Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức 20 đề thi tuyển công chức môn thi trắc nghiệm ngành công tác mặt trận tổ quốc vi...

Tài liệu 20 đề thi tuyển công chức môn thi trắc nghiệm ngành công tác mặt trận tổ quốc việt nam năm 2016

.PDF
140
2033
101

Mô tả:

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH:CÔNG TÁC MẶT TRẬN TQVN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh:………………………………………Số BD……………………… (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng:……; Điểm bằng số:……..; Điểm bằng chữ:………………… (Đề thi gồm:……..trang, 25 câu) Đề thi số: 01 Anh (chị) hãy chọn một phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: Câu 1: Mặt trận TQVN tham gia xây dựng pháp luật thông qua các hình thức nào? A. Tham gia góp ý kiến vào các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái Hiến pháp và pháp luật. B. Tham gia góp ý kiến vào các dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khác. C. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khác; kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái Hiến pháp và pháp luật. D. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khác. 1 Câu 2: Mặt trận TQVN cấp nào có quyền giới thiệu Hội thẩm Toà án nhân dân? A. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện. B. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. C. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. D. Cấp tỉnh, cấp huyện. Câu 3: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với Mặt trận cấp dưới là: A. Là quan hệ kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Là quan hệ hướng dẫn thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 4: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với Nhà nước? A. Nhà nước lãnh đạo, chỉ đạo Mặt trận TQVN; phối hợp thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy định của Hiến pháp, pháp luật B. Mặt trận TQVN kiểm tra, giám sát hoạt động của Nhà nước C. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy định của Hiến pháp, pháp luật và quy chế phối hợp công tác của 2 bên. D. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy chế phối hợp đã ký kết. Câu 5: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với các tổ chức thành viên là: A. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Chương trình hành động của Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2016 và Quy chế phối hợp công tác giữa Mặt trận với các tổ chức thành viên. B. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Quy chế phối hợp công tác giữa các tổ chức thành viên với nhau. C. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Chương trình hành động của Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2016. D. Là quan hệ phối hợp công tác giữa Mặt trận với các tổ chức thành viên. Câu 6: Bố cục của Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2015 bao gồm? A. 8 chương, 39 điều B. 8 chưong, 41 điều C. 9 chương, 39 điều D. 9 chương, 41 điều 2 Câu 7: Mối quan hệ giữa Mặt trận Tổ quốc Việt Nam với các tổ chức thành viên của Mặt trận như thế nào? A. Giữ mối quan hệ hợp tác bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng lẫn nhau, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động, giữ tính độc lập về tổ chức của mỗi tổ chức thành viên. B. Tạo điều kiện hỗ trợ các tổ chức thành viên hoạt động theo Điều lệ của từng tổ chức. C. Hiệp thương dân chủ và thống nhất thực hiện. D. Cả 03 ý trên. Câu 8: Đối tượng phản biện xã hội của Mặt trận TQVN? A. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân. B. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp, quyền và trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến quyền và trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, quyền và trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 9: Hệ thống Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp? A. Theo 3 cấp B. Theo 4 cấp C. Theo 5 cấp D. Theo 6 cấp Câu 10: Mặt trận TQVN phối hợp với cơ quan nhà nước xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc thông qua các hoạt động? A. Đề xuất, tham gia xây dựng và thực hiện chính sách, pháp luật liên quan đến việc tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc; Chủ trì, phối hợp, tham gia tổ chức các hoạt động liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình; Tham gia đối thoại, hòa giải, xây dựng cộng đồng tự quản tại địa bàn khu dân cư; Tham gia xây dựng và thực hiện chính sách an sinh xã hội của Nhà nước; đề xuất, tham gia thực hiện các chương trình, phong trào, cuộc vận động góp phần chăm lo đời sống vật chất, tinh thần của Nhân dân. B. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước mang tính toàn dân, toàn diện, toàn quốc. C. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình; 3 tập hợp, động viên hội viên, đoàn viên và Nhân dân tham gia thực hiện các cuộc vận động, các phong trào thi đua yêu nước của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình; tập hợp, động viên hội viên, đoàn viên và Nhân dân tham gia thực hiện các cuộc vận động, các phong trào thi đua yêu nước của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Câu 11: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với tổ chức không phải là thành viên Mặt trận? A. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các bên. B. Quan hệ tự nguyện, được thực hiện theo quy định của pháp luật nhằm mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. C. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy định của Hiến pháp, pháp luật và quy chế phối hợp công tác của các bên. D. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy chế phối hợp đã ký kết. Câu 12: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là tổ chức thành viên, vừa lãnh đạo Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Mặt trận TQVN. C. Mặt trận TQVN là ban tham mưu cho Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam là thành viên Mặt trận TQVN Câu 13: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là? A. Tổ chức chính trị. B. Tổ chức nhà nước. C. Tổ chức chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu. D. Tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu. Câu 14: Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN tỉnh do cơ quan nào hiệp thương cử: A. Ủy ban MTTQVN tỉnh. B. Ủy ban TWMTTQ Việt Nam. C. Ủy ban MTTQVN huyện, thị xã, thành phố. D. Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam. Câu 15: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với chính quyền cùng cấp là: 4 A. Là thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật. B. Là quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật thông qua Quy chế phối hợp công tác. C. Là quan hệ giữa tổ chức chính trị với chính quyền để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật. D. Là quan hệ giữa các tổ chức thành viên theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật thông qua Quy chế phối hợp công tác. Câu 16: Nguyên tắc tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc của Mặt trận TQVN? A. Tuyên truyền, vận động Nhân dân phát huy truyền thống yêu nước, đại đoàn kết toàn dân tộc; tham gia các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước. Phát huy tính tích cực của cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo để thực hiện chương trình phối hợp và thống nhất hành động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Phát huy tính tích cực của cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo để thực hiện chương trình phối hợp và thống nhất hành động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Phát triển đa dạng các hình thức tổ chức, hoạt động để tập hợp, đoàn kết mọi người Việt Nam ở trong nước và ở nước ngoài, không phân biệt thành phần giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, quá khứ. D. Phát triển đa dạng các hình thức tổ chức, hoạt động để tập hợp, đoàn kết mọi người Việt Nam ở trong nước và ở nước ngoài, không phân biệt thành phần giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, quá khứ nhằm động viên mọi nguồn lực góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Câu 17: Thành viên MTTQVN bao gồm? A. Các tổ chức và các nhân tiêu biểu. B. Tổ chức chính trị, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu. C. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. D. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân. Câu 18: Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được Đại hội đại biểu toàn quốc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam lần thứ VIII thông qua ngày, tháng, năm nào? A. Ngày 25/10/2012. B. Ngày 20/10/2013. C. Ngày 27/9/2014. D. Ngày 26/9/2015. 5 Câu 19: Cơ cấu của Ban công tác Mặt trận bao gồm: A. Thành viên Ủy ban MTTQViệt Nam cấp xã; đại diện chi ủy; người đứng đầu các Chi hội đoàn thể; một số cá nhân tiêu biểu. B. Thành viên Ủy ban MTTQViệt Nam cấp xã cư trú; đại diện chi ủy; người đứng đầu các Chi hội đoàn thể; một số tổ trưởng tổ dân phố tiêu biểu. C. Đại diện Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp xã cư trú ở khu dân cư; đại diện Chi ủy; những người đứng đầu của Chi đoàn Thanh niên, Chi hội Phụ nữ, Chi hội Nông dân, Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội Người cao tuổi, Chi hội Chữ thập đỏ...; một số tổ trưởng tổ dân phố tiêu biểu; một số người tiêu biểu trong các tầng lớp Nhân dân, trong các dân tộc, các tôn giáo… D. Cả 03 ý trên. Câu 20: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của MTTQVN là? A. Tập trung, dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên B. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên. C. Tập trung, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên. D. Tự nguyện, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên. Câu 21: Nội dung công tác Mặt trận TQVN cấp tỉnh, cấp huyện tham gia giới thiệu Hội thẩm Toà án nhân dân? A. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn người đủ điều kiện, tiêu chuẩn để Hội đồng nhân dân bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định của pháp luật. B. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn, giới thiệu người đủ điều kiện, tiêu chuẩn để bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định của pháp luật. C. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn người đủ điều kiện, tiêu chuẩn để Hội đồng nhân dân bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định của pháp luật. D. Cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn người đủ điều kiện. Câu 22: Đối tượng giám sát của Mặt trận TQVN? A. Cơ quan nhà nước, tổ chức, đại biểu dân cử. B. Cán bộ, công chức, viên chức. C. Cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp, tổ chức, đại biểu dân cử, cán bộ, công chức, viên chức. D. Cơ quan nhà nước, tổ chức, đại biểu dân cử, cán bộ, công chức, viên chức. Câu 23: Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2019 xây dựng bao nhiêu chương trình hành động: A. 04 chương trình hành động. 6 B. 05 chương trình hành động. C. 06 chương trình hành động. D. 07 chương trình hành động. Câu 24: Việc cử các chức danh của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp được thực hiện theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ, nếu không nhất trí, thì áp dụng hình thức nào sau đây? A. Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp triệu tập hội nghị quyết định. B. Hội nghị biểu quyết. C. Hội nghị bỏ phiếu kín. D. Báo cáo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp trên quyết định. Câu 25: Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2015 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày, tháng, năm nào? A. Ngày 05/6/2015. B. Ngày 09/6/2015. C. Ngày 10/6/2015. D. Ngày 15/6/2015. 7 ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH:CÔNG TÁC MẶT TRẬN TQVN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh:………………………………………Số BD……………………… (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng:……; Điểm bằng số:……..; Điểm bằng chữ:………………… (Đề thi gồm:……..trang, 25 câu) Đề thi số: 02 Anh (chị) hãy chọn một phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: Câu 1: Ngày truyền thống của Mặt trận TQVN và Ngày hội đại đoàn kết toàn dân tộc ? A. 18/11 hàng năm. B. 20/11 hàng năm. C. 25/11 hàng năm. D. 15/11 hàng năm. Câu 2: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của MTTQVN là? A. Tập trung, dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên B. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên. C. Tập trung, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên. D. Tự nguyện, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên. 1 Câu 3: Mặt trận TQVN phối hợp với cơ quan nhà nước xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc thông qua các hoạt động? A. Đề xuất, tham gia xây dựng và thực hiện chính sách, pháp luật liên quan đến việc tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc; Chủ trì, phối hợp, tham gia tổ chức các hoạt động liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình; Tham gia đối thoại, hòa giải, xây dựng cộng đồng tự quản tại địa bàn khu dân cư; Tham gia xây dựng và thực hiện chính sách an sinh xã hội của Nhà nước; đề xuất, tham gia thực hiện các chương trình, phong trào, cuộc vận động góp phần chăm lo đời sống vật chất, tinh thần của Nhân dân. B. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước mang tính toàn dân, toàn diện, toàn quốc. C. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình; tập hợp, động viên hội viên, đoàn viên và Nhân dân tham gia thực hiện các cuộc vận động, các phong trào thi đua yêu nước của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình; tập hợp, động viên hội viên, đoàn viên và Nhân dân tham gia thực hiện các cuộc vận động, các phong trào thi đua yêu nước của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Câu 4: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là tổ chức thành viên, vừa lãnh đạo Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Mặt trận TQVN. C. Mặt trận TQVN là ban tham mưu cho Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam là thành viên Mặt trận TQVN. Câu 5: Mặt trận TQVN cấp nào có quyền giới thiệu Hội thẩm Toà án nhân dân? A. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện. B. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. C. Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. D. Cấp tỉnh, cấp huyện. Câu 6: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là gì? A. Tập trung dân chủ. B. Tự nguyện, tự quản, hiệp thương dân chủ, đoàn kết tôn trọng lẫn nhau, hợp tác bình đẳng, phối hợp và thống nhất hành động. C. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động. D. Tự nguyện, dân chủ, liên hiệp, thống nhất hành động. 2 Câu 7: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với các tổ chức thành viên là: A. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Chương trình hành động của Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2016 và Quy chế phối hợp công tác giữa Mặt trận với các tổ chức thành viên. B. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Quy chế phối hợp công tác giữa các tổ chức thành viên với nhau. C. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Chương trình hành động của Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2016. D. Là quan hệ phối hợp công tác giữa Mặt trận với các tổ chức thành viên. Câu 8: Việc cử các chức danh của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp được thực hiện theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ, nếu không nhất trí, thì áp dụng hình thức nào sau đây? A. Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp triệu tập hội nghị quyết định. B. Hội nghị biểu quyết. C. Hội nghị bỏ phiếu kín. D. Báo cáo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp trên quyết định. Câu 9: Thành viên MTTQVN bao gồm? A. Các tổ chức và các nhân tiêu biểu. B. Tổ chức chính trị, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu. C. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. D. Tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân. Câu 10: Nguyên tắc hoạt động giám sát của Mặt trận TQVN? A. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân, thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; xuất phát từ yêu cầu, nguyện vọng của Nhân dân; thực hiện công khai, minh bạch, không chồng chéo; không làm cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân được giám sát. B. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân; thực hiện công khai, minh bạch, không chồng chéo; không làm cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân được giám sát. C. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân, thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; xuất phát từ yêu cầu, nguyện vọng của Nhân dân; D. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân; xuất phát từ yêu cầu, nguyện vọng của Nhân dân; 3 Câu 11: Đối tượng phản biện xã hội của Mặt trận TQVN? A. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân. B. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp, quyền và trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến quyền và trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Dự thảo văn bản của cơ quan nhà nước cùng cấp có liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, quyền và trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 12: Nội dung công tác Mặt trận TQVN cấp tỉnh, cấp huyện tham gia giới thiệu Hội thẩm Toà án nhân dân? A. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn người đủ tiêu chuẩn để Hội đồng nhân dân bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định của pháp luật. B. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn, giới thiệu người đủ điều kiện, tiêu chuẩn để bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định của pháp luật. C. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn người đủ điều kiện để Hội đồng nhân dân bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định của pháp luật. D. Cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn người đủ điều kiện để Hội đồng nhân dân bầu. Câu 13: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh hoạt động theo nguyên tắc nào: A. Hiệp thương dân chủ; B. Hiệp thương dân chủ, Phối hợp và thống nhất hành động; C. Thống nhất hành động; D. Hiệp thương dân chủ; Thống nhất hành động. Câu 14: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với Ủy ban TWMTTQVN như thế nào: A. Là thực hiện các chủ trương, chương trình hành động; thực hiện chế độ báo cáo và kiến nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức và hoạt động của Mặt trận. B. Là thực hiện chế độ báo cáo và kiến nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức và hoạt động của Mặt trận. C. Là thực hiện các chủ trương, chương trình hành động; thực hiện chế độ báo cáo và kiến nghị. D. Là thực hiện chủ trương, chương trình hành động của Mặt trận. 4 Câu 15: Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN tỉnh do cơ quan nào hiệp thương cử: A. Ủy ban MTTQVN tỉnh. B. Ủy ban TWMTTQ Việt Nam. C. Ủy ban MTTQVN huyện, thị xã, thành phố. D. Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam. Câu 16: Bố cục của Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2015 bao gồm? A. 8 chương, 39 điều. B. 8 chưong, 41 điều. C. 9 chương, 39 điều. D. 9 chương, 41 điều. Câu 17: Hệ thống Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp? A. Theo 3 cấp. B. Theo 4 cấp. C. Theo 5 cấp. D. Theo 6 cấp. Câu 18: Mặt trận TQVN được tổ chức ở? A. Trung ương B. Các đơn vị hành chính cấp tỉnh C. Ở Trung ương và các đơn vị hành chính D. Ở Trung ương tới các khu dân cư Câu 19: Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2015 có hiệu lực thi hành từ ngày, tháng, năm nào? A. Ngày 09/6/2015 B. Ngày 09/9/2015 C. Ngày 01/9/2015 D. Ngày 01/01/2016 Câu 20: Nguyên tắc hoạt động phản biện xã hội của Mặt trận TQVN? A. Dân chủ, công khai, minh bạch, bảo đảm sự tham gia của thành viên, hội viên, đoàn viên và Nhân dân; tôn trọng các ý kiến khác nhau nhưng không trái với quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, lợi ích quốc gia, dân tộc. B. Dân chủ, công khai, minh bạch, bảo đảm sự tham gia của thành viên, hội viên, đoàn viên và Nhân dân. C. Tôn trọng các ý kiến khác nhau nhưng không trái với quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, lợi ích quốc gia, dân tộc.. 5 D. Dân chủ, công khai, minh bạch, bảo đảm sự tham gia của thành viên, hội viên, đoàn viên; tôn trọng các ý kiến khác nhau nhưng không trái với quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, lợi ích quốc gia, dân tộc. Câu 21: Mặt trận TQVN từ cấp nào có quyền cử bào chữa viên nhân dân để bào chữa cho người bị buộc tội là thành viên của tổ chức mình? A. Trung ương. B. Cấp tỉnh. C. Cấp huyện. D. Cấp xã. Câu 22: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với Mặt trận cấp dưới là: A. Là quan hệ kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Là quan hệ hướng dẫn thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 23: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là? A. Tổ chức chính trị B. Tổ chức nhà nước C. Tổ chức chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu. D. Tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu. Câu 24: Mặt trận TQVN tham gia xây dựng pháp luật thông qua các hình thức nào? A. Tham gia góp ý kiến vào các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái Hiến pháp và pháp luật. B. Tham gia góp ý kiến vào các dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khác. C. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khác; kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái Hiến pháp và pháp luật. 6 D. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khác. Câu 25: Đối tượng giám sát của Mặt trận TQVN? A. Cơ quan nhà nước, tổ chức, đại biểu dân cử. B. Cán bộ, công chức, viên chức. C. Cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp, tổ chức, đại biểu dân cử, cán bộ, công chức, viên chức. D. Cơ quan nhà nước, tổ chức, đại biểu dân cử, cán bộ, công chức, viên chức. 7 ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH: CÔNG TÁC MẶT TRẬN TQVN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh:………………………………………Số BD……………………… (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng:……; Điểm bằng số:……..; Điểm bằng chữ:………………… (Đề thi gồm:……..trang, 25 câu) Đề thi số: 03 Anh (chị) hãy chọn một phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: Câu 1: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với Nhà nước? A. Nhà nước lãnh đạo, chỉ đạo Mặt trận TQVN; phối hợp thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy định của Hiến pháp, pháp luật B. Mặt trận TQVN kiểm tra, giám sát hoạt động của Nhà nước C. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy định của Hiến pháp, pháp luật và quy chế phối hợp công tác của 2 bên D. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy chế phối hợp đã ký kết Câu 2: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của MTTQVN là? A. Tập trung, dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên B. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên 1 C. Tập trung, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên D. Tự nguyện, phối hợp và thống nhất hành động giữa các thành viên Câu 3: Mặt trận TQVN tham gia xây dựng pháp luật thông qua các hình thức nào? A. Tham gia góp ý kiến vào các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái Hiến pháp và pháp luật. B. Tham gia góp ý kiến vào các dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khác. C. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khác; kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ văn bản pháp luật trái Hiến pháp và pháp luật. D. Tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp, dự án luật, pháp lệnh và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khác. Câu 4: Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2019 xây dựng bao nhiêu chương trình hành động: A. 04 chương trình hành động. B. 05 chương trình hành động. C. 06 chương trình hành động. D. 07 chương trình hành động. Câu 5: Ngày truyền thống của Mặt trận TQVN và Ngày hội đại đoàn kết toàn dân tộc ? A. 18/11 hàng năm. B. 20/11 hàng năm. C. 25/11 hàng năm. D. 15/11 hàng năm. Câu 6: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với các tổ chức thành viên là: A. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Chương trình hành động của Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2016 và Quy chế phối hợp công tác giữa Mặt trận với các tổ chức thành viên. B. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Quy chế phối hợp công tác giữa các tổ chức thành viên với nhau. C. Là quan hệ thống nhất hành động thông qua việc thực hiện Chương trình hành động của Ủy ban MTTQVN tỉnh khóa XII, nhiệm kỳ 2014 - 2016. D. Là quan hệ phối hợp công tác giữa Mặt trận với các tổ chức thành viên. Câu 7: Mặt trận TQVN được tổ chức ở? A. Trung ương. 2 B. Các đơn vị hành chính cấp tỉnh. C. Ở Trung ương và các đơn vị hành chính. D. Ở Trung ương tới các khu dân cư. Câu 8: Theo quy định của Luật Mặt trận Tổ quốc Việt nam, Mặt trận TQVN từ cấp nào trở lên có quyền cử bào chữa viên nhân dân để bào chữa cho người bị buộc tội là thành viên của tổ chức mình? A. Trung ương. B. Cấp tỉnh. C. Cấp huyện. D. Cấp xã. Câu 9: Nội dung công tác Mặt trận TQVN cấp tỉnh, cấp huyện tham gia giới thiệu Hội thẩm Toà án nhân dân? A. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn người đủ điều kiện, tiêu chuẩn để Hội đồng nhân dân bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định của pháp luật. B. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn, giới thiệu người đủ tiêu chuẩn để bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định của pháp luật. C. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn người đủ điều kiện để Hội đồng nhân dân bầu làm Hội thẩm nhân dân theo quy định của pháp luật. D. Cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì lựa chọn người đủ điều kiện để HĐND bầu. Câu 10: Đối tượng giám sát của Mặt trận TQVN? A. Cơ quan nhà nước, tổ chức, đại biểu dân cử. B. Cán bộ, công chức, viên chức. C. Cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp, tổ chức, đại biểu dân cử, cán bộ, công chức, viên chức. D. Cơ quan nhà nước, tổ chức, đại biểu dân cử, cán bộ, công chức, viên chức. Câu 11: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với chính quyền cùng cấp là: A. Là thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật. B. Là quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật thông qua Quy chế phối hợp công tác. C. Là quan hệ giữa tổ chức chính trị với chính quyền để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật. D. Là quan hệ giữa các tổ chức thành viên theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật thông qua Quy chế phối hợp công tác. Câu 12: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là? A. Tổ chức chính trị 3 B. Tổ chức nhà nước C. Tổ chức chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu. Câu 13: Hệ thống Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp? A. Theo 3 cấp B. Theo 4 cấp C. Theo 5 cấp D. Theo 6 cấp Câu 14: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với Ủy ban TWMTTQVN như thế nào: A. Là thực hiện các chủ trương, chương trình hành động; thực hiện chế độ báo cáo và kiến nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức và hoạt động của Mặt trận. B. Là thực hiện chế độ báo cáo và kiến nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức và hoạt động của Mặt trận. C. Là thực hiện các chủ trương, chương trình hành động; thực hiện chế độ báo cáo và kiến nghị. D. Là thực hiện chủ trương, chương trình hành động của Mặt trận. Câu 15: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với tổ chức không phải là thành viên Mặt trận? A. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động giữa các bên B. Quan hệ tự nguyện, được thực hiện theo quy định của pháp luật nhằm mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc C. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy định của Hiến pháp, pháp luật và quy chế phối hợp công tác của các bên D. Quan hệ phối hợp để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bên theo quy chế phối hợp đã ký kết Câu 16: Nguyên tắc hoạt động giám sát của Mặt trận TQVN? A. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân, thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; xuất phát từ yêu cầu, nguyện vọng của Nhân dân; thực hiện công khai, minh bạch, không chồng chéo; không làm cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân được giám sát. B. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân; thực hiện công khai, minh bạch, không chồng chéo; không làm cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân được giám sát. 4 C. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân, thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; xuất phát từ yêu cầu, nguyện vọng của Nhân dân; D. Bảo đảm phát huy dân chủ, sự tham gia của Nhân dân; xuất phát từ yêu cầu, nguyện vọng của Nhân dân; Câu 17: Mối quan hệ giữa Mặt trận Tổ quốc Việt Nam với các tổ chức thành viên của Mặt trận như thế nào? A. Giữ mối quan hệ hợp tác bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng lẫn nhau, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động, giữ tính độc lập về tổ chức của mỗi tổ chức thành viên. B. Tạo điều kiện hỗ trợ các tổ chức thành viên hoạt động theo Điều lệ của từng tổ chức. C. Hiệp thương dân chủ và thống nhất thực hiện. D. Cả 03 ý trên. Câu 18: Quan hệ giữa Mặt trận TQVN với Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là tổ chức thành viên, vừa lãnh đạo Mặt trận Tổ quốc Việt Nam B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Mặt trận TQVN C. Mặt trận TQVN là ban tham mưu cho Đảng Cộng sản Việt Nam D. Đảng Cộng sản Việt Nam là thành viên Mặt trận TQVN Câu 19: Nguyên tắc hoạt động phản biện xã hội của Mặt trận TQVN? A. Dân chủ, công khai, minh bạch, bảo đảm sự tham gia của thành viên, hội viên, đoàn viên và Nhân dân; tôn trọng các ý kiến khác nhau nhưng không trái với quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, lợi ích quốc gia, dân tộc. B. Dân chủ, công khai, minh bạch, bảo đảm sự tham gia của thành viên, hội viên, đoàn viên và Nhân dân. C. Tôn trọng các ý kiến khác nhau nhưng không trái với quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, lợi ích quốc gia, dân tộc.. D. Dân chủ, công khai, minh bạch, bảo đảm sự tham gia của thành viên, hội viên, đoàn viên; tôn trọng các ý kiến khác nhau nhưng không trái với quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân, lợi ích quốc gia, dân tộc. Câu 20: Quan hệ giữa Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh với Mặt trận cấp dưới là: A. Là quan hệ kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Là quan hệ hướng dẫn thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. 5 D. Là quan hệ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện theo quy định của Điều lệ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 21: Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN tỉnh do cơ quan nào hiệp thương cử: A. Ủy ban MTTQVN tỉnh. B. Ủy ban TWMTTQ Việt Nam. C. Ủy ban MTTQVN huyện, thị xã, thành phố. D. Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam. Câu 22: Mặt trận TQVN phối hợp với cơ quan nhà nước xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc thông qua các hoạt động? A. Đề xuất, tham gia xây dựng và thực hiện chính sách, pháp luật liên quan đến việc tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc; Chủ trì, phối hợp, tham gia tổ chức các hoạt động liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình; Tham gia đối thoại, hòa giải, xây dựng cộng đồng tự quản tại địa bàn khu dân cư; Tham gia xây dựng và thực hiện chính sách an sinh xã hội của Nhà nước; đề xuất, tham gia thực hiện các chương trình, phong trào, cuộc vận động góp phần chăm lo đời sống vật chất, tinh thần của Nhân dân. B. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước mang tính toàn dân, toàn diện, toàn quốc. C. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình; tập hợp, động viên hội viên, đoàn viên và Nhân dân tham gia thực hiện các cuộc vận động, các phong trào thi đua yêu nước của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Tổ chức hoặc phối hợp với cơ quan nhà nước tổ chức các cuộc vận động, phong trào thi đua yêu nước liên quan đến quyền và trách nhiệm của tổ chức mình; tập hợp, động viên hội viên, đoàn viên và Nhân dân tham gia thực hiện các cuộc vận động, các phong trào thi đua yêu nước của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Câu 23: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là gì? A. Tập trung dân chủ. B. Tự nguyện, tự quản, hiệp thương dân chủ, đoàn kết tôn trọng lẫn nhau, hợp tác bình đẳng, phối hợp và thống nhất hành động. C. Tự nguyện, hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống nhất hành động. D. Tự nguyện, dân chủ, liên hiệp, thống nhất hành động. Câu 24: Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2015 có hiệu lực thi hành từ ngày, tháng, năm nào? A. Ngày 09/6/2015 B. Ngày 09/9/2015 C. Ngày 01/9/2015 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan