Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài kiểm tra toán tv l3

.DOC
6
1470
94

Mô tả:

chả cs j
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TRẠI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 Ngày kiểm tra:………………………… Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời giao đề) Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lớp:……………………Trường:……………………………………………………… Điểm Lời phê của thầy,cô giáo Họ tên,chữ kí GV chấm bài 1)………….......................... 2)…………………………... Bài làm: I. Bài tập chính tả Câu 1. (2 điểm ) Điền vào chỗ trốnG: d / gi hay r - Thầy …áo…ảng bài - Suối chảy …óc…ách - Nước mắ …àn …ụa - Khúc nhạc …u …ương Câu 2. (1 điểm ) Điền từ mở đầu bằng s hoặc x vào từng chỗ trống để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ sau: a) Gần nhà …….ngõ c) Tốt gỗ hơn tốt nước ………… b) Thức khuya dậy ……… d) Tình làng nghĩa ……………. Câu 3. (1,5 điểm ) Tìm và gạch chân những từ viết sai chính tả trong đoạn văn sau rồi viết lại cho đúng: Đứng ở đây, nhìn ra xa, phong cảnh thật là đẹp. Bên phải là đỉnh ba vì vòi vọi, bên trái là dãy tam đảo như bức tường đá sừng sững. Trước mặt ngã ba hạc như một chiếc hồ lớn. II. Bài tập luyện từ và câu Câu 1. (1,5 điểm ) Đọc đoạn thơ sau: - Bà ơi! Sao mà nhanh! Phượng mở nghìn mắt lửa Cả dãy phố nhà mình, Một trời hoa phượng đỏ. Hay đêm qua không ngủ Chị gió quạt cho cây ? Hay mặt trời ủ lửa Cho hoa bừng hôm nay ? ( Lê Huy Hòa ) * Điền vào chỗ trống trong bảng các từ ngữ thích hợp. Tên sự vật được nhân hóa Các từ ngữ dùng để nhân hóa sự vật a) b) c) Câu 2. (2 điểm ) Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau: a) non nước, giang sơn, non sông, quê hương, Tổ quốc, đất nước, làng xóm. b) bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, giữ gìn, gìn giữ. c) xây dựng, tôn tạo, kiến thiết, xây dựng. d) tươi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc. Câu 3. (2 điểm ) Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ địa danh thích hợp để hoàn chỉnh các câu theo mẫu Ai là gì ? a) ………………là thủ đô của nước ta. b) ……………….là thành phố hoa phượng đỏ. c)………………. là thành phố nghỉ mát nổi tiếng trên cao nguyên. d)………………..là quê hương của những làn điệu dân ca quan họ. ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 I. BÀI TẬP CHÍNH TẢ 1. (2 điểm ) Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,25 điểm * d /gi hay r - Thầy giáo giảng bài - Suối chảy róc rách - Nước mắt giàn giụa - Khúc nhạc du dương 2. (1 điểm ) Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,25 điểm a) xa b) sớm c) sơn d) xóm 3. (1,5 điểm ) Tìm và gạch chân những từ viết sai chính tả trong đoạn văn rồi viết lại cho đúng mỗi từ được 0,5 điểm Ba Vì; Tam Đảo; Hạc II. Bài tập Luyện từ và câu 1. (1,5 điểm ) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm * Điền vào chỗ trống trong bảng các từ ngữ thích hợp. Tên sự vật được nhân hóa Các từ ngữ dùng để nhân hóa sự vật a) phượng mở nghìn mắt b) gió chị, quạt c) mặt trời ủ lửa 2. (2 điểm ) Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ được 0,5 điểm a) làng xóm b) bảo ban c) tôn tạo d) xanh tốt 3. (2 điểm ) Điền đúng vào mỗi chỗ trống từ ngữ chỉ địa danh thích hợp được 0,5 điểm a) Hà Nội b) Hải Phòng c) Đà Lạt d) Bắc Ninh TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TRẠI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 Ngày kiểm tra:………………………… Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời giao đề) Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lớp:……………………Trường:……………………………………………………… Điểm Lời phê của thầy,cô giáo Họ tên,chữ kí GV chấm bài 1)………….......................... 2)…………………………... Bài làm: Bài 1. Có 40 cái bánh thì xếp được 10 hộp như nhau. Hỏi có 180 cái bánh thì xếp được bao nhiêu hộp như thế ? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Bài 2: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi 4dm 6cm, chiều dài 15cm. Tính diện tích của mảnh bìa đó. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 3: Ông 60 tuổi, cháu 5 tuổi. Hỏi số tuổi của cháu bằng một phần mấy tuổi của ông? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 4: Tính chu vi hình vuông, biết diện tích hình vuông đó bằng 81cm2. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 5: Năm nay mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con sẽ bằng 50 tuổi? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1: ( 1,5 điểm ) Bài giải Mỗi hộp có số bánh là: ( 0,25 ) 40 : 10 = 4 ( cái bánh ) ( 0,25 ) Số hộp bánh có là: ( 0,25 ) 180 : 4 = 45 ( hộp bánh ) ( 0,5 ) Đáp số: 45 hộp bánh ( 0,25 ) Bài 1: ( 2,5 điểm ) Bài giải Đổi 4dm6cm = 46cm ( 0,25 ) Nửa chu vi mảnh bìa hình chữ nhật là: ( 0,25 ) 46 : 2 = 23 ( cm ) ( 0,5 ) Chiều rộng mảnh bìa hình chữ nhật là: ( 0,25 ) 23 - 15 = 8 ( cm ) ( 0,25 ) Diện tích mảnh bìa hình chữ nhật đó là: ( 0,25 ) 15 x 8 = 120 ( cm2 ) ( 0,5 ) Đáp số: 120 cm2 ( 0,25 ) Bài 3: ( 1,5 điểm ) Bài giải Tuổi ông gấp tuổi cháu một số lần là: ( 0,25 ) 60 : 5 = 12 ( lần ) ( 0,5 ) Vậy tuổi cháu bằng 1/ 12 tuổi ông ( 0,5 ) Đáp số 1/12 ( 0,25 ) Bài 4: ( 1,5 điểm ) Bài giải Vì 9 x 9 = 81 Nên một cạnh của hình vuông là: ( 0,5 ) 81 : 9 = 9 ( cm ) ( 0,25 ) Diện tích của hình vuông đó là: ( 0,25 ) 9 x 4 = 36 ( cm) ( 0,25 ) Đáp số : 36 cm ( 0,25 ) Bài 5: ( 3 điểm ) Bài giải Năm nay tổng số tuổi của hai mẹ con là: ( 0,25 ) 32 + 8 = 40 ( tuổi ) ( 0,5 ) Sau một số năm nữa, tổng số tuổi của hai mẹ con tăng thêm là: ( 0,25 ) 50 - 40 = 10 ( tuổi ) ( 0,5 ) Khi đó mỗi người tăng thêm là: ( 0,25 ) 10 : 2 = 5 ( tuổi ) ( 0,5 ) Vậy sau 5 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con sễ bằng 50 tuổi. ( 0,5 ) Đáp số: Sau 5 năm nữa ( 0,25 )
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan