1
LỜI GIỚI THIỆU
Các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em có thể tự kiểm tra, đánh giá năng lực cũng như củng cố lại kiến thức tiếng
Anh đã học trên lớp một cách hiệu quả, đội ngũ biên soạn tâm huyết của Megabook đã cho ra đời
bộ sách mang tên “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh”.
“Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” bao gồm 4 cuốn phù hợp với các em từ
lớp 6 tới lớp 9. Mỗi cuốn sách gồm từ 10 - 16 bài với Từ vưng - Ngữ pháp - Bài tập tương ứng
bám sát chương trình Tiếng Anh cấp THCS. Chúng tôi - những người biên soạn cuốn sách đã sắp
xếp bộ đề theo cấp độ khó tăng dần, phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh có học lực từ
trung bình đến khá giỏi.
Ưu điểm vượt trội của bộ sách luyện chuyên sâu:
Áp dụng kĩ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp ôn lại
toàn bộ kiến thức đã học, đồng thời làm quen với nội dung kiến thức mới.
Hệ thống lời giải chi tiết. Không chỉ được trình bày, giải thích một cách dễ hiểu, kĩ
lưỡng, hệ thống lời giải chuyên sâu còn được bổ sung và mở rộng giúp các em tiếp thu
nhiều kiến thức nâng cao và toàn diện hơn.
Nội dung kiến thức bám sát khung chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em
nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài học nâng cao, hỗ trợ
quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả.
Các bài tập được sắp xếp khoa học giúp các em có thể đánh giá chính xác năng lực và sự
tiến bộ của mình theo từng cấp độ.
Rất nhiều mẹo giải hay, dễ dàng vận dụng, dễ nhớ sẽ giúp học sinh làm bài nhanh hơn,
đạt điểm cao hơn. Từ đó, các em sẽ tăng thêm niềm hứng thú với môn học này.
Với sự tham gia đóng góp của đội ngũ biên soạn sáng tác của Megabook và các giảng viên
uy tín, chúng tôi hy vọng rằng Bộ sách “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” sẽ
luôn là người bạn đồng hành của các em học sinh và là sự tin tưởng hàng đầu của các thầy cô
giáo và các quý phụ huynh.
3
CONTENTS
UNIT 7: TELEVISION
3
A. Vocabulary
B. Grammar
I. Câu hỏi Wh (Wh-questons)
II. Liên từ (Conjunctons)
3
3
3
3
UNIT 8: SPORTS AND GAMES
3
A. Vocabulary
B. Grammar
I. Thì quá khứ đơn (The simple past)
II. Câu mệnh lệnh (Imperatves)
III. Trạng từ chỉ tâần suâất (Adverbs of frequency)
3
3
3
3
3
UNIT 9: CITIES OF THE WORLD
3
A. Vocabulary
B. Grammar
I. Thì hiện tại hoàn thành (The present perfect)
II. So sánh nhâất với tnh từ dài (Superlatves of long adjectves)
3
3
3
3
UNIT 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE
3
A. Vocabulary
B. Grammar
I. Thì tương lai đơn (The simple future)
II. Động từ khuyêất thiêấu “might” (có thể)
3
3
3
3
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
3
A. Vocabulary
B. Grammar
Câu điêầu kiện loại 1 (Conditonal sentences type 1)
3
3
3
UNIT 12: ROBOTS
3
A. Vocabulary
B. Grammar
I. Động từ khuyêất thiêấu “Can” (có thể)
II. Động từ khuyêất thiêấu “Could” (có thể)
III. Will be able to (seẽ có thể)
3
3
3
3
3
ANSWER
77
UNIT
TELEVISION
07
(VÔ TUYẾẾN TRUYẾỀN HÌNH)
A VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
phim hoạt
hình
“Jom and Jerry” is always my most
favorite cartoon.
Tom và Jerry” luôn là phim hoạt hình
yêu thích nhấất của tôi.
chương trình
trò chơi, buổi
truyêần hình
giải trí
My father and I ofen spend tme
watching game shows together.
Bôấ tôi và tôi thường dành thời gian
để xem chương trình trò chơi giải trí
với nhau.
hài kịch, phim
hài
In my spare tme, I love to watch
some comedies to relieve stress.
Vào thời gian rảnh, tôi thường xem
phim hài để giải tỏa căng thẳng.
phim tài liệu
This documentary about Nile river is
absolutely amazing.
Bộ phim tài liệu này vêề sông Nin rấất
tuyệt vời.
musical
/ˈmjuːzɪkl/
(n)
buổi biểu diêẽn
văn nghệ, vở
nhạc kịch
I dream of watching musicals at
Broadway.
Tôi mơ ước được xem nhạc kịch ở
nhà hát Broadway.
viewer
/ˈvjuːə(r)/
(n)
người xem
(tvi)
This program atracts many viewers.
Chương trình này thu hút rấất nhiêều
người xem.
khan giả
The audience stand up and clap their
hands.
Khán giá đứng dậy và vôỗ tay.
cartoon
/kɑːˈtuːn/
(n)
game show
/geɪm ʃəʊ/
(n)
comedy
/ˈkɒmədi/
(n)
documentary
/dɒkjuˈmentri/
(n)
audience
/ˈɔːdiəns/
(n)
5
manner
/ˈmænə(r)
(n)
tác phong,
phong cách
schedule
/ʃedjuːl/
(n)
chương trình,
lịch trình
educate
/ˈedʒukeɪt/
(n)
Children should learn to behave in a
good manner.
Trẻ em nên học cách cư xử với một
tác phong tôất.
We have a really tght schedule.
Chúng tôi có một lịch trình kín.
giáo dục
Parents should educate their children
at an early age.
Bôấ mẹ nên giáo dục con cái từ nhỏ.
hội chợ, chợ
phiên
We are looking forward to the
upcoming fair.
Chúng tôi đang trông ngóng hội chợ
săấp tới.
adventure
/ədˈventʃə(r)/
(n)
cuộc phiêu
lưu
My friends and I had a small
adventure in the forest yesterday.
Bạn tôi và tôi đã có một chuyêấn
phiêu lưu nhỏ trong rừng hôm qua.
newsreader
/ˈnjuːzriːdə(r)/
(n)
người đọc
bản tn trên
đài, truyêần
hình
A newsreader usually has pleasant
voice.
Một người đọc bản tn thường có
giọng nói dêỗ nghe.
weatherman
/ˈweðəmæn/
(n)
người thông
báo tn thời
têất trên đài, t
vi
The weatherman always appears on
TV at 7:45pm.
Phát thanh viên dự báo thời têất luôn
xuấất hiện trên TV lúc 7:45 tôấi.
nhân vật
In this movie, the main character is a
very brave man.
Trong bộ phim này, nhấn vật chính là
người vô cùng quả cảm.
fair
/feə(r)/
(n)
character
/ˈkærəktə(r)/
(n)
B GRAMMAR
I Câu hỏi Wh (Wh-questons)
Trong têấng Anh, khi chúng ta câần hỏi rõ ràng và câần có câu tr ả l ời c ụ th ể, ta dùng câu h ỏi
với các từ để hỏi (queston words). Loại câu hỏi này còn đ ược g ọi là câu h ỏi tr ực têấp (direct
questons)
1. Các từ để hỏi trong tếếng Anh
Who (Ai)
Whom (Ai)
What (Cái gì)
Whose (Của ai)
(chức năng chủ ngữ) (chức năng tân ngữ)
Where (ở đâu)
Which (Cái nào)
(hỏi vêầ sự lựa chọn)
When (Khi nào)
How (Thêấ nào)
How much (Bao nhiêu, How many (bao nhiêu, How long (Bao lâu)
giá têần, sôấ lượng)
sôấ lượng)
How far (Bao xa)
How old
(Bao nhiêu tuổi)
How ofen (Bao lâần)
Why (Tại sao)
What tme
(Mâấy giờ)
2. Các câếu trúc câu hỏi WH thường gặp
a. Nguyên tắắc đặt câu hỏi
- Nêấu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did
- Nêấu trợ động từ săẽn có (am / is / are / can / will / shall / could / would) thì đảo chúng ra
trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa.
b. Câắu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh- questions
Từ để hỏi thường được viêất ở đâầu câu hỏi. Từ để hỏi có th ể làm ch ủ ng ữ (subject) hay tân
ngữ (object) và bổ ngữ.
Dạng
Câếu trúc
Chú ý
Dạng 1: Wh- word + auxiliary + S + V + object?
Câu hỏi (Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính + (tân ngữ))
tân ngữ Ví dụ:
Where do you live? (Anh sôấng ở đâu?)
What are you doing? (Anh đang làm gì thêấ?)
Whom do you meet this morning? (Anh gặp ai sáng nay? )(Whom
là tân ngữ của động từ “meet”)
Who are you going with? (Bạn seẽ đi với ai?)
Object là
danh từ, đại
từ đứng sau
động từ hoặc
giới từ.
Dạng 2: Wh- word + to be + S + complement?
Câu hỏi (Từ để hỏi + động từ to be + chủ ngữ + bổ ngữ)
bốế ngữ
Ví dụ:
Where is John? (John ở đâu?)
Who are you? (Bạn là ai?)
Whose is this umbrella? (Cái ô này của ai?)
Who is the head of your school? (Hiệu trưởng của trường anh là
ai?)
- Bổ ngữ là
danh từ hoặc
tnh từ.
- Động từ to
be chia theo
chủ ngữ.
Dạng 3: Wh- word + V + object?
Câu hỏi (Từ để hỏi + động từ chính + tân ngữ)
chủ ngữ Ví dụ:
Who lives in London with Daisy? (Ai sôấng Ở London cùng với
Daisy vậy?)
Who is opening the door? (Ai đang mở cửa đâấy?)
Who teach you English? (Ai dạy bạn Tiêấng Anh?)
Which is beter? (Cái/loại nào tôất hơn?)
What caused the accident? (Nguyên nhân gì đã gây ra tai nạn?)
Động từ chính
luôn được
chia theo ngôi
thứ 3 sôấ ít
7
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Chọn từ thích hợp điếền vào chốỗ trốếng, một từ có thể dùng nhiếều lâền.
Why?
Who?
How ofen?
How much?
When?
Where?
What?
What tme?
Which?
How long?
How
1. _____________ do you live?
2. _____________ do you prefer to study - at night or in the morning?
3. _____________ do you prefer - wine or beer?
4. _____________ does this lesson fnish?
5. _____________ is the best student in this class?
6. _____________ cofee do you drink every day?
7. _____________ is the tme?
8. _____________ is the weather like today?
9. _____________ don't you like apple juice?
10. _____________ about a walk through the forest?
11. _____________ do you play volleyball?
12. _____________ do Anne and Bety get to school every day?
13. _____________ does your father go to work?
14. _____________ are we going for a holiday by the sea again?
15. _____________ do you like your cofee?
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhâết điếền vào chốỗ trốếng.
1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
C. What
D. How
C. What
D. Why
2. _______ is your blood type?
A. Which
B. Who
3. _______ do you play tennis? For exercise.
A. Which
B. Who
4. _______ can I buy some milk? At the supermarket.
A. Which
B. Where
C. What
D. How
C. What
D. How
C. What
D. Whose
B. Who
C. What
D. How
B. Who
C. What
D. How
5. _______ much do you weigh?
A. Which
B. Who
6. _______ hat is this? It's my brother’s.
A. Which
B. Who
7. _______ can I park my car? Over there.
A. Where
8. _______ tall are you?
A. Which
9. _______ do you like your tea? I like it with cream and sugar.
A. Which
B. Who
C. What
D. How
10. _______ picture do you prefer, this one or that one?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
11. _______ is that woman? - I think she is a teacher.
A. Which
B. Who
C. What
D. How
C. What
D. Whose
C. What
D. When
12. _______ book is this? It’s mine.
A. Which
B. Who
13. _______ do you usually eat lunch? At noon.
A. Which
B. Who
14. _______ does your father work? At City Hall.
A. Which
B. Where
C. What
D. How
15. _______ usually gets up the earliest in your family?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
16. _______ do you think of this hotel? It’s prety good.
A. Which
B. Who
C. What
D. How
17. _______ does your father work at that company? Because it’s near our house
A. Which
B. Why
C. What
D. How
C. What
D. How
18. _______ dances the best in your family?
A. Which
B. Who
Bài 3: Tìm và sửa lốỗi sai trong các câu sau.
1. What (does) you like?
=> ____________________________________________________
2. Whoes computer do they ofen use?
=> ____________________________________________________
3. Where do that boy come from?
=> ____________________________________________________
4. When you do go to the ofce?
=> ____________________________________________________
5. Does why your brother like that flm?
=> ____________________________________________________
6. Who you usually study with?
=> ____________________________________________________
7. How does Susan comes home?
=> ____________________________________________________
8. Does Roger play tennis how ofen?
=> ____________________________________________________
9. Does you always run to school why?
=> ____________________________________________________
10. Where are you park your bike?
9
=> ____________________________________________________
Bài 4: Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word phù hợp điếền vào chốỗ trốếng.
1. ___________ do you want to eat? Pasta and cheese.
2. ___________ does John go to the beach? By car.
3. ___________ foors does your school have? Four.
4. ___________ do we get up? Early in the morning.
5. ___________ did your family go swimming yesterday? At the club.
6. ___________ do you usually eat for breakfast? - Toast and eggs.
7. ___________ does Peter come from? - London.
8. ___________ do you usually have lunch with? - My friends.
9. ___________ do they go to school? - In the morning.
10. ___________ does Mary come to class? - By bus.
11. ___________ do your sister and you usually get up? - Ten o’clock.
12. ___________ ice cream does Johnny like? - Chocolate.
13. ___________ cap do you ofen borrow? - My brother’s (cap).
14. ___________ does she sometmes come to work late? - Because she misses the train.
15. ___________ do you go shopping? - Once a week.
16. ___________ is good at English? Tom.
17. ___________ old is her son? Seven.
18. ___________ are your posters? Over my bed.
19. ___________ much is this pullover? Twenty pounds.
20. ___________ colour is your car? Red.
Bài 5: Sắếp xếếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
1. they /what /doing /are
_______________________________________________________
2. up /get /you /when /in /the /morning /do
_______________________________________________________
3. /name /you /do /spell /how /your
_______________________________________________________
4. homework /is /what /for
_______________________________________________________
5. does /Tim /like /handball /why
_______________________________________________________
6. do /what /the /girls /like /sports
_______________________________________________________
7. for /lunch /your /what /have /did /friend
_______________________________________________________
8. Kevin /stay /in /long /how /did /Paris
_______________________________________________________
9. the /what /weather /like /was
_______________________________________________________
10. /maths /who /easy /thinks /is
_______________________________________________________
Bài 6: Viếết câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây, bắết bắềng các từ cho sắỗn.
1. They live in Brooklyn.
=> Where ____________________________________________________?
2. The lesson begins at 8 o’clock.
=> What tme _________________________________________________?
3. They get home at 6 o’clock every night.
=> What tme _________________________________________________?
4. She speaks French very well.
=> What _____________________________________________________ ?
5. Those books cost one dollar.
=> How much _________________________________________________?
16. They travel by car.
=> How ______________________________________________________?
7. She wants to learn English because she wants a beter job.
=> Why ______________________________________________________?
8. They meet on the comer every morning.
=> Where ____________________________________________________?
9. She teaches us grammar.
=> What _____________________________________________________?
10. He gets up at seven every morning.
=> When _____________________________________________________?
11. Those girls sell newspaper there.
=> What _____________________________________________________?
II Liến từ (Conjunctons)
Liên từ/ Từ nôấi là từ dùng để kêất hợp các từ, cụm từ, mệnh đêầ hay câu với nhau. Trong đó:
Liến từ đẳng lập
Liến từ phụ thuộc
Chức nắng
Dùng để nôấi các từ, cụm từ cùng một
loại, hoặc các mệnh đêầ ngang hàng
nhau (tnh từ với tnh từ, danh từ với
danh từ...)
Dùng để nôấi các nhóm từ, cụm từ hoặc
mệnh đêầ có chức năng khác nhau mệnh đêầ phụ với mệnh đêầ chính trong
câu.
Vị trí
- Luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2
mệnh đêầ mà nó liên kêất.
- Nêấu nôấi các mệnh đêầ độc lập thì
luôn có dâấu phẩy đứng trước liên từ.
- Thường đứng đâầu mệnh đêầ phụ thuộc.
- Mệnh đêầ phụ thuộc có thể đứng trước
hoặc đứng sau mệnh đêầ chính nhưng
phải luôn được băất đâầu băầng liên từ
phụ thuộc.
11
Các liến từ
Chỉ sự thêm vào: and (và)...
Diêẽn tả nguyên nhân, lý do: because
(bởi vì)...
Chỉ sự tương phản, đôấi lập: but Chỉ hai hành động trái ngược nhau vêầ
(nhưng)...
mặt logic: although (mặc dù)
Chỉ kêất quả: so (vì vậy, cho nến)...
Chỉ sự lựa chọn: or (hoặc)...
Ví dụ
- I’ll come and see you soon.
(Tôi seẽ đêấn và gặp bạn sớm.)
- His mother won’t be there, but his
father might.
(Mẹ anh âấy seẽ không ở đó nhưng bôấ
anh âấy thì có thể.)
- It is raining, so I can’t go camping.
(Trời đang mưa nên tôi không thể đi
căấm trại được.)
- Last night we came late because it
rained heavily.
(Tôấi qua chúng tôi đêấn trêẽ vì trời mưa
to.)
Although the car is old, it is stll reliable.
(Mặc dù chiêấc ô tô đã cũ, nhưng nó vâẽn
đáng tn cậy.)
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 7: Chọn đáp án thích hợp điếền vào chốỗ trốếng.
1. I like English _________ I like French very much.
A. and
B. but
C. or
D. so
2. My brother likes Maths _________ he doesn’t like history.
A. and
B. but
C. or
D. so
3. The children forgot their homework, _________ the teacher was angry with them.
A. and
B. but
C. or
D. so
4. Can you read _________ write English words?
A. and
B. but
C. or
D. so
C. or
D. so
C. or
D. so
5. Are the questons right __________ wrong?
A. and
B. but
6. It’s great _________ it’s fun.
A. and
B. but
7. Would you like tea _________ hot chocolate for your breakfast?
A. and
B. but
C. or
D. so
8. Our car is old, _________ it drives beautfully.
A. and
B. but
C. or
D. so
9. It was very warm, _________ we all went swimming.
A. and
B. but
C. or
D. so
10. Do we have French _________ Music afer the break?
A. and
B. but
C. or
D. so
11. I like sugar in my tea, _________ I don’t like milk in it.
A. and
B. but
C. or
12. We were very tred _________ happy afer our fight to Sydney.
D. so
A. and
B. but
C. or
D. so
13. Jaewon was cold, _________ he put on a coat.
A. and
B. but
C. or
D. so
14. Julie has a guitar, _________ she plays it really well.
A. and
B. but
C. or
D. so
15. Maria tried to read a novel in French, _________ it was too difcult.
A. and
B. but
C. or
D. so
16. He lives in London, _________ he studies at a college.
A. and
B. but
C. or
D. so
17. You can go to the tourist ofce _________ ask them for any informaton you need.
A. and
B. but
C. or
D. so
18. Does Miss Smith like the red boots _________ the black and white sandals?
A. and
B. but
C. or
D. so
19. Lynda likes Tom _________ he is in love with Annete.
A. and
B. but
C. or
D. so
20. Geraldine Chaplin is a great actress _________ she is less well-known than her father
Charlie Chaplin.
A. and
B. but
C. or
D. so
Bài 8: Nốếi mệnh đếề ở cột A với mệnh đếề ở cột B sao cho câu có ý nghĩa, sau đó viết lại câu.
Cột A
Cột B
1. We wanted to go to the show
because they are quick and easy.
2. I ofen make omeletes
although they are not very healthy.
3. Shall we go to the cinema
and watch that flm you were talking about.
4. Burgers are very tasty
but there weren’t any seats lef.
5. My neighbours are friendly
or at the football match?
6. Do you know if he’s at home
because he laughs in his sleep.
7. Pick me up early, please,
but they are noisy.
8. We know he has great dreams
so we don’t get there late.
1. ______________________________________________________________________
2. ______________________________________________________________________
3. ______________________________________________________________________
4. ______________________________________________________________________
5. ______________________________________________________________________
6. ______________________________________________________________________
7. ______________________________________________________________________
8. ______________________________________________________________________
Bài 9: Khoanh tròn vào liến từ thích hợp trong mốỗi câu sau.
1. I’d love to stay (so /and / but) I have to catch my bus.
13
2. His hot chocolate was too hot (so / and / but) he put some cold milk in it.
3. (Or/Although/Because) we had an umbrella, we got extremely wet.
4. I only passed my exam (because / but / although) you helped me.
5. They were hungry (but / because / so) they made some sandwiches.
6. We can go to the pool (and / but / or) we can go horse-riding, whichever you prefer.
7. She didn’t want him to see her (and / so / although) she hid behind a plant.
8. He’s in the town centre (so / because / but) he wants to look for shoes.
9. I’m defnitely coming tonight, (or / because / although) I could be a bit late.
10. We can go to the shop before we go to Clare’s house (and / or / so) go to Clare’s house
frst to see if she needs anything. What do you think?
Bài 10: Chọn liến từ thích hợp “and/ but/ so/ because” rốềi điếền vào chốỗ trốếng.
1. I like cofee __________ I don’t like tea.
2. I cannot swim __________ I can ski.
3. I want a new TV __________ the one I have now is broken.
4. I had to work on Saturday __________ I couldn’t go to John’s party.
5. My name is Jim __________ I’m your new teacher.
6. I was cold __________ I turned on the heater.
7. We’ll have to go shopping __________ we have nothing for dinner.
8. The history test was difcult __________ the English one was easy.
9. We didn’t go to the beach yesterday __________ it was raining.
10. We have a test on Monday __________ I’ll have to study this weekend.
11. She can speak French, __________ she can’t write it.
12. She’s working late next Friday, __________ she can’t come to the party.
13. In summer we wear light clothes __________ the weather is hot.
14. I have a tooth ache __________ I must see a dentst as early as I can.
15. It is rainy __________ windy today.
16. He doesn’t play the guitar, __________ he plays the drum.
17. I like walking __________ I never go to school on foot __________ it is 10 miles away
from home.
18. My son is calm __________ easy-going __________ my daughter is very moody
__________ they never agree together.
19. l am English __________ I live in the USA __________ I work with a company there.
20. I love paintng __________ fshing __________ they teach me concentraton.
21. Jane hates swimming __________ she spends her summer holidays on the beach
__________ she loves sunbathing.
22. It is always rainy in winter __________ you should always take an umbrella with you.
23. Fast foods are delicious _______ usually unhealthy ________ people should avoid them.
24. Peter is obese __________ the doctor advised him to practse sport regularly.
25. Parents __________ children should have good relatonships.
Bài 11: Viếết lại các câu sau, sử dụng liến từ trong ngoặc.
1. I don’t eat cheese. I don’t eat buter. (or)
______________________________________________________________________
2. I like him. He’s annoying. (but)
______________________________________________________________________
3. We’re having salad for lunch. We’re not very hungry. (so)
______________________________________________________________________
4. She doesn’t use much suncream. She has very pale skin. (although)
______________________________________________________________________
5. This year, he’s been to China. He has also been to Brazil. (and)
______________________________________________________________________
6. Would you like to go to Paris? Would you rather go to Budapest? (or)
______________________________________________________________________
7. He’s very tred today. He went to bed very late last night. (because)
______________________________________________________________________
8. It looks very near. It’s quite a long way away. (although)
______________________________________________________________________
BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 12: Viếết các câu sau dựa vào các từ cho sắỗn:
1. Which soup/ you/ like? - I / like/ chicken soup.
_________________________________________________
_________________________________________________
2. Where/ Ann/ usually go/ in the evening? - She/ usually/ go/ to the cinema.
_________________________________________________
_________________________________________________
3. Who/ Carol and Bill / visit/ on Sundays? - They/ visit/ their grandparents.
_________________________________________________
_________________________________________________
4. What/ David/ usually drink/ with/ his breakfast? - He/ usually/ drink/ cofee.
_________________________________________________
_________________________________________________
5. When/ you/ watch TV? - I/ watch TV/ in the evening.
_________________________________________________
_________________________________________________
6. Why/ Rachel/ stay/ in bed? She/ stay/ in bed/ because/ she/ be/ sick.
_________________________________________________
_________________________________________________
7. How/ you/ go/ to the ofce? - I/ go/ to the ofce/ by bicycle.
_________________________________________________
15
_________________________________________________
8. Whose laptop/ your sister/ carry? - She/ carry/ mine.
_________________________________________________
_________________________________________________
Bài 13: Đặt câu hỏi cho các cụm từ được gạch chân dưới đây.
1. Minh usually takes exercises afer getting up.
______________________________________________________________________
2. I brush my teeth twice a day.
______________________________________________________________________
3. Nga has an appointment at 10.30 this morning.
______________________________________________________________________
4. They live in the city center.
______________________________________________________________________
5. I like “Tom and Jerry” because it’s very interestng.
______________________________________________________________________
6. She is worried about the next examinaton.
______________________________________________________________________
7. Music makes people diferent from all other animals.
______________________________________________________________________
8. They do their homework at night.
______________________________________________________________________
9. I like the red blouse, not the blue one.
______________________________________________________________________
10. That is an English book.
______________________________________________________________________
11. He studies piano at the university.
______________________________________________________________________
12. My father is a teacher.
______________________________________________________________________
13. My favorite musician is Trinh Cong Son.
______________________________________________________________________
14. We take a holiday once a year.
______________________________________________________________________
15. It takes four hours to get there.
______________________________________________________________________
16. He earns a hundred pounds a week.
______________________________________________________________________
17. This book is 30.000 dong.
______________________________________________________________________
18. The car is expensive.
______________________________________________________________________
Bài 14: Hoàn thành câu sau sử dụng các liến từ “although/ because/ but/ so”.
1. ___________ Norway is a beautful country, it is very cold in winter.
2. It is warm and sunny today ___________ we are going to the beach.
3. The car is very old ___________ it is reliable.
4. Today is my daughter’s birthday, ___________ I need to buy her a present.
5. You should take an umbrella ___________ it is going to rain.
6. The camera is expensive ___________ it is very good.
7. I love chips ___________ it is not healthy.
8. His mother is not feeling well, ___________ he needs to take care of her.
9. Your marks in English are low ___________ you don’t study hard enough.
10. ___________ he is a good ski instructor, I don’t like him very much.
11. I’d like to go with you ___________ I’m too busy right now.
12. There are no buses this hour, ___________ we need to catch a taxi.
13. ___________ it rains a lot in winter, I like walking the dog in the park.
14. He fails his driving test, ___________ he needs to do it again.
15. We invite them to the party ___________ they don’t want to come.
16. I don’t like the concert ___________ the band doesn’t play well.
17. We don’t go on holiday ___________ we don’t have a lot of money.
18. I want to buy a car ___________ I need it for my job.
19. I’m learning French ___________ I want to live in Paris.
20. ___________ he’s got a car, he never drives to work.
Bài 15: Sắếp xếếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. accident / an / she’s / in / because / hospital / she / had.
___________________________________________________________________
2. but / they / many / work / don’t / hours / they / have / money / much.
___________________________________________________________________
3. asked / Paul / me / queston, / a / replied / I / so.
___________________________________________________________________
4. buy / I / peppers / potatoes. / and / tomatoes,
___________________________________________________________________
5. them / apple / can / have / an / or/ a / . / She / have / both /. / She / mango / can’t / of
___________________________________________________________________
6. can / piano /./ Karthik / play / but / he / play / the/ can’t / the/ violin
___________________________________________________________________
7. hard-working / is / but / her / is / lazy / . / She / very / brother
17
___________________________________________________________________
8. clever / is / and / beautful / . / she
___________________________________________________________________
9. shirt / can / the / blue / or / take / green / shirt/ . / You / the
___________________________________________________________________
10. / am / sister / tall / I / short / . / My / is / but
___________________________________________________________________
Bài 16: Đọc đoạn vắn và trả lời câu hỏi.
How can we keep our teeth healthy?
Firstly, we ought to visit our dentst twice a year. He can fll the small holes in our teeth
before they destroy the teeth. He can examine our teeth to check that they are growing in the
right way. Unfortunately, many people wait untl they have toothache before they see a
dentst.
Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush and fuoride toothpaste at least
twice a day – once afer breakfast and once before we go to bed. We can also use wooden
toothpicks to clean between our teeth afer a meal.
Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese,
fsh, brown bread, potatoes, red rice, raw vegetables, and fresh fruit. Chocolate, sweets,
biscuits and cakes are bad, especially when we eat them between meals. They are harmful
because they stck to our teeth and cause decay.
1. How ofen should we visit our dentst a year?
___________________________________________________________________
2. What should we brush our teeth with?
___________________________________________________________________
3. What else we can use to clean between our teeth afer a meal?
___________________________________________________________________
4. What kinds of food are good for our teeth?
___________________________________________________________________
5. What kinds of food are bad for our teeth?
___________________________________________________________________
Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2
UNIT
08
SPORTS AND GAMES
(THỂ THAO VÀ TRÒ CHƠI)
A VOCABULARY
New words
athlete
/ˈæθliːt/
(n)
career
/kəˈrɪə(r)/
(n)
congratulaton
/kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/
(n)
elect
/ɪˈlekt/
(v)
equipment
/ɪˈkwɪpmənt/
(n)
goggles
/ˈgɒglz/
(n)
racket
/ˈrækɪt/
(n)
regard
/rɪˈɡɑːd/
(v)
Meaning
Picture
Example
vận động
viên
Michael Phelps is a famous
Olympic athlete.
Michael Phelps là một vận động
viên Olympic nổi têấng.
nghêầ nghiệp,
sự nghiệp
Lionel Messi has a great career
as a footballer
Lionel Messi có một sự nghiệp vĩ
đại với tư cách là một cấều thủ.
sự chúc
mừng
Peter sends his congratulaton to
his best friend.
Peter gửi lời chúc mừng đêấn bạn
thấn của anh ấấy.
lựa chọn,
bâầu chọn
Many people elect to work from
home nowadays.
Nhiêều người lựa chọn làm việc ở
nhà ngày nay.
thiêất bị,
dụng cụ
They are buying new equipment
for the sport center.
Họ đang săấm sửa thiêất bị mới
cho trung tấm thể thao.
kính (để bơi)
I need a new pair of swimming
goggles.
Tôi cấền một đôi kính bơi mới.
cái vợt (câầu
lông ...)
My father gave me a racket as a
birthday present.
Bôấ tôi tặng cho tôi một cái vợt
làm quà sinh nhật.
coi là
Jane always regards herself as a
beautful girl.
Jane luôn luôn coi bản thấn cô
ấấy là một cô gái đẹp.
19
cuộc đua
ma-ra-tông
I will join our school’s marathon
next month.
TôI seỗ tham gia cuộc thi ma-ratông của trường tôi vào tháng
sau.
môn điêần
kinh
My brother wants to compete in
athletcs.
Anh trai tôi muôấn thi đấấu điêền
kinh.
thể dục dụng
cụ
My litle sister really likes
watching gymnastcs on TV.
c ử tạ
Weightlifing athletes must have
very strong muscles.
Vận động viên cử tạ chăấc hẳn
phải có cơ băấp rấất khỏe.
mệt nhoài,
mệt lử
I always feel exhausted afer
running.
Tôi luôn cảm thấấy mệt nhoài sau
khi chạy.
last
/lɑːst/
(v)
kéo dài
A soccer match ofen lasts 90
minutes.
Một trận bóng đá thường kéo
dài 90 phút.
ring
/rɪŋ/
(n)
sàn đâấu
(boxing)
The boxer has entered the ring.
Vận động viên đấấm bôấc vừa vào
sàn đấấu.
marathon
/ˈmærəθən/
(n)
athletcs
/æθˈletɪks/
(n)
gymnastcs
/dʒɪmˈnæstɪks/
(n)
weightlifing
/ˈweɪtlɪfɪŋ/
(n)
exhausted
/ɪɡˈzɔːstɪd/
(adj)
B GRAMMAR
I Thì quá khứ đơn (The simple past)
1. Cách dùng
• Diêẽn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kêất thúc tại m ột th ời đi ểm xác đ ịnh trong
quá khứ
Ví dụ: I met her last summer.
(Tôi đã gặp cô âấy vào mùa hè năm ngoái.)
•
Diêẽn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ.
Ví dụ: She ofen went swimming every day last year.
(Năm ngoái môẽi ngày cô âấy thường đi bơi.)
- Xem thêm -