Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại 839 câu hỏi tin học ôn thi công chức (có đáp án)...

Tài liệu 839 câu hỏi tin học ôn thi công chức (có đáp án)

.PDF
53
25601
230

Mô tả:

839 CÂU HỎI TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC (CÓ ĐÁP ÁN)
CauHoi 839 CÂU HỎI TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC CÓ ĐÁP ÁN (Dấu * là câu đáp án) STT Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu hỏi a b c d Xem các thông tin chi tiết của thư mục Đổi tên thư mục Thiết đặt các thuộc tính (chỉ đọc, ẩn…) cho thư mục *Cả A và C đều đúng Mũi tên lên Mũi tên xuống Dùng tổ hợp phím Alt + Dùng chuột kích chọn vào tên Tab để chọn ứng dụng cần ứng dụng ở trên TaskBar làm việc Chọn nhiều Folder, File liên tục: Kích chuột tại tên Folder/ File đầu tiên, rồi nhấn giữ phím Shift và Chọn một Folder/ File: kích kích chuột tại tên Folder/ Chọn câu phát biểu không chính xác: chuột tại tên Folder/ File File cuối Có thể Copy toàn bộ cài đặt Windows XP *Không thể được vì bộ cài Vào ổ đĩa Flash USB có dung lượng 256MB đặt WindowsXP lớn hơn được không: Hoàn toàn được 256 Mb *Mũi tên qua trái Mũi tên qua phải Control Box là một hộp chứa các lệnh để: Đóng một cửa sổ Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên File/Folder đã được Windows nhận diện (Ví dụ: EXE, TXT, INI....), ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình): Keyboard Start -Settings - Printers and Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác: Faxes Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím: Alt Để chọn liên tiếp các biểu tượng (Shorcut) trên nền Desktop, ta nhấn giữ phím nào khi kích chuột: Alt Cực đại kích thước cửa sổ Cực tiểu kích thước cửa sổ *Tất cả các lệnh trên Date/Time Start -Settings - Control Panel - Printers and Faxes System *Folder Options *Câu A và B đều đúng Câu A và B đều sai *Ctrl Enter Shift Ctrl Tab *Shift Pause Insert *Print Screen Tổ hợp phím Ctrl + Tab Mở ControlBox và chọn Maximize Tổ hợp phím Shift + Tab Tổ hợp phím Ctrl + C Double Click vào Title Bar của cửa sổ *Các cách trên đều được Ấn chuột phải vào một thư mục, chọn Properties. Thao tác này có thể: Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer: Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng dụng đang được kích hoạt trên Windows: Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta bấm phím nào sau đây trên bàn phím: Scroll Lock Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta sử dụng: *Tổ hợp phím Alt + Tab Để cực đại hoá kích thước cửa sổ, ta thực hiện: Kích vào nút Maximize Page 1 Cả A và B đều không được *Cả A và B đều được *Chọn nhiều Folder, File không liên tục:nhấn giữ phím Shift trong khi kích chuột tại tên các Folder File Chọn nhiều Folder, File không liên tục:nhấn giữ phím Ctrl trong khi kích chuột tại tên các Folder File Câu A đúng Không có câu trả lời nào đúng CauHoi Câu 16 Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiện thao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ: Để di chuyển một File hay một Folder trong Panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn File hoặc Folder cần di chuyển, ta thực hiện: Để điều chỉnh kiểu định dạng Ngày Tháng Năm và Thời Gian, ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình): Câu 17 Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực hiện: Câu 14 Câu 15 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Double click chuột Click chuột Nhấn Ctrl + P sau đó di *Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến nơi cần di chuyển chuyển đến và nhấn Ctrl + đến và nhấn Ctrl + V V Right click chuột *Drag Nhấn Ctrl + C sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến V nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + C Keyboard System *Regional Settings *Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng Bấm tổ hợp phím Alt + F4 Nhắp chuột vào hộp điều Để đóng một cửa sổ ứng dụng trong Nhắp chuột vào nút Close ở khiển ControlBox, chọn Windows ta thực hiện thao tác sau: góc phải trên cửa sổ ứng dụng Close Click nút Close trên thanh tiêu Để đóng một ứng dụng đang chạy, ta thực đề của cửa sổ trình ứng dụng hiện: đó Bấm tổ hợp phím Alt + F4 *Vào Tools - Folder Để giấu các Folder và các File đã đặt thuộc Options - View - chọn Do tính Hidden, trong Windows Explore, ta thực Vào View - Customize This not Show Hidden Files or hiện: Folder - General - Hidden Folder Start -Setting - TaskBar & *Start - Setting - TaskBar & Start Menu -TaskBar Để hiện thị đồng hồ trên thanh TaskBar ta Start Menu - TaskBar Option - Option - Always On Top thực hiện: Show Clock - Apply - OK Apply - OK *Click phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Properties, đánh Click phải chuột trên thanh Để hiển thị ngày giờ hệ thống trên thanh dấu chọn mục Show Clock Taskbar, chọn Lock the Taskbar, ta thực hiện: trong thẻ Taskbar Taskbar Câu 24 *Chọn View - Folder Options View - Bỏ chọn Hide File Để hiển thị phần mở rộng của tập tin, tại cửa Extension For Known File sổ của Windows Explorer ta thực hiện: Types - Apply - OK Kích chuột phải trên Desktop, Để hiển thị Taskbar luôn nằm trên các cửa sổ chọn Properties và chọn trình ứng dụng đang mở, ta thực hiện: Background Câu 25 Để khởi động Explorer ta thực hiện: Câu 23 Date/Time Kích chọn Start - Programs Windows Explorer View - Folder Options View - Chọn Show All Files - Apply - OK *Kích chuột phải trên Taskbar, chọn Properties và chọn Always On Top Nhắp phải chuột tại nút Start chọn Explore Page 2 Bấm tổ hợp phím Alt + F4 *Tất cả các câu trên đều đúng RightClick chuột tại tên ứng dụng trên TaskBar rồi chọn Close *Tất cả các câu trên đều đúng Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai Right click chuột vào chổ trống trên TaskBar - chọn Cascade Windows Right click chuột vào chỗ trống trên TaskBar - ToolBars - Address Click phải chuột trên Desktop, chọn Properties, chọn Setting Clock Cả ba câu đều sai View - Folder Options View - chọn Hide File Extension For Known File Types - Apply - OK Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Always On Top Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer trên Desktop, chọn Explore Tất cả các câu trên đều đúng Kích chuột phải trên thanh Taskbar, chọn Properties và chọn Auto Hide *Tất cả các câu trên đều đúng CauHoi Câu 26 Để khởi động Explorer ta thực hiện: Câu 27 Để khởi động Explorer ta thực hiện: *Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn Explore Bấm tổ hợp phím ALT + Spacebar Để khởi động một trình ứng dụng nào đó đã được cài đặt lên máy tính thì ta thực hiện: Để khởi động trình ứng dụng Windows Explorer, ta thao tác như sau: Để khôi phục một tập tin trong Recycle Bin về vị trí cũ ta thực hiện: Để kích hoạt menu Favorites trong Explorer ta sử dụng tổ hợp phím: *Alt + A Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Double click chuột vào biểu tượng My Computer Double click chuột vào biểu tượng My Document Tất cả đều đúng Double Click chuột vào nút *Bấm tổ hợp Windows + E lệnh Start Bấm tổ hợp phím ALT + A Double Click chuột vào Click nút Start - Programs biểu tượng Shortcut trình chọn tên trình ứng dụng ứng dụng đó *Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai Nhấn tổ hợp phím "Windows + Kích chuột phải vào Start - Kích chuột phải tại My E" Explore Computer - Explore *Tất cả các câu trên đều đúng Chọn tập tin - vào Menu Edit - Chọn tập tin - vào Menu Kích chuột phải lên tập tin chọn Restore File - chọn Restore chọn Restore *Cả B và C đều đúng Câu 41 Shift + F *Giữ phím Ctrl và lần lượt Để lựa chọn nhiều File không liền nhau trong Giữ phím Shift và lần lượt kích kích chuột vào các File cần cửa sổ Folder hiện hành, ta thực hiện: chuột vào các File cần chọn chọn Right Click chuột tại biểu Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta Kích chọn Start -Search - For tượng My Computer thực hiện: Files Or Foldes Chọn Search Để Mở hoặc Đóng cửa sổ TreeView của Windows Explorer, ta kích chọn nút nào (xem hình) trên thanh công cụ: *Nút số 9 Nút số 6 Để mở hộp ControlBox của một cửa sổ, ta bấm tổ hợp phím: Ctrl + Tab *Alt + Space Bar Right click chuột vào chỗ Để mở hộp thoại TaskBar Option ta thực trống trên thanh TaskBar, chọn Chọn Start - Settings hiện: Properties TaskBar & Start Menu Để mở hộp thoại tìm kiếm của Windows, tại màn hình Desktop ta nhấn tổ hợp phím: Ctrl + F Ctrl + Alt + F Kích phải chuột tại biểu Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, Kích đúp chuột tại biểu tượng tương ứng dụng được ta thực hiện: ứng dụng chọn, chọn Open Để mở một tập tin trong Windows Explorer, DoubleClick chuột vào tên tập Nhắp chuột vào tập tin đó ta thực hiện: tin rồi ấn Enter Để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta Nhắp phải chuột tại tập tin, thực hiện: Chọn tập tin, chọn Restore chọn Restore Để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta Kích chuột lên tập tin, chọn thực hiện: Chọn tập tin, chọn Restore Restore Câu 42 Để sao chép các Folder, File được chọn sang Click phải chuột tại một đĩa mềm A:, ta thực hiện thao tác: Chọn các Folder, File được chọn, chọn Folder, File muốn sao chép, sau đó: lệnh Send to - Floppy A: Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Alt + F Ctrl + F Giữ phím Alt và lần lượt kích chuột vào các File cần chọn Các ý trả lời trên đều sai Right Click chuột tại nút Start - Chọn Search *Tất cả các câu trên đều đúng Nút số 7 Nút số 1 Alt + Tab Ctrl + Alt *Câu A và B đều đúng Câu A và B đều sai *Phím Windows + F Không có tổ hợp phím nào đúng Chọn biểu tượng sổ ứng dụng, Nhấn Enter Nhắp phải chuột vào tên tập tin đó rồi chọn Open Chọn tập tin, chọn File Restore *Chọn tập tin, chọn trình đơn File, chọn Restore *Các ý trả lời trên đều đúng *Cả 3 câu trên đều đúng *Chỉ có B và C là đúng Câu B và C đúng Chọn nút Copy, chọn đĩa Chọn menu File - Send to - A:, Click phải chuột tại đĩa Floppy A: A: và chọn lệnh Paste *Các câu trên đều đúng Page 3 CauHoi Câu 43 Để sao chép File hoặc Folder đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím CTRL + C, chuyển đến Folder đích (nơi sao chép đến) và nhấn CTRL Không lưu ở đâu cả mà sẽ sao + V. Hỏi sau khi ta nhấn CTRL + C thì dữ chép theo định hướng ta đã liệu cần sao chép đó lưu ở đâu: chọn đối tượng từ trước Lưu tạm trên đĩa cứng của máy (Hard disk) Câu 44 Để sao chép một File đang chọn trong Explorer vào đĩa mềm ta thực hiện: *Cả 2 đáp án A và C đều đúng Câu 45 Để sao chép một File hay Folder trong Panel Nhấn CTRL + X sau đó phải của Windows Explorer, sau khi chọn chuyển đến nơi cần sao chép File hoặc Folder cần sao chép, ta thực hiện: đến và nhấn Ctrl + V Câu 48 Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa C: sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực hiện: Để sắp xếp các biểu tượng trên Desktop theo tên, ta kích chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn: Để tạo một Folder mới trong Windows Explorer, ta chọn Folder cha ở cửa sổ bên trái (TreeView) và thao tác như sau: Câu 49 Để tạo ShortCut cho một thư mục, tập tin trong Windows Explorer, ta thực hiện: Câu 46 Câu 47 Câu 50 Câu 51 Câu 52 Câu 53 Khi nhấn CTRL + V chương trình mới tìm theo định hướng mà ta đã chọn *Lưu ở bộ nhớ tạm đối tượng từ trước (Clipboard) Kích chuột phải, chọn Kích chuột phải, chọn Send to, Kích chuột phải, chọn Copy, chọn ổ A, chọn chọn Floppy (A) Copy to, chọn Floppy (A) Paste *Nhấn CTRL + C sau đó Nhấn CTRL + Psau đó chuyển đến nơi cần sao chuyển đến nơi cần sao chép đến và nhấn Ctrl + V chép đến và nhấn Ctrl + V Cả 3 câu A, B và C đều sai Right click chuột vào biểu Right click chuột vào biểu Đánh dấu chọn tập tin, bấm tượng tập tin rồi chọn Send to - tượng tập tin rồi chọn Send Ctrl + C, mở ổ đĩa mềm A: Floppy(A) to - My Documents và bấm Ctrl + V *Câu A và C đều đúng Tile Windows Vetically Name Tile Windows Horizontally - Modified *Arrange Icons By - Name Arrange Icons By - Size Chọn Edit - New Folder Chọn File - New Folder Nhắp phải chuột vào thư mục, Nhắp phải chuột vào thư tập tin đó chọn Create mục, tập tin đó chọn Open ShorrtCut With/ Create ShortCut Nhắp phải chuột tại Để thay đổi biểu tượng của ShortCut, ta thực ShortCut chọn Change hiện: Change ShortCut Icon Icon Nhắp phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties và chọn Effect, tiếp tục Để thay đổi các biểu tượng chuẩn của Nhắp phải chuột tại biểu đánh dấu chọn biểu tượng Windows như: My Computer, Recycle Bin ta tượng, chọn Properties và chọn cần thay đổi và chọn tiếp thực hiện như sau: Change Icon Change Icons Để thay đổi cách thể hiện thông tin ngày tháng năm, ta chọn Start - Settings - Control Panel rồi chọn: Display *Regional Settings Right click chuột tại chỗ Right click chuột tại chỗ trống trống trên Desktop Để thay đổi chế độ bảo vệ màn hình thì ta trên Desktop - Properties Properties - Desktop thực hiện: Setting Background Page 4 Chọn Edit - New - Folder *Chọn File - New - Folder Cả A và B đều đúng *Cả A và B đều sai *Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties - Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Change Icon Properties - ShortCut - Change Icon Nhắp chuột tại biểu tượng và chọn Change Icons *Tất cả các câu trên đều sai Date/Time Mouse *Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties - Screen saver Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Appearance CauHoi Câu 54 Câu 55 Right click chuột tại chỗ *Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Để thay đổi chế độ hiển thị màu thì ta thực trống trên Desktop - Properties Properties - Desktop hiện: - Setting Background Kích chuột phải tại biểu Để thay đổi kí hiệu cho dấu phân cách chữ số Kích chuột phải tại biểu tượng tượng My Computer, chọn lẻ thập phân (Decimal Symbol) cho các trình My Computer, chọn Regional Regional Settings ứng dụng trên Windows, ta thực hiện: Settings Number *Right click chuột tại chỗ Right click chuột tại chỗ trống trống trên Desktop Để thay đổi màn hình nền Desktop thì ta thực trên Desktop - Properties Properties - Desktop hiện: Setting Background Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties - Screen saver *Start - Settings - Control Panel - Reginal Settings và chọn thẻ Numbers Tất cả các câu trên đều đúng Câu 60 Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop Properties - Screen Saver Nhắp phải chuột tại vùng Nhắp phải chuột tại vùng trống Nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Để thay đổi màu nền của Desktop, ta thực trên Desktop, chọn Properties - trống trên Desktop, chọn Properties - Change hiện: Change Color Properties - Background Background Right Click chuột vào biểu Đánh dấu chọn tập tin, kích Đánh dấu chọn tập tin, Để thay đổi thuộc tính của tập tin thì ta thực tượng tập tin và chọn chọn nút Properties trên chọn menu File và chọn hiện: Properties thanh công cụ Properties *Click menu Start, chọn Setting, chọn TaskBar & Start Để thêm một trình ứng dụng vào nhóm Menu, chọn Add, chọn Click menu Start, chọn Click menu Start, chọn Programs trên Menu Start, ta thực hiện như Browse, chọn trình ứng dụng Setting, chọn trình ứng Program, chọn trình ứng sau: cần thêm vào dụng cần thêm vào dụng cần thêm vào *Chọn File(s) - Chọn Chọn File(s) - Chọn Chọn File(s) - Chọn Để thiết lập thuộc tính ẩn cho một hoặc nhiều Properties - Chọn General Properties - Chọn General - Properties - Chọn General File ta có thể thao tác như sau: Chọn Hidden Chọn Read Only Chọn Archive Câu 61 Để tìm kiếm một tập tin hay một Folder, ta thực hiện: Câu 62 Để tự động ẩn thanh TaskBar ta thực hiện: Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Click chuột vào nút Start Programs *Click chuột vào nút Start Search - Files or Folders *Chọn Start - Setting TaskBar & Start Menu TaskBar Option - Auto Hide - Apply - OK Bấm tổ hợp phím Ctrl + A Start - Setting - TaskBar & Start Menu - TaskBar Option - Always On Top Apply - OK Nhắp chuột phải tại vùng Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn trống trên Desktop và chọn Properties và chọn AutoSort AutoSort Chọn Start -Programs Explorer *Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Để tự động sắp xếp đều các ShortCut trên Arrange Icons By và chọn màn hình nền, ta thực hiện như sau: Auto Arrange Kích chuột phải vào biểu Để xem cấu hình của máy tính, ta có thể thực tượng My Computer trên màn Từ menu Start - Run, gõ hiện: hình, chọn Properties vào Dxdiag rồi chọn OK *Kích đôi chuột vào My Computer, kích chuột phải Để xem dung lượng của ổ đĩa ta có thể thao Kích chuột phải tại My tại ổ đĩa cần xem, rồi chọn tác như sau: Computer, rồi chọn Properties Properties Page 5 Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Appearance Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop - Properties - Appearance *Nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Properties - Appearance *Tất cả các cách trên đều đúng Click menu Start, chọn Program, chọn TaskBar & Start Menu, chọn Add, chọn Browse, chọn trình ứng dụng cần thêm vào Không có câu trả lời nào đúng Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer và chọn Explorer Tất cả đều sai Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Sort và chọn Auto Phải mở máy tính ra mới xem được *Cả hai câu trả lời A và B đều đúng Kích chuột phải tại My Computer, kích chuột phải tại ổ đĩa cần xem, rồi chọn Format Tất cả các câu trên đều đúng CauHoi Câu 66 Câu 67 Câu 68 Để xem đường dẫn của tập tin hay thư mục trong Windows Explorer, ta thực hiện: Để xem tên và nhóm làm việc của một máy tính trong mạng Lan, ta thực hiện: Để xóa hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiện lệnh xóa: Ctrl Câu 70 Để xoá hẳn một File hoặc Folder được lưu trong đĩa cứng của máy, ta thực hiện: Để xoá hẳn một File mà không đưa vào Recycle Bin, ta chọn File đó rồi nhấn: Câu 71 Để xoá một biểu tượng trên Desktop ta chọn biểu tượng cần xoá và: Câu 69 Nhắp phải chuột vào tập tin hay thư mục, chọn Properties General, xem mục Location *Nhắp chuột phải vào My Computer - Properties Computer Name Nhắp phải chuột vào tập tin hay thư mục, chọn Properties - General, xem mục Path Nhắp chuột phải vào My Computer - Properties General -Lan *Shift + Delete Shift + Ctrl Ctr + Delete Nhắp phải chuột và chọn Delete Bấm phím Delete Dùng Creat ShortCut Wizard không tạo được ShortCut cho đối tượng nào sau đây: Folder Windows trên ổ đĩa C: *MyComputer Explorer là chương trình: Giả sử máy tính đang Online trên Internet, trong cửa sổ Windows Explore ta gõ www.vnn.vn vào thanh Address rồi nhấn Enter, điều gì sẽ xảy ra: Máy sẽ báo lỗi, "Internet Explore could not open search page" Câu 75 Câu 76 Câu 79 Câu 80 Dùng làm trình duyệt Internet *Màn hình sẽ chuyển từ Windows Explore sang Internet Explorer và sẽ truy nhập đến trang Vietnamnet Shift + Alt Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào RecycleBin Đánh dấu chọn File hay Folder cần xoá rồi Click Chọn File hoặc Folder và chuột tại nút Delete trên bấm phím Delete thanh công cụ ToolBar *RightClick chuột vào biểu RightClick chuột vào biểu tượng Recycle Bin chọn tượng Recycle Bin Empty Recycle bin Explore Folder MyDocumnet trên ổ RecycleBin Desktop Câu 78 Câu 74 Tất cả các câu trên đều sai Delete Câu 77 Câu 73 *Câu A và C đều đúng *Shift Alt *Kích phải chuột vào File hoặc Folder cần xoá, nhấn Kích phải chuột vào File hoặc giữ phím Shift đồng thời Nhấn phím F2 rồi chọn Folder cần xoá, chọn Delete bấm Delete Delete Right click chuột vào biểu tượng File hoặc Folder rồi Để xoá một File hay một Folder ta thực hiện: chọn - Delete RightClick chuột vào biểu Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong tượng Recycle Bin chọn Recycle Bin thì ta thực hiện: Properties Dùng cách Kéo và Thả có thể tạo được ShortCut cho đối tượng nào sau đây: Folder Windows trên ổ đĩa C: Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác đồng thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác: Xoá Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác trên cùng 1 ổ đĩa, đó là thao tác: Sao Chép Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder ở 2 ổ đĩa khác nhau, đó là thao tác: *Sao Chép Câu 72 Chọn tập tin hay thư mục, rồi thực hiện lệnh File Properties Nhắp chuột phải vào My Computer - Properties Lan Name Cả A và C đều đúng *Các cách nêu trên đều được *Tất cả các câu trên đều đúng Tất cả đều sai *Tất cả các đối tượng trên Di Chuyển *Sao Chép Đổi Tên Xoá Đổi Tên *Di Chuyển Xoá Đổi Tên Di Chuyển Folder MyDocumnet trên ổ Desktop Tất cả các đối tượng trên Dùng để tính toán các bảng lương, vật Dùng để soạn thảo văn bản *Quản Lý File và Folder tư.. Page 6 Sẽ không có điều gì xảy ra Tất cả các câu đều sai CauHoi Câu 81 Giả sử trên màn hình hiện có 4 cửa sổ đang mở, theo bạn cách nào sau đây sẽ thu nhỏ tất cả 4 cửa sổ trên xuống Taskbar một cách Kích chuột vào nút Min của nhanh nhất: từng cửa sổ Kích chuột phải tại Desktop, rồi chọn Properties Câu 82 Giả sử trong cùng một Folder gốc (ổ đĩa C:), có hai Folder X và Y. Khi ta thực hiện đổi tên Máy tính tự động đặt tên cho Folder X thành Y thì: Folder X là Y1 Máy tính tự động xóa Folder Y đã tồn tại và cho phép đổi tên Folder X Câu 83 Hãy chọn cặp thao tác là tương đương khi làm việc với Windows Explorer: Câu 84 Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất: Câu 85 Hãy chọn câu phát biểu đúng: Khi đã chọn một Folder (hoặc File), muốn biết dung lượng của Folder (hoặc File) đó, ta phải chọn nút nào trong các nút sau(xem hình): Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + C sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình): Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + V sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình): Khi đang làm việc với Windows Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương với việc kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình): Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Copy ở trên thanh công cụ (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây: Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Cut ở trên thanh công cụ (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây: Câu 86 Câu 87 Câu 88 Câu 89 Câu 90 Câu 91 *Kích chuột phải tại Taskbar, rồi chọn Minimize All Windows Máy tính tự động xóa Folder Y đã tồn tại và sao chép Folder X sang Folder gốc khác Kích chuột phải tại Start, rồi chọn Minimize all Windows *Máy tính thông báo Folder Y đã tồn tại và không cho phép thực hiện việc đổi tên Folder X Trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer chỉ chọn được một đối tượng Khi tạo mới 1 mục nhóm trên StartMenu là ta đã tạo ra một Folder Bấm tổ hợp phím Windows + F và RightClick chuột tại một Folder bất kỳ và chọn Search Trên cửa sổ ListView của Windows Explorer cho phép chọn được nhiều đối tượng cùng một lúc Khi tạo mới 1 mục chọn trên StartMenu là ta đã tạo ra một ShortCut Nút số 4 Nút số 5 *Nút số 6 Nút số 7 *Copy Cut Paste Delete *Paste Copy Delete Cut *Cut Copy Paste Delete *Ctrl + C Ctrl + X Ctrl + V Ctrl + G Ctrl + C *Ctrl + X Ctrl + V Ctrl + F Bấm Ctr + E và Ctrl + F Page 7 *Cả A và B đều đúng Cả hai A và B đều sai *Cả A và B đều đúng Cả hai A và B đều sai Khi tạo mới 1 mục chọn trên StartMenu là ta đã tạo ra một File *Tất cả các câu trên đều đúng CauHoi Câu 92 Câu 93 Câu 94 Câu 95 Câu 96 Câu 97 Câu 98 Câu 99 Câu 100 Câu 101 Câu 102 Câu 103 Câu 104 Câu 105 Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Paste ở trên thanh công cụ (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây: Khi đang mở 3 trình ứng dụng như Windows Media Player, Microsoft Word và Microsoft Excel, để chuyển qua lại giữa cửa sổ làm việc của 3 trình ứng dụng này, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây: Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào: Khi kích phải chuột tại một vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Excel Worksheet và gõ vào tên File là BangTongHop. Hãy cho biết Flie BangTongHop.XLS vừa tạo lưu ở đâu: Khi kích phải chuột tại vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Word Document và gõ vào tên File là Baithi. Theo Anh(Chị), File Baithi.doc vừa tạo được lưu ở đâu: Khi làm việc với Windows Explorer để sắp xếp các File hoặc Folder trên cửa sổ ListView, ta thực hiện: Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View - Status Bar là để: Khi làm việc với Windows Explorer ta chọn View -ToolBars - Standard Buttons là để: Khi một chương trình được gọi, nút Restore trên thanh TitleBar có tác dụng: Khi một chương trình được gọi, trên thanh Title Bar, nút lệnh (Restore) có nghĩa là: Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Copy là để: Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Cut là để: Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Delete là để: Khi ta chọn một Folder hoặc File ở trên cửa sổ ListView của Windows Explorer, kích vào nút nào (xem hình) sẽ thực hiện việc xoá Folder hoặc File đó: Ctrl + C Ctrl + X *Ctrl + V Ctrl + A *Alt + Tab Clt + Tab Shift + Tab Alt + Space *Alt + Tab Shift + Tab Ctrl + Tab Alt + Shift *Trong Folder Desktop Trong Folder My Document Trong Folder Microsoft Office Trong Folder Microsoft Excel Trong Folder Microsoft Office Trong Folder Microsoft Word *Trong Folder Desktop Chọn View - Customize This Folder *Hiển thị thanh trạng thái Status Bar Chọn File - Properties Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard Buttons Trong Folder My Document *Right Click tại vùng trống trong ListView - chọn View Arrange Icons Hiển thị thanh địa chỉ Address Bar Chọn View - As Web Page Tất cả đều sai Hiển thị thanh địa chỉ Address Hiển thị thanh trạng thái Bar Status Bar *Hiển thị thanh công cụ chuẩn Standard Buttons Các câu trên đều sai Thu nhỏ cửa sổ *Phục hồi trạng thái cũ Phóng lớn cửa sổ Đóng cửa sổ Thu nhỏ cửa sổ Phóng lớn cửa sổ Đóng cửa sổ *Phục hồi trạng thái cũ *Sao chép tập tin Xoá tập tin Đổi tên tập tin Di chuyển tập tin Sao chép tập tin Xoá tập tin Đổi tên tập tin *Di chuyển tập tin Sao chép tập tin *Xoá tập tin Đổi tên tập tin Di chuyển tập tin *Nút số 5 Nút số 4 Nút số 7 Nút số 1 Page 8 CauHoi Câu 106 Câu 107 Câu 108 Câu 109 Câu 110 Khi ta kích phải chuột tại thanh Taskbar, kích chọn mục Properties, sẽ xuất hiện hộp thoại Taskbar and StartMenu Properties (Xem hình). Nếu ta đánh dấu chọn tại mục Autohide the Taskbar và chọn OK thì có kết quả sẽ là: Khi ta kích phải chuột tại vị trí trống trên màn hình, kích chọn mục Arrange Icons By và chọn tiếp mục Modified (Xem hình), có nghĩa là: Khi ta kích phải chuột vào biểu tượng Recycle Bin trên màn hình Desktop (Xem hình). Nếu ta kích chọn mục Empty Recycle Bin thì kết quả sẽ là: Khi tạo mới 1 mục chọn trên StartMenu là ta đã tạo ra: Khi tạo mới 1 mục nhóm trên StartMenu là ta đã tạo ra: Thanh Taskbar tự động ẩn và tự động xuất hiện trên màn hình Thanh Taskbar tự động xuất hiện trên màn hình *Thanh Taskbar tự động ẩn và sẽ xuất hiện trở lại khi ta Thanh Taskbar tự động ẩn khi ta di di chuyển chuột đến vị trí chuyển chuột đến vị trí bất kỳ trên bất kỳ trên thanh Taskbar thanh Taskbar Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo kích thước *Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo thời gian hiệu chỉnh Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo tên Mở cửa sổ Recycle Bin để xoá *Xoá hết tất cả những gì có Báo rằng trong Recycle dữ liệu trong Recycle Bin Bin đã rỗng Mở cửa sổ Recycle Bin và cửa sổ không có gì cả vì trong đó đã rỗng *Một ShortCut Một Folder Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai Một ShortCut *Một Folder Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai Location Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp Câu 111 người dùng phân biệt được File hoặc Folder: Attribute Câu 112 Khi xoá một Shortcut thì: Kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + C khi ta làm việc với Windows Câu 113 Explorer: Kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + X khi ta làm việc với Windows Câu 114 Explorer: Kích chọn nút số 8 (xem hình) sẽ tương đương với thao tác nào trong Windows Câu 115 Explorer: Kích chọn nút số 9 (xem hình) tương đương Câu 116 với thao tác: Menu Control Box của một cửa sổ bao gồm Câu 117 các lệnh có chức năng: Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình theo ngày tạo lập File nguồn cũng bị xoá *File nguồn không bị xoá Size *Contains File bị di chuyển sang một Folder khác Tất cả đều đúng Nút số 1 *Nút số 2 Nút số 3 Nút số 4 *Nút số 1 Nút số 2 Nút số 3 Nút số 4 Bấm Ctrl + H *Chọn View - Explorer Bar Folders Bấm Ctrl + A *Bấm Ctrl + E Chọn File - Explorer Bar - Chọn Tools - View Folders Folders Thay đổi kích thước hiển Di chuyển cửa sổ thị của cửa sổ Đóng một cửa sổ Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các Màn hình, máy in, chuột, bàn Câu 118 thành phần sau mới hoạt động được: phím Muốn đánh dấu chọn các tập tin hoặc thư mục ở các vị trí không liên tục, ta thực hiện Câu 119 đánh dấu chọn và giữ phím: Shift Bấm Ctrl + I Chọn File - View - Folders *Tất cả các câu trên đều đúng Màn hình, chuột, bộ xử lý trung tâm (CPU), máy in *Màn hình, bộ xử lý trung tâm(CPU), bàn phím, chuột Màn hình, bàn phím, chuột *Ctrl Alt Page 9 Insert CauHoi Muốn tạo một Folder trên Desktop của Windows, ta nhắp phải chuột tại vùng trống Câu 120 trên Desktop và chọn: New Folder Muốn tạo một thư mục trên màn hình Desktop của Windows, ta kích chuột phải vào Câu 121 một chỗ trống trên Desktop và chọn: Properties Properties - Folder *New - Folder Properties - New Folder *New - Folder New - Shortcut Câu A và C đúng *Nhấn phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties, Muốn thay đổi các biểu tượng chuẩn (như My Nhấn phải chuột trên biểu Effect, đánh dấu chọn vào Computer, My Documents, Recycle Bin…) ta tượng muốn thay đổi, chọn biểu tượng muốn thay đổi Câu 122 thực hiện: Properties, Change Icon và chọn mục Change Icon Start - Program - Accessories - Start - Program Muốn thực hiện lưu trữ tập tin đề phòng khi System Tools - Disk Accessories - System Tools Câu 123 xảy ra sự cố, ta chọn: Defragmenter - Make a Backup Click vào biểu tượng Change Icon Tất cả các câu đều sai Start - Program Accessories - System Tools *Start - Program - Accessories - Character Map System Tools - Backup Câu 124 Muốn tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện: Câu 125 MyCoputer là một: Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta biết được dung lượng còn Câu 126 trống(chưa sử dụng) của ổ đĩa C:: Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta biết được dung lượng của Câu 127 ổ đĩa C:: Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta biết được dung lượng đã Câu 128 sử dụng của ổ đĩa C:: Câu 129 Câu 130 Câu 131 Câu 132 Câu 133 Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C: trong Windows Explorer (xem hình), chọn mục nào trong Menu cho phép ta định dạng ổ đĩa C:: Nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép ta thay đổi cách hiển thị trong cửa sổ ListView của Windows Explorer: Phần mềm nào dưới đây không phải là hệ điều hành: Phần mềm nào sau đây không phải là Hệ điều hành máy tính: Phím nào xóa ký tự phía (bên trái) của vị trí con trỏ: Nhấn Ctrl + F5 File File, Find *Folder Edit, Find Cả A và B đều đúng *Tất cả các câu đều sai Cả A và B đều sai *Properties Format Open Find Open *Properties Format Find *Properties Format Find Open *Format Properties Find Open *Views Properties Delete Undo Windows XP *AutoCAD Windows Vista Linux Windows 2000 Windows 98 MS-DOS *Microsoft Word PageUp Delete Page Down *BackSpace Page 10 CauHoi Sử dụng nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép người dùng sao chép Folder(hoặc Câu 134 File) từ nơi này đến nơi khác: *Nút số 2 và 3 Nút số 1 và 2 Sử dụng nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép ta thay đổi được cách hiển thị trong Câu 135 cửa sổ ListView của Windows Explorer: Nút số 4 Nút số 5 Câu 136 Câu 137 Câu 138 Câu 139 Câu 140 Câu 141 Câu 142 Câu 143 Câu 144 Câu 145 Câu 146 Câu 147 Nút số 1 và 3 Không có nút nào thực hiện được điều đó Nút số 6 *Nút số 7 Chỉ chép được khi nội Ta có thể chép một tập tin có kích thước 2MB dung tập tin đó chỉ chứa Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó lên đĩa mềm hay không: Có *Không văn bản chỉ chứa hình ảnh Kích chuột lên thanh tiêu *Kích chuột lên thanh tiêu Ta có thể di chuyển cửa sổ tới một vị trí khác Kích chuột lên thanh trạng thái đề rồi giữ nguyên và di đề rồi giữ nguyên trạng trên màn hình bằng cách: của cửa sổ rồi di chuyển chuyển thái và di chuyển Tấ cả các cách trên đều sai Kích chuột phải lên Thanh Kích chuột lên Thanh trạng Ta có thể di chuyển cửa sổ tới một vị trí khác *Kích chuột trái lên Thanh tiêu tiêu đề và giữ nguyên rồi di thái của cửa sổ rồi di trên màn hình bằng cách: đề và giữ nguyên rồi di chuyển chuyển chuyển Không có câu nào đúng Tại cửa sổ Printers, để chọn máy in mặc định ta kích nút trái chuột vào tên máy in và thực Chọn Menu View và chọn Set Chọn Menu Edit và chọn *Chọn Menu File và chọn Chọn Menu Tools và chọn Set as hiện lần lượt các thao tác: as Default Printer Set as Default Printer Set as Default Printer Default Printer Kích chuột phải trên nền trống *Kích chuột phải trên của Desktop, chọn Properties thanh TaskBar, chọn Chọn Start - Setting Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ và đánh dấu chọn Show the Properties và đánh dấu ControlPanel, chọn thống trên thanh TaskBar, ta thực hiện: clock chọn Show the clock Date/Time Cả ba câu trên đều đúng Tại mục Containing Text trong hộp thoại Nhập tên File và Folder cần *Nhập nội dung của File Nhập đường dẫn đến Find (hoặc Search) cho phép người dùng: tìm cần tìm Folder cần tìm Tất cả các câu trên đều đúng Thao tác Cut - Copy là thao tác: Sao chép - Di chuyển Xoá - Sao chép Xoá - Di chuyển *Di chuyển - Sao chép Nhắp phải chuột trên vùng *Nhắp phải chuột trên vùng trống của Thao tác nào sau đây để sắp xếp các cửa sổ trống Desktop, chọn Arrange Chọn Start - Program Nhắp phải chuột trên Start - thanh TaskBar chọn Windows Tile trên Desktop theo hàng ngang: Windows Arrange Windows chọn Arrange Windows Horizontally Nhắp phải chuột trên vùng *Nhắp phải chuột trên trống của thanh TaskBar vùng trống của thanh Nhắp phải chuột trên vùng Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa chọn Tile Windows TaskBar - chọn Tile trống của thanh TaskBar sổ trên Desktop theo hàng dọc: Horizontally Windows Vertically chọn Cascade Windows Tất cả các thao tác trên đều sai Nhắp phải chuột trên vùng *Nhắp phải chuột trên vùng trống của Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa trống Desktop, chọn Arrange Chọn Start - Programs Nhắp phải chuột trên Start - thanh TaskBar, chọn Tile Windows sổ trên Desktop theo hàng dọc: Windows Arrange Windows Chọn Arrange Windows Vertically *Nhắp phải chuột trên Nhắp phải chuột trên vùng Nhắp phải chuột trên vùng vùng trống của thanh trống của thanh TaskBar Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa trống của thanh TaskBar TaskBar - chọn Tile chọn Tile Windows sổ trên Desktop theo hàng ngang: chọn Cascade Windows Windows Horizontally Vertically Cả 3 thao tác trên đều sai Nhắp phải chuột trên vùng Nhắp phải chuột trên vùng *Nhắp phải chuột trên trống của thanh TaskBar trống của thanh TaskBar - vùng trống của thanh Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa chọn Tile Windows chọn Tile Windows TaskBar - chọn Cascade sổ trên Desktop theo kiểu xếp ngói: Horizontally Vertically Windows Tất cả các câu trên đều sai Page 11 CauHoi Thao tác nào sau đây sẽ không thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích Câu 148 thước: *Di chuyển Thao tác nào sau đây sẽ thực hiện được với 1 Câu 149 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước: Cực tiểu kích thước cửa sổ Thao tác nào sau đây tương đương với thao tác kích chọn nút số 8 (xem hình) trên thanh Câu 150 công cụ Windows Explorer: Bấm tổ hợp phím Ctrl + F Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ TreeView và ListView của Windows Explorer: Thao tác nhắp phải chuột tại một biểu tượng trên Desktop và chọn mục Copy là tương đương với thao tác: Thao tác nhắp phải chuột vào biểu tượng của tập tin, chọn Properties là để: Thao tác Right Click chuột tại chỗ trống trên Desktop chọn Properties tương ứng với thao tác nào sau đây: Đóng Phục hồi kích thước cửa sổ Tất cả các thao tác trên Phục hồi kích thước cửa sổ Đóng cửa sổ *Tất cả các thao tác trên Bấm tổ hợp phím Windows +F Bấm tổ hợp phím Ctrl + E *Tất cả các thao tác trên Sắp xếp Folder hoặc File Nới rộng hoặc thu hẹp 1 cấp Folder Bấm tổ hợp phím Ctrl + M Bấm tổ hợp phím Ctrl + V *Bấm tổ hợp phím Ctrl + C Bấm tổ hợp phím Ctrl + X Sao chép tập tin Xoá tập tin Đổi tên tập tin *Xem thuộc tính tập tin *Start - Settings - Control Panel - Display Start - Settings - Control Panel - Date/Time Start - Settings - Control Panel - System Start - Settings - Control Panel - Add New Hardware Thao tác Right click chuột tại vùng trống trên Desktop rồi chọn Properties tương ứng với việc Double Click chuột vào biểu tượng nào Câu 155 trong cửa sổ Control Panel (Xem hình): *Display Date/Time System Regional Settings Thao tác Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn Properties tương ứng với việc Double Click chuột vào biểu tượng nào Câu 156 trong cửa sổ Control Panel (Xem hình): Display Date/Time *System Regional Settings TreeView *ListView TreeView và ListView Không có câu trả lời đúng ListView TreeView - ListView *TreeView Các câu trên đều đúng List View *Tree View Cả hai cửa sổ đều được Cả hai cửa sổ đều không được ?ay.* ?ay?.* *Chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở trong Windows a*y.* *?ay*.* Câu 151 Câu 152 Câu 153 Câu 154 Thao tác sắp xếp Folder hoặc File có thể thực Câu 157 hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer: Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Câu 158 Windows Explorer: Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Câu 159 Windows Explorer: Thực hiện chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về đúng 3 tập tin (file): "day1.doc", "sayit.txt" Câu 160 và "pay.mon": Câu 161 Tổ hợp phím Alt + Tab dùng để: Đóng 1 ứng dụng đang chạy trong Windows Page 12 *Mở 1 Folder Thay đổi kiểu hiển thị Cực đại 1 ứng dụng khi nó Cực tiểu 1 ứng dụng khi nó đang cực đang cực tiểu đại CauHoi Tổ hợp phím nào sau đây dùng để đóng cửa Câu 162 sổ một ưứng dụng trên Windows: Alt + F1 Trên cửa sổ List View của Windows Explorer, để hiển thị chi tiết các thông tin về Câu 163 Folder hay File, ta mở menu View và chọn: Tiles Trên Desktop, ta có thể dùng bàn phím để chọn được các biểu tượng nằm cách nhau hay Câu 164 không: Được Ctrl + F1 *Alt + F4 Ctrl + F4 Thumbnails List *Details Không được *Chọn được hay không là còn phụ thuộc vào thao tác của người sử dụng Không có trả lời đúng Trong bảng bên phải của Window Explorer, Click chọn đối tượng đầu tiên, *Click chọn đối tượng đầu Click chọn đối tượng đầu để chọn (đánh dấu) các Folder, File liên tục ta ấn giữ phím Ctrl và click đối tiên, ấn giữ phím Shift và tiên, ấn giữ phím Alt và Câu 165 thực hiện thao tác: tượng cuối click đối tượng cuối click đối tượng cuối Câu 166 Câu 167 Câu 168 Câu 169 Trong bảng bên phải của Window Explorer, để hiển thị chi tiết các thông tin về Folders hay Files, ta mở Menu View và chọn: Trong các Folder sau, Folder nào có thể chứa 2 Folder con cùng tên: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành: Trong cửa sổ bên phải (List View) của Windows Explorer, để chọn(đánh dấu) các Câu 170 Folder, File liên tục, ta thực hiện thao tác: Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng có thể biết được kích thước của một File Câu 171 có chứa trong cửa sổ đó: Trong cửa sổ Windows Explore, để đổi tên Câu 172 một thư mục ta thực hiện: Không có câu nào đúng Tiles *Details Thumbnails Desktop C:\Windows *RecycleBin Details Icons Không có Folder nào có chứa 2 Folder con cùng tên MS Dos Windows 2000 Windows 95 *Acad Linux *Microsoft Office Windows 2000 WindowsXP Click chọn đối tượng đầu tiên, *Click chọn đối tượng đầu Click chọn đối tượng đầu ấn giữ phím Ctrl và Click đối tiên, ấn giữ phím Shift và tiên, ấn giữ phím Alt và tượng cuối Click đối tượng cuối Click đối tượng cuối Không có câu nào đúng Details Chọn thư mục - Kích chuột trái - Chọn Rename Kích chuột phải vào Folder Trong cửa sổ Windows Explorer, để đặt hoặc File - Properties - Kích chuột - Properties - Kích chuột để gỡ bỏ thuộc tính cho Folder đã chọn ta thực để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc Câu 173 hiện lệnh: tính tính Trong cửa sổ Windows Explorer, để đổi tên Chọn Folder - Nhắp chuột phải Chọn Folder - Nhắp chuột Câu 174 một Folder ta thực hiện: - Chọn Rename trái - Chọn Rename Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các Folder đã được chọn ta Câu 175 chọn: *File - Properties View - Properties *Cả A và B đều đúng Chọn thư mục - Ấn phím F2 Edit - Properties Tất cả các câu trên đều đúng Trong cửa sổ Windows Explorer, kích thước Câu 176 của các tập tin được chọn sẽ hiển thị trên: Thanh địa chỉ Address Bar Thanh công cụ chuẩn Standard Buttons Tất cả các thanh trên Tiles Chọn thư mục - Kích chuột phải - Chọn Rename *Thanh trạng thái Status Bar Page 13 Cả A và B đều sai *Cả hai câu trả lời A và C đều đúng View - Properties, kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính *Ý trả lời A và B đúng Chọn Folder - Ấn phím F2 *Cả hai câu trả lời A và C đều đúng CauHoi Trong hộp thoại ShutDown Windows, khi chọn Restart the Computer và chọn Yes, có Câu 177 nghĩa là: Thoát khỏi Windows Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm Ctrl + A là Câu 178 để: *Chọn tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó *Khởi động lại máy và vào hệ điều hành Windows Xoá tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó Câu 179 Trong một Folder ta không thể: Trong Windows cho phép đặt tên (File, Folder hoặc ShortCut) kể cả ký tự trắng Câu 180 (khoảng trống) với độ dài tối đa: Tạo hai Folder trùng tên Tạo hai File trùng tên Khởi động lại máy và vào hệ điều hành DOS Đổi tên tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó Tạo Folder con và File trùng tên 64 ký tự 16 ký tự 32 ký tự *255 ký tự Kích chuột chọn File - Close *Kích chuột chọn View Details Kích chuột chọn Viiew Thumbnails Kích chuột chọn View - Titles File - New - Shorcut *File - New - Folder File - Folder File - Folder - New *View - Details File - Properties View - List File - Rename Up *Forward Cut Back Up Forward *Back Tree View *List View Cut Cả 2 cửa sổ đều có tác dụng Alt Shift Trong Windows Explore để hiển thị các tập Câu 181 tin theo dạng chi tiết ta có thể thao tác: Trong Windows Explore, để tạo Folder mới Câu 182 ta thực hiện lệnh: Trong Windows Explorer để hiển thị các Folder, File gồm các thông tin về kích thước, Câu 183 ngày giờ tạo lập, ta thực hiện: Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi tên qua phải thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh Câu 184 công cụ: Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi tên qua trái thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh Câu 185 công cụ: Trong Windows Explorer, bấm Ctrl + A chỉ Câu 186 có tác dụng trên cửa sổ: Trong Windows Explorer, để chọn cùng lúc nhiều tập tin, thư mục không nằm kề nhau, ta Câu 187 dùng chuột kết hợp với phím: Trong Windows Explorer, để hiển thị nhãn của các nút lệnh trên thanh công cụ thì ta thực Câu 188 hiện: Chọn File - Properties Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập của các tập Câu 189 tin, ta chọn lệnh: View - List Trong Windows Explorer, để khởi động chức Câu 190 năng Search ta bấm tổ hợp phím: *Ctrl + F Trong Windows Explorer, để mở một Folder Double Click chuột vào biểu Câu 191 nào đó thì ta thực hiện: tượng của Folder đó Tất cả các câu trên đều sai Sao chép tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó sang nơi khác *Tất cả các câu trên đều đúng Cả 2 cửa sổ đều không có tác dụng Tab *Chọn View - ToolBars Customize, tại mục Text Options chọn mục Show Chọn View - As Web Page Text Lables *Ctrl View - Titles View - Icons *View - Details Ctrl + G Ctrl + A Nhập đường dẫn của Foder đó vào thanh Address Bar rồi Enter *Cả A và B đều đúng Page 14 Tất cả đều sai Ctrl + H Cả A và B đều sai CauHoi Câu 192 Câu 193 Câu 194 Câu 195 Trong Windows Explorer, để tạo trên Desktop một Shortcut của một File, ta thực hiện thao tác: Trong Windows Explorer, để xem dung lượng, phần mở rộng của các tập tin, ta thực hiện: Trong Windows Explorer, khi ta thao tác lệnh View - Thumbnails nhằm có thể: Trong Windows Explorer, thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ Tree View và List View: Câu 196 Trong Windows Explorer: *Kích phải chuột tại File đó, chọn Send To, chọn Desktop (Create Shortcut) Kích phải chuột tại File đó, Kích phải chuột tại File đó, chọn Create Shortcut To chọn New, chọn Create Desktop Shortcut To Desktop Cả 3 câu trên đều đúng Chọn View - List *Chọn View - Details Xem chi tiết của các loại tập tin bất kỳ Chọn File - Properties Xem ngày giờ tạo lập tập tin của tập tin Chọn File - ReName Xem thư mục, tập tin theo dạng danh sách Chọn Folder *Bên trái là cửa sổ TreeView, bên phải là cửa sổ ListView *Start - Programs Accessories - Command Prompt *Các ký tự ! @ # $ % ^ & * () Mở Folder *Tất cả các thao tác trên Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai *Xem ảnh của các tập tin ảnh Trở lên trên một cấp Folders Bên trái là cửa sổ ListView, bên phải là cửa sổ TreeView Trong Windows XP, để thao tác các tập lệnh Câu 197 Dos, ta thực hiện như sau: Start/Run rồi gõ lệnh CMD Trong Windows, các nhóm kí tự nào dưới đây Câu 198 không sử dụng để đặt tên File: Các chữ số 0…9 Trong Windows, ký tự phân cách hàng ngàn Câu 199 là: Dấu chấm (.) Dấu phẩy (,) Double Click chuột vào biểu tượng My Computer, Vào Windows Explorer, chọn chọn ổ đĩa cần xem nhắp ổ đĩa cần xem, chọn Files nút phải chuột, chọn Properties Properties Trong Windows, muốn xem dung lượng của một ổ đĩa cứng hiện có trên máy (Ví dụ: đĩa Câu 200 C:\), bạn thực hiện: Trong Windows, ta có thể chạy(run) cùng Câu 201 lúc: Chỉ một chương trình Trong Windows, tên File nào dưới đây là hợp Câu 202 lệ: *Win-Word và Excel.doc Từ menu Start của Windows, gõ CMD vào Báo lỗi "Windows can't open Câu 203 hộp thoại Run rồi chọn OK, điều gì sẽ xảy ra: this document" Câu 204 Windows là một hệ điều hành: *Đa nhiệm *Click phải chuột trên File, Xem đường dẫn của một File trong Windows chọn Properties - General, xem Câu 205 Explorer, ta thực hiện: mục Location "Ta đặt con trỏ trong Table, chọn Table Câu 206 Select Table". Phát biểu này chính là thao tác: Xoá toàn bộ Table đó Bấm Ctrl + F2 thì tương đương với chọn mục Câu 207 nào trong menu File (xem hình): Print Bấm F12 là tương đương với kích chọn mục Câu 208 nào trong menu File (xem hình): Save Windows XP không hỗ trợ các lệnh Dos Ý trả lời A và B đúng Cả A và B đều dùng được Cả A và B đều không dùng được Dấu chẩm phẩy (;) *Không có câu trả lời đúng *Cả A và B đều đúng Hai chương trình Cả A và B đều sai *Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau Win*Word*Excel.doc Cả A và B đều hợp lệ Cả A và B đều không hợp lệ *Xuất hiện màn hình giao diện của DOS Đơn nhiệm Click phải chuột trên File, chọn Properties - General, xem mục Path Không có gì xảy ra Kích hoạt các chương trình diệt Virus Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai Chọn File, chọn Menu File, Properties - General, xem mục Location Câu B và C đúng *Chọn toàn bộ Table Kẻ khung cho Table In nghiêng các ký tự có trong Table *Print Preview Properties Version *Save As Properties Send to Page 15 Tối đa 10 chương trình CauHoi Bấm tổ hợp phím nào sẽ tương đương với Câu 209 việc kích chọn nút này (xem hình): Câu 210 Câu 211 Câu 212 Câu 213 Câu 214 Câu 215 Câu 216 Câu 217 Câu 218 Câu 219 Câu 220 *Ctrl + U Kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ, chọn Các bước tuần tự để mở một tập tin được lưu tên tập tin cần mở trong hộp trên đĩa là: thoại Open và kích nút Open Ctrl+I dùng để in nghiêng văn Các phát biểu nào sau đây là sai: bản Cho biết tập tin nào thi hành ứng dụng Microsof Word: Word.exe Chọn mục nào trong các mục sau để có thể đưa hình tròn đang được chọn trong 3 hình vẽ (xem hình) lên trên hình tam giác: Bring to Front Chọn mục nào trong các mục sau để có thể đưa hình tròn đang được chọn trong 3 hình vẽ (xem hình) ra sau hình vuông: Send to Back Chọn mục nào trong các mục trong hộp thoại Change Case (xem hình) cho phép người dùng đổi sang hoa tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đang được chọn: *UPPERCASE Chọn mục nào trong các mục trong hộp thoại Change Case (xem hình) cho phép người dùng đổi sang thường tất cả các ký tự trong đoạn văn bản đang được chọn: *lowercase Chọn mục nào trong hộp thoại (xem hình) cho phép người dùng in ngang một trang giấy: *Landscape Chọn mục nào trong hộp thoại Font (xem hình) cho phép ta chuyển sang in hoa một khối văn bản đang được chọn: *All caps Chọn mục nào trong hộp thoại Font (xem hình) cho phép tạo định dạng chữ nhỏ ở dưới (cước số): Superscript Chọn mục nào trong hộp thoại Font (xem hình) cho phép tạo định dạng chữ nhỏ ở trên (chỉ số): All caps Chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi Câu 221 được khoảng cách giữa các đoạn văn: Font Chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi Câu 222 được kích thước của Font chữ: *Font Ctrl + X Ctrl + B Chọn File - Open, chọn ổ đĩa và Folder có chứa tập tin cần mở, Double Click chuột tại tên tập tin Ctrl+B dùng để tô đậm văn bản Bấm Ctrl + O, chọn tên tập tin cần mở trong hộp thoại Open và kích nút Open *Các cách trên đều được *Ctrl+J dùng để canh trái văn bản Ctrl+R dùng để canh phải văn bản *WinWord.exe MSWord.exe Word.com Bring Forward *Cả A và B đều được Cả A và B đều sai Send Backward *Cả A và B đều được Cả A và B đều sai Sentece case Title Case lowercase Title Case Sentence case UPPERCASE Portrait Chọn khổ giấy là A4 và chọn mục Portrait Tất cả các câu trên đều sai Superscript Subscript Emboss *Subscript All caps Small caps Small caps *Superscript Subscript *Paragraph Borders and Shading Columns Columns DropCap Change Case Page 16 Ctrl + G CauHoi Chọn tiếp mục nào trong Menu Format (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi Câu 223 được màu sắc của Font chữ: *Font Để bật tắt thanh công cụ sau (xem hình) ta *Vào menu View - chọn Câu 224 thực hiện: Toolbars - kích Standard Vào View - Options - Bỏ dấu Để bỏ qua việc tự động kiểm tra lỗi ngữ pháp, chọn ở phần Grammar và Câu 225 ta thực hiện: Word count *Vào Tools chọn Options, chọn thẻ Save, rồi đánh dấu Để cài đặt chế độ lưu tài liệu tự động, ta thực chọn ô Save AutoRecover Info Câu 226 hiện như sau: Every Để canh đều 2 biên của 1 đoạn văn bản đã Câu 227 chọn, ta dùng tổ hợp phím: Ctrl + E Để chèn biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng Câu 228 đã chọn, ta thực hiện lệnh: Tools - Picture Chart Để chèn các ký tự đặc biệtn (Symbol) vào Câu 229 trong văn bản ta thực hiện: View - Symbol Câu 230 Để chèn chữ nghệ thuật WordArt, ta chọn: Câu 231 Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta phải: Để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong Câu 232 một bảng đã chọn, ta thực hiện: Để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong Câu 233 một bảng đã chọn ta thực hiện lệnh sau: Để chèn một hình ảnh vào văn bản, Anh chị sẽ chọn cách nào đúng nhất trong các cách Câu 234 sau: Câu 235 Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta phải: Để chèn Ngày tháng năm hiện tại vào văn Câu 236 bản, ta thực hiện: Khi người dùng chọn mục Sentence case trong hộp thoại Change Case(xem hình), thì Câu 237 sẽ có tác dụng: Paragraph Border and Shading Vào menu View - chọn Vào menu Format - chọn Toolbars - kích Formating Toolbars - kích Standard *Vào Tools - Options, chọn thẻ Vào View - Options - Bỏ Spelling&Grammar, bỏ dấu chọn ở phần Spelling dấu chọn ở mục Check và Grammar Grammar as your type Columns Vào menu Format - chọn Toolbars kích Formating Tất cả các câu trả lời trên đều sai Vào Tools - Autosave Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S Tất cả các câu trả lời trên đều đúng Ctrl + R Ctrl + L *Ctrl + J Format - Picture - Chart *Insert - Picture - Chart Insert - Object - Chart *Insert - Symbol View - Insert - Symbol Format - Insert - Symbol Insert - WordArt Chọn Insert - Picture - From File *Insert - Picture - WordArt View - WordArt Chọn Insert - Picture - Clip Art Chọn Format - Picture View - Picture - From File *Insert - Picture - Chart Insert - Picture Chart Insert - Object - Chart Format - Picture - Chart *Cả câu A và B đều đúng *Insert - Object - Microsoft Graph Chart Inser - Picture - Graph Chart *Chọn vùng văn bản cần chèn hình, kích chọn menu Chọn vùng văn bản cần Insert, chọn Clip Art, trong chèn hình, kích chọn menu hộp thoại "Insert ClipArt", Chọn vùng văn bản cần chèn Insert, chọn File, trong hộp chọn hình mong muốn, hình, kích chọn menu Insert, thoại "Insert File" chọn kích chọn nút "Insert chọn Break hình cần chèn, kích Insert ClipArt" Tất cả các cách trên đều đúng Chọn Insert, Picture, Clip Chọn Insert, Picture, From File Art Chọn Format, Picture *Câu A và B đều đúng View - Header and Footer Kích chọn nút Insert Date Insert - Date and Time - Chọn trên thanh công cụ Header *Cả hai câu A và B đều kiểu Ngày tháng năm - OK and Footer đúng Cả hai câu A và B đều sai In hoa tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản được In thường tất cả các ký tự có trong *In hoa ký tự đầu câu In hoa ký tự S chọn đoạn văn bản được chọn Insert - Chart View - Picture - Chart Page 17 CauHoi Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, xuất hiện đường răng cưa nằm dưới dòng văn bản, để xử lý không còn hiện tượng đó, ta thực hiện Câu 238 lần lượt các thao tác: Khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa hai dòng trong đoạn là 1,5 lines, ta Câu 239 sử dụng tổ hợp phím nào: Khi soạn thảo văn bản, để định dạng tăng khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản lên gấp đôi (Double), ta bấm tổ hợp Câu 240 phím nào: Câu 241 Câu 242 Câu 243 Câu 244 Câu 245 Câu 246 Câu 247 Câu 248 Khi sử dụng lệnh Insert trên thanh Menu Bar, ta có thể thực hiện được các công việc: Khi ta bấm tổ hợp phím nào trong các tổ hợp phím sau sẽ tương đương với việc kích nút số 3(xem hình): Khi ta chọn Selection và chọn OK trong hộp thoại Print (xem hình) thì Word sẽ: Khi ta thực hiện thao tác này (xem hình) sẽ có tác dụng: Khi thao tác trên bảng, để tách bảng tại vị trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: Khi thoát Winword, máy xuất hiện thông báo:"Do you want to save the changes you make the Document1?" Ta chọn Yes có nghĩa là: Khi thực hiện Ctrl + PageUp hoặc Ctrl + Page Down, con trỏ sẽ di chuyển: Khi thực hiện thao tác nào sau đây sẽ không Câu 249 chọn(bôi đen) tất cả nội dung văn bản: Khi thực hiện tổ hợp phím Ctrl + P và chọn Câu 250 nút OK cho phép người dùng: Đây là hiện tượng lạ, có khả năng do Virus nên cần phải quét Virus trên máy tính Chọn menu Tools, chọn AutoCorrect, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type *Chọn menu Tools, chọn Options, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type Chọn menu Tools, chọn Customize, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type Shift + 5 Alt + 1 + 5 Alt + 5 *Ctrl + 5 Ctrl + 1 + 1 Alt + 1 + 1 Đánh số trang cho văn bản, làm chữ cái to đầu dòng (DropCap), chèn hình ảnh, WordArt *Ctrl + 2 Alt + 2 Làm đầu trang, chân trang (Header and Footer), chèn Symbol, chèn hình ảnh, WordArt *Tất cả các câu trên đều đúng *In khối văn bản được chọn Ctrl + O Chỉ in những từ Selection có trong văn bản Chèn vào văn bản 16 ký tự *Thay đổi kích cỡ chữ Ctrl + C Ctrl + V Chỉ in trang nào có chứa từ Selection Thực hiện in tất cả những ý đã nêu trên Nhảy đến trang 16 của văn bản Tìm và xoá số 16 trong văn bản *Table - Split Table Table - Split Row Table - Split Cell Tất cả các câu trên đều đúng Table - Split rows Table - Split cells *Table - Split Table Table - Split - Table Lưu tập tin vào đĩa Không có điều gì xảy ra cả Về đầu hoặc cuối dòng Qua trái hoặc qua phải 1 ký tự *Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Alt + End Đóng nội dung văn bản hiện hành Tất cả các thao tác trên đều không thực hiện được Ctrl + X Ctrl + C Ctrl + V Ctrl + C Ctrl + X Ctrl + V Đánh số trang cho văn bản, chèn Symbol, chèn hình ảnh, WordArt *Ctrl + S Thoát khỏi Word Lên xuống 1 trang màn hình *Lưu tập tin vào đĩa và thoát khỏi Word *Lên xuống 1 trang văn bản Đặt con trỏ đầu văn bản, Ctrl + A nhấn Ctrl + Shift + End Lưu nội dung của văn bản hiện Mở tập tin văn bản đã lưu hành trên đĩa Kích chọn nút số 11 (xem hình) sẽ tương Câu 251 đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây: *Ctrl + Z Kích chọn vào nút này (xem hình) sẽ tương Câu 252 đương với việc bấm tổ hợp phím: *Ctrl + B Page 18 *In nội dung văn bản hiện hành CauHoi Kích vào nút nào trong các nút sau (xem hình) cho phép người dùng có thể thay đổi kích cỡ chữ trong một đoạn văn bản đã được Câu 253 chọn lựa: *Nút số 2 Nút số 3 Nút số 1 *Gạch chân Chèn thêm vào khối văn Gạch chân những ký tự U có trong bản đó chữ U có gạch chân đoạn văn bản đó In nghiêng Gạch chân Canh thẳng lề bên trái Ctrl + N Ctrl + S Ctrl + V *Chọn File - Save Chọn File - Print Chọn File - Exit Ctrl + A Ctrl + G Ctrl + B Alt + Shift + U Shift + U Câu 260 Làm cách nào đưa siêu liên kết vào tài liệu: Ctrl + Shift + U Chọn khối - Insert Chọn khối - Tools - Hyperlink Hyperlink Chọn khối - Bấm Ctrl+K *Cả hai câu trả lời B và C đều đúng Câu 261 Để chèn số trang trong tài liệu, ta thực hiện: *Insert - Page Number View - Page Number Insert - Header and Footer Câu B và C đều đúng Câu 262 Để chèn số trang vào văn bản, ta thực hiện: Insert - Page Numbers Câu 263 Để chèn số trang vào văn bản, ta thực hiện: *Insert - Page Numbers Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table Insert - Rows Above hoặc Rows Below Đặt con trỏ tại vị trí hàng cần chèn, kích chuột phải - Chọn Insert rows View - Header and Footer Kích chọn nút Insert Page Number trên thanh công cụ *Cả hai câu A và B đều Header and Footer đúng Format - Header and Footer - Insert Page Numbers View - Page Numbers Kích vào nút này (xem hình) làm cho khối Câu 254 văn bản được chọn sẽ như thế nào: In đậm Kích vào nút này (xem hình) sẽ làm cho khối Câu 255 văn bản đang được chọn sẽ: *In đậm Kích vào nút số 2 (xem hình) là tương đương Câu 256 với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây: *Ctrl + O Kích vào nút số 3(xem hình) là tương đương Câu 257 với việc ta thực hiện thao tác nào sau đây: Chọn File - Open Kích vào nút số 4 (xem hình) thì tương đương Câu 258 với việc bấm tổ hợp phím: *Ctrl + I Kích vào nút số 5 (xem hình) thì tương đương Câu 259 với việc bấm tổ hợp phím: *Ctrl + U Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực Câu 264 hiện như sau: Để chèn thêm một hàng vào bảng, ta thực Câu 265 hiện như sau: Để chèn tiêu đề trang (Header and Footer) Câu 266 cho văn bản hiện hành ta thực hiện: Để chèn vào văn bản tại vị con trỏ một Table, Câu 267 ta thực hiện: Để chèn vào văn bản tại vị trí con trỏ một Câu 268 biểu tượng, ta chọn: Để chia cột cho văn bản, ta chọn mục nào Câu 269 trong Menu Format (xem hình): Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert Cells - Insert Entire Row Đặt con trỏ tại vị trí hàng cần chèn - Chọn Table Chọn Insert rows Nút số 4 Cả hai câu A và B đều sai Cả hai câu A và B đều đúng Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab *Tất cả các thao tác trên đều đúng Chọn Format - Chọn Insert rows *Cả hai câu A và C đều đúng Insert - Header and Footer *View - Header and Footer Edit - Header and Footer Format - Header and Footer *Chọn Table - Insert - Table Chọn Insert - New Table Chọn Format - Table Chọn Format - New - Table *Insert - Symbol Insert - Picture Format - Symbol Format - Picture Font Change Case *Columns Styles and Formatting Page 19 CauHoi Để chia cột cho vùng văn bản đã được chọn, Câu 270 ta thực hiện như sau: Để chia cửa sổ soạn thảo văn bản thành hai Câu 271 phần, ta dùng lệnh: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau Câu 272 đó: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) Câu 273 thành nhiều ô, ta dùng lệnh: Để chia tách một ô đã chọn trong bảng Câu 274 (Table) thành nhiều ô, ta thực hiện: Để chọn (bôi đen) tất cả văn bản, động tác Câu 275 nào sau đây là sai: Để chọn Font chữ ngầm định (Default) trong Câu 276 soạn thảo văn bản, ta thực hiện: *Format - Columns Format - Format Columns Edit - Columns Edit - Format Columns Tools - Split… *Windows - Split… Edit - Tools - Split… Cả 3 câu trên đều đúng *Chọn Table - Split Cells Chọn Table - Merge Cells Chọn Format - Split Cells Chọn Format - Merge Cells Table - Merge Cells Format - Merge Cells *Table - Split Cells Format - Split Cells Format - Merge Cells Table - Merge Cells Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Shift + End Format - Character Spacing - Default Format - Split Cells… *Table - Split Cells Bấm Ctrl + Home rồi nhấn *Đặt con trỏ đầu văn bản, nhấn Ctrl + Ctrl + Shift + End Alt + End Bấm tổ hợp phím Ctrl + A *Format - Font, chọn Font rồi kích Default Câu 277 Để chọn khối tất cả văn bản ta làm như sau: Để chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ đến Câu 278 cuối tư liệu, ta bấm tổ hợp phím: Bấm tổ hợp phím Ctrl + A Để chọn lệnh trên thanh Menu, ta thực hiện Câu 279 các cách sau: Kích chuột tại tên mục lệnh trên Menu Ctrl + Shift + A Double Click chuột tại từ cần Câu 280 Để chọn một từ, ta thực hiện thao tác: chọn Để chọn tất cả nội dung của một tài liệu hiện Câu 281 hành ta bấm tổ hợp phím: Tab + A Câu 282 Để chọn toàn bộ khối văn bản, ta thực hiện: Để chọn toàn bộ nội dung văn bản của một Câu 283 tập tin hiện hành ta bấm tổ hợp phím: Để chọn toàn bộ văn bản đang soạn thảo, ta Câu 284 thực hiện: Để chọn toàn bộ văn bản đang soạn thảo, ta Câu 285 thực hiện: Để chuyển đổi đoạn văn bản được chọn thành Câu 286 chữ hoa, ta thực hiện: Để chuyển đổi nội dung từ bảng biểu sang văn bản. Sau khi chọn văn bản ta thực hiện Câu 287 lệnh: Ấn tổ hợp phím Ctrl + A Tab + A Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A Chọn menu Edit - Select All *Format - Change Case UPPERCASE Format - AutoFormat Quét chuột lên hết cả văn Bấm tổ hợp phím Shift + A bản Tools - Language - Set Language Ctrl + Shift + Home Nhấn tổ hợp phím Alt + F10, dùng phím mũi tên chuyển đến mục lệnh và *Ctrl + Shift + End Ctrl + A *Ctrl + A Đặt con trỏ ở đầu văn bản, ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + End Alt + A Shift + A Đặt con trỏ ở đầu đoạn văn bản bất kỳ, ấn chuột trái ba lần liên tục *Chỉ có A và B là đúng *Ctrl + A Chọn menu Edit - Select All Chọn menu Edit, bấm phím chữ "L" Tools - Change Case UPPERCASE Ctrl + Alt + A Shift + A Chọn menu Edit, bấm phím chữ "L" *Tất cả các cách trên đều đúng *Cả hai đáp án A và C đều đúng Giữ tổ hợp phím Alt + ký tự Hotkey của mục lệnh (ký tự có gạch chân) *Các ý trả lời trên đều đúng Đặt con trỏ tại đầu hoặc cuối từ, bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + Mũi tên phải Dùng chuột quét chọn tất hoặc Ctrl + Shift + Mũi tên cả các ký tự có trong từ đó trái *Tất cả các cách trên đều được Chọn Table - Convert Table to *Chọn Table - Convert Text… Table to Text… Page 20 *Cả A và B đều đúng Format - Change Case Drop Cap Cả A và B đều sai Chọn Tools - Convert Table to Text… Chọn Format - Convert Table to Text… Format - Drop Cap
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan