
GẤP CẮT, DÁ N HÌNH TRÒN (T2)
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết, gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình tròn.
- Có hứng thú với giờ học thủ công.
II. CHUẨN BỊ:
- Mẫu hình tròn
- Giấy màu, kéo, hồ dán.
Gi¸o ¸n líp 2A
14
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (3P)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. BÁI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS quan sát nhận
xét: (10p)
- GV giới thiệu hình mẫu được
dán trên nền một hình vuông.
- Hướng dẫn quy trình mẫu
- Bài tiếp Gấp cắt dán hình tròn:
- Nhắc lại quy trình các bước
gấp cắt dán hình tròn.
3. Thực hành: (15p)
- GV chia nhóm tổ chức cho HS
thực hành ?
- GV quan sát các nhóm thực
hành.
- Hướng dẫn HS thực hành theo
nhóm 4.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS chú ý quan sát.
- Bước 1: Gấp hình
- Bước 2: Cắt hình tròn
- Bước 3: Dán hình tròn.
- HS thực hành theo nhóm 4.
C. NHẬN XÉT Á DẶN DÒ: (3P)
- Nhận xét tinh thần học tập và
sự chuẩn bị của học sinh.
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học
sau
Soạn ngày 22 /11/ 2011
Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 67:
BẢNG TRỪ
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Củng cố về kỹ năng tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số.
- Kỹ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ yếu các phép trừ có nhớ
dạng 54 - 18; 34 - 8.
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.
- Giải bài toán vẽ hình
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Gi¸o ¸n líp 2A
15
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P)
- Cả lớp làm bảng con
74
47
27
- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét, chữa bài
64
19
45
B. BÁI MỚI:
Bài 1: (5p) (Tính
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi
kết quả.
Gi¸o ¸n líp 2A
16
- 1 HS nêu yêu cầu
14 – 5 = 9
14 – 8 = 6
14 – 6 = 8
14 - 9 = 5
14 – 7 = 7
14 – 9 = 4
Vò ThÞ Hêng
?
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
Bài 2: (5p)
- HS làm bảng con
- Bài yêu cầu gì ?
84
30
74
47
6
49
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.
37
24
25
- Nêu cách đặt tính và thực hiện
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: (6p) Tìm x
- Muốn tìm số bị trừ là làm thế
nào ?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta
làm thế nào ?
- Nhận xét
Bài 4: (6p)
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
62
28
34
83
45
38
- Lấy hiệu cộng với số trừ
x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60
x = 60 – 18
x = 42
25 + x = 84
x = 84 – 25
x = 59
- 1 HS đọc đề toán
- Có 84 ô tô và xe máy trong đó
ô tô có 45 chiếc
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Tóm tắt:
Ô tô và máy bay: 84 chiếc
Ô tô
: 45 chiếc
Máy bay
:… chiếc ?
Bài giải:
Số máy bay cong lại là:
84 – 45 = 49 chiếc
Đáp số: 59 chiếc
Bài 5: (6p)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan mẫu cho biết
- Vẽ hình vuông
mẫu vẽ gì ?
- Nối 4 điểm để có hình vuông
- HS thực hiện nối vào.
như mẫu.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (2P)
- Nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu
Tiết 13:
MỞ RỘNG VỐN TỪ
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH
I. MỤC ĐÁCH YÊU CẦU:
1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
3. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi.
Gi¸o ¸n líp 2A
17
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC:
- Kể bảng bài tập 2, bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P)
- Làm bài tập 1, bài tập 3 tiết
LTVC tuần trước.
B. BÁI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dãn làm bài tập:
Bài 1: (9p)
- Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu
thương giữa anh chị em.
- Yêu cầu mỗi HS tìm 3 từ
- Gọi 3 HS lên bảng
* QTE: Quyền được có gia
đình ,được mọi người trong gia
đình thương yêu chăm sóc
Bài 2: (Miệng) (9p)
- 1 HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết
quả: Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm
sóc.
- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu
mẫu
- Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau
- 1 HS đọc yêu cầu.
thành câu.
- HS làm bài theo nhóm 4.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng
Ai
Làm gì ?
Anh
khuyên bảo em
Chi
chăm sóc em
Em
chăm sóc chị
Chị
em trông nom nhau
Chị
em giúp đỡ nhau.
- GV nhận xét bài cho HS.
- *QTE: Các con phảI có bổn
phận ntn đối với những ngời
trong gia đinh ?
Bài 3: (Viết) (9p)
- GV nêu yêu cầu
Chọn dấu chấm hay dấu chấm
- Cả lớp làm vào vở sau đó đọc
hỏi để điền vào ô trống.
bài của mình.
- Ô trống thứ nhất điền dấu
chấm
Gi¸o ¸n líp 2A
18
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi
C. CỦNG CỐ Á DẶN DÒ: (3P)
- Ô trống 3 điền dấu chấm
- Nhận xét tiết học.
Tập viết
Tiết 14:
CHỮ HOA: M
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
Rèn kỹ năng viết chữ:
+ Biết viết chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
+ Viết cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm, viết đúng mẫu đều nét và
nối chữ đúng quy định.
II. ĐỒ DÁNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ cái viết hoa M đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Miệng nói tay làm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÁI CŨ: (5P)
- Kiểm tra viết tập viết ở nhà
- 1 HS nhắc lại câu tục ngữ: Lá
lành đùm lá rách
- Nhận xét.
- HS viết bảng con: L
- Cả lớp viết bảng con: Lá
B. BÁI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa M:
(5p)
2.1. Hướng dẫn HS quan sát chữ
M:
- HS quan sát.
- Giới thiệu mẫu chữ
- Cao 5 li
- Chữ M có độ cao mấy li ?
- Gồm mấy nét là những nét nào
- Gồm 4 nét: Móc ngược trái
?
thắng đứng, thẳng xiên và móc
ngược phải.
- Nêu cách viết
N1: Đặt bút trên đường kẻ 2,
viết nét móc từ dưới lên, lượn
sang phải. Đặt bút ở đường kẻ 6.
N2: Từ điểm dừng bút N1, đổi
chiều bút viết 1 nét thẳng đứng
xuống đường kẻ 1.
N3: Từ điểm dừng bút ở N3, đổi
chiều bút, viết nét móc ngược phải
dừng bút trên dường kẻ 2.
Gi¸o ¸n líp 2A
19
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- GV vừa viết chữ M, vừa nhắc
lại
cách viết.
2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên
bảng con.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng: (5p)
- HS tập viết 2-3 lần
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- 1 HS đọc: Miệng nói tay làm.
- Em hiểu cụm từ ứng dụng
- Nói đi đôi với làm
nghĩa như thế nào ?
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận
xét.
- M, g, l
- Chữ nào cao 2,5 li ?
-t
- Những chữ cái nào cao 1,5 li ?
- Chữ nào cao 1 li ?
- Những chữ còn lại
- Nêu khoảng cách giữa các
- Bằng khoảng cách viết một
chữ ?
chữ O
- Nêu cách nối nét giữa các
- Nét móc của M nối với nét hất
chữ ?
của i
3. Hướng dẫn viết chữ: Miệng
- HS tập viết chữ Miệng vào bảng
con
- GV nhận xét HS viết bảng con
4. HS viết vở tập viết vào vở:
- HS viết vào vở
(14p)
- Viết 1 dòng chữ M cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ M cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
5. Chấm, chữa bài: (3p)
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
6. Củng cố - dặn dò: (3p)
- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.
Tự nhiên xã hội
Tiết
PHÒNG TRÁ NH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
14:
20
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ Hêng
- Xem thêm -