BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
--------o0o--------
LÊ CẨM TÚ
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH
HÀNG KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ THẺ ACTIVE PLUS
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN
ĐỘI CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị tài chính
Mã ngành: 60340102
TP. HCM, tháng 01 năm 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
--------o0o--------
LÊ CẨM TÚ
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ THẺ ACTIVE PLUS CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị tài chính
Mã ngành: 60340102
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. MAI ĐÌNH LÂM
TP. HCM, tháng 01 năm 2015
CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: Tiến sĩ Mai Đình Lâm
Luận văn Thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Công nghệ TP.HCM
ngày 08 tháng 02 năm 2015
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
TT
1
2
3
4
5
Họ và tên
TS. Nguyễn Đình Luận
PGS.TS. Phan Đình Nguyên
TS. Ngô Quang Huân
TS. Lê Văn Trọng
TS. Nguyễn Hải Quan
Chức danh Hội đồng
Chủ tịch
Phản biện 1
Phản biện 2
Ủy viên
Ủy viên, Thƣ ký
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn sau khi luận văn đã đƣợc sửa
chữa.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ LUẬN VĂN
TS. NGUYỄN ĐÌNH LUẬN
TRƢỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM
PHÒNG QLKH – ĐTSĐH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 2015
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: LÊ CẨM TÚ
Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 01/01/1978
Nơi sinh: Quảng Nam
Chuyên ngành: Quản trị tài chính
MSHV: 1341820094
I- Tên đề tài:
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ Active Plus
của ngân hàng thƣơng mại Cổ phần Quân Đội – chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh.
II- Nhiệm vụ và nội dung:
Đề tài “Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ
Active Plus của ngân hàng thƣơng mại Cổ phần Quân Đội – chi nhánh thành phố Hồ
Chí Minh.” nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với chất lƣợng dịch vụ thẻ
ATM của ngân hàng cổ phần Quân Đội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Từ đó,
đề ra các giải pháp để nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với chất lƣợng dịch vụ
thẻ ATM của ngân hàng Quân Đội.
Đề tài bao gồm 5 nội dung chính: Tổng quan về đề tài nghiên cứu; cơ sở lý luận
về chất lƣợng dịch vụ, sự hài lòng của khách hàng và mô hình lý thuyết; phƣơng pháp
nghiên cứu; kết quả nghiên cứu; hàm ý cho các nhà quản trị nhằm nâng cao sự hài lòng
của khách hàng đối với chất lƣợng dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng Quân Đội chi
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh.
Đề tài còn tồn tại một số hạn chế nhƣ sau:
- Một là: nghiên cứu chỉ tiến hành đối với ngân hàng thƣơng mại Cổ phần Quân
Đội, trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, với phƣơng pháp chọn mẫu ngẫu nhiên
thuận tiện – phi xác suất nên khả năng tổng quát hóa là không cao.
- Hai là: kích thƣớc mẫu tuy đạt yêu cầu nhƣng còn khá nhỏ so với quy mô thực
tế, nghiên cứu chỉ khảo sát 320 quan sát trong khi thực tế số lƣợng khách hàng lớn rất
nhiều lần cỡ mẫu quan sát.
- Ba là: nghiên cứu chỉ tập trung khảo sát 6 nhân tố có ảnh hƣởng đến sự chấp
nhận và sử dụng dịch vụ thẻ Active Plus. Kết quả phân tích hồi quy cho thấy độ thích
hợp của mô hình là 57,5%, nghĩa là chỉ có 57,5% phƣơng sai của biến phụ thuộc đƣợc
giải thích bởi nhân tố trong mô hình. Nhƣ vậy, còn 42,5% phƣơng sai của biến phụ
thuộc đƣợc giải thích bởi các nhân tố ngoài mô hình. Đây là các thành phần chƣa đƣợc
đề cập trong mô hình.
- Cuối cùng: Nghiên cứu chỉ đánh giá đƣợc mức độ hài lòng của khách hàng đối
với thẻ Active Plus mà chƣa đánh giá, so sánh đƣợc mức độ hài lòng của thẻ Active
Plus với mức độ hài lòng của các loại thẻ ATM khác đang có trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh. Đây có thể là hƣớng nghiên cứu tiếp theo cho các nghiên cứu sau này.
III- Ngày giao nhiệm vụ:31/07/2014
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 31/12/2014
V- Cán bộ hƣớng dẫn:Tiến sĩ Mai Đình Lâm
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS. MAI ĐÌNH LÂM
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình
nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này
đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
HỌC VIÊN THỰC HIỆN LUẬN VĂN
LÊ CẨM TÚ
ii
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Tiến sĩ Mai Đình Lâm đã tận tình
hƣớng dẫn và chỉ bảo cho tôi có thể hoàn tất luận văn cao học.
Tôi xin gửi lời tri ân sâu sắc nhất đến quý thầy cô trƣờng Ðại học Công nghệ
Thành Phố Hồ Chí Minh đã dạy dỗ và truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu làm
nền tảng cho việc thực hiện luận văn.
Tôi cũng xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo, nhân viên, khách hàng của ngân
hàng thƣơng mại Cổ Phần Quân Đội – chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh cùng với bạn
bè, ngƣời thân đã động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận văn.
HỌC VIÊN THỰC HIỆN LUẬN VĂN
LÊ CẨM TÚ
iii
TÓM TẮT
Đề tài nghiên cứu “Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch
vụ thẻ Active Plus của ngân hàng thƣơng mại Cổ phần Quân Đội – chi nhánh thành
phố Hồ Chí Minh” đƣợc thực hiện trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt giữa các ngân
hàng.
Đề tài bao gồm các vấn đề cốt lõi nhƣ sau:
Thứ nhất, đề tài nghiên cứu sử dụng lý thuyết chất lƣợng dịch vụ, mô hình chất
lƣợng dịch vụ SERVQUAL của Parasuraman (1988). Từ mô hình này, tác giả đã điều
chỉnh mô hình phù hợp với đề tài nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch
vụ thẻ Active Plus.
Thứ hai, tác giả thu thập và phân tích dữ liệu khảo sát từ các khách hàng của
ngân hàng thƣơng mại cổ phần Quân Đội – chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, kết quả
cho thấy độ tiếp cận, sự cảm thông và độ tin cậy tác động mạnh đến sự hài lòng của
khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ Active Plus.
Thứ ba, từ kết quả phân tích trên tác giả đã đề xuất các hàm ý cho các nhà quản
trị nhằm nâng cao hơn nữa sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ thẻ Active Plus
giiúp ngân hàng nâng cao khả năng cạnh tranh nhƣ sau: đầu tiên, ngân hàng MB phải
chú trọng nâng cao độ tiếp cận bằng các giải pháp mở rộng kênh phát hành thẻ, tăng
cƣờng tiếp thị quảng cáo, đa dạng hóa sản phẩm thẻ ATM, phát triển mạng lƣới thiết
bị chấp nhận thẻ. Tiếp theo là nâng cao sự cảm thông bằng cách nâng cao năng lực và
thái độ phục vụ của nhân viên, khắc phục hạn chế gia tăng tiện ích thẻ. Sau cùng là
nâng cao độ tin cậy đối với khách hàng bằng giải pháp về cơ sở hạ tầng công nghệ,
phát triển ứng dụng, tích cực hổ trợ xử lý phát sinh, hạn chế rủi ro cho khách hàng.
iv
ABSTRACT
The research subject “Assessment of customer satisfaction when using Active Plus
card services of Military Commercial Joint Stock Bank - Ho Chi Minh City branch”.
The research subjectincludes the following core issues:
First, the research uses the service quality theory, models of service quality
SERVQUAL Parasuraman (1988). From this model, the author has revised the model
consistent with research on customer satisfaction with service Active Plus card.
Second, the author has collected and analyzed survey datas from the customer's
Military Commercial Joint Stock Bank - Ho Chi Minh City branch, results show that
the approach, empathy and reliability have a strong impact on customer satisfaction
when using Active Plus card services.
Third, from the analysis above, the author has proposed the implications for managers
in order to further improve customer satisfaction for service Active Plus card, help
banks improve their competitiveness as follows: MB bank must focus on improving
the access of the channel expansion solutions for card issuance, enhanced promotional
marketing, product diversification ATM card, developing a network card acceptance
device. Next is to improve understanding of customers by enhancing the capacity and
service staff attitude, overcoming the limited increase in utility cards. Finally,
enhanced reliability for customers with solutions for technology infrastructure,
application development, actively supported processor generation, reduce risks for
customers.
v
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................... ii
TÓM TẮT ................................................................................................................... iii
ABSTRACT .................................................................................................................iv
MỤC LỤC ..................................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................ix
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................ x
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH .................................................... xii
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ............................................ 1
1.1.
Tính cấp thiết của đề tài................................................................................ 1
1.2.
Tình hình nghiên cứu và các nghiên cứu liên quan: ..................................... 3
1.2.1.
Các nghiên cứu nƣớc ngoài .......................................................................... 3
1.2.2.
Các nghiên cứu trong nƣớc ........................................................................... 4
1.3.
Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 5
1.4.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 6
1.5.
Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. 6
1.6.
Bố cục luận văn ............................................................................................ 6
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ, SỰ HÀI LÒNG
CỦA KHÁCH HÀNG VÀ MÔ HÌNH LÝ THUYẾT ................................................... 8
2.1.
Chất lƣợng dịch vụ ....................................................................................... 8
2.1.1.
Khái niệm về chất lƣợng............................................................................... 8
2.1.2.
Dịch vụ và tính chất của dịch vụ .................................................................. 9
2.1.2.1. Dịch vụ ......................................................................................................... 9
2.1.2.2. Tính chất của dịch vụ ................................................................................... 9
2.1.3.
Khái niệm khách hàng, sự hài lòng thỏa mãn của khách hàng.................... 10
2.1.3.1. Khách hàng................................................................................................. 10
2.1.3.2. Sự hài lòng, thỏa mãn của khách hàng ....................................................... 11
2.1.4.
Chất lƣợng dịch vụ, sự hài lòng của khách hàng ........................................ 12
2.1.4.1. Chất lƣợng dịch vụ ..................................................................................... 12
2.1.4.2. Sự khác biệt giữa chất lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ......... 13
2.2.
Một số mô hình nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng ............................ 14
vi
2.2.1.
Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ (ACSI).................................. 14
2.2.2.
Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Châu âu (ECSI) .......................... 15
2.2.3.
Mô hình đánh giá chất lƣợng dịch vụ Parasuraman & ctg (1988)............... 17
2.2.4.
Mô hình FSQ và TSQ (Gronroos, 1984) .................................................... 20
2.3.
Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết ........................................................ 22
2.3.1.
Mô hình nghiên cứu.................................................................................... 22
2.3.2.
Các giả thuyết: ............................................................................................ 22
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG DỊCH VỤ THẺ ACTIVE PLUS TẠI NGÂN HÀNG
CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI – CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .................... 24
3.1.
Vài nét về MB ............................................................................................ 24
3.1.1.
Lịch sử hình thành và phát triển của MB .................................................... 24
3.1.1.1. Sự ra đời của Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Quân Đội ........................... 24
3.1.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi. .............................................................. 24
3.1.1.3. Quá trình phát triển của ngân hàng thƣơng mại cổ phần Quân Đội ............ 25
3.1.2.
Sơ bộ tình hình hoạt động của MB Việt Nam giai đoạn 2010 – 2013 ........ 27
3.2.
Tổng quan về thẻ thanh toán....................................................................... 28
3.2.1.
Khái niệm về thẻ thanh toán ....................................................................... 28
3.2.2.
Các loại thẻ thanh toán ............................................................................... 28
3.2.3.
Tiện ích khi sử dụng thẻ ............................................................................. 28
3.3.
Thực trạng dịch vụ thẻ Active Plus – chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh . 29
3.3.1.
Quy trình phát hành, thanh toán bằng thẻ Active Plus ................................ 29
3.3.2.
Vài nét về sản phẩm thẻ Active Plus Thành Phố Hồ Chí Minh .................. 30
3.3.3.
Thực trạng dịch vụ thẻ Active Plus tại thành phố Hồ Chinh....................... 32
3.4.
Đánh giá chung về dịch vụ thẻ Active Plus tại ngân hàng Quân Đội Chi
Nhánh thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................ 33
3.4.1.
Những mặt thuận lợi. .................................................................................. 33
3.4.2.
Những hạn chế và nguyên nhân.................................................................. 33
CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................. 35
4.1.
Thiết kế mô hình nghiên cứu ...................................................................... 35
4.1.1.
Quy trình nghiên cứu .................................................................................. 35
4.1.2.
Xây dựng thang đo ..................................................................................... 36
4.1.2.1. Xây dựng thang đo ..................................................................................... 36
4.1.2.2. Điều chỉnh thang đo trên mẫu thử nghiệm.................................................. 38
4.1.3.
Xây dựng mô hình kinh tế lƣợng ................................................................ 40
vii
4.1.4.
Xây dựng mô hình ...................................................................................... 41
4.1.5.
Quy mô mẫu ............................................................................................... 42
4.1.5.1. Mô tả mẫu .................................................................................................. 42
4.1.5.2. Xây dựng phiếu khảo sát ............................................................................ 42
4.2.
Kết quả nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ Active
Plus Thành Phố Hồ Chí Minh .................................................................................. 42
4.2.1.
Thông tin đối tƣợng khảo sát ...................................................................... 42
4.2.1.1. Cơ cấu theo độ tuổi của mẫu ...................................................................... 42
4.2.1.2. Cơ cấu theo thu nhập .................................................................................. 43
4.2.2.
Đánh giá của khách hàng đối với dịch vụ ................................................... 45
4.2.2.1. Sự hài lòng trung bình của khách hàng đối với biến kỹ năng ..................... 45
4.2.2.2. Sự hài lòng trung bình của khách hàng đối với độ tin cậy .......................... 46
4.2.2.3. Sự hài lòng trung bình của khách hàng đối với sự an toàn ......................... 48
4.2.2.4. Sự hài lòng trung bình của khách hàng đối với sự cảm thông .................... 50
4.2.2.5. Sự hài lòng trung bình của khách hàng đối với tài sản hữu hình ................ 52
4.2.2.6. Sự hài lòng trung bình của khách hàng đối với độ tiếp cận ........................ 53
4.2.3. Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng
dịch vụ thẻ Active Plus ............................................................................................ 55
4.2.3.1. Đánh giá thang đo ...................................................................................... 55
4.2.3.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)............................................................. 56
4.2.3.3. Giải thích các nhân tố mới hình thành ........................................................ 57
4.2.3.4. Mô hình hồi quy ......................................................................................... 58
4.2.3.5. Ý nghĩa các hệ số hồi quy và giải thích phƣơng trình................................. 61
CHƢƠNG 5: HÀM Ý CHO CÁC NHÀ QUẢN TRỊ .................................................. 64
5.1.
Đánh giá kết quả nghiên cứu ...................................................................... 64
5.2.
Kết quả cụ thể ............................................................................................. 64
5.3.
Một số giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng
dịch vụ thẻ. .............................................................................................................. 65
5.3.1.
Nhóm giải pháp nhằm nâng cao độ tiếp cận với khách hàng ...................... 65
5.3.1.1. Cơ sở của giải pháp. ................................................................................... 66
5.3.1.2. Nội dung của giải pháp ............................................................................... 66
5.3.2.
Nhóm giải pháp nâng cao sự cảm thông ..................................................... 70
5.3.2.1. Cơ sở của giải pháp .................................................................................... 70
5.3.2.2. Nội dung giải pháp ..................................................................................... 70
viii
5.3.3.
Nhóm giải pháp nâng cao độ tin cậy đối với khách hàng ........................... 73
5.3.3.1. Cơ sở của giải pháp .................................................................................... 73
5.3.4.
Điều kiện để thực hiện ................................................................................ 75
5.3.4.1. Triển vọng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Việt Nam .................... 75
5.3.4.2. Định hƣớng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của MB thành phố Hồ Chí
Minh
............................................................................................................. 77
5.3.4.3. Các giải pháp ngân hàng nhà nƣớc đặt ra nhằm đẩy mạnh thanh toán không
dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015.............................................. 78
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 83
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 86
ix
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CL
:
Chênh lệch
ATM
:
Máy rút tiền tự động hay máy giao dịch tự động
STT
:
Số thứ tự
MB
:
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Quân Đội
x
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 3.1. Một số chỉ tiêu báo cáo tài chính ................................................................. 27
Bảng 3.2. Hạng mức thẻ Active Plus ........................................................................... 31
Bảng 3.3. Biểu phí thẻ Active Plus .............................................................................. 31
Bảng 3.4. Thu nhập từ dịch vụ thẻ của MB thành phố Hồ Chí Minh........................... 32
Bảng 4.1. Thang đo đƣợc xây dựng sau khi nghiên cứu định tính .............................. 37
Bảng 4.2. Kết quả kiểm định hệ số Cronbach‟s Alpha của mẫu thử nghiệm ............... 38
Bảng 4.3. Cơ cấu theo độ tuổi của mẫu khảo sát ......................................................... 43
Bảng 4.4. Cơ cấu theo thu nhập của mẫu khảo sát ....................................................... 44
Bảng 4.5. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo kỹ năng .................................... 45
Bảng 4.6. Sự hài lòng trung bình của khách hàng đối với kỹ năng .............................. 46
Bảng 4.7. Kết quả kiểm định sự hài lòng trung bình đối với kỹ năng .......................... 46
Bảng 4.8. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo độ tin cậy ................................. 47
Bảng 4.9. Sự hài lòng trung bình đối với độ tin cậy .................................................... 47
Bảng 4.10. Kết quả kiểm định sự hài lòng trung bình đối với độ tin cậy ..................... 48
Bảng 4.11. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo an toàn ................................... 49
Bảng 4.12. Sự hài lòng trung bình đối với thang đo an toàn ........................................ 49
Bảng 4.13. Kết quả kiểm định sự hài lòng trung bình đối với sự an toàn .................... 50
Bảng 4.14. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo sự cảm thông.......................... 50
Bảng 4.15. Sự hài lòng trung bình đối với thang đo sự cảm thông .............................. 51
Bảng 4.16. Kết quả kiểm định sự hài lòng trung bình đối với biến sự cảm thông........ 51
Bảng 4.17. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo tài sản hữu hình...................... 52
Bảng 4.18. Sự hài lòng trung bình đối với tài sản hữu hình ......................................... 53
Bảng 4.19. Kết quả kiểm định sự hài lòng trung bình đối với tài sản hữu hình ........... 53
Bảng 4.20. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo độ tiếp cận ............................. 54
Bảng 4.21. Sự hài lòng trung bình đối với độ tiếp cận ................................................. 54
Bảng 4.22. Kết quả kiểm định sự hài lòng trung bình đối với độ tiếp cận ................... 55
Bảng 4.23. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA của thang đo dịch vụ thẻ Active
Plus .............................................................................................................................. 56
Bảng 4.24. Kết quả phân tích hệ số tƣơng quan Person ............................................... 58
Bảng 4.25. Kết quả phân tích hệ số tƣơng quan sau khi loại biến ................................ 60
Bảng 4.26. Tóm tắt mô hình ........................................................................................ 61
xi
Bảng 4.27. Kết quả kiểm định sự phù hợp của mô hình .............................................. 61
Bảng 4.28. Kết quả hồi quy ......................................................................................... 62
xii
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Trang
Hình 2.1. Mô hình ACSI............................................................................................. 14
Hình 2.2. Mô hình ECS .............................................................................................. 16
Hình 2.3. Mô hình năm khác biệt dùng để đánh giá chất lƣợng dịch vụ .................... 18
Hình 2.4. Mô hình FSQ và TSQ (Gronroos, 1984) ...................................................... 21
Hình 2.5. Mô hình nghiên cứu mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ
thẻ Active Plus của ngân hàng cổ phần Quân Đội ....................................................... 22
Hình 3.1. Quy trình phát hành thanh toán thẻ .............................................................. 29
Hình 4.1. Sơ đồ quy trình nghiên cứu .......................................................................... 36
Hình 4.2. Mô hình nghiên cứu sau khi thảo luận ........................................................ 41
Hình 4.3. Biểu đồ cơ cấu theo độ tuổi.......................................................................... 43
Hình 4.4. Biểu đồ cơ cấu theo thu nhập ....................................................................... 44
1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1.
Tính cấp thiết của đề tài
Việt Nam gia nhập Tổ Chức Thƣơng Mại Thế Giới (WTO) vào ngày
07/11/2006 và trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức này. Sự kiện này làm chuyển
động nhiều mặt chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội. Đặc biệt là lĩnh vực kinh tế trong đó
có ngành tài chính. Cam kết của Chính phủ Việt Nam từng bƣớc mở cửa khu vực tài
chính ngân hàng, tiến tới một thị trƣờng cạnh tranh bình đẳng, không phân biệt các
định chế tài chính trong và ngoài nƣớc đã tạo ra sức ép yêu cầu các Ngân hàng thƣơng
mại Việt Nam phải đổi mới nhanh và mạnh hơn nữa để có thể cạnh tranh và cạnh tranh
thành công với các định chế tài chính khu vực và quốc tế.
Thanh toán không dùng tiền mặt đã trở thành phƣơng thức thanh toán phổ biến
tại nhiều quốc gia phát triển trên thế giới nhƣ Bỉ, Pháp, Canada. Việc sử dụng thẻ
thanh toán giúp khách hàng tiết kiệm đƣợc thời gian, giao dịch trở nên nhanh chóng,
tiện lợi hơn. Hòa trong xu thế hội nhập, ngƣời dân Việt Nam cũng đã tiếp cận và sử
dụng thẻ thanh toán ngày càng nhiều. Trong sự phát triển chung đó, sự đóng góp của
hệ thống ngân hàng là không thể thiếu với vai trò trung gian thanh toán trong nền kinh
tế và giữ một vai trò quan trọng quyết định đến sự phát triển thƣơng mại Việt Nam.
Trong các loại thẻ thanh toán thì thẻ ATM ngày càng đƣợc sử dụng rộng rãi và nhu
cầu sử dụng thẻ ATM ngày càng nhiều.
Sự hài lòng của khách hàng đƣợc xem là chìa khóa để thành công cho các
doanh nghiệp trong môi trƣờng kinh doanh cạnh tranh gay gắt nhƣ hiện nay. Viêc làm
khách hàng hài lòng đã trở thành một tài sản quan trọng đối với các doanh nghiệp, để
từ đó nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. Một doanh nghiệp nếu gia tăng
đƣợc 5% khách hàng trung thành nhờ sự hài lòng của họ về sản phẩm, dịch vụ, thì lợi
nhuận sẽ tăng lên khoảng 25% đến 85% (Lê Văn Huy, 2007). Điều này cũng đúng với
ngành ngân hàng. Chính vì vậy, việc thƣờng xuyên kiểm tra, đánh giá mức độ thỏa
mãn của khách hàng, thƣờng xuyên tìm hiểu nắm bắt nhu cầu của khách hàng là hết
sức cần thiết đối với một doanh nghiệp. Đối với ngân hàng cũng thế, phải thƣờng
xuyên tìm hiểu nhu cầu của khách hàng để đáp ứng kịp lúc bởi vì sự cạnh tranh trong
2
ngành ngân hàng đang rất khốc liệt, có đi tắt đón đầu thì mới có thể tồn tại và đứng
vững trong ngành.
Đến trƣớc năm 2004, sự xuất hiện của máy ATM trong khu vực dân cƣ ở Việt
Nam vẫn còn phát triển khiêm tốn, chƣa đƣợc sử dụng rộng rãi. Gần đây theo đà phát
triển của thế giới, chiếc máy ATM trở nên phổ biến, gần gũi với ngƣời dân. Tốc độ
tăng trƣởng của thị trƣờng thẻ ATM ngày càng cao, quy mô, số lƣợng phát hành và sử
dụng ngày càng lớn. Tuy nhiên những tiện ích to lớn do việc sử dụng máy ATM vẫn
còn những tồn tại, những vấn đề hạn chế cần đƣợc quan tâm đòi hỏi phải có những giải
pháp thích hợp.
Sử dụng thẻ ATM là chủ trƣơng lớn nhằm hƣớng tới hạn chế sử dụng tiền mặt
để tiết giảm chi phí ngân sách in tiền, góp phần kiểm soát thu nhập, chống tham ô,
tham nhũng, song để đi tới mục tiêu này cần phải có thời gian và đòi hỏi từ nhiều phía,
trƣớc hết ý thức sử dụng tiền mặt của mỗi cá nhân và cả xã hội. Để làm việc này
không chỉ ngành ngân hàng mà mọi cơ sở giao dịch cũng phải đồng bộ trong lắp đặt,
sử dụng các thiết bị phục vụ phƣơng thức thanh toán không dùng tiền mặt. Cùng với
đó là ý thức của ngƣời có thu nhập cần mới rút, hạn chế rút tiền dồn dập, quá tải ở các
máy ATM. Đối với ngành ngân hàng, cũng cần có những đổi mới.
Từ những tồn tại, thách thức đặt ra nhƣ trên nên các ngân hàng thƣơng mại cần
phải có những nghiên cứu cụ thể để có giải pháp khắc phục.
Nâng cao chất lƣợng dịch vụ luôn là vấn đề đƣợc đặt lên hàng đầu của ngành
ngân hàng Việt Nam và trên thế giới. Đặc biệt là trong giai đoạn hiện nay, xu thế toàn
cầu hóa đòi hỏi hội nhập sâu, rộng. Để tồn tại và phát triển, ngân hàng phải chú trọng
đánh giá và nâng cao chất lƣợng dịch vụ.
Tại Ngân hàng Quân Đội chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh, chƣa có một
nghiên cứu chính thức nào liên quan đến chất lƣợng dịch vụ thẻ Active Plus đƣợc cung
cấp và mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng các dịch vụ thẻ.
Với mong muốn tìm hiểu sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ
Active Plus cũng nhƣ nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách
hàng từ đó rút ra đƣợc những giải pháp nhằm thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ
Active Plus, nên tôi đã chọn đề tài: “Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng khi
3
sử dụng dịch vụ thẻ Active Plus tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội – chi
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh” làm đề tài nghiên cứu.
1.2.
Tình hình nghiên cứu và các nghiên cứu liên quan:
1.2.1. Các nghiên cứu nƣớc ngoài
Hiện có nhiều nghiên cứu khác nhau về sự hài lòng nói chung và sự hài lòng về
chất lƣợng dịch vụ của khách hàng nhƣ:
Theo Philip Kotler (2006): “Sự hài lòng của khách hàng là mức độ của trạng
thái cảm giác của một ngƣời bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu đƣợc từ một sản
phẩm với những kỳ vọng của ngƣời đó”. “Sự hài lòng của khách hàng là sự phản ứng
của ngƣời tiêu dùng đối với việc ƣớc lƣợng sự khác nhau giữa mong muốn trƣớc đó
(hoặc những tiêu chuẩn cho sự thể hiện) và sự thể hiện thực sự của sản phẩm nhƣ là
một sự chấp nhận sau khi dùng nó” (Tse v Wilton, 1988). “Sự so sánh giữa mong đợi
trƣớc và sau khi mua một sản phẩm hoặc dịch vụ, nó cũng chính là kết quả đạt đƣợc
khi các chức năng sản phẩm hay dịch vụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng và khi tổ
chức cung cấp dịch vụ đáp ứng hoặc vƣợt qua mong đợi khách hàng qua thời gian tồn
tại của sản phẩm hoặc dịch vụ (Juran, 1991).
Thẻ ATM là công cụ đƣợc sử dụng thƣờng xuyên nhất trong các dịch vụ của
kênh điện tử trong ngân hàng. Dịch vụ thẻ ATM đóng một vai trò quan trọng trong sự
hài lòng của khách hàng trong ngân hàng (Premalatha & Sundaram, 2012). Thẻ ATM
là kênh phân phối điện tử thông minh cung cấp dịch vụ tài chính khác nhau nhƣ thu
hồi tiền, thanh toán các hóa đơn tiện ích, thẻ tín dụng, chuyển tiền … (Pawa & Saxena,
2011)
Sự hài lòng của khách hàng đƣợc duy trì sẽ giữ đƣợc khách hàng lại với tổ
chức. Khi khách hàng không hài lòng với các dịch vụ nhận đƣợc từ tổ chức, không lâu
sau sẽ có mối quan hệ với các tổ chức khác. (Wu & Wang, 2007). Hầu hết các nghiên
cứu trƣớc đây đã đƣợc thực hiện trên chất lƣợng dịch vụ, cảm nhận kích thƣớc chất
lƣợng dịch vụ, nhận thức của khách hàng, sự hài lòng của khách hàng và dịch vụ trung
thành (Khan, 2010; Mosahab et al, 2010; Narteh, 2013)
Ngƣời sử dụng ATM đang gia tăng nhanh chóng do đó bắt buộc nhà quản lý
phải hiểu đƣợc nhu cầu của khách hàng về các tính năng của dịch vụ ATM. Nghiên
- Xem thêm -