See discussions, stats, and author profiles for this publication at: https://www.researchgate.net/publication/304525150
Risk Management in Commodity Markets – A
Case Study of Coffee Trading in Vietnam
Book · December 2013
CITATIONS
READS
0
138
1 author:
Phuong Nguyen Hoang My
College of Management for Agriculture and Rural Development 2 (CMARD 2), Ministry of Agriculture an…
1 PUBLICATION 0 CITATIONS
SEE PROFILE
All content following this page was uploaded by Phuong Nguyen Hoang My on 28 June 2016.
The user has requested enhancement of the downloaded file.
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
1
Quản trị rủi ro giá nông sản – Nhìn từ thị trƣờng cà phê Việt Nam
2
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
Nguyễn Hoàng Mỹ Phương
QUẢN TRỊ RỦI RO
GIÁ NÔNG SẢN
NHÌN TỪ THỊ TRƯỜNG
CÀ PHÊ VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN KINH TẾ TP.HCM
3
Quản trị rủi ro giá nông sản – Nhìn từ thị trƣờng cà phê Việt Nam
4
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU .................................................................. 11
ỜI
I ẦU ........................................................................ 13
ỜI
......................................................................... 15
HƯ
G1
GI TRỪ ÙI À GÌ? TẠI SAO
? ............................ 17
1. Giá cà phê thực............................................................. 18
2. Giá hợp đồng kỳ hạn .................................................... 19
3. Mức chênh lệch ............................................................ 21
4. Chỉ số ICO ................................................................... 22
5. “Giá trừ lùi sàn” và “khách hàng đặc biệt”
NYSE Liffe .................................................................. 23
6. Giá xuất khẩu ................................................................ 25
HƯ
G2
TH TRƯỜ G H I SI H À GÌ? ................................ 28
1. Nguồn gốc thị trường phái sinh.................................... 28
2. Mục đích của thị trường phái sinh ............................... 31
3. Phân biệt thị trường giao ngay, thị trường giao sau
và thị trường kỳ hạn ..................................................... 35
HƯ
G3
HÀ H TRÌ H ỦA HẠT À H ................................ 37
1. Hành tr nh củ hạt cà phê ............................................. 37
5
Quản trị rủi ro giá nông sản – Nhìn từ thị trƣờng cà phê Việt Nam
2. Hành tr nh củ hạt cà phê tại Việt N m ....................... 42
3. Phân chi các quốc gi theo loại cà phê được trồng .... 44
4. Phân biệt “mù vụ” và “niên vụ” ................................. 45
HƯ
G4
VÀI I H GHIỆ
I
SO T
GI
À H THẾ GIỚI .................................................. 48
1. Cà phê dư i g c nh n kinh t h c ................................ 49
2. Vài kinh nghiệm ki m soát giá cà phê th gi i ............ 50
3. M t số nh n định.......................................................... 58
HƯ
G5
SỞ GIAO
H HÀ G H A –
H
THƯ
G ẠI HA TÀI H
H? .................. 62
1. M t số qu n niệm s i l m ............................................ 64
2. Phân biệt sở giao dịch hàng h và sở giao dịch
kỳ hạn hàng h ........................................................... 65
3. Sự ti n tri n củ sở gi o dịch ....................................... 66
4. M t số đi u kiện h trợ sự phát tri n củ sở
gi o dịch hàng h ....................................................... 68
5. Hư ng đi nào cho sở gi o dịch hàng h ? ................... 70
5.1 S dụng sở gi o dịch kỳ hạn ở nư c ngoài ........... 71
5.2 S dụng sở gi o dịch kỳ hạn trong nư c............... 73
5.3 S dụng sở gi o dịch kỳ hạn “chi nhánh” ............. 75
5.4 Phát tri n sở gi o dịch theo hư ng ti p c n
theo khu vực vùng ................................................. 76
6
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
6. Lu n lu n cải ti n......................................................... 77
7. Lời k t .......................................................................... 79
HƯ
G6
SỞ GIAO
H
HẠ
À GÌ?
HOẠT
G RA SAO? ................................................... 80
1. Sở giao dịch kỳ hạn là g ? ............................................ 81
2. Chức năng của sở giao dịch kỳ hạn.............................. 83
3. Các sở gi o dịch kỳ hạn cà phê chính .......................... 84
4. Trách nhiệm của sở giao dịch kỳ hạn ........................... 85
4.1 Xác định các đi u kiện và
đi u khoản của hợp đồng ...................................... 85
4.2 Những trách nhiệm khác của sở giao dịch ............ 85
5. Cơ ch th nh toán hằng ngày........................................ 86
5.1 Trung tâm th nh toán ............................................ 86
5.2 Các khoản ký quỹ và cơ ch
th nh toán hằng ngày ............................................ 87
5.3 Ví dụ minh h ...................................................... 91
6. Giao nh n và th nh toán khoản ti n chênh lệch ........... 92
HƯ
G7
RỦI RO V GI
ỦA
THÀ H HẦ TRO G
HU I U G À H ................................................... 96
1. N ng dân ...................................................................... 96
2. Các hãng r ng x y ........................................................ 97
3. Các thành ph n trung gian............................................ 98
7
Quản trị rủi ro giá nông sản – Nhìn từ thị trƣờng cà phê Việt Nam
4. Cả chu i cung............................................................... 99
HƯ
G8
TS H
G Ù G
UẢ TR RỦI RO GI ................................................ 100
. Ph ng ngừ rủi ro ....................................................... 100
. M t số hợp đồng c th dùng đ quản trị rủi ro giá ... 101
2.1 Hợp đồng hàng thực ............................................ 101
2.2 Hợp đồng phái sinh ............................................. 107
3. Những c ng cụ thị trường khác dùng
đ quản trị rủi ro giá .................................................... 129
4. Lợi ích củ ph ng ngừ rủi ro .................................... 129
5. Kh khăn khi ph ng ngừ rủi ro ở sở gi o dịch
kỳ hạn hàng h ở nư c ngoài ................................... 130
6. N ng dân v i quy m nh c th s dụng các hợp
đồng c thành ph n quản trị rủi ro giá như th nào? .. 132
CHƯ
G9
KINH NGHIỆM CỦA M T S
ƯỚC TRONG
VIỆC GIẢI QUYẾT RỦI RO GI
À H ................ 135
1. Colombia .................................................................... 135
2. Costa Rica .................................................................. 137
3. Guatemala .................................................................. 138
4. Ấn Đ ......................................................................... 141
5. Mexico........................................................................ 142
6. Nicaragua ................................................................... 143
8
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
7. Tanzania ..................................................................... 144
8. Nh n xét ..................................................................... 145
HƯ
G 10
HƯ
G THỨ
H
G
UẤT HẨU À H .................................................... 148
. Phương thức giao ngay ............................................... 148
2. Phương thức chốt giá s u............................................ 148
2.1 Nguyên tắc giao dịch chốt giá s u ...................... 148
2.2 Các cách chốt giá hợp đồng giá chốt sau ............ 150
2.3 Các phương thức chính bán giá chốt sau ............ 152
2.4 N ng dân, c ng ty xuất khẩu và chốt giá s u...... 162
HƯ
G 11
TS
HỨ G H
À H
V
G ........ 164
1. B n vững .................................................................... 165
2. Phát tri n b n vững .................................................... 166
3. Khái niệm cà phê b n vững ........................................ 167
4. M t số chương tr nh chứng nh n cà phê b n vững .... 168
4.1 Hữu cơ ................................................................. 168
4.2 Thương mại C ng bằng ...................................... 170
4.3 Liên minh Rừng mư .......................................... 174
4.4 UTZ Certified Good Inside ................................. 175
4.5 Các chương tr nh khác ........................................ 177
9
Quản trị rủi ro giá nông sản – Nhìn từ thị trƣờng cà phê Việt Nam
5. M t số nh n xét v các chương tr nh
chứng nh n ki m tr ................................................... 179
6. M t số ý ki n v việc áp dụng các
chương tr nh chứng nh n ki m tr ............................. 182
Coffee Trading in the Central Highlands of Vietnam
toward Sustainable Development ................................... 186
TÀI IỆU THA
HẢO ................................................... 209
10
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
LỜI GIỚI THIỆU
C th khẳng định m t cách kh ng ng n ngại rằng ngành
mu bán m ng tính rủi ro cao nhất tại nư c ta hiện n y là cà
phê. Kh ng ít do nh nghiệp trong nư c đã m t thời được x p
hạng nhất, nh , b , tư... nhưng chỉ tồn tại trong m t thời gian
ngắn g p mặt cùng th gi i đ rồi s u đ phải ng m ngùi kh ng
kịp n i lời chia tay.
C th dễ dàng nh n thấy rõ nhất, những c ng ty nư c
ngoài đ n v i thị trường Việt Nam nhi u đơn vị c lịch s cả
hàng trăm năm đ n nay vẫn tồn tại.
Là người trong ngành cà phê đã nhi u năm, nhi u lúc
chúng t i tự h i: H đã khác chúng t như th nào? Chúng t
đ ng s i ở đi m căn bản nào đ những hệ lụy sau m i l n trả giá
kh ng chỉ c người kinh do nh cà phê hứng chịu mà thường
kéo cả N ng dân trồng cà phê là những người tưởng chừng như
đã hoàn thành xuất sắc ở phân khúc mà xã h i đã gi o.
Từ những trích đoạn trong sách được gi i thiệu trên các
trang mạng trong hơn m t năm qu , chúng t i đã vui mừng và
ngạc nhiên khi bi t được vấn đ Quản trị rủi ro giá N ng sản lại
được vi t ra bởi m t Thạc sĩ trẻ nhưng tâm huy t v i vấn đ gai
g c trong n n kinh t hiện nay.
Cuốn sách đã kh ng chỉ giúp cho những nhà kinh do nh
b n r n những ki n thức h t sức thi t y u khi to n tính trên thị
trường đ y bi n đ ng mà v i gi ng văn trẻ trung cũng rất g n
gũi và dễ hi u đối v i người trồng cà phê là m t thành tố kh ng
th vắng trong thị trường phái sinh, m t thị trường mà khởi
nguyên là do những người N ng dân thành l p đ tránh rủi ro
cho chính h cả hàng trăm năm qu .
11
Quản trị rủi ro giá nông sản – Nhìn từ thị trƣờng cà phê Việt Nam
N u chỉ được n i m t câu ngắn g n v cuốn sách này, th
t i xin n i rằng n kh ng hứa hẹn mang lại phương pháp lu n
mang lại thắng lợi trong kinh do nh, nhưng lại hi u được đâu là
rủi ro đ ph ng tránh.
t Vinh
t
n t
12
p
n
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
LỜI N I
U
Cà phê là nguồn thu nh p củ người dân kh ng chỉ riêng
vùng Tây Nguyên và c n là nguồn thu ngân sách cho b máy
nhà nư c. Do đ , giá kh ng n định kh ng chỉ ảnh hưởng đ n
đời sống củ người dân mà c n ảnh hưởng đ n sự phát tri n
chung củ đất nư c. Bà con n ng dân vẫn thường lo lắng trư c
t nh trạng “được mù mất giá, được giá mất mù ”, tức là nguồn
cung và nhu c u tiêu thụ s ảnh hưởng đ n giá cà phê h y giá
n ng sản. Tuy nhiên, trong th gi i ngày càng “phẳng” như
ngày h m n y th nguy cơ v nợ c ng ở m t nư c x tít t n trời
Tây cũng khi n cho giá cà phê xuất khẩu ở Việt N m d o đ ng.
Chúng t hiện đ ng sống trong m t th gi i mà rủi ro m ng tính
chất toàn c u Beck, 99 và c l cũng nên tr ng bị thêm
th ng tin, ki n thức đ bư c vào sân chơi chung củ th gi i.
Do đ , trư c tiên, các “lu t chơi” cơ bản trên bàn cờ kinh
do nh cà phê th gi i s l n lượt tr nh bày ở chương G
T
, chương T
),
chương 6 S
H
và
chương 0 C
).
Chương 4 V
s gi i thiệu cách thức mà Br zil cách n y hơn m t th k cũng
như c ng đồng quốc t đã thực hiện nhằm ki m soát giá cà phê
th gi i. Tuy nhiên, thời gi n s u đ , tự do h thương mại và
sự rút lui củ chính phủ trong việc c n thiệp vào n n kinh t vào
những năm 990 đã mở r cách thức m i cho việc quản trị rủi
ro giá dự vào các c ng cụ thị trường s được gi i thiệu ở
chương 5 S
–
và chương 8
. Chương 7 R
13
Quản trị rủi ro giá nông sản – Nhìn từ thị trƣờng cà phê Việt Nam
gi i thiệu các thành ph n trong chu i cung cà phê
– từ n ng dân qu các trung gi n như thương lái, c ng ty xuất
khẩu, hãng kinh do nh cà phê quốc t rồi qu các hãng r ng x y
và cuối cùng là đ n t y người tiêu dùng, nh n chung h s gặp
rủi ro giá như th nào. Kinh nghiệm cụ th củ m t số nư c
trong việc tri n kh i chương tr nh quản trị rủi ro giá s được
gi i thiệu ở chương ti p theo - chương 9
. Ngoài r , m t
trong những cách thức mà th gi i đối ph v i bi n đ ng giá cà
phê là th y đ i xu hư ng tiêu dùng th ng qu nh n thức “b n
vững” nhằm m ng lại thu nh p c o hơn cho người trồng cà phê.
Chương
s gi i thiệu
các chương tr nh chứng nh n ki m tr đối v i loại cà phê này.
Riêng chương 3 H
s là m n
“tráng miệng” thú vị giúp bạn hi u thêm v nguồn gốc và cách
nh n theo lăng kính xã h i h c đối v i hạt cà phê bạn thưởng
thức m i ngày.
Quy n sách v i
chương và bài nghiên cứu bằng ti ng
Anh v i chủ đ phát tri n b n vững cho ngành cà phê Việt N m
và đã được tr nh bày tại h i thảo kho h c quốc t , hy v ng c
th m ng lại th ng tin b ích cho cả đ c giả trong nư c lẫn bạn
b trong khu vực thêm hi u hơn v thị trường cà phê th gi i
n i chung và thị trường cà phê Việt N m n i riêng.
Tuy được vi t v i sự cẩn tr ng và nghiên cứu nghiêm túc
nhưng quy n sách cũng s kh tránh kh i những s i s t c n
đi u chỉnh hoặc b sung. M i ý ki n đ ng g p củ đ c giả đ u
rất đáng quý và s được xem xét kỹ càng, vui l ng g i m i ý
ki n,
thắc
mắc
theo
đị
chỉ
em il
[email protected].
n
n
14
13
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
LỜI
M ƠN
Quy n sách này s kh ng th hoàn thành tốt n u như
kh ng nh n được sự giúp đ và khích lệ củ nhi u người.
Anh Lê Th nh Hải Viện Hàn lâm Kho h c B L n người th y, người bạn và người đồng nghiệp đã mở lối đi và
hư ng dẫn t i trong những bư c đ u nghiên cứu c n non kém,
đư r những gợi ý kịp lúc khi tư duy củ t i chư th ng suốt và
khơi d y ni m đ m mê nghiên cứu trong t i.
T i s rất nh các bu i ghé văn ph ng nh Nguyễn Đức
Tuấn Vinh C ng ty TNHH Cà phê Hà L n Việt Nam
(Nedcoffee Việt Nam) vừ nhâm nhi bánh và thưởng thức cà
phê, vừ tr o đ i m t số ki n thức kinh do nh cà phê mà khi
đ c tài liệu t i chư nắm rõ.
Chú Nguyễn Qu ng B nh Giám đốc C ng ty TNHH Cà
phê Chánh Tinh Anh Việt N m CTA Vietn m) , B n quản trị
tr ng mạng Diễn đàn củ người n ng dân cà phê Y5
gi c phe.com - chú Lê Vi t Vinh, chú Nguyễn Vịnh, nh Phạm
Vỹ, chị Nguyễn Hằng và Thịnh C i, nh Nguyễn Văn Tám
(C ng ty C ph n Đ u tư và Xuất nh p khẩu Cà phê Tây
Nguyên Vin c fe Bu n M Thu t) và m t số người khác mà
t i kh ng nêu tên ở đây, h là những người đ y kinh nghiệm
trong lĩnh vực kinh do nh cà phê và lu n giúp t i đ nhiệt t nh
khi t i c đi u g thắc mắc.
Anh Nguyễn Văn Hải Trung tâm Gi o dịch hàng h và
Quản lý sàn gi o dịch, Ngân hàng Kỹ thương Việt N m
Techcomb nk , Lê Thị Mỹ Tâm và Nguyễn Thị Anh Đào
Trung tâm Gi o dịch Cà phê Bu n M Thu t BCEC , nh
Nguyễn Văn Chung Khảo sát mù vụ, Arm j ro Việt N m ,
15
Quản trị rủi ro giá nông sản – Nhìn từ thị trƣờng cà phê Việt Nam
m i gi i củ C ng ty c ph n m i gi i giao dịch hàng h Việt
N m VNCB , chủ đại lý cà phê ở huyện Cư Kuin (Đắk Lắk) đã
giúp t i c những g c nh n khác nh u khi nghiên cứu v việc
kinh do nh cà phê.
Cám ơn chú n ng dân trồng cà phê ở huyện Phư c An
(Đắk Lắk) đã nhiệt t nh k “lịch s ” trồng cà phê củ gi đ nh
chú và mời t i bữ cơm tối tuy đạm bạc nhưng đ y t nh cảm vào
đêm trư c khi t i qu y trở lại Sài G n, k t thúc 45 ngày đi thực
t ở Đắk Lắk. Cám ơn c n ng dân trồng cà phê ở TP. Bu n Ma
Thu t đã chở t i đ n t n vườn cà phê củ c và bày t i cách phân
biệt cây cà phê vối Robust , cà phê ch Ar bic và cà phê mít
(Liberica).
Cám ơn người bạn t i t nh cờ làm quen tại TP. Bu n Ma
Thu t trong 45 ngày đi thực t ở Đắk Lắk nhưng lu n giúp t i
h t m nh. Cám ơn người bạn qu diễn đàn tr o đ i v cà phê đã
k t i nghe cách nh tự ph ng ngừ rủi ro giá cà phê Ar bic
như th nào. T i vừ c thêm ki n thức thực t v cà phê, lại
vừ c thêm t nh bạn đẹp.
Tuy nhiên, n u quy n sách này c xảy r bất kỳ s i s t
nào th đ hoàn toàn thu c v trách nhiệm củ t i.
Cuối cùng, xin cám ơn gi đ nh và người thân đã lu n ủng
h t i v m i mặt đ t i c th n tâm bư c đi trên con đường
nghiên cứu và vi t nên quy n sách này.
16
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
GI
CHƢƠNG 1
TRỪ LÙI LÀ GÌ? TẠI SAO
?
Kinh do nh cà phê làm g mà quá trời loại giá v y t ? Đ
là câu h i mà c l bất kỳ i t m hi u v thị trường cà phê
nhân cũng đ u bu c miệng h i. Th t r th cũng chẳng c g là
nhi u quá, nh n chung th giá cà phê th gi i c th phân chi
như s u:
Giá cà phê thực physic ls : giá cà phê nhân
Giá hợp đồng kỳ hạn futures contr ct : giá c th )
trong tương l i theo chất lượng đã được chuẩn h
Mức chênh lệch differenti ls : là mức giá k t nối giữa
giá hàng thực v i giá hợp đồng kỳ hạn
Chỉ số (indic tors : giá tính theo các nh m cà phê
S o mà lạ, trong số những giá được liệt kê ở trên th giá
nào là “giá trừ lùi” mà t i vẫn thường nghe n i đ n trong kinh
do nh cà phê nhân tại thị trường Việt N m? Và tại s o c ?
Các bạn cứ thư thả, vào b p pha m t tách cà phê n ng,
xong rồi th qu y lại l n giở các tr ng của quy n sách này. Mời
các bạn vừ nhâm nhi cà phê vừ nghe t i tám chuyện v từng
loại giá cà phê.
Trư c tiên, n u n i c tồn tại m t mức giá cà phê duy
nhất th dường như là kh ng c , bởi cà phê kh ng phải là m t
sản phẩm thu n nhất. Cà phê trồng tại Việt Nam s c hương,
mùi vị, màu sắc v.v. khác so v i cà phê trồng tại Brazil,
Colombi h y Indonesi . Mà cho dù cà phê cùng trồng tại Việt
17
Quản trị rủi ro giá nông sản – Nhìn từ thị trƣờng cà phê Việt Nam
N m th cà phê ở TP. Bu n Ma Thu t s khác cà phê ở huyện
Phư c An. Ôi, s o mà lắm! T i c n nghe n i rằng, n u trở
thành dân “sành” cà phê th chỉ n m th i, người đ c th bi t
cà phê trồng ở vùng nào, vùng đ c đất hi m h y kh ng,
nguồn nư c th nào, hái cà phê khi trời mư h y nắng, h y là
r ng c đủ đ hay chư v.v. Thưởng thức cà phê khi ấy giống
như là đ ng thưởng rượu vang v y. Mà c l đã đi hơi x rồi,
chúng t qu y trở lại chủ đ các loại giá cà phê th i.
Nh n chung th cà phê c th phân chi như s u:
1. Giá cà phê thực
Đ u tiên là hãy làm quen v i giá cà phê mà các bạn ti p
xúc hằng ngày nhé. Ví dụ vào m t bu i sáng đẹp trời củ tháng 5
tại huyện Phư c An, tỉnh Đắk Lắk, bạn g i điện thoại đ n đại lý
đ bán m t ít cà phê trong kho, giá mà bạn nh n được từ đại lý,
đ là giá cà phê thực h y c n được bi t v i tên g i giá gi o ng y
(spot price hoặc cash price . Các bạn s thấy giá cà phê thực ở
Phư c An s khác so v i TP. Bu n Ma Thu t đối v i cà phê
Robust , cũng như giá cà phê thực ở Lâm Đồng khác so v i ở
Sơn L đối v i cà phê Ar bic . Mở r ng ra m t chút, giá cà phê
giao dịch hằng ngày tại Việt Nam s khác giá cà phê gi o dịch
hằng ngày tại Indonesi h y Br zil. Đ là thị trường cà phê thực,
phân tán khắp nơi trên th gi i n u xét v mặt đị lý. Và giá này
được xác định hằng ngày bởi cung và c u trên thị trường.
Tiêu chuẩn đ h nh thành giá cà phê thực g n như là dựa
vào chất lượng (chất lượng của m t loại cà phê cụ th , hoặc của
cà phê được trồng tại quốc gi nào đ và tính sẵn c củ n
(cung của m t loại cà phê cụ th nào đ nhi u h y ít .
Trong thực t , m i kiện cà phê được coi là đ c nhất n u
chúng t xem xét đặc đi m, mùi vị và chất lượng, và do đ , s
c những mức giá khác nh u. L tất nhiên là các y u tố khác
18
Nguyễn Hoàng Mỹ Phƣơng
cũng đ ng v i tr qu n tr ng trong việc xác định giá cà phê
thực, chẳng hạn như kỳ v ng của thị trường, đ u cơ, th y đ i t
giá hối đoái, thời ti t v.v.
2. Giá hợp đồng kỳ hạn
Xong giá cà phê thực rồi nhé, ti p theo là “giá nhấp nháy”
trên màn h nh, “giá th gi i” h y “giá ngoại” trong cụm từ “giá
n i đ i giá ngoại” khi giá thị trường trong nư c c o hơn “giá
nhấp nháy” mà các bạn vẫn thường n i và hoặc nghe n i th giá
này ám chỉ đ n giá hợp đồng kỳ hạn s u đây xin được g i m t
cách ngắn g n trong xuyên suốt quy n sách này là “giá kỳ hạn” .
Tuy nhiên, khi đ c p đ n giá kỳ hạn, n u n i m t cách
chính xác hơn, th phải g i là giá kỳ hạn)
ửa củ phiên
giao dịch hằng ngày trong thời gi n làm việc từ thứ đ n thứ 6
hằng tu n, trừ những ngày nghỉ lễ theo quy định trên sở giao
dịch kỳ hạn1 futures exch nge , như NYSE Liffe2 chẳng hạn.
1
–
Sở giao dịch kỳ hạn là g , mời các bạn t m hi u ở C
và C
S
S
H
2
Sở giao dịch kỳ hạn London (London International Financial Futures and Options
Exchange - Liffe), k từ đ u năm 00 , là m t ph n của T p đoàn Euronext, s u đ ,
Euronext hợp nhất v i T p đoàn NYSE New York Stock Exch nge vào tháng
4 007 và h nh thành nên c ng ty mà n y c tên g i chung là NYSE Euronext. Tháng
0 , NYSE Euronext đã bị thâu t m bởi ICE v i giá 8, t USD.
NYSE Liffe là c ng ty kinh do nh c ng cụ phái sinh toàn c u thu c T p đoàn NYSE
Euronext. Giao dịch cà phê Robust , ký hiệu là RC.
Website: https://globalderivatives.nyx.com/nyse-liffe
Địa chỉ: NYSE Liffe (Amsterdam, Brussels, Lisbon, London, Paris)
o Cannon Bridge House, 1 Cousin Lane, London EC4R 3XX
o Điện thoại: +44 20 7623 0444
Dịch vụ Khách hàng: N u c bất kỳ câu h i h y nhu c u th ng tin liên
qu n đ n hoạt đ ng và gi o dịch, c
th g i em il đ n
[email protected].
19