ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NG
NG
NT
N
ẾT
ẠN
N
N TẠ
NG
N
NG T TN
TÓM TẮT LU N ĂN T Ạ
TĐ
Ĩ KẾ TOÁN
Mã số: 60.34.03.01
Đà Nẵng – Năm 2017
Công trình được hoàn thành tại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, Đ ĐN
Người hướng dẫn khoa học : G T NG
N
NG
Ư NG
Phản biện 1: PGS. TS. Lê Đức Toàn
Phản biện 2: PGS. TS. Ngô Hà Tấn
Luận văn sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp
thạc sĩ Kế toán họp tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
vào ngày 17 tháng 05 năm 2017
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
Trung tâm Thông tin-Học liệu, Đại học Đà Nẵng
Thư viện trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN
1
h g
g
g
i
h
h h
i h
h
h
g
i
h
h ghi
, h h
i
h h
h
i
h
h
g
hi
g
hi
h
h h
h ghi
h
h ghi
h
h
hi
t h h
h
i
h h
hi
h g
h ghi ,
i
i
h h i
i i
g i hh
h
i
m
hi
h
h
h
i
i h
ih h i h
g i h
h
i
g i
h ghi
h
,
t
i
g
h
i h
g
i
h
ghi .
g
i
kinh doanh
h
g
g
i
h
TNHH Vi
g
gh
g
g h
g
g é
h
g
c v n d ng t i công ty
nh c a chu n m c k toán và ch
h hi u qu
h
h
h
g h
h
v n d ng chính sách k toán t i công ty TNHH Vi
k toán
h i c a các chính sách k
c v n d ng t i Công ty vẫn còn m t s h n ch
chính sách b o hành v s n ph m
h
g h
g Các chính sách k
m b o tuân th
Vi t Nam nh
h
h
h
i
th c hi n
Xu t phát t th c t vi c
c, tác gi ch
tài
làm n i dung
nghiên c u.
i
nhằm tìm hi u th c tr ng
i
h gi
g
h h
h
i
phù h p c a các chính sách k
t
s ki n ngh v vi c v n d ng các chính sách k toán phù h p v i Công ty.
ghi
i
g
h
g, tính phù h p c a i
i
.
g
g
h h
h
2
h
tài gi i h n nghiên
i
hành k
thu và hi h
i
h h
h h
g
i
gv n
h
g h h
toán h g
h
h
c a ph n
i
h doanh
- Thời gian nghiên c u
D li u minh h a
2
gian t
5
i i
h h
h
i
ử
h
g
h gi
h
c trong kho ng thời
n 2016.
he
g h h
h
c thu th p t công ty TNHH Vi
h
g h h
h
i
ở
g
g h
h
hi
gh
i
g
ghi
ở
h
g
h
h
h
D
i
g
c t ch c thành 3 h
g
h
g
h
v n d ng chính sách k toán trong doanh nghi
h
ở lý thuy t vè
g2 i
n th c tr ng
h
v n d ng chính sách k toán t i công ty TNHH Vi
g3
h
hoàn thi n vi c v n d ng chính sách k toán t i công ty TNHH Vi
V n d ng chính sách k
i n
c.
c p trong m t s bài báo và lu
g hời gian qua.
th
Bài vi t “
h
PGS.TS.
ghi
hh h
ghi
i
h
h
i
g
D
h
hử ghi
Tác gi Ngô Lê Ph
h
bài vi
ở các doanh nghi p này. Tác gi
g h
h
g
h
h i
h
ở h
ởh i h
i
g
(2010)
h
g
h c tr ng v n d ng chính sách k toán
h o
h h
h ghi
g Thúy (2012)
h
hh ở g
h
nghiên c u vi c v n d ng các chính
sách k toán t i công ty CP T v n thi t k xây d
g
ẵng v i ho
ng kinh
3
h
g
h
c
gi rút ra nh ng
v n thi t k . Q
i m c a vi c v n d g
và xác
nh
i m và nh
nh h ởng
c các nhân t
c
n vi c xây
d ng các chính sách k toán t i Công ty. Tác gi hoàn thi n các chính sách k toán
h
g
h
khắc ph c
g
toán và d
g (2
g
c thi công xây lắ
ghi
4)
u s v n d ng các chính sách k
i n Qu ng Nam v i ho
toán t i công ty c ph n xây lắ
h
ở lý thuy t v chu n m c k
c c a nhân viên k toán.
h
Tác gi Lê Th
c i md
ng kinh doanh trong
h i n và xây d ng th y l i. T
h gi
tác gi
vi c v n d ng các chính sách k toán t i công ty và ki n ngh nhằm hoàn thi n công b
h g i i
n chính sách k toán.
g (2 4)
Tác gi Lê Thanh Ph
chính sách k toán t i
g
hi
h gi
M
h c tr ng v n d ng
ờ g
ng V
i
v c thi công xây lắp. Tác gi chỉ
h
g
h
i m và nh ng h n ch còn
ờng. T
t n t i trong công tác v n d ng chính sách t i công ty V
gi
ra gi i pháp hoàn thi n v n d ng chính sách k toán t i công ty.
Tác gi Huỳnh Th C m Nhung (2015)
sách k toán t i các công ty xây lắ
h h ởng c a các y u t
h
nghiên c u th c tr ng áp d ng chính
ẵng, nghiên c u m c
a bàn thành ph
i
n vi c l a ch n chính sách k toán và
n ngh nhằm nâng cao tính hi u qu trong vi c l a ch n chính sách
k toán c a các doanh nghi p xây lắ
ẵng.
a bàn thành ph
h
Tác gi Phan Lê Hi n Li (2015)
h
chính sách k toán t i Nhà máy bia Dung Qu t, t
h gi
h c tr ng v n d ng
ú
xu t các gi i pháp trong vi n v n d ng chính sách k toán phù h
h
i
h
i
c thù
c a Nhà máy.
Qua các tài li u tham kh o i
n v n d ng chính sách k toán t i m t
công ty, nhìn chung các tác gi trình bày
cv nd g
chính sách k toán he h
i
g
i m
chính sách k toán
t s ki n ngh nhằm hoàn thi n cho vi c v n d ng các
g h
h
h trung th c, h p lý
h g i trong
vi c l p và trình bày báo cáo tài chính t i công ty c th . M t trong nh ng h n ch
4
h
c a các nghiên c
c h “hi u qu
h
“
h i
h gi
n d ng chính sách k toán theo khía
hỉ xem xét vi c v n d ng chính sách k toán có
hay không? Các ghi
tuân th chu n m c và ch
th c tr ng v n d ng chính sách k toán t i
công ty cung c p d ch v ho
xây lắp, cung c p th c ph
c u ng h
chính sách k toán trong ho
ng cung c p s n ph
ho
c p h
g
xây lắp t p trung ph
h
h gi
h h
h
theo hai khía c nh hi u qu
cho Công ty.
i, m t trong nh ng
h
c cung c p s n ph
g
g h h
hh ở g
h i
i “ ghi
ghi
c u v n d ng chính sách k toán t i công ty TNHH Vi
v n d ng chính sách k
ng
tài ph n ánh th c tr ng v n d ng
ở v t ch t cho n n kinh t qu c dân.
ng ngành ngh t
h
h
g
u v vi c
i h
g h
i Công ty, phân
n vi c v n d ng chính sách k toán t i Công ty
i n ngh hoàn thi n chính sách k toán
5
ƯƠ G
Ơ
G
G
G
1.1.
he
2
2 , Chính sách k toán bao gồm những
.
1.1.2. Nội dung
Ch h
h
g h
h
h
g
h
i
i
ở g
h
i h
ờ gh
h ghi
h
g ời
i h h
h
ắ
g
hh
h
h
g h g
h
hở h
h i
h
g
g
h
g
h g i
i h h
h
hi
h h h
h
g h
h
1.1.3. Các khía c nh c a v n d ng chính sách k toán
a. Khía cạnh hiệu quả
h
M
ng kinh doanh và phù h p v i
diễn ra, phù h p v i ho
h
sinh. M
h
a v n d ng chính sách k toán là làm sao ph
chính sách k
e
h “hi u qu
c th c t
i m giao d ch phát
a chính sách k toán1
gh
c v n d ng làm sao ph n ánh trung th c hi u qu kinh doanh
c a doanh nghi p.
Nh
g g ời ng h cách ti p c
“f ee
h n các kỹ thu t k toán sẵn có sẽ tác h i
e
h
ằ g
nh k toán gi i
h
n doanh nghi p vì gi i h
g
pháp k toán sẵn có sẽ h n ch tính hi u qu c a doanh nghi p trong vi c t o ra thông
tin v tình tr ng tài chính và hi u qu c a t ch c. Nh ng l p lu
h
1
g
n xem xét l i h
Xem Deegan (2006, tr.232-234)
h
nt
nh k toán.
h
y không
6
b. Khía cạnh cơ hội
h
g h
h ghi
h
Vi c l a ch n m
ch c, cá nhân. D
g
h h
h
hh ở g
thu thu nh p làm
ng các yêu c u tuân th h
c dẫn dắt bởi chính l i ích c a t
g hi
g
i h
n kh
g
h
ẽ
h ghi
h ghi
g
Vi c ti t ki m chi phí
h i c a doanh nghi p trong vi
ng và quy n l i nhà qu n tr , các bên liên quan sẽ b
h h ởng. Nhà qu n tr doanh nghi p có th
h
h
i u chỉnh l i nhu n vì nh ng l i ích cá
h ởng nhi u quy n l i khi hoàn thành các chỉ i
h ở g
chẳng h n các kho
g
g
c giao,
h c v và c vi c gi
c v trí c a
mình
G
1.2. V N D NG
1.2.1. V n d ng c
a. Chính sách kế toán hàng tồn kho
X
ịnh giá trị s n phẩm d dang và giá thành s n phẩm
h
g h
g
h
h
h gi
ở
g he
h i
g
h
i h h
h
h
h
g h
h
g h
X
h
h ờ g
ở
hi h
g
ỹ h
hi
h h
Ph
g h
c ti )
i tr s n ph m ph
h
ị
Hàng tồ
i
i
h gi
gi
h gi
h
h
ở
h
h gi
h
h
h h
h
g
h gi
h
ở
h
ồ
c tính theo giá g c.
h
g he
h h
h s
g h
ở hi ph
g
h h h
g h
c.
ị
h gi
g.
gi h h
h
(
hi h
g
g
gi n
g
g he
g
h h
h
g h
g h
h
h
i h
Ph
i
ở
trên hi h h
g m nh
h
h gi
g h
g h
g h
ỷ l ( nh m c),
h h he
t hàng,
7
nh giá tr hàng t n kho cu i kỳ, doanh nghi p áp d ng theo m t trong
h
g h
: Ph
g h
gia quy n, ph
g h
h
h he gi
c, xu
C
h
h, ph
h
c (FIFO)
g h
g h
h
gi
ồ
Vi c ghi gi m giá g c hàng t n kho cho bằng v i giá tr thu n có th th c hi n
h
h
i
h h
hi gi
thu n có th th c hi
c c a hàng t n kho nh
gi g c thì ph i l p d phòng gi m giá hàng t n kho. i
h g
h
e
i
hi
h g gi
gi
h
b. V n d ng chính sách k toán hàng t n kho
Khía c nh hi u qu
h
h
g h
h
h h
g
k t qu tr giá mua c a hàng xu t bán cao thì tr giá mua c a hàng
g
còn l i sẽ th
h h
c l i. M
h
tuỳ thu c vào yêu c u qu
h
h
t qu hoàn toàn khác nhau, n u m
tin c y c a m i h
g
g h
c nghi p v và trang b công c tính
g i n xử lý thông tin c a doanh nghi p,
ng thời ũ g
c u b o qu n, tính ph c t p v ch ng lo i, quy cách và s bi
ỳ thu c vào yêu
h g
ng c a v
hóa ở doanh nghi p.
Kho ng l p d phòng gi m giá hàng t n kho là m
g gi
n hàng bán dẫ
phân ph i
hh ở g
ũ g h
u tài s
h
ng tài s n. K t qu c a quá trình này
h h ởng
i
g h
h gi
h h
t kho hàng t
h
h
g
h .
hh ở g
hh h i h h
i h
h
h gi
h h ởng trên báo cáo tài chính
sẽ cho ra kho ng giá v n khác nhau
c a doanh nghi p.
h g
h
u ngu n v n, qui mô, hi u qu tài chính doanh nghi p.
Khía c
h h
n l i nhu n sau thu
n v n ch sở h u doanh nghi p. Hàng t n kho gi m làm
gi m tài s n ngắn h
M i h
g
n gi m l i nhu
c tính k toán làm gia
n i
h ghi
h gi
h g
h
hỉ
g
8
Vi
g
h g gi
gi h g
i h
g ỳ
hi h
h
h giú
h
h
g ời l p báo cáo sẽ tìm cách che gi u nh ng
h h ởng không t
thông tin quan tr ng n u nh ng thông tin này có
n quy n l i
c a doanh nghi p.
1.2.2. V n d ng c
a. Chính sách kế toán tài sản cố định
i
Theo VAS 03 & 04, c
i
h
ghi h
ghi h
h i h
:C
ử
ó;N
;T ờ
ử
g hời
x
ớ
1 ă ; Có ủ
ị
ẩ
ị
e q
ị
he
g
gi
.
X
ị
ủ
ị
i
hi
ử
C
g h
g h
i u chỉnh
h
h
h
h
h
g h
h
h
i hi h ử
i2
g
ử
h
ử
h h
g
h
h
he
ữ
g
h (ử
h
h
g h
gi
g.
h h g h h
h
g bao g
g h
he
ghi nh n c
h
i
h ờ g ử
ờ g hẳ g, ph
gắ h
ghi h
ị
h
sau Ph
g
h ờ g
ị
h
hời gi
h ghi
)
ử
ử
ử
h
h
h
b. Vận dụng chính sách về tài sản cố định
Khía c nh hi u qu
M i h
nhau dẫ
g h
h
h
n m c kh
h
ũ
h
h
hời gian sử d ng h u ích khác
khác nhau và t ng tài s n c a doanh nghi p sẽ khác nhau. i
h
h
h i
h
h i h
g
ũ g
khác nhau làm cho giá tr còn l i c
h
i
h h
i
h ú g ắ
g
i
g ử
g
h h
9
ú g hi h
ú g
i h
i h
i
hời gi
h ghi p
ử
gh
ũ g
hi
Ghi h
ú g
h gi
h h
h
h
h
é
g
h
i
h
h ử
h
g
h
g
gi
h
g
h h
h
h ghi ,
h ghi
h
hi h h
g
g
kinh doanh c a các doanh nghi p.
Khía c
i
h
Các kho n chi phí kh u hao tài s n c
thu thu nh p doanh nghi p th c hi
he
thu nh p doanh nghi p. Khi m c kh
h
c tính vào chi phí h p lý khi tính
nh t i
h
i
n pháp lu t v thu
hh ở g
n chi phí s n xu t
chung, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, giá v n hàng bán, l i nhu n
Q D
hàng t
g
ng thời
h
n giá tr c
g
Ghi nh n và phân b
h g h
h n ánh ở m c
n m c thu ph i n p c a doanh nghi p.
i v i các kho n chi phí sửa ch
hh ở g
n
k t qu kinh doanh và m c thu ph i n p c a các doanh nghi p. V n d ng y u t này
các doanh nghi p có th
c m c tiêu qu n lý c a mình.
x
1.2.3. V n d ng c
a. Chính sách kế toán về xác định lợi nhuận
Chính sách k toán v chi phí
c p khi v n d g h
M t s chi phí
C
ớ
Chi phí d phòng
Chi phí d phòng ph i tr
C
Giá v n hàng bán
C
D
ị
nh l i nhu n
10
D
ồ
x
b. Vận dụng chính sách kế toán xác định lợi nhuận
Khía c nh hi u qu
h h
Vi
g
hi h
ẽ
hh ở g
i
h
h
g i h
h
h
Doanh nghi p ph i d ki n m c t n th t có th x y ra ho c tu i n quá h n c a
các kho n n và ti n hành l p d phòng cho t ng kho n n ph i h
h
theo các ch ng c ch ng minh các kho n n
H h
h h
hi h
i
he
h ú g gh
h
g
sẽ góp ph
c a mình v i g
thu thu nh p doanh nghi
chính. Thời i
nh doanh thu
i
k
c bi
ở
Khía c
giú
h
h
h
h
c, thông qua kho n
i v i các doanh nghi p ho t
hh ở g
h h h
g
i
n vi c ghi nh n doanh thu c a kỳ
nh s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p.
i
hh ở g
c tính k toán
h
trong doanh nghi p. C th
hi h
g
n các tỷ s tài chính
i kho n d phòng ph i h
h
i nh
n chi phí qu n lý doanh nghi p, l i nhu n thu n, l i nhu n sau thu
phân ph i, t ng các kho n ph i thu, t ng tài s n c a doanh nghi p. Ch
tin trên báo cáo tài chính c a doanh nghi p
h ởng r t l
è
i
hi h
h ở g
i
i
xác c a chỉ tiêu giá thành và l i nhu n c a doanh nghi p, t
nghi
h
n quy
h
ng thông
c bi t là thông tin v l i nhu n có nh
nh nhi u bên liên quan và th hi n m c tiêu c a nhà qu n
tr doanh nghi p.
1.2.4. Chính sách liên quan công b thông tin
M i doanh nghi p c n xem xét b n ch t c a các ho
h
g ời sử d ng mu
h
i v i lo i hình doanh nghi
quy
nh vi c trình bày chính sách k toán c th
(ho
g ời
h
g
g
Khi
i h h i
c
u) doanh nghi p ph i xem xét xem vi c diễn gi i này có giúp
g ời sử d ng hi
ki n trong k t qu ho
ng và các chính sách c a
c cách th c ph n ánh các nghi p v giao d ch và các s
ng và tình hình tài chính c a doanh nghi p.
11
ƯƠ G
h
i
g
h h
gi i hi
h
gi i hi
h
i
g
n hàng t n kho, chính sách k toán v tài s n c
h h
h
h h
h
liên
nh, chính sách k toán v
nh l i nhu
ở trình bày n i dung c th c a t ng chính sách k toán
h gi
n d ng c a t ng chính sách k toán theo hai khía c nh v hi u
lu
qu và
h i c a vi c v n d ng chính sách k toán c th trong doanh nghi p..
12
ƯƠ G
G
G
G
G
2.1.
T I
G
ộ
g
h hi
he gi
ỉ h
h
g h
g
i
h h
i h
h
i
là 5
v i t ng s v
g h trong
g h
g
h
g
h
g
h
t i Công ty
h
g
h
h cn n
nh ệ
g
,c
g
h
g
2
h
h hi
nh ệ
nh h c ế
án á
hi
2.2
ụ
ụn
ạ
g
n
h
Mi
he h h h
h g
G
G
2.2.1. V n d ng c
a.
i
ch c
h cn n
h
g
t
i
ụ
g
g
h
t i Công ty
ơ đồ
c
h
h hi
2.1.3.
b
h
ch c
g
a
ở
2 3
t i Công ty
a. ơ đồ
b
34
g
g h
2.1.2.
2 h g4
g. Công
i h
g h
g
5 4
g
cđ
ềh n
ồn h
G
13
g
i
g ú
g
ẵ
h
h g
g
g
,
h ở
h h h
g
g ú
g h
a g
g h
h
g
i
ẵ
Nguyên v t li u
i
Ng
gia, ắ
g
h
i
g
i
h
h
h
g
hi
h h
h g gi
h; Nh
hé
C
h
hi
h
h
g
h
g i
g i
g
g; h
g
i
g
h
g;
g
ông
g i
h
h
g
g h h
bê
g h
g
i
g
g
ghi
g
h
g
g
h
h
h
g
h
h
g h g
tông; h
g
i
g
g i
ỹ h
g
gi
g
ử
g hé ;
h h
hi
g
T
ẩ
C g
h h h
g
ng l c, c c ván bê tông d
bê tông ú
g
g, c
ng l c
i
ẵ
h
i
g
g
ú
g
h ờng và d
ẵ .
b. Xác định giá trị sản phẩm dở dang và giá thành sản phẩm
Công ty không có s n ph m dở dang cu i kỳ và giá thành s n ph
nh theo gi h h
h
g
T ch c v n d g h h
v i
i m t ch c ho
g gi
h h
g.
h
nh giá thành s n ph m t i Công ty phù h p
ng và lo i hình ho
h
c xác
h
h
g
ng kinh doanh c
h
i gi
h
ờ g Ph
i
g
pháp này cho phép phát hi n m t cách nhanh chóng nh ng kho n chênh l ch v chi
phí phát sinh th c t so v i
hi h
ũ g h
giú
thời nhằm ti t ki
i
nh m c c a t ng kho n m c, theo t
ng ch u chi phí, các nguyên nhân dẫ
ho Công ty có nh
hi h
g
h
g
ra nh ng quy
c nh ng hi
g
i h
i h
n nh
g h
i
nh h u ích, k p
ng lãng phí, sử d ng chi
14
h
ú g
h
h
i h
hi u qu nhằm h th p giá thành s n ph
h
á ịh n
N
ờ
h
h
g
h
i
h
hi
i
ih g
nh theo giá g c.
h h
h
h
h g
i
g
h chu n m c k toán, ch
x
ị
he
h
h
y, t
hẽ
g
i
h
h
g
h
gi
ghi h
h
h
i
nh kỳ và tính giá
n.
i
giú
h
g
g
h
he
h
h
g
g h
h
i
g
ũ g h g
g i h
h g
h h
h gi
g h
ghi hé
hh hh
h
h
h h h
g i
hời
h
i h ờ g
i
g h
h
h
he
g i
g i
ồ
h
ũ g h
h h h g
h
g h
h
k toán.
ị
Công ty h ch toán hàng t
h
h
ồn h
Hàng t n kho mua vào c
xu t h
h
g ty.
c. Xác định ề
gi
g
h
gi
i
hỉ h
D
g
h i h ờ g
h g
h
h
h h
i
g
C
ồ
Ch h
h
h
h g gi
he
h g
h
g h
h h
g
h h gh
é
gi
h h g
22 2
h
h g h
i
h
g h
g
h h g
-
hời i
h
h
h
g
cho hàng t n kho t i Công ty là phù h p v i
( g
h
22
i
3
2 hằ g
)
h h h
h
gi
h
c thù ho
hi
gi
h v y, vi c l p d phòng
ng c a Công ty và m t
ph n nào th hi n m c tiêu qu n lý trong vi c gi m r i ro trong kinh doanh và gi m
thu ph i n p.
2.2.2. V n d ng c
a
cđ
ề
ản cố định
15
h u hình c a Công ty bao g
Ph
ởng, tr m v hành bê tông,
phòng thí nghi m; Xe v n chuy n, xe b n chở i
g thi t b
bê tông, thi t b
v n chuy n c c c u ki n bê tông và thi t b thi công c c bê tông;Trang thi t b s n
xu
g h b (tr m) tr n bê tông ABE có h th ng cân c t li u, h th g i u
khi n t
ng và n i tr n, tr m Atech, c u tr c...
h
vô hình bao g m: Gi y chuy n
g h g h ờng.
ng quy n, gi y phép khai thác khoáng s n làm v t li u xây d
b. Xác định n
Tài s n c
h
n
ản cố định
h
nh h u hình, tài s n c
h
gi
á
g
i
he
h h
hỉ i
c ghi nh n theo giá g
g
gi h
ũ
i
h
i
ghi h
h
g
gi
i
i
3
g
h
4 c a B
i h h
i h h
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
he
h g
h hh
ng dẫn ch
k
toán doanh nghi p.
h
c. Chính sách kh
g h
Vi
g
ản cố định
g h
h
h
g
h hi
g
Công ty có th l a ch
phu h p cho t ng lo i
hao theo s
h ú g
ng ph
và có tác d
g hú
g
y kh
thu ph i n p. Khung thời gian kh
trong khung thời gi
hi n m
i
h
h
hé
ờ g hẳ g h
h h.
h
g h
g
ũ g
he
i
h
h h
g
h
h
2
2 4
h
i
he
hắc v n d
g h
-BTC
nh
g h
h u
hao mòn theo công su t th c t c
g
g
t trong s n xu
h
g
he
h
i u chỉnh m c
c xây d ng linh ho t
h Công ty v n d g
th c
g l i nhu n.
d. Vận dụn
hươn
há
h nhận chi h
ch
ản cố định
Vi c ghi nh n và phân b các kho n chi phí sửa ch a phát sinh t i Công ty là
phù h
he
m b o tuân th
kho n chi phí s a ch a l
kho n chi phí tr
h
i
nh hi n hành. V i
i
ng sẽ giú
ng phân b
g
m b o phân b
c vào chi phí kinh doanh trong kỳ không quá thời h
3
16
2.2.3. V n d ng chính sách k toán v x
nh l i nhu n
a. Chính sách kế toán về chi phí
C
ớ
Vi c phân b các kho n chi phí tr
he
kỳ tuân th
i
h
nh v
c vào k t qu ho
g h
ng kinh doanh t ng
hời gian phân b . Công ty linh ho t
trong vi c phân b các kho n chi phí tr
c giúp cho Công ty ch
ng trong vi c
i u chỉnh l i nhu n và kho n thu ph i n p.
Chi phí d phòng
D phòng ph
g
ó
h
h
i
i
h
h
i
g h
he
hời gi
h
h i h
h
h g h
g
h
i h h
h
he
h g
g h
h
i
i
22 2
h g h i h
g
-
22
hời i
Chi phí d phòng ph i tr
i
i
i
h hh g ẫ
i
g
i
h h h
h
h
i
hi u qu v gi m kho n thu ph i
g
h
g
h g
h
ờ g h
tt i
g
C
hi h
i
c ghi nh n vào chi phí ho
i u ki
th
hi h
h
cv
i
i
he
g
h
g
he
h
i
h
n kho n vay chỉ sử d ng cho m
h
i
“ hi h
nh c a Chu n m c k
d ng ho c hình thành m t tài s n c th c
giá tài s
ng trong kỳ phát sinh, tr khi
h
c v n hóa vào nguyên
i
h
h
hi h
h
Giá v n hàng bán
h g
Gi
g h
ghi h
gi
h
h
h
i h
g
h
he gi
g
h h
g h
i
g
h
h
h
g
i
i hi h
ghi h
h
h
g
g
h hh g
he
i
i
hi h h
hh
g
17
i h
v
h
ghi h
hi
h
g
h
y, vi c ghi nh n giá
i v i hàng bán ra c a Công ty phù h p v i lo i hình kinh doanh t i Công ty.
b. Chính sách kế toán về doanh thu
D
h
h h
g
g h
h
g D
h
h
Vi c ghi h
ghi
i
h
g
g
g
h h
h h h g
h h
g
h h h
h g
h
g
g
g
g
i h
h i
h g
h
g
h
h
g
h
h
ắ
g
h
g
g
g ỳ Công ty
hi h h h g
h
g i
hi
gi
y là h p lý. M i kho n doanh thu k
g
g
h g
h
c xu
h
làm ch ng t ghi nh n doanh thu tính thu cho th y công vi c ghi nh n doanh thu k
ở
toán Công ty d
i nh c a thu .
2.2.4. Chính sách liên quan công b thông tin
Trong thuy t minh báo cáo tài chính c a Công ty, các thông tin v các chính
g
h h
h h
h hi
sách k toán v n d ng t i Công ty
h
h
h
hỉ
g
g
g
g
h g h g
h
gắ g
g h
h g i
h h
h
i h h
G
G
G
Ư
h
h g
h h
h
h
g i
i h h h h
h
h hi
i
h h.
h he
i
h g
. Vi
g
gi
hi
h gi
g
h gi h h
h h
h
ồ
h
g i
g
i h h
g
h h he
i
h
C
i
h
g
h
: The
i
he
h
g
g h
h h
h
h h
i h
g
h
gi
hời gi
g
i
gi
h
hi h
i
hẽ
ih g
h
hi
h
giú
Ph
h
g
g h
18
C
T C : S linh ho t trong vi c ch n khung thời gian
h
kh
Công ty i u chỉnh l i nhu n mong mu n.
C
h
g i
ho
i
:
h
he
ghi h
h h
h
i
ghi h
h h h p v i lo i hình
ng s n xu t kinh doanh c a Công ty.
C
: Khung thời gi
i
g
hi
i hh
ẫ
he
i
i
h g hời gi
h h i
g
h
h
h h
i
h he
h g
hi h
g
i h
h g
h h
hằ
h
h
h
g
h
h
h i h
Tóm l i, q i
hi
h h
i
g
g h h
i h
h
h
g
hh ở g
theo khía c nh hi u qu .
2.3.2. H n ch
g
h
h
i
i
hi
h h
i h
ồ
h gi
h
h
g
h
g
h
hi
g
h g
h
he
h
C
h
g h
i
i h
i
gi h g
h
g h
h g
i
h h
h
h
h
hi
h
h
i h
h g gi
h h
i h h
gi h g
i
h
h
hi
h
g ời
h g
g
T C : Vi c kh u hao thi t b s n xu
ờng thẳ g h
ẽ h g
g
g
h h p v i hi
ty.
C
hh ở g
h
h
gi
ẽ
i h
h ẫ
g h
h h
hời h g i
g hi
g h
h
i h h h g hi
hi
g i
h n ch
g
:
h h g
h g gi
g
ẫ
h
C
ỳ
g
:
g
g
i
i he
g
- Xem thêm -