TR Ư Ờ N G Đ ẠI HỌC KINH TÊ Q UỐ C DÂN
KHOA NGÂN HÀNG - TÀI CHÍNH
Chủ biên: PGS. TS. Lưu THỈ HƯONG
GIÁO TRÌNH
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
■
(Tái bảa lần thứ hai)
NHÀ XUẤT BẢN THÓNG KÊ
HÀ NỘI - 2005
-96-54-2005
TK-2005
Lòị^^êìỉhrêụ
LÒ! GIÓI THỊỆU
m
S ư ton tại và p h á t triến cứa các doanh nghiệp trong nền
knh. tê fhi trường phụ thuộc vào rảt nhiều nhân tó như môi
t r ứ n g k in h d o a n h , trin h độ q u ả n lý của các n h à d o a n h
niiiệp, dặc biệt ỉ.à trinh độ quản lý tài chính. Những kiến
tiức mới về quán lý tài chính doanh nghiệp trong nền kinh tê
Ui tr ư ờ n g là m ộ t tro n g n h ữ n g nội d u n g q u a n trọ n g trong
ctương trinh đào tạo sinh viên các trường đại học kinh t ế và
a n g là một đòi hỏi bức thiết đối với các nhà quản lý doanh
n.híệp Việt N am hiện nay. Do ưậy, năm 1998y Khoa Ngân
hiĩig - Tài chính, Trường Đại học Kinh tê Quốc dân đã xuất
biĩi G iá o t r ì n h T à i c h í n h d o a n h n g h iê p do PGS. TS. Lưu
T Ị Hương làm chủ biên.
Trong giáo trinh, các tác giả tiếp cận vấn đ ề theo một
cah khác so với các cách tiếp cận thông thường về tài chính
danih nghiệp. Từ một t,ầm nhin tổng quát về tài chính doanh
nỷiiềp, các tác giả đà trinh bày nội dung và phương pháp
piÌTĩi. tích tài chính doanh nghiệp^ phát hiện những vấn đề
CÔI jvhai giải quyết liên quan đến từng nội dung của hoạt
đ ạ g tài chính doanh nqhiệp.
Những nội dang về quán lý tài chính doanh nghiệp được
trrih bày trong giáo trinh đã đảm bảo tính khoa học, tính
tô-g hỢp n ên có thê áp d ụ n g đối với m ọi loại h in h d o a n h
nfii(âp, k h ôn g phân hiệt hinh thức sở hữu cũng như quy mổ.
GLÁO TRÌNH TÀt CHÍÍÍM DOANH NGHtỆP
»
*
Cuỏh ỉỊÌáo triĩìh lù ììiột tài liệu học iập hữu ích dổi với
viên trong vác trifdng đại học kinh tế, đỏníĩ thời ựi.úp các ỉìììù
q u á n lý d o a n h ĩLghiệp h in h th à n h lỉí’ d u v và p /ìiỉơ n g phcip
tiếp cận mới, có k h á n á n g đ ư a ra các q u vèị đ in h tà i chinlỉ Ịỏì
ưu. Bởi vậy, tron^ giáo trinh này các lác /ỊÌ-á chi tập tning cao
những vân đề lý luận cơ bản về quán lý tài chính doanh
nghiệp trong nền kinh tẽ thị trỉtòngy những vấn đề thưc tiễn ở
Việt N a m sẽ được các giáng vicìi liên hệ trong các bái giáng
phù hỢp vớì^ từng đối tượng.
Với, mục tiêu nânq cao chất lượĩig đào tạo, đáp ửn^ tốt
yêu cầu giảng dạy, nghiên cửu khoa học và ứng dụng trong
quản lý tài chính của các doanh nghiệp hiện nay, Hội đong
khoa học Trường Đại học Kinh tê Quôc dân đ ã chi đạo Khoa
Ngân hàng - Tài chính và tập t h ế tác giả tiến hành b ổ í^Uĩig,
hoàn thiện giáo trinh.
Cuốn Giáo trinh tài chính doanh nghiệp tái bản lẩn này
đã kê thừa cuốn giáo trinh đã xuăt bán trước đây, ngoài ra
tập thế tác giẢ đã tiến hành bô sung nhiều nội dung quart,
trọng trong tài chính doanh nghiệp như: doanh thu, chi p h ỉ
và lợi. nhuận của doanh nghiệp; quản lý tài sán trong doanh
nghiệp; v â n đ ề vể tái cấu trúc d o a n h n g h iệp trên g iá c đô tà i
chính. Nội dung các chương trong giáo trỉnh được bố sun^,
s ắ p x ế p m ộ t c á c h logic, tổriịỊ h ( ^ v à k h o a h ọ c hơn.
Kết câu Giáo trình tài chính doanh nghiệp tái hán ìơn
n à y bao g ồ m 10 ch ương:
C h ư ơ n g 1: Tông quan vể tài chính doaìik nghiệp
Nội duĩig của chương đề cập tới nhữri^ ý tưởng cẨlbáìK, cơ
Lởị gịóiỸhÌéu
■sơ k h o ũ hạc cua hoạt (Ỉộìỉíĩ
c h i n h d o a n h nglìiệ]} Cỉln.g n h ư
túrn (ỊUin trụìi^, nội (luìi^, ỉnux: tỉèu, nguyên tac ưa bọ ìĩiáy
quciĩi ly tai cỉìììih doanh ĩiỊỊkỉệp.
C h ư ơ n g 2: Pkan ịỉch txu ckíìih doanh nghiệp
Trcng chỉi'ơĩifi nàv, cac lác:
triĩih bàv các nội dunỉĩ của
p h ù n ti:-h tài chíìih doanh nghiệp từ mục tiêu, phương pháp
thu thỘD thòng tin đến phĩtơng p h á p và nội du n g p h à n tích
tài chíĩih.
C h ư ơ n g 3: Quán lý nguón vốn của doanh nghiệp
Vả'i dề quán lý nguóĩi vỏn của doanh nghiệp được các tác
giá tiêị cận một cách cơ bủn, lôgic từ xem xét tống quan về
vốn củc d o a n h nghiệp đến. các n g u ô n vốn, p h ư ơ n g th ứ c h u y
động vc quán lý.
Chương 4: Quán lý đẩu tư của doanh nghiệp
Tìxuị^ Chương 4, các tác gỉẨỈ đã đ ề cập toàn diện đến các
nội duLg trong quản lý đầu tư doanh nghiệp: đầu tư và vai
t r ò c ủ a h o ạ t đ ộ n g đ ầ u t ư đ ố i VỚI d o a n h n g h i ệ p ; c á c c h i tiêu
p h à n tv:h tài chính d ự án- đ â u tư; vâ n đ ề xác đ ịn h lu ồ n g tiền
của d ự án đầu tư; phÂTi tích và đ á n h giá d ự án; vân đ ề đầu
tìt chứng khoán của doanh nghiệp.
C kư ơ n g 5: Doanh lơi, rủi ro trong hoạt động đầu tư
Chương 6: Chi phi vôh và cơ câu vốn
C h ư ơ n g 7: Doanh thu, cỉii phỉ ià lợi nhuận của doanh
ĩighiOp
Ch'Mn^ nàv cac ỉác ^ià dề cập dầy đủ cac nội dung về
doaìih thu., ('hi phỉ và lợi rihuậĩi của doanh ngkiệp củng như
ỉigkixm. cứu iĩiọt sò ì-oạì thuế chù. yếu đôi với doanh nghiệp.
Tỉưòng Đại học Kinh tế Quốc dân
GÌÁO
C h ư ơ n g 8: Quán lý tài .S'án ti'Oiig doanh nghiệp
Nội. dung của ch ương bao gom: quán lý tài sán litu độrrigy^
q u á n lý tài sả n cô đ ịn h và q u ỹ k h â u hao.
C h ư ơ n g 9: Kê h o ạ c h hoá tài chính doanh ĩiỉĩhìêp
Cuối cùng, vân đ ề tái cấu trúc doanh nghiệp đư.ơr triJifh
bày trong C h ư ơ n g 1 0 . Chương này các tác giả ĩighiếĩi Cỉứiu
vâ n đ ề tá i cấu trúc d o a n h n g h iệ p dưới g iá c độ tòi chính V(ầ
tập trung vào các nội dung như: sáp nhập và mua lại d(ja)ĩiih
nghiệp; thanh lý và phá sản doanh nghiệp.
Mặc dù tập thê tác giả đã đầu tư nhiều thời gian và 'lôỉnịg
sức cho lần tái bản, song giáo trinh có thê còn thiếu ỹióít,
c h ú n g tôi m o n g n h ậ n được ý k iế n đ ó n g góp^ bô í^iinq đé uắin
tái bản sau được hoàn chỉnh hơn.
Xin trân trọng giới thiệu cừng bạn đọc.
C HỦ BIẼN: PGS. TS. Lưu THỈ HƯƠNG
ChươnỢ ì: Tổng quan v ề f ở chính docm trrĩghì^- yỉỳ
Chương 1
TỔNG QUAN VÉ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Tài chính doanh nghiệp là gì và vai trò của qu ản lý tài
c-hiih trcng doanh nghiệp quan trọng n h ư t h ế nào? Mục tiêu
(ủỉ (Ịuản lý tài chính là gì? H oạt động tài chứứi doanh
Ugiiệp không thê tách rời các quan hệ trao đổi tồn lại giữa
các d o a n h n g h i ệ p , các đơ n VỊ kưih tế, do đó, k h ô n g t h ể x e m
Aẻt tài chính của các doanh nghiệp nếu không đặt chúng
troig một môi trường n h ấ t định. Đó là những vấn để trọng
tân oần đưỢc làm rõ trước khi n g h iên cứu tài chính doanh
ĩigiiệp và quản lý tài chính doanh nghiệp. Đây cũng chính là
ri-hìng nội dung chủ yếu đưỢc để cập trong chương này.
1.1. D oan h n g h iệ p
1.1.1. K h á i n iê m và p h ả n lo a i
Doanh nghiệp là chủ thể kinh tê độc lập, có tư cách p h áp
nhìn, hoạt íìộng km h doanh trên thị trưòng nhằm làm tán g
giátrị của chủ sỏ hữu.
Doanh nghiệp là một cách thức tô chức hoạt động kinh t ế
cúfì nhiểu cá nhân. Có nhiều h o ạt động kinh t ế chỉ có thể
thụ: hiện đưỢc bới các doanh nghiệp chứ không phải các cá
nh;n.
ỏ Việt Nam, theo L uật doanh nghiệp: Doanh nghiệp là
t() (hức kinh tê có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao địch ổn
: ; - T ' . I .,in'iiềiiỊiỊ|i>H4
ĩiưống Đạl hộc Kình tế Quốc đôn
%
GIÁO TRỊNH TÀI CHÍMM DOANH NGHJệF
định, đưỢc đảng ký kinh doanh theo qiiv định cúa pháp luật,
nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kmh doanh - tửe là
thực hiện một, một sô hoặc
cả các còng đoạn ('úa qun
trình đẩu tư, từ sản xuàt đến tiêu thụ sản phàm hoặc cung
ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích smh ỉdi.
Các doanh nghiệp 0 Việt Nam bao gồm: Doanh nghiẹp
Nhà nước, công ty cố phần, công ty trách nhiệm hửu hiUi.
công ty hợp danh, công ty liên doanh, doanli nghiệp tư ỉihản.
Trong nển kinh tê thị trưòng, các doanh nghiệp ỉmo ^ồm
các chủ thể kixứi doanh sau đây:
- Kinh doanh cá thế (sole proprietorship)
- Kiiứi doanh góp vôn (parnership)
- Công ty (corporation).
Kinh doanh cá th ế
1. Là loại hình được th à n h lập đơn giản nhâ"t, không cần
phải có điều lệ chíiửi thức và ít chịu sự quản lý của Nba
nưóc.
2. Không phải trả thuê th u nhập doanh nghiệp, tấ t Cíí lợi
n h u ậ n bị tínii th u ê thu nh ập cá nhân.
3. Chú doanh nghiệp chịu trách nhiệm vô hạn đôi với các
nghĩa vụ và các khoản nỢ, không có sự tách biệt giữa tài sản
cá n h â n và tài sản của doanh nghiệp4. Thời gian hoạt động cúa doanh nghiệp phụ thuộc vào
tuối thọ của ngưòi chủ.
5. Khả náng thu hut vốn bị h ạ n chê bới khá năng cv'ja
người chủ.
K in h d o a n h gó p Vốn
.
L Vỉệc thành, lập .doanh nghiệp ,nạy. dề dàng và ,chi phi
Ì;
ĩ i ứ c ^ Đậì h ọ c k in h í ế
Chương ĩ: Tổng quan v ể tài chỉnh doanh nghiệp
í-hành ]ệi\) thấp. Đoi \ ni cac hô]) đóng Ị)hứf tạp cán phai đưỢí'
Viê!' tav. Môt số triKinư hơp c:ẩn cỏ giấy })hep kinh doanh.
2. Các thành vièr. chinh thức (gentM'a! partners) có trach
nhiệm vỏ hạn VÓI c:u- khoan nọ. Mỗi thành viẻn co trách
nhìệrn dôi VỚI phan ĩAiõng ung VU1 })hản vôn gop. N ếu nhu
niộĩ thanh viên khỏng hoàn thành trach nhiệni trá nò rua
nùnh, phán còn lại sẽ do cac thanh vièn khác hoàn trả.
3. Doanh nghiệp tan vỡ khi một trong các th à n h vién
ciiính thức chêt hay r u t vòn.
4. Khả nảng về vôn h ạ n chê.
õ. Lãi từ hoạt đông kinh doanh của các th à n h viên phải
cliịư th u ê th u nhập cá nhân.
Công ty
Công ty là loại hình doanh nghiệp mà ở đó có sự kêt hợp
b a loại lội ích: các cô đông (chủ sỏ hữu), của hội đồng q u ản trị
và của các nhà quản
Theo truyển thông, cô đông kiẻrn
soát toàn bộ phương hướng, chính sách và hoạt động của
còng ty. Cổ đông bầu nên hội đồng qu ản trị, sau đó hội đồng
q u ả n trị lựa chọn ban q uản lý. Các n h à q u ản lý quản lý hoạt
động của công ty theo cách thức m ang lại lợi ích tôt nhất cho
cỏ đông. Việc tách rời quyền sỏ hữu khỏi các nhà q u ản lý
niang lại cho công ty các ưu thê so VÓI kinh doaiứi cá thế và
góp vôn;
1. Quyển só hữu có thế dễ dàng chuyến cho cô đông mối.
2. Sự tồn tại cua còng ty không phụ thuộc vào sự thay
đỏ’i sô lưdng cố đôn£^.
3. Trách nhiệỉn n'ia cò đóng ch) gioi h ạn 0 ph an vôn mà
co dông góp vào công ty (trách nhiệm hijfu hạn).
Mỗi loại hình doanh nghiệp có nhửng ưu, nhược điêm
Tniộng Đợi tìỡc ịanh p ệạiốc dân
9
6 ^
ĩ
RÌNH TÀÍ CHtfsiH DỌANH NGHiệp
n ê n g và p h ù hợp VỐI quy mỏ và t r ì n h độ p h a t t n ế a n h iấ t
định. Hâu hết các doanh nghiệp lớn hoạt đông vỏi tư cấch là
các công ty. Đây là loại hình p h á t triến nhất cúa díìa.nh
nghiệp.
Tuy nhiên, trong phạm VI n gh iên cứu, có thế COI ta t cá
các loại hình đó là doanh nghiệp, v ề nguyên tắc, nội ciu’.ng
quản lý tài chính doanh nghiệp là như nhau.
i .i.2 . Môi t r ư ờ n g h o ạ t đ ô n g c ủ a d o a n h n g h iẽp
Để đạt được mức doanh lợi mong muôn, docinh ngh}iệp
cần phải có nhữn g quyêt định về tổ chức hoạt động sản xiuất
và vận h à n h quá trình trao đổi. Mọi quyết định đểu phải g;ắ):i
kêt với môi trường xung quanh. Bao quanh doanh nghiệp la
một môi trưòng kinh t ế - xã hội phức tạp và luôn biến độjag.
Có thể kể đến một sò" yếu tô" kh ách q u an tác động trực tiêp tói
hoạt động của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp luôn phải ãốì đầu với công nghệ. Sự phiát
triến của công nghệ là một yếu
góp phần thay đối phươing
thức sản xuất, tạo ra nhiều kỹ t h u ậ t mói dẫn đên nhữỉníx
thay đối m ạnh mẽ trong q uản lý tài chính doanh nghiệp.
Doanh nghiệp là đôl tưỢng Quản lý của Nhà niiỏc. Sì/
t h ắ t chặt hay nói lòng hoạt động của doanh nghiệp đưực diiềxi
c h ỉ n h b ằ n g l u ậ t v à cá c v a n b ả n q u y p h ạ m p h á p lu ậ t , b ằ n g C'i
ch ế quản lý Lài chính.
Doanh nghiệp trong nển kinh t ế thị trướng phải (lự Íí\nh
đưỢc khả nàng
ra rủi ro, đặc biệt là rủi ro tàì chính (íế có
cách ứng phó kịp thời và đủng đắn. Doanh nẼĩhiêp, VỚI súc ép
cúa thị trường cạnh trarứi, phái chviyển dần từ cluên luíỢ':
trọng cung cố điển sang chiến lược trọng cầiỉ hiện đai. Nhữínị,^
đòi hỏi vể c h ă t lưựng, m ẫ u niả, giá Cíi h à n g hoá. vê chiả'
Chượng ỉ: Tổng qvơn về tở' chính do áỉlh nghiệp
lượng cỈỊch vụ ngàv càng cao hơn, tinh tê hơn của khách hàng
buộc các doanh nghiệp phải thường xu yên thay đối chính
?ác}i sản phấm, đám bảo sản xuất - km h doanh có hiệu quả
vù chát lượng cao.
Doanh nghiệp thường phải đáp ứng được đòi hỏi của các
đoi tác về mức vôn chủ sỏ hữu trong cơ cấu vôVi. Sự tàng,
giảm vô"n chủ sở hữu có tác động đáng kể tới hoạt động cứa
d()aiih nghiệp, đặc biệt trong các điếu kiện kừứi t ế khác
nliau.
Muốn p h á t t n ế n bền vững, các doanh nghiệp phải làm
chủ và dự đoán trưóc đưỢc sự thav đổi của môi trường để sẵn
sàng thích nghi VÓI nó. Trong môi trường đó, q uan hệ t à i
chính của doanh nghaệp được th ể hiện râ"t phong phú và đa
dạng.
1.2. K hái n iệm tà i c h ín h d o a n h n g h iệ p
Tài chính doanh nghiệp đưỢc hiểu là n h ữ n g q u an hệ giá
ti'ị giữa doanh nghiệp vói các chủ thế trong n ề n kinh tế. Các
quan hệ tài chính doanh nghiệp chủ yêu bao gồm:
Q u a n h ê g i ữ a d o a n h n g h iê p với N h à nước
Đày là môi q u an hệ phát sinh khi doanh nghiệp thực
hiện nghĩa vụ t h u ế đôi vói Nhà nưốc, khi N h à nưốc góp vốn
vào doanh nghiệp.
Q u a n hê g i ữ a d o a n h n g h iê p với th ị t r ư ờ n g t à i c h ín h
Qvian hệ này được thế hiện thông qua việc doanh nghiệp
tìm kiêm các nguồn tài trỢ. Trên thị trường tà i chính, doanh
n^^hỉệp có thê vay ng ắn h ạn đê đáp ứng n h u cầu vôn ngắn
hạn. có thế p h á t h à n h cố phiêu và trái phiếu đế đáp ứng n hu
cầu vôn dài hạn. Ngược lại, doanh nghiệp phải trả lãi vay và
iíxsòng Đại học Kinh tế Qxíổc dân
11
GIÁO TRÌNH TÀI CHiffH DÒANH NGHíỆP
vôn vay, trả lãi cò phản cho càc nhà lải trỢ. Doanh nKhiiệ})
cũng có thê giíi tiển vào ngân hàn^. đầu tư chứníí kiìo.-án
bằng sô tiển tạm thòi chưa sứ dụng.
Q u a n hê g i ữ a d o a n h n g h iê p với các th i ỉrư ờ ìig k h tá c
Trong nên kinh tê, doanh nghiệp có quan hệ chặt i-hi) \-ơ[
các doanh nghiệp khác trén thị trưòng hàng hoá, dịch vụ. t h|
trường sức lao động. Đây là những thị trường mà tại đí)
doanh nghiệp tiến h àn h mua sắm máy móc thiết bị, n]hà
xưỏng, tìm kiếm lao động v.v... Điều quan trọng là thóng qìUíu
thị trường, doanh nghiệp có thể xác đạnh đưỢc nhu cầu hàìni;
hoá, và dịch vụ cần thiêt cung ứng. Trên cd sỏ đo, doaiah
nghiệp hoạch định ng ân sách đầu tư, k ế hoạch sản xuất, íiiế\,
thị n hằm thoả m ãn n hu cầu thị trường.
Q u a n hê tr o n g n ôi bó d o a n h n g h iê p
Đây là quan hệ giửa các bộ ph ận sản xuất - kinh (lortnih
giữa cổ đông và ngưòi quản lý, giữa cổ đông và chú nd, giìửí,
quyền sử dụng vôn và quyến sở hữu vồn. Các mf/i quan ihệ
này đưỢc thể hiện thông qua hàng loạt chính sách của doaĩoỉ;
nghiệp như; chính sách cổ tức (phân phôi thu nliập), chúnl,
sách đầu tư, chính sách vể cơ cấu vốn, chi phí v.v...
1.3. Cơ sở tà i c h ín h d oan h n g h iệ p và cá c d ò n g tiề^n
Một doanh nghiệp, muôn tiên h à n h hoạt động sản xuấ;t
kinh doanh, cần phải có ĩĩiột lượng tài sản phán á n h bên í:à
sản của Bảng cân đôi kế toán. Nếu như toàn bộ tài ^ián ídc
doanh nghiệp nẮm giữ được đánh gia tại một thờ) đicni nhiâl
định thì sự vận động của chủng - kết quả của quá ti'inh trrac
đối - chí có th ể được xác định cho một tho’1 kỳ nhắt địnli \VỒ
đưỢc phản ánh trén Báo cáo kêt quá kinh doanh. Quá trirnh
12
ĩnlànEg Đai học kS lể QúốG đãn
Chương ĩ: Tổng quan về tà' chính doơnh nghỉép
ỉìoít đ ô n g cua các (loanh n,L'hiộ]) ró su' khác: biệt đ a n g k ế v ể
íỊir trình công nghé và íinh chấl hoạt động. Sự khác biệt này
phm \nn do đác (!iém kinh tê. kỹ thuâí của từng doanh
Iignộp íỊuyêt cìtuh. ('ho dii có SIỈ khác biệt này, nguời ta ván
( 0 hè k h ái quát những net chung n h ấ í của các doanh nghiệp
UăiẾĩ h an g hoá. dỉch vụ đau vào và h àn g hoá, dịch vụ đâu ra.
Một hàng hoá, dịí^h vụ đầu vào hay một yêu tô sản xu ất
là nôt hàng hóa hav dịch vụ mà các rứià doanh nghiệp m ua
sắn đè sử dụng trong quá trình sản x u ất - kinh doanh của
ìiọ Các hàng hoá. dịch vụ đầu vào đưỢc kêt hợp VỚI nhau đế
taí r;.i các hàng hoá, dịch vụ đầu ra - đó là h à n g loạt các hàng
hỏi, cỈỊch vụ có ích đưỢc tiêu dùng hoặc đưỢc sử dụng cho quá
triih s ả n xuất - kinh doanh khác. N hư vậy, trong một thời
kỳahá^t định, các doanh nghiệp đã chuyển hóa các h àn g hoá,
dịci vụ đầu vào th à n h các hàng hoá, dịch vụ đầu ra đế trao
cỉô:(l)án). Môi quan hệ giữa tài sản hiện có và hàng hoá, dịch
vụ đau vào, h àng hoá, dịch vụ đầu ra (tức là qu an hệ giữa
hảig C ân đổì kê toán và Báo cáo kết quả kinh doanh) có thể
CỈƯIC m ô t ả n h ư vSau:
H àng hóa và dích vụ ( m u a v ào )
S ả n xuất - c h u y ể n h ó a
(
'ị'
N'
Hàng hóa và dịch vụ ( b á n ra)
Trong sỏ các tài sản mà (loanh nghiệp n ắm giữ có một
ỉoạ tài sản đăc biệt - đó là tiển. Chính dự trữ tiển cho phép
íto.nh nghiệp mưa các hàng hóa, dịch vụ cẩn thiêt đê tạo ra
nhing hàn g hóa và dịch vụ phục vụ cho mục đích trao đổi.
Mọ quá trình trao đôi đểu được thùc hiện thông qua trung
.
.
.
.
.
- .
_
Tíưòng {Jqri hộẹ Kinh íế Quốc đâfV
'
13
ậỊÁĨ> f RỈNH TÀrẹHSp 1^
gian là tiền và khái niệm dòng v ật chất và dòng tiền phat
sưứi từ đó, tức là sự dịch ch u yến h àn g hóa, dịch vụ v à sự
dịch chuvến tiền giữa các đơn vị, to chức kinh tê.
Như vậy, tương ứng VỚI dòng vật châ"t đi vào (hàngT hóa,
dịch vụ đầu vào) là dòng tiền đi ra; ngưỢc lại, tương ứ n g VỚI
dòng vật chất đi ra (hàng hóa, dỊch vụ đầu ra) là dòng t iển đi
vào. Quy trình này đưỢc mô tả qua sơ đồ sau:
Dòng vậí chất đi vào
Dòng vật chất đi ra
Dòng tiển đi ra (xuất quỹ)
Dòng tiền đi vào (nhập quỹ)
Sản xuất, ch u yển hóa là m ột quá trình công nghệ'. Một
mặt, nó được đặc trư ng bỏi thời gian chuyến hóa h àng hióíi và
dịch vụ, mặt khác, nó đưỢc đặc trưng bởi các yêu tô' cần thiêt
cho sự vận hànli - đó là tư liệu lao động và sức lao đ ộ n g . Qvtá
trình công nghệ n ày có tác dụng quyết định tới cơ cấu V ôn và
hoạt động trao đoi của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp thực hiện h o ạt động trao đổi hoặc VỚI thị
trường cung cấp hàng hoá, dịch v ụ đầu vào hoặc v 6 i thị
trường p h ân phối, tiêu thụ hàng hoá, dịch vụ đầu ra v^à tủy
thuộc vào tính chất hoạt động sản x u ấ t - kinh doan.h của
doanh nghiệp. Các quan hệ tài chính của doanh nghiệp.) đưỢc
phát sinh từ chính quá trình trao đổi đó. Quá trìnlh nay
quyết định sự vận h àn h của s ả n x u ấ t và làm thay đối (Cơ càu
vốn của doanh nghiệp. P h ân tích các q uan hệ tài chínili cTia
doanh nghiệp cần dựa trên hai khái niệm cản bản là dò)ng và
SS33BSĨ5S
C h ư ờ n g ĩ: ĩẩ n g q u a n v ể /ở ' c h ín h d o a n h n g h iệ p
(iụ t ’U. Dòng chi xuát hiện t r ò n cờ sớ tích lũy ban đầu nhừng
liànị: hóa, dich vụ hoặc tiển trong môi doanh nghiệp và nó sẽ
làín thay đối khói lượng tài san tich lũy của doanh nghiệp,
rvlột khòi lượng tài sản. hàn g hóa hoặc tiế n được đo tạ i một
ỉ-hàiđiẽm là một khoản dự trừ. Trong khi m ột khoán dự trữ
<:h{ (ó ý nghĩa tại một thời điếm n h ấ t định thì các dòng chỉ
(luợc đo trong một thời kỳ n h ả t định. Q u a n hệ giữa dòng và
dự t'ữ là cơ sớ nền tả n g của tài chính d o anh nghiệp. Tùy
thuộ: vào bản chất khác n h a u của các dòng và dự trữ, người
ta p iâ n biệt dòng tiền đôi trọng và dòng tiề n độc lập.
D ò n g tiền đ ố i t r o n g
^ong tiền đối trọng trực tiếp: Là dòng tiền chỉ x u ấ t hiện
íỉố'i tọ n g VỚI dòng h àn g hóa, dịch vụ. Đây là trường hdp đơn
gicln n h ấ t trong doanh nghiệp - t h a n h to á n ngay. T ại thòi
điển t( , mỗi doanh nghiệp có trong tay n h ữ n g tài sản thực và
t iề n Giả s\ỉ hoạt động trao đổi diễn ra giữa h a i doanh nghiệp
A vì B tại thoi điểm tj: Tại thời điếm này, doanh nghiệp A
iVíio đối tài sản thực cho doanh nghiệp B (bán h à n g cho
íỉoarh nghiệp B) để lấy tiền (một dòng v ậ t c h ấ t đi từ doanh
nghỄp A sang doanh nghiệp B), còn doanh nghiệp B chuyển
liển^ho A (mua hàng của doanh nghiệp A) để lấy h à n g (một
íỉòn^ tiền đi từ doanh nghiệp B sang doanh nghiệp A).
) ò n g tiền dối trọng có k ỳ hạn: Đ ây là trường hợp phổ
b i ^ n n h â l trong hoạt động của doanh nghiệp. Doanh nghiệp
A bứi hàng hoá, dịch vụ cho doanh nghiệp B ỏ thời điểm t,,
(loarh nghiệp B trả tiển cho doanh nghiệp A ơ thời điểm t.,.
D ò n ; t i ề n ớ thò] đ iể m i-; tướng ứ n g VÓI d ò n g h à n g h ó a , dịch
vụ ỏlhòi điếm t ị . Trong thòi kv tj. t., trạ n g th á i cân bằng dự
trCí rảa niôi doanh nghiệp bị phá vở. T r ạ n g t h á i cân b ằn g này
í ỉ u ợ c l ậ p lạ i th ông q u a v i ệ c t ạ o ra m ộ t t à i s ả n t à í c h í nh tứ c là
GIÁO TRÌNH TÀr Ộ 0 m DOANH NGHĩệl^
quyển sứ dun^ií họp pháp một trái quyến (quvển đoi nọ) l')0 ặc
mộí khoán nỢ. Trong truong hỢp nàv. dự trữ tài Síín th if: (Mia
doanh nghiệp A bị giáin đi, nhưng đó] lại. doanh n^hiệo .A có
một trái quyến đô) VỚI doanh nghiệp B trong thời
í.., ' tv
cho tói hìc dòng tiển xuất hiện ở thời điếm
ĐÔI VỔI dojaiih
DÊĩhiệp B. việc nắm giữ một tài sản thực đã làm phá^. rsiiih
môt khoán nỢ cho đên khi dòng tiền x u ấ t hiện ơ thời đìếnn
cập Trái quvển - Nọ’ được ^iải auyêt một cách trọn vẹn.
D òn^ tiến đôi trọng đa dạng'. Đế khắc phục sự ma"t cun
đôi ngán quỹ, đảm bảo k hả n ă n g chi trả thông qua thiết lụp
n g ân quỹ tôi ư'u, doanh nghiệp có thế chiêl khấu, nhượr.e; b:in
trá i quvển cho một tô chức tài chính tru n g gian hoặc dnìiig
trá i quyền n h ư một tài sán t h ế chấp cho một món V£y tuy
theo n h ữ n g điểu kiện cụ thể. N hư vậy, tài sản tài chính - trái
quyển - có thể làm đối tượng giao dịch. Đây là một hiện tùiỢng
q u a n trọng và phổ biến trong nền kinh tê thị trường.
- D ò n g tiê n đôc l ả p
Đ ây là dòng tiển phát sinh từ các nghiệp vụ tai chiính
t h u ầ n túy: Kmh doanh tiền, kinh doanh chứng khoán.
N hư vậv, sự ra đời, v ệ n hành và phái, tn ế n cún
nghiệp làm phát sinh một hệ thỏng các dòng hàn g hoá , dịch
vụ và các dòng tiến, chúng thường xuvên làm th a y ^ố'. kh ôi
lượng, cơ cấu tài sản thực và tài sản tài chính (trái quyểni và
nỢ) của doanh r^hiệp.
L4. Các n ội d u n g cơ b ả n về q u ả n lý tài c h ín h doainh
n g h iệ p
Cát: quan hệ lài chính doanh nghiệp được thẻ hiện tr ong
cá quá tritih sán xuât - kinh doanh cúa doanh nghiệp.
'!v. " T ' *......... ..
|;Ị
■■■'ĩ y ằ n g
.ctón,
Chương ĩ: Tổng qvan v ề f& cỉiínfỵ^ị^ữ^ fìpỉjịép
Để tién hành san xuất - kinh doanh, nhà doanh nghiệp
]ìhẻLi XIÍ lý cáo q u a n h ê tà] c h í n h t h ô n g q u a p h ư ơ n g t h ứ c g i ả i
íỊuyêt ba v â n cìề q u a n trong s a u đày:
T hử nỉiất: Nén đau tư dài hạn vào đâu và bao nliiẽu cho
l)hu hợp V0 ] loai hình san xuất kinh doanh lựa chọn. Đây
ha oủa các dòng tiền. Quan K' n g ắ n h ạ n các dòng tiển
k h ò n í íh ế tách roi VỔI vỏn lưu động ròng ci’ia doanh nghiệp.
VÔÌI ưu động ròng đưỢc xác định ]ầ k h o ản chênh lệch giừa
tà i s;n ì\/ư động và nỢ ngắn hạn. Một sô v ấ n để về quản lý
thì s;n ìưu độn^ sẻ được ỉàm rõ như: D oanh nghiệp nên nắm
giữ bio nhiêu tiển và dự t.rữ'^ Doanh n gh iệp có nên bán chịU
khon;'-' N éu báii chịu thì nên b á n VỚI th ò i h ạ n nào'^ D o a n h
nghiíp sẽ tài trỢ ngắn hạn bằng cách nào? M ua chịu hay vay
ngí^.n
và tra tiển ngay*!^ Nếu vay n g ắ n h ạn thì doanh
nghitp n ên vay ồ đảu và vav rihư t h ế nằo^
la vấn đê' về quản lý tài chính doanh nghiệp: Dự toán
vỏn đui tư dái hạn, cơ cẨu vòn và q u ả n lý tà i sản lưu động là
nhiTfni vấn để hao trum nhất. Mỗi v ấn đề trê n lại bao gồm
nhiềv nội dung, nhiều khía cạnh, T rcng các chương sau này,
n h ử n í nôi d u n g cớ b ả n c ủ a tC'ng v á n đ ề s ẽ đưđí' đ ề c ậ p một
c á c h :V1 t h ế .
15. M ục tiẻií q u ản lý tài c h ín h d o a n h n g h iê p
i\ộ ĩ d o a n h n g h i ệ p tốn tại v à p h á t t n ế n vì n h i ể u m ụ c tiê u
Trưòng Đọị họọ Kình tấ €AíỐc dân
19
GIÁO TRỈNH TÀÍ CHÍNH d o a n h n g h iệ p
khác nhíui nhù; Tôi đa hoầ lơi nh uận, tôi đa hoá df'ianh thu
trong ràng buộc tôi đa hoá lợi nhuận, tcVi đa hoá hoíit động
h ử u ich cu a c ã c n h à là n h đ a o d o a n h n g h i ộ p v,v..., rsonií
các mục tiẻu cụ thế đó đểu nhằm nì ục tiẽu
cả
bao tn ìm rihàt là
tôi đa hoá giá trị tàì sản cho các chủ sỏ
hữu. HỎI lẽ,niột
doanh nghiệp phái thuộc về các chủ sỏ hữu nhất dirih; rhinh
họ phải n h ậ n thâV giá trị đầu tư cúa họ tá n g ỉên: k h i doanh
nghiệp đặt ra mục tiPU là tảng giá trị tàĩ sản cho chiỏ scí hừư,
doarứi nghiệp đã tính tối sự biến động cúa thị trưcníặ:. các rủi
ro trong hoạt động kinh doanh. Q u ả n lý tài chính doanh
nghiệp chính là nhằm thực hiện được mục tiêu đó,
Các quyêt địrứi tài chửxh trong doanh nghiệp: Quvết
định đầu tư, quvết định huy động vôn, quyết íiịnh về p hân
phôi, n g ân quỹ có mốì liên hệ chặt chẻ VỚI nhau. Trong qu ản
lý tài chinJi, nhà qu ản lý phải cân nhắc các yếu tc b ên trong
v à c á c y ế u tc) b ế n n g o à i đ ể đưa ra các q u y ế t d m h l à m t ả n g
g iá trị t à i s ả n c ủ a c h ủ sở h ữ u , p h ù hỢp với lợi ích c ủ a chủ sở
hữu.
1.6. V ai tr ò q u ả n lý tà i c h in h d o a n h n gh iệp
Q u ản lý tài chinh ìuôn luôn giữ một vị trí tr’ọ tv
3 ếu
trong hoạt động quản lý của doanh nghiệp, nỏ qu yêt địnỉi
tính độc lập, sự thàĩih bạa của doanh nghiệp trong q[uá iririh
kinh doanh. Đặc biệt trong xu thê hội n h ập khu vực và qụỏc
tế, trong đaều kiện cạrứi tr a n h đang diễn ra khóc liệt tiên
phạm VI toàn thê giới, quán lý tài chíiih trỏ nên qu.an trọng
hơn bao giờ hết. Bât kỳ ai liên kết, hỢp tác vối doanih nghiệp
cũng sè đưỢc hưởng lựi nếu nỉiư quản lý tài chính cúia doanh
nghiệp cỏ hiệu quả, ngưỢc lại, họ sẽ bị thưa thiệt khi quán ỉý
tài chính kém hiệu quả.
■ ỊỊS S S ỹ Ịỵ ^ ^
20
I ,Ị ị,
]1: I I
1 1 ,1 1 i n i
ị-1
| Ỉ | < » | Ì» J | ' | Ị Ì Ị Ì I Ịg Ị ỵ S j ^ B Ị i j ạ Ị j ị g Ị ỵ S f r S f g Ị Ị ^ ^
I Ị ỊI. Ị I ị l i Ị Ậ Ị X u Ụ ]
Tníàr^ fìọi học Kính lổ ỡuổc đân
- Xem thêm -