TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN XÂY DỰNG DD&CN
Bài giảng
ỨNG DỤNG TIN HỌC
TRONG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Hà Nội – 03/2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Khoa Công trình – Bộ môn XDDDD&CN
ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Tên giảng viên: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Email:
[email protected]
1
ĐT: 0986922668
MỤC TIÊU - NỘI DUNG MÔN HỌC
MỤC TIÊU
• Cung cấp kiến thức và kỹ năng sử
dụng các phần mềm
• Etabs: Phân tích kết cấu: Mô hình hóa
tính toán nội lực; thiết kế kết cấu các
công trình nhà nhiều tầng
• Excel: Lập các bảng tính thiết kế các
cấu kiện cơ bản dầm, cột, sàn, móng
… theo các tiêu chuẩn hiện hành
NỘI DUNG
• Mở đầu: Giới thiệu + trình tự thiết kế
kết cấu công trình (1t)
• Etabs: Tổng quan về phần mềm Etabs,
các bước MHH kết cấu, Xử lý kết quả
đầu ra, thiết kế cấu kiện + kiểm tra (14t)
• Excel: Giới thiệu về phần mềm, bảng
tính, nội dung lập bảng tính bằng Excel,
Thiết lập các bảng tính dành cho cấu
kiện cơ bản bằng Excel theo TCVN.
(15t)
2
1
Phần 1: ỨNG DỤNG PHẦN MỀM ETABS TRONG
PHÂN TÍCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
• PHÂN TÍCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH NHÀ CAO TẦNG
– THỰC HÀNH VỚI MỘT CÔNG TRÌNH CỤ THỂ
- LẬP PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU, SƠ BỘ TD VÀ TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
- THIẾT LẬP MÔ HÌNH KẾT CẤU, KHAI BÁO, PHÂN TÍCH KẾT CẤU, KIỂM
TRA VÀ THIẾT KẾ CẤU KIỆN.
3
Phần 2: ỨNG DỤNG EXCEL TRONG THIẾT KẾ
BẢNG TÍNH XÂY DỰNG
•
•
•
•
•
CHIA NHÓM SV THIẾT LẬP CÁC BẢNG TÍNH THIẾT KẾ CẤU KIỆN
KẾT CẤU BTCT: TK dầm, cột, sàn, vách…
MÓNG: Móng đơn, móng băng, móng cọc…
KẾT CẤU THÉP: TK, kiểm tra Cột thép, xà ngang, xà gồ…
KẾT CẤU LIÊN HỢP, BT ỨNG SUẤT TRƯỚC…
4
2
PHẦN EXCEL: SV LẬP CÁC BẢNG TÍNH
1. Lập bảng tính toán dầm chịu uốn (tiết diện chữ nhật, tiết diện chữ T, kiểm
tra khả năng chịu lực, khả năng chịu cắt)
2. Kiểm tra dầm BTCT theo trạng thái giới hạn thứ hai
3. Bảng tính cốt thép cho sàn làm việc hai phương theo sơ đồ dẻo, sơ đồ
đàn hồi
4. Lập bảng tính cốt thép đối xứng cho cột chịu nén lệch tâm phẳng (bảng
kiểm tra, cột chịu nén lệch tâm xiên, vách BTCT)
5. Bảng tính cho bài toán móng đơn ( SCT cọc, cọc nhồi, cọc đúc sẵn, cốt
thép cho móng đơn, đài móng, kiếm tra chiều cao đài cọc: chọc thủng, điều
kiện trên tiết diện nghiêng, kiểm tra vận chuyển và cẩu lắp cọc)
6. Bảng tính kết cấu thép…
ĐIỂM CHUNG
- LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN (CHỌN CÁC VÍ DỤ MẪU, ĐIỂN HÌNH)
- LẬP THUẬT TOÁN (SƠ ĐỒ KHỐI)
- THÔNG SỐ ĐẦU VÀO, BẢNG TRA, PHẦN TÍNH TOÁN VÀ ĐẦU RA, KIỂM TRA
KẾT QUẢ)
5
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
6
3
Đánh giá:
Bài tập thực hành Etabs:
- Cùng một công trình nhưng khác nhau về số liệu L1,L2,L3,H, số tầng.
(có thể lựa chọn tính toán thêm tải trọng gió động khi công trình có chiều cao trên 40m)
KIỂM TRA GIỮA KỲ PHẦN ETABS
Bài tập thực hành Ms Excel: mỗi nhóm 3-5 sinh viên, chung một đề tài, phải thuyết
trình phương án và có sản phẩm cụ thể;
Hình thức thi: thi trên máy và vấn đáp, nội dung gồm cả 2 phần Etabs và Excel
Điện thoại: 0986922668
Email GV:
[email protected]
7
Giáo trình + Tài liệu tham khảo
- - Các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành
- - Các sách tính toán kết cấu chuyên ngành
- - Các tài liệu học tập chuyên ngành
8
4
TIN HỌC ỨNG DỤNG
1. Các phần mềm sử dụng để tính toán, thiết kế kết cấu
Các phần mềm kết cấu có 2 nhiệm vụ sau:
Phân tích kết cấu: tính toán nội lực, chuyển vị, phản lực, dao động, nứt ...
Thiết kế kết cấu: thiết kế thép các cấu kiện dầm, cột, sàn, ...và cấu tạo; kiểm tra
Mỗi phần mềm lại có những ưu nhược điểm riêng và có thế mạnh về một lĩnh vực
nào đó.
Một số phần mềm kết cấu phổ biến:
Bộ phần mềm CSI:
SAP2000, ETABS, SAFE, CSICOL,PERFORM
9
TIN HỌC ỨNG DỤNG
Bộ phần mềm CSI:
SAP2000, ETABS, SAFE, CsiCOL
10
5
TIN HỌC ỨNG DỤNG
1. Các phần mềm sử dụng để tính toán, thiết kế kết cấu
Một số phần mềm kết cấu phổ biến:
Phần mềm tính toán phần ngầm: PLAXIS, GEOSLOPE
11
1. Các phần mềm sử dụng để tính toán, thiết kế kết cấu
Một số phần mềm kết cấu phổ biến:
Phần mềm mạnh về mô hình hóa ABAQUS
Phần mềm mạnh về mô phỏng ANSYS
12
6
3. Tổng quan về phần mềm Etabs
3.1 Khả năng của Etabs ( Etabs làm được những gì?)
- Có khả năng mô hình hóa được các dạng kết cấu của nhà cao tầng;
- Có thể liên kết với các phần mềm khác nhập /xuất dữ liệu từ: cad, excel, safe, staad, ...
- Có thể định nghĩa và gán các loại tải trọng đặc biệt: gió động, động đất, nhiệt độ, ...
- Có khả năng phân tích dao động công trình:
+ Phân tích động lực học: xác định chu kì, tần số, ...
+ Phân tích bậc hai P-delta
+ Phân tích phổ phản ứng các dạng dao động, ...
13
3. Tổng quan về phần mềm Etabs
3.2 Những điểm mạnh của Etabs
- Chuyên dụng cho nhà cao tầng, có các công cụ phục vụ cho việc lập mô hình nhanh, chính xác;
- Chủ yếu là thao tác trên mặt bằng;
- Có các chế độ bắt điểm giống trong CAD;
- Có thể thao tác trên nhiều mặt bằng cùng lúc thông qua chức năng Similar story, All story;
1.3 Những hạn chế của Etabs
- Etabs không mô hình hóa nhiều dạng công trình (bể chứa, tường chắn đất, ...) như SAP;
- Etabs có khả năng thiết kế theo các tiêu chuẩn nước ngoài nhưng không / chưa có khả năng
thiết kế theo tiêu chuẩn Việt nam (Version mới đã có)
- Kho phần tử mẫu của Etabs còn hạn chế
14
7
2. Trình tự thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng
và công nghiệp
(1) Lên phương án kết cấu, lựa chọn vật liệu;
(2) Tính toán sơ bộ tiết diện cấu kiện
(3) Tính toán tải trọng và tác động
(4) Xác định nội lực và tổ hợp nội lực
(5) Kiểm tra chuyển vị, kích thước tiết diện
(6) Tính toán, lựa chọn và bố trí cốt thép (thiết kế cấu kiện)
(7) Tính toán và kiểm tra các điều kiện khác
(8) Thể hiện bản vẽ
15
2. Các nội dung chính trong các bước thiết kế
(1) Lên phương án kết cấu, lựa chọn vật liệu; (Rb,Rbt,E,Rs,Rsc)
(2) Tính toán sơ bộ tiết diện cấu kiện ( Lập bảng sơ bộ tiết diện: dầm, sàn, cột)
(3) Tính toán tải trọng và tác động (Tính toán tĩnh tải, hoạt tải, gió tĩnh,...)
(4) Tính toán nội lực và tổ hợp nội lực ( Lập mô hình Etabs- mô hình tính để xác định
nội lực và tổ hợp)
(5) Kiểm tra chuyển vị, kích thước tiết diện
(6) Tính toán, lựa chọn và bố trí cốt thép (Lập bảng tính excel với số liệu đầu vào và
mục tiêu đầu ra rõ ràng – nội dung thực hiện thông qua sơ đồ khối)
(7) Tính toán và kiểm tra các điều kiện khác
(8) Thể hiện bản vẽ (Thành thạo các phần mềm thể hiện:CAD, Revit,... Và biết cách
đọc bản vẽ)
16
8
MỘT VÍ DỤ VỀ PHẦN TÍNH TOÁN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN CHỊU LỰC BTCT
CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM, SÀN, CỘT.
II. Chọn Tiết Diện Dầm.
A.Lý Thuyết chọn dầm:
I. Chọn Tiết Diện Sàn.
hd =
+ Công thức tính chiều cao dầm:
A.Lý Thuyết bản sàn:
+ Công thức tính chiều dày bản sàn:
bd = (0.3 0.5) hd
D
l
m
hs hmin
hs =
- Trong đó:
- Trong đó:
m=
D=
hmin=
L=
(30-35) đối với bản loại dầm ,bản làm việc một phương
(40-45) đối với bản kê bốn cạnh ,bản làm việc hai phương
(10-15) đối với bản uốn 1 phương dạng bản công xôn
(0.8-1.4) phụ thuộc tải trọng
4cm (đối với sàn mái)
5cm (đối với sàn nhà ở và công trình công cộng)
6cm (đối với sàn giữa các tầng của nhà sản xuất)
7cm (đối với bản làm từ bê tông nhẹ)
Cạnh ngắn của bản
B.Tính toán chọn sơ bộ:
Nhập thông số
D
l(m)
1.2
3.6
*Note:
m
40
Tính được
hs(cm)
10.8
1
ld
md
Chọn
hs(cm)
15
L:
md=(8-12)
md=(12-16)
md=(5-7)
Chiều dài dầm đang xét
Đối với dầm chính
Đối với dầm phụ
Đối với dầm côngxôn
B.Tính toán chọn sơ bộ:
ld(m)
5.6
5.6
7.8
7.8
5.6
5.6
3.6
3.6
md
8
12
8
12
12
16
12
16
Nhập thông số
hd(cm) bd1(cm)
70
21
46.67
14.001
97.5
29.25
65
19.5
46.67
14.001
35
10.5
30
9
22.5
6.75
Chọn
hd(cm)
bd(cm)
bd2(cm)
35
23.335
48.75
32.5
23.335
17.5
15
11.25
60
30
60
30
40
22
30
15-22
*Note:
Khi h<600 lấy h theo bội số 50 mm
Khi h>600 lấy h theo bội số 100 mm
b lấy (100,150,180,200,,220,250 mm)
Khi b lớn thì lấy theo bội số 50 mm
Để thuận tiện cho thi công nên chọn Hs theo bội số của 10mm
17
MỘT VÍ DỤ VỀ PHẦN TÍNH TOÁN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN CHỊU LỰC BTCT
III. Chọn Tiết Diện Cột.
C.Kiểm tra độ mảnh:
A.Lý Thuyết chọn cột:
=
Fb = k
+ Công thức chọn tiết diện cột:
N
Rn
- Trong đó
Hc là chiều cao thật của cột
bc là kích thước cạnh bé của cột
- Trong đó:
k là hệ số kể đến mômem uốn
1.1 đối với cột trong nhà
k=
1.3 đối với cột biên
1.5 đối với cột góc
Rn (Rb)
Cường độ nén của bêtông
N
Tổng tải trọng tác dụng lên cột đang xét
N=m.q.F
m: là số tầng trên cột đang xét
q: là tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn gồm tải thường xuyên và tạm thời
trên sàn,trọng lượng dầm,tường cột
q: lấy theo kinh nghiệm
q=10-14KN/M2 với nhà có bề dày sàn 10-14 cm có ít tường,kích thước cột dầm thuộc loại bé
q=15-18KN/M2 với nhà có bề dày sàn 15-20 cm có ít tường,kích thước cột dầm thuộc loại trung bình
q>=20 KN/M2 với nhà có bề dày sàn >25 cm có ít tường,kích thước cột dầm thuộc loại lớn
Hc(m)
3.3
q
F
(kG/m2)
1200
1200
(m2)
14.4
28.8
Nhập thông số
N
k
(kG)
hệ số
172800
1.1
311040
1.1
Nhập thông số
bc(cm)
50
4.62
Kiểm tra
Đạt
D.Kiểm tra dầm cột làm việc tương đương
Thông số dầm(m)
bd
hd
ld
0.35
0.7
2.4
B.Tính toán chọn sơ bộ:
m
số tầng
10
9
0.7 Hc
30
bc
bc
0.5
Thông số cột(m)
hc
Hc
0.5
3.3
id/ic
2.64
Rb
Ftinh Căn lênb chọn
cm cm
(kG/Cm2) (cm2 )
130
1462.154 38.24 60
130
2631.877 51.3 60
Với:
i=
Ej E b h3
=
l
l 12
r=
b h2
6
*Note:
Cột chữ nhật thì h/b=1,5-3
Chọn h là bội số của 2;5 cm khi h < 80 cm
Chọn h là bội số của 10 cm khi h > 80 cm
Chọn b là bội số của 5 cm
Tránh chọn tiết diện để cột quá mảnh,chọn Lo/b < 30 và Lo/h > 25
( Lo là chiều dài tính toán của cột )
*Note:
id/ic trong khoảng (0.2-5) Đảm bảo liên kết dầm,cột là ngàm
Hợp lý thì id/ic = ( 2-3 )
18
9
BẢNG TỔNG HỢP SƠ BỘ TIẾT DIỆN SÀN, DẦM, CỘT VÀ TẢI TRỌNG
( ĐẦU VÀO ETABS - INPUT)
IV. Chọn Tiết Diện Vách.
A.Lý Thuyết chọn vách:
150(mm)
d 1
1
20 H t = 20 .3300 = 165( mm)
I. Tiế t diệ n s àn
Tên sàn
S1
S2
hs (mm)
120
120
II. Tiế t diệ n dầm
Tên dầm
dầm chínhD1
dầm phụD2
h (mm)
450
350
b (mm)
220
220
III. Tiế t diện cột
Tên cột
Cột giữa
Cột biên
Cột góc
h (mm)
300
220
220
b (mm)
220
220
220
IV. Tải trọngLoại sàn
Cấu tạo sàn Hoạt tải
Đơn vị
(kN/m2)
(kN/m2)
Sàn phòng :
0.922
1.95
Sàn hành lang :
0.922
3.6
Sàn wc:
1.624
2.4
Sàn mái:
2.241
0.975
Sàn thang:
2.744
3.6
B.Tính toán chọn sơ bộ:
-Chọn chiều dày vách thang máy là 300 mm
-Chọn chiều dày vách tường tầng hầm là 250 mm
Tải trọng tường lên dầm (kN/m)
Không lỗ cửaCó lỗ cửa =0.8
Tường 220:
12.81
10.25
Tường 110:
7.53
6.02
V. Tải gió
Gió đẩy
dầm biên
(kN/m)
kN/m
0.00
4.15
3.10
2.72
1.02
cos tầng 1
tầng 2
tầng 3
tầng 4
Tum
2. Vật l iệu
B20
Cột gi ữa
Rb =
11.5 Mpa
Rbt =
0.9 Mpa
Hệ số ĐK làm việc
1
g=
Diện chịu tải (m2)
Rs =
Y1
Y2
3.6
6
7.2
23.8
3.2
Tường 220+110
280 Mpa
5.7 T
Tổng tải
103.5 T
Y1
Y2
3.6
3.6
6
0
10.8
3.5
Tải trọng
Tĩnh tải (TLBT+CTS)
Tường 220+110
mm2
220
300
350
310
430
320
270
310
Cột góc
X1
X2
Y1
Y2
3.6
0
6
0
Diện chịu tải (m2)
5.4
Số sàn BTCT
3.5
Tường 220+110
30.69 T
Hoạt tải
2.59 T
Hoạt tải
12.96 T
Tổng tải
55.42 T
Tổng tải
53.55 T
57830
mm2
Diện tích:
300
350
240
260
190
170
240
Chữ nhật
2000
10
tc
tt
g
i
2
(Kg/m )
20
n
1.2
g
2
(Kg/m )
24.0
Lớp vữa XM
1800
20
36
1.1
39.6
Bản sàn BTCT
2500
120
300
1.3
390.0
Lớp vữa trát
1800
15
27
1.3
35.1
30
1.2
Trần treo
2
Tổng CTS tĩnh tải g (Kg/m )
Tải trọng phân bố q =
Tải trọng Tĩnh tải (TLBT+CTS) 9.9 T
Chữ nhật
220
hi
( mm )
3
413
2
19.8 T
Chọn k=
(Kg/m )
200
Hoạt tải p (Kg/m )
33.03 T
Chọn k=1.2
g
Các lớp sàn
Lớp gạch lát sàn ceramic
94500
Chữ nhật
X2
3, Tải trọng
1.05
Diện tích:
X1
57.9 T
Hoạt tải
Chọn k=
Số sàn BTCT
X2
Tải trọng Tĩnh tải (TLBT+CTS)39.9 T
Cường độ chịu kéo
Diện chịu tải (m2)
X1
3.6
Số sàn BTCT
AII
Cốt thép
Diện tích:
19
3. Kích thước cột
Cấp độ bền bê tông
Cường độ chịu nén
Cột biên
Gió hút td
dầm biên
(kN/m)
kN/m
0.00
3.11
2.32
2.04
0.88
0.76
36.0
524.7
1.2
240.0
2
(T/m )
1.3
60534.7826 mm2
220
300
350
250
280
200
170
250
20
10
2.2. Sµn khu vÖ sinh:
A. TẢI TRỌNG CẤU TẠO CÁC LỚP HOÀN THIỆN SÀN:
1. Sµn tÇng 2,3:
STT
g
Dµy d
TTTC
Dµy d
TTTC
(kN/m )
g
(mm)
(KN/m )
HÖ sè
vît t¶i
(KN/m )
C¸c líp cÊu t¹o
3
TTTT
2
TTTT
2
(kN/m3 )
(mm)
(kN/m2 )
HÖ sè
vît t¶i
1
G¹ch l¸t nÒn
20
10
0.2
1.1
0.22
2
V÷a l¸t
18
20
0.36
1.3
0.47
4
B¶n BTCT dµy 120
25
120
3
1.1
3
B¶n BTCT
25
120
3
1.1
3.30
5
V÷a tr¸t trÇn
18
20
0.36
1.3
0.47
18
15
0.27
0.83
1.3
0.35
1.04
6
ThiÕt bÞ vÖ sinh + têng ng¨n
125
1.2
150.00
Tæng tÜnh t¶i kh«ng kÓ b¶n BTCT:
126.46
151.86
4.34
Tæng tÜnh t¶i:
129.46
155.16
STT
C¸c líp cÊu t¹o
4
Líp v÷a tr¸t trÇn
Tæng tÜnh t¶i kh«ng kÓ b¶n BTCT:
Tæng tÜnh t¶i
3.83
- TÜnh t¶i têng g¹ch 220 cao:
STT
Xác định tải
trọng đứng
C¸c líp cÊu t¹o
(kN/m2 )
1
G¹ch l¸t nÒn Ceramic
20
10
0.2
1.1
0.22
2
V÷a l¸t
18
20
0.36
1.3
0.47
3
Líp v÷a t¹o dèc dµy tb 30
18
30
0.54
1.3
0.70
3.30
3.55 m (ch. cao tÇng - ch. cao dÇm hoÆc sµn)
g
Dµy d
TTTC
(kN/m3)
(mm)
(kN/m2)
(kN/m)
11.72
1
Líp g¹ch rçng
15
200
3.00
1.1
2
V÷a tr¸t
18
30
0.54
1.3
Tæng tÜnh t¶i:
Tæng tÜnh t¶i hÖ sè lç cöa 70%:
- TÜnh t¶i têng g¹ch 110 cao:
STT
C¸c líp cÊu t¹o
TTTT
HÖ sè
vît t¶i
2.49
3.54
14.21
2.48
9.94
3.25 m (ChiÒu cao tÇng -chiÒu cao sµn)
g
Dµy d
TTTC
(kN/m3)
(mm)
(kN/m2)
HÖ sè
vît t¶i
(kN/m)
TTTT
1
Líp g¹ch rçng
15
100
1.5
1.1
5.36
2
V÷a tr¸t
18
30
0.54
1.3
2.28
Tæng tÜnh t¶i:
2.04
7.64
Tæng tÜnh t¶i hÖ sè lç cöa 70%:
1.428
5.35
21
22
11
23
CHÚ Ý:
Bản vẽ hiện tại
10 tầng nổi +
1tầng bán hầm;
CÓ 11 sàn BTCT
Số liệu số tầng
SV là số tầng nổi;
Số sàn BTCT khi
tính sơ bộ tiết
diện cột là:
Số tầng +1
24
12
KẾ HOẠCH THỰC HÀNH PHẦN ETABS TRÊN LỚP VÀ VỀ NHÀ
1. Nhiệm vụ BUỔI 1: Thảo luận để lập mặt bằng kết cấu tầng điển hình cho công trình, TÍNH
TOÁN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM CỘT SÀN, VÁCH.
2.
BTVN BUỔI 2,3: Lập các bảng tính toán tải trọng cho công trình (EXCEL)
+ Tĩnh tải (TLBT: Etabs tự tính; tải trọng cấu tạo sàn xem mặt cắt công trình; tải trọng tường
220, 110; lấy hệ số lỗ cửa 70-80%)
+ Hoạt tải: Phụ thuộc vào công năng các tầng sử dụng.
+ Tải trọng gió tĩnh: Phụ thuộc vào địa điểm xây dựng công trình và dạng địa hình ( toàn bộ
các công trình lấy dạng địa hình B) và Khai báo phân bố vào dầm biên
3. TRÊN LỚP + VỀ NHÀ BUỔI 2,3,4 ,5,6: Lập mô hình kết cấu cho công trình trên phần mềm
Etabs ( số tầng đã giao từng SV và có thể xem các tầng giống nhau và giống tầng điển hình)
4. NỘP BÀI TẬP THỰC HÀNH ETABS (FILE .EDB) VÀO EMAIL GV TRƯỚC TUẦN 8
5. Mỗi buổi giới thiệu một lệnh Excel để SV làm quen
25
BÀI TẬP VỀ NHÀ BUỔI 1:
1. Giao bài tập thực hành phần Etabs, mỗi sinh viên thực hiện theo số liệu được giao.
2. Nhiệm vụ: In A3 mặt bằng tầng điển hình và mặt cắt. Thảo luận để lập mặt bằng kết
cấu tầng điển hình cho công trình.
3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CHO SÀN, DẦM, CỘT của số liệu được cho
4. CÀI ĐẶT PHẦN MỀM ETABS TRÊN MÁY TÍNH CÁ NHÂN ( VERSION 9.7.4)
5.
Mỗi buổi sẽ giới thiệu một lệnh Excel
- Tính toán sơ bộ kích thước tiết diện, tính toán tải trọng.
- Lập bảng tham số: bê tông, cốt thép, ...
-
Data validation
-
Vlookup, Hlookup
-
Go seek, solver...
26
13
SỐ LIỆU THỰC HÀNH MÔN HỌC
ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DD & CN
PHẦN ETABS
CÁC BẢN VẼ KIẾN TRÚC MB, MC, MĐ;
BẢN VẼ MBKC VỚI SỐ LIỆU CHO VÍ DỤ GV THỰC HIỆN
14
1100
P. 8 SINH VIÊN
5300
2200
7500
1100
1100
1100
4000
19000
2200
MẶT BẰNG TẦNG 3 - 9
1700
710
1500 690
1100
1100
1100
1700
5000
1600
SẢNH CẦU THANG
45000
1700
1700
1000
2250
2250
1050
1050
5000
3000
1100 1100
5000
1600
2250
1700
1700
1000 1000
1700
1700
1050
5000
3000
1100 1100
5000
1000
1050
2400
1300
2250
1000 1000
2250
1500
1050
2000
5000
3000
1100 1100
5000
1100
3000
1500
1000
1700
1500
2200
5000
1000 1000
3100
3000
1100
3100
5000
1000 1000
1050
860 1100 1080 1100 860
2250
1100
2200
3000
1700
1700
1100
1250
1000 1000
1050
1700
1300
SẢNH CẦU THANG
2250
1700
1000
5000
4000
3000
2250
1100
1050
P. 8 SINH VIÊN
1700
1050
3000
1000 1000
3000
2700
1500
1000
1100
1100
1700
1100
1250
1050
1100
2250
2250
1100
1050
P. 8 SINH VIÊN
1700
P. 8 SINH VIÊN
1700
1000 1000
P. 8 SINH VIÊN
1050
3000
1000 1000
3000
5000
7500
2250
P. 8 SINH VIÊN
2250
1100
1100
2250
1000 1000
P. 8 SINH VIÊN
1050
3000
1100
1100
1700
1000 1000
1100
1700
3000
5000
5000
4360
2700
1050
1000 1000
5000
5000
4800
2250
3000
5000
440
800
1000
5000
5000
B
5000
45000
A
19000
7500
800
P. 8 SINH VIÊN
P. 8 SINH VIÊN
P. 8 SINH VIÊN
B
P. 8 SINH VIÊN
P. 8 SINH VIÊN
P. 8 SINH VIÊN
P. 8 SINH VIÊN
5300
7500
A
15
7500
19000
4000
A
MẶT BẰNG TẦNG 1
7500
800
1300
1300
7500
1300
1700
1700
1700
1700
1700
1700
1300
1300
890
1200
3100
KHO SÁCH
4000
1700
1300
2100
1900
2400
5000
PHÒNG GỬI ĐỒ
1500
710
1500 690
P. TIN HỌC
7500
19000
MẶT BẰNG TẦNG 2
A
16
5000
1200
1300
1900
2700
5000
1600
2400
5000
875 500
900
1900
1690
1500
875 500
900
1900
wc2
5000
1600
1300
1900
300 1200 400
900
1690
5000
2250
2980
500 875
900
1900
1620
1200
1500
500 875
2000
5000
5000
2250
2980
1900
1690
1620
1200
1500
2000
5000
wc1
1700
2400
5000
5000
1200
SẢNH CẦU THANG
3100
5000
1600
1300
950
2200
5000
1600
1300
1900
2300
1690
1500
4000
5000
2400
2400
P. ĐỌC SÁCH
860 1100 1080 1100 860
1300
1700
800
5000
4360
4000
5000
1300
1300
5000
1600
1300
2700
1300
2400
1700
2400
5000
7500
2400
1300
1700
1300
4800
1500 250
1500 250
1300
5000
1600
1300
A
5000
2400
2400
2400
1300
1700
45000
5000
45000
1700
2400
5000
B
440
1300
QUẦY BÁN HÀNG
1300
1250
690
5000
1600
1500
2400
1700
710
B
5000
1700
1300
SẢNH CẦU THANG
1300
1500
1500
5000
1600
1300
3100
1300
1250
1250
1300
1700
2400
CĂNG TIN
860 1100 1080 1100 860
1300
1500
PHÒNG TRỰC
5000
1300
1300
1250
wc2
5000
2400
2400
SẢNH CẦU THANG
1300
1300
2700
wc1
5000
1500
1300
2200 3100 2200
2000
2400
4000
5000
1500
1300
45000
5000
4360
2700
7500
5000
1500
1300
5000
4800
4000
5000
2000
2400
5000
5000
440
1500
1300
5000
B
5000
7500
A
19000
7500
2200
SẢNH CẦU THANG
800
1
BỂ NƯỚC
5000
2
N1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
GHI CHÚ
5000
3
TUM CẦU THANG
5000
6
s1
5000
8
5000
9
n1
5000
s1
s1
s1
s1
s1
s1
5000
45000
5000
BỂ NƯỚC
5000
sw
800
s1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
n1
10
1500
1100 800
1500
1100 800
1500
1100 800
1500
800
1500
800
1500
800
1500
800
1500
800
D
s1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
TUM CẦU THANG
n1
7500
1250
1250
1250
1250
1250
1250
1250
1250
1250
1500
1500
1500
1500
1500
1500
1500
1500
1500
S2
1500
4000
19000
1250
1250
1250
1250
1250
1250
1250
1250
1250
s2
sw
sw
sw
sw
sw
sw
sw
sw
B
1250
s2
s2
s2
s2
s2
s2
s2
s2
BỂ NƯỚC
1250
C
MẶT CẮT B - B
s1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
s1
7500
m
s1
800
A
1100
1500
1100 1000
1500
MÁI
1100 800
1500
TẦNG 10
TẦNG 9
TẦNG 8
TẦNG 7
TẦNG 6
TẦNG 5
TẦNG 4
TẦNG 3
TẦNG 2
TẦNG 1
1500
800
CỘT THU SÉT
s1
n1
7
1100 800
1500
- LÁT 2 LỚP GẠCH LÁ MEN
- VỮA LÓT
- GẠCH THÔNG TÂM
- VỮA LÓT
- SƠN CHỐNG THẤM
- BTCT ĐỔ TẠI CHỖ ĐỘ DỐC I = 2%
- TRÁT TRẦN BẰNG VỮA XI MĂNG
M1
1500
800
MÁI NGÓI
s1
s1
5
- SÀN BE TÔNG CỐT THÉP
- TRÁT TRẦN BẰNG VỮA XI MĂNG
- LÁT GẠCH CERAMIC HỒNG HÀ 300X300
- LÓT VỮA XI MĂNG
S2
- LÁT GẠCH CERAMIC HỒNG HÀ 300X300
- LÓT VỮA XI MĂNG
S1
- SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
- TRÁT TRẦN BẰNG VỮA XI MĂNG
MẶT CẮT A - A
- LÁT GẠCH CERAMIC HỒNG HÀ CHỐNG TRƠN 200X200
- LÓT VỮA XI MĂNG
Sw
- SƠN CHỐNG THẤM
- BẢN BÊ TÔNG CỐT THÉP
1100 800
1500
CỘT THU SÉT
m
s1
4
- ĐẤT NỆN CHẶT
- BÊ TÔNG GẠCH VỠ
- TẦNG TRÁT PHẲNG VỮA XI MĂNG CÁT
- TẦNG GIẤY DẦU NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM
- TẦNG BẢO HỘ BÊ TÔNG BẰNG CÁT NHỎ
- BÊ TÔNG CỐT THÉP NỀN
1500
800
3600
3600
3600
3600
3600
3600
3600
3600
3600
200
200
1100 800
1500
1100 800
1500
1100 800
1500
1100 800
1500
200
200
200
200
1100 800
1500
1100 800
1500
1100 800
1500
800
200
200
1900
1500
1000 800
4200
3200
1100
1100 800
1500
1400
2199
1000 1100 6
1000 1100 6
1000 1100 6
1000 1100 6
1000 1100 6
1000 1100 6
1000 1100 6
1000 1100 6
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
2500
200
200
200
200
200
200
200
200
3100
800
1500
1500
800
1100 1000
800
1900
1500
1000 800
3600
3600
2800
2800
800
2800
800
2800
800
2800
3600
3600
3600
3600
3600
800
2800
800
2800
800
2800
800
800
2800
3400
3600
800
800
1000 800
3600
4200
3200
2800
2800
800
2800
800
2800
800
2800
800
2800
800
2800
800
2800
800
2800
3400
1000 800
TẦNG 1
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5
TẦNG 6
TẦNG 7
TẦNG 8
TẦNG 9
TẦNG 10
MÁI
17
3200
1000 800
800
D
1250
1250
7500
C
1500
s1
1500
s1
1500
s1
n1
1250
s2
1250
s2
1250
s2
1250
s2
sw
4000
B
MẶT CẮT B - B
sw
sw
sw
sw
s1
s1
s1
s1
s1
1250
s2
s1
7500
A
3600
1500
3600
1100 1000
3600
1500
3600
1100 800
3600
1500
TẦNG 7
TẦNG 6
3600
1100 800
TẦNG 8
TẦNG 5
3600
1500
200
TẦNG 9
TẦNG 4
3600
1100 800
200
2199
1500
TẦNG 10
TẦNG 3
3600
1500
s1
1100 800
sw
1500
1250
s1
1100 800
sw
1500
1250
s1
1100 800
s2
200
sw
1500
s2
200
s2
1000 1100 6
2500
s1
1100 800
s1
1250
1500
1500
1250
1000 1100 6
2500
1100 1000
s1
800
s1
1100
1100
1400
1250
4200
1250
1500
200
s1
200
1250
1500
200
s1
200
1250
1500
1000 1100 6
s1
1000 1100 6
2500
s2
1000 1100 6
2500
1250
1500
1000 1100 6
2500
s1
1000 1100 6
2500
1500
200
800
1500
200
800
1500
200
800
1500
200
800
1500
800
1500
200
1500
1100 800
1500
1100 800
1500
1100 800
1500
1100 800
1500
1100 800
1500
1250
1500
1000 1100 6
2500
800
1500
200
1100 800
1500
1250
1500
1900
800
1500
200
1100 800
1500
2500
200
800
800
1250
1500
1900
1250
1000 800
2500
1500
TUM CẦU THANG
BỂ NƯỚC
m
MÁI
TẦNG 2
TẦNG 1
S2
800
19000
18
1
5000
3000
2
1000 1000
5000
3000
1000
1000
3
1000
C2 (40x60)
5000
3000
D3(22x50)
1000
1000
4
1000
C2 (40x60)
4
D1 (25x70)
1000
1000
5
1000
C2 (40x60)
45000
5000
3000
D3(22x50)
1000
1000
C2 (40x60)
6
610
1000
7
1000
C2 (40x60)
1000
1000
8
C2 (40x60)
5000
D3(22x50)
+8.10
bs=120mm
D4(22x35)
1000
9
C2 (40x60)
5000
D3(22x50)
D3(22x50)
D3(22x50)
C1 (40x70)
D2 (25x40)
D2 (25x40)
D2 (25x40)
D2 (25x40)
C1 (40x70)
800
C2 (40x60)
800
10
1000
4000
D1 (25x70)
D1 (25x70)
D2 (25x40)
D2 (25x40)
2200
D1 (25x70)
D1 (25x70)
D1 (25x70)
D1 (25x70)
D1 (25x70)
D1 (25x70)
5300
C2 (40x60)
800
19
19000
C1 (40x70)
D2 (25x40)
+8.05
D3(22x50)
C1 (40x70)
2700
bs=100mm
D4(22x35)
3000
D3(22x50)
C2 (40x60)
1000
800
5000
10
2700
D3(22x50)
C1 (40x70)
+8.10
bs=100mm
C1 (40x70)
D4(22x35)
3000
D3(22x50)
C2 (40x60)
1000
5000
9
4800
D3(22x50)
D4(22x35)
D3(22x50)
3000
5000
C1 (40x70)
D3(22x50)
C1 (40x70)
D4(22x35)
3000
D3(22x50)
C2 (40x60)
1000
5000
8
D1 (25x70)
D3(22x50)
D4(22x35)
D3(22x50)
3000
5000
C1 (40x70)
D3(22x50)
D4(22x35)
D3(22x50)
C2 (40x60)
5000
7
Ø >= 10 NHÓM CII CÓ Rs = 280 MPa; Rsw =225MPa
- SỬ DỤNG BÊ TÔNG B25 CÓ Rb = 14,5 MPa; Rbt =1.05 MPa
GHI CHÚ:
D1 (25x70)
1350
D4(22x35)
D3(22x50)
540 540
6
D1 (25x70)
1350
2500
D3(22x50)
2500
D3(22x50)
C2 (40x60)
5000
45000
D1 (25x70)
610
C1 (40x70)
D1 (25x70)
D3(22x50)
D4(22x35)
D3(22x50)
3000
5000
C1 (40x70)
D3(22x50)
C1 (40x70)
D4(22x35)
3000
D3(22x50)
C2 (40x60)
1000
5000
5
MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Ø
10 NHÓM CI CÓ Rs = 225 MPa ;Rsw =175MPa
- CÁC ĐOẠN NỐI BUỘC VÀ NEO CỐT THÉP ĐƯỢC TÍNH TOÁN VÀ LẤY THEO TIÊU CHUẨN
- SỬ DỤNG THÉP CÓ:
800
D4(22x35)
D3(22x50)
C1 (40x70)
5000
3000
D3(22x50)
C2 (40x60)
1000
D4(22x35)
D3(22x50)
C1 (40x70)
D2 (25x40)
D3(22x50)
3000
5000
3
D1 (25x70)
D1 (25x70)
1000
C2 (40x60)
D4(22x35)
C1 (40x70)
D3(22x50)
D3(22x50)
C1 (40x70)
D4(22x35)
D3(22x50)
C2 (40x60)
1000
D2 (25x40)
D1 (25x70)
D3(22x50)
3000
5000
2
D1 (25x70)
D2 (25x40)
1000
C2 (40x60)
D4(22x35)
C1 (40x70)
D3(22x50)
D3(22x50)
C1 (40x70)
D4(22x35)
D3(22x50)
C2 (40x60)
1000
800
800
800
1
SÀN BTCT DẦY 120MM
SÀN BTCT DẦY 100MM HẠ CỐT 50MM
SÀN BTCT DẦY 100MM
1140 2200
4160
6970
2200
2200
D1 (25x70)
800
4580
6970
800
7500
5300
2200
4000
2200
7500
5300
19000